Tiếp theo và hết về đạn chùm:
Bảng thống kê số 2:Khối lượng của GPE/g
0,2
0,3
0,4
Hệ số đạn đạo:
0,034
0,030
0,027
Tốc độ tiếp cận mục tiêu của GPE, m / s:
427
472
509
Động năng GGE, J:
18,2
33,4
51,8
Diện tích mặt cắt giữ các GPE, mm2:
9,5
13,7
16,6
Tỉ trọng động năng, J/mm2 :
1,92
2,44
3,12
Bảng thông kê số 2 cho thấy hệ số đạn đạo được tính theo công thức sau :

Bảng số 2 cũng cho ta biết tốc độ tiếp cận mục tiêu của GPE được biểu diễn dưới công thức sau:
V=Voexp[-Ax]
Trong đó:
-Vo :Tốc độ ban đầu(giả định là 1000m/s).
-x:Khoảng cách xuyên qua (ở đây giả định là 25m), động năng ,diện tích mặt cắt và tỉ trọng của GPE.
Bảng thống kê số 3:Trọng lượng của GPE/g:
0,2
0,3
0,4
Số lượng GPE trong khối:
2,5
12500
8333
6250
5,0
25000
16666
12500
Mật độ trung bình của GPE chùm mặt cắt ngang 1/m2:
2,5
48,1
32,0
24,0
5,0
96
64
48
Kỳ vọng của số lượng của GPE, bắn trúng các khu vực dễ bị tổn thương của các mục tiêu không được bảo vệ:
2,5
2,4
1,6
1,2
5,0
4,8
3,2
2,4
Xác suất phá hủy:
2,5
0,909
0,798
0,699
5,0
0,992
0,959
0,909
Ngoài đạn "bụi" bằng sáng chế 2374600 ,hiện Nga có các chủng đạn chùm trang bị cho pháo chính xe tăng/bằng sáng chế. Nếu như danh sách đạn chùm mà tôi thu thập không sót thì hiện Nga có gần 30 chủng đạn chùm, đáng chú ý nhất là đạn "ТВЕРИЧ" được cải tiến nâng cấp tới 5 lần.
1/ОСКОЛОЧНО - ПУЧКОВЫЙ СНАРЯД/2365862.
2/ОСКОЛОЧНО - ПУЧКОВЫЙ СНАРЯД "АКИНФ"/2353895.
3/ОСКОЛОЧНО - ПУЧКОВЫЙ СНАРЯД "ВАСИЛИСК"/2300073.
4/ОСКОЛОЧНО - ПУЧКОВЫЙ СНАРЯД "ВЛАДИМИР"/2309375
5/ОСКОЛОЧНО - ПУЧКОВЫЙ СНАРЯД "ГАМАЮН"/2339902.
6/ОСКОЛОЧНО - ПУЧКОВЫЙ СНАРЯД "ОТМИЧ"/2309372.
7/ОСКОЛОЧНО - ПУЧКОВЫЙ СНАРЯД "ОТРОЧ"/2327948.
8/ОСКОЛОЧНО - ПУЧКОВЫЙ СНАРЯД "ПЕРУН"/2237231.
9/ОСКОЛОЧНО - ПУЧКОВЫЙ СНАРЯД "РАТИБОР"2309371.
10/ОСКОЛОЧНО - ПУЧКОВЫЙ СНАРЯД "РУГОДИВ"/2298763.
11/ОСКОЛОЧНО - ПУЧКОВЫЙ СНАРЯД "ТВЕРИЧ"/2346230.
12/ОСКОЛОЧНО - ПУЧКОВЫЙ СНАРЯД "ТВЕРСКОЙ"/2346231.
13/ОСКОЛОЧНО - ПУЧКОВЫЙ СНАРЯД "ТОРЖОК"/2357196.
14/ОСКОЛОЧНО - ПУЧКОВЫЙ СНАРЯД "ЧЕРНОБОГ"/2300074.
15/ОСКОЛОЧНО - ПУЧКОВЫЙ СНАРЯД "ВЕРТЯЗИН"/2363920.
17/ОСКОЛОЧНО - ПУЧКОВЫЙ СНАРЯД "ЗУБЦОВ"/2365863.
18/ОСКОЛОЧНО - ПУЧКОВЫЙ СНАРЯД "КРАСНЫЙ ХОЛМ"/2363917.
19/ОСКОЛОЧНО - ПУЧКОВЫЙ СНАРЯД "ПОСВИЗД"/2368864.
20/ОСКОЛОЧНО - ПУЧКОВЫЙ СНАРЯД "РЖЕВ"/2363918.
21/ОСКОЛОЧНО - ПУЧКОВЫЙ СНАРЯД "САРАГОЖА"/2414672.
22/ОСКОЛОЧНО - ПУЧКОВЫЙ СНАРЯД "ТВЕРИТЯНИН - 2"/2363921.
23/ОСКОЛОЧНО - ПУЧКОВЫЙ СНАРЯД "ТВЕРИЧ - 2"/2363922.
24/ОСКОЛОЧНО - ПУЧКОВЫЙ СНАРЯД "ТВЕРИЧ - 4"/2401979.
25/ОСКОЛОЧНО - ПУЧКОВЫЙ СНАРЯД "ТВЕРИЧ - 5"/2427789.
26/ОСКОЛОЧНО - ПУЧКОВЫЙ СНАРЯД "ТОРОПЕЦ"/2363919.
Xin lưu ý: Bài sau tôi sẽ viết về súng+dao bắn đạn không nổ (tất nhiên không phải giảm thanh) SP 4 trang bị cho các lực lượng đặc nhiệm Nga, bài viết theo yêu cầu của bạn Alachi và một số bạn.
-Tiếp sau tôi sẽ có 1 loạt bài viết về 1 loại đạn Nga vừa phát triển, thuộc dạng có 1 không hai trên thế giới hiện đang thử nghiệm chưa chính thức đưa vào trang bị, nó mệnh danh là "Rìu bổ củi". Đây là 1 loại đạn vừa chứa các khối Vonfram phía trước với nhiệm vụ loại bỏ giáp phản ứng nổ chủ động thế hệ 3 và chủng xuyên lõm liều cao phía sau với khả năng xuyên thủng giáp chính dày tới 1000mm.