lính đường dây
Thành viên
Bài viết: 200
|
|
« Trả lời #14 vào lúc: 29 Tháng Sáu, 2015, 11:39:26 pm » |
|
DANH SÁCH 139 LIỆT SỸ LÀ CON EM TỈNH HÀ TĨNH
LIỆT SỸ QUÂN TÌNH NGUYỆN, CHUYÊN GIA QUÂN SỰ VÀ DÂN CÔNG HỎA TUYẾN QUÊ GỐC HÀ TĨNH, HY SINH TẠI CÁNH ĐỒNG CHUM, XIÊNG KHOẢNG, CHDCND LÀO. HIỆN CÓ BIA MỘ TẠI NGHĨA TRANG QUỐC TẾ VIỆT - LÀO, THỊ TRẤN ANH SƠN, HUYỆN ANH SƠN, TỈNH NGHỆ AN.
- Tổng số liệt sỹ quê gốc Hà tĩnh có danh tính, đã được an táng tại nghĩa trang quốc tế Viêt – Lào: 168 liệt sỹ.
- Tổng số các huyện, thị trấn trong tỉnh Hà Tĩnh và thành phố Hà Tĩnh hiện có bia mộ tại nghĩa trang: 139 liệt sỹ
- Tổng số tỉnh đội Nghệ An đã chuyển trao về cho các huyện trên địa bản tỉnh và gia đình đã chuyển về địa phương trong tỉnh: 08 liệt sỹ,
1 Vũ Văn An Quê: Châu Can - Phú Xuyên, Hà Tĩnh. (xã Châu Can, huyện Phú Xuyên thuộc Hà Nội) HS: 12/2/1970 Lô: A8 Hàng: 31 Số mộ: 24
2 Cao Xuân Bá Quê: Yên Hồ - Đức Thọ, Hà Tĩnh. HS: 10/9/1984 Lô: A8 Hàng: 11 Số mộ: 15
3 Lê Bá Quê: Sơn Thịnh - Hương Sơn, Hà Tĩnh. Lô: A2 Hàng: 16 Số mộ: 11
4 Nguyễn Khắc Bảy Quê: Thái Yên - Đức Thọ Hà Tĩnh. HS: 1/4/1965 Lô: A2 Hàng: 8 Số mộ: 7
5 Nguyễn Văn Bính Quê: Cẩm Trung - Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. HS: 16/9/1980 Lô: A2 Hàng: 39 Số mộ: 12
6 Nguyễn Đình Bình Quê: Đức Lập - Đức Thọ, Hà Tĩnh. HS: 13/5/1986 Lô: A8 Hàng: 18 Số mộ: 13
7 Nguỹen Thị Bình Quê: Sơn Bình - Hương Sơn, Hà Tĩnh. HS: 11/4/1979 Lô: A2 Hàng: 14 Số mộ: 12
8 Phạm Văn Bình Quê: Kỳ lợi - Kỳ Anh, Hà Tĩnh. HS: 25/8/1978 Lô: A2 Hàng: 6 Số mộ: 15
9 Trần Thị Bình Quê: Xuân Đan-Nghi Xuân, Hà Tĩnh. HS: 8/7/1980 Lô: A2 Hàng: 40 Số mộ: 13
10 Nguyễn Văn Bốn Quê: Kỳ Tiến-Kỳ Anh, Hà Tĩnh. HS: 29/3/1987 Lô: A8 Hàng: 16 Số mộ: 11
11 Cao Văn Chấn Quê: Kỳ Giang-Kỳ Anh, Hà Tĩnh. HS: 20/10 Lô: A8 Hàng: 26 Số mộ: 15
12 Nguyễn Văn Châu Quê: Hương Phố - Hương Khê, Hà Tĩnh. HS: 11/2/1985 Lô: A8 Hàng: 33 Số mộ: 19
13 Vũ Thị Chí Quê: Song Bảng-Vũ Thư, Hà Tĩnh. (có thể là xã Song Lãng, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình) HS: 17/7/1981 Lô: A8 Hàng: 35 Số mộ: 13
14 Biện Văn Chiến Quê: Cẩm Mỹ-Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. HS: 19/10/1986 Lô: A8 Hàng: 30 Số mộ: 12
15 Võ Chử Quê: Cẩm Lạc-Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. HS: 3/2/1962 Lô: A2 Hàng: 17 Số mộ: 5
16 Nguyễn Đức Cọn Quê: Mai phú-Thạch Hà, Hà Tĩnh. (xã Mai Phụ) HS: 15/12/1978 Lô: A8 Hàng: 17 Số mộ: 5
17 Lê Ngọc Cư Quê: F324 Cẩm lộc - Cẩm xuyên, Hà Tĩnh. HS: 21/12/1987 Lô: Hàng: 1 Số mộ: 2
18 Trần Văn Cương Quê: Thạch Kim - Thạch Hà, Hà Tĩnh. HS: 14/4/1981 Lô: A2 Hàng: 8 Số mộ: 13
19 Nguyễn Chí Cường Quê: Đức Nhân - Đức Thọ, Hà Tĩnh. Lô: A3 Hàng: 9 Số mộ: 8
20 Trần Văn Cường Quê: Hương Thọ - Hương Khê, Hà Tĩnh. (nay thuộc huyện Vũ Quang, Hà Tĩnh) HS: 30/3/1987 Lô: A8 Hàng: 34 Số mộ: 6
21 Lê Tứ Đại Quê: Bình Lộc - Can Lộc, Hà Tĩnh. (nay thuộc huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh) HS: 8/9/1964 Lô: A3 Hàng: 4 Số mộ: 28
22 Nguyễn Công Dân Quê: Thạch Môn -Thạch Hà, Hà Tĩnh. (nay thuộc TP Hà Tĩnh) HS: 4/2/1971 Lô: A4 Hàng: 5 Số mộ: 32
23 Phan Văn Đạt Quê: Hồng Lộc-Can Lộc, Hà Tĩnh. (nay thuộc huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh) HS: 7/6/1975 Lô: A2 Hàng: 13 Số mộ: 12
24 Nguyễn Văn Diên Quê: Cẩm Quan - Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. HS: 6/3/1979 Lô: A2 Hàng: 5 Số mộ: 13
25 Nguyễn Duẩn Quê: Kỳ Phú - Kỳ Anh, Hà Tĩnh. HS: 5/12/1987 Lô: A8 Hàng: 26 Số mộ: 14
26 Trần Xuân Đức Quê: Yên Hồ - Đức Thọ, Hà Tĩnh. HS: 10/9/1980 Lô: A8 Hàng: 12 Số mộ: 16
27 Đinh Xuân Dương Quê: Sơn Lệ - Hương Sơn, Hà Tĩnh. (xã Sơn Lễ) HS: 4/9/1987 Lô: A8 Hàng: 34 Số mộ: 4
28 Nguyễn Đình Dương Quê: Trung Lộc - Can Lộc, Hà Tĩnh. HS: 20/1/1980 Lô: A2 Hàng: 37 Số mộ: 15
29 Nguyễn Văn Duyệt Quê: Đức Đồng - Đức Thọ, Hà Tĩnh. HS: 19/2/1986 Lô: A8 Hàng: 20 Số mộ: 11
30 Trần Văn Giáng Quê: Đức Lạng - Đức Thọ, Hà Tĩnh. HS: 16/9/1969 Lô: A3 Hàng: 9 Số mộ: 15
31 Trần Thị Hà Quê: Xuân Hải - Nghi Xuân, Hà Tĩnh. HS: 27/9/1968 Lô: A4 Hàng: 5 Số mộ: 16
32 Vũ Đình Hà Quê: Thạch Thượng - Thạch Hà, Hà Tĩnh. (nay thuộc thị trấn Thạch Hà) HS: 31/10/1986 Lô: A8 Hàng: 18 Số mộ: 11
33 Phan Phi Hào Quê: Thạch Vĩnh - Thạch Hà, Hà Tĩnh. HS: 6/4/1977 Lô: Hàng: 2 Số mộ: 12
34 Phạm Đình Hiên Quê: Phú Gia - Hương Khê, Hà Tĩnh. HS: 21/2/1979 Lô: A8 Hàng: 24 Số mộ: 5
35 Trần Ngọc Hiền Quê: Sơn Giang - Hương Sơn, Hà Tĩnh. HS: 9/5/1971 Lô: B4 Hàng: 1 Số mộ: 3
36 Võ Tá Hiền Quê: Thạch Hạ -Thạch Hà, Hà Tĩnh. (nay thuộc TP Hà Tĩnh) HS: 19/8/1985 Lô: A8 Hàng: 11 Số mộ: 10
37 Nguyễn Bá Hoa Quê: Văn Lâm - Đức Lâm - Đức Thọ Hà Tĩnh. HS: 1/1973 Lô: B1 Hàng: 1 Số mộ: 33
38 Trương Huy Hoàng Quê: Thạch Kim - Thạch Hà, Hà Tĩnh. (nay thuộc huyện Lộc hà) HS: 14/10/1968 Lô: A2 Hàng: 16 Số mộ: 12
39 Trần Viết Hoè Quê: Sơn Lộc - Can lộc, Hà Tĩnh. HS: 5/1985 Lô: A8 Hàng: 31 Số mộ: 18
40 Nguyễn Hợi Quê: Đức Trung - Đức Thọ, Hà Tĩnh. Lô: B4 Hàng: 11 Số mộ: 11
41 Lê Thị Hồng Quê: Sơn Quan - Hương Sơn, Hà Tĩnh. (xã Sơn Quang) HS: 2/6/1969 Lô: A2 Hàng: 21 Số mộ: 13
42 Nguyễn Đình Hồng Quê: Thạch Thành - Thạch Hà, Hà Tĩnh. (xã Thạch Thanh) HS: 26/11/1980 Lô: A2 Hàng: 38 Số mộ: 5
43 Nguyễn Văn Hồng Quê: Thạch Trị - Thạch Hà, Hà Tĩnh. HS: 28/10/1979 Lô: Hàng: 1 Số mộ: 12
44 Phạm Thị Hồng Quê: Đức Lập - Đức Thọ, Hà Tĩnh. HS: 12/1/1983 Lô: A2 Hàng: 36 Số mộ: 1
45 Phan Trọng Hồng Quê: Sơn Thuỷ - Hương Sơn, Hà Tĩnh. HS: 1/9/1973 Lô: A2 Hàng: 16 Số mộ: 15
46 Nguyễn Xuân Huân Quê: Đức yên - Đức Thọ, Hà Tĩnh. HS: 28/3/1966 Lô: A8 Hàng: 13 Số mộ: 30
47 Khang Thế Huấn Quê: Sơn Mỹ - Hương Sơn, Hà Tĩnh. HS: 26/2/1980 Lô: A2 Hàng: 21 Số mộ: 15
48 Nguyễn Văn Huấn Quê: Quang Sơn - Hương Sơn, Hà Tĩnh. (xã Sơn Quang) HS: 4/4/1985 Lô: A2 Hàng: 42 Số mộ: 9
49 Dương Đình Huê Quê: Tùng Ảnh - Đức Thọ, Hà Tĩnh. HS: 10/11/1978 Lô: A2 Hàng: 38 Số mộ: 8
50 Thái Hữu Hùng Quê: Sơn Lộc - Can Lộc, Hà Tĩnh. HS: 20/10/1986 Lô: A8 Hàng: 12 Số mộ: 11
51 Phan Xuân Hưng Quê: Bắc Bình-Cẩm Dương - Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. HS: 19/5/1964 Lô: A4 Hàng: 1 Số mộ: 16
52 Trần Đình Hưng Quê: Cẩm Quang - Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. HS: 26/4/1979 Lô: A2 Hàng: 39 Số mộ: 11
53 Trần Văn Hương Quê: 1932 Đức Bình - Đức Thọ, Hà Tĩnh. HS: 12/5/1970 Lô: A4 Hàng: 11 Số mộ: 31
54 Phạm Văn Hường Quê: Thạch Hương -Thạch Hà, Hà Tĩnh. HS: 19/1/1986 Lô: A8 Hàng: 16 Số mộ: 14
55 Trần Văn Hưởng Quê: Sơn Trà-Hương Sơn, Hà Tĩnh. HS: 23/10/1972 Lô: A2 Hàng: 7 Số mộ: 12
56 Nguyễn Đức Khang Quê: Tùng Lộc- Can lộc, Hà Tĩnh. HS: 1/3/1969 Lô: A2 Hàng: 20 Số mộ: 14
57 Lê Hồng Khanh Quê: Thạch Quỳ-Thạch Hà, Hà Tĩnh. (nay là phường Thạch Quý, TP Hà Tĩnh) HS: 18/6/1964 Lô: A2 Hàng: 13 Số mộ: 4
58 Đinh Thế Khương Quê: Kỳ Ninh - Kỳ Anh, Hà Tĩnh. HS: 1/11/1964 Lô: A3 Hàng: 11 Số mộ: 32
59 Lưu Đình Kiến Quê: Đức Xá - Đức Thọ, Hà Tĩnh. (nay là xã Bùi Xá, huyện Đức Thọ) HS: 11/1973 Lô: A2 Hàng: 11 Số mộ: 13
60 Lê Viết Chín Kim Quê: Sơn Phố - Hương Sơn, Hà Tĩnh. HS: 1/1986 Lô: B10 Hàng: 48 Số mộ: 1
61 Lê Thế Kỳ Quê: Quang Trung - Hương Khê, Hà Tĩnh. (có thể là xóm Quang Trung thuộc xã Phú Gia, Hương Khê) HS: 8/1971 Lô: B4 Hàng: 7 Số mộ: 20
62 Nguyễn Văn Kỳ Quê: Kỳ Trinh - Kỳ Anh, Hà Tĩnh. HS: 23/11/1977 Lô: A2 Hàng: 8 Số mộ: 11
64 Nguyễn Đình Lập Quê: Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. HS: 16/3/1983 Lô: A8 Hàng: 3 Số mộ: 31
65 Võ Viết Lê Quê: Thiệu Lộc - Can Lộc, Hà Tĩnh. (có thể là xã Thiên Lộc) HS: 25/6/1986 Lô: A8 Hàng: 21 Số mộ: 14
66 Hoàng Khắc Liêm Quê: Minh Lộc - Can Lộc, Hà Tĩnh. (có thể thuộc xã Cẩm Minh, Cẩm Xuyên) HS: 1/11/1968 Lô: A3 Hàng: 7 Số mộ: 23
67 Nguyễn Bá Liêu Quê: Sơn Phúc - Hương Sơn, Hà Tĩnh. HS: 1/4/1964 Lô: A2 Hàng: 12 Số mộ: 5
68 Hoàng Văn Liễu Quê: Thạch Đài - Thạch Hà, Hà Tĩnh. HS: 14/10/1985 Lô: A8 Hàng: 7 Số mộ: 14
69 Nguyễn Thị Liễu Quê: Phúc Sơn - Hương Sơn, Hà Tĩnh. (có thể là xã Sơn Phúc) HS: 13/2/1970 Lô: A2 Hàng: 12 Số mộ: 16
70 Phan Đình Liễu Quê: Đức Hoà - Đức Thọ, Hà Tĩnh. HS: 1/1/1973 Lô: A2 Hàng: 5 Số mộ: 7
71 Nguyễn Đình Loan Quê: Xuân Hùng - Nghi Xuân, Hà Tĩnh. (có thể là xã Xuân Hồng) HS: 14/9/1978 Lô: A2 Hàng: 3 Số mộ: 13
72 Cao Hữu Lộc Quê: Sơn Phúc - Hương Sơn, Hà Tĩnh. HS: 1/2/1977 Lô: A8 Hàng: 34 Số mộ: 3
73 Đào Xuân Lộc Quê: Hương Hoà - Hương Khê, Hà Tĩnh. (không có xã Hương Hòa) HS: 6/7/1967 Lô: A4 Hàng: 4 Số mộ: 31
74 Phạm Đình Lợi Quê: Vĩnh Lộc - Can Lộc, Hà Tĩnh. Lô: A8 Hàng: 8 Số mộ: 11
75 Phạm Văn Lợi Quê: Thụ Lộc -Can Lộc, Hà Tĩnh. (nay là xã Phù Lưu, huyện Lộc Hà) HS: 10/2/1970 Lô: A4 Hàng: 5 Số mộ: 19
76 Nguyễn Thị Lực Quê: Đức Thịnh - Đức Thọ, Hà Tĩnh. HS: 21/11/1972 Lô: A2 Hàng: 19 Số mộ: 12
77 Trần Văn Lý Quê: Kỳ Giang - Kỳ Anh, Hà Tĩnh. HS: 4/4/1987 Lô: A8 Hàng: 28 Số mộ: 13
78 Dương Văn Mải Quê: Kỳ Lân - Kỳ Anh, Hà Tĩnh. (xã Kỳ Lâm) HS: 2/4/1979 Lô: A2 Hàng: 6 Số mộ: 14
79 Lê Đình Mão Quê: Hương Phố - Hương Khê, Hà Tĩnh. (nay thuộc thị trấn hương Khê) HS: 4/1972 Lô: B4 Hàng: 6 Số mộ: 22
80 Nguyễn Doãn Mẫu Quê: Đức Quang - Đức Thọ, Hà Tĩnh. HS: 10/12/1983 Lô: A8 Hàng: 8 Số mộ: 10
81 Lê Quang Minh Quê: Xóm 2- Đức Tân- Đức Thọ, Hà Tĩnh. (Đức Tân là tên cũ, nay không biết là xã gì)) HS: 4/1972 Lô: B4 Hàng: 11 Số mộ: 23
82 Lê Quang Minh Quê: Đức Tân - Đức Thọ, Hà Tĩnh. (Đức Tân là tên cũ, nay không biết là xã gì) Lô: B10 Hàng: Số mộ: 14
83 Nguyễn Đăng Minh Quê: Thạch Văn-Thạch Hà, Hà Tĩnh. HS: 11/10/1970 Lô: A3 Hàng: 5 Số mộ: 2
84 Trần Bá Minh Quê: Hương Vịnh- Hương Sơn, Hà Tĩnh. (xã Hưỡng Vĩnh thuộc huyện Hương Khê) HS: 11/1/1972 Lô: B4 Hàng: 11 Số mộ: 12
85 Trần Thanh Minh Quê: Hương Mai-Hương Khê, Hà Tĩnh. (không thấy có xã Hương Mai) HS: 22/11/1975 Lô: A2 Hàng: 13 Số mộ: 11
86 Hoàng Thanh Nam Quê: Can Lộc, Hà Tĩnh. HS: 21/1 Lô: A4 Hàng: 15 Số mộ: 26
87 Trần Văn Nam Quê: Đồng Lộc - Can Lộc, Hà Tĩnh. HS: 20/2/1965 Lô: A2 Hàng: 23 Số mộ: 1
88 Nguyễn Đăng Nghi Quê: Quang Lộc -Can Lộc, Hà Tĩnh. HS: 1/8/1961 Lô: A2 Hàng: 14 Số mộ: 5
89 Nguyễn Đức Nghi Quê: Nga Lộc-Can Lộc, Hà Tĩnh. HS: 26/4/1979 Lô: A2 Hàng: 7 Số mộ: 14
90 Trần Văn Nhị Quê: Đức Thanh-Đức Thọ, Hà Tĩnh. HS: 21/7/1971 Lô: A4 Hàng: 9 Số mộ: 26
91 Nguyễn Tiến Nhu Quê: Kỳ Thịnh - Kỳ Anh, Hà Tĩnh. HS: 26/2/1976 Lô: A2 Hàng: 18 Số mộ: 11
92 Đoàn Công Nhung Quê: Đức Thuận -Đức Thọ, Hà Tĩnh. (nay là phường Đức Thuận thuộc thị xã Hồng Lĩnh) HS: 1/4 Lô: A4 Hàng: 3 Số mộ: 32
93 phạm Bá Nhung Quê: Đức Đồng - Đức Thọ, Hà Tĩnh. HS: 5/1970 Lô: B4 Hàng: 4 Số mộ: 27
94 Nguyễn Văn Niệm Quê: Cẩm Thanh-Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. (xã Cẩm Thành) HS: 27/7/1970 Lô: A2 Hàng: 8 Số mộ: 15
95 Nguyễn Quốc Oánh Quê: Hậu Lộc - Can Lộc, Hà Tĩnh. (có thể là xã Hồng Lộc) HS: 1/5/1985 Lô: A8 Hàng: 24 Số mộ: 7
96 Tạ Quang phán Quê: Bình Lộc-Can Lộc, Hà Tĩnh. (nay thuộc huyện Lộc hà) HS: 11/9/1988 Lô: A8 Hàng: 17 Số mộ: 14
97 Nguyễn Đình Phúc Quê: 1932 Cẩm Thành-Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. HS: 30/11/1963 Lô: A4 Hàng: 15 Số mộ: 31
98 Tô Xuân Phương Quê: Thạch Bằng- Thạch Hà, Hà Tĩnh. (nay thuộc huyện Lộc Hà) HS: 10/10/1981 Lô: A2 Hàng: 5 Số mộ: 11
99 Nguyễn Văn Quang Quê: Hương Xuân-Hương Khê, Hà Tĩnh. HS: 29/11/1972 Lô: A2 Hàng: 11 Số mộ: 11
100 Lê Quê Quê: Mỹ Lộc- Can Lộc, Hà Tĩnh. HS: 1/2/1965 Lô: A2 Hàng: 23 Số mộ: 6
101 Bùi Thị Quế Quê: Sơn phố-Hương Sơn, Hà Tĩnh. HS: 13/2/1970 Lô: A2 Hàng: 14 Số mộ: 16
102 Quách Văn Quệ Quê: Xuân Tiến -Nghi Xuân, Hà Tĩnh. (có thể là xã Xuân Tiến, huyện Xuân Trường, Nam Định) HS: 6/11/1979 Lô: A8 Hàng: 8 Số mộ: 1
103 Nguyễn Văn Quỳnh Quê: Cẩm Trung-Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. HS: 1/5/1985 Lô: A8 Hàng: 20 Số mộ: 5
104 Nguyễn Minh Sơn Quê: Đức Lạc- Đức Thọ, Hà Tĩnh. HS: 2/10/1979 Lô: Hàng: 1 Số mộ: 14
105 Nguyễn Đình Song Quê: Thạch Môn-Thạch Hà, Hà Tĩnh. (nay thuộc TP Hà Tĩnh) HS: 28/10/1979 Lô: A2 Hàng: 8 Số mộ: 12
106 Trần Học Sỹ Quê: Đức Xá-Đức Thọ, Hà Tĩnh. (có thể là xã Bùi Xá) HS: 9/5/1966 Lô: A4 Hàng: 9 Số mộ: 8
107 Võ Quốc Sỹ Quê: Hương Hoà- Hương Khê, Hà Tĩnh. (không thấy có tên xã này) HS: 1/5/1973 Lô: A2 Hàng: 22 Số mộ: 7
108 Lê Văn Tái Quê: Thị Trấn Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. HS: 5/10/1954 Lô: B1 Hàng: 16 Số mộ: 39
109 Lê Đăng Tại Quê: Thạch Linh-Thạch Hà, Hà Tĩnh. (nay là phường Thạch Linh, TP Hà Tĩnh) HS: 13/5/1961 Lô: A8 Hàng: 29 Số mộ: 19
110 Trần Thị Tâm Quê: Xuân An-Nghi Xuân, Hà Tĩnh. HS: 1/10/1969 Lô: A2 Hàng: 12 Số mộ: 14
111 Nguyễn Văn Thân Quê: Sơn Phố-Hương Sơn, Hà Tĩnh. HS: 13/2/1970 Lô: A2 Hàng: 15 Số mộ: 14
112 Nguyễn Văn Thanh Quê: Kỳ Bắc-Kỳ Anh, Hà Tĩnh. HS: 3/12/1986 Lô: A8 Hàng: 15 Số mộ: 11
113 Trương Đình Thanh Quê: Kỳ Tân-Kỳ Anh, Hà Tĩnh. HS: 1/2/1973 Lô: A2 Hàng: 26 Số mộ: 9
114 Phan Văn Thảo Quê: Thọ Lộc-Can Lộc, Hà Tĩnh. (không thấy có xã này) HS: 9/4/1968 Lô: A4 Hàng: 2 Số mộ: 7
115 Nguyễn Đình Thi Quê: Sơn Phố-Hương Sơn, Hà Tĩnh. HS: 1/1/1972 Lô: A2 Hàng: 9 Số mộ: 15
116 Bùi Văn Thiện Quê: Cẩm Phong-Cẩm Thuỷ, Hà Tĩnh. (thuộc tỉnh Thanh Hóa) Lô: B4 Hàng: 11 Số mộ: 3
117 Hoàng Cảnh Thìn Quê: Đức Long-Đức Thọ, Hà Tĩnh. Lô: A8 Hàng: 24 Số mộ: 11
118 Nguyễn Hữu Thịnh Quê: Đức Hồng-Đức Thọ, Hà Tĩnh. (có thể là xã Đức Đồng) HS: 15/9/1988 Lô: A8 Hàng: 36 Số mộ: 9
119 Tô Quang Thọ Quê: Vũ Quang-Hương Khê, Hà Tĩnh. (Vũ Quang và Hương Khê là 2 huyện khác nhau, cần xá minh lại) HS: 28/10/1979 Lô: A2 Hàng: 10 Số mộ: 11
120 Nguyễn Văn Thống Quê: Đức Diên- Đức Thọ, Hà Tĩnh. (có thể là Đức Liên nay thuộc huyện Vuc Quang) HS: 1/4/1965 Lô: A2 Hàng: 29 Số mộ: 5
121 Trần Văn Thu Quê: Sơn Phúc-Hương Sơn, Hà Tĩnh. HS: 7/6/1985 Lô: A8 Hàng: 34 Số mộ: 7
122 Nguyễn Văn Thuần Quê: Kỳ Phú-Kỳ Anh, Hà Tĩnh. Lô: A3 Hàng: 12 Số mộ: 4
123 Võ Tá Thuận Quê: Thạch Bắc- Thạch Hà, Hà Tĩnh. (không thấy có xã này) HS: 28/9/1979 Lô: A2 Hàng: 3 Số mộ: 11
124 Dương Văn Thức Quê: Sơn Bằng-Hương Sơn, Hà Tĩnh. HS: 15/11/1972 Lô: A2 Hàng: 15 Số mộ: 12
125 Nguyễn Đình Thường Quê: Kỳ Ninh-Kỳ Anh, Hà Tĩnh. HS: 13/3/1986 Lô: A8 Hàng: 11 Số mộ: 14
126 Phạm Bá Thuý Quê: Hồng Lộc-Can Lộc, Hà Tĩnh. (nay thuộc huyện Lộc Hà) HS: 1/5/1985 Lô: A8 Hàng: 7 Số mộ: 8
127 Đoàn Văn Toản Quê: Đức Thịnh -Đức Thọ, Hà Tĩnh. Lô: A3 Hàng: 11 Số mộ: 8
128 Hoàng Văn Trí Quê: Xuân Đan- Nghi Xuân, Hà Tĩnh. HS: 14/3/1972 Lô: Hàng: 2 Số mộ: 14
129 Nguyễn Duy Tuấn Quê: Đức Quang - Đức Thọ, Hà Tĩnh. HS: 4/4/1985 Lô: A8 Hàng: 27 Số mộ: 10
130 Hoàng Sỹ Tùng Quê: Đức Đồng-Đức Thọ, Hà Tĩnh. HS: 7/11/1986 Lô: A8 Hàng: 19 Số mộ: 10
131 Nguyễn Huy Tương Quê: Cẩm Quang-Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. (xã Cẩm Quan) HS: 3/3/1986 Lô: A8 Hàng: 19 Số mộ: 13
132 Lê Hữu Tửu Quê: Thạch Tiến-Thạch Hà, Hà Tĩnh. HS: 7/1/1952 Lô: B1 Hàng: 16 Số mộ: 40
133 Đậu Quốc Tý Quê: Xuân Giang -Nghi Xuân, Hà Tĩnh. HS: 12/11/1972 Lô: A2 Hàng: 11 Số mộ: 14
134 Nguyễn Văn uyển Quê: Kỳ Tiến-Kỳ Anh, Hà Tĩnh. HS: 8/11/1986 Lô: A8 Hàng: 11 Số mộ: 12
135 Trương Công Viên Quê: Kỳ Trinh-Kỳ Anh, Hà Tĩnh. HS: 2/4/1971 Lô: A3 Hàng: 5 Số mộ: 4
136 Trương Văn Viên Quê: Kỳ Trinh -Kỳ Anh, Hà Tĩnh. HS: 24/4/1970 Lô: A8 Hàng: 10 Số mộ: 26
137 Nguyễn Hữu Vu Quê: Thạch Đài-Thạch Hà, Hà Tĩnh. HS: 7/1966 Lô: B5 Hàng: 3 Số mộ: 13
138 Nguyễn Văn Xuân Quê: Xuân Hải- Nghi Xuân, Hà Tĩnh. HS: 1/2/1964 Lô: A2 Hàng: 24 Số mộ: 6
139 Phan Thanh Xuân Quê: Thạch Ngọc- Thạch Hà, Hà Tĩnh. HS: 22/7/1967 Lô: A2 Hàng: 6 Số mộ: 12
|