Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 19 Tháng Năm, 2024, 09:15:10 am


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Thông tin cần thiết cho thân nhân liệt sĩ hy sinh tại Lào.  (Đọc 33302 lần)
0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.
lính đường dây
Thành viên
*
Bài viết: 200


« Trả lời #10 vào lúc: 23 Tháng Sáu, 2015, 01:19:41 pm »

DANH SÁCH 19 LIỆT SỸ QUÊ BẮC THÁI (THÁI NGUYÊN, BẮC CẠN)

1 Lưu Phú Bình
Thắng Lợi - Phổ Yên Thái Nguyên (nay thuộc phường Cải Đan, thị xã Sông Công)
HS: 6/7/1970
Lô: A4 Hàng: 12 Số mộ 22

2 Lương Năng Chiến
Vinh Quang - Đại Từ Thái Nguyên (nay là xã Phú Lạc)
HS: 3/1970
Lô: B4 Hàng: 1 Số mộ 21

3 Vũ Tân Cương
Cù Vân - Đại Từ Thái Nguyên
HS: 14/3/1972
Lô: A4 Hàng: 15 Số mộ 9

5 La Đình Dũng
Phương Viên - Chợ Đồn Bắc Cạn
HS: 17/10
Lô: A4 Hàng: 2 Số mộ 20

6 Dương Đình Gia
Yên Thịnh - Phú Bình Thái Nguyên (không thấy địa danh này)
HS: 1/4/1971
Lô: A4 Hàng: 2 Số mộ 30

7 Nguyễn Văn Hợi
Vũ Minh-Thị Trấn Bắc Thái Bắc Thái (cần xác minh lại)
HS: 23/10/1966
Lô: A4 Hàng: 9 Số mộ 4

8 Nguyễn Văn Thạch
N.Cố - P.Lương - Thái Nguyên  (có thể là xã Như Cố, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Cạn)
HS: 5/1971
Lô: B5 Hàng: 3 Số mộ 17

9 Hoàng Quyết Thắng
Bài Kênh - Yên Trạch Thái Nguyên (xã Yên Trạch thuộc huyện Phú Lương)
HS: 2/1973
Lô: B1 Hàng: 18 Số mộ 24

10 Phạm Quang Thơ
Yên Thành - Yên Thịnh - Phú Lương Thái Nguyên  (có thể là xóm Yên Thịnh, xã Yên Lạc)
HS: 4/4/1972
Lô: B4 Hàng: 11 Số mộ 27

11 Trần Đức Tình
Bật Nhiên- Định Hoá Thái Nguyên (xã Bộc Nhiêu)
HS: 1971
Lô: B1 Hàng: 19 Số mộ 26

13 Vũ Văn Tụng
Đồng Bật- Phú Lương Thái Nguyên (có thể là xã Động Đạt)
Lô: B4 Hàng: 2 Số mộ 5

14 Đồng Văn Tuý
Nam Tương - Chợ Đồn Bắc Cạn (xã Nam Cường)
HS: 10/10/1972
Lô: A4 Hàng: 7 Số mộ 14

15 Tạ Đình Tý
Hà Châu - Phú Bình Thái Nguyên 
HS: 12/4/1971
Lô: A4 Hàng: 16 Số mộ 31

16 Dương Xuân Vang
H. Sơn - Phú Bình Thái Nguyên  (thị trấn Hương Sơn, Phú Bình)
HS: 8/3/1970 Lô: B5 Hàng: 2 Số mộ 14

17 Lương Văn Vịnh
Như Cố - Phú Lương Thái Nguyên (xã Như Cố thuộc huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Cạn)
Lô: B4 Hàng: 2 Số mộ 2

18 Nông Văn Vụ
Bản Phàn - Cốc Đán - Ngân Sơn Bắc Cạn
HS: 3/1970
Lô: B4 Hàng: 1 Số mộ 27

19 Nguyễn Văn Thiện
Đồng Hỷ-Thái Nguyên
Lô: A2 Hàng: 35 Số mộ 15
Logged
lính đường dây
Thành viên
*
Bài viết: 200


« Trả lời #11 vào lúc: 23 Tháng Sáu, 2015, 06:54:56 pm »

DANH SÁCH 6 LIỆT SỸ QUÊ HÒA BÌNH:

1 Lương Văn Chọn
Yên Hoà – Đà Bắc -  Hòa Bình
Lô: B12 Hàng: Số mộ: 3

2 Hoàng Đinh
Cư Yên - Lương Sơn - Hòa Bình
HS: 10/12/1972
Lô: B1 Hàng: 18 Số mộ: 37

3 Bùi Văn Dụt
An Bình - Lạc Thuỷ - Hòa Bình
HS: 13/4/1970
Lô: A8 Hàng: 31 Số mộ: 10

4 Bùi Xuân Gián
Phú Yên - Tân Lập - Hòa Bình (thuộc huyện Lạc Sơn)
HS: 2/5/1964
Lô: A3 Hàng: 14 Số mộ: 20

5 Hà Văn Tần
Thung Khe - Mai Châu - Hòa Bình
Lô: B5 Hàng: 2 Số mộ: 29

6 Bùi Đình Thanh
Phú Lương - Lạc Sơn - Hòa Bình
HS: 1/4/1970
Lô: Hàng: 2 Số mộ: 10

**********************************

DANH SÁCH 24 LIỆT SỸ QUÊ VĨNH PHÚC

1 Nguyễn Văn Can
Quê: x.Lai-N.Xuyên , Vĩnh Phúc (có thể là xã Sơn Lai, huyện Bình Xuyên)
HS: 1968
Lô: B5 Hàng: 3 Số mố: 8

2 Nguyễn Văn Cảnh
Tam Hồng - Yên Lạc, Vĩnh Phúc
Lô: B8 Hàng: 10 Số mố: 10

3 Nguyễn Văn Cho
Phú Thịnh - Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc
HS: 1/10/1969
Lô: A2 Hàng: 3 Số mố: 8

4 Tạ Văn Cừ
Liên Mạc - Yên Lãng, Vĩnh Phúc (nay thuộc huyện Mê Linh, Hà Nội)
HS: 3/1971
Lô: B1 Hàng: 9 Số mố: 37

5 Bùi Thọ Đới
Phố Trưng Trắc - Phúc Yên, Vĩnh Phúc (nay là phường Trưng Trắc, thị xã Phúc Yên)
HS: 17/6/1964
Lô: A3 Hàng: 12 Số mố: 17

6 Phạm Văn Đức
An Tường - Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc
HS: 7/2/1973
Lô: B4 Hàng: 9 Số mố: 32

7. Bùi Đình Giao
Ngọc Châu - Yên Lạc, Vĩnh Phúc (chỉ có xã Hồng Châu và Liên Châu)
HS: 7/4/1970
Lô: A3 Hàng: 5 Số mố: 5

8 Trịnh Thế Hảo
Tuân Chính – Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc
HS: 1973
Lô: B4 Hàng: 1 Số mố: 22

9 Nguyễn Văn Hộ
Văn Tập - Tam Dương, Vĩnh Phúc (có thôn Vân Tập, xã Vân Hội)
HS: 2/1971
Lô: B1 Hàng: 18 Số mố: 29

10 Ngưyễn Văn Khách
Tây Bắc, Vĩnh Phúc (đia danh nay cần tra cứu, xác minh, đối chiếu sửa đổi)
HS: 30/04 Lô: A3 Hàng: 1 Số mố: 4

11 Nguyễn Văn Lục
Đồng Tĩnh - Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc (xã Đồng Tĩnh thuộc huyện Tam Dương)
HS: 1/1/1970
Lô: A4 Hàng: 14 Số mố: 2

12 Nguyễn Hữu Lương
Vĩnh Hùng, Vĩnh Phúc (địa danh cần gợi ý, xác minh để hoàn thiện)
Lô: A3 Hàng: 10 Số mố: 12

13 Phạm Văn Nội
Xuân Hoà - Lập Thạch, Vĩnh Phúc
HS: 17/7/1971
Lô: A3 Hàng: 11 Số mố: 2

14 Trần Ngọc Oanh
Dài Tiến-Nam Dương, Vĩnh Phúc (không thấy địa danh này)
Lô: A2 Hàng: 35 Số mố: 2

15 Dương Văn Phú
Xã Thiện Kế - Bình Xuyên, Vĩnh Phúc
HS: 14/5/1964
Lô: A3 Hàng: 3 Số mố: 29

16 Nguyễn Văn Quý
Vĩnh Phúc (địa danh cần phối hợp với sở LĐTBXH Vĩnh phúc xác minh, đối chiếu)
Lô: B1 Hàng: 16 Số mố: 8

17 Nguyễn Văn Quý
Phận Trục - Lập Thạch, Vĩnh Phúc (có thể là Vân Trục, Lập Thạch)
HS: 12/1/1970
Lô: B1 Hàng: 19 Số mố: 4

18 Đào Viết Thai
Thạch Văn - Thạch Sơn, Vĩnh Phúc (không thấy địa danh này
HS: 7/2/1972
Lô: A4 Hàng: 13 Số mố: 3

19 Nguyễn Thông
Sinh năm: 1925
Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc (địa danh cần rà soát, hoàn thiện)
HS: 12/5/1970
Lô: A4 Hàng: 9 Số mố: 31

20 Nguyễn Huy Thục
Tam Phúc - Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc
HS: 3/5/1970
Lô: A4 Hàng: 9 Số mố: 2

21 Bùi Xuân Tỉnh
Thượng Trung - Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc
HS: 6/1969
Lô: B1 Hàng: 16 Số mố: 7

22 Nguyễn Văn Trọng
Hậu Nhân - Lập Thạch, Vĩnh Phúc (không có địa danh này)
HS: 6/1969
Lô: B1 Hàng: 2 Số mố: 38

23 Trần Văn Tuỳ
Hợp Lý - Lập Thạch, Vĩnh Phúc
Lô: A3 Hàng: 13 Số mố: 15

24 Tô Vấn Vương
Cộng Hoà - Tam-Dương, Vĩnh Phúc (có thể là thị trấn Hợp Hòa)
HS: 30/11/1964
Lô: A3 Hàng: 9 Số mố: 17
Logged
lính đường dây
Thành viên
*
Bài viết: 200


« Trả lời #12 vào lúc: 24 Tháng Sáu, 2015, 08:32:28 pm »

DANH SÁCH LIỆT SỸ QUÂN TÌNH NGUYỆN HY SINH TẠI CÁNH ĐỒNG CHUM XIÊNG KHOẢNG, CHDCND LÀO, QUÊ GỐC LAO CAI, HẢI DƯƠNG, HƯNG YÊN, HẢI PHÒNG HIỆN ĐÃ CÓ DANH TÍNH, MỘ PHẦN TẠI NGHĨA TRANG QUỐC TẾ VIỆT LÀO, THỊ TRẤN ANH SƠN, HUYỆN ANH SƠN, TỈNH NGHỆ AN:

DANH SACH 4 LIỆT SỸ QUÊ LAO CAI:

1 Trần Dần
Sơn Đạo- Khu Cố Nên Lao cai (Sơn Đạo thuộc phường Cốc lếu)
Lô: B1 Hàng: 16 Số mộ: 25

2 Đặng Văn Hương
Ngói Lăn - Bắc Hà Yên Bái (Nay thuộc Lao Cai, không thấy địa danh này)
Lô: B4 Hàng: 11 Số mộ: 21

3 Triệu Thừa Phúc
Bảo Hoà-Bảo Yên- Hoàng Liên Sơn (xã Bảo Hà, nay thuộc Lao Cai)
HS: 4/11
Lô: A2 Hàng: 37 Số mộ: 6

4 Lý Văn Yên
Thượng Hà - Bảo Yên - Hoàng Liên Sơn (Nay thuộc Lao Cai)
HS: 5/4/1980
Lô: A8 Hàng: 34 Số mộ: 2

DANH SÁCH 25 LIỆT SỸ QUÊ GỐC HẢI DƯƠNG:

1 Võ Văn Bim
Xuân Quyền - Bình Giang Hải Dương (có thể là xã Nhân Quyền)
HS: 4/4/1964
Lô: A3 Hàng: 15 Số mộ: 16

2 Đặng Văn Bình
Phù Liệt - Thanh Lợi Hải Dương (có thể là thôn Phù Liệt, xã Thắng Lợi, huyện Văn Giang, Hưng Yên)
HS: 1/4/1970
Lô: A2 Hàng: 15 Số mộ: 9

3 Nguyễn Văn Chá
Thanh Hồng - Thanh Hà Hải Dương
HS: 1/3/1965
Lô: A2 Hàng: 28 Số mộ: 6

4 Chu Bá Chuyên
Bình Minh - Khu Phố 1 Hải Dương (Bình Minh có thể là 1 xã thuộc huyện Bình Giang)
HS: 20/5/1964
Lô: A3 Hàng: 16 Số mộ: 9

5 Phạm Văn Đáng
Thị trấn Sao Đỏ - Chí Linh Hải Dương
HS: 24/11/1968
Lô: A2 Hàng: 8 Số mộ: 3

6 Phạm Văn Giưới
Liên Lộc - Gia Lộc Hải Dương (chỉ thấy có xã Liên Hồng, huyện Gia Lộc)
HS: 3/3/1969
Lô: B1 Hàng: 1 Số mộ: 29

7 Vi Văn Hệ
Nam Xuyên - Hồng Môn Hải Dương (có thể là xã Long Xuyên, huyện Kinh Môn)
HS: 1/2/1965
Lô: A2 Hàng: 28 Số mộ: 9

8 Đặng Văn Hương
Tân Việt - Bình Giang Hải Dương
HS: 20/5/1965
Lô: A3 Hàng: 10 Số mộ: 23

9 Phạm Duy Ít
Phượng Hoàng - Thanh Hà Hải Dương
HS: 1/6/1964
Lô: A3 Hàng: 11 Số mộ: 16

10 Phạm Xuân Khản
Thành Đồng - Thanh Hà Hải Dương (có thể là xã Thanh Hồng, huyện Thanh Hà)
HS: 1/6/1964
Lô: A3 Hàng: 7 Số mộ: 24

11 Trần Văn Mỹ
Hà Kỳ - Tứ Kỳ Hải Dương
HS 10/11/1969
Lô: A2 Hàng: 40 Số mộ: 2

12 Lê Văn Ngọc
Cẩm Chế - Thanh Hà Hải Dương
Lô: A3 Hàng: 6 Số mộ: 31

13 Nguyễn Văn Ngôi
Xuân Lĩnh - Xuân Thành Hải Dương (không thấy có địa danh này)
HS: 19/4/1970
Lô: A2 Hàng: 37 Số mộ: 2

14 Vũ Văn Nhân
Đoàn Kết -Tiên Lữ Hải Dương (nay thuộc Hưng yên) (xem thêm xã Đoàn Kết, huyện Thanh Miện)
HS: 19/11/1970
Lô: A3 Hàng: 6 Số mộ: 1

15 Nguyễn Xuân Nhẫn
Lò Xuyên - Kim Môn Hải Dương (xã Long Xuyên, huyện Kinh Môn)
HS: 1/2/1965
Lô: A2 Hàng: 30 Số mộ: 3

16 Phạm Xuân Phán
Đông Kỳ - Tứ Kỳ Hải Dương
HS: 1/2/1965
Lô: Hàng: 1 Số mộ: 5

17 Lê Hồng Quang
Hải Dương Hải Dương
HS: 21/7/1969
Lô: A4 Hàng: 5 Số mộ: 28

18 Lê Văn Tâm
Quyết Thắng - Thạnh Hà Hải Dương
HS: 1/6/1964
Lô: A3 Hàng: 1 Số mộ: 30

19 Nguyễn Văn Trang
Ninh Hồng (?) - Ninh Giang Hải Dương
HS: 21/4/1964
Lô: A2 Hàng: 10 Số mộ: 4

20 Nguyễn Mạnh Tường
Xã Mạnh - Hiệp An (?) Hải Dương
HS: 1/2/1965
Lô: A2 Hàng: 6 Số mộ: 10

21 Nguyễn Văn Cẩm
Hoa (?) - Cẩm Giàng Hải Dương (địa danh cần xác minh, hoàn thiện)
Lô: A2 Hàng: 11 Số mộ: 1

22 Tiên Đăng Việt
Liêm Mạc - Thanh Hà Hải Dương (xã Liên Mạc)
Lô: A3 Hàng: 5 Số mộ: 25

23 Mai Văn Vĩnh
Thuỷ Phong (?) - Thanh Hà Hải Dương
Lô: A2 Hàng: 18 Số mộ: 8

24 Nguyễn Văn Yên
Hưng Cân (?) - Thanh Hà Hải Dương
HS: 1/5/1964
Lô: A2 Hàng: 10 Số mộ: 3

25 Nguyễn Đức Hoạch
Tân Việt – Thanh Hà Hải Phòng? (chính xác là xã này ở huyện Thanh Hà, Hải Dương))
Lô: B1 Hàng: 16 Số mộ: 2

******************************

DANH SÁCH 20 LIỆT SỸ QUÊ HƯNG YÊN:

1 Hoàng Quảng Đại
Chí Tân - Khoái Châu Hưng Yên
HS: 27/4/1964
Lô: A3 Hàng: 2 Số mộ: 20

5 Nguyễn Hồng Đính
Đại Hưng - Khoái Châu Hưng Yên
HS: 4/6/1980
Lô: A2 Hàng: 36 Số mộ: 12

6 Ngô Trọng Dừa
Đông Kim - Khoái Châu Hưng Yên (có thể là xã Đông Ninh)
Lô: A3 Hàng: 16 Số mộ: 6

7 Cao Xuân Dy
Đinh Hải - Văn Lâm Hưng Yên (có thể là xã Minh Hải)
HS: 26/3/1969
Lô: A3 Hàng: 15 Số mộ: 8

8 Phạm Mạnh Hải
Tân Dân - Khoái Châu Hưng Yên
HS: 1/6/1964
Lô: A3 Hàng: 5 Số mộ: 20

9 Nguyễn Quang Hệ
Lương Trung (?) - Yên Mỹ Hưng Yên
HS: 28/4/1964
Lô: A3 Hàng: 1 Số mộ: 25

10 Nguyễn Xuân Sáu
Minh Hoàng - Phù Cù Hưng Yên
HS: 27/7/1964
Lô: A2 Hàng: 5 Số mộ: 1

11 Lê Văn Sủi
Đoàn Kết (?) - Tiên Lữ Hưng Yên
HS: 18/2/1965
Lô: A2 Hàng: 26 Số mộ: 4

12 Nguyễn Đức Thuận
Phan Sào Nam - Phù Cừ Hưng Yên
HS: 27/4/1964
Lô: A3 Hàng: 1 Số mộ: 28

13 Lưu Đình Thuỳ
Liêu Xá – Yên Mỹ Hưng Yên
Lô: B7 Hàng: 5 Số mộ: 5

14 Bùi Văn Tính
Đức Hợp – Kim Động Hưng Yên
HS: 1/1/1970
Lô: B1 Hàng: 3 Số mộ: 42

14 Nguyễn Huy Toàn
Tư Dân - Khoái Châu Hưng Yên (xã Tứ Dân)
HS: 1/5/1964
Lô: A2 Hàng: 4 Số mộ: 3

16 Nguyễn Hữu Trạm
Tư Vân - Khoái Châu Hưng Yên (xã Tứ Dân)
HS: 15/5/1964
Lô: A3 Hàng: 14 Số mộ: 21

17 Hà Xuân Trang
Trung Dũng - Tiên Lữ Hưng Yên
HS: 6/1969
Lô: B1 Hàng: 10 Số mộ: 23

18 Tạ Văn Tưởng
Đại Lập - Khoái Châu Hưng Yên (xã Đại Tập)
HS: 1/7/1964
Lô: A3 Hàng: 3 Số mộ: 17

19 Lê Hồng Vững
Tân Tiến - Văn Giang Hưng Yên
HS: 1/10/1969
Lô: B8 Hàng: 10 Số mộ: 19

20 Trương Công Tác
Bạch Đằng (?) - Ân Thi Hải Phòng ( Ân Thi thuộc Hưng Yên. Phố Bạch Đằng thuộc Hải Phòng)
Lô: B1 Hàng: 18 Số mộ: 3

*******************************

DANH SÁCH 37 LIỆT SỸ QUÊ HẢI PHÒNG:

1 Phạm Đình Bảng
Quốc Tuấn - An Thụy Hải Phòng (nay thuộc huyện An Lão)
Lô: A3 Hàng: 10 Số mộ: 11

2 Trần Đình Chiến
Nam Hà - Kiến An Hải Phòng (nay thuộc quận Kiến An)
HS: 1/4/1970
Lô: A2 Hàng: 7 Số mộ: 10

3 Ngô Trọng Cư
Thuỵ Hương - An Thuỵ Hải Phòng (Thuỵ Hương- Kiến thụy Hải Phòng )
Lô: B1 Hàng: 14 Số mộ: 5

4 Bùi Văn Đông
An Thắng - An Thuỵ Hải Phòng (An Thắng - An lão Hải Phòng )
HS: 20/5/1978
Lô: A8 Hàng: 10 Số mộ: 5

5 Trần Xuân Dung
Lê Lợi-An Hải Hải Phòng (Lê Lợi - An Dương - Hải Phòng )
HS: 21/12/1971
Lô: A2 Hàng: 32 Số mộ: 14

6 Nguyễn Văn Dũng
An Thọ -An Thuỵ Hải Phòng (An Thọ -An Lão Hải Phòng )
HS: 1/4/1970
Lô: A2 Hàng: 13 Số mộ: 10

7 Đỗ Thanh Hân
Mới Dương Hải Phòng? (Có thể là : An Dương, Hải Phòng)
Lô: A8 Hàng: 36 Số mộ: 18

8 Nguyễn Đức Hoạch
Tân Việt – Thanh Hà Hải Phòng (Có thể là Thanh Hà, Hải Dương)
Lô: B1 Hàng: 16 Số mộ: 2

9 Ngô Quốc Hùng
Tiên Thắng - Tiên Lãng Hải Phòng
Lô: B1 Hàng: 17 Số mộ: 20

10 Đỗ Quang Hưng
Quốc Tuấn - An Hải Hải Phòng (Quốc Tuấn - An Dương Hải Phòng )
Lô: B2 Hàng: 14 Số mộ: 21

11 Đỗ Văn Hường
Đông Phong - Tiền Hải Hải Phòng (có thể thuộc Tiền Hải. Thái Bình)
HS: 11/6/1964
Lô: A2 Hàng: 11 Số mộ: 2

12 Lương Văn Kính
Ngô Quyền - Thanh Viên Hải Phòng (Có thể là xã Ngô Quyền, huyện Thanh Miện, Hải Dương)
HS: 23/4/1966
Lô: A4 Hàng: 16 Số mộ: 20

13 Nguyễn Xuân Lân
Tăng Cương - An Hải Hải Phòng (địa chỉ đúng là: Đặng Cương - An Dương, HP)
HS: 27/4/1970
Lô: A2 Hàng: 40 Số mộ: 3

14 Khúc Văn Lập
Ninh Giang- Vĩnh Bảo Hải Phòng (cần xác minh lại với huyện Vĩnh Bảo)
Lô: B4 Hàng: 1 Số mộ: 20

15 Hoàng Đình Lý
Bàng La - Kiến Thụy Hải Phòng (Bàng La giờ thuộc Đồ Sơn. HP)
HS: 28/10/1969
Lô: A8 Hàng: 12 Số mộ: 24

16 Hoàng Kim Mân
Kiến Quốc - Kiến Thuỵ Hải Phòng
HS: 19/11/1966
Lô: A4 Hàng: 12 Số mộ: 5

17 Lê Minh Mão
Tam Đa - Vĩnh Bảo Hải Phòng
HS: 16/4/1970
Lô: A2 Hàng: 39 Số mộ: 4

18 Lê Tùng Mộc
Đình Đông - Lê Chân Hải Phòng
HS: 14/4/1970
Lô: A8 Hàng: 35 Số mộ: 18

19 Nguyễn Hữu Ngạch
Lưu Kiếm - Thuỷ Nguyên Hải Phòng
HS: 9/1971
Lô: B1 Hàng: 18 Số mộ: 31

20 Bùi Đình Ngọ
Trì Sơn - Kiến Thuỵ Hải Phòng (xã Tú Sơn)
HS: 1/4/1970
Lô: A2 Hàng: 32 Số mộ: 3

21 Lê Khánh Nguyên
Bắc Sơn - An Hải Hải Phòng (nay thuộc huyện An Dương)
HS: 5/11/1969
Lô: A2 Hàng: 41 Số mộ: 14

22 Nguyễn Văn Nhật
Đại Bản - An Dương Hải Phòng
Lô: A3 Hàng: 14 Số mộ: 13

23 Đinh Chính Nhệ
Sinh năm: 1948
Phả Lễ - Thủy Nguyên Hải Phòng
Lô: B5 Hàng: 5 Số mộ: 1

24 Vũ Đức Nhuận
Tam Cường - Vĩnh Bảo, Hải Phòng
Lô: A3 Hàng: 15 Số mộ: 10

25 Nguyễn Xuân Phát
Kinh Giang - Thuỷ Nguyên Hải Phòng (Xã Kênh Giang, Thủy Nguyên, HP)
HS: 4/1/1971
Lô: B1 Hàng: 18 Số mộ: 32

26 Phan Duy Quân
Kiến Trúc - An Thuỵ Hải Phòng (có thể là xã Kiến Quốc, huyện Kiến Thụy)
HS 2/10/1979
Lô: A2 Hàng: 9 Số mộ: 13

27 Hoàng Văn Quỳ
Đa Phúc - Kiến Thuỵ Hải Phòng (nay thuộc quận Dương Kinh)
HS: 17/2/1969
Lô: A8 Hàng: 5 Số mộ: 28

28 Nguyễn Quang Quỳnh
Hợp Đức - An Thuỵ Hải Phòng (Hợp Đức, nay thuộc quận Đồ Sơn Hải Phòng)
HS: 1/4/1970
Lô: A2 Hàng: 12 Số mộ: 8

29 Đào Quang Sành
Kiến Quốc - An Thuỵ Hải Phòng (nay thuộc huyện Kiến Thụy)
Lô: B1 Hàng: 17 Số mộ: 23

30 Trương Công Tác
Bạch Đằng - Ân Thi Hải Phòng ( Ân Thi thuộc Hưng Yên. Cần xác minh)
Lô: B1 Hàng: 18 Số mộ: 3

31 Vũ Hồng Thám
Hùng Thắng - Tiên Lãng Hải Phòng
HS: 18/12/1971
Lô: A2 Hàng: 25 Số mộ: 12

32 Ngô Quang Thảo
Đoàn Xã - An Thuỵ Hải Phòng (xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy)
HS: 1/4/1970
Lô: Hàng: 2 Số mộ: 9

33 Đỗ Anh Thư
Hồ Nam-Lạch Chay Hải Phòng (Có phường  Lạch Tray, quận Ngô Quyền)
Lô: A8 Hàng: 4 Số mộ: 1

34 Vũ Văn Thứ
Phố Lê Chân Hải Phòng
HS: 1/4/1970
Lô: A2 Hàng: 21 Số mộ: 8

35 Nguyễn Văn Trụ
Đại Đồng - An Thuỵ Hải Phòng (nay thuộc huyện Kiến Thụy)
HS: 1/4/1970
Lô: A2 Hàng: 21 Số mộ: 6

36 Nguyễn Văn Trường
Thương Lý Hải Phòng (thuộc quận Hồng Bàng)
HS: 1/4/1970
Lô: A2 Hàng: 10 Số mộ: 8

37 Nguyễn Xuân Yêm
An Hòa - Vĩnh Bảo Hải Phòng
HS: 14/4/1970
Lô: A8 Hàng: 34 Số mộ: 18
Logged
lính đường dây
Thành viên
*
Bài viết: 200


« Trả lời #13 vào lúc: 29 Tháng Sáu, 2015, 09:30:55 pm »

DANH SÁCH LIỆT SỸ QUÊ GÔC CAO BẰNG, LANG SƠN, QUẢNG NINH HY SINH TẠI CÁNH ĐỒNG CHUM, XIÊNG KHOẢNG, CHDCND LÀO, ĐÃ CÓ BIA MỘ TẠI NGHĨA TRANG QUỐC TẾ VIỆT LÀO, THỊ TRẤN ANH SƠN, HUYỆN ANH SƠN, TỈNH NGHỆ AN:

* DANH SÁCH 41 LIỆT SỸ QUÊ GỐC CAO BẰNG:

1 Nông Văn Ất
Hưng Đạo - Hoài An Cao Bằng (thực tế là Hưng Đạo, Hòa An, Cao Bằng. Nay thuộc TP Cao Bằng)
HS: 22/11/1971
Lô: A3 Hàng 3 Số mộ 7

2 Nguyễn Văn Bào
Tự Do - Quảng Yên, Cao Bằng (huyện Quảng Uyên)
HS: 18/5/1964
Lô: A3 Hàng 10 Số mộ 16

3 Nguyễn Xuân Cảnh
Đông Đô - Húng Hà Cao Bằng (cần xác minh điều chỉnh)
HS: 18/6/1979
Lô: A8 Hàng 35 Số mộ 14

4 Lương Văn Chinh
Bình Long - Quảng Hoà Cao Bằng (có xã Bình Long, huyện Hòa An))
HS: 19/11/1970
Lô: A4 Hàng 14 Số mộ 1

5 Hoàng Văn Cười
Nam Quấn - An Hoà Cao Bằng (Thực tế là Nam Tuấn, Hòa An, Cao Bằng)
HS: 8/4/1971
Lô: A3 Hàng 3 Số mộ 9

6 Nông Minh Đường
Đức Hồng - Trùng Khánh Cao Bằng
HS: 22/1973
Lô: A2 Hàng 29 Số mộ 2

7 Nguyễn Văn Giang
Huy Thuận - Quảng Hoà Cao Bằng (Thực tế là: Hòa Thuận, Phục  Hòa)
HS: 1/11/1971
Lô: A2 Hàng 28 Số mộ 7

8 Nông Văn Hạp
Đại Tiến - Phúc Hoà Cao Bằng (Nay thuộc huyện Hòa An)
HS: 28/4/1964
Lô: A3 Hàng 11 Số mộ 26

11 Lương Văn Khương
Cần Yên - Thông Nông Cao Bằng
HS: 1972 Lô: B1 Hàng 19 Số mộ 21

12 Nguyễn Trọng Kỳ
Đề Thám - Hòa An Cao Bằng (có phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng)
HS: 1/2/1973
Lô: A2 Hàng 19 Số mộ 6

17 Hoàng Ngọc Niệm
Hưng Đạo - Hoà An Cao Bằng (xã Hưng Đạo thuộc TP Cao Bằng)
HS: 1/6/1970
Lô: A8 Hàng 1 Số mộ 16

18 Vi Văn Nội
Bản Chiêu Cao Bằng  (không thấy tên địa danh này)
HS: 1/2/1964
Lô: A2 Hàng 24 Số mộ 3

19 Hoàng Văn Noong
Minh Long - Hà Long Cao Bằng (Thực tế là Minh Long, Hạ Lang, Cao Bằng)
Lô: A3 Hàng 14 Số mộ 17

20 Lò Coóc Phìn
Hường Pho -Thuận An Cao Bằng (không thấy tên địa danh này)
HS: 11/1/1974
Lô: A8 Hàng 9 Số mộ 25

21 Bàn Xuân Phú
Thành Công - Nguyên Bình Cao Bằng
HS: 3/2/1970
Lô: A3 Hàng 4 Số mộ 5

22 Hà Văn Phùn
Quảng Bàn -Lộc Ninh Cao Bằng (địa chỉ này cần xác minh điều chỉnh)
HS: 31/12/1972
Lô: A3 Hàng 7 Số mộ 2

23 Nông Văn Quấn
Cân yên-Thông Cống Cao Bằng (Xã  Cần Yên, Thông Nông, Cao Bằng)
HS: 1972
Lô: B1 Hàng 19 Số mộ 22

24 Bế ích Quyến
C.Lô-Q. Uyến Cao Bằng (Có thể là Cai Bộ, Quảng Uyên, Cao Bằng)
HS: 8/1968
Lô: B5 Hàng 3 Số mộ 18

25 Nông Văn Ráy
Hồng Nan - Hoà An Cao Bằng (Xã Hồng Nam, Hòa An, Cao Bằng)
HS: 1/1/1973
Lô: A2 Hàng 6 Số mộ 8

26 Nông Văn Rộng
Đại Tiến - Quảng Hoà Cao Bằng (xã Đại Tiến thuộc huyện Hòa An, Cao Bằng).
HS: 20/8/1971
Lô: A2 Hàng 33 Số mộ 1

27 Dương Văn Sòng
Thượng Thôn - Hà Quảng Cao Bằng
HS: 3/5/1970
Lô: A3 Hàng 3 Số mộ 12

28 Hoàng Văn Tân
Phú Thành  - Bảo Lạc Cao Bằng (Thực tế là Phan Thanh, Bảo Lạc, Cao Bằng)
Lô: A3 Hàng 8 Số mộ 4

29 Vi La Thánh
Bạch Đăng - Hào An Cao Bằng : (Thực tế là Bạch Đằng, Hòa An, Cao Bằng)
HS: 3/5/1970
Lô: A3 Hàng 4 Số mộ 13

30 Nguyễn Trung Thành
Hoà An Cao Bằng
HS: 19/2/1971
Lô: A4 Hàng 11 Số mộ 9

31 Nông Văn Thành
Đông Phong - Trùng Khánh Cao Bằng (Thực tế là: Đình Phong, Trùng Khánh, CB)
HS: 13/5/1973
Lô: A2 Hàng 34 Số mộ 3

32 Chiều Chí Thiều
Nam Tuấn - Hòa An Cao Bằng
HS: 1/7/1973
Lô: A2 Hàng 26 Số mộ 6

33 Hoàng Vinh Thịnh
Trùng Phú - Trùng Khánh Cao Bằng  (xã Trung Phúc)
HS: 24/11/1968
Lô: A3 Hàng 8 Số mộ 27

34 Nông Văn Thưởng
Bản Tường- Hoà An Cao Bằng (không thấy có địa danh này)
HS: 3/12/1970
Lô: A3 Hàng 1 Số mộ 9

35 La Văn Tờ
Thắng Lợi  - Trùng Khánh Cao Bằng (nay thuộc huyện Hạ Lang)
Lô: A3 Hàng 15 Số mộ 5

38 Tô Văn Trương
Đông Mũ - Bảo Lạc Cao Bằng (thuộc  xã Xuân Trường. Bảo Lạc, Cao Bằng).
HS: 1/11/1971
Lô: A2 Hàng 16 Số mộ 6

39 Tô Văn Trương
Đồng Mu, Bảo Lạc Cao Bằng (thuộc xã Xuân Trường)
HS: 6/11/1971
Lô: B1 Hàng 1 Số mộ 4

40 Bế Văn Tua
Côi Ngân- Quảng Hoa Cao Bằng (Thực tế là: Cô Ngân, Hạ Lang, Cao Bằng)
HS: 1/1/1972 Lô: A2 Hàng 29 Số mộ 8

41 Phạm Văn Tuy
Phố Thái - TX Cao Bằng Cao Bằng
HS: 1/8/1966
Lô: A8 Hàng 36 Số mộ 25
******************************

DANH SÁCH 5 LIỆT SỸ QUÊ GỐC LẠNG SƠN

1 Triệu Văn Chường
Tác Lê-Văn Quang Lạng Sơn (có thể là xã Tri Lễ, huyện Văn Quan)
Lô: A3 Hàng 12 Số mộ 13

2 Chu Văn Long
Tân Thành - Hữu Lũng Lạng Sơn
Lô: A3 Hàng 13, Số mộ 6

3 Nguyễn Đức Mão
Thiên Nga-Bình Sơn Lạng Sơn (không xác định được địa danh này)
HS: 1/11/1971
Lô: A2 Hàng 14, Số mộ 10

4 Bế Viết Phong
Hồng Phong- Văn Lạng Lạng Sơn (chỉ có xã Hồng Phong thuộc huyện Bình Gia)
HS: 6/6/1972
Lô: B1 Hàng 18, Số mộ 15

5 Hoàng Văn Quỳnh
Nam Quang- Bính Lục Lạng Sơn (có thể là xã Nam Quan, huyện Lộc Bình)
Lô: B5 Hàng 2, Số mộ 27
*******************************

DANH SÁCH 6 LIỆT SỸ QUÊ GỐC QUẢNG NINH:

1. Phạm Việt Hà
Quảng Ninh
HS: 1971
Lô: B4 Hàng 11, Số mộ 8

2. Bùi Văn Nô
Trà Cổ- Móng Cái, Quảng Ninh
HS: 5/5/1970
Lô: A4 Hàng 6, Số mộ 1

3. Nguyễn Q Thắng
Quảng Ninh
HS: 2/1971
Lô: B4 Hàng 11,Số mộ 5

4. Phạm Hồng Thu
Hà Làm-Hồn Gai, Quảng Ninh (phường Hà Lầm, TP Hạ Long)
HS: 10/4/1974
Lô: B4 Hàng 11, Số mộ 9

5. Nguyễn Văn Vệ
Liên Vị. Quảng Ninh (xã Liên Vị thuộc thị xã Quảng Yên, Quảng Ninh)
HS: 21/12/1971
Lô: A4 Hàng 9, Số mộ 13

6. Lê Sỹ Vinh Phong
Cốc-Yên Hưng, Quảng Ninh (phường Phong Cốc nay thuộc thị xã Quảng Yên)
HS: 21/12/1971
Lô: A4 Hàng 3, Số mộ 11
Logged
lính đường dây
Thành viên
*
Bài viết: 200


« Trả lời #14 vào lúc: 29 Tháng Sáu, 2015, 11:39:26 pm »

DANH SÁCH 139 LIỆT SỸ LÀ CON EM TỈNH HÀ TĨNH

LIỆT SỸ QUÂN TÌNH NGUYỆN, CHUYÊN GIA QUÂN SỰ VÀ DÂN CÔNG HỎA TUYẾN QUÊ GỐC HÀ TĨNH, HY SINH TẠI CÁNH ĐỒNG CHUM, XIÊNG KHOẢNG, CHDCND LÀO. HIỆN CÓ BIA MỘ TẠI NGHĨA TRANG QUỐC TẾ VIỆT - LÀO, THỊ TRẤN ANH SƠN, HUYỆN ANH SƠN, TỈNH NGHỆ AN.

- Tổng số liệt sỹ quê gốc Hà tĩnh có danh tính, đã được an táng tại nghĩa trang quốc tế Viêt – Lào: 168 liệt sỹ.

- Tổng số các huyện, thị trấn trong tỉnh Hà Tĩnh và thành phố Hà Tĩnh hiện có bia mộ tại nghĩa trang: 139 liệt sỹ

- Tổng số tỉnh đội Nghệ An đã chuyển trao về cho các huyện trên địa bản tỉnh và gia đình đã chuyển về địa phương trong tỉnh: 08 liệt sỹ,

1 Vũ Văn An
Quê: Châu Can - Phú Xuyên, Hà Tĩnh. (xã Châu Can, huyện Phú Xuyên thuộc Hà Nội)
HS: 12/2/1970
Lô: A8 Hàng: 31 Số mộ: 24

2 Cao Xuân Bá
Quê: Yên Hồ - Đức Thọ, Hà Tĩnh.
HS: 10/9/1984
Lô: A8 Hàng: 11 Số mộ: 15

3 Lê Bá
Quê: Sơn Thịnh - Hương Sơn, Hà Tĩnh.
Lô: A2 Hàng: 16 Số mộ: 11

4 Nguyễn Khắc Bảy
Quê: Thái Yên - Đức Thọ Hà Tĩnh.
HS: 1/4/1965
Lô: A2 Hàng: 8 Số mộ: 7

5 Nguyễn Văn Bính
Quê: Cẩm Trung - Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh.
HS: 16/9/1980
Lô: A2 Hàng: 39 Số mộ: 12

6 Nguyễn Đình Bình
Quê: Đức Lập - Đức Thọ, Hà Tĩnh.
HS: 13/5/1986
Lô: A8 Hàng: 18 Số mộ: 13

7 Nguỹen Thị Bình
Quê: Sơn Bình - Hương Sơn, Hà Tĩnh.
HS: 11/4/1979
Lô: A2 Hàng: 14 Số mộ: 12

8 Phạm Văn Bình
Quê: Kỳ lợi - Kỳ Anh, Hà Tĩnh.
HS: 25/8/1978
Lô: A2 Hàng: 6 Số mộ: 15

9 Trần Thị Bình
Quê: Xuân Đan-Nghi Xuân, Hà Tĩnh.
HS: 8/7/1980
Lô: A2 Hàng: 40 Số mộ: 13

10 Nguyễn Văn Bốn
Quê: Kỳ Tiến-Kỳ Anh, Hà Tĩnh.
HS: 29/3/1987
Lô: A8 Hàng: 16 Số mộ: 11

11 Cao Văn Chấn
Quê: Kỳ Giang-Kỳ Anh, Hà Tĩnh.
HS: 20/10
Lô: A8 Hàng: 26 Số mộ: 15

12 Nguyễn Văn Châu
Quê: Hương Phố - Hương Khê, Hà Tĩnh.
HS: 11/2/1985
Lô: A8 Hàng: 33 Số mộ: 19

13 Vũ Thị Chí
Quê: Song Bảng-Vũ Thư, Hà Tĩnh. (có thể là xã Song Lãng, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình)
HS: 17/7/1981
Lô: A8 Hàng: 35 Số mộ: 13

14 Biện Văn Chiến
Quê: Cẩm Mỹ-Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh.
HS: 19/10/1986
Lô: A8 Hàng: 30 Số mộ: 12

15 Võ Chử
Quê: Cẩm Lạc-Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh.
HS: 3/2/1962
Lô: A2 Hàng: 17 Số mộ: 5

16 Nguyễn Đức Cọn
Quê: Mai phú-Thạch Hà, Hà Tĩnh. (xã Mai Phụ)
HS: 15/12/1978
Lô: A8 Hàng: 17 Số mộ: 5

17 Lê Ngọc Cư
Quê: F324 Cẩm lộc - Cẩm xuyên, Hà Tĩnh.
HS: 21/12/1987
Lô: Hàng: 1 Số mộ: 2

18 Trần Văn Cương
Quê: Thạch Kim - Thạch Hà, Hà Tĩnh.
HS: 14/4/1981
Lô: A2 Hàng: 8 Số mộ: 13

19 Nguyễn Chí Cường
Quê: Đức Nhân - Đức Thọ, Hà Tĩnh.
Lô: A3 Hàng: 9 Số mộ: 8

20 Trần Văn Cường
Quê: Hương Thọ - Hương Khê, Hà Tĩnh. (nay thuộc huyện Vũ Quang, Hà Tĩnh)
HS: 30/3/1987
Lô: A8 Hàng: 34 Số mộ: 6

21 Lê Tứ Đại
Quê: Bình Lộc - Can Lộc, Hà Tĩnh. (nay thuộc huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh)
HS: 8/9/1964
Lô: A3 Hàng: 4 Số mộ: 28

22 Nguyễn Công Dân
Quê: Thạch Môn -Thạch Hà, Hà Tĩnh. (nay thuộc TP Hà Tĩnh)
HS: 4/2/1971
Lô: A4 Hàng: 5 Số mộ: 32

23 Phan Văn Đạt
Quê: Hồng Lộc-Can Lộc, Hà Tĩnh. (nay thuộc huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh)
HS: 7/6/1975
Lô: A2 Hàng: 13 Số mộ: 12

24 Nguyễn Văn Diên
Quê: Cẩm Quan - Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh.
HS: 6/3/1979
Lô: A2 Hàng: 5 Số mộ: 13

25 Nguyễn Duẩn
Quê: Kỳ Phú - Kỳ Anh, Hà Tĩnh.
HS: 5/12/1987
Lô: A8 Hàng: 26 Số mộ: 14

26 Trần Xuân Đức
Quê: Yên Hồ - Đức Thọ, Hà Tĩnh.
HS: 10/9/1980
Lô: A8 Hàng: 12 Số mộ: 16

27 Đinh Xuân Dương
Quê: Sơn Lệ - Hương Sơn, Hà Tĩnh. (xã Sơn Lễ)
HS: 4/9/1987
Lô: A8 Hàng: 34 Số mộ: 4

28 Nguyễn Đình Dương
Quê: Trung Lộc - Can Lộc, Hà Tĩnh.
HS: 20/1/1980
Lô: A2 Hàng: 37 Số mộ: 15

29 Nguyễn Văn Duyệt
Quê: Đức Đồng - Đức Thọ, Hà Tĩnh.
HS: 19/2/1986
Lô: A8 Hàng: 20 Số mộ: 11

30 Trần Văn Giáng
Quê: Đức Lạng - Đức Thọ, Hà Tĩnh.
HS: 16/9/1969
Lô: A3 Hàng: 9 Số mộ: 15

31 Trần Thị Hà
Quê: Xuân Hải - Nghi Xuân, Hà Tĩnh.
HS: 27/9/1968
Lô: A4 Hàng: 5 Số mộ: 16

32 Vũ Đình Hà
Quê: Thạch Thượng - Thạch Hà, Hà Tĩnh. (nay thuộc thị trấn Thạch Hà)
HS: 31/10/1986
Lô: A8 Hàng: 18 Số mộ: 11

33 Phan Phi Hào
Quê: Thạch Vĩnh - Thạch Hà, Hà Tĩnh.
HS: 6/4/1977
Lô: Hàng: 2 Số mộ: 12

34 Phạm Đình Hiên
Quê: Phú Gia - Hương Khê, Hà Tĩnh.
HS: 21/2/1979
Lô: A8 Hàng: 24 Số mộ: 5

35 Trần Ngọc Hiền
Quê: Sơn Giang - Hương Sơn, Hà Tĩnh.
HS: 9/5/1971
Lô: B4 Hàng: 1 Số mộ: 3

36 Võ Tá Hiền
Quê: Thạch Hạ -Thạch Hà, Hà Tĩnh. (nay thuộc TP Hà Tĩnh)
HS: 19/8/1985
Lô: A8 Hàng: 11 Số mộ: 10

37 Nguyễn Bá Hoa
Quê: Văn Lâm - Đức Lâm - Đức Thọ Hà Tĩnh.
HS: 1/1973
Lô: B1 Hàng: 1 Số mộ: 33

38 Trương Huy Hoàng
Quê: Thạch Kim - Thạch Hà, Hà Tĩnh. (nay thuộc huyện Lộc hà)
HS: 14/10/1968
Lô: A2 Hàng: 16 Số mộ: 12

39 Trần Viết Hoè
Quê: Sơn Lộc - Can lộc, Hà Tĩnh.
HS: 5/1985
Lô: A8 Hàng: 31 Số mộ: 18

40 Nguyễn Hợi
Quê: Đức Trung - Đức Thọ, Hà Tĩnh.
Lô: B4 Hàng: 11 Số mộ: 11

41 Lê Thị Hồng
Quê: Sơn Quan - Hương Sơn, Hà Tĩnh. (xã Sơn Quang)
HS: 2/6/1969
Lô: A2 Hàng: 21 Số mộ: 13

42 Nguyễn Đình Hồng
Quê: Thạch Thành - Thạch Hà, Hà Tĩnh. (xã Thạch Thanh)
HS: 26/11/1980
Lô: A2 Hàng: 38 Số mộ: 5

43 Nguyễn Văn Hồng
Quê: Thạch Trị - Thạch Hà, Hà Tĩnh.
HS: 28/10/1979
Lô: Hàng: 1 Số mộ: 12

44 Phạm Thị Hồng
Quê: Đức Lập - Đức Thọ, Hà Tĩnh.
HS: 12/1/1983
Lô: A2 Hàng: 36 Số mộ: 1

45 Phan Trọng Hồng
Quê: Sơn Thuỷ - Hương Sơn, Hà Tĩnh.
HS: 1/9/1973
Lô: A2 Hàng: 16 Số mộ: 15

46 Nguyễn Xuân Huân
Quê: Đức yên - Đức Thọ, Hà Tĩnh.
HS: 28/3/1966
Lô: A8 Hàng: 13 Số mộ: 30

47 Khang Thế Huấn
Quê: Sơn Mỹ - Hương Sơn, Hà Tĩnh.
HS: 26/2/1980
Lô: A2 Hàng: 21 Số mộ: 15

48 Nguyễn Văn Huấn
Quê: Quang Sơn - Hương Sơn, Hà Tĩnh. (xã Sơn Quang)
HS: 4/4/1985
Lô: A2 Hàng: 42 Số mộ: 9

49 Dương Đình Huê
Quê: Tùng Ảnh - Đức Thọ, Hà Tĩnh.
HS: 10/11/1978
Lô: A2 Hàng: 38 Số mộ: 8

50 Thái Hữu Hùng
Quê: Sơn Lộc - Can Lộc, Hà Tĩnh.
HS: 20/10/1986
Lô: A8 Hàng: 12 Số mộ: 11

51 Phan Xuân Hưng
Quê: Bắc Bình-Cẩm Dương - Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh.
HS: 19/5/1964
Lô: A4 Hàng: 1 Số mộ: 16

52 Trần Đình Hưng
Quê: Cẩm Quang - Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh.
HS: 26/4/1979
Lô: A2 Hàng: 39 Số mộ: 11

53 Trần Văn Hương
Quê: 1932 Đức Bình - Đức Thọ, Hà Tĩnh.
HS: 12/5/1970
Lô: A4 Hàng: 11 Số mộ: 31

54 Phạm Văn Hường
Quê: Thạch Hương -Thạch Hà, Hà Tĩnh.
HS: 19/1/1986
Lô: A8 Hàng: 16 Số mộ: 14

55 Trần Văn Hưởng
Quê: Sơn Trà-Hương Sơn, Hà Tĩnh.
HS: 23/10/1972
Lô: A2 Hàng: 7 Số mộ: 12

56 Nguyễn Đức Khang
Quê: Tùng Lộc- Can lộc, Hà Tĩnh.
HS: 1/3/1969
Lô: A2 Hàng: 20 Số mộ: 14

57 Lê Hồng Khanh
Quê: Thạch Quỳ-Thạch Hà, Hà Tĩnh. (nay là phường Thạch Quý, TP Hà Tĩnh)
HS: 18/6/1964
Lô: A2 Hàng: 13 Số mộ: 4

58 Đinh Thế Khương
Quê: Kỳ Ninh - Kỳ Anh, Hà Tĩnh.
HS: 1/11/1964
Lô: A3 Hàng: 11 Số mộ: 32

59 Lưu Đình Kiến
Quê: Đức Xá - Đức Thọ, Hà Tĩnh. (nay là xã Bùi Xá, huyện Đức Thọ)
HS: 11/1973
Lô: A2 Hàng: 11 Số mộ: 13

60 Lê Viết Chín Kim
Quê: Sơn Phố - Hương Sơn, Hà Tĩnh.
HS: 1/1986
Lô: B10 Hàng: 48 Số mộ: 1

61 Lê Thế Kỳ
Quê: Quang Trung - Hương Khê, Hà Tĩnh. (có thể là xóm Quang Trung thuộc xã Phú Gia, Hương Khê)
HS: 8/1971
Lô: B4 Hàng: 7 Số mộ: 20

62 Nguyễn Văn Kỳ
Quê: Kỳ Trinh - Kỳ Anh, Hà Tĩnh.
HS: 23/11/1977
Lô: A2 Hàng: 8 Số mộ: 11

64 Nguyễn Đình Lập
Quê: Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh.
HS: 16/3/1983
Lô: A8 Hàng: 3 Số mộ: 31

65 Võ Viết Lê
Quê: Thiệu Lộc - Can Lộc, Hà Tĩnh. (có thể là xã Thiên Lộc)
HS: 25/6/1986
Lô: A8 Hàng: 21 Số mộ: 14

66 Hoàng Khắc Liêm
Quê: Minh Lộc - Can Lộc, Hà Tĩnh. (có thể thuộc xã Cẩm Minh, Cẩm Xuyên)
HS: 1/11/1968
Lô: A3 Hàng: 7 Số mộ: 23

67 Nguyễn Bá Liêu
Quê: Sơn Phúc - Hương Sơn, Hà Tĩnh.
HS: 1/4/1964
Lô: A2 Hàng: 12 Số mộ: 5

68 Hoàng Văn Liễu
Quê: Thạch Đài - Thạch Hà, Hà Tĩnh.
HS: 14/10/1985
Lô: A8 Hàng: 7 Số mộ: 14

69 Nguyễn Thị Liễu
Quê: Phúc Sơn - Hương Sơn, Hà Tĩnh. (có thể là xã Sơn Phúc)
HS: 13/2/1970
Lô: A2 Hàng: 12 Số mộ: 16

70 Phan Đình Liễu
Quê: Đức Hoà - Đức Thọ, Hà Tĩnh.
HS: 1/1/1973
Lô: A2 Hàng: 5 Số mộ: 7

71 Nguyễn Đình Loan
Quê: Xuân Hùng - Nghi Xuân, Hà Tĩnh. (có thể là xã Xuân Hồng)
HS: 14/9/1978
Lô: A2 Hàng: 3 Số mộ: 13

72 Cao Hữu Lộc
Quê: Sơn Phúc - Hương Sơn, Hà Tĩnh.
HS: 1/2/1977
Lô: A8 Hàng: 34 Số mộ: 3

73 Đào Xuân Lộc
Quê: Hương Hoà - Hương Khê, Hà Tĩnh. (không có xã Hương Hòa)
HS: 6/7/1967
Lô: A4 Hàng: 4 Số mộ: 31

74 Phạm Đình Lợi
Quê: Vĩnh Lộc - Can Lộc, Hà Tĩnh.
Lô: A8 Hàng: 8 Số mộ: 11

75 Phạm Văn Lợi
Quê: Thụ Lộc -Can Lộc, Hà Tĩnh. (nay là xã Phù Lưu, huyện Lộc Hà)
HS: 10/2/1970
Lô: A4 Hàng: 5 Số mộ: 19

76 Nguyễn Thị Lực
Quê: Đức Thịnh - Đức Thọ, Hà Tĩnh.
HS: 21/11/1972
Lô: A2 Hàng: 19 Số mộ: 12

77 Trần Văn Lý
Quê: Kỳ Giang - Kỳ Anh, Hà Tĩnh.
HS: 4/4/1987
Lô: A8 Hàng: 28 Số mộ: 13

78 Dương Văn Mải
Quê: Kỳ Lân - Kỳ Anh, Hà Tĩnh. (xã Kỳ Lâm)
HS: 2/4/1979
Lô: A2 Hàng: 6 Số mộ: 14

79 Lê Đình Mão
Quê: Hương Phố - Hương Khê, Hà Tĩnh. (nay thuộc thị trấn hương Khê)
HS: 4/1972
Lô: B4 Hàng: 6 Số mộ: 22

80 Nguyễn Doãn Mẫu
Quê: Đức Quang - Đức Thọ, Hà Tĩnh.
HS: 10/12/1983
Lô: A8 Hàng: 8 Số mộ: 10

81 Lê Quang Minh
Quê: Xóm 2- Đức Tân- Đức Thọ, Hà Tĩnh. (Đức Tân là tên cũ, nay không biết là xã gì))
HS: 4/1972
Lô: B4 Hàng: 11 Số mộ: 23

82 Lê Quang Minh
Quê: Đức Tân - Đức Thọ, Hà Tĩnh. (Đức Tân là tên cũ, nay không biết là xã gì)
Lô: B10 Hàng: Số mộ: 14

83 Nguyễn Đăng Minh
Quê: Thạch Văn-Thạch Hà, Hà Tĩnh.
HS: 11/10/1970
Lô: A3 Hàng: 5 Số mộ: 2

84 Trần Bá Minh
Quê: Hương Vịnh- Hương Sơn, Hà Tĩnh. (xã Hưỡng Vĩnh thuộc huyện Hương Khê)
HS: 11/1/1972
Lô: B4 Hàng: 11 Số mộ: 12

85 Trần Thanh Minh
Quê: Hương Mai-Hương Khê, Hà Tĩnh. (không thấy có xã Hương Mai)
HS: 22/11/1975
Lô: A2 Hàng: 13 Số mộ: 11

86 Hoàng Thanh Nam
Quê: Can Lộc, Hà Tĩnh.
HS: 21/1
Lô: A4 Hàng: 15 Số mộ: 26

87 Trần Văn Nam
Quê: Đồng Lộc - Can Lộc, Hà Tĩnh.
HS: 20/2/1965
Lô: A2 Hàng: 23 Số mộ: 1

88 Nguyễn Đăng Nghi
Quê: Quang Lộc -Can Lộc, Hà Tĩnh.
HS: 1/8/1961
Lô: A2 Hàng: 14 Số mộ: 5

89 Nguyễn Đức Nghi
Quê: Nga Lộc-Can Lộc, Hà Tĩnh.
HS: 26/4/1979
Lô: A2 Hàng: 7 Số mộ: 14

90 Trần Văn Nhị
Quê: Đức Thanh-Đức Thọ, Hà Tĩnh.
HS: 21/7/1971
Lô: A4 Hàng: 9 Số mộ: 26

91 Nguyễn Tiến Nhu
Quê: Kỳ Thịnh - Kỳ Anh, Hà Tĩnh.
HS: 26/2/1976
Lô: A2 Hàng: 18 Số mộ: 11

92 Đoàn Công Nhung
Quê: Đức Thuận -Đức Thọ, Hà Tĩnh. (nay là phường Đức Thuận thuộc thị xã Hồng Lĩnh)
HS: 1/4
Lô: A4 Hàng: 3 Số mộ: 32

93 phạm Bá Nhung
Quê: Đức Đồng - Đức Thọ, Hà Tĩnh.
HS: 5/1970
Lô: B4 Hàng: 4 Số mộ: 27

94 Nguyễn Văn Niệm
Quê: Cẩm Thanh-Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. (xã Cẩm Thành)
HS: 27/7/1970
Lô: A2 Hàng: 8 Số mộ: 15

95 Nguyễn Quốc Oánh
Quê: Hậu Lộc - Can Lộc, Hà Tĩnh. (có thể là xã Hồng Lộc)
HS: 1/5/1985
Lô: A8 Hàng: 24 Số mộ: 7

96 Tạ Quang phán
Quê: Bình Lộc-Can Lộc, Hà Tĩnh. (nay thuộc huyện Lộc hà)
HS: 11/9/1988
Lô: A8 Hàng: 17 Số mộ: 14

97 Nguyễn Đình Phúc
Quê: 1932 Cẩm Thành-Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh.
HS: 30/11/1963
Lô: A4 Hàng: 15 Số mộ: 31

98 Tô Xuân Phương
Quê: Thạch Bằng- Thạch Hà, Hà Tĩnh. (nay thuộc huyện Lộc Hà)
HS: 10/10/1981
Lô: A2 Hàng: 5 Số mộ: 11

99 Nguyễn Văn Quang
Quê: Hương Xuân-Hương Khê, Hà Tĩnh.
HS: 29/11/1972
Lô: A2 Hàng: 11 Số mộ: 11

100 Lê Quê
Quê: Mỹ Lộc- Can Lộc, Hà Tĩnh.
HS: 1/2/1965
Lô: A2 Hàng: 23 Số mộ: 6

101 Bùi Thị Quế
Quê: Sơn phố-Hương Sơn, Hà Tĩnh.
HS: 13/2/1970
Lô: A2 Hàng: 14 Số mộ: 16

102 Quách Văn Quệ
Quê: Xuân Tiến -Nghi Xuân, Hà Tĩnh. (có thể là xã Xuân Tiến, huyện Xuân Trường, Nam Định)
HS: 6/11/1979
Lô: A8 Hàng: 8 Số mộ: 1

103 Nguyễn Văn Quỳnh
Quê: Cẩm Trung-Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh.
HS: 1/5/1985
Lô: A8 Hàng: 20 Số mộ: 5

104 Nguyễn Minh Sơn
Quê: Đức Lạc- Đức Thọ, Hà Tĩnh.
HS: 2/10/1979
Lô: Hàng: 1 Số mộ: 14

105 Nguyễn Đình Song
Quê: Thạch Môn-Thạch Hà, Hà Tĩnh. (nay thuộc TP Hà Tĩnh)
HS: 28/10/1979
Lô: A2 Hàng: 8 Số mộ: 12

106 Trần Học Sỹ
Quê: Đức Xá-Đức Thọ, Hà Tĩnh. (có thể là xã Bùi Xá)
HS: 9/5/1966
Lô: A4 Hàng: 9 Số mộ: 8

107 Võ Quốc Sỹ
Quê: Hương Hoà- Hương Khê, Hà Tĩnh. (không thấy có tên xã này)
HS: 1/5/1973
Lô: A2 Hàng: 22 Số mộ: 7

108 Lê Văn Tái
Quê: Thị Trấn Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh.
HS: 5/10/1954
Lô: B1 Hàng: 16 Số mộ: 39

109 Lê Đăng Tại
Quê: Thạch Linh-Thạch Hà, Hà Tĩnh. (nay là phường Thạch Linh, TP Hà Tĩnh)
HS: 13/5/1961
Lô: A8 Hàng: 29 Số mộ: 19

110 Trần Thị Tâm
Quê: Xuân An-Nghi Xuân, Hà Tĩnh.
HS: 1/10/1969
Lô: A2 Hàng: 12 Số mộ: 14

111 Nguyễn Văn Thân
Quê: Sơn Phố-Hương Sơn, Hà Tĩnh.
HS: 13/2/1970
Lô: A2 Hàng: 15 Số mộ: 14

112 Nguyễn Văn Thanh
Quê: Kỳ Bắc-Kỳ Anh, Hà Tĩnh.
HS: 3/12/1986
Lô: A8 Hàng: 15 Số mộ: 11

113 Trương Đình Thanh
Quê: Kỳ Tân-Kỳ Anh, Hà Tĩnh.
HS: 1/2/1973
Lô: A2 Hàng: 26 Số mộ: 9

114 Phan Văn Thảo
Quê: Thọ Lộc-Can Lộc, Hà Tĩnh. (không thấy có xã này)
HS: 9/4/1968
Lô: A4 Hàng: 2 Số mộ: 7

115 Nguyễn Đình Thi
Quê: Sơn Phố-Hương Sơn, Hà Tĩnh.
HS: 1/1/1972
Lô: A2 Hàng: 9 Số mộ: 15

116 Bùi Văn Thiện
Quê: Cẩm Phong-Cẩm Thuỷ, Hà Tĩnh. (thuộc tỉnh Thanh Hóa)
Lô: B4 Hàng: 11 Số mộ: 3

117 Hoàng Cảnh Thìn
Quê: Đức Long-Đức Thọ, Hà Tĩnh.
Lô: A8 Hàng: 24 Số mộ: 11

118 Nguyễn Hữu Thịnh
Quê: Đức Hồng-Đức Thọ, Hà Tĩnh. (có thể là xã Đức Đồng)
HS: 15/9/1988
Lô: A8 Hàng: 36 Số mộ: 9

119 Tô Quang Thọ
Quê: Vũ Quang-Hương Khê, Hà Tĩnh. (Vũ Quang và Hương Khê là 2 huyện khác nhau, cần xá minh lại)
HS: 28/10/1979
Lô: A2 Hàng: 10 Số mộ: 11

120 Nguyễn Văn Thống
Quê: Đức Diên- Đức Thọ, Hà Tĩnh. (có thể là Đức Liên nay thuộc huyện Vuc Quang)
HS: 1/4/1965
Lô: A2 Hàng: 29 Số mộ: 5

121 Trần Văn Thu
Quê: Sơn Phúc-Hương Sơn, Hà Tĩnh.
HS: 7/6/1985
Lô: A8 Hàng: 34 Số mộ: 7

122 Nguyễn Văn Thuần
Quê: Kỳ Phú-Kỳ Anh, Hà Tĩnh.
Lô: A3 Hàng: 12 Số mộ: 4

123 Võ Tá Thuận
Quê: Thạch Bắc- Thạch Hà, Hà Tĩnh. (không thấy có xã này)
HS: 28/9/1979
Lô: A2 Hàng: 3 Số mộ: 11

124 Dương Văn Thức
Quê: Sơn Bằng-Hương Sơn, Hà Tĩnh.
HS: 15/11/1972
Lô: A2 Hàng: 15 Số mộ: 12

125 Nguyễn Đình Thường
Quê: Kỳ Ninh-Kỳ Anh, Hà Tĩnh.
HS: 13/3/1986
Lô: A8 Hàng: 11 Số mộ: 14

126 Phạm Bá Thuý
Quê: Hồng Lộc-Can Lộc, Hà Tĩnh. (nay thuộc huyện Lộc Hà)
HS: 1/5/1985
Lô: A8 Hàng: 7 Số mộ: 8

127 Đoàn Văn Toản
Quê: Đức Thịnh -Đức Thọ, Hà Tĩnh.
Lô: A3 Hàng: 11 Số mộ: 8

128 Hoàng Văn Trí
Quê: Xuân Đan- Nghi Xuân, Hà Tĩnh.
HS: 14/3/1972
Lô: Hàng: 2 Số mộ: 14

129 Nguyễn Duy Tuấn
Quê: Đức Quang - Đức Thọ, Hà Tĩnh.
HS: 4/4/1985
Lô: A8 Hàng: 27 Số mộ: 10

130 Hoàng Sỹ Tùng
Quê: Đức Đồng-Đức Thọ, Hà Tĩnh.
HS: 7/11/1986
Lô: A8 Hàng: 19 Số mộ: 10

131 Nguyễn Huy Tương
Quê: Cẩm Quang-Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. (xã Cẩm Quan)
HS: 3/3/1986
Lô: A8 Hàng: 19 Số mộ: 13

132 Lê Hữu Tửu
Quê: Thạch Tiến-Thạch Hà, Hà Tĩnh.
HS: 7/1/1952
Lô: B1 Hàng: 16 Số mộ: 40

133 Đậu Quốc Tý
Quê: Xuân Giang -Nghi Xuân, Hà Tĩnh.
HS: 12/11/1972
Lô: A2 Hàng: 11 Số mộ: 14

134 Nguyễn Văn uyển
Quê: Kỳ Tiến-Kỳ Anh, Hà Tĩnh.
HS: 8/11/1986
Lô: A8 Hàng: 11 Số mộ: 12

135 Trương Công Viên
Quê: Kỳ Trinh-Kỳ Anh, Hà Tĩnh.
HS: 2/4/1971
Lô: A3 Hàng: 5 Số mộ: 4

136 Trương Văn Viên
Quê: Kỳ Trinh -Kỳ Anh, Hà Tĩnh.
HS: 24/4/1970
Lô: A8 Hàng: 10 Số mộ: 26

137 Nguyễn Hữu Vu
Quê: Thạch Đài-Thạch Hà, Hà Tĩnh.
HS: 7/1966
Lô: B5 Hàng: 3 Số mộ: 13

138 Nguyễn Văn Xuân
Quê: Xuân Hải- Nghi Xuân, Hà Tĩnh.
HS: 1/2/1964
Lô: A2 Hàng: 24 Số mộ: 6

139 Phan Thanh Xuân
Quê: Thạch Ngọc- Thạch Hà, Hà Tĩnh.
HS: 22/7/1967 Lô: A2 Hàng: 6 Số mộ: 12
Logged
lính đường dây
Thành viên
*
Bài viết: 200


« Trả lời #15 vào lúc: 30 Tháng Sáu, 2015, 08:59:09 pm »

LIỆT SỸ QUÂN TÌNH NGUYỆN QUÊ THANH HÓA, HY SINH TẠI CÁNH ĐỒNG CHUM, XIÊNG KHOẢNG, CHDCND LÀO. HIỆN CÓ IA MỘ TẠI NGHĨA TRANG QUỐC TẾ VIỆT - LÀO, THỊ TRẤN ANH SƠN, HUYỆN ANH SƠN, TỈNH NGHỆ AN.

Tổng số liệt sỹ quê gốc Thanh Hóa có danh tính, bia mộ tại nghĩa trang quốc tế Viêt - Lào là 335 liệt sỹ.
Tỉnh đội Nghệ An đã chuyển trao về cho tỉnh Thanh Hóa 19 liệt sỹ,
Gia đình đã tự chuyển về quê và mộ xác minh 27 liệt sỹ.
02 liệt sỹ chỉ có quê, không có danh tính,

DANH SÁCH 287 LIỆT SỸ CÓ BIA MỘ, DANH TÍNH:

1 Lê Năng Ánh
Tâm Minh-Triệu Sơn Thanh Hóa (có thể là xã Tân Ninh)
HS: 29/9/1977
Lô: A8 Hàng 14 Số mộ: 16

2 Lê Văn Ạo
Nghi Lộc-Hậu Lộc Thanh Hóa (xã Ngư Lộc)
HS: 2/11/1976
Lô: A8 Hàng 17 Số mộ: 15

3 Lê Thế Ba
Điền Lư-Bá Thước Thanh Hóa
HS: 21/8/1978
Lô: A8 Hàng 30 Số mộ: 4

4 Văn Ngọc Bai
Hà Dương- Hà Trung Thanh Hóa
HS: 1/2/1965
Lô: A2 Hàng 24 Số mộ: 8

5 Hà Văn Ban
Điền Lư-Bá Thước Thanh Hóa
HS: 4/8/1987
Lô: A8 Hàng 30 Số mộ: 17

6 Đỗ Văn Báo
Thiệu Hợp - Thiệu Hoá Thanh Hóa
HS: 1/11/1968
Lô: A3 Hàng 16 Số mộ: 15

7 Lô Quốc Bảo
Oa Lương (?) - Quảng Xương Thanh Hóa
HS: 1/2/1965
Lô: A2 Hàng 31 Số mộ: 4

8 Phạm Ngọc Bảo
Đông Xuân-Đông Sơn Thanh Hóa
HS: 30/7/1970
Lô: A4 Hàng 10 Số mộ: 3

9 Phạm Văn Bể
Yên Thọ-Yên Định Thanh Hóa
HS: 1/11/1968
Lô: A3 Hàng 12 Số mộ: 26

10 Phạm Sỹ Biệt
Tiên Lộc-Hậu Lộc Thanh Hóa (xã Tiến Lộc)
Lô: A3 Hàng 2 Số mộ: 26

11 Hoá Thanh Bính
Nga Bạch-Nga Sơn Thanh Hóa
HS: 4/6/1980
Lô: A2 Hàng 37 Số mộ: 4

12 Bùi Thế Bình
Hoằng Nga (?) -Hoằng Hoá Thanh Hóa
HS: 1/2/1965
Lô: A2 Hàng 17 Số mộ: 10

13 Bùi Thị Bình
Tiểu Khu H-Hoạt Tham  (?) Thanh Hóa
HS: 17/1/1981
Lô: A8 Hàng 37 Số mộ: 16

14 Đỗ Đình Bình
Xuân Lâm-Thọ Xuân Thanh Hóa (xã Xuân Lam)
HS: 15/6/1978
Lô: A8 Hàng 24 Số mộ: 2

15 Lê Thanh Bình
Yên Thái-Yên Định Thanh Hóa
HS: 6/3/1983
Lô: A8 Hàng 19 Số mộ: 15

16 Mai Đình Bình
Tường Lĩnh-Nông Cống Thanh Hóa (xã Tượng Lĩnh)
HS: 4/6/1980
Lô: A2 Hàng 36 Số mộ: 7

17 Nguyễn Hữu Bình
Thạch Cẩm-Vĩnh Thạch Thanh Hóa (nay là huyện Thạch Thành)
HS: 21/11
Lô: A8 Hàng 8 Số mộ: 4

18 Nguyễn Văn Bình
Quảng Phú-Quảng Xương Thanh Hóa (nay thuộc TP THanh Hóa)
Lô: A8 Hàng 25 Số mộ: 15

19 Đinh Văn Bộ
Thành Mỹ-Vĩnh Thạch Thanh Hóa (nay là huyện Thạch Thành)
HS: 21/11/1981
Lô: A8 Hàng 12 Số mộ: 4

20 Nguyễn Thị Boàn
Hoàng Thắng - Hoàng Hóa Thanh Hóa (xã Hoằng Thắng, huyện Hoằng Hóa)
HS: 17/5/1976
Lô: A8 Hàng 33 Số mộ: 15

21 Phạm Văn Bồi
Hà Trung Thanh Hóa (?)
HS: 2/12/1977
Lô: A8 Hàng 28 Số mộ: 28

22 Cao Sỹ Bốn
Đông Thanh-Đông Thiệu Thanh Hóa (nay thuộc huyện Đông Sơn)
HS: 13/9/1978
Lô: A8 Hàng 13 Số mộ: 5

23 Lê Hữu Bốn
Đông Anh -Đông Thiệu Thanh Hóa (nay thuộc huyện Đông Sơn)
HS: 13/3/1978
Lô: A8 Hàng 5 Số mộ: 5

24 Lê Xuân Bốn
Thiệu Dương-Đông Sơn Thanh Hóa (nay thuộc huyện Thiệu Hóa)
HS: 13/4/1985
Lô: A8 Hàng 10 Số mộ: 10

25 Nguyễn Minh Bồng
Nga Giáp- Nga Sơn Thanh Hóa
HS: 7/1972
Lô: B1 Hàng 18 Số mộ: 2

26 Lương Văn Bót
Thành Sơn-Bá Thước Thanh Hóa
HS: 26/6/1986
Lô: A8 Hàng 14 Số mộ: 12

27 Đỗ Kim By
Xuân Lập-Thọ Xuân Thanh Hóa
HS: 24/11/1968
Lô: A3 Hàng 9 Số mộ: 19

28 Phạm Văn Cam
Xuân Lâm-Tĩnh Gia Thanh Hóa
HS: 26/6/1966
Lô: A4 Hàng 13 Số mộ: 4

29 Phạm Văn Cam
Xuân Lâm-Tĩnh Gia Thanh Hóa
HS: 26/6/1966
Lô: A4 Hàng 12 Số mộ: 3

30 Lê Ngọc Căn
Thọ Cường-Triệu Sơn Thanh Hóa
Lô: A8 Hàng 14 Số mộ: 25

31 Trần Văn Cần
Nga Nhân-Nga Sơn Thanh Hóa
HS: 24/1/1979
Lô: A2 Hàng 14 Số mộ: 15

32 Binh Văn Cẩn
Minh Dân-Triệu Sơn Thanh Hóa
HS: 5/9/1966
Lô: A4 Hàng 13 Số mộ: 6

33 Nguyễn Hồng Cham
Hoàng Quang-Hoàng Hoá Thanh Hóa (Xã Hoằng Quang nay thuộc TP Thanh Hóa)
HS: 12/10/1969
Lô: A8 Hàng 37 Số mộ: 26

34 Tào Phương Châm
Cẩm Ninh (?) -Cẩm Thuỷ Thanh Hóa
HS: 12/11/1969
Lô: A4 Hàng 4 Số mộ: 8

35 Hoàng Văn Chạm
Hoàng Quang-Hoàng Hoá Thanh Hóa (Xã Hoằng Quang nay thuộc TP Thanh Hóa)
HS: 1/11/1969
Lô: A3 Hàng 14 Số mộ: 23

36 Lê Thọ Chân
Thăng Long-Thọ Xuân Thanh Hóa (có thể là xã Thăng Long, huyện Nông Cống)
HS: 1/7/1964
Lô: A3 Hàng 9 Số mộ: 25

37 Cao Văn Châu
Mậu Liên (?) - Tỉnh Gia Thanh Hóa
Lô: B5 Hàng 2 Số mộ: 33

38 Lê Văn Châu
Thọ minh-Thọ Xuân Thanh Hóa
HS: 17/5/1978
Lô: A8 Hàng 19 Số mộ: 5

39 Nguyễn Chí
Đức Hiệp-Đức Mỗ - Quảng Đại Thanh Hóa (xã Quảng Đại thuộc huyện Quảng Xương)
HS: 12/2
Lô: A3 Hàng 12 Số mộ: 20

40 Vũ Đình Chí
Tế Tiên-Nông Cống Thanh Hóa (có thể là xã Tế Tân)
HS: 1/11/1968
Lô: A3 Hàng 2 Số mộ: 29

41 Đỗ Văn Chỉ
Trực Liên-Trực Ninh Thanh Hóa (huyện Trực Ninh thuộc tỉnh Nam Định)
HS: 19/1/1970
Lô: A8 Hàng 35 Số mộ: 4

42 Ngô Văn Chiến
Hà Phong-Hà Trung Thanh Hóa
Lô: A3 Hàng 7 Số mộ: 14

43 Nguyễn Văn Chiến
Các Sơn -Tĩnh Gia Thanh Hóa
HS: 1/2/1965
Lô: A2 Hàng 11 Số mộ: 6

44 Bùi Trương Chinh
Điền Lư-Bá Thước Thanh Hóa
HS: 9/12/1984
Lô: A8 Hàng 29 Số mộ: 12

45 Lê Văn Chinh
Thiệu Văn -Thiệu Hoá Thanh Hóa (xã Thiệu Vân nay thuộc TP Thanh Hóa)
HS: 7/10/1978
Lô: A8 Hàng 5 Số mộ: 16

46 Doãn Trọng Chúc
Đông Thịnh-Đông Sơn Thanh Hóa
HS: 25/3/1978
Lô: A8 Hàng 3 Số mộ: 7

47 Bùi Hồng Chung
Cẩm Tú-Cẩm Thuỷ Thanh Hóa
HS: 21/7/1987
Lô: A8 Hàng 22 Số mộ: 10

48 Nguyễn Thế Chung
Đông Thịnh-Đông Thiệu Thanh Hóa (nay thuộc huyện Đông Sơn)
HS: 8/5/1979
Lô: A8 Hàng 13 Số mộ: 8

49 Nguyễn Ngọc Cử
Đông Yên-Đông Thiệu Thanh Hóa (nay thuộc huyện Đông Sơn)
HS: 23/12/1979
Lô: A8 Hàng 14 Số mộ: 10

50 Lê Thị Cúc
Hoàng Phú -Hoàng Hoá Thanh Hóa (xã Hoằng Phú thuộc huyện Hoằng Hóa)
HS: 16/9
Lô: A8 Hàng 3 Số mộ: 16

51 Hà Quang Cựi
Minh Châu-Triệu Sơn Thanh Hóa
HS: 18/9/1969
Lô: A4 Hàng 14 Số mộ: 31

52 Lê Văn Cung
Đông Hoà -Đông Sơn Thanh Hóa
HS: 27/3/1978
Lô: A8 Hàng 4 Số mộ: 8

53 Nguyễn Xuân Cương
Thọ Nguyên-Thọ Xuân Thanh Hóa
HS: 16/10/1977
Lô: A8 Hàng 29 Số mộ: 5

54 Lê Văn cường
Quang Lộc-Quảng Hậu Thanh Hóa (xã Quảng Lộc thuộc huyện Quảng Xương)
Lô: A3 Hàng 6 Số mộ: 15

55 Trần Văn Cường
Vĩnh Thạch Thanh Hóa (?)
HS: 14/4/1981
Lô: A2 Hàng 10 Số mộ: 15

56 Lê Văn Cửu
Thọ Lâm-Thọ Xuân Thanh Hóa
HS: 27/2/1978
Lô: A8 Hàng 28 Số mộ: 4

57 Nguyễn Văn Đặc
Đông Minh-Đông Thiệu Thanh Hóa (nay thuộc huyện Đông Sơn)
HS: 31/10/1978
Lô: A8 Hàng 15 Số mộ: 2

58 Nguyễn Minh Đại
Hoằng Trường-Hoằng Hoá Thanh Hóa
Lô: A3 Hàng 7 Số mộ: 13

59 Nguyễn Ngọc Đại
Diễn Thịnh-Diễn Châu Thanh Hóa (thuộc tỉnh Nghệ An))
HS: 1/2/1972
Lô: A8 Hàng 35 Số mộ: 11

60 Nguyễn Văn Đàm
Quảng Khê-Quảng Xương Thanh Hóa
HS: 13/10/1980
Lô: A8 Hàng 28 Số mộ: 26

61 Nguyễn Duy Dần
An Hải -Tĩnh Gia Thanh Hóa (có thể là xã Hải An)
HS: 1/11/1983
Lô: A8 Hàng 5 Số mộ: 12

62 Lê Cảnh Đăng
Hải Ninh-Tĩnh Gia Thanh Hóa
Lô: B1 Hàng 7 Số mộ: 11

63 Nguyễn Quốc Đạt
Vĩnh Long-Vĩnh Lộc Thanh Hóa
HS: 18/6/1988
Lô: A8 Hàng 33 Số mộ: 11

64 Phạm Văn Đạt
Thọ Sơn-Triệu Sơn Thanh Hóa
HS: 16/9/1987
Lô: A8 Hàng 26 Số mộ: 12

65 Bùi Đăng Dinh
Thạch An -Thạch Thành Thanh Hóa (chỉ có xã Thành An, huyện Thạch Thành)
HS: 11/11/1968
Lô: A4 Hàng 5 Số mộ: 6

66 Quách Hồng Dinh
SN: 1943
Cán Khê - Như Xuân, Thanh Hóa
HS: 07/06/1973
Lô: A2 Hàng 30 Số mộ: 7

67 Bùi Văn Đinh
Thạch An -Thạch Thành Thanh Hóa (chỉ có xã Thành An, huyện Thạch Thành)
HS: 1/11/1960
Lô: A4 Hàng 5 Số mộ: 7

68 Phạm Viết Đo
Hoa Lộc - Hậu Lộc Thanh Hóa
HS: 30/1/1973
Lô: A8 Hàng 33 Số mộ: 28

69 Nguyễn Văn Đoan
Quảng Ninh-Quảng Xương Thanh Hóa
HS: 24/11/1968
Lô: A3 Hàng 4 Số mộ: 18

70 Đậu Xuân Đông
Ngọc Lĩnh -Tĩnh Gia Thanh Hóa
HS: 22/8/1982
Lô: A2 Hàng 36 Số mộ: 16

71 Hoàng Sỹ Dự
Thăng Bình -Nông Cống Thanh Hóa
HS: 18/6/1985
Lô: A8 Hàng 8 Số mộ: 13

72 Hoàng Văn Đức
Tế Lợi -Nông Cống Thanh Hóa
HS: 1/11/1964
Lô: A3 Hàng 6 Số mộ: 25

73 Lê Minh Đức
Thịnh Lộc- Hậu Lộc Thanh Hóa
HS: 2/11/1964
Lô: A2 Hàng 4 Số mộ: 4

74 Nguyễn Ngọc Đức
Bình Tiến (?) Thanh Hóa
HS: 2/2/1970
Lô: A3 Hàng 6 Số mộ: 14

75 Vũ Văn Đức
Hoằng Liên –Hoằng Hoá Thanh Hóa
HS: 1/11/1968
Lô: A3 Hàng 1 Số mộ: 22

76 Dương Công Dung
Xuân Thiệu-Thọ Xuân Thanh Hóa (có thể là xã Xuân Thiên)
HS: 1/9/1981
Lô: A8 Hàng 1 Số mộ: 2

77 Lê Minh Dũng
Minh Sơn - Triệu Sơn Thanh Hóa
HS: 25/10/1978
Lô: A8 Hàng 32 Số mộ: 3

78 Luyện Đình Dũng
Minh Châu-Triệu Sơn Thanh Hóa
HS: 21/9/1985
Lô: A8 Hàng 20 Số mộ: 14

79 Trần Văn Dũng
Thiệu Yên -Thiệu Quang Thanh Hóa (xã Thiệu Quang thuộc huyện Thiệu Hóa)
HS: 18/11/1983
Lô: A8 Hàng 3 Số mộ: 3

80 Bùi Văn Duy
Xuân Thiệu-Thọ Xuân Thanh Hóa (có thể là xã Xuân Thiên)
Lô: A8 Hàng 17 Số mộ: 29

81 Lê Đăng Giá
Đông Hoà-Đông Sơn Thanh Hóa
HS: 13/5/1979
Lô: A8 Hàng 6 Số mộ: 8

82 Nguyễn Xuân Giai
Minh Dân - Triệu Sơn Thanh Hóa
HS: 23/10/1970
Lô: A4 Hàng 16 Số mộ: 2

83 Lương Hữu Giang
Hoàng Phong-Hoàng Hoá Thanh Hóa (xã Hoằng Phong, huyện Hoằng Hóa)
HS: 27/3/1970
Lô: A4 Hàng 10 Số mộ: 2

84 Đoàn Hồng Hà
Vĩnh Tân- Vĩnh Lộc Thanh Hóa
Lô: A8 Hàng 4 Số mộ: 11

85 Lê Thị Hà
Tân Ninh-Triệu Sơn Thanh Hóa
HS: 22/11/1975
Lô: A8 Hàng 23 Số mộ: 15

86 Lê Hách
Thọ Lập -Thọ Xuân Thanh Hóa
HS: 12/6/1969
Lô: A4 Hàng 5 Số mộ: 31

87 Nguyễn Thanh Hải
Hải Nhân -Tĩnh Gia Thanh Hóa
HS: 1/2/1986
Lô: A8 Hàng 7 Số mộ: 15

88 Lê Xuân Hãn
Quảng Khê-Quảng Xương Thanh Hóa
HS: 19/2/1978
Lô: A8 Hàng 17 Số mộ: 25

89 Nguyễn Hồng Hạnh
Quảng Trung -Quảng Xương Thanh Hóa
HS: 10/1/1970
Lô: A8 Hàng 10 Số mộ: 17

90 Trịnh Văn Hạnh
Hạnh Phúc-Thọ Xuân Thanh Hóa
HS: 29/12/1979
Lô: A8 Hàng 12 Số mộ: 3

91 Bùi Văn Hảo
Xuân Hoà-Thọ Xuân Thanh Hóa
HS: 20/5/1978
Lô: A8 Hàng 30 Số mộ: 9

92 Nguyễn Hữu Hậu
Đông Tiến - Triệu Sơn Thanh Hóa (xã Đồng Tiến)
HS: 6/3/1976
Lô: A8 Hàng 34 Số mộ: 15

93 Lê Đình Hiến
Đinh Tường-Thiệu Yên Thanh Hóa (xã Định Tường, huyện Yên Định)
HS: 12/1/1981
Lô: A8 Hàng 25 Số mộ: 5

94 Nguyễn Đức Hiền
Thiệu Toản- Thiệu Hoá Thanh Hóa (xã Thiệu Toán)
Lô: B4 Hàng 2 Số mộ: 1

95 Lê Cao Hiếu
Quảng Trương- Quảng Xương Thanh Hóa (xã Quảng Trường)
HS: 1/11/1968
Lô: A2 Hàng 11 Số mộ: 5

96 Trần Văn Hiệu
Quảng Đông-Quảng Xương Thanh Hóa
HS: 3/5/1977
Lô: A8 Hàng 30 Số mộ: 16

97 Phạm Thị Hộ
Quảng Định-Quảng Xương Thanh Hóa
HS: 1/4/1968
Lô: A3 Hàng 5 Số mộ: 22

98 Hà Văn Hoa
Ban Công-Bá Thước Thanh Hóa
HS: 1/8/1978
Lô: A8 Hàng 29 Số mộ: 6

99 Nguyễn Xuân Hoa
Quảng Phong-Quảng Xương Thanh Hóa
HS: 17/7/1977
Lô: A8 Hàng 28 Số mộ: 16

100 Trần Thị Hoa
Hoàng Lư-Hoàng Hoá Thanh Hóa (xã Hoằng Lưu)
HS: 17/7/1981
Lô: A8 Hàng 16 Số mộ: 15

101 Hoàng Văn Hoá
Ba Đình-Trường Sơn Thanh Hóa (xã Ba Đình thuộc huyện Nga Sơn)
HS: 6/2/1981
Lô: A8 Hàng 14 Số mộ: 28

102 Đỗ Văn Hoạch
Quảng Vạn - Quảng Xương Thanh Hóa (xã Quảng Văn)
Lô: A3 Hàng 16 Số mộ: 14

103 Nguyễn Xuân Hoan
Quảng Phong-Quảng Xương Thanh Hóa
Lô: A8 Hàng 16 Số mộ: 27

104 Lê Đức Hoàn
 Hoằng Phúc –Hoằng Hoá Thanh Hóa
HS: 6/9/1967
Lô: A4 Hàng 4 Số mộ: 32

105 Trịnh Bá Hoàng
Thọ Cường-Triệu Sơn Thanh Hóa
HS: 14/11/1987
Lô: A8 Hàng 5 Số mộ: 17

106 Mai Xuân Hợi
Tân Ninh-Triệu Sơn Thanh Hóa
HS: 1/11/1969
Lô: A3 Hàng 8 Số mộ: 17

107 Đỗ Văn Hợp
Quảng Hợp-Quảng Xương Thanh Hóa
HS: 30/11/1976
Lô: A8 Hàng 26 Số mộ: 16

108 Trần Đình Huấn
Thiệu Giang- Thiệu Sơn Thanh Hóa (Xã Thiệu Giang thuộc huyện Thiệu Hóa)
HS: 8/1971
Lô: B4 Hàng 7 Số mộ: 32

109 Nguyễn Văn Huê
Thắng Bình-Nông Cống Thanh Hóa (xã Thăng Bình)
HS: 1/11/1968
Lô: A3 Hàng 13 Số mộ: 17

110 Nguyễn Văn Huệ
Thọ Dân -Thọ Xuân Thanh Hóa
HS: 9/2/1979
Lô: A8 Hàng 6 Số mộ: 16

111 Lê Mạnh Hùng
Quảng Thọ- Quảng Xương Thanh Hóa
HS: 14/4/1981
Lô: A2 Hàng 22 Số mộ: 11

112 Lê Viết Hùng
Xuân Bình-Như Xuân Thanh Hóa
HS: 14/11/1978
Lô: A8 Hàng 12 Số mộ: 6

113 Mai Xuân Hùng
Đông Quang-Đông Thiệu Thanh Hóa (nay thuộc huyện Đông Sơn)
HS: 25/4/1981
Lô: A8 Hàng 2 Số mộ: 4

114 Phạm Văn Hùng
Tân Lập -Bá Thước Thanh Hóa
HS: 18/6/1985
Lô: A8 Hàng 8 Số mộ: 12

115 Trương Văn Hùng
Cẩm Phúc-Cẩm Thuỷ Thanh Hóa (có thể là xã Cẩm Phú)
HS: 9/7/1987
Lô: A8 Hàng 36 Số mộ: 1

116 Đàm Bá Hưng
Đông Lĩnh-Đông Sơn Thanh Hóa
HS: 6/6/1981
Lô: A8 Hàng 2 Số mộ: 6

117 Nguyễn Thị Hưng
Dân Lực-Triệu Sơn Thanh Hóa
HS: 8/4/1980
Lô: A8 Hàng 19 Số mộ: 17

118 Đỗ Thanh Huyên
Vĩnh Tân-Vĩnh Lộc Thanh Hóa
HS: 23/8/1980
Lô: A8 Hàng 27 Số mộ: 16

119 Lục Văn Khắc
Thiết Khê-Bá Thước Thanh Hóa  (xã Thiết Kế)
HS: 23/12/1969
Lô: A8 Hàng 36 Số mộ: 8

120 Nguyễn Văn Khanh
Nông trường-Triệu Sơn Thanh Hóa
HS: 16/12/1969
Lô: A8 Hàng 27 Số mộ: 31

121 Trần Văn Khanh
Định Tân-Triệu Yên Thanh Hóa (xã Định Tân thuộc huyện Yên Định)
HS: 12/1/1981
Lô: A8 Hàng 7 Số mộ: 6

122 Triệu Quốc Khánh
Quảng định- Quảng xương Thanh Hóa
HS: 29/12/1987
Lô: 2 Số mộ: 2

123 Lê Ngọc Khoa
Thọ Cường-Triệu Sơn Thanh Hóa
HS: 15/1/1979
Lô: A8 Hàng 23 Số mộ: 13

124 Trần Viết Khoa
Đông Hoà-Đông Thiệu Thanh Hóa (thuộc huyện Đông Sơn)
HS: 23/5/1978
Lô: A8 Hàng 2 Số mộ: 1

125 Vũ Huy Khu
Tân Thọ-Nông Cống Thanh Hóa
HS: 8/10/1968
Lô: A4 Hàng 9 Số mộ: 10

126 Nguyễn Ngọc Khuê
Tân Xuân -Thọ Xuân Thanh Hóa (có thể là xã Xuân Tân)
HS: 1/11/1968
Lô: A3 Hàng 6 Số mộ: 17

127 Nguyễn Văn Khươn
Hợp Thắng-Triệu Sơn Thanh Hóa
HS: 7/10/1968
Lô: A4 Hàng 6 Số mộ: 30

128 Đoàn Thị Kiệm
Quảng Định-Quảng Xương Thanh Hóa
HS: 26/7/1986
Lô: A8 Hàng 28 Số mộ: 17

129 Nguyễn Văn Kiên
Đông Lâm-Hậu Lộc Thanh Hóa (?)
HS: 2/11/1964
Lô: A3 Hàng 11 Số mộ: 22

130 Phạm Văn Kính
Định Hải-Yên Định Thanh Hóa
HS: 12/1/1969
Lô: B8 Hàng 3 Số mộ: 24

131 Phạm Đình Kỳ
Quảng Vọng-Quảng Xương Thanh Hóa
HS: 15/12/1987
Lô: A8 Hàng 13 Số mộ: 13

132 Quách Văn Kỳ
Thành Minh-Thạch Thành Thanh Hóa
HS: 17/2/1986
Lô: A8 Hàng 29 Số mộ: 17

133 Lê Thị Lài
Xuân Lâm-Thọ Xuân Thanh Hóa (xã Xuân Lam)
HS: 23/5/1978
Lô: A8 Hàng 9 Số mộ: 15

134 Trương Trọng Lâm
Vĩnh Tiến-Vĩnh Lộc Thanh Hóa
HS: 13/12/1987
Lô: A8 Hàng 29 Số mộ: 11

135 Trương Đình Lan
Cẩm Phú-Cẩm Thuỷ Thanh Hóa
HS: 17/9/1981
Lô: A8 Hàng 22 Số mộ: 4

136 Lê Văn Liêm
Thọ Cường-Thọ xuân Thanh Hóa
HS: 17/11/1979
Lô: A8 Hàng 20 Số mộ: 1

137 Phạm Văn Liên
Mường Khê-Hương Chiêng Thanh Hóa (?)
HS: 1/6/1965
Lô: A2 Hàng 7 Số mộ: 7

138 Trần Xuân Liến
Xuân Lập-Thọ Xuân Thanh Hóa
HS: 4/1/1978
Lô: A8 Hàng 15 Số mộ: 15

139 Đậu Xuân Loa
Xuân Lập-Thọ Xuân Thanh Hóa
HS: 30/12/1969
Lô: A4 Hàng 9 Số mộ: 9

140 Nguyễn Xuân Loan
Trường Sơn-Nông Cống Thanh Hóa
HS: 24/11/1968
Lô: A4 Hàng 2 Số mộ: 23

141 Doãn Trọng Lộc
Đông Thịnh -Đông Thiệu Thanh Hóa (nay thuộc huyện Đông Sơn)
HS: 12/3/1978
Lô: A8 Hàng 5 Số mộ: 8

142 Nguyễn Xuân Lợi
Đông Tiến-Đông Sơn Thanh Hóa
HS: 5/10/1979
Lô: A8 Hàng 18 Số mộ: 6

143 Lương Thị Lót
Hoàng Lưu-Hoàng Hoá Thanh Hóa
HS: 17/7/1981
Lô: A8 Hàng 37 Số mộ: 15

144 Nguyễn Văn Luận
Đông Minh-Đông Thiệu Thanh Hóa (nay thuộc huyện Đông Sơn)
HS: 19/5/1978
Lô: A8 Hàng 8 Số mộ: 3

145 Đoàn Văn Lưng
Đông Tân -Đông Sơn Thanh Hóa
HS: 13/4/1978
Lô: A8 Hàng 5 Số mộ: 9

146 Bùi Văn Lưu
Thành Tiến-Thạch Thành Thanh Hóa
HS: 10/9/1985
Lô: A8 Hàng 22 Số mộ: 11

147 Đặng Ngọc Lưu
Gia Lộc-Hậu Lộc Thanh Hóa (có thể là xã Đa Lộc)
Lô: A3 Hàng 8 Số mộ: 16

148 Nguyễn Văn Mạnh
Lam Sơn_ngọc Lạc Thanh Hóa
HS: 3/3/1986
Lô: A8 Hàng 26 Số mộ: 10

149 Nguyễn Việt Mão
Quảng Thắng-Quảng Xương Thanh Hóa
HS: 4/4/1974
Lô: A8 Hàng 18 Số mộ: 29

150 Lê Hồng Minh
Xuân Tiên -Thọ Xuân Thanh Hóa (xã Xuân Thiên)
HS: 1/11/1968
Lô: A3 Hàng 2 Số mộ: 25

Logged
lính đường dây
Thành viên
*
Bài viết: 200


« Trả lời #16 vào lúc: 30 Tháng Sáu, 2015, 09:01:20 pm »

LIỆT SỸ QUÂN TÌNH NGUYỆN QUÊ THANH HÓA, HY SINH TẠI CÁNH ĐỒNG CHUM, XIÊNG KHOẢNG, CHDCND LÀO. HIỆN CÓ IA MỘ TẠI NGHĨA TRANG QUỐC TẾ VIỆT - LÀO, THỊ TRẤN ANH SƠN, HUYỆN ANH SƠN, TỈNH NGHỆ AN. (tiếp theo)

151 Quân Bá Mưu
Thiệu Châu Thanh Hóa (thuộc huyện Thiệu Hóa)
HS: 1/1969
Lô: B1 Hàng 18 Số mộ: 16

152 Nguyễn Văn Năm
Quảng Trường-Quảng Xương Thanh Hóa
HS: 3/6/1976
Lô: A8 Hàng 19 Số mộ: 16

153 Lê Xuân Năng
Hoa Lộc-Hậu Lộc Thanh Hóa
Lô: A3 Hàng 2 Số mộ: 15

154 Nguễn Đình Ngà
Quảng Lưu-Quảng Xương Thanh Hóa
HS: 10/1/1970
Lô: A3 Hàng 2 Số mộ: 4

155 Nguyễn Đình Ngà
Quảng Lưu -Quảng Xương Thanh Hóa
Lô: A3 Hàng 12 Số mộ: 3

156 Phạm Đức Ngạch
Cẩm Liên-Cẩm Thuỷ Thanh Hóa
HS: 24/7/1970
Lô: A8 Hàng 27 Số mộ: 27

157 Đoàn Trọng Nghĩa
Vĩnh Bình-Vĩnh Thạch Thanh Hóa (có thể là xã Vĩnh Minh hoặc xã Vĩnh Ninh)
HS: 8/11/1984
Lô: A8 Hàng 15 Số mộ: 4

158 Lê Văn Nghiêu
Hoằng Đại - Hoằng Hoá Thanh Hóa (nay thuộc TP Thanh Hóa)
HS: 23/11/1964
Lô: A2 Hàng 4 Số mộ: 8

159 Nguyễn Quang Nghinh
Tế Tân -Nông Cống Thanh Hóa
Lô: A2 Hàng 16 Số mộ: 7

160 Đào Thị Ngoãn
Nam Ngạn Thanh Hóa (nay thuộc TP Thanh Hóa)
HS: 17/1/1981
Lô: A8 Hàng 37 Số mộ: 14

161 Lê Xuân Ngoãn
Thọ Hải - Thọ Xuân Thanh Hóa
Lô: A3 Hàng 16 Số mộ: 30

162 Dương Văn Ngọc
Hải Lộc-Hậu Lộc Thanh Hóa
HS: 25/10/1985
Lô: A8 Hàng 30 Số mộ: 11

163 Lê Đăng Ngôn
Minh Dân-Triệu Sơn Thanh Hóa
HS: 29/11/1969
Lô: A8 Hàng 17 Số mộ: 22

164 Hoàng Trung Nguyên
Thanh Lang- V. Thành Thanh Hóa (có thể là xã Thành Long, huyện Thạch Thành)
Lô: A2 Hàng 19 Số mộ: 11

165 Bùi Duy Nhâm
Thọ Hoà -Thọ Xuân Thanh Hóa
Lô: A3 Hàng 12 Số mộ: 5

166 Trương Văn Nhất
Thạch Đồng-Thạch Thành Thanh Hóa
HS: 31/12/1986
Lô: A8 Hàng 27 Số mộ: 17

167 Trịnh Văn Nhi
Thọ Trường - Thọ Xuân Thanh Hóa
HS: 1/11/1971
Lô: A2 Hàng 19 Số mộ: 8

168 Nguyễn Văn Nhiên
Đông Anh -Đông Sơn Thanh Hóa
HS: 3/1972
Lô: B1 Hàng 16 Số mộ: 30

169 Trần Văn Như
Tế Lợi-Nông Cồng Thanh Hóa
Lô: A3 Hàng 8 Số mộ: 11

170 Nguyễn Đình Nhưỡng
Mậu Lâm -Như Xuân Thanh Hóa (nay thuộc huyện Như Thanh)
HS: 3/8/1979
Lô: A8 Hàng 9 Số mộ: 9

171 Nguyễn Sỹ Niên
Đông Anh -Đông Sơn Thanh Hóa
HS: 14/3/1978
Lô: A8 Hàng 9 Số mộ: 1

172 Lưu Văn Oanh
Thạch Bình- Thạch Thành Thanh Hóa
HS: 1/11/1972
Lô: B1 Hàng 19 Số mộ: 11

173 Lê Đình Phan
Yên Minh-Triệu Sơn Thanh Hóa
HS: 1/11/1968
Lô: A3 Hàng 8 Số mộ: 31

174 Lê Thế Phán
Đông Xuân-Đông Sơn Thanh Hóa
HS: 14/1/1978
Lô: A8 Hàng 20 Số mộ: 7

175 Đỗ Viết Phong
Xuân Hương-Thọ Xuân Thanh Hóa
HS: 20/10/1987
Lô: A8 Hàng 30 Số mộ: 10

176 Trương Văn Phong
Cẩm Ngọc - Cẩm Thủy Thanh Hóa
HS: 24/5/1983
Lô: A8 Hàng 34 Số mộ: 8

177 Lê Lãnh Phú
Đông Minh - Đông Thiệu Thanh Hóa (nay thuộc huyện Đông Sơn)
HS: 5/6/1980
Lô: A8 Hàng 32 Số mộ: 2

178 Nguyễn Văn phúc
Dân Lực-Triệu Sơn Thanh Hóa
HS: 24/11/1968
Lô: A3 Hàng 8 Số mộ: 23

179 Lê Duy Phước
Thanh Hoá Thanh Hóa (?)
Lô: A8 Hàng 4 Số mộ: 15

180 Lê Bạt Phương
Tân Minh-Triệu Sơn Thanh Hóa (Xã Tân Ninh)
HS: 6/10/1978
Lô: A8 Hàng 25 Số mộ: 1

181 Nguyễn Văn Phương
Hợp Thăng (?) -Nông Cống Thanh Hóa
HS: 15/8/1961
Lô: A3 Hàng 10 Số mộ: 20

182 Nguyễn Văn Quân
Kiến Thọ-Ngọc Lạc Thanh Hóa (xã Kiên Thọ)
HS: 31/10/1986
Lô: A8 Hàng 19 Số mộ: 14

183 Trương Hồng Quân
Thiết Ống - Bá Thước Thanh Hóa
HS: 20/9/1978
Lô: A8 Hàng 32 Số mộ: 7

184 Lê Hữu Quảng
Quảng Tâm-Quảng Xương Thanh Hóa
HS: 24/7/1979
Lô: A8 Hàng 15 Số mộ: 6

185 Vi Xuân Quê
Kỳ Tân-Bá Thước Thanh Hóa
HS: 19/2/1978
Lô: A8 Hàng 27 Số mộ: 2

186 Lê Đình Quế
Thọ Lập - Thọ Xuân Thanh Hóa
HS: 28/3/1978
Lô: A8 Hàng 32 Số mộ: 1

187 Đỗ Minh Quy
Xuân Lập -Thọ Xuân Thanh Hóa
HS: 10/1/1970
Lô: A3 Hàng 2 Số mộ: 12

188 Lương Ngọc Quyền
Ngọc Linh-Tĩnh Gia Thanh Hóa (xã Ngọc Lĩnh)
HS: 20/3/1965
Lô: A2 Hàng 25 Số mộ: 4

189 Đinh Văn Quyển
Xuân Du-Như Xuân Thanh Hóa (nay thuộc huyện Như Thanh)
HS: 31/10/1978
Lô: A8 Hàng 8 Số mộ: 9

190 Trần Sỹ Rông
Quảng Phu-Quảng Xương Thanh Hóa (xã Quảng Phú)
HS: 1/2/1965
Lô: A2 Hàng 25 Số mộ: 8

191 Trần Thị Rộng
Quảng Phú-Quảng Xương Thanh Hóa
HS: 13/2/1980
Lô: A8 Hàng 35 Số mộ: 15

192 Phạm Văn Sang
Sơn Thuỷ-Quan Hoá Thanh Hóa (nay thuộc huyện Quan Sơn)
HS: 18/6/1985
Lô: A8 Hàng 9 Số mộ: 12

193 Lê Đăng Sinh
Thăng Thọ-Nông Cống Thanh Hóa
HS: 5/9/1968
Lô: A4 Hàng 3 Số mộ: 10

194 Nguyễn Văn Sinh
Hà Bình-Hà Trung Thanh Hóa
HS: 5/6
Lô: A8 Hàng 26 Số mộ: 13

195 Bùi Minh Sơn
Kỳ Thọ-Ngọc Lạc Thanh Hóa (có thể là xã Kiên Thọ)
HS: 23/4/1966
Lô: A4 Hàng 1 Số mộ: 20

196 Bùi Văn Sơn
Thạch Cẩm- Thạch Thành Thanh Hóa
Lô: A2 Hàng 30 Số mộ: 9

197 Hà Duyên Sơn
Xuân Lai-Thọ Xuân Thanh Hóa
HS: 14/5/1978
Lô: A8 Hàng 19 Số mộ: 3

198 Hà Văn Sơn
Quảng Xương Thanh Hóa
Lô: A3 Hàng 8 Số mộ: 15

199 Hoàng Cao Sơn
Quảng Trạch-Quảng Xương Thanh Hóa
HS: 24/11/1968
Lô: A3 Hàng 16 Số mộ: 10

200 Lê Thanh Sơn
Thọ Nguyên-Thọ Xuân Thanh Hóa
HS: 20/5/1978
Lô: A8 Hàng 19 Số mộ: 6

201 Phạm Hùng Sơn
Hoàng Giang-Nông Cống Thanh Hóa
HS: 30/6/1964
Lô: A2 Hàng 9 Số mộ: 2

202 Trần Minh Sơn
Thanh Hóa (cần rà soát trên hồ sơ của sở LĐTBXH Thanh Hóa)
HS: 6/1969
Lô: B1 Hàng 3 Số mộ: 27

203 Trịnh Bá Su
Yên Ninh - Yên Định Thanh Hóa
HS: 16/1/1970
Lô: A4 Hàng 7 Số mộ: 8

204 Lê Đình Sử
Văn Sơn-Triệu Sơn Thanh Hóa (?)
HS: 2/11/1964
Lô: A3 Hàng 14 Số mộ: 24

205 Nguyễn Xuân Sử
Dân quyền -Triệu Sơn Thanh Hóa
HS: 10/1977
Lô: A8 Hàng 8 Số mộ: 16

206 Lê Thế Tác
Thiệu Phú-Thiệu Hóa Thanh Hóa
Lô: A3 Hàng 15 Số mộ: 3

207 Nguyễn Hữu Tác
Hải Thượng - Tĩnh Gia Thanh Hóa
HS: 10/3/1965
Lô: A8 Hàng 33 Số mộ: 22

208 Đỗ Xuân Tài
Khuyến Nông-Nông Cống Thanh Hóa
HS: 24/11/1968
Lô: A3 Hàng 6 Số mộ: 22

209 Lê Thanh Tâm
Quảng Long-Nông Cống Thanh Hóa (xã này thuộc huyện Quảng Xương)
HS: 24/11/1968
Lô: A3 Hàng 9 Số mộ: 22

210 Vũ Minh Tâm
Quảng Vọng-Quảng Xương Thanh Hóa
HS: 1/11/1968
Lô: A2 Hàng 14 Số mộ: 3

211 Phạm Văn Tần
Xuân Phúc -Như Xuân Thanh Hóa
HS: 17/1/1980
Lô: A8 Hàng 3 Số mộ: 1

212 Nguyễn Văn Tăng
Đông Thịnh-Triệu Sơn Thanh Hóa (xã này thuộc huyện Đông Sơn)
HS: 4/1/1978
Lô: A8 Hàng 18 Số mộ: 1

213 Nguyễn Tiến Tập
Quảng Phú -Quảng Xương Thanh Hóa
HS: 11/10/1969
Lô: A8 Hàng 10 Số mộ: 31

214 Chưa Biết Tên
(cần xác định bằng ADN với thân nhân xã Hải Thượng có liệt sỹ hy sinh tại MT31)
Hải Thượng-Tĩnh Gia Thanh Hóa
Lô: A8 Hàng 33 Số mộ: 26

215 Chưa Biết Tên
(cần xác định bằng ADN với thân nhân xã Đông Cương có liệt sỹ hy sinh tại MT31)
Đông cương- đông sơn Thanh Hóa (nay thuộc TP Thanh Hóa)
Lô: A8 Hàng 32 Số mộ: 21

216 Do Xuân Thả
Thuận Lộc-Hậu Lộc Thanh Hóa (?)
Lô: A3 Hàng 8 Số mộ: 5

217 Nguyễn Đình Thạch
Xuân Yên-Thọ Xuân Thanh Hóa
HS: 25/11/1977
Lô: A8 Hàng 26 Số mộ: 3

218 Bùi Văn Thái
Xuân Dư-Như Xuân Thanh Hóa
HS: 19/2/1978
Lô: A8 Hàng 20 Số mộ: 6

219 Bùi Văn Thắng
Cẩm Long-Cẩm Thuỷ Thanh Hóa
HS: 23/12/1987
Lô: A8 Hàng 30 Số mộ: 13

220 Trần Huy Thanh
Tân Minh-Triệu Sơn Thanh Hóa (xã Tân Ninh)
HS: 28/12/1978
Lô: A8 Hàng 16 Số mộ: 3

221 Hoàng Văn Thành
Thăng Thọ - Nông Cống Thanh Hóa
Lô: A3 Hàng 16 Số mộ: 18

222 Lê Hữu Thành
Xuân Lộc-Triệu Sơn Thanh Hóa
HS: 1/11
Lô: A4 Hàng 12 Số mộ: 6

223 Nguyễn Xuân Thành
Thiệu Yên-Đông Sơn Thanh Hóa (?)
HS: 26/3/1986
Lô: A8 Hàng 37 Số mộ: 8

224 Trần Quang Thành
Đông Tân-Đông Sơn Thanh Hóa
HS: 14/3/1978
Lô: A8 Hàng 10 Số mộ: 6

225 Phạm Lê Thao
Thành Lộc-Hậu Lộc Thanh Hóa
HS: 13/4/1970
Lô: A3 Hàng 7 Số mộ: 6

226 Nguyễn Xuân Thêu
Phú Xuân-Quảng Hoa Thanh Hóa (xã Quảng Hòa, huyện Quảng Xương)
HS: 14/6/1983
Lô: A2 Hàng 37 Số mộ: 11

227 Nguyễn Trường Thi
Xuân Thiều -Thọ Xuân Thanh Hóa
HS: 4/4/1978
Lô: A8 Hàng 9 Số mộ: 8

228 Lê Văn Thiệu
Thạch Đồng-Thạch Thành Thanh Hóa
HS: 7/11/1986
Lô: A8 Hàng 13 Số mộ: 11

229 Nguyễn Tăng Thịnh
Dân Lực-Triệu Sơn Thanh Hóa
HS: 15/9/1981
Lô: A8 Hàng 2 Số mộ: 5

230 Hà Văn Thơ
Điền Quang-Bá Thước Thanh Hóa
HS: 28/12/1986
Lô: A8 Hàng 31 Số mộ: 17

231 Nguyễn Hữu Thọ
Tân Trường-Tĩnh Gia Thanh Hóa
HS: 18/3/1986
Lô: A8 Hàng 36 Số mộ: 10

232 Hoàng Văn Thông
Hải Thượng-Tĩnh Gia Thanh Hóa
Lô: B1 Hàng 8 Số mộ: 39

233 Lê Huy Thông
Xuân Thịnh-Triệu Sơn Thanh Hóa
HS: 29/9/1980
Lô: A2 Hàng 36 Số mộ: 9

234 Chu Đình Thư
Yên trung-Yên Định Thanh Hóa
HS: 18/10/1972
Lô: A4 Hàng 2 Số mộ: 9

235 Trương Công Thừa
Lương Ngoại-Bá Thước Thanh Hóa
HS: 24/2/1978
Lô: A8 Hàng 27 Số mộ: 9

236 Cao Bình Thuận
Cẩm Thành-Cẩm Thuỷ Thanh Hóa
HS: 7/6/1981
Lô: A2 Hàng 16 Số mộ: 13

237 Lê Bá Thuận
Quảng Hùng-Quảng Xương Thanh Hóa
HS: 24/11/1968
Lô: A3 Hàng 6 Số mộ: 21

238 Nguyễn Trí Thức
Mai lâm - Tĩnh gia Thanh Hóa
HS: 9/8/1987
Lô: Hàng: 2 Số mộ: 5

239 Nguyễn Xuân Thương
Hải Hà-Triệu Sơn Thanh Hóa (?)
HS: 1/11/1968
Lô: A2 Hàng 13 Số mộ: 1

240 Trần Xuân Thường
Nga Phú-Nga Sơn Thanh Hóa
Lô: A2 Hàng 41 Số mộ: 7

241 Nguyễn Hương Thuỷ
Văn Thắng-Nông Cống Thanh Hóa (xã Vạn Thắng)
HS: 24/11/1968
Lô: A3 Hàng 14 Số mộ: 31

242 Phạm Ngọc Tích
Thanh Hoá Thanh Hóa (cần rà soát trên hồ sơ của sở LĐTBXH Thanh Hóa)
HS: 12/2/1969
Lô: A4 Hàng 10 Số mộ: 28

243 Bùi Xuân Tiến
Phú Xuân-Thọ Lộc Thanh Hóa (huyện Thọ Xuân)
HS: 5/8/1978
Lô: A8 Hàng 26 Số mộ: 2

244 Lê kim Tiến
Vân Sơn-Triệu Sơn Thanh Hóa
HS: 24/11/1968
Lô: A3 Hàng 15 Số mộ: 29

245 Nguyễn Sỹ Tiến
Vĩnh Thiết (?) - Vĩnh Lộc Thanh Hóa
Lô: B5 Hàng 2 Số mộ: 38

246 Triệu Minh Tiến
Tân bình - cẩm thủy Thanh Hóa (có thể là xã Cẩm Bình)
HS: 29/3/1985
Lô: Hàng 1 Số mộ: 5

247 Nguyễn Văn Tình
Trường Minh-Nông Cống Thanh Hóa
HS: 29/3
Lô: A8 Hàng 17 Số mộ: 10

248 Trần Xuân Tình
Số Nhà 50-Trần Phú Thanh Hóa
HS: 18/1/1969
Lô: A4 Hàng 12 Số mộ: 9

249 Thiệu Bá Tĩnh
Đông Tiến-Đông Sơn Thanh Hóa
HS: 16/2/1979
Lô: A8 Hàng 13 Số mộ: 4

250 Lê Minh Tơ
Thiệu Toản-Thiệu Hoà Thanh Hóa (xã Thiệu Toán thuộc huyện Thiệu Hóa)
Lô: B1 Hàng 19 Số mộ: 19

251 Nguyễn Văn Toa
Thăng Trường (?) -Nông Cống Thanh Hóa
HS: 1/11/1969
Lô: A8 Hàng 16 Số mộ: 28

252 Bùi Khắc Toan
Quảng Trung-Quảng Xương Thanh Hóa
HS: 22/3/1978
Lô: A8 Hàng 26 Số mộ: 17

253 Nguyễn Đình Toán
Quang Phúc-Thọ Xuân Thanh Hóa (xã Quảng Phú)
HS: 20/3/1979
Lô: A8 Hàng 21 Số mộ: 17

254 Quách Văn Trí
Vĩnh Ninh-Vĩnh Thạch Thanh Hóa (nay thuộc huyện Vĩnh Lộc)
HS: 14/9/1982
Lô: A8 Hàng 7 Số mộ: 9

255 Trịnh Kim Trọng
Dân Lực - Triệu Sơn Thanh Hóa
HS: 24/11/1968
Lô: A3 Hàng 14 Số mộ: 27

256 Lê Vũ Trụ
Hậu Lộc Thanh Hóa (cần xác minh trên hồ sơ phòng LĐTBXH huyện Hậu Lộc)
HS: 1/12/1968
Lô: A3 Hàng 6 Số mộ: 16

257 Vũ Minh Tuấn
Hà Yên-Hà Trung Thanh Hóa
Lô: A3 Hàng 14 Số mộ: 11

258 Phạm Tùng
Thạch Bình-Thạch Thành Thanh Hóa
HS: 9/6/1966
Lô: A4 Hàng 5 Số mộ: 20

259 Du Công Tường
Quảng Minh-Quảng Xương Thanh Hóa
HS: 2/3/1977
Lô: A8 Hàng 15 Số mộ: 16

260 Nguyễn Văn Tường
Thạch Định -Thạch Thành Thanh Hóa
HS: 1/11/1968
Lô: A3 Hàng 12 Số mộ: 19

261 Quách Văn Tường
Thành Long-Thạch Thành Thanh Hóa
HS: 1/11
Lô: A3 Hàng 4 Số mộ: 26

262 Nguyễn Văn Tuý
Minh Lộc-Hậu Lộc Thanh Hóa
HS: 10/10/1983
Lô: A8 Hàng 15 Số mộ: 26

263 Trương Thế Tý
Hoàng Tiến- Hoàng Hoá Thanh Hóa
Lô: B1 Hàng 19 Số mộ: 32

264 Dương Văn Uyển
Hà Dương-Hà Trung Thanh Hóa
HS: 1/4/1965
Lô: A2 Hàng 11 Số mộ: 10

265 Nguyễn Trung Uynh
Đông Yên-Đông Sơn Thanh Hóa
HS: 25/5/1978
Lô: A8 Hàng 25 Số mộ: 8

266 Lê Văn Vân
Phú Lộc- Hậu Lộc Thanh Hóa
Lô: A2 Hàng 21 Số mộ: 1

267 Nguyễn Hữu Vàng
Quảng Minh-Quảng Xương Thanh Hóa
Lô: A2 Hàng 17 Số mộ: 4

268 Tống Văn Vậy
H.Thắng-H.Hoá Thanh Hóa (có thể là Hoàng Thắng, Hoàng Hóa, Thanh Hóa)
HS: 02/05/1971
Lô: B5 Hàng 3 Số mộ: 12

269 Ngô Quang Viễn
Hà Phú-Hà Trung Thanh Hóa
HS: 20/11/1981
Lô: A2 Hàng 16 Số mộ: 16

270 Phạm Văn Viễn
Diễn Thọ-Bá Thước Thanh Hóa (?)
HS: 12/1/1983
Lô: A8 Hàng 20 Số mộ: 28

271 Đặng Ngọc Vinh
Anh Sơn -Tĩnh Gia Thanh Hóa (?)
HS: 1/2/1965
Lô: A2 Hàng 11 Số mộ: 8

272 Hoàng Ngọc Vinh
Thịnh Lộc-Hậu Lộc Thanh Hóa
HS: 3/11/1964
Lô: A2 Hàng 14 Số mộ: 2

273 Doãn Tiến Võ
Đông Thịnh-Đông Thiệu Thanh Hóa (nay thuộc huyện Đông Sơn)
HS: 6/11/1979
Lô: A8 Hàng 11 Số mộ: 2

274 Nguyễn Văn Vồ
N.Lạc-H.Lộc Thanh Hóa (có thể là xã Ngư Lộc, huyện Hậu lộc)
HS: 1/1969
Lô: B5 Hàng 3 Số mộ: 14

275 Lê Văn Vũ
Đông Cương - Đông Sơn Thanh Hóa (nay thuộc TP Thanh Hóa)
HS: 1/1/1987
Lô: A8 Hàng 32 Số mộ: 17

276 Bùi Văn Vượng
Thọ Bình-Triệu Sơn Thanh Hóa
HS: 17/5/1984
Lô: A8 Hàng 11 Số mộ: 1

277 Bùi Văn Vy
Xuân Thiện - Thọ Xuân Thanh Hóa (xã Xuân Thiên)
HS: 1/11/1968
Lô: A3 Hàng 16 Số mộ: 22

278 Vũ Văn Vy
Hưng Lộc-Hậu Lộc Thanh Hóa
HS: 1/11/1969
Lô: A3 Hàng 13 Số mộ: 21

279 Hà Văn Xiên
Phú Xuân-Quan hoá Thanh Hóa
HS: 20/8/1983
Lô: A8 Hàng 37 Số mộ: 11

280 Bùi Kim Xòng
Thạch Sơn- Thạch Thành Thanh Hóa
HS: 1/6/1964
Lô: A2 Hàng 7 Số mộ: 9

281 Lê Viết Xu
Ngọc Trao-Thạch Thành Thanh Hóa
HS: 1/11/1968
Lô: A4 Hàng 2 Số mộ: 8

282 Lê Anh Xuân
Điền Lư-Bá Thước Thanh Hóa
HS: 12/10/1986
Lô: A8 Hàng 29 Số mộ: 13

283 Lê Thanh Xuân
Vĩnh An-Vĩnh Lộc Thanh Hóa
HS: 1/3/1966
Lô: A8 Hàng 27 Số mộ: 28

284 Nguyễn Văn Xuân
Thành Vinh-Vĩnh Thạch Thanh Hóa
HS: 5/1/1982
Lô: A2 Hàng 39 Số mộ: 10

285 Hà Như Ý
Thanh Kỳ- Như Xuân Thanh Hóa (nay thuộc huyện Như Thanh)
HS: 15/10
Lô: A8 Hàng 1 Số mộ: 7

286 Hồ Văn Ý
Nông Cống Thanh Hóa (cần xác minh xã qua hồ sơ phong LĐTBXH Nông Cống)
HS: 20/4/1964
Lô: A2 Hàng 22 Số mộ: 5

287 Nguyễn Bình Yên
Hưng Lộc-Hậu Lộc Thanh Hóa
HS: 1/11/1968
Lô: A3 Hàng 16 Số mộ: 11
Logged
lính đường dây
Thành viên
*
Bài viết: 200


« Trả lời #17 vào lúc: 01 Tháng Bảy, 2015, 08:31:15 pm »

DANH SÁCH 125 LIỆT SỸ QUÂN TÌNH NGUYỆN QUÊ GỐC NAM HÀ (HÀ NAM VÀ NAM ĐỊNH) VÀ NINH BÌNH, HY SINH TẠI CÁNH ĐỒNG CHUM, XIÊNG KHOẢNG, CHDCND LÀO, HIỆN CÓ BIA MỘ TẠI NGHĨA TRANG QUỐC TẾ VIỆT - LÀO, THỊ TRẤN ANH SƠN, HUYỆN ANH SƠN, TỈNH NGHỆ AN:
DANH SÁCH 100 LIỆT SỸ QUÊ GỐC NAM HÀ:
1 Nguyễn Văn Ánh
Quê: Phú Cường- Nghĩa Lâm-Nghĩa Hưng Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định)
HS: 8/1971
Lô: B4 Hàng: 11 Số mộ: 38
2 NGuyễn Văn Bái
Quê: Nhân Nghĩa -Lý Nhân Nam Hà (nay thuộc tỉnh Hà Nam)
HS: 3/7/1970
Lô: A3 Hàng: 5 Số mộ: 10
3 Đoàn Văn Ban
Quê: Trung Lương - Bình Lục Nam Hà (nay thuộc tỉnh Hà Nam)
Lô: B12 Hàng: Số mộ: 2
4 Nguyễn Thanh Bình
Quê: Liêm Thuận – Thanh Liêm Nam Hà (nay thuộc tỉnh Hà Nam)
HS: 9/1/1974
Lô: A8 Hàng: 34 Số mộ: 13
5 Trần Công Can
Quê: Cốc Thành-Vũ Bản Nam Hà
(có thể là ở làng Cốc Thành xã Thành Lợi huyện Vụ Bản - Nam Định)
HS: 11/2/1970
Lô: A1 Hàng: 11 Số mộ: 11
6 Hoàng Cân
Quê: Hải Quang-Hải Hậu Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định)
HS: 2/1970
Lô: B1 Hàng: 7 Số mộ: 7
7 Nguyễn Quang Chiến
Quê: Hải Hưng-Hải Hậu Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định)
HS: 6/1969
Lô: B1 Hàng: 8 Số mộ: 22
8 Trần Đình Chung
Quê: Lộc Hoà-Mỹ Lộc Nam Hà (nay thuộc TP Nam Định)
HS: 23/12/1969
Lô: A4 Hàng: 10 Số mộ: 21
9 Trần Duy Chuyên
Quê: Nhân Hoà- Lý Nhân Nam Hà (nay thuộc tỉnh Hà Nam)
HS: 23/1980
Lô: Hàng: 1 Số mộ: 15
10 Đỗ Xuân Côn
Quê: Trúc Liên (?) -Nam Ninh Nam Hà
HS: 3/5/1970
Lô: A3 Hàng: 4 Số mộ: 9
11 Ngô Thế Cường
Quê: Minh Khai-Phủ Lý Nam Hà (nay là phường Minh Khai, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam)
HS: 21/1/1981
Lô: A2 Hàng: 36 Số mộ: 14
12 Đinh Văn Dũng
Quê: Quảng Lạc-Hoàng Long Nam Hà (nay là xã Quảng Lạc huyện Nho Quan - Ninh Bình.)
HS: 8/5/1984
Lô: A8 Hàng: 23 Số mộ: 1
13 Nguyễn Tiến Dũng
Quê: Hải Hà-Hải Hậu Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định)
HS: 5/11/1979
Lô: A8 Hàng: 1 Số mộ: 3
14 Phạm Văn Đại
Quê: Hải Cát-Hải Hậu Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định)
Lô: B1 Hàng: 8 Số mộ: 23
15 Trần Trọng Đăng
Quê: Lộc An Nam Hà (nay thuộc TP Nam Định)
HS: 30/4/1982
Lô: A8 Hàng: 22 Số mộ: 9
16 Hoàng Văn Danh
Quê: Trực Thành-Trực Ninh Nam Hà (nay là thị trấn Cát Thành, huyện Trực Ninh, Nam Định)
HS: 1/11/1968
Lô: A3 Hàng: 5 Số mộ: 23
17 Nguyễn Hữu Đạt
Quê: 1935 Yên Tiến - Ý Yên Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định)
HS: 12/12/1966
Lô: A4 Hàng: 13 Số mộ: 31
18 Nguyễn Viết Điền
Quê: Xuân Hồng-Xuân Thuỷ Nam Hà (nay thuộc huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định)
HS: 1/1972
Lô: B1 Hàng: 2 Số mộ: 35
19 Đặng Đình Dĩnh
Quê: Yên Tân-ý Yên Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định)
Lô: A3 Hàng: 8 Số mộ: 6
20 Đặng Thanh Doanh
Quê: Bình Minh-Bình Lục Nam Hà
(có thể là Thị trấn Bình Mỹ - Bình Lục, Hà Nam. Huyện Bình Lục không có xã Bình Minh).
HS: 1/10/1969
Lô: A2 Hàng: 8 Số mộ: 6
21 Nguyễn Văn Đồng
Quê: Yên Thắng- Ý Yên Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định)
Lô: B1 Hàng: 19 Số mộ: 27
22 Nguyễn Văn Dung
Quê: Chuyên Ngoại-Duy Tiên Nam Hà (nay là tỉnh Hà Nam)
Lô: A3 Hàng: 14 Số mộ: 14
23 Ngô Văn Giảng
Quê: Nghĩa Châu-Nghĩa Hưng Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định)
HS: 24/1/1981
Lô: A2 Hàng: 38 Số mộ: 11
24 Đỗ Văn Han
Quê: Tiên Thái-Duy Tiên, Hà Nam (xã Tiên Thái giờ là xã Hoàng Đông)
HS: 7/3/1970
Lô: A3 Hàng: 7 Số mộ: 8
25 Vũ Văn Hay
Đơn vị: D bộ- D15 - F316
Nam Hà (cần rà soát với sư đoàn 316 để xác định quê quán theo hồ sơ liệt sỹ)
HS: 9/10/1969
Lô: A8 Hàng: 31 Số mộ: 11
26 Trần Văn Hoành
Quê: Nhân Hậu-Lý Nhân Nam Hà (nay là xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam)
HS: 18/2/1964
Lô: A4 Hàng: 9 Số mộ: `5
27 Bùi Việt Hùng
Gia Vân -Hoàng Long Nam Hà (Gia Vân giờ là xã thuộc huyện Gia Viễn - Ninh Bình. cần xác minh theo hồ sơ của sở LĐTBXH)
HS: 12/12/1984
Lô: A8 Hàng: 10 Số mộ: 11
28 Trần Văn Khang
Quê:Tràng An - Bình Lục, Hà Nam
Lô: B1 Hàng: 11 Số mộ: 20
29 Trần Văn Khanh
Quê: Minh thuận-Vũ Bản Nam Hà (Xã Minh Thuận - Huyện Vụ Bản - Nam ĐỊnh)
HS: 12/8/1970
Lô: A4 Hàng: 7 Số mộ: 9
30 Phạm Bá Hiên
Quê: Y. Thắng-ý Yên Nam Hà (có thể là xã Yên Thắng, huyện Ý Yên, Nam Định )
HS: 6/1968
Lô: B5 Hàng: 3 Số mộ: 7
31 Phạm Thanh Hiểu
Quê: Trực Đại-Nam Ninh Nam Hà (Trực Đại, Trực Ninh, Nam Định)
Lô: A4 Hàng: 9 Số mộ: 1
32 Trần Văn Hoà
Quê: Hải Hùng- Hải Hà Nam Hà (có thể là xã Hải Hưng, huyện Hải Hậu, Nam Định)
HS: 7/1/1971
Lô: B1 Hàng: 18 Số mộ: 14
33 Phạm Văn Hợi
Quê: Nhân Chính- Lý Nhân -  Hà Nam
HS: 6/11/1971
Lô: B1 Hàng: 18 Số mộ: 11
34 Ngô Xuân Hồng
Quê: Xuân Khê - Lý Nhân  - Hà Nam
HS: 10/12/1975
Lô: A8 Hàng: 22 Số mộ: 16
35 Phạm Văn Hồng
Quê: Xuân Vinh-Xuân Hương Nam Hà (xã Xuân Vinh, huyện Xuân Trường, Nam Định))
HS: 29/12/1971
Lô: A4 Hàng: 6 Số mộ: 13
36 Trần Đình Hồng
Quê: Nhân Thịnh-Lý Nhân -  Hà  Nam
HS: 18/5
Lô: A8 Hàng: 1 Số mộ: 12
37 Đỗ Đức Huân
Quê: Thanh Phong -Thanh Liêm - Hà Nam
HS: 25/9/1969
Lô: A8 Hàng: 11 Số mộ: 17
38 Nguyễn Quốc Huy
Quê: Liên Thuận- Kim Thành Nam Hà
(có thể là: xã Liêm Thuận huyện Thanh Liêm. Địa danh cần xác minh )
HS: 20/12/1980
Lô: A2 Hàng: 5 Số mộ: 14
39 Nguyễn Hữu Huỵch
Quê: Hợp Lý -Lý Nhân - Hà Nam
HS: 16/9/1981
Lô: A8 Hàng: 4 Số mộ: 17
40 Nguyễn Duy Khải
Quê: Hải Động- Hải Hà Nam Hà (xã Hải Đông, huyện Hải Hậu, Nam Định)
HS: 1/1970
Lô: B1 Hàng: 18 Số mộ: 30
41 Phùng Văn Khôi
Quê: Cộng Hoà-Vũ Bản Nam Hà (Xã Cộng hòa, Huyện Vụ Bản, Nam Định)
HS: 26/9/1981
Lô: A8 Hàng: 28 Số mộ: 9
42 Nguyễn Văn Kiều
Quê: Hưng Yên-ý Yên Nam Hà (xã Yên Hưng, huyện Ý Yên, Nam Định)
Lô: A3 Hàng: 14 Số mộ: 10
43 Lê Đức Kỳ
Quê: Tân Thành-Vũ Bản Nam Hà ( nay là Tân Thành huyện Vụ Bản - Nam Định )
HS: 1/8/1972
Lô: A2 Hàng: 7 Số mộ: 8
44 Trần Quốc Lập
Quê: Trực Trung-Nam Ninh Nam Hà (có thể là xã Trung Đông, huyện Trực Ninh, Nam Định)
HS: 3/5/1970
Lô: A3 Hàng: 4 Số mộ: 6
45 Đặng Văn Lý
Quê: Nhân Thịnh - Lý Nhân - Hà Nam
HS: 14/3/1975
Lô: A8 Hàng: 25 Số mộ: 16
46 Nguyễn Văn Lượng
Đơn vị: F176,
Quê: Gia tiên, Hoàng Long Hà Nam Ninh
(Có thể là: xã Gia Tiến huyện Gia Viễn - Ninh Bình )
HS: 26/3/1984
Lô: Hàng: 2 Số mộ: 6
47 Đỗ Xuân Năm
Quê: Tân Hoà-Kim Sơn Nam Hà (Nay  thuộc tỉnh Ninh Bình)
HS: 17/9/1981
Lô: A8 Hàng: 4 Số mộ: 3
48 Bùi Đức Mai
Quê: Yên Đồng-ý Yên Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định)
HS: 25/3/1978
Lô: A8 Hàng: 18 Số mộ: 4
49 Vũ Đình Mạnh
Quê: Đồng Lạc- Nghĩa lạc- Nghĩa Hưng Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định)
Lô: B4 Hàng: 6 Số mộ: 31
50 Phạm Văn Minh
Quê: Hải Anh-Hải Hậu Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định)
HS: 10/9/1983
Lô: A8 Hàng: 21 Số mộ: 1
51 Nguyễn Văn Nam
Quê: Văn Phương-Hạ Long Nam Hà (nay thuộc huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình)
HS: 3/1/1982
Lô: A2 Hàng: 37 Số mộ: 9
52 Nguyễn Hữu Ngọc
Quê: Bảo lý-Lý Nhân Nam Hà (Có thể là xã Đạo Lý, Lý nhân, Hà Nam)
HS: 3/10/1975
Lô: A8 Hàng: 22 Số mộ: 17
53 Nguyễn Ngọc Nhĩ
Quê: Hải Châu -Hải Hậu Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định)
Lô: A3 Hàng: 11 Số mộ: 3
54 Nguyễn Văn Nhiêm
Quê: Quảng Hùng (?) Nam Hà
HS: 2/1/1973
Lô: B1 Hàng: 7 Số mộ: 38
55 Trịnh Xuân Nhung
Quê: Triệu Đồng- Bình Lục Nam Hà (Có thể là xã Tiêu Động huyện Bình Lục)
HS: 11/12/1969
Lô: B1 Hàng: 19 Số mộ: 41
56 Nguyễn Đăng Nhượng
Quê:: Xóm Nhã- Yên Bằng-Ý Yên Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định)
HS: 8/1971
Lô: B4 Hàng: 5 Số mộ: 38
57 Bùi Trọng Ninh
Quê: Hải Hưng -Hải Hậu Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định)
HS: 29/10/1981
Lô: A8 Hàng: 5 Số mộ: 3
58 Quỳnh Đình Phái
Quê: Thanh Bình-Bình Lục Nam Hà (Có thể là xã Thanh Bình huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam)
HS: 30/11/1964
Lô: A3 Hàng: 15 Số mộ: 14
59 Đỗ Văn Phi
Quê: Lý Nhân-Tam Điệp Nam Hà (có thể là Tam Điệp, Ninh Bình)
HS: 24/1/1984
Lô: A8 Hàng: 25 Số mộ: 2
60 Trần Hữu Phúc
Quê: Nhân Há-Lý Nhân - Hà Nam (Có thể là Nhân Hòa - Nay là Hòa Hậu)
HS: 20/11/1983
Lô: A2 Hàng: 38 Số mộ: 16
61 Vũ Thanh Quang
Quê: Giao Hải-Giao Thuỷ Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định)
HS: 9/5/1972
Lô: A2 Hàng: 33 Số mộ: 11
62 Phạm Hồng Quảng
Quê: Yên Bình -Yên Hà Hà Nam Ninh (nay thuộc huyện Ý Yên, Nam Định)
HS: 21/1/1979
Lô: A2 Hàng: 21 Số mộ: 11
63 Trần Văn Quýnh
Quê: Nhân An- Lý Nhân Nam Hà (Có thể là xã Nhân Khang huyện Lý Nhân )
HS: 1/4/1970
Lô: A2 Hàng: 3 Số mộ: 10
64 Đoàn Văn Quỳnh
Quê: Ý Đồng-Ý Yên Nam Hà (có thể là Yên Đồng - Ý Yên - Nam Định )
HS: 30/8/1982
Lô: A8 Hàng: 16 Số mộ: 5
65 Phạm Ngọc Sơn
Quê: Nhà 25-Hà Tiên Nam Hà (?)
Lô: A3 Hàng: 9 Số mộ: 11
66 Bùi Xuân Tái
Quê: Đạo Lý-Lý Nhân  - Hà Nam
HS: 24/11/1969
Lô: A8 Hàng: 9 Số mộ: 11
67 Đoàn Văn Tán
Quê: Nam Hùng-Nam Ninh Nam Hà (nay thuộc huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định)
HS: 2/5/1970
Lô: A3 Hàng: 2 Số mộ: 1
68 Trần Xuân Tân
Quê: Mỹ Lập (?) - Mỹ Lộc Nam Định
Lô: B5 Hàng: 3 Số mộ: 24
69 Trần Văn Tăng
Quê: Mỹ Hà - Ngoại Thành Nam Định (thuộc huyện Mỹ Lộc, Nam Định)
HS: 2/4/1971
Lô: B10 Hàng: Số mộ: 11
70 Tạ Văn Thái
Quê: Công Lý- Lý Nhân  - Hà  Nam
Lô: B5 Hàng: 3 Số mộ: 34
71 Lê Văn Thái
Quê: Hoàng Đông- Duy Tiên - Hà Nam
Lô: B12 Hàng: Số mộ: 4
72 Nguyễn Văn Thanh
Quê: Liêm Túc-Thanh Liêm - Hà  Nam
HS: 1/12/1978
Lô: A8 Hàng: 24 Số mộ: 17
73 Trần Cao Thắng
Quê: Hải Đông-Hải Hậu Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định)
HS: 1/2/1978
Lô: A8 Hàng: 12 Số mộ: 15
74 Nguyễn Trọng Thắng
Quê: Khánh Mẫu-Kim Sơn Nam Hà ( (nay là Khánh Mậu - Yên Khánh - NB)
HS: 10/12/1983
Lô: A8 Hàng: 7 Số mộ: 5
75 Đinh Thị Thanh
Quê: Thanh Châu-Thanh Liêm - Hà Nam
HS: 22/4
Lô: A8 Hàng: 16 Số ộ: 16
76 Trần Đình Thành
Quê: Hồng Ly-Lý Nhân Nam Hà
(Có thể là: Thôn Hồng Lý - Xã Chân Lý Huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam )
HS: 5/1973
Lô: B1 Hàng: 7 Số mộ: 41
77 Phạm Văn Thiện
Quê: Thanh Tâm- Thanh Viên Nam Hà
( có thể là: Xã Thanh Tâm - huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam)
Lô: B1 Hàng: 17 Số mộ: 9
78 Vũ Danh Thiển
Quê: Nghĩa Đồng-Nghĩa Hưng Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định)
HS: 7/11/1971
Lô: A8 Hàng: 3 Số mộ: 30
79 Hoàng Quốc Thịnh
Quê: Nghĩa Trung- Nghĩa Hưng Nam Định
HS: 2/4/1971
Lô: B10 Hàng: Số mộ: 10
80 Nguyễn Thế Thịnh
Quê: Cốc Thành-Vĩnh Bảo Nam Hà
(Có Thể là làng Cốc Thành xã Thành Lợi huyện Vụ Bản Nam Định)
HS: 26/4/1964
Lô: A3 Hàng: 2 Số mộ: 22
81 Như Văn Thoát
Quê: Binh Hưng- Yên Thọ- Ý Yên Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định)
Lô: B4 Hàng: 8 Số mộ: 20
82 Bùi Xuân Thu
Quê: Duy Ninh- Duy Tiên Nam Hà (Xã Duy Minh - huyện Duy Tiên tỉnh Hà Nam)
HS: 1/11/1971
Lô: A2 Hàng: 4 Số mộ: 10
83 Vũ Hữu Thư
Quê: Xóm Xẩy-Bình Minh-Nam Ninh, Nam Hà (nay thuộc huyện Nam Trực, Nam Định)
HS: 1971
Lô: B1 Hàng: 19 Số mộ: 30
84 Nguyễn V Thuyên
Quê: N.Giang-N.Trúc Nam Hà (xã Nam Giang, Nam Trực, Nam Định)
Lô: B5 Hàng: 4 Số mộ: 4
85 Đinh Xuân Tình
Quê: Nghĩa Lâm-Nghĩa Hưng Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định)
HS: 18/11/1980
Lô: A8 Hàng: 13 Số mộ: 16
86 Bùi Ngọc Tình
Quê: Nghĩa Hưng - Nghĩa Hưng Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định)
HS: 8/12/1975
Lô: A8 Hàng: 34 Số mộ: 16
87 Phạm Xuân tình
Quê: Trực Thắng-Hải Hậu Nam Hà (nay thuộc huyện Trực Ninh, Nam Định)
HS: 28/2/1980
Lô: A2 Hàng: 41 Số mộ: 8
88 Tạ Văn Tình
Quê: Lê Hồ-Kim Bảng -  Hà Nam
HS: 1969
Lô: B1 Hàng: 9 Số mộ: 32
89 Đỗ Hồng Toan
Quê: Hải Sơn- Hải Hậu - Nam Định
Lô: B1 Hàng: 18 Số mộ: 21
90 Bùi Văn Toán
Quê: Đào Ngạn-Nam Ngạn Nam Hà (có thể là Phường Nam Ngạn, TP Thanh Hóa)
HS: 1/2/1965
Lô: A2 Hàng: 14 Số mộ: 7
91 Vũ Văn Trịnh
Quê: Liêm Cần- Thanh Liên Nam Hà (huyện Thanh Liêm, Hà Nam)
Lô: B4 Hàng: 2 Số mộ: 3
92 Trần Thanh Trà
Quê: Hợp Hưng-Vũ Bản Nam Hà (huyện Vụ Bản, Nam Định)
HS: 2/9/1973
Lô: A4 Hàng: 1 Số mộ: 21
93 Đinh Văn Trọng
Quê: Thanh Liêm- Tư Liêm Nam Hà (địa danh sai lêch, cần xác minh. Có thể là: Xã Tư Liêm, huyện Thanh Liêm, Hà Nam)
Lô: B1 Hàng: 19 Số mộ: 29
94 Nguyễn Văn Trung
Quê: Yên Lương - Ý Yên Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định)
Lô: B1 Hàng: 7 Số mộ: 13
95 Nguyễn Đức Trước
Quê: Xuân Châu-Xuân Trường Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định)
HS: 6/1969
Lô: B1 Hàng: 8 Số mộ: 20
96 Nguyễn Văn Tuy
Quê: Thanh Tâm-Thanh Liêm - Hà Nam
HS: 14/4/1967
Lô: A4 Hàng: 10 Số mộ: 32
97 Đỗ Văn Từ
Quê: Yên Lương - Ý Yên Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định)
HS: 24/11/1969
Lô: A8 Hàng: 32 Số mộ: 29
98 Đỗ Xuân Tương
Quê: Thanh Liêm Nam Hà
Lô: A8 Hàng: 26 Số mộ: 28
99 Nguyễn Manh Tuyến
Quê: Châu Sơn-Kim Bảng - Hà Nam
HS: 11/7/1969
Lô: B1 Hàng: 5 Số mộ: 25
100 Nguyễn Văn Vinh
Quê: Ý Yên Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định)
HS: 9/1/1974
Lô: A8 Hàng: 34 Số mộ: 13
LIỆT SỸ CHUYỂN QUA TỪ DANH SÁCH THANH HÓA:
41 Đỗ Văn Chỉ
Trực Liên-Trực Ninh Thanh Hóa (có thể là LS của Nam Định)?
HS: 19/1/1970
Lô: A8 Hàng 35 Số mộ: 4
Sở LĐTBXH Thanh Hóa đã rà soát, không có liệt sỹ này!
===================
DANH SÁCH 25 LIỆT SỸ QUÊ GÔC NINH BÌNH
1 Phạm Hữu Bảo
Quê: Khánh Trung-Yên Khánh Ninh Bình
HS: 19/10/1972
Lô: A2 Hàng: 26 Số mộ: 15
2 Ngô Văn Bích
Quê: Khánh Thượng – Yên Mô, Ninh Bình
Lô: B4 Hàng: 11 Số mộ: 25
3 Bùi Trọng Đạt
Quê: Gia Hưng-Gia Viễn Ninh Bình
HS: 13/5/1985
Lô: A8 Hàng: 4 Số mộ: 10
4 Phạm Minh Đức
Quê: Khánh Ninh-Yên Khánh Ninh Bình (nay thuộc thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh)
HS: 9/8/1964
Lô: A3 Hàng: 15 Số mộ: 19
5 Phạm Hồng Hạnh
Quê: Ninh Văn - Hoa Lư Ninh Bình
HS: 7/11/1983
Lô: A8 Hàng: 33 Số mộ: 9
6 Nguyễn Văn Hiên
Quê: Ninh Hoà-Gia Khánh Ninh Bình
HS: 1/6/1964
Lô: A3 Hàng: 13 Số mộ: 31
7 Bùi Văn Hinh
Quê: Gia Xuân-Gia Viễn Ninh Bình
HS: 28/4/1964
Lô: A3 Hàng: 4 Số mộ: 22
8 Trần Ngọc Kim
Quê: Trưng Yên- Gia Khánh Ninh Bình (có thể là xã Trường Yên, huyện Hoa Lư)
Lô: B5 Hàng: 2 Số mộ: 36
9 Vũ Ngọc Liễn
Quê: Gia Lực-Gia Viễn Ninh Bình (có thể là xã Gia Lạc)
HS: 1/5/1964
Lô: A3 Hàng: 15 Số mộ: 28
10 Phạm Quang Luân
Quê: Khánh Nhạc – Yên Khánh,  Ninh Bình
Lô: B7 Hàng: 3 Số mộ: 7
11 Cao Văn Mỹ
Quê: Quảng Thiều-Kim Sơn Ninh Bình (có thể là xã Quang Thiện)
HS: 1/2/1970
Lô: A3 Hàng: 15 Số mộ: 11
12 Dinh Ngọc Nghênh
Quê: Võng Lao (?) - Nho Quan Ninh Bình
HS: 27/9/1968
Lô: A4 Hàng: 2 Số mộ: 13
13 Bùi Nghiêm
Quê: Ninh Giang- Gia Khánh Ninh Bình (nay thuộc huyện Hoa Lư)
HS: 2/10/1965
Lô: A2 Hàng: 22 Số mộ: 6
14 Cao Văn Quy
Quê: Đồng Hương -Kim Sơn Ninh Bình (xã Đồng Hướng)
HS: 19/11/1970
Lô: A3 Hàng: 10 Số mộ: 32
15 Lê Văn Tân
Quê: Yên Phong-Yên Mô Ninh Bình
HS: 4/2/1970
Lô: A3 Hàng: 5 Số mộ: 12
16 Nguyễn Hữu Tăng
Quê: Phú Lộc - Nho Quan Ninh Bình
HS: 1/4/1970
Lô: A2 Hàng: 29 Số mộ: 1
17 Đinh Văn Thân
Quê: Thanh Nho (?) - Nho Quan Ninh Bình
HS: 10/1/1973
Lô: B1 Hàng: 18 Số mộ: 10
18 Trịnh Xuân Thắng
Quê: Khánh Hoà- Yên Khánh Ninh Bình
HS: 1972
Lô: B1 Hàng: 19 Số mộ: 10
19 Lê Văn Thơi
Quê: Ninh Mỹ-Gia Khánh Ninh Bình (nay thuộc huyện Hoa Lư)
HS: 7/8/1980
Lô: A2 Hàng: 36 Số mộ: 6
20 Hoàng Mạnh Tiến
Quê: Ninh Tiến -Hoa Lư Ninh Bình (nay thuộc TP Ninh Bình)
HS: 28/3/1954
Lô: A8 Hàng: 9 Số mộ: 22
21 Vũ Văn Tý
Quê: Khánh Cú-Yên Khánh Ninh Bình (xã Khánh Cư)
HS: 4/3/1966
Lô: A8 Hàng: 19 Số mộ: 29
22 Đinh Thế Việt
Quê: Quỳnh Lưu-Nho Quan Ninh Bình
Lô: B1 Hàng: 3 Số mộ: 38
23 Đỗ Văn Yên
Quê: Khánh Lợi-Yên Khánh Ninh Bình
HS: 7/1973
Lô: B1 Hàng: 8 Số mộ: 15
24 Lê Khắc Yên
Quê: Gia Hưng-Gia Viễn Ninh Bình
HS: 15/8/1964
Lô: A4 Hàng: 2 Số mộ: 14
25 Đỗ Xuân Năm
Quê: Tân Hoà (?) -Kim Sơn Nam Hà (Kim Sơn thuộc Ninh Bình)
HS: 17/9/1981
Lô: A8 Hàng: 4 Số mộ: 3
===================
CÁC TRƯỜNG HỢP CẦN LƯU Ý! CÓ THỂ THUỘC NINH BÌNH:
12 Đinh Văn Dũng
Quê: Quảng Lạc-Hoàng Long Nam Hà (có thể ở xã Quảng Lạc huyện Nho Quan - Ninh Bình.)
HS: 8/5/1984
Lô: A8 Hàng: 23 Số mộ: 1
27 Bùi Việt Hùng
Gia Vân -Hoàng Long Nam Hà (Gia Vân giờ là xã thuộc huyện Gia Viễn - Ninh Bình. cần xác minh theo hồ sơ của sở LĐTBXH)
HS: 12/12/1984
Lô: A8 Hàng: 10 Số mộ: 11
46 Nguyễn Văn Lượng
Đơn vị: F176,
Quê: Gia tiên, Hoàng Long Hà Nam Ninh
(Có thể là: xã Gia Tiến huyện Gia Viễn - Ninh Bình )
(địa danh cần xác minh theo hồ sơ f176?)
HS: 26/3/1984
Lô: Hàng: 2 Số mộ: 6
59 Đỗ Văn Phi
Quê: Lý Nhân-Tam Điệp Nam Hà (có thể là Tam Điệp, Ninh Bình)
HS: 24/1/1984
Lô: A8 Hàng: 25 Số mộ: 2
74 Nguyễn Trọng Thắng
Quê: Khánh Mẫu-Kim Sơn Nam Hà ( (nay là Khánh Mậu - Yên Khánh - NB)
HS: 10/12/1983
Lô: A8 Hàng: 7 Số mộ: 5
Logged
lính đường dây
Thành viên
*
Bài viết: 200


« Trả lời #18 vào lúc: 01 Tháng Bảy, 2015, 10:09:18 pm »

Danh sách liệt sỹ quân tình nguyện quê thuộc các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Huế, Đà Năng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Đình, Bình Thuận, Thành phố Hồ Chí Minh và Bến tre hy sinh trên cánh đồng Chum, Xiêng Khoảng, CHDCND Lào hiện có bia mộ, danh tính tại nghĩa trang quốc tế Việt Lào, thị trấn Anh Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An.

QUẢNG BÌNH: 09 LIỆT SỸ. (Tổng số 13, tỉnh đội Nghệ an đã chuyển 4)
===================

1 Phan Văn Bình
Quê: Quảng Lưu- Quảng Trạch, Quảng Bình
Lô: B1 Hàng: 16 Số mộ: 19

2 Đinh Chứ
Quê: Yên Hoà- Tuyên Hoá, Quảng Bình (xã Yên Hóa thuộc huyện Minh Hóa)
HS: 24/6/1961
Lô: A2 Hàng: 19 Số mộ: 2

3 Hoàng Minh Đậu
Quê: Võ Minh -Quảng Bình, Quảng Bình (xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh)
Lô: B5 Hàng: 3 Số mộ: 16

4 Phạm Văn Hậu
Quê: Quảng Thanh- Quảng Trạch, Quảng Bình
HS: 5/1971
Lô: B4 Hàng: 4 Số mộ: 31

5 Nguyễn Bình Khiêm
Quê: Tuyên Hoá, Quảng Bình
HS: 1/6/1964
Lô: A2 Hàng: 19 Số mộ: 5

6 Lương Ngọc Mai
Quê: Tuyên Hoá, Quảng Bình
HS: 26/2/1970
Lô: A4 Hàng: 15 Số mộ: 28

7 Trương Văn Ngân
Quê: Mỹ Thuỷ- Lệ Thuỷ, Quảng Bình
Lô: B5 Hàng: 2 Số mộ: 37

8 Trần Như Thái
Quê: Ba Đồn-Quảng Trạch, Quảng Bình
HS: 13/6/1964
Lô: A3 Hàng: 8 Số mộ: 32

9 Đinh Xuân Uý
Quê: Xuân Hoá-Tuyên Hoá, Quảng Bình (xã Xuân Hóa, huyện Minh Hóa)
HS: 24/2/1986
Lô: A8 Hàng: 25 Số mộ: 13

QUẢNG TRỊ: 02 LIỆT SỸ. (Tổng số 3, tỉnh đội chuyển 1)
==================

1 Đào Đình Lợi
Quê: Vĩnh Ninh-Lệ Ninh Quảng Trị (xã Vĩnh Ninh thuộc huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình)
HS: 27/10/1979
Lô: A2 Hàng: 40 Số mộ: 12

2 Lê Ngọc Vần
Quê: Hải Thượng- Hải Lan Quảng Trị (xã Hải Thượng thuộc huyện Hải Lăng)
Lô: B5 Hàng: 3 Số mộ: 30

THỪA THIÊN HUẾ: 04 liệt sỹ: (Tổng số 5, tỉnh đội chuyển 1)
======================

1 Nguyễn Viết Chúng
Quê: Thuỷ Văn-Hương Phú Thừa Thiên Huế (xã Thủy Vân)
HS: 22/10/1983
Lô: A2 Hàng: 39 Số mộ: 8

2 Hà Văn Hứa
Quê: Hương Sơn-Phú Lộc Thừa Thiên Huế
HS: 16/4/1985
Lô: A8 Hàng: 28 Số mộ: 11

3 Huỳnh Văn Minh
Quê: Phú Thượng-Phú Vang Thừa Thiên Huế
HS: 20/3/1982
Lô: A2 Hàng: 40 Số mộ: 14

4 Võ Văn ớt
Quê: Phú Văn-Hương Phú Thừa Thiên Huế (có thể là Phú Vang)
HS: 22/10/1983
Lô: A2 Hàng: 38 Số mộ: 10

ĐÀ NẴNG: 02 LIỆT SỸ.
=================

1 Phạm Tráng
Quê gốc: Phú Đông (?) -Đà Nẵng Đà Nẵng
HS: 1/12/1964
Lô: A3 Hàng: 6 Số mộ: 30

2 Phạm Trọng
Quê gốc: Thu Đông (?) Đà Nẵng
HS: 1960
Lô: B1 Hàng 1 Mộ số: 3

QUẢNG NAM: 04 LIỆT SỸ.
====================

1 Đặng Văn Diên
Quê: Hoà Vang Quảng Nam
HS: 1/12/1960
Lô: A2 Hàng: 10 Số mộ: 2

2 Phạm Hữu
Quê: Khu Tây- Hội An Quảng Nam
HS: 1/4/1964
Lô: Hàng: 2 Số mộ: 3

3 Phạm Văn Mười
Quê: Bảo An-Điện Bàn Quảng Nam (thuộc xã Điện Quang, huyện Điện Bàn)
Lô: A2 Hàng: 36 Số mộ: 4

4 Trịnh Nha
Quê: Đại Thành (?) Quảng Nam
Lô: A3 Hàng: 3 Số mộ: 27

QUẢNG NGÃI: 03 LIỆT SỸ.
====================

1 Đinh Văn Chân
Quê: Bình Thi -Bình Sơn Quảng Ngãi (có thể là xã Bình Trị)
HS: 30/12/1964
Lô: A3 Hàng: 10 Số mộ: 22

2 Đặng Văn Chánh
Quê: Tịnh Thuỷ (?) -Sơn Tịnh Quảng Ngãi
HS: 28/1/1965
Lô: A4 Hàng: 8 Số mộ: 14

3 Nguyễn Công Nghiệp
Quê: Phổ Cường-Đức Phổ Quảng Ngãi
HS: 16/11/1969
Lô: A4 Hàng: 9 Số mộ: 25

BÌNH ĐỊNH: 04 LIỆT SỸ.
===================

1 Nguyễn Chuẩn
Quê: Hoài Ân Bình Định
HS: 1/12/1964
Lô: A3 Hàng: 15 Số mộ: 31

2 Huỳnh Số
Quê: Ân Đức - Hoài Ân Bình Định
HS: 2/11/1964
Lô: A3 Hàng: 1 Số mộ: 31

3 Nguyễn Đình Triên
Quê: Cát Sơn -Phú Sơn Bình Định (xã Cát Sơn thuộc huyện Phù Cát)
HS: 6/3/1962
Lô: A3 Hàng: 6 Số mộ: 32

4 Huỳnh Xưa
Quê: Hoài Mỹ- Hoài Nhơn Bình Định
HS: 1/11/1964
Lô: A2 Hàng: 4 Số mộ: 5

BÌNH THUẬN: 02 LIỆT SỸ.
====================

1 Nguyễn Đức Nghĩa
Quê: Thuận Liên (?) -Thuận Nam Bình Thuận
Hy sinh: 28/4/1964
Lô: A3 Hàng: 11 Số mộ: 24

2 Tô Phụ
Bùi Liêm (?) Bình Thuận
Lô: A3 Hàng: 7 Số mộ: 26

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH: 02 liệt sỹ.
=============================

1 Nguyễn Văn Bàng
Thường trú: C8 -Sông Mã-Cửu Vân Hồ Chí Minh (có thể là đường Nguyễn Cửu Vân, quận Bình Thạnh)
Hy sinh: 25/9/1971
Lô: A2 Hàng: 32 Số mộ 10

2 Võ Phương
Thường trú: Khánh Hội -Tân Đảng (?) Hồ Chí Minh
Hy sinh: 3/2/1962
Lô: A3 Hàng 4 Số mố: 32

BẾN TRE: 02 liệt sỹ:
==============

1 Võ Thừa Hành
Quê: Thanh Hưng-Cái Bè Bến Tre. (nay là xã Tân Thạnh và xã Tân Hưng, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang)
HS 23/3/1966
Lô: A4 Hàng 1 Số mộ: 32

2 Đào Văn Tiến
Thanh phú-Thành Phú Bến Tre (có thể nay là thị trấn Thạnh Phú)
Hy sinh: 05/01/1964
Lô: A4 Hàng: 12 Số mộ: 15
Logged
lính đường dây
Thành viên
*
Bài viết: 200


« Trả lời #19 vào lúc: 02 Tháng Bảy, 2015, 08:57:30 pm »

DANH SÁCH 97 LIỆT SỸ QUÂN TÌNH NGUYỆN QUÊ THÁI BÌNH, HY SINH TRÊN MẶT TRẬN 31 – CÁNH ĐỒNG CHUM, XIÊNG KHOẢNG, CHDCND LÀO, ĐÃ CÓ BIA MỘ TẠI NGHĨA TRANG QUỐC TẾ VIỆT LÀO, THỊ TRẤN ANH SƠN, HUYỆN ANH SƠN, TỈNH NGHỆ AN:

1 Phạm Văn Bào
Quê: Hoà Bình-Thư Trì Thái Bình (nây thuộc huyện Vũ Thư)
HS: 2/1/1971
Lô: A3 Hàng: 3 Số mộ: 6

2 Nguyễn Văn Biền
Quê: An Mỹ-Quỳnh Phụ Thái Bình
HS: 18/8/1982
Lô: A8 Hàng: 5 Số mộ: 1

3 Nguyễn Văn Các
Quê: Hồng Việt -Tiên Hưng Thái Bình (nay thuộc huyện Đông Hưng)
HS: 30/11/1964
Lô: A2 Hàng: 12 Số mộ: 2

4 Nguyễn Xuân Cầm
Quê: Hồng An - Hưng Hòa Thái Bình (huyện Hưng Hà)
HS: 27/7/1979
Lô: A8 Hàng: 32 Số mộ: 5

5 Vũ Văn Cấn
Quê: Minh Tân Thái Bình (có thể thuộc huyện Kiến Xương, Thái Bình. Huyện Hưng Hà cũng có xã Minh Tân)
HS: 13/11/1964
Lô: A3 Hàng: 6 Số mộ: 18

6 Phạm Văn Cay
Quê: Vũ Văn-Vũ Thư Thái Bình (xã Vũ  Vân, huyện Vũ Thư)
HS: 4/2/1970
Lô: B4 Hàng: 11 Số mộ: 6
7 Trần Kim Chi
Quê: Xóm 12-Tiền Hải Thái Bình (xã ?)
Lô: A3 Hàng: 8 Số mộ: 28

8 Nguyễn Văn Chu
Quê: T NHất-D Hà Thái Bình (xã Thống Nhất huyện Hưng Hà)
HS: 1969
Lô: B5 Hàng: 3 Số mộ: 4

9 Trần Văn Chứ
Quê: Minh Tân -Kiến Xương Thái Bình
HS: 16/4/1964
Lô: A3 Hàng: 4 Số mộ: 21

10 Phạm Văn Cờn
Quê: Thuỷ Phong-Thuỷ Anh Thái Bình ( xã Thụy Phong, huyện Thái Thụy)
HS: 1/6/1964
Lô: A3 Hàng: 14 Số mộ: 28

11 Lê Duyên Cường
Quê: Tiên Hưng- Đông Hưng Thái Bình
HS: 1971
Lô: B1 Hàng: 19 Số mộ: 7

12 Nguyễn Văn Dân
Quê: Phú Lương- Đông Hưng Thái Bình
HS: 1971
Lô: B1 Hàng: 18 Số mộ: 9

13 Trần Minh Đán
Quê: Thống Nhất -Duyên Hà Thái Bình,
HS: 3/5/1970
Lô: A4 Hàng: 1 Số mộ: 2

14 Trương Xuân Đào
Quê: Nam Chính - Tiền Hải Thái Bình
HS: 1/4
Lô: A2 Hàng: 27 Số mộ: 6

15 Lai Xuân Đê
Quê: Văn Trương- Kiến Xương Thái Bình (xã Vân Trường nay thuộc huyện Tiền Hải)
HS: 1/7/1964
Lô: A2 Hàng: 3 Số mộ: 5

16 Nguyễn Xuân Đê
Quê: Vân Trương - Kiến Xương Thái Bình (xã Vân Trường nay thuộc huyện Tiền Hải)
HS: 1/4/1970
Lô: A2 Hàng: 22 Số mộ: 2

17 Lê Xuân Đỉnh
Quê: Thuỵ Bình-Thuỵ An Thái Bình (huyện Thái Thụy)
Lô: A8 Hàng: 24 Số mộ: 27

18 Nguyễn Xuân Đoái
Quê: Trung An-Vũ Thư Thái Bình
HS: 20/8/1970
Lô: A2 Hàng: 41 Số mộ: 5

19 Phạm Văn Đoài
Quê: Tân Phong-Thanh Trì Thái Bình (Hiện nay thuộc huyện Vũ Thư)
HS: 9/3/1969
Lô: B1 Hàng: 5 Số mộ: 42

20 Nguyễn Văn Đồng
Quê: Cấp Tiến - Hưng Hà Thái Bình (nay là xã Hòa Tiến)
HS: 19/12/1979
Lô: A8 Hàng: 33 Số mộ: 3

21 Hoàng Văn Dung
Quê: Bình Định-Kiến Xương Thái Bình
HS: 7/8/1981
Lô: A8 Hàng: 21 Số mộ: 4

22 Đỗ Mạnh Dũng
Quê: Bình Thanh-Kiến Xương Thái Bình
Lô: B5 Hàng: 1 Số mộ: 36

23 Phạm Bá Dũng
Quê: An Lập-Quỳnh Phụ Thái Bình (Thực địa là: Xã An Lễ)
HS: 21/10/1977
Lô: A8 Hàng: 25 Số mộ: 14

24 Đỗ Bá Duy
Quê: Minh Khai-Duy Hà Thái Bình (nay thuộc huyện Hưng Hà)
HS: 1/4/1964
Lô: A3 Hàng: 8 Số mộ: 26

25 Nguyễn Văn Giai
Quê: Ba Thôn-Tiên Hưng Thái Bình (nay thuộc xã Hồng Việt, huyện Đông Hưng)
HS: 1/4/1964
Lô: A3 Hàng: 3 Số mộ: 24

26 Đỗ Văn Giáp
Quê: Bao Đăng-Tiên Hưng Thái Bình (có thể là xã Bạch Đằng nay thuộc huyện Đông Hưng)
HS: 5/11/1967
Lô: A8 Hàng: 25 Số mộ: 27

27 Nguyễn Văn Hạt
Quê: Cấp Tiến-Hưng Nhân Thái Bình (nay là xã Hòa Tiến thuộc huyện Hưng Hà)
HS: 8/9/1964
Lô: A3 Hàng: 13 Số mộ: 27

28 Bùi Văn Hiến
Quê: Lai Vu-Kim Hưng Thái Bình (Lai Vu thuộc huyện Kim Thành, Hải Dương)
HS: 1/11/1968
Lô: A3 Hàng: 10 Số mộ: 30

29 Phan Văn Hiến
Quê: Đông Phong -Tiền Hải Thái Bình
HS: 7/1/1982
Lô: A8 Hàng: 8 Số mộ: 2

30 Nguyễn Văn Hiểu
Quê: Đoan Hùng-Hưng Hà Thái Bình
HS: 2/11/1978
Lô: A8 Hàng: 19 Số mộ: 8

31 Nguyễn Ngọc Hoan
Quê: Phú Châu-Tiên Hưng Thái Bình (nay thuộc huyện Đông Hưng)
HS: 1/5/1964
Lô: A2 Hàng: 13 Số mộ: 3

32 Trần Công Hoan
Quê: Tam Điệp -Hưng Hà Thái Bình (nay là xã Điệp Nông)
HS: 23/5/1978
Lô: A8 Hàng: 9 Số mộ: 7

33 Trần Văn Hoan
Quê: Phú Châu-Tiên Hưng Thái Bình (nay thuộc huyện Đông Hưng)
HS: 18/5/1964
Lô: A8 Hàng: 27 Số mộ: 23

34 Trần Văn Hoan
Quê: Phú Châu_Tiên Hưng Thái Bình (nay thuộc huyện Đông Hưng)
HS: 16/4/1964
Lô: A3 Hàng: 8 Số mộ: 19

35 Phạm Văn Hoàn
Quê: Đông Sơn-Đông Quan Thái Bình (nay thuộc huyện Đông Hưng)
HS: 1/7/1964
Lô: A3 Hàng: 7 Số mộ: 21

36 Nguyễn Văn Huân
Quê: Đa Tôn-Gia Lâm Thái Bình (Đa Tốn thuộc huyện Gia Lâm, TP Hà Nội)
HS: 6/1969
Lô: B1 Hàng: 5 Số mộ: 4

37 Khiên Đình Huệ
Quê: Phú Xuân Thái Bình (nay thuộc TP Thái Bình)
Lô: B1 Hàng: 16 Số mộ: 37

38 Bùi Xuân Hùng
Quê: Thái Giang- Thái Thuỵ Thái Bình
Lô: B1 Hàng: 17 Số mộ: 27

39 Đỗ Thanh Hường
Quê: Đông Phong-Tiền Hải Thái Bình
HS: 11/6/1964
Lô: A3 Hàng: 9 Số mộ: 26

40 Đặng Minh Hữu
Quê: Thuỵ Duyên-Thái Thuỵ Thái Bình
HS: 8/3/1972
Lô: B4 Hàng: 7 Số mộ: 25

41 Lê Văn Huy
Quê: Vũ Hợp-Vũ Tiên Thái Bình (nay là xã Duy Nhất, huyện Vũ Thư)
HS: 25/4/1966
Lô: A4 Hàng: 11 Số mộ: 20

42 Ngô Văn Inh
Quê: Nam Bình-Kiến Xương Thái Bình
HS: 28/4/1964
Lô: A3 Hàng: 1 Số mộ: 23

43 Nguyễn Đức Khắc
Quê: Quỳnh Lâm-Quỳnh Côi Thái Bình (nay thuộc huyện Quỳnh Phụ)
HS: 1/9/1964
Lô: A2 Hàng: 15 Số mộ: 2

44 Trần Văn Khanh
Quê: Hồng Minh-Hưng Hà Thái Bình
HS: 7/6/1982
Lô: A8 Hàng: 21 Số mộ: 7

45 Đặng Xuân Khánh
Quê: Vũ Trung-Vũ Tiên Thái Bình (nay thuộc huyện Kiến Xương)
HS: 27/3/1970
Lô: A8 Hàng: 21 Số mộ: 26

46 Nguyễn Hưa Khoát
Quê: Đông Anh-Phù Dục Thái Bình (có thể là xã An Đông, huyện Quỳnh Phụ)
HS: 7/7/1971
Lô: B4 Hàng: 11 Số mộ: 7

47 Nguyễn Văn Khu
Quê: Cấp Tiến-Hưng Hà Thái Bình (nay là xã Hòa Tiến)
HS: 9/1/1984
Lô: A8 Hàng: 4 Số mộ: 6

48 Bùi Đức Kiệm
Quê: Đông Quý-Tiền Hải Thái Bình
HS: 31/10/1978
Lô: A8 Hàng: 23 Số mộ: 4

49 Lương Minh Lang
Quê: Lê Lợi- Kiến Xương Thái Bình
HS: 18/5/1964
Lô: A2 Hàng: 8 Số mộ: 5

50 Nguyễn Xuân Liệu
Quê: Hoàng Đức-Hưng Nhân Thái Bình (nay là xã Tiến Đức, huyện Hưng Hà)
HS: 1/9/1969
Lô: B1 Hàng: 12 Số mộ: 15

51 Hà Ngọc Lùng
Quê: Tân Tiến-Hưng Nhân Thái Bình (nay thuộc huyện Hưng Hà)
HS: 23/4
Lô: A4 Hàng: 15 Số mộ: 20

52 Đặng Xuân Lưu
Quê: Đông Phong-Tiền Hải Thái Bình
HS: 5/9/1963
Lô: A3 Hàng: 13 Số mộ: 26

53 Lương Trí Lựu
Quê: Hồng Việt-Đông Hưng Thái Bình
HS: 31/1/1972
Lô: A2 Hàng: 33 Số mộ: 3

54 Bùi Văn Miên
Quê: Long Đô (?) -Tiên Hưng Thái Bình (có thể là xã Đông Đô đã chuyển về huyện Hưng Hà))
HS: 2/11/1964
Lô: A3 Hàng: 15 Số mộ: 18

55 Trần Bích Ngào
Quê: Bắc Sơn-Tiên Hưng Thái Bình (xã Bắc Sơn nay đã chuyển về huyện Hưng Hà)
HS: 23/6/1964
Lô: A3 Hàng: 9 Số mộ: 18

56 Phạm Văn ngọ
Quê: Chi Lăng-Tiền Hải Thái Bình (có thể là xã Vũ Lăng)
HS: 16/6/1964
Lô: A3 Hàng: 3 Số mộ: 19

57 Nguyễn Đức Nguyên
Quê: Vũ Tây-Kiến Xương Thái Bình
HS: 27/6/1964
Lô: A4 Hàng: 2 Số mộ: 15

58 Phạm Văn Nhi
Quê: Minh Thoại (?) -Duyên Hà Thái Bình
HS: 30/8/1964
Lô: A3 Hàng: 10 Số mộ: 15

59 Phạm Ngọc Nhu
Quê: Quốc Tuấn - Kiến Xương Thái Bình
HS: 21/5/1970
Lô: A8 Hàng: 34 Số mộ: 12

60 Mai Đình Phan
Quê: Tiên Hưng, Thái Bình
Lô: A3 Hàng: 6 Số mộ: 26

61 Mai Quý Phòng
Quê: Đ La-Đ Quan Thái Bình (có thể là: Xã Đông La, huyện Đông Hưng)
HS: 12/2/1986
Lô: B5 Hàng: 3 Số mộ: 2

62 Nguyễn Ngọc Quế
Quê: Quỳnh Mỹ-Quỳnh Côi Thái Bình (nay là huyện Quỳnh Phụ)
HS: 6/7/1970
Lô: A4 Hàng: 11 Số mộ: 12

63 Đặng Văn Quý
Quê: Phú Thịnh-Kiến Đông Thái Bình (có thể là xã Phú Thịnh, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên))
HS: 1/7/1972
Lô: A2 Hàng: 34 Số mộ: 2

64 Ngô Văn Quý
Quê: Xóm 12-Đính Trung (?)- Kiến Xương Thái Bình
HS: 8/1971
Lô: B4 Hàng: 7 Số mộ: 22

65 Trần Văn Rật
Quê: Hoà Bình-Triệu Lăng Thái Bình (có thể thuộc huyện Vũ Thư)
Lô: A3 Hàng: 13 Số mộ: 3

66 Đặng Văn Rỵ
Quê: Thuỵ Phong-Thái Thuỵ Thái Bình
HS: 1972
Lô: B1 Hàng: 17 Số mộ: 38

67 Phạm Đình Sời
Quê: Hoà Bình-Tiên Hưng Thái Bình (xã Hòa Bình nay thuộc huyện Hưng Hà)
Lô: A3 Hàng: 9 Số mộ: 7

68 Lê Thanh Sơn
Quê: Cộng Hoà-Hưng Nhân Thái Bình
HS: 1/9/1964
Lô: A3 Hàng: 15 Số mộ: 23

69 Nguyễn Văn Tăng
Quê: Đông Nam (?)- Tiền Hải Thái Bình
HS: 2/2/1971
Lô: B1 Hàng: 19 Số mộ: 34

70 Đoàn Ngọc Tạo
Quê: Đoan Hùng-Hưng Hà Thái Bình
HS: 20/5/1978
Lô: A8 Hàng: 2 Số mộ: 7

71 Nguyễn Văn Tập
Quê: Tân Tiến -Hưng Hà Thái Bình
HS: 15/12
Lô: A8 Hàng: 3 Số mộ: 10

72 Chưa Biết Tên
Quê: Xuân Hoà-Thư Trì Thái Bình (nay thuộc huyện Vũ Thư)
Lô: A8 Hàng: 33 Số mộ: 27

73 Nguyễn Duy Thái
Quê: Chi Lăng-Hưng Hà Thái Bình
HS: 28/4/1964
Lô: A2 Hàng: 17 Số mộ: 1

74 Nguyễn Văn Thái
Quê: Vũ Trung-Kiến Xương Thái Bình
HS: 25/9/1977
Lô: A8 Hàng: 24 Số mộ: 16

75 Nguyễn Văn Thái
Quê: Cấp Tiến -Hưng Hà Thái Bình (nay là xã Hòa Tiến)
HS: 17/1/1979
Lô: A8 Hàng: 3 Số mộ: 8

76 Đặng Xuân Thắng
Quê: Vũ Thắng-Vũ Tiến Thái Bình (nay thuộc huyện Kiến Xương)
HS: 2/11/1964
Lô: A2 Hàng: 12 Số mộ: 3

77 Lê Duy Thắng
Quê: Vũ Bằng-Kiến Xương Thái Bình (có thể là xã Vũ Bình)
HS: 4/9/1964
Lô: A3 Hàng: 10 Số mộ: 17

78 Bùi Đức Thiên
Quê: Vũ Thư Thái Bình
HS: 2/1/1972
Lô: A8 Hàng: 18 Số mộ: 25

79 Đỗ Thị Tho
Quê: Song Bảng-Vũ Thư Thái Bình (có thể là xã Song Lãng)
HS: 2/8/1977
Lô: A8 Hàng: 36 Số mộ: 16

80 Lê Đức Thọ
Quê: Minh Hà-Duyên Hà Thái Bình (có thể là xã Minh Hòa, huyện Hưng Hà)
HS: 3/5/1970
Lô: A3 Hàng: 5 Số mộ: 3

81 Phạm Xuân Thọ
Quê: Quỳnh Minh – Quỳnh Phụ Thái Bình
Lô: B10 Hàng: Số mộ: 8

82 Trần Văn Thu
Quê: Phạm Lê-Hưng Nhân Thái Bình (nay là xã Tân Lễ, huyện Hưng Hà)
HS: 23/5/1964
Lô: A3 Hàng: 9 Số mộ: 29

83 Đoàn Vũ Thử
Quê: Cộng Hoà-Hưng Nhân Thái Bình (nay thuộc huyện Hưng Hà)
HS: 2/11/1964
Lô: A3 Hàng: 12 Số mộ: 28

84 Nguyễn Xuân Thuật
Quê: Cộng Hoà-Hưng Hoà Thái Bình (nay thuộc huyện Hưng Hà)
HS: 14/4/1984
Lô: A8 Hàng: 20 Số mộ: 2

85 Trần ích Thuý
Quê: Hồng An -Hưng Hoà Thái Bình (nay thuộc huyện Hưng Hà)
HS: 12/10/1982
Lô: A8 Hàng: 10 Số mộ: 2

86 Nguyễn Minh Tiến
Quê: An Ninh - Tiền Hải Thái Bình
Lô: B10 Hàng: Số mộ: 16

87 Phạm Văn Toàn
Quê: Vũ Công-Kiến Xương Thái Bình
HS: 13/7/1978
Lô: A8 Hàng: 31 Số mộ: 15

88 Vũ Mạnh Tu
Quê: Hùng Công-Kiến Xương Thái Bình (có thể là xã Phương Công, nay thuộc huyện Tiền Hải)
HS: 7/4/1964
Lô: A3 Hàng: 11 Số mộ: 23

89 Nguyễn Viết Tú
Quê: Thái Sơn -Thái Ninh Thái Bình (nay thuộc huyện Thái Thụy)
HS: 4/1/1965
Lô: A2 Hàng: 42 Số mộ: 16

90 Đinh Hoàng Tuấn
Quê: Tân Viên-Hoài Nhân Thái Bình (có thể là xã Tân Việt, huyện Hưng Nhân, nay thành xã Hồng An và xã Thái Phương, huyện Hưng Hà)
HS: 4/1/1964
Lô: A3 Hàng: 15 Số mộ: 20

91 Nguyễn Xuân Uy
Quê: Kỳ Xuân-Kỳ Anh Thái Bình (có thể thuộc tỉnh Hà Tĩnh)
HS: 6/12/1985
Lô: A8 Hàng: 35 Số mộ: 9

92 Đào Minh Uyên
Quê: Thuỵ Chung-Thuỵ An Thái Bình (có thể là xã Thụy Chính, huyện Thái Thụy))
HS: 30/4/1964 Lô: A2 Hàng: 13 Số mộ: 5

93 Lại Hợp Vinh
Quê: Đông Vĩnh-Đông Quan Thái Bình (xã Đông Vinh, huyện Đông Hưng)
HS: 30/4/1964
Lô: A3 Hàng: 2 Số mộ: 24

94 Mai Văn Vinh
Quê: Thuỷ Phong-Thuỷ Anh Thái Bình (xã Thụy Phong, huyện Thái Thụy)
Lô: A3 Hàng: 10 Số mộ: 29

95 Trần Thanh Vừng
Quê: Đoan Hùng-Hưng Hà Thái Bình
HS: 6/3
Lô: A8 Hàng: 10 Số mộ: 9

96 Hoàng Cảnh Yên
Quê: Tiền Hải Thái Bình
HS: 3/12/1964
Lô: A8 Hàng: 36 Số mộ: 24

97 Đỗ Văn Hường
Quê: Đông Phong-Tiền Hải Hải Phòng
(Lưu ý trường hợp này có thể nhầm Thái bình thành Hải phòng)
HS 11/6/1964
Lô: A2 Hàng: 11 Số mộ: 2
Logged
Trang: « 1 2 3 4 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM