Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 26 Tháng Năm, 2024, 11:08:41 am


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Cùng nhau học tiếng Lào.  (Đọc 634877 lần)
0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.
linh thong tin
Thành viên
*
Bài viết: 746



« Trả lời #390 vào lúc: 14 Tháng Tư, 2014, 11:07:14 am »

ຮູ້ - ເຂົ້າໃຈ
Hụ - Khậu chay
Biết - Hiểu


ຂໍໂທດ, ຂ້ອຍຟັງບໍ່ເຂົ້າໃຈເທື່ອ.
Khỏ thột, khọi phăng bò khậu chay thừa.
Xin lỗi, tôi nghe không hiểu.

ຂໍໂທດ, ຂ້ອຍຟັງບໍ່ແຈ້ງປານໃດ.
Khỏ thột, khọi phăng bò chẹng pan đay.
Xin lỗi, tôi nghe không rõ tý nào.

ອີຫຍັງເກາະ? ຂ້ອຍຟັງບໍ່ຄັກ.
I nhẳng cọ? Khọi phăng bò khắc.
Gì cơ? Tôi nghe không rõ.

ທ່ານເວົ້າຫຍັງ?
Thàn vạu nhẳng?
Ngài nói gì?

ທ່ານເວົ້າຫຍັງ? ຂ້ອຍຟັງບໍ່ແຈ້ງ.
Thàn vạu nhẳng? Khọi phăng bò chẹng.
Ngài nói gì? Tôi nghe không rõ.

ຂໍໃຫ້ທ່ານເວົ້າຄືນອີກເທື່ອໜຶ່ງແດ່.
Khỏ hạy thàn vạu khưn ịc thừa nừng đè.
Xin ngài nói lại một lần nữa.

ທ່ານເວົ້າໄວໂພດ.
Thàn vạu vay p’hốt.
Ngài nói nhanh quá.

ຂໍໃຫ້ເວົ້າແຮງໆ / ເວົ້າດັງໆຈັກໜ້ອຍແດ່.
Khỏ hạy vạu heng heng / vậu đăng đăng chắc nọi đè.
Xin hãy nói to hơn một chút.

ຂໍໃຫ້ທ່ານເວົ້າໃຫ້ຊ້າຈັກໜ້ອຍແດ່.
Khỏ hạy thàn vạu hạy xạ chắc nọi đè.
Xin ngài nói chậm lại một chút

ທ່ານເຂົ້າໃຈແລ້ວບໍ?
Thàn khậu chay lẹo bo?
Ngài hiểu chưa?

ທ່ານຟັງເຂົ້າໃຈບໍ?
Thàn phăng khậu chay bo?
Ngài nghe hiểu không?

ຄຳຕອບ
Khăm tóp
Trả lời


ເຈົ້າ! ໂດຍ!
Chậu! Đôi!
Vâng! (Đôi = Vâng, tiếng cổ)

ແມ່ນແນວນີ້ແຫຼະ!
Mèn neo nị lẹ!
Chính là như vậy!

ເຈົ້າ! ໂດຍ! ຂ້ອຍຟັງເຂົ້າໃຈແລ້ວ.
Chậu! Đôi! Khọi phăng khậu chay lẹo.
Vâng! Tôi nghe rõ rồi/ Tôi hiểu rồi.
Logged
linh thong tin
Thành viên
*
Bài viết: 746



« Trả lời #391 vào lúc: 21 Tháng Tư, 2014, 11:39:53 am »

ຄວາມແນ່ນອນ, ຄວາມອາດສາມາດເປັນໄປໄດ້, ຄາວມສົງໄສ, ການຫ້າມ.
khoam nè non, khoam ạt sả mạt pên pay đạy. khoam sổng sảy, can hạm
Chắc chắn, có thể, nghi ngờ, cấm


ບອກຄວາມແນ່ນອນ
Boọc khoam nè non
Nói một cách chắc chắn



ເຂົາເຈົ້າຄົງຈະຮູ້ເລື່ອງນີ້ຢ່າງແນ່ນອນ.
Khẩu chậu không chạ hụ lường nị dàng nè non.
Chắc chắn họ sẽ biết việc này .

ຂ້ອຍເຊື່ອແນ່ວ່າ ລາວຕ້ອງໄດ້ຮັບຜົນສຳເລັດແລ້ວ.
Khọi xừa nè non lao toọng đạy hắp p’hổn sẳm lết lẹo.
Tôi tin chắc rằng anh ấy phải hoàn thành kết quả.

ອັນນີ້ຂ້ອຍເຊື່ອໝັ້ນຢ່າງແນ່ນອນໂດຍບໍ່ຕ້ອງສົງໄສ.
Ăn nị khọi xừa mặn dàng nè non đôi bò toọng sổng sảy.
Điều này tôi tin tưởng chắc chắn là không phải nghi ngờ.

ຊີວິດການເປັນຢູ່ຂອງປະຊາຊົນຈະໄດ້ຮັບການປົວແປງໃຫ້ດີຂຶ້ນຢ່າງແນ່ນອນ.
Xi vít can pên dù khoỏng pạ xa xôn chạ đạy hắp can pua peng hạy đi khựn dàng nè non.
Cuộc sống của người dân chắc chắn sẽ được cải thiện .

ແນ່ນອນແລ້ວວ່າ ພວກເຮົາບໍ່ສາມາດເຮັດທຸກສິ່ງທຸກຢ່າງໄຫ້ແລ້ວໃນມື້ໜື່ງຍາມດຽວ.
Nè non lẹo và p’huộc hau bò sả mạt hết thúc sìng thúc dàng hạy lẹo nay mự nừng nham điêu.
Đương nhiên rồi, chúng ta không thể làm tất cả mọi việc chỉ trong một ngày được.

ຂ້ອຍເຊື່ອໝັ້ນວ່າ ນີ້ແມ່ນສືມືລາຍປາກກາຂອງລາວຢ່າງແນ່ນອນ.
Khọi xừa mặn và nị mèn sử mư lai pạc ca khoỏng lao dàng nè non.
Tôi tin chắc rằng đây là nét bút của anh ta.

ໝໍນີ້ແມ່ນຂະໂມຍແນ່ນອນ.
Mỏ nị mèn khạ môi nè non.
Chắc chắn đây là thằng ăn trộm.

ບອກຄວາມອາດສາມາດເປັນໄປໄດ້
Boọc khoam ạt sả mạt pên pay đạy
Nói một cách đại khái, có thể

ລາວອາດຈະຫຼົງທາງແລ້ວ.
Lao ạt chạ lổng thang lẹo.
Anh ấy có thể bị lạc đường rồi.

ເຈົ້າຄິດວ່າອາດຈະແມ່ນລາວເຂົ້າໃຈຜິດບໍ?
Chậu khít và ạt chạ mèn lao khậu chay p’hít bo?
Bạn nghĩ là anh ta hiểu sai chăng?

ອາດຈະແມ່ນແນວນັ້ນລະ.
Ạt chạ mèn neo nặn lạ.
Có thể là như vậy.

ນາງອາດຈະຄຽດແລ້ວ.
Nang ạt chạ khiệt lẹo.
Cô ta có lẽ rất tức giận.

ມື້ອື່ນລາວອາດຈະມາ.
Mự ừn lao ạt chạ ma.
Ngày mai anh ta có thể đến.

ຝົນອາດຈະຕົກ.
Phổn ạt chạ tốc.
Mưa có thể rơi.

ພວກເຮົາອາດຈະພົບກັນໃນໄວໆນີ້.
P’huộc hau ạt chạ p’hốp căn nay vay vay nị.
Chúng ta có thể gặp nhau sớm.
 
ຖ້າພໍເປັນໄປໄດ້, ຂໍເຊີນມາຮ່ວມງານລາຕີພວກເຮົາ.
Thạ p’ho pên pay đi, khỏ xơn ma huồm ngan la ti p’huộc hau.
Nếu có thể, xin mời đến tham gia buổi tiệc của chúng tôi.

ລາວອາດຈະເປັນໄຂ້.
Lao ạt chạ pên khạy
Anh ấy có thể bị ốm.

ອັນນີ້ອາດສາມາດເປັນໄປໄດ້.
Ăn nị ạt sả mạt pên pay đi.
Điều này có thể thực hiện được.

ອັນນີ້ບໍ່ອາດສາມາດເປັນໄປໄດ້.
Ăn nị bò ạt chạ sả mạt pên pay đi.
Điều này không thể thực hiện được.

ລາວບໍ່ອາດສາມາດເຮັດວຽກນີ້ໃຫ້ແລ້ວໃນທ້າຍເດືອນນີ້.
Lao bò ạt sả mạt hêt việc nị hạy lẹo nay thại đươn nị
Anh ấy không thể hoàn thành công việc vào cuối tháng này.
Logged
linh thong tin
Thành viên
*
Bài viết: 746



« Trả lời #392 vào lúc: 28 Tháng Tư, 2014, 12:39:18 pm »

ຄວາມສົງໄສ
Khoam sổng sảy
Nghi ngờ


ອີ່ຫຼີບໍ? / ແທ້ບໍ?
Ì lỉ bo? / Thẹ bo?
Thật không? Thật thế à?

ຂ້ອຍສົງໄສ.
Khọi sổng sảy
Tôi nghi ngờ

ເຈົ້າບໍ່ເຂົ້າໃຈຜີດຕິ?
Chậu bò khậu chay p’hít ti?
Cậu không nhầm đấy chứ?

ຂ້ອຍບໍ່ເຊື່ອ.
Khọi bò xừa.
Tôi không tin

ຂ້ອຍບໍ່ເຊື່ອວ່າ (ຄະນະ) ທິມ ທີ່ລາວນຳພານັ້ນຈະຊະນະ.
Khọi bò xừa và (khạ nạ) thim thì lao năm p’ha nặn chạ xạ nạ.
Tôi không tin là đội mà anh ta dẫn dắt sẽ giành thắng lợi.

ຂ້ອຍສົງໄສວ່າລາວອາດຈະບໍ່ມາ.
Khọi sổng sảy và lao ạt chạ bò ma.
Tôi ngờ rằng anh ấy sẽ không đến.

ຂ້ອຍສົງໄສວ່ານາງອາດຈະມາບໍ່ທັນເວລາ.
Khọi sổng sảy và nang ạt chạ ma bò thăn vê la.
Tôi ngờ rằng cô ấy có thể đến không kịp thời gian.

ຂ້ອຍສົງໄສວ່າ ຢານີ້ມີຜົນດີຫຼືບໍ່?
Khọi sổng sảy và da nị mi p’hổn đi lử bò?
Tôi nghi ngờ thuốc này có hiệu quả hay không?

ຂ້ອຍສົງໄສວ່າໃບຢັ້ງຢືນນີ້ແມ່ນແທ້ຫຼືບໍ່?
Khọi sổng sảy và bay dặng dưn nị mèn thẹ lử bò?
Tôi nghi cái giấy chứng nhận này có thật hay không?

ຂ້ອຍບໍ່ເຄີຍສົງໄສລາວຈັກເທື່ອ.
Khọi bò khơi sổng sảy lao chắc thừa.
Tôi chưa từng nghi ngờ anh ấy.

ລາວສົງໄສພວກເຮົາ.
Lao sổng sảy p’huộc hau.
Anh ấy nghi ngờ chúng tôi

ນາງມີຄວາມຈິງໃຈຢ່າງບໍ່ຕ້ອງສົງໄສ.
Nang mi khoam ching chay dàng bò toọng sổng sảy.
Cô ấy rất chân thành không cần phải nghi ngờ

ຂ້ອຍບໍ່ໄດ້ສົງໄສຄວາມກ້າຫານຂອງເຈົ້າ.
Khọi bò đạy sổng sảy khoam cạ hản khoỏng chậu.
Tôi không nghi ngờ sự dũng cảm của bạn

ຂ້ອຍຍັງສົງໄສວ່າ ລາວຊິເສັງໄດ້ຫຼືບໍ່?
Khọi nhăng sổng sảy và lao xi sểnh đạy lử bò?
Tôi không chắc cậu ta có thi đỗ được không?
Logged
linh thong tin
Thành viên
*
Bài viết: 746



« Trả lời #393 vào lúc: 05 Tháng Năm, 2014, 11:21:39 am »

ການຫ້າມ
Can hạm
Sự cấm đoán


ອັນນີ້ຫ້າມຢ່າງເດັດຂາດ.
Ăn nị hạm dàng đết khạt.
Điều này kiên quyết nghiêm cấm.

ກະລຸນາຢ່າໄຂປະຕູ.
Cạ lu na dà khảy pạ tu.
Xin vui lòng không mở cửa.

ເຈົ້າຢ່າຕິລາວ.
Chậu dà tị lao.
Anh không nên phê bình anh ấy.

ເຈົ້າຢ່າເວົ້າໃຊ້ສຽງດັງແບບນີ້ກັບລາວ.
Chậu dà vạu xạy siểng đăng nị cặp lao.
Anh đừng nói bằng giọng như vậy với bà ấy.

ຫ້າມລົມກັນໃເວລາເຂົ້າການ.
Hạm lôm căn nay vê la khậu can.
Cấm nói chuyện trong giờ làm việc.

ແພດໃຫ້ຄົນເຈັບຂະລຳເກືອ.
P’hét hạy khôn chếp khạ lăm cưa.
Bác sĩ không cho bệnh nhân ăn mặn.

ຢ່າກິນຂອງຫວານເດີ້!
Dà kin khoỏng vản đớ!
Không ăn đồ ngọt!

ວຽກບໍ່ແລ້ວຢ່າໄປຫຼິ້ນເດີ້!
Việc bò lẹo dà pay lịn đớ!
Việc chưa xong không được đi chơi!

ພາສາທີ່ໃຊ້ເປັນລາຍລັກອັກສອນ.
P’ha sả thì xạy pên lai lắc ắc sỏn.
Ngôn ngữ dùng trong văn bản.


ຫ້າມເອົາອາຫານທົ່ວທີບໃຫ້ສັດກິນ.
Hạm au a hản thùa thịp hạy sắt kin.
Cấm lấy thức ăn ở mọi nơi cho súc vật ăn.

ຫ້າມເດັດດອກໄມ້.
Hạm đết đoọc mạy.
Cấm hái hoa.

ຫ້າມລົມກັບຜູ້ຂັບລົດໃນເວລາຂັບລົດ.
Hạm lôm cắp p’hụ khắp lốt nay vê la khắp lốt.
Cấm nói chuyện với người lái xe trong lúc lái xe.

ຫ້າມເອົາໝາເຂົ້າໃນໂຮງແຮມນີ້.
Hạm au mả khậu nay hôông hem nị.
Cấm mang chó vào trong khách sạn này.

ຫ້ມແຊງລົດ
Hạm xeng lốt.
Cấm vượt (xe)

ຫ້ມເຂົ້າໃນ
Hạm khậu nay.
Cấm vào!

ທາງນີ້ຫ້າມລົດຜ່ານ
Thang nị hạm lốt p’hàn.
Đường này cấm xe qua.

ບຸກຄົນພາຍນອກຫ້າມເຂົ້າ
Búc khôn p’hai noọc hạm khậu.
Người ngoài cấm vào.

ຫ້າມລົດຜ່ານ
Hạm lốt p’hàn.
Cấm xe qua.

ຫ້າມເຂົ້າຢຽບເດີ່ນຫຍ້າ
Hạm khậu diệp đờn nhạ.
Cấm dẫm lên cỏ.

ຫ້າມຖອກຂີ້ເຫຍື້ອໃສ່ທີ່ນີ້.
Hạm thoọc khị nhựa sày thì nị
Cấm đổ rác ở đây.

ຫ້າມເດັກນ້ອຍທີ່ມີອາຍຸຕ່ຳວ່າ 16 ປີເຂົ້າເບິ່ງ.
Hạm đếch nọi thì mi a nhu tằm và 16 pi khậu bầng.
Cấm trẻ em có tuổi dưới 16 vào xem.

ຫ້າມສູບຢາ.
Hạm súp da.
Cấm hút thuốc.
Logged
linh thong tin
Thành viên
*
Bài viết: 746



« Trả lời #394 vào lúc: 12 Tháng Năm, 2014, 10:20:27 am »

ເຫັນດີຫຼືຄັດຄ້ານ
Hển đi lử khắt khạn.
Tán thành hoặc phản đối.


ຂ້ອຍເຫັນດີ.
Khọi hển đi.
Tôi đồng ý.

ຂ້າພະເຈົ້າເຫັນດີນຳຂໍ້ຄິດເຫັນຂອງທ່ານ.
Khạ p’hạ chậu hển đi năm khọ khít hển khoỏng thàn.
Tôi đồng ý với ý kiến của ngài.

ຄວາມຄິດເຫັນຂອງຂ້າພະເຈົ້າຄືກັນກັບຄວາມຄິດເຫັນຂອງທ່ານ.
Khoam khít hển khoỏng khạ p’hạ chậu khư căn cắp khoam khít hển khoỏng thàn.
Quan điểm của tôi giống quan điểm của ông.

ເຫັນດີ/ຕົກລົງ.
Hển đi/ Tốc lông.
Đồng ý / Tán thành.

ຂ້ອຍບໍ່ມີຂໍ້ຄິດເຫັນແຕກຕ່າງ.
Khọi bò mi khọ khít hển tẹc tàng.
Tôi không có ý kiến gì khác.

ຂ້ອຍເຫັນດີເຫັນພ້ອມ.
Khọi hển đi hển p’họm.
Tôi hoàn toàn đồng ý.

ຂ້າພະເຈົ້າບໍ່ເຫັນດີນຳຄວາມຄິດເຫັນຂອງທ່ານ.
Khạ p’hạ chậu bò hển đi năm khoam khít hển khoỏng thàn.
Tôi không đồng tình với quan điểm của ông.

ຂ້ອຍ/ຂ້າພະເຈົ້າຄັດຄ້ານ!
Khọi/ Khạ p’hạ chậu khắt khạn!
Tôi phản đối!

ຂ້ອຍ/ຂ້າພະເຈົ້າຄັດຄ້ານຂໍ້ສະເໜີນີ້.
Khọi/ Khạ p’hạ chậu khắt khạn khọ sạ nỉ nị.
Tôi phản đối đề xuất này.

ນັ້ນແມ່ນບໍ່ໄດ້ດອກ.
Nặn mèn bò đạy đoọc
Điều đó không thể được.

ບໍ່,ບໍ່ໄດ້.
Bò, bò đạy.
Không, không được.

ເດັດຂາດບໍ່ໄດ້.
Đết khạt bò đạy.
Dứt khoát không được.
Logged
linh thong tin
Thành viên
*
Bài viết: 746



« Trả lời #395 vào lúc: 17 Tháng Năm, 2014, 09:14:17 am »

ການຊ່ວຍເຫຼືອ
Can xuồi lửa.
Sự giúp đỡ.


ຂ້າພະເຈົ້າຈະຊ່ວຍທ່ານໄດ້ບໍ?
Khạ p’hạ chậu chạ xuồi thàn đạy bo?
Tôi có thể giúp ngài được không?

ຂ້າພະເຈົ້າຈະຊ່ວຍເຫຼືອທ່ານອັນໃດໄດ້ບໍ?
Khạ p’hạ chậu chạ xuồi lửa thàn ăn đây đạy bo?
Tôi có thể giúp đỡ ngài việc gì được không?

ຖ້າທ່ານຕ້ອງການໃຫ້ຂ້າພະເຈົ້າເຮັດຫຍັງ, ເຊີນບອກໃຫ້ຂ້າພະເຈົ້າຮູ້.
ຢ່າຈຽມໃຈເດີ້!
Thạ thàn toọng can hạy khạ p’hạ chậu hết nhẳng, xơn boọc hạy khạ p’hạ chậu hụ.
Dà chiêm chay đớ!

Nếu ông cần tôi làm gì, hãy bảo cho tôi biết. Đừng khách khí nhé!

ຂ້າພະເຈົ້າລໍຖ້າຄຳສັ່ງຂອງທ່ານ.
Khạ p’hạ chậu lo thạ khăm sằng khoỏng thàn.
Tôi chờ đợi chỉ thị của ngài.

ຂ້າພະເຈົ້າສາມາດຊ່ວຍທ່ານຫຍັງໄດ້ບໍ?
Khạ p’hạ chậu sả mạt xuồi thàn nhẳng đạy bò?
Tôi có thể giúp ông bất cứ điều gì?

ຖ້າທ່ານຍິນດີ, ຂ້າພະເຈົ້າສາມາດຊ່ວຍທ່ານໄດ້.
Thạ thàn nhin đi, khạ p’hạ chậu sả mạt xuồi thàn đạy.
Nếu ngài đồng ý, tôi có thể giúp ngài được.

ຂ້າພະເຈົ້າຂໍໄປສົ່ງທ່ານຮອດທາງອອກ.
Khạ p’hạ chậu khỏ pay sồng thàn họt thang oọc.
Tôi tiễn ngài ra cửa.


ຮັບເອົາການຊ່ວຍເຫຼືອ
Hắp au can xuồi lửa.
Nhận sự giúp đỡ.


ໄດ້, ຍິນດີ.
Đạy, nhin đi.
Vâng, tôi rất vui lòng.

ລົບກວນທ່ານແລ້ວ/ ເປັນການລົບກວນທ່ານແລ້ວ.
Lốp cuôn thàn lẹo/ Pên can lốp cuôn thàn lẹo.
Làm phiền ông rồi/

ຈັ່ງແມ່ນທ່ານເປັນຄົນດີ, ຂອບໃຈແລ້ວ!
Chằng mèn thàn pên khôn đi, khọp chay lẹo!
Quả thật ông là người tốt, xin cám ơn!

ປະຕິເສດການຊ່ວຍເຫຼືອ
Pạ ti sệt can xuồi lửa.
Từ chối sự giúp đỡ.


ຂ້ອຍເຮັດໄດ້ຢູ່, ຂອບໃຈ!
Khọi hết đạy dù, khọp chay!
Tôi làm được mà, xin cảm ơn!

ຂອບໃຈ, ຂ້ອຍເຮັດເອົາເອງໄດ້.
Khọp chay, khọi hết au êng đạy.
Cám ơn, tôi tự làm được.

ຂອບໃຈ! ຂ້ອຍເຮັດໄດ້.
Khọp chay! Khọi hết đạy.
Cám ơn! Tôi làm được.
« Sửa lần cuối: 17 Tháng Năm, 2014, 09:22:18 am gửi bởi linh thong tin » Logged
lobuocsanglao
Thành viên

Bài viết: 0


« Trả lời #396 vào lúc: 23 Tháng Năm, 2014, 02:19:42 pm »

cảm ơn bác linhthongtin đã viết những bài học tiếng lào rất hay, em mới qua lào thôi, cũng đang vừa làm vừa mò mẫm học tiếng lào, tình cờ thang lang trên mạng thấy trang web học tiếng lào của bác ,em mừng lắm ,em đang học sách lớp 1 của lào bác ạ ,bài 29 có từ ຕີປົວະ ,em tra từ điển laoviet mà chẳng thấy ,mong bác giải nghĩa cho em với ạ
Logged
linh thong tin
Thành viên
*
Bài viết: 746



« Trả lời #397 vào lúc: 26 Tháng Năm, 2014, 12:25:21 pm »

Tôi cũng chỉ chép lại sách để đưa vào đây giới thiệu cho mọi người. Nếu có gì khó, bạn vào facebook của Hội lưu học sinh Lào hỏi nhé https://www.facebook.com/groups/vietlao/?fref=ts
Logged
linh thong tin
Thành viên
*
Bài viết: 746



« Trả lời #398 vào lúc: 26 Tháng Năm, 2014, 05:11:11 pm »

ຮຽກຮ້ອງການຊ່ວຍເຫຼືອ
Hiệc hoọng can xuồi lửa.
Yêu cầu sự giúp đỡ


ຂໍໂທດ, ທ່ານຊ່ວຍຂ້າພະເຈົ້າໄດ້ບໍ?
Khỏ thột, thàn xuồi khạ p’hạ chậu đạy bo?
Xin lỗi, ngài giúp tôi được không?

ຂໍຊ່ວຍເຫຼືອແດ່, ໄດ້ບໍ?
Khỏ xuổi lửa đẻ, đạy bo?
Xin hãy giúp đỡ, được không ạ?

ທ່ານແກ້ໄຂຄວາມຫຍຸ້ງຍາກເດືອດຮ້ອນນີ້, ໄດ້ບໍ?
Thàn kẹ khảy khoam nhụng nhạc đượt họn nị, đạy bo?
Ngài giải quyết sự khó khăn phiền nhiễu này được không?

ເຫັນດີຊ່ວຍເຫຼືອຜູ້ອື່ນ
Hển đi xuồi lửa p’hụ ừn
Đồng ý giúp đỡ người khác


ຍິນດີ.
Nhin đi
Rất sẵn lòng.

ດີໃຈຫຼາຍ.
Đi chay lải
Rất vui lòng.

ລໍຖ້າຄຳສັ່ງຂອງທ່ານ.
Lo thạ khăm sằng khoỏng thàn.
Chờ đợi mệnh lệnh của ngài.
Logged
linh thong tin
Thành viên
*
Bài viết: 746



« Trả lời #399 vào lúc: 02 Tháng Sáu, 2014, 10:59:26 am »

ບໍລິການ/ຮັບໃຊ້
Bo li can/ hắp xạy
Phục vụ/ Dịch vụ


ຂ້າພະເຈົ້າຈະຊ່ວຍທ່ານໄດ້ບໍ?
Khạ p’hạ chậu chạ xuồi thàn đạy bo?
Tôi có thể giúp ngài được không?

ຂ້າພະເຈົ້າຈະຊ່ວຍຫຍັງທ່ານໄດ້ບໍ?
Khạ p’hạ chậu chạ xuồi nhẳng thàn đạy bo?
Tôi có thể giúp gì ông được không?

ທ່ານມີຫຍັງໃຫ້ຂ້າພະເຈົ້າຮັບໃຊ້ບໍ?
Thàn mi nhẳng hạy khạ p’hạ chậu hắp xạy bo?
Ông có gì cho tôi phục vụ không?

ທ່ນຢາກຮູ້ຫຍັງບໍ?
Thàn dạc hụ nhẳng bo?
Ông muốn biết gì không?

ຂ້າພະເຈົ້າຈະຊ່ວຍຫໍ່ເຄື່ອງຕ້ອນຂອງຂວັນໃຫ້ທ່ານໄດ້ບໍ?
Khạ p’hạ chậu chạ xuồi hò khường tọn khoỏng khoẳn hạy thàn đạy bo?
Tôi có thể giúp đóng gói quà cho ngài được không?

ທ່ານຕ້ອງການສົ່ງສິນຄ້າເຖິງເຮືອນບໍ?
Thàn toọng can sồng sỉn khạ thẩng hươn bo?
Ông cần đưa hàng tới tận nhà không?

ຄຳຕອບ
Khăm tọp
Trả lời


ໄດ້, ລົບກວນທ່ານແລ້ວ.
Đạy, lốp cuôn thàn lẹo.
Được, làm phiền ngài rồi.

ຂອບໃຈ, ຂ້ອຍເຮັດເອງໄດ້.
Khọp chay, khọi hết êng đạy.
Cám ơn, tôi tự làm được.

ຂໍໃຫ້ບໍລິການ
Khỏ hạy bo li can.
Yêu cầu dịch vụ.

ສົ່ງອາຫານເຊົ້າເຖິງຫ້ອງເຮົາໄດ້ບໍ?
Sồng a hản xậu thẩng hoọng hau đạy bo?
Mang bữa ăn sáng đến phòng tôi được không?

ໂຮງແຮມນີ້ມີຊັກໂສ້ງເສື້ອບໍ?
Hôông hem nị xắc sôộng sựa bo?
Khách sạn này có giặt quần áo không?

ຮີດເສື້ອໂຕນີ້ໃຫ້ແດ່ໄດ້ບໍ?
Hịt sựa tô nị hạy đè đạy bo?
Là giúp chiếc áo này được không?

5ໂມງເຊົ້າມື້ອື່ນປຸກຂ້ອຍແດ່ເດີ້.
5 môông xậu mự ừn púc khọi đè đớ.
5 giờ sáng mai đánh thức tôi nhé.

ຊ່ວຍໄປເອີ້ນລົດຕັກຊີມາແດ່.
Xuồi pay ợn lốt tắc xi ma đè.
Giúp đi gọi xe tắc xi đến nhé.

ຄຳຕອບ
Khăm tọp
Trả lời


ໄດ້.
Đạy.
Được.

ແນ່ນອນໄດ້.
Nè non đạy.
Tất nhiên là được

ຂໍໂທດ, ດຽວນີ້ພວກຂ້າພະເຈົ້າບໍ່ບໍລິການເລື່ອງນີ້ອີກແລ້ວ.
Khỏ thột, điêu nị p’huộc khạ p’hạ chậu bò bo li can lường nị ịc lẹo.
Xin lỗi, hiện nay chúng tôi không còn dịch vụ này nữa.
Logged
Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM