TÀU TUẦN TIỄU LỚP SVETLYAK
PROJECT 10410, 10411 and 10412
Hiện HQVN có 4 chiếc Svetlyak Project 10410. Trong hình là tàu mang số hiệu HQ-262 đang trực chiến tại quần đảo Trường Sa cùng với 1 chiếc MolniyaTàu Svetlyak được thiết kế để đảm nhiệm đa dạng các nhiệm vụ với 3 động cơ diesel mạnh mẽ (công suất mỗi động cơ 3.530 kW), điều khiển tự động, cho phép tàu có tốc độ cao (tới 30 hải lý/h) và tầm hoạt động xa (tới 2.200 dặm). Tàu có khả năng hoạt động trong mọi loại hình khí hậu, kể cả khí hậu nóng ẩm, vận hành các hệ thống vũ khí trong điều kiện biển động tới cấp 5 và chạy trong điều kiện biển động tới cấp 7.
PROJECT 10410Tàu bảo vệ và tuần tra bờ biển
Nhiệm vụProject 10410 được thiết kế để thực hiện các nhiệm vụ tuần tiễu và bảo vệ các vùng biển gần và vùng đặc quyền kinh tế.
Vũ khí và trang bị• Pháo 76.2mm AK-176M
• Pháo 6 nòng 30mm AK-630M
• 2 ống phóng lôi OTA-40A với hệ thống kiểm soát hoả lực SU-406
• 16 tên lửa phòng không vác vai Igla-1M MANPADS
• Radar kiểm soát hoả lực pháo MR-123-02
• Radar hàng hải Liman
• Hệ thống định vị/dẫn đường vệ tinh SCh-1
• Hệ thống thông tin liên lạc tự động R-784B
PROJECT 10411Tàu tên lửa
Nhiệm vụProject 10411 được thiết kế để tuần tiẽu bảo vệ vùng biển gần, dung pháo và tên lửa tiêu diệt tàu chiến và các phương tiên thuỷ của địch.
Vũ khí và trang bị• Hệ thống tên lửa đối hạm Uran-E có tầm bắn tới 130 km (2x4 ống phóng KT-184E, với 8 tên lửa)
• Pháo chính 76.2mm AK-176M
• Pháo 6 nòng 30mm AK-630M
• 16 tên lửa phòng không vác vai Igla MANPADS
• Hệ thống phóng mồi bẫy PK-10
• Radar kiểm soát hoả lực pháo MR-123-02
• Radar hang hải Liman
• Hệ thống định vị/dẫn đường vệ tinh SCh-1
PROJECT 10412Tàu tuần tiễu
Nhiệm vụProject 10412 được thiết kế để thực hiện nhiệm vụ phòng chống tội phạm và biên giới trên biển, bảo vệ các phương tiện thuỷ của quân nhà trước sự tấn công của tàu nổi và máy bay đối phương, kiểm soát vùng đặc quyền kinh tế và đường vận tảiênrên biển, bảo vệ các nguồn tài nguyên thiên nhiên…
Vũ khí và trang bị• Pháo 30mm AK-306-2 (có thể gắn cả pháo 76.2mm AK-176M)
• 2 súng máy 14.5mm
• 16 tên lửa phòng không vác vai Igla MANPADS
• Hệ thống phóng mồi bẫy PK-10
• Radar hàng hải FR-2150W
• Hệ thống định vị/dẫn đường vệ tinh NT-200D
• Hệ thống thông tin liên lạc tự động Buran-6E
Thông số kỹ thuật cơ bản(Project 10410/Project 10411/Project 10412)Choán nước đầy tải: 375/390/375 tấn
Kích thước cơ bản (dài x rộng x mớn nước): 49,5 x 9,2 x 2,2
Tốc độ:
- Tối đa: tới 30 hải lý/h
- Tiết kiệm: 13 hải lý/h
Tầm hoạt động ở tốc độ tiết kiệm: 2.200 hải lý
Dự trữ hành trình: 10 ngày
Thuỷ thủ đoàn: 28
Giá bán:
- Project 10410: US$ 30 million
- Project 10411: US$ 45 million
- Project 10412: US$ 20 million