Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 26 Tháng Năm, 2024, 01:01:24 pm


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Huyền thoại Trường Sơn  (Đọc 99850 lần)
0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.
Giangtvx
Thượng tá
*
Bài viết: 25560


« Trả lời #70 vào lúc: 03 Tháng Mười, 2015, 10:10:21 am »

        Nơi đoàn đến làm việc đầu tiên là Bộ tư lệnh tiền phương của đoàn 559 đóng ở km49 đường Kín. Tại đây chính uỷ đã dành thời gian nói chuyện với các chiến sĩ. Cả hội trường lặng im nghe anh nói. Anh kể chuyện thời sự về tình hình trong nước, tình hình thế giới, những thắng lợi của ta và thất bại của địch, nhiệm vụ của thanh niên lúc này... Những lời anh nói thật gần gũi, dễ hiểu và dễ thấm tận đáy lòng.

        Những ngày sau đó, anh và đoàn công tác tiếp tục vượt qua bao đèo cao, suối sâu, vượt qua bao trọng điểm ác liệt dưới làn bom đạn của giặc ngày đêm không lúc nào ngớt. Vất vả, gian nan đã đành, còn nguy hiểm. Cái chết luôn rình rập, có thể đến bất cứ lúc nào. Những dốc ồng Đời (Đồng chí Đời lái xe đến đấy, bị bom đánh cháy xe và đã hy sinh tại đây); Đèo Bà Nhạ (chị Nhạ là trung đội trưởng thanh niên xung phong phụ trách đoạn đèo này và đã hy sinh anh dũng khi làm nhiệm vụ, từ đó đoạn đèo mang tên chị); rồi những cái tên: Xuyên Phan, Pha Lốp, Ngã ba Lăng Nhằng, đường 20 quyết thắng với ngầm Ta Lê, đèo PƯNINHÍC... Đó là những trọng điểm địch thường xuyên đánh phá ác liệt. Mặc dù vậy trong suốt chuyến công tác, anh luôn động viên, nhắc nhở chúng tôi cố gắng hoàn thành tốt nhiệm vụ. Anh thường giáo dục cán bộ chiến sĩ học tập, làm theo tư tưởng và đạo đức Bác Hồ. Anh kể: Những năm tháng còn công tác ở bộ tư lệnh phòng không không quân, anh hay được đi công tác với Bác Hồ...

        Chiến tranh gần đến ngày thắng lợi lại càng gay go quyết liệt, địch càng đánh phá nhiều, đường đi càng khó khăn nguy hiểm hơn. Nhưng bất chấp tất cả, anh vẫn đến từng đơn vị trên dọc tuyến lửa Trường Sơn để động viên khích lệ cán bộ chiến sĩ đang ngày đêm giáp mặt với kẻ thù, như tiếp thêm sức mạnh cho họ trong chiến đấu, lao động, chiến thắng kẻ thù tàn bạo. Không chỉ ở trên đất của ta, anh và đoàn công tác còn vượt rừng núi sang đất bạn Lào, Campuchia để chỉ đạo cuộc chiến đấu cam go.

        Sau mỗi chuyến công tác, chính uỷ lại triệu tập cả tổ họp kiểm điểm, rút kinh nghiệm và kịp thời biểu dương những cố gắng của anh em. Tôi cũng nhiều lần được anh khen ngợi và biểu dương như vậy.
Gần 2 tháng ròng rã ngang dọc Trường Sơn đầy khói lửa với bao vất vả, hiểm nguy mà anh Đặng Tính vẫn không mảy may tỏ ra mệt mỏi. ớ cái tuổi ngoài ngũ tuần như anh, điều đó thật đáng nể phục, là một tấm gương lớn cho chúng tôi học tập, noi theo.

        Cũng từ chuyến đi ấy, nhiều vấn đề cụ thể ở Trường Sơn đã được lãnh đạo đoàn 559 tổng kết, rút kinh nghiệm và chỉ đạo cuộc chiến đấu mang lại kết quả tốt hơn, góp phần làm nên thắng lợi ngày càng lớn của quân và dân ta trên chiến trường.

        Đầu năm 1972, cũng là giữa mùa khô, mùa vận chuyển sôi động của đoàn 559 trên khắp nẻo đường Trường Sơn. Tin thắng trận của quân giải phóng và đồng bào miền Nam liên tiếp báo về làm nức lòng quân và dân cả nước. Bị thua trận, địch điên cuồng huy động toàn bộ lực lượng máy bay, có cả pháo đài bay B52 ra đánh phá miền Bắc và tuyến đường mòn Hồ Chí Minh trên khắp dải Trường Sơn.

        Bất chấp sự điên cuồng của địch, từ giữa năm 1972, tuyến đường chiến lược lại tiếp tục được mở rộng hơn nữa về phía Đông, đường ống xăng dầu tiếp tục vươn dài về phía Nam. Bộ đội công binh, thanh niên xung phong, dân công hoả tuyến được tăng cường cho chiến trường. Và, biết bao yêu cầu lại đặt ra cho cuộc chiến đấu của chúng ta.
Tháng 10 năm 1972, đoàn công tác của chính uỷ Đặng Tính lại tiếp tục vào chiến trường. Chúng tôi lại cùng anh đi tiếp trên những con đường Trường Sơn dày đặc hố bom, đến với chiến trường ác liệt, vẫn là những đêm không ngủ, căng mắt tìm đường mà đi; là những trọng điểm nóng bỏng phải vượt qua mà nhiều khi thoát chết phải nhờ vào kinh nghiệm chiến trường cộng với sự may mắn; Rồi những làng, những xóm dày đặc vết tích chiến tranh...

        Trên khuôn mặt có phần già nua của anh, nếp nhăn mỗi ngày như hằn thêm. Chúng tôi hiểu những suy tư, trăn trở của vị chỉ huy: Với ông, chiến thắng của dân tộc, nền độc lập tự do của đất nước là mục đích cao cả nhất; sự gian khổ hy sinh không phải là điều đáng sợ. Chiến trường Trường Sơn chính là nơi thử thách con người một cách quyết liệt, mà sự hiểm nguy đâu chỉ dành cho người lính bình thường, người thanh niên xung phong, người dân công hoả tuyến... mà có thể đến với bất cứ ai, kể cả người chỉ huy cao cấp khi đã dấn thân ở đó. Nhưng có lẽ điều tôi muốn nói chính là phẩm chất tuyệt vời của những con người giữa đại ngàn Trường Sơn thời ấy; Của những người như đại tá Đặng Tính. Phẩm chất ấy thật khó diễn tả cặn kẽ bằng lời, chính cuộc đời và sự cống hiến, hy sinh của ông mới nói lên tất cả.

        Ngày ấy, anh Tính vào ra chiến trường liên tục theo yêu cầu của nhiệm vụ. Mỗi chuyến đi là gắn với bao nhiêu gian khổ, hiểm nguy khó lường trước được. Một trong những chuyến đi ấy là vào đầu năm 1973. Dạo đó, từ chiến trường anh ra Hà Nội họp gấp. Nhưng chỉ vài ngày sau anh lại tiếp tục quay lại Trường Sơn với một chuyến đi dài ngày kế tiếp.

        Chuyến đi ấy, anh công tác dọc phía Tây Trường Sơn, bên nước bạn Lào. Thế rồi trong một lần, đoàn xe của chính uỷ Đặng Tính gồm 5 chiếc đi lên điểm cao PạcXoòng. Đi thứ hai là xe chở anh cùng một số đồng chí khác nữa. Đến gần cao điểm PạcXoòng thì bất ngờ xe chở anh vấp phải mìn chống tăng, mìn nổ xe bị hất tung. Chính uỷ Đặng Tính và các đồng chí đi cùng trên xe đã hy sinh...

        Sự khốc liệt của chiến tranh, của Trường Sơn những năm tháng ấy đã cướp đi biết bao con người ưu tú. Họ đã hy sinh anh dũng cho đất nước được hoà binh thống nhất hôm nay.

        Là người may mắn có những năm tháng được cùng sống, cùng chiến đấu bên cạnh đại tá Đặng Tính, tôi hiểu con người anh, phẩm chất cao quý của anh và luôn kính trọng, khâm phục anh. Với tôi, Chính uỷ Đặng Tính là một anh hùng.
NGUYỄN BÁ VIỆN                         
(Nguyên chiến sĩ C50 vãn phòng Bộ tư lệnh 559)         
« Sửa lần cuối: 03 Tháng Mười, 2015, 10:18:00 am gửi bởi Giangtvx » Logged

Giangtvx
Thượng tá
*
Bài viết: 25560


« Trả lời #71 vào lúc: 04 Tháng Mười, 2015, 08:41:06 am »

 
SỰ ĐỒNG CẢM VỀ MỘT CÔNG TRÌNH XUẤT BẢN VIẾT VỀ NGHĨA TRANG LIỆT SĨ TRƯỜNG SƠN

Thiếu tướng NGUYỄN BÁ TÒNG           
Phó Tư lệnh BĐ12 - Anh hùng LLVT        


Ảnh chụp tại Đọi hội thi đua cua E98 F470 tại bản Trao, tỉnh Quáng Đà nay là thị trấn Trao, tỉnh Quàng Nam

        Tôi sống và trưởng thành được như hôm nay là nhờ sự may mắn che chở của trời đất, của đồng chí, đồng đội và sự phù hộ của các anh hùng liệt sĩ đã ngã xuống trên chiến trường Trường Sơn. Sống ở Trường Sơn ngày ấy là sống dưới mưa bom bão đạn của kẻ thù, ai dám chắc mình còn sống để về với quê hương, người thân trong gia đình? Tất cả đều xác định hy sinh để giải phóng miền Nam, đem lại độc lập cho Tổ quốc; 5 lần tôi thoát chết chẳng phải đã chứng minh cho điều khẳng định của lớp trẻ chúng tôi thời đạn bom đó sao!

        Lần thứ nhất vào cuối tháng 12/1969 tại ngã ba đường B45 Binh trạm 42, khi đơn vị đang mở đường tránh, địch đánh vào giữa đội hình đơn vị đang thi công. Tôi và Vi Văn Hản đang tròng bẩy một tảng đá, bất ngờ trời đất rung chuyển và một chớp lửa kèm theo tiếng nổ lớn. Tôi chỉ kịp kéo Hản nằm xuống, nhưng bom đã găm vào Hản 4 vết thương, nặng nhất là vào đầu, máu phun ra lênh láng làm Hản hy sinh, tôi chỉ bị thương nhẹ và thoát chết.

        Lần thứ hai vào một đêm tháng 3/1970, đoàn xe chở vũ khí và lương thực, thuốc quân y qua đèo U Bò, chiếc thứ 2 đến giữa đèo thì bị máy bay đánh cháy, xe nằm giữa đường một bên là vực, một bên là núi đá, cả một đoạn dài dốc trơ trụi, đằng sau còn hơn 10 chiếc xe đang mắc kẹt. Tôi được lệnh lên mở đường cứu xe hàng trong khi địch vẫn đánh rất dữ, vừa chạy vừa nằm tránh bom đạn địch, tôi lao lên dốc đặt bộc phá hất xe cháy xuống vực mở đường. Bom và bộc phá nổ bất ngờ hất tôi ngã gục dưới ta luy âm, cũng may cứu được đoàn xe mà không chết.

        Lần thứ 3 tại khe suối dưới chân đèo 500 của đường 16A, trời tháng 4 mưa nặng hạt, tôi và Phong đi tiền trạm tìm vị trí đón đơn vị về mở đường chuẩn bị cho chiến dịch. Phong đi song song bên tôi, cách nhau khoảng 4m, Phong đi trên bờ tôi đi dưới nước. Bất thần một quả mìn vướng phát nổ, bạt hẳn một bên mông của Phong, tôi bị đất đá bắn vào khắp người, chiếc mũ cối bay cách 5m hất tôi ngã dưới suối, thế là lại thoát chết.

        Lần thứ 4 vào cuối năm 1970 tại ngã ba ngầm sông Sê Băng Hiêng: Vào lúc l0h00 tôi cầm dao vào chân đồi chặt cây làm hầm, theo quy luật B52 không đánh vào giờ này, thông thường đánh vào lúc 12h00 hoặc 13h00 chiều. Tôi đang ngắm nghía một cây gỗ để chặt, thình lình giông bão B52 quật xuống, không hầm hố hang hốc nào để ẩn nấp, tôi nép mình vào một thân cây to hứng chịu đất đá cành cây cát bụi ném vào người, rồi bất thần một tảng đất to giáng đúng vào đầu, tôi ngã đập mặt xuống đất, máu mũi, máu mồm ộc ra, chiếc mũ cối bẹp móp một bên, sau đó hồi lâu tôi tỉnh và mò về nhà vào khoảng gần 14h00 chiều. May mà có mũ cối cứng che đỡ không thì khó thoát chết.
Logged

Giangtvx
Thượng tá
*
Bài viết: 25560


« Trả lời #72 vào lúc: 05 Tháng Mười, 2015, 06:30:57 am »

        Lần thứ 5 chỉ huy anh em đi gùi gạo và thực phẩm từ Binh trạm 27 về đơn vị đến ngã 3 đường 16A và đường 16C, máy bay địch quần đảo đánh rất dữ, tôi quan sát và nhận định địch sẽ đánh vào đội hình, liền ra lệnh cho anh em lùi lại, rất may là bên đường có một hang đá, anh em gọi là hang Tà Ha. Tôi hô anh em chạy nhanh vào hang, tất cả đội hình vừa lọt vào hang thì ngay tức thì một quả bom nổ ngay trước cửa hang, một ánh sáng sắc mạnh bung lên, bằng cảm tính tôi hô nằm xuống, cả hang bao trùm đất, đá, cành cây, khói bụi, cùng lúc tiếng kêu bị thương của mấy anh em. Bản thân tôi người ướt đầm, sờ vào vai, vào bụng và chân máu đỏ ngòm, nhưng tôi vẫn mò đến với từng tiếng kêu để băng bó cho anh em. Khi khói bụi tan dần anh em nhìn tôi và kêu anh cũng bị thương kìa, lúc đó tôi nhờ anh em băng các vết thương ở vai, bụng, chân, trời cũng bắt đầu xập tối, tôi quyết định cho anh em ngủ lại tại hang, dùng lương khô thay bữa cơm chiều. Sáng hôm sau tổ chức dìu cáng nhau về đơn vị, may mà các anh lãnh đạo ở đơn vị dự đoán được đã cử lực lượng đi đón anh em. Tôi được cáng về bệnh xá ngay, sau đó chuyển ra bệnh viện Đoàn 559 tại xã cổ Giang tỉnh Quảng Bình. Đó là lần thoát chết cuối cùng, tất nhiên còn vài lần nữa, nhưng không kề bên thần chết trong gang tấc như 5 lần nêu trên.

        Với hồi ức chiến tranh như tôi đã kể, để mỗi lần thăm viếng nghĩa trang liệt sĩ Trường Sơn, những cảm xúc về một thời chiến tranh tàn khốc ở Trường Sơn lại trỗi dậy. Trường Sơn ngày ấy ấy bom, mìn, đạn các kiểu, chất độc hóa học các loại của Mỹ - Ngụy đổ xuống Trường Sơn như mưa rào không ngớt, luôn rình rập hủy diệt người lính Trường Sơn. Song, Trường Sơn vẫn bất diệt và chiến thắng, tuy nhiên sự chiến thắng vẻ vang ấy đã phải đánh đổi bằng hàng vạn liệt sĩ, hàng trăm ngàn thương, bệnh binh và anh chị em nhiễm chất độc màu da cam, điều đó khiến lòng tôi thấy thiếu một điều gì chưa làm được với các liệt sĩ Trường Sơn, dù rằng tôi đã cố gắng góp sức làm cho nghĩa trang ngày một khang trang xanh sạch đẹp hơn, mộ chí các liệt sĩ sáng sủa hơn, đó là những lần làm việc với Bộ thương binh xã hội, tỉnh Quảng Trị cho dự án nâng cấp cải tạo lần hai nghĩa trang liệt sĩ Trường Sơn. Chỉ đạo 384,334 xây dựng bia mộ, làm đường trong nghĩa trang, phát động trồng cây. Năm 2004 được đi hướng dẫn cho đoàn công tác của Chính phủ thăm đường Trường Sơn do Phó Thủ tướng Phạm Gia Khiêm chủ trì, nhân dịp này tôi cùng anh em đã đề xuất với Phó Thủ tướng về một dự án đầu tư cho “Quy hoạch, tôn tạo, gìn giữ và phát huy giá trị đường Hồ Chí Minh - đông Trường Sơn”, trong đó có nghĩa trang liệt sĩ Trường Sơn. Tất cả những việc làm trên với mong muốn xây dựng nghĩa trang Trường Sơn thành một nghĩa trang công viên, ý tưởng ấy được Đảng bộ nhân dân tỉnh Quảng Trị, Đảng bộ nhân dân các tỉnh có con em hy sinh và đồng bào cả nước có tâm đức đã chung tay tạo dựng, nghĩa trang ngày một hoàn thiện cả về tính hiện đại và vẻ đẹp cảnh quan môi trường. Đặc biệt là đường Hồ Chí Minh Bắc Nam đi qua sát nghĩa trang, dòng người qua lại thăm viếng nghĩa trang mỗi ngày một đông, làm cho lòng tôi cũng bớt những suy nghĩ băn khoăn mỗi lần đến thăm viếng nghĩa trang. Đã có đợt tôi tâm tĩnh với các liệt sĩ: “Hỡi anh linh các liệt sĩ Trường Sơn hãy thông hiểu, trong cơ chế thị trường, có người nhớ, người quên, nhưng mong các anh, chị đừng buồn vì cả nước vẫn nhớ công ơn các anh, các chị và đặc biệt là bộ đội Trường Sơn (Binh đoàn 12) luôn xác định trách nhiệm chăm sóc bia mộ, cảnh quan nghĩa trang, nơi an nghỉ ngàn thu của các liệt sĩ và đến thắp hương thăm viếng vào các dịp lễ, tết là nghĩa vụ thiêng liêng của các thế hệ bộ đội Trường Sơn”. Chỉ có một việc mấy năm nay tôi đang khắc khoải về một công trình sách ảnh nghĩa trang liệt sĩ Trường Sơn để lưu truyền rộng rãi cho muôn đời sau, nhưng chưa thực hiện được. Rất vui và như có linh hồn các liệt sĩ mách bảo, Công ty Văn hóa Trí Tuệ Việt đã thổi đúng ước mong này vào đáy iòng tôi và sự đồng cảm đã tạo dựng được một công trình xuất bản đền ơn đáp nghĩa “Huyền thoại Trường Sơn”, linh thiêng, hoành tráng, chứa đựng những nội dung phong phú và hấp dẫn.

        Tác phẩm ra đời sẽ làm vơi đi nỗi buồn của các liệt sĩ khi “người đời có người nhớ, người quên”; đồng thời cuốn sách Huyền thoại Trường Sơn ra đời cũng là việc nghĩa tưởng niệm các liệt sĩ, mong linh hồn các liệt sĩ Trường Sơn hãy ghi nhận và phù hộ cho Tổ quốc Việt Nam giàu mạnh phồn vinh “Sánh vai cùng với cường quốc năm châu và phù hộ cho bộ đội Trường Sơn (Binh đoàn 12), Công ty Văn hóa Trí tuệ Việt... phát triển toàn diện. Cầu mong giấc ngủ ngàn thu của các liệt sĩ được mát mẻ, bình an.
Logged

Giangtvx
Thượng tá
*
Bài viết: 25560


« Trả lời #73 vào lúc: 06 Tháng Mười, 2015, 02:48:21 am »


 DANH SÁCH CÁC LIỆT SĨ YÊN NGHỈ TẠI NGHĨA TRANG LIỆT SĨ QUỐC GIA TRƯỜNG SƠN



       Với một tình cảm thiêng liêng và sự trân trọng, phần lớn các trang trong cuốn sách sẽ đăng toàn bộ danh sách của hơn 10 nghìn mộ liệt sĩ đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn. Mong sao đây vừa là nghĩa cử thể hiện lòng biết ơn công lao các liệt sĩ, vừa là thông tin quỷ báu đối với người đang sống, nhất là thân nhân các liệt sĩ trên mọi miền đất nước.

SƠ ĐỒ MỘ CHÍ NGHĨA TRANG LIỆT SĨ QUỐC GIA TRƯỜNG SƠN



DANH SÁCH LIỆT SĨ ANH HÙNG VÀ CÁN BỘ CAO CẤP







STT─ ──── Họ và tên liệt sĩ────Năm sinh──── Nguyên Quán───────Ngày hy sinh─Vị trí
1 Anh hùng HOÀNG HỮU THANH Bồi Sơn, Đô Lương, Nghệ An 25-09-1972 A1
2 Anh hùng TRẦN CÔNG NHỞN Đông Sơn, Đông Hưng, Thái Bỉnh 29-11-1970 A2
3 Anh hùng LÊ QUANG BIỆN Liên Phương, Hạ Hòa, Phú Thọ 29-03-1969A3
4 Anh hùng NGUYỄN VĂN THÂN Đức Long, Quế Võ, Bắc Ninh 04-12-1971 A4
5 Anh hùng NGUYỄN VĂN THOÁT Nông Thuợng, Bạch Thông, Bắc Cạn08-03-1971A5
6 Anh hùng LÊ VĂN LẪM Nghi Hợp, Nghi Lộc, Nghệ An06-07-1972A6
7 ĐẶNG TÍNH 1920 Cự Khê, Thanh Oai, Hà Tây 14-04-1973A7
8 NGUYỄN TAM ANH1929 Yên Khánh, Ý Yên, Nam Định 27-02-1972A8
9 NGUYỄN TỐN 1926 Quỳnh Đôi, Quỳnh Lưu, Nghệ An 29-09-1972A9
10 NGUYỄN THÚC YÊM 1931 Đức Yên, Đức Thọ, Hà Tỉnh 14-04-1973A10
11 VŨ QUANG BỈNH 1926 Tiên Lãng, Hải Phòng 14-04-1973A11
12 Anh hùng NGUYỄN THỊ NHẠ1945 Thanh Lâm, Thanh Liêm, Hà Nam 28-12-1967A12
13 Anh hùng NGUYỄN THỊ VÂN LIỆU Thi Sơn, Kim Bảng, Hà Nam 27-05-1968A13

---------------
Vị trí = Khu, Lô, Hàng
« Sửa lần cuối: 07 Tháng Mười, 2015, 07:47:08 pm gửi bởi Giangtvx » Logged

Giangtvx
Thượng tá
*
Bài viết: 25560


« Trả lời #74 vào lúc: 07 Tháng Mười, 2015, 07:35:19 am »


 DANH SÁCH MỘ LIỆT SĨ HÀ NỘI









STT─ ──── Họ và tên liệt sĩ────Năm sinh──── Nguyên Quán───────Ngày hy sinh─Vị trí
1 NGUYỄN VĂN AN 1939 Giang Biên, Gia Lâm  09-04-1968 I,U,4
2 NGUYỄN VĂN BIÊN 1953 Phú Cường, Sóc Sơn 05-01-19735.L.5
3 TRƯƠNG DUY ANH 1953 12-04-1972I.G.1
4 NGÔ QUAN ÁNH1943 Vạn Thắng, Đông Anh 20-07-1972 I,G,15
5 ĐỖ NGOC ÂN 1943 Khối 74, Ba Đỉnh 16-01-1969 I,z,7
6 ĐỔNG THO ÂN 1953 Cổ Loa, Đông Anh 11-01-1973 I,B,19
7 NGUYỄN HẢI BA 1928 6 KTTCNN, Hai Bà Trưng 04-11-1971 I,L,19
8 NGUYỄN VẢN BA 1950 Yên Thường, Gia Lâm 19-08-1968 I,N,20
9 NGÔ KHẮC BAN 1948 Đông Dư, Gia Lâm 18-05-1968 I.R.2
10 NGUYỄN XUÂN BẢN 1940 Vân Hà, Đông Anh 19-08-1968 I.R.2
11LÊ VĂN BẢNG1940 07-05-1970I,H,9
12TRẦN TRỌNG BÁCH1933 27-11-1968I,O,16
13NGUYỄN KHẮC BẠO Mễ Trì, Từ Liêm22-02-1973I,K,6
14NGUYỄN HỮU BẠO1948Công Đinh, Đỉnh Xuyên29-08-1968I,Đ,18
15NGUYỄN VĂN BÊ1953Minh Khai, Từ Liêm   25-03-1972I,H,6
16TRẦN NGỌC BÌNH1950 21-10-1969I,c,2
17PHẠM ĐỨC BÌNH1952Việt Hùng, Đông Anh02-03-1971I,Đ,8
18PHẠM VŨ BÌNH1950Phú Doãn, Hà Nội19-11-1970I,Đ,12
19PHÙNG YÊN BỈNH1942Công ty Len Hà Nội21-11-1969I,Y,10
20ĐỊNH QUANG BỘI1952Kiêu Kỵ, Gia Lâm31-03-1971I,O,3
21NGUYỄN VÃN BỐN1947Bát Tràng, Gia Lâm18-08-1968I.Đ.9
22PHẠM VĂN BUI1941  24-09-1965I.U.7
23NGUYỄN VÂN CAM1944Tân Tiến, Đông Anh14-11-1968I,I,16
24NGUYỄN VÁN CAI1943Nhật Tân, Tây Hồ02-03-1972I,c,6
25NGUYỄN VÀN CẢI1951Dương Hà, Gia Lâm03-03-1971I,N;11
26ĐỖ TRỌNG CẢI1938Nhật Tân, Tây Hồ19-05-1966I,L,23
27ĐỔ VÀN CẢNH Tân Hưng, Sóc Sơn28-03-19705,H,21
28LÊ BÁ CẢNH1952Quán Thánh, Ba Đình25-03-1972I,I,6
29NGUYỄN VÃN CẲN1949Dương Xá, Gia Lâm26-12-1969I,I,1
30NGÔ VÀN CẲU1948Nam Hồng, Đông Anh01-09-1969I.C.1
31TRƯƠNG XUÂN CẤP1944Dân Chủ, Đông Anh13-01-1967I.T.11
32HOÀNG VĂN CẬY1951Liên Mạc, Từ Liêm28-02-1969I,R,9
33CAO ANH CHÂM1944Cổ Nhuế, Từ Liêm25-01-1973I,R,8
34DƯƠNG VĂN THÂN19442C Quang Trung, Đống Đa25-05-1966I,K,23
35NGUYỄN VĂN CHẤT1953Bắc Phú, Đa Phúc10-12-19725.E.25
36VŨ TÀI CHÉP1937Dương Xá, Gia Lâm18-04-1969I.X.9
37VŨ QUANG CHI1951Dương Quang, Gia Lâm15-12-1968I,Đ,11
38NGUYỄN VẢN CHIẾN1947    I,x, 12
39NGUYỄN KHẮC CHIẾN1937Đình Xuyên, Gia Lâm7-03-1971I,E,7
40LÃ ĐỔ CHIẾN1959  29-08-1972I,I,13
41NGUYỄN VĂN CHIẾN1942Khương Đình, Thanh Xuân23-12-1967I,p,14
42NGUYỄN XUÂN CHIẾN1947K37, Ba Đình02-12-1968I,v,7
43NGUYỄN VĂN CHÍ1940Bài An Nghĩa, Từ Liêm26-05-1970I,Đ,6
44NGUYỄN VĂN CHÍ   Nhật Tân, Tây Hồ23-07-1972I,c,5
45NGUYỄN QUANG CHÍ Mỹ Đình, Từ Liêm31-03-1969I,L,8
46NGUYỄN THANH CHÌ 14-05-1974I,B,22
47ĐÀO VAN CHÍN1953Bát Tràng, Gia Lâm17-02-1973I,K,13
48LÊ ĐỨC CHÍN1943Đông Xuân, Kim Anh15-04-19735.S.21
49ĐẶNG XUÂN CHU1946Viết Hùng, Đông Anh09-03-1970I.Y.2
50VŨ VÃN CHUÂN1949Ngũ Hiệp, Thanh Trì15-03-1969I,A,6
51NGUYỄN NGỌC CHUNG1950Minh Khai, Từ Liêm17-10-1972I,O,9
52ĐỐ VÂN CHÙY Mai Lâm, Đông Anh27-01-1970I,E,2
53LÊ VẲN CHÚ1928 09-04-1971I,M,9
54HÀ DUY CHÚC1937Nam Hồng, Đông Anh04-07-1969I,B,3
55TRƯƠNG VÀN CHƯỚNG1948 I,R,10
56NGUYỄN GIA CHỮ1949Dịch Vọng, Cầu Giấy22-04-1971I,z,10
57HÀ VÃN CHỨC1953Liên Mạc, Từ Liêm09-10-1972I.V.3
58NGUYỄN CÔNG1946Đức Thắng, Từ Liêm23-11-1967I,u,5
59NGUYỄN VĂN CỔ1934Dương Quang, Gia Lâm22-05-1969I,Đ,20
60NGUYỄN QUANG CỎ1950Phú Thụy, Long Biên10-09-1968I,z,8
61NGUYỄN VĂN CƯ1946 04-03-1969I,J,10
62NGUYỄN ĐẮC CƯ1953Uy Nỗ, Đông Anh22-02-1973I.G.13
63NGUYỄN VIẾT CƯỜNG1953 25-03-1972I,L,5
64BÙI VIỆT CƯỜNG1951 13-01-1975I,O,8
65NGUYỄN VÃN DÃ1950Thượng Thanh, Long Biên01-04-1970I,O,19
66HOÀNG VÀN DIÊM Vinh Ngọc, Đông Anh26-07-1968I,Q,6
67VŨ NGỌC ĐIỆP1948Mỹ Đình, Từ Liêm28-07-1968I,x,10
68NGUYỄN VÀN DĨNH1948Nhân Chính, Thanh Xuân27-04-1968I,Y,6
69NGUYỄN ĐÌNH DOANH Hội Xá, Gia Lâm06-01-1971I,E,21
70NGUYỄN NGỌC DOANH1942Đông Viên Phù Đăng, Gia Lâm15-01-1974I,G,11
71TRẲN VẰN DOẢN1951Phù Lỗ, Kim Anh17-12-19725.E.31
72NGUYỄN VĂN DUYỂN1951Yên Sở, Hoàng Mai25-11-1971I,T,3
73NGUYỄN THIỆN DŨNG1952Đại Mỗ, Từ Liêm17-03-1972I,B,14
74NGÔ ĐẮC DŨNG1950Thủy Lâm, Đông Anh29-05-1974I,A,23
75NGUYỄN QUỐC DỤ1946Mạch Tràng, Cổ Loa, Đông Anh   02-05-1969I,z,l
76VŨ VĂN DỤC1953 07-07-1972I,u,12
77NGUYÊN VĂN DY   1930Trần Phú, Thanh Trì14-07-1968I,Q,20
78CAO VÁN ĐẠT1953Khuyến Lương, Thanh Trì16-07-1972I,H,15
79DƯƠNG VĂN ĐÀM1949Xuân Đỉnh, Từ Liêm23-08-1971I,H,14
80NGUYỄN MẠNH ĐÀM1940Mai Lâm, Đông Anh06-06-1970I,p,23
81ĐỖ XUÂN ĐÀO1944Xuân Đỉnh, Từ Liêm03-05-1968I,c,21
82NGUYỄN ĐỈNH ĐÁO Dương Hà, Gia Lâm27-12-1968I,E,18
83HOÀNG TRUNG ĐẠO Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì11-08-1972I,M,13
84ĐỖ VĂN ĐẠT 24-02-1970I,L,10
85LƯU TẤN ĐẠT1941 27-02-1966I,A,13
86ĐÀO VĂN ĐỨC1949Khối 7, Cầu Giấy16-11-19722,H,9
87NGUYỄN VĂN ĐẺ1950Cổ Hoàng, Bạch Mai I,E,20
88NGUYỄN VĂN ĐẾ1947Tân Dân, Kim Anh   14-04-19705,M,26
89LÂM VĂN ĐIỂM1949Ninh Hiệp, Gia Lâm27-03-1971I,I,17
90NGUYỄN TẤN ĐIỆP1952Định Công, Thanh Trì25-03-1972I,M,4
91NGUYỄN KIM ĐIỆP1949Đông Trì, Thanh Trì24-07-1972I.A.14
92ĐỖ VÂN ĐỈNH194857A Phó Đức Chính, Ba Đỉnh08-11-1968Ỉ,E,12
93NGUYỄN VĂN ĐỊNH1953Thụy Phương, Từ Liêm20-04-1973I,I,14
94TRẦN VĂN ĐOÀI1952Nhật Tân, Tây Hồ15-03-1972I,H,3
95NGUYỄN VĂN ĐOAN Sóc Sơn - Hà Nội24-10-19725.E.10
96DƯƠNG ĐỨC ĐIỆP1950Ngũ Hiệp, Hoàng Mai18-05-1972   I,Y,3
97ĐỖ VĂN ĐÔNG1943Ngã Tư Sở, Đống Đa23-11-1969I,c,10
98LÊ HUY ĐÔNG1948 31-01-1973I.C.19
99NGUYỄN THÀNH ĐỔNG1947Tiến Bộ, Gia Lâm07-01-1969I,J,6
100NGUYỄN MẠNH ĐÓI1946 28-02-1972I,Đ,5

« Sửa lần cuối: 08 Tháng Mười, 2015, 09:44:41 pm gửi bởi Giangtvx » Logged

Giangtvx
Thượng tá
*
Bài viết: 25560


« Trả lời #75 vào lúc: 08 Tháng Mười, 2015, 08:21:14 am »

DANH SÁCH MỘ LIỆT SĨ HÀ NỘI(tiếp)

STT───── Họ và tên liệt sĩ────Năm sinh──── Nguyên Quán───────Ngày hy sinh─Vị trí
101NGUYỄN MẠNH ĐỘ1942Cự Khôi, Long Biên 25-12-1968 I,M,12
102TRẦN VIẾT ĐUA1951Ngũ Hiệp, Thanh Trì06-07-1971I,A,9
103NGUYỄN XUÂN ĐƯỜNG1942Thụy Phương, Từ Liêm08-03-1968I,x,6
104LÊ HUY ĐƯỢC1943Xuân Phương, Từ Liêm02-02-1972I,R,4
105PHẠM DUY ĐỨC1952Tương Mai, Hoàng Mai25-03-1972I,H,4
106ĐỖ MẠNH ĐỨC1945Kim Lan, Gia Lâm10-11-1972I,B,6
107ĐOÀN VÃN ĐỨC1947 12-01-1970I.v.11
108CHU VĂN ĐỨC1944Cổ Nhuế, Từ Liêm07-07-1969I,T,9
109TRẤN VĂN ĐỨC1952TT Long Biên, Q. Long Biên18-03-1975I,c,22
110KIỀU VÁN GA1943Anh Dũng, Đông Anh09-11-1966I,O,1
111NGUYỄN VĂN GẬP1936Đông Xuân, Sóc Sơn21-02-19685,c,20
112NGUYỄN QUY GIAI Võng La, Đông Anh02-06-1969I.Đ.3
113NGUYỄN TRƯỜNG GIANG Vụ Tổ chức CĐ3827-11-1970I.Q.18
114NGUYỄN VĂN GIÀ1941Ngũ Hiệp, Thanh Trì18-03-1966I,K,22
115NGUYỄN VĂN GIÁO1945Việt Thắng, Đông Anh21-03-1967I,N,21
116NGUYỄN NGỌC GIÁP1945Tây Mỗ, Từ Liêm29-10-1968I,O,7
117NGUYỄN MINH GIÁP1943Xuân Giang, Sóc Sơn19-04-19695.Đ.23
118TRƯƠNG THIẾT GIÁP1935 17-11-19701,0,10
119THÁI VÁN GIÁP1946Số 87 khối 72, Hai Bà Trưng25-10-1967I,L,2
120VŨ VÃN HÀ1951 21-09-1971I,Đ,22
121TRẲN VẨN HÀM K42 Long Biên, Hoàn Kiếm21-03-1969I.Q.13
122BÙI VĂN HẢO1935Mai Lâm, Đông Anh12-08-1970I,c,15
123HOÀNG VĂN HÀO 95 Triệu Việt Vương, TP Hà Nội23-12-1969I,R,12
124NGUYỄN VÀN HÀO1941Kim Chung, Đông Anh01-05-1969I.Z.4
125BÙI XUÂN HẢI1954Quyết Tiến 4, Gia Lâm28-08-1966I.H.1
126NGUYỄN ĐỨC HẠNH1950Dương Quang, Gia Lâm18-05-1968I,G,22
127NGUYỄN VĂN HẢNG1947Tây Mỗ, Từ Liêm05-03-1970I,v,9
128NGUYỄN HỮU HẰNG1950Đức Hòa, Sóc Sơn09-01-19725.Đ.14
129LƯU VĂN HẬU1950Dương Quan, Gia Lâm10-03-1970I,u,3
130NGUYỄN VÀN HIÊN1938Cự Khôi, Q. Long Biên24-04-1970I.R.5
131Đỏ THẾ HIỀN1945Đông Ngạc, Từ Liêm13-12-19721,1,2
132TRẦN VÃN HIẾN1937 01-03-1969IX,5
133TRẮN TUẤN HIỆP Ngọc Thụy, Long Biên16-02-1967I.E.17
134ĐẶNG ĐỨC HIỆP1942Văn Đức, Gia Lâm02-05-1970I,K,14
135TRƯƠNG HỮU HIỆU1936Nam Hồng, Đông Anh29-07-1969I,M,18
136BÙI KHẮC HINH194824 Hàng Muối, Hoàn Kiếm19-11-1968I,O,18
137LÊ TRUNG HÒA1953226 An Duơng, Khố 37, Ba Đỉnh25-03-1972I.R.21
138LƯƠNG VÃN HÒA1952Số 8, ngõ 8 Lò Đúc, Hai Bà Trưng18-12-1972I.P.8
139NGUYỄN VẮN HOA1939Trung Văn, Từ Liêm15-10-1969I,T,4
140DƯƠNG QUỐC HOÀN1951Số 312 Khối Vận, Gia Lâm24-06-1971I,M,11
141PHÙNG VÁN HOAN1948Trích Sai, Tây Hồ12-11-1968I,J,4
142NGUYỄN MINH HOÀNG1953K21 số 339, Hai Bà Trưng16-07-1972I.L.15
143NGUYỄN ĐỨC HOẠT1940Xuân Canh, Đông Anh13-09-1971I.Q.21
144ĐÀO VÀN HỌC1950Cổ Bì, Gia Lâm06-12-1970I,z,6
145KIÉU HỔNG1934Xuân Hội, Đông Anh11-04-1971I,I,20
146TRƯƠNG XUÂN HỐNG1947 24-04-1969I,B,2
147ĐỖVÃN HỒNG1945Lê Xá, Mai Lâm, Đông Anh06-08-1969I,H,20
148TRẦN VÀN HỢI1949Số 135 Hoà Bình, Khâm Thiên14-01-1973I,K,2
149LÊ TRUNG HỘI Số 18 K 51, Hai Bà Trưng17-03-1971I,R,22
150LÊ VĂN HỢI1947Tái Diệp, Tứ Hiệp, Thanh Trì20-02-1970I,M,1
151THƯ TRỌNG HỢP1952Tây Tựu, Từ Liêm25-03-1971I,I,4
152NGUYỄN VÁN HUÂN1939Đông Ngạc, Từ Liêm07-01-1969I,z,9
153PHAM MINH HUÊ1946Cự Khối, Q. Long Biên23-12-1969I.S.4
154NGUYỄN VĂN HUÊ1948Cổ Nhuế, Từ Liêm10-03-1969I,p,20
155NGUYỄN HUÊ1924 05-02-1970I,Q, 19
156HOÀNG VAN HUÊ1952Số 17 ngõ 24, Khâm Thiên1-03-1972I.T.12
157LÊ VÁN HÙNG1951ố 328 Lương Yên, Hai BàTrưng03-12-1972I,E,6
158NGUYỄN ĐÌNH HÙNG1949Phú Thụy, Q. Long Biên01-08-1972I,A,8
159NGUYỄN CÔNG HÙNG 09-05-1970I,G,2
160ĐẶNG ĐỈNH HÙNG1945Số 3 ngõ 2, Ngọc Hà26-01-1971I,N,18
161DƯƠNG VĂN HÙNG1953Vĩnh Thuận, Thanh Trì21-09-1972I,X.11
162NGUYỄN XUÂN HÙNG1941Phúc Lợi, Gia Lâm14-04-1967I,J,5
163NGUYỄN VAN HƯNG1947Số 22 Khâm Thiên, Đống Đa21-01-1971I,Q,10
164PHẠM HUY HƯNG1943Số 8 khối 83, Hai Bà Trưng04-11-1971I.L.7
165TRIÊU NGOC HƯNG194409-07-1969I.V.4
166PHẠM VÀN HƯỞNG1935Tiến Bộ, Đông Anh16-04-1969I,B,23
167VŨ ĐỨC HỮU1944Ngũ Hiệp, Thanh Trì20-04-1971I,K,3
168PHẠM HOÀNG HƯU1950Liên Hà, Đông Anh21-01-1971I,B,18
169NGÔ VÀN HỸ1950Kim Sơn, Gia Lâm07-12-1972I,I,5
170DƯƠNG ÍCH Liên Hà, Đông Anh I,K,1
171NGUYỄN VĂN ÍCH1935Kim Lan, Gia Lâm01-01-1971I,H,12
172NGUYỄN VĂN KẾ1953Yên Sở, Hoàng Mai25-03-1972I.H.5
173VŨ TRỌNG KHA1950TT Long Biên, Q. Long Biên01-02-1970I,L,17
174NGUYỄN QUÓC KHAI1949Yên Lảng, Từ Liêm06-05-1969I,H,11
175NGUYỄN MINH KHAI1942 22-10-1966I,s,6
176LƯU SƠN KHẢI1953Gia Thuỵ, Q. Long Biên27-07-1972I,v,12
177NGUYỄN ĐÃNG KHÍ1947Tây Tựu, Từ Liêm12-05-1970I,G,7
178TRẤN VẢN KHOA1950Minh Phú, Sóc Sơn26-03-19705,H,27
179TRẦN VÀN KHU1950Hoàng Liệt, Q. Hoàng Mai07-11-1969I,O,13
180NGUYỄN GIA KHỬ1948Ngũ Hiệp, Thanh Trì18-05-1971I,A,16
181LƯU VÃN KIÊM1951Võng La, Đông Anh18-03-1971I,N,23
182NGUYỄN ĐÁNG KlỂU1952Hội Xá, Gia Lâm14-04-1972I,I,21
183PHẠM KIỂM1940Số 20 Bích Câu, Hà Nội14-12-1969I,M,16
184TRẨN ĐỈNH KIÊN1953Số 63 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng01-06-1973I.R.1
185VƯƠNG VĂN KIẾM1951Phú Minh, Sóc Sơn26-03-19705,H,25
186BÙI TUẤN KIÊT1947 23-01-1970I,Q,12
187NGUYỄN ĐỨC KIM Thành Công, Đông Anh08-05-19681,0,15
188LÊ VÁN KÍNH1953Yên Sở, Q. Hoàng Mai25-01-1973I,H,13
189PHAM NGOC KÍNH1942Số 32 Hàng Gà, Hoàn Kiếm29-10-1970I,v,2
190PHẠM VẨN KỲ1947Số 28 Thổ Quan, Đống Đa04-12-1969I,L,20
191NGUYỄN VÀN KỶ1935Kim Nỗ, Đông Anh29-07-1969I.L.18
192VŨ KIM LAI 29-12-1968I,R,13
193PHẠM VÁN LAI1943Tân Tiến, Đông Anh16-01-1971I,A,19
194KHÚC VAN LÃ1951Yên Mỹ, Thanh Trì19-12-1970I,M,3
195PHÙNG CƯ LÂM1938Khối 69, Đống Đa12-08-1970I,c,13
196PHAN HUY LÂM 16-12-1971I,G,4
197HOÀNG KỲ LÂM1948 22-10-1966I,B,16
198LÊ NGỌC LÂM1947Hiền Ninh, Sóc Sơn26-03-19705,H,26
199NGUYỄN VẢN LÂM1943Liên Hà, Đông Anh09-04-1970I,s,5
200PHẠM HUY LÂM1952Tổ 1 Phố Đồng Tâm, Hai Bà Trưng15-12-1972I.U.9
« Sửa lần cuối: 08 Tháng Mười, 2015, 09:56:37 pm gửi bởi Giangtvx » Logged

Giangtvx
Thượng tá
*
Bài viết: 25560


« Trả lời #76 vào lúc: 09 Tháng Mười, 2015, 05:05:25 am »

DANH SÁCH MỘ LIỆT SĨ HÀ NỘI(tiếp)

STT───── Họ và tên liệt sĩ────Năm sinh──── Nguyên Quán───────Ngày hy sinh─Vị trí
201TRẲN ĐÌNH LÂN1942Khối 73, Đống Đa14-06-1968I,H,23
202NGUYỄN NGỌC LÂN1944Trại Găng, Bạch Mai29-01-1970I,L,16
203NGUYỄN VAN LÂN1936Cổ Nhuế, Từ Liêm20-12-1970I.S.11
204DƯƠNG BẢO LÂN1950Sô' 84 Lò Đúc, Q. Hai Bà Trưng24-03-1969I,J,2
205PHÙNG VĂN LẬP1948Đông Ngạc, Từ Liêm06-02-1969I,z,2
206ĐỖ VĂN LỆ1945Dục Tú, Đông Anh02-04-1969I,A,3
207NGUYỄN DOẢN LỂ1943Tiên Dương, Đông Anh01-05-1971I,Q,7
208NGUYỄN VĂN LỂ1948Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì09-11-1972I,A,11
209NGUYỄN VẨN LỆSóc Sơn, Hà Nội      12-19685.K.14
210TRẦN TRỌNG LIÊM1944Số 64 Hàng Cót, Hoàn Kiếm09-01-1970I.L.9
211NGUYỄN ĐANG LIÊM1944Đại Từ, Đại Kim, Q. Hoàng Mai14-12-1970I,M,8
212NGUYỄN HỮU LIÊM1939Mễ Trì, Từ Liêm02-12-1968I.Z.12
213NGUYỄN VĂN LỊCHKim Lũ, Sóc Sơn28-02-19745,s,23
214TẠ TÙNG LỊCH1945Số 134 khổ 66, Hoàng Hoa Thám11-04-1971I,N,8
215NGUYỄN XUÂN LONG1945Hoàng Liệt, Q. Hoàng Mai18-05-1970I,p,3
216LÊ VĂN LONG1942Số 1 Yên Thái, Hoàn Kiếm16-07-1966I,J,8
217HÀVẢN LỘ1947Vĩnh Tuy, Q. Hoàng Mai02-02-1971I,E,3
218ĐỖ TIẾN LỢI1947Cổ Nhuế, Từ Liêm09-01-1969I,P,17
219NGUYỄN HỮU LỢIHoàng Mai, Hoàng Văn Thụ14-04-1969I.N.17
220NGUYỄN THẮNG LỢI1953Sô7LưGia,Khầ34,HáBàTnjng16-07-1972I,K,19
221ĐỖ VÁN LUYỆN1950Dương Quang, Gia Lâm19-05-1972I,Đ,14
222PHẠM VAN LỤC1946Dân Trà, Đông Anh25-04-1969I,K,16
223TRẦN CÔNG LỤC1950Số 36 Ngọc Hà, Ba Đình17-04-1969I,c,3
224NGUYỄN VÁN LƯƠNG1947Tây Mỗ, Từ Liêm03-03-1969I.L.21
225PHẠM QUANG LONG1953Nhà 2 An Dương, Ba Đình11-01-1973I,R,20
226ĐINH GIA LƯƠNG1950Việt Hưng, Long Biên12-08-1971I,I,15
227HOÀNG XUÂN LƯỢC1951Phù Đổng, Gia Lâm19-10-1972I,Q,3
228PHÙNG MINH LỮUPhúc Thịnh, Gia Lâm11-11-1969I,Q,14
229LÊ VÀN LỰC1951Tiến Bộ, Đông Anh10-05-1971I,Q,5
230TẠ VĂN LY1950Đại Kim, Hoàng Mai04-07-1969I,X,1
231NGUYỄN VĂN LY1936Dục Tú, Đông Anh20-02-1967I,Y,11
232NGUYỄN CÔNG MAI1944Mễ Trì, Từ Liêm02-11-1969I,v,8
233NGUYỄN KHẮC MẢO1947Số 61 Nam Ngư, Hà Nội06-02-1969I,G,3
234PHẠM VÀN MẠC1948Minh Khai, Từ Liêm15-07-1972I,O,12
235NGUYỄN XUÂN MẠNH1946Số 130 Đội Cấn, Ba Đỉnh, Hà Nội10-01-1967I,E,10
236ĐOÀN VÂN MẠO1952Đ10 Phúc Xá. Ba Đỉnh25-09-1971I,O,21
237NGUYỄN NHƯ MẬU1945Hoàng Liệt, Q. Hoàng Mai21-01-1971I,c,8
238NGUYÊN VĂN MIÊN1950Lĩnh Nam, Q. Hoàng Mai12-12-1970I,p,18
239NGUYỄN MẠNH MINH1953P2, KTT Nam Đồng, Đống Đa25-03-1972I,K,6
240NGUYỄN VÀN MINH1951Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì29-11-1971I,L,13
241ĐỊNH CÔNG MINH1951Yên Phụ, Ba Đình10-03-1972I,N,14
242HOÀNG VÃN MINHCự Khôi, Gia Lâm01-08-1972I,A,10
243PHẠM NGỌC MINH1941Kim Liên K153, Đóng Đa12-01-1971I,R,17
244NGUYỄN VÃN minh1947Lĩnh Nam, Q. Hoàng Mai16-11-1968I,H,21
245KHỔNG ĐỨC MINH1953Số 142 KTT Nguyên Công Trứ, Hai Bà Trưng, Hà Nội07-06-1972I,z,11
246HOÀNG ĐỈNH MINH1939Hoàng Liệt, Q. Hoàng Mai08-02-1966I,N,12
247NGUYỄN VÀN MỘC1947Bắc Sơn, Sóc Sơn19-04-19695.Đ.9
248ĐẶNG KHẮC MUỘN1946Thanh Trì, Q. Hoàng Mai21-01-1969I,P,7
249ĐỖ HỔNG MƯỢT194007-03-1971I,E,22
250PHẠM VẰN MỸ194806-02-1969I,E.19
251CHU LONG MỸ1948Cổ Nhuế, Từ Liêm23-11-1967I,J,3
252MAI VĂN MỴ194506-09-1969I,K,12
253LỂ ĐỈNH NGA1953Thuỳ Lâm, Đông Anh09-10-1972I,M,15
254NGUYỄN ĐĂNG NGẠN1946Kiêu Kỵ, Gia LâmI,H,22
255TRẲN THỊ NGÀ1948I,E,15
256ĐÀO VĂN NGÁT1950Yên Viên, Gia Lâm16-06-1969I,R,19
257PHẠM TRUNG NGHỊĐỉnh Công, Thanh Trì31-01-1970I,I,12
258TRƯƠNG SỸ NGHIỆP1953Số 143 Yên Phụ, Ba Đình12-07-1972I,Y,8
259CHU VIẾT NGHĨATây Tựu, Từ Liêm09-03-1972I,P,12
260PHẠM VĂN NGHỊ1943Số153 Thuỵ Khê, Ba Đình18-06-1971I,p, 15
261TRẦN THANH NGHIPhú Diễn, Từ Liêm02-08-1970I,Đ,2
262NGUYỄN VĂN NGÒI1937Cổ Bi, Gia Lâm15-02-1968I.E.4
263LÊ QUANG NGỌ1940Cầu Đất, Hoàn Kiếm03-05-1972I,Q, 17
264TÔ NHƯ NGHIỆP1953Nguyên Khê, Đông Anh12-03-1972I,R,15
265NGUYỄN HUY NGỌ1951Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì22-04-1969I,s,12
266NGUYỄN ĐỈNH NGÔ1945Bắc Hồng, Đông Anh06-03-1969I,K.11
267ĐỖ BÁ NGUYỆT1939Dịch Vọng, Từ Liêm18-06-1966I,x,2
268CÔNG VĂN NGỬ1944Phú Thượng, Tây Hố28-03-1969I.C.17
269NGUYỄN TỪ NGỬ1937Trung Kiên , Từ Liêm11-04-1969I,x,3
270NGUYỄN VÂN NHÂN1944Lĩnh Nam, Thanh Trì20-02-1967I,J,11
271ĐẶNG VÃN NHÃ1930Yên Mỹ, Thanh Trì01-01-1969I,N,2
272NGUYỄN VĂN NHÂM1943Vân Hà, Đông Anh05-05-1969I,p,16
273TRẮN VĂN NHẢN1938Tiên Dương, Đông Anh24-09-1968I.L.11
274LƯƠNG CÔNG NHÂN1946Mai Đình, Sóc Sơn12-03-19705,A,24
275BÙI ĐỨC NHÃN1933Phù Đặng, Gia Lâm30-01-1973I,E,14
276PHAN VĂN NHÌ1948Mai Lâm, Đông Anh25-11-1971I,E,9
277TRẲN NHỦ194714-02-1969I.Đ.IO
278PHẠM VAN NHƯ1947Số 42 Bạch Mai, Khu Hai Bà11-12-1970I,Đ,4
279NGUYỄN KHẮC NINH1942Quang Tiến, Sóc Sơn11-04-19705.Q.10
280BÙI VÀN NỘI1945Đoàn Kết,Thanh Trì28-07-1969I,O,2
281LÊ VĂN NỤ1937Phú Thuỵ, Gia Lâm12-12-1972I,Q,8
282LÊ QUÝ OANH1952Sô' 17 Phương Liệt, Q. Thanh Xuân26-03-1972I,L,4
283LÊ BÁ OANH1941Phú Thụy, Gia Lâm11-12-1968I,H,8
284TRẦN NGỌC PHAN1941Xuân Phương, Từ Liêm31-05-1970I,R,13
285LÊ QUANG PHAN1946Mai Lâm, Đòng Anh05-05-1969I,K,10
286NGUYỄN ĐỨC PHẤT1948Bắc Hồng, Đông Anh25-05-1969I,B,20
287BÙI DUY PHIẾN1950CỔ Loa, Đông Anh04-02-1973I,M,2
288TRƯƠNG VÀN PHÔ1950Lĩnh Nam, Thanh Trì13-01-1972I,B,12
289LÊ VAN PHÚ1951Chân Phù, Gia Lâm13-11-1970I,A,12
290PHẠM QUANG PHÚVân Trì, Từ Liêm30-01-1973I,c,12
291NGUYỄN KHẮC PHÚ1948Liên Mạc, Từ Liêm04-07-1974I,Q,9
292NGUYỄN VĂN PHỨCPhúc Xá, Gia Lâm24-02-1967I,p,4
293LÊ XUÂN PHÚC1947Số 108 Phố Thái Bình,TT Yên Viên23-11-1971I,B,7
294NGUYỄN VĂN PHƯƠNG1931Phú Cường, Sóc Sơn27-12-19715.Đ.22
295NGÔ VÁN PHƯƠNG1948Khói 50, Đống Đa27-11-1968I,H,10
296TRẦN ĐỨC PHƯƠNG1937Số 137 Khâm Thiên, Đống Đa18-06-1966I,u,10
297NGÔ ĐỨC QUANG1952Số 19 Hàng Giấy, Hoàn Kiếm24-03-1 972I R,16
298BÙI TIẾN QUÂN1943Số 23 Lương Ngọc Quyến14-03-1971I,O,23
299NGUYỄN TRỌNG QUY1949Xuân Đỉnh, Từ Liêm19-10-1972I,R,3
300ĐỖ MINH QUÝNH1939Ngọc Thụy, Gia Lâm17-11-1968I,p,2
« Sửa lần cuối: 09 Tháng Mười, 2015, 05:24:32 am gửi bởi Giangtvx » Logged

Giangtvx
Thượng tá
*
Bài viết: 25560


« Trả lời #77 vào lúc: 10 Tháng Mười, 2015, 01:09:06 am »

DANH SÁCH MỘ LIỆT SĨ HÀ NỘI(tiếp)

STT───── Họ và tên liệt sĩ────Năm sinh──── Nguyên Quán───────Ngày hy sinh─Vị trí
301NGUYỄN VÀN QUÝ1940Phú Diễn, Từ Liêm08-03-1969I.U.6
302KIẾU THỊ QUỸ1940Thượng Thanh, Gia Lâm07-07-1965I,N,19
303TRƯƠNG XUÂN QUỲ1950Kiêu Kỵ, Gia Lâm12-11-1970I,E,16
304PHẠM VÂN QUÝ1953Thượng Đình, Thanh Trì25-10-1972I,A,18
305NGUYỄN TỐNG QUÝ1945Khương Thượng, Đống Đa11-11-1969I,R,14
306NGUYỄN VÃN QUÝSố 51K73 Đường Bưởi, Ba Đình08-05-1968I,c,18
307NGUYỄN TRỌNG QUÝ1929Số 8 Khâm Thiên, Đống Đa17-08-1966I,N,13
308NGUYỄN VĂN QUYỂN1950Tân Hưng, Sóc Sơn06-01-19725,O,12
309NGUYỄN VĂN QUYẾNMinh Trí, Sóc Sơn30-01-19735.C.19
310NGUYỄN VĂN QUYẾTĐông Xuân, Sóc Sơn21-02-19685.C.18
311TRẦN NGỌC QUYẾT1951Phú Cường, Sóc Sơn21-03-19725.Q.31
312TẠ VĂN QUÝ1949Bắc Sơn, Sóc Sơn31-07-19725.E.2
313NGUYỄN XUÂN RẰNG1951Trung Văn, Từ Liêm07-05-1972I.Y.5
314CAO HỮU RUỐI1948Yên Sở, Q. Hoàng Mai15-12-1971I,L,22
315NGUYỄN VÃN SÂM1951Phú Cường, Sóc Sơn10-08-19685.B.3
316NGUYỄN VÀN SÁM1944Phú Lỗ, Sóc Sơn02-05-19685,p,6
317NGUYỄN TIẾN SOẠN1952Tiên Dược, Sóc Sơn26-10-19715.Q.26
318NGUYỄN VĂN SÙNG1950Đông Xuân, Sóc Sơn08-05-19745,E,24
319NGUYỄN VÀN SỰ1946Xuân Giang, Sóc Sơn02-09-19685,N,25
320NGUYỄN VĂN SỨ1950Phủ Lỗ, Sóc Sơn20-12-19685.R.2
321NGUYỄN XUÂN SANG1946Nam Hồng, Đông Anh18-03-1970I.G.8
322NGUYỄN VĂN SÁNG194053° Bà Triệu-Hoàn Kiếm18-03-1969I,Y,4
323NGUYỄN HỔ SÁNG1940Số 8 Khối 74, Ba Đình21-09-1967I.V.10
324ĐINH VĂN SẢN1942Tân Dân, Từ Liêm19-02-1969I,J 7
325NGUYỄN VĂN SẮN1943Tân Hải, Đông Anh19-04-1970I.C.4
326PHÙNG VÃN SINH1951Trung Hoà, Từ Liêm06-05-1970I.T.7
327NGUYỄN TRỌNG SƠN1950Số 339 Tây Sơn K75, Đống Đa02-12-1970I,G,17
328THỬ VÂN SƠN1946Tứ Hiệp, Thanh Trì01-05-1970I,L,19
329NGUYỄN VAN SƠN1940Phù Đặng, Gia Lâm12-08-1970I,N,5
330ĐẶNG SƠN1947Dịch Vọng, Q. cầu Giấy04-06-1970I,Đ,13
331NGHIÊM XUÂN SƠN1947Tây Mỗ, Từ Liêm07-07-1970I,Đ,1
332NGUYỄN HỐNG SƠN1947Yên Viên, Gia Lâm12-02-1971I.P.10
333NGUYỄN VĂN SƠN1940Ái Quốc, Thanh Trì13-02-1966I,p,19
334ĐỖ THỂ SƠN194217-05-1967I,N,9
335HOÀNG THANH SÙNGĐức Thắng, Từ Liêm01-01-1969I,K,7
336NGUYỄN QUÝ SŨNG1947Đại Mỗ, Từ Liêm02-04-1971I,T,10
337NGUYỄN VĂN SỬ1939Mai Lâm, Đông Anh02-05-1969I,Đ,16
338PHÙNG MINH SỬU1950Phú Thuỵ, Gia Lâm17-11-1969I,H,26
339ĐỖ VĂN SỨC1946Dục Tú, Đông Anh26-05-1970I,I,18
340ĐẶNG VÁN SỨC1936Việt Hùng, Đông Anh04-06-1967I,x,7
341NGUYỄN TRỌNG TẠO1952Phủ Lỗ, Sóc Sơn24-01-19735.E.21
342TRƯƠNG KHẮC TẢO1945Lệ Mật, Việt Hưng, Q. Long Biên15-03-1971I,s,3
343PHÙNG VĂN TÁC1937Mỹ Đình, Từ Liêm03-04-1971I,c,7
344NGUYỄN VÀN TÁM1952Số 207 Yên Viên, Gia Lâm25-04-1973I,B,1
345NGÔ CÔNG TẠO1950Mễ Trì Thượng, Từ Liêm01-06-1970I,G,9
346BÙI VAN TẠO1942Đại Vương, Từ Liêm25-01-1970I,p,22
347NGUYỄN MINH TÂM195057B Hàng Bồ, Hoàn Kiếm13-05-1971I,A,2
348NGUYỄN VĂN TÂM1942Số 4 La Thành, Đống Đa15-11-1971I,M,21
349VŨ HỮU TÂM1949Thượng Cát, Từ Liêm08-07-1970I,G,16
350VŨ HỮU TÂM1949Thượng Cát, Từ Liêm17-11-1972I,p,9
351NGUYỄN HỮU TÂN1941Phù Đổng, Gia Lâm15-09-1971I,N,7
352NGÔ VĂN TÂNPhố 37, Hai Bà Trưng10-11-1972I,G,14
353LÊ QUANG TÀN1952Số 116 Hàng Gai, Hoàn Kiếm25-01-1972I,T,2
354NGUYỄN ĐĂNG TẬP1945Đại Kim, Q. Hoàng Mai23-02-1967I,v,l
355DƯƠNG VĂN THAY1946Liên Hà, Đông Anh05-12-1965I,c,23
356HOÀNG VÀN THAMVĩnh Ngọc, Đông Anh27-02-1968I,A,1
357NGUYỄN VÃN THANH1948Kim Lan, Gia Lâm07-06-1971I,N,22
358LÊ XUÂN THAO1942Công Tiêu, Công Thường07-11-1969I,B,13
359NGUYỄN ĐỨC THÁI1943Phú Diễn, Từ Liêm18-10-1968I, Y, 12
360NGUYỄN VÂN THÀNH1950Yên Hoà, Q. Cầu Giấy22-02-1971I,B,8
361NGỔ VĂN THÀNH1951Duyên Hà, Thanh Trì28-08-1972I,Q,1
362VŨ VÀN THÀNH1949SỐ 138 Hàng Bông, Hoàn Kiếm22-09-1969I,L,3
363NGUYỄN TIẾN THÀNH1947Khối 1, Hai Bà Trưng11-11-1971I,G,12
364NGUYỄN VĂN THÀNH1953Đông Hội, Đông Anh19-10-1972I,B,21
365ĐỖ VẢN THÀNH1952Số 11 Hàng Chiếu, Hoàn Kiếm17-05-1972I,H,19
366NGUYỄN VÃN THẢ1940Liêm Mạc, Từ Liêm05-06-1968I,L,12
367NGUYỄN TRỌNG THẢO1950Nhân Chính, Q. Thanh Xuân01-05-1970I,M,6
368NGUYỄN VÂN THẢO1942Số 23 K17, Đống Đa19-05-1966I,u,8
369NGUYỄN VĂN THẠCH1952Xuân Đỉnh, Từ Liêm05-01-1973I.A.17
370NGUYỄN VIẾT THẮNG192918-04-1967I,K,15
371NGUYỄN ĐỨC THẮNG1954Yên Sở, Hoàng Mai01-06-1973I,A,5
372TẠ MẠNH THẮNG1951Trung Mầu, Gia Lâm06-04-1972I,z,9
373TRẤN ĐỨC THẮNG1948Kim Lan, Gia Lâm07-09-1968I.V.6
374ĐẶNG XUÂN THẮNG195014-06-1974I,A,24
375ĐẢM VĂN THẮNG195372 Đại Cổ Việt-K14-Hai Bà Trưng25-03-1972I,K,4
376NGUYỄN VÀN THẮNG1951Số 108 Đội Cấn, Ba Đình01-05-1970I.N.6
377BÙI VÀN THẮNG1954Hoàng Hoa Thám, Ba Đình13-01-1972I.C.11
378NGUYỄN ĐỨC THẮNG195018-08-1970I.N.16
379TRẲN VĂN THẮNGSố 79 Giảng Võ, Ba Đình20-02-1971I,O,17
380TRẲN VÃN THẮNG1942Đông Xá 22 K73, Ba Đình    12-1969I,M,20
381NGUYỄN VĂN THÂN1950Đặng Xá, Gia Lâm27-12-1972I,B,17
382NGUYỄN VĂN THÂN1943Đông Dư, Gia Lâm27-10-1970I.C.9
383LÊ ĐỈNH THÂNSỐ 36 Lạc Chính, Ba Đỉnh23-03-1974I,A,22
384LÊ ĐỈNH THẨM1944Tân Hưng, Gia Lâm15-05-1968I,I,9
385PHẠM THẾ THI1950Đỉnh Xuyên, Gia Lâm21-01-1971I.Đ.7
386VŨ VĂN TẾ1949Xuân Giang, Sóc Sơn19-01-19725,G,9
387TRẦN VĂN THỊ1949Mai Đỉnh, Sóc Sơn05-01-19735,G,23
388NGUYỄN VĂN THÌN1937Bắc Sơn, Sóc Sơn10-01-19705.P.31
389NGÔ ĐỨC THÌN1952Phù Lỗ, Sóc Sơn21-11-19725,E,22
390NGUYỄN ĐỨC THỊNH1947Tân Minh, Sóc Sơn03-07-19695,H,20
391NGUYỄN VÁN THUẬN1947Xuân Thu, Sóc Sơn14-02-19695,u,22
392NGÔ VĂN THỤY1952Tân Minh, Sóc Sơn15-12-19725,M,3
393NGUYỄN TRUNG THỰC1944Đức Hòa, Sóc Sơn07-04-19705.T.16
394DOÃN VÀN THIỆN1949-I.M.22
395VƯƠNG SỸ THÍCH1950Thượng Thanh, Long Biên14-12-1969I.T.1
396ĐÀO NGỌC THÍNH194625-05-1969I,u,2
397NGUYỄN CÔNG THỊ1942Yên Hoà, Q. Cầu Giấy03-01-1967I,R,23
398NGUYỄN NGỌC THỊNH1952Nghi Tàm Quảng An, Tây Hồ25-03-1972I,G,18
399ĐỖ TIỂN THỊNHĐại Mỗ, Từ Liêm04-07-1969I.Đ.12
400LÊ VĂN THỊNH1952Ngọc Thuỵ, Long Biên23-01-1970I,O,20
« Sửa lần cuối: 10 Tháng Mười, 2015, 01:28:09 am gửi bởi Giangtvx » Logged

Giangtvx
Thượng tá
*
Bài viết: 25560


« Trả lời #78 vào lúc: 11 Tháng Mười, 2015, 07:49:38 am »


 DANH SÁCH MỘ LIỆT SĨ HÀ NỘI (tiếp)

STT───── Họ và tên liệt sĩ────Năm sinh──── Nguyên Quán───────Ngày hy sinh─Vị trí
401PHẠM HỒNG THỊNH1940Mai Dịch, Cầu Giấy09-02-1971I.H.17
402NGUYỄN VĂN THỊNH1945Nam Thắng, Đông Anh05-07-1969I,M,5
403PHẠM TUẤN THỊNH1949Đông Mỹ, Thanh Trì18-03-1971I,M,23
404NGUYỄN VĂN THƠM1949Số 54 K67, Ba Đỉnh01-08-19701,0,4
405LÊ XUÂN THU1945Vân Nội, Đông Anh07-03-1969I.N.10
406ĐÀM XUÂN THU1945Dân Chủ, Đông Anh03-07-1967I,z,3
407TRẦN ĐỨC THUẬN1953Số 98a Tổ 2K74, Đống Đa25-03-1972I,N,4
408NGUYỄN VĂN THUẤN1944Đông Chi, Gia Lâm02-05-1970I,K,5
409BÙI ĐĂNG THUẬTSố 9 Đại La, Hai Bà Trưng26-07-1968I,s,l
410NGUYỄN NGỌC THUNG1950Minh Khai, Tây Hồ17-11-1972I.A.21
411NGUYỄN QUANG THUNGNhật Tân, Từ Liêm12-05-1971I.Q.23
412KIẾU XUÂN THỦY1953Số 24 Phố Huế, Hoàn Kiếm27-01-1973I,E, 13
413NGUYỄN VĂN THUỶ1933Yên Thượng, Gia Lâm05-11-1968I,Y,7
414NGUYỄN VĂN THUÝĐoàn Kết, Gia Lâm-I,Q, 16
415PHAM VĂN THUY1947Mai Lâm, Đông Anh20-10-1966I,G,5
416NGUYỄN QUAN THƯ1946Hội Xá, Gia Lâm27-10-19691,1,10
417ĐINH BÙI THƯƠNG1949Số 5 Phủ Doãn, Hà Nội22-04-1969I,Y,1
418ĐỖ MẠNH THƯỜNG1949Nhật Tân, Tây Hồ-I,Đ,15
419NGUYỄN TRUNG THƯỞNG1940Thanh Liệt, Thanh Trì06-02-1969I,p,5
420DƯƠNG VĂN THỨC1952Dương Xá, Gia Lâm06-02-1972I,K,8
421NGÔ VĂN TIẾN1953Phù Linh, Sóc Sơn10-12-19725,M,7
422NGUYỄN HUY TIẾPHồng Kỳ, Sóc Sơn01-09-19665.K.30
423NGUYẾN QUỐC TRIỂN1945Tiển Được, Sóc Sơn09-06-19725.P.9
424NGUYỄN VĂN TRÌNH1945Viết Đông, Sóc Sơn18-04-19715.P.14
425NGUYỄN VĂN TƯỞNGXuân Thu, Sóc Sơn15-08-19725.C.11
426NGUYỄN VĂN TỰ1947Phú Cường, Sóc Sơn25-12-19685.P.16
427ĐỖ MẠNH TIỀM1950Dịch Vọng, Từ Liêm08-02-19731,0,5
428NGUYỄN ĐỨC TIỂUĐại Mỗ, Từ Liêm03-11-1968I,B,10
429NGÔ VIẾT TIẾNĐông Hội, Đông Anh21-01-19681,0,11
430NGUYỄN VIẾT TIẾN1942Toàn Thắng, Đông Anh30-03-1969I,G,21
431PHẠM HỒNG TIẾN1949BỒ Để, Gia Lâm17-12-1970I,s,8
432ĐOÀN VĂN TIẾNNghĩa Đô, Cầu Giấy12-01-1973I,p,l
433TRẦN VĂN TIẾN1948Lệ Chi, Gia Lâm16-07-1972I,L,1
434NGUYỄN QUYẾT TIẾN1950Sô' 11 Trung Phụng, Đống Đa19-10-1972I,x,4
435NGUYỄN HỮU TIỂP1948Phù Đặng, Gia Lâm19-10-1972I.N.3
436NGUYỄN ĐỨC TIẾT1937Phù Đặng, Gia Lâm18-03-19661,1,23
437ĐỐI ĐĂNG TÌNH1932Tuy Hậu, Gia Lâm31-03-19701,1,8
438NGUYỄN VĂN TÍNHVạn Phúc, Thanh Trì24-10-1966I,B,11
439NGUYỄN VĂN TỊCH1945Số 45 Ngô Văn Tố16-03-1971Ỉ,B,15
440CHỬ VĂN TỊNH1946Vạn Phúc, Thanh Trì01-05-1971I.Q.ll
441NGUYỄN VĂN TOAN1951Lệ Chi, Gia Lâm17-07-1970I.E.1
442NGUYỄN MẠNH TOÀN1944Thuỵ Phương, Từ Liêm12-01-19731,0,19
443BÙI ĐỨC TOÀN1952Thanh Liệt, Thanh Trì13-10-1971I,B,5
444HOÀNG NGỌC TOÀN1953Yên Hoà, Cầu Giấy16-10-1972I,L,14
445HOÀNG CÔNG TOÀN1952Cổ Loa, Đông Anh06-1969I,M,17
446NGUYỄN VĂN TOÀN1939Số 32 Bát Đàn, Hoàn Kiếm28-07-19671,1,7
447NGUYỄN QUỐC TOÀN1950Gia Thụy, Long Biên27-11-1968I.Ư.l
448NGUYỄN KHOA TRAIMễ Trì, Từ Liêm13-05-1969UI
449NGUYỄN VĂN TRIỀU1950Yên Thế, Thanh Trì19-11-1971I,K,9
450HỒ TIẾN TRIỂNTràng Tién, Hoàn Kiếm25-12-1972I,K,21
451CAO ĐÌNH TRÍYên Sở, Hoàng Mai22-05-1969I,G,20
452LÊ VĂN TRỌNGDịch Vọng, Cấu Giấy-UU1
453LÊ TRUNG1953Số 15 K109, Hoàn Kiếm25-03-1972I,L,6
454THẠCH VĂN TRUYỀN1944Ninh Hiệp, Gia Lâm04-04-1967I,Y,9
455NGÔ ĐÌNH TRỰC1944Số 14 Tô Tịch, Hà Nội24-09-1965I,E,23
456NGÔ VĂN TRƯỜNG1952Số 182 Hoàng Cầu, Đống Đa14-03-1972I,K,18
457LÊ VĂN TRƯỜNG1947Trần Hung Đạo, Hà Nội16-11-19681,1,11
458CAO TUẤN1932UB Thống Nhất Tư, Hà Nội25-11-1971I,E,8
459LÊ ANH TUẤN1950Trâu Quỳ, Gia Lâm29-06-1971I,M,19
460LÊ HOẢI TUYỂN1948Số 190 Quán Thánh, Ba Đình26-03-1972I,G,6
461DƯƠNG QUANG TUYẾN1943Trung Hưng, Gia Lâm15-10-1970I,R, 18
462NGUYỄN ĐÌNH TÙNG1941Thành Công, Đông Anh11-02-1970I,Q,2
463CÔNG VĂN TÙNGPhú Thượng, Tây Hồ14-10-19721,1,3
464ĐỖ VĂN TÙNG1948Sô' 211 Thụy Khuê, Ba Đình27-01-1970I.H.7
465TRẤN THANH TÚ1947Số 14 Hàng Dầu, Hoàn Kiếm20-02-1967I,z,5
466NGUYỄN VĂN TÚC1944Phúc Lợi, Gia Lâm24-02-1967I,p,6
467THÀNH QUAN TƯỜNG1951Số 20 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng16-09-1970I.E.5
468LÊ VĂN TƯỜNG1946Đại Hưng, Gia Lâm16-11-1968I.P.21
469NGUYỄN VĂN TƯỚC1944Đức Thắng, Từ Liêm19-04-19711,0,22
470TRỊNH VĂN TỰ1948Vinh Ngọc, Đông Anh24-01-19711,0,6
471TRẦN VĂN TỴ1955Ngọc Thụy, Long Biên29-06-1972I,M,14
472NGUYỄN DUY TÝ1948Đông Mỹ, Thanh Trì27-02-1970I,G,10
473VƯƠNG VẰN TỴ1941Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy09-04-1968I,T,6
474VŨ PHẠM UY1942Số nhà 10 Vọng Đức08-02-1966I,T,5
475VƯƠNG XUÂN VẠN1945Đại Mạch, Đông Anh26-06-1972I.R.7
476NGUYÊN QUANG VĂN1950Trung Giã, Sóc Sơn18-04-19715.L.6
477NGUYỄN HỒNG VÂN1943Đông Hội, Đông Anh19-06-1972I,Q,22
478NGUYỄN VĂN VIÊM1942Dương Xá, Gia Lâm04-10-1971I,M,10
479TRẦN VĂN VIỂN1949Yên Mỹ, Thanh Trì-I,A,20
480NGUYỄN ĐÌNH VIỆT1945Việt Thắng, Đông Anh20-02-1966I,Q,15
481NGUYỄN VĂN VIỆTHội Xá, Gia Lâm02-04-1970I,M,7
482NGUYỄN HÙNG VIỆT194404-11-1971I,Đ,17
483ĐINH QUANG VINH1944Cự Khè, Thanh Tri08-11-1970I,B,9
484VŨ NHƯ VINH1950Thanh Liệt, Thanh Trì17-07-1968I,H,18
485TRỊNH VĂN VINH192326-07-1969I,s,10
486NGUYỄN QUANG VINH1952Thanh Liệt, Thanh Trì09-11-1972I.S.9
487ĐÀO QUỐC VINH1946Mai Lâm, Đông Anh06-01-1969I.T.8
488NGUYỄN QUANG VINH1941Tứ Hiệp, Thanh Trì09-09-1965I,Đ,23
489NGUYỄN BÁ VI1951Gioàng Liêm, Gia Lâm10-09-1968I,x,8
490NGUYỄN TRONG VĨNHThanh Liệt, Thanh Trì04-09-1972I,N,15
491LÊ QUỐC VĨNH1947Số 131Đ Tây Sơn, Đống Đa24-03-1970I,Q,4
492HOÀNG VĂN VĨNH195319-06-1972U12
493ĐẶNG VÃN VIÊN1950Bắc Sơn, Sóc Sơn16-03-19725.L.10
494ĐẶNG ĐỨC VINH1936Đức Hòa, Sóc Sơn17-10-19715.K.9
495NGUYỄN QUANG VINH1946Phú Cường, Sóc Sơn16-11-19685.L.21
496NGÔ VĂN VINH1945Phủ Lỗ, Sóc Sơn02-04-19725,c,8
497DƯƠNG VĂN VỌNG1936Minh Phú, Sóc Sơn23-08-19665,p,20
498NGUYỄN VĂN VỤ1951Việt Long, Sóc Sơn26-03-19705.K.19
499PHẠM VĂN Y1944Phú Minh, Sóc Sơn15-07-19665,K,27
500LƯU ĐỈNH VỌNG1947Tây Mỗ, Từ Liêm17-02-1972I,A,15
501NGUYỄN VIỆT VƯƠNG1950Việt Hùng, Đông Anh01-08-1972I,A,7
502TRẤN VĂN VƯỢNG1947Sô' 52 Đê Tô Hoàng, Bạch Mai15-09-1970I,u,ll
503LÊ VĂN XUÂN1946Xuân La, Tây Hồ01-04-1970I.B.4
504ĐÀO THANH XUÂN1948Kim Lan, Gia Lâm-I,G,23
505NGUYỄN ĐĂNG XUẤT1952Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì27-01-19731,0,14
506ĐINH VĂN XỨNG1946Cổ Bi, Gia Lâm23-09-1969I,c,20
507NGUYỄN PHÚ YÊN1948Tây Mỗ, Từ Liêm03-07-1970I,p,ll
508MỘ VÔ DANHS2
509MỘ VÔ DANH H2
510MỘ VÔ DANH G19
« Sửa lần cuối: 11 Tháng Mười, 2015, 08:47:29 am gửi bởi Giangtvx » Logged

Giangtvx
Thượng tá
*
Bài viết: 25560


« Trả lời #79 vào lúc: 12 Tháng Mười, 2015, 06:06:32 am »


 DANH SÁCH MỘ LIỆT SĨ BÌNH TRỊ THIÊN
(QUẢNG BÌNH - QUẢNG TRỊ - THỪA THIÊN HUẾ)

DANH SÁCH MỘ LIỆT SĨ TỈNH QUẢNG BÌNH

STT───── Họ và tên liệt sĩ────Năm sinh──── Nguyên Quán───────Ngày hy sinh─Vị trí
1TRẦN DUY ÂNQuảng Liên, Quảng Trạch01-03-19711.QB.G.5
2VŨ VĂN ẤT1948Duy Ninh, Quảng Ninh09-19681,H,9
3ĐINH CÔNG BẢO1953Đức Hóa, Tuyên Hóa10-06-19721,A,4
4ĐẶNG NGỌC BẢY1947XuânThủy, Lệ Thủy27-04-19701,E,8
5ĐỖ THANH BIỂN1946Liên Thủy, Lệ Thủy24-04-19681,x,4
6NGUYỄN VĂN BÍCH1941Quảng Phú, Quảng Trạch04-01-19731.C.3
7HÀ THANH BỔ1951Vĩnh Ninh, Quảng Ninh08-09-19701.M.8
8NGUYỄN BÔM1947Phong Thủy, Lệ Thủy27-02-19661.V.4
9TRƯƠNG CÔNG BỪN1951Hiển Ninh, Quảng Ninh27-11-19731,B,6
10NGUYỄN VĂN BÚT1946Đức Hóa, Tuyên Hóa13-01-19681.Q.5
11TRƯƠNG HỮU BƯU1942Minh Hóa, Minh Hóa13-02-19681,3,5
12ĐINH VÂN CÁT1950Quy Hóa, Minh Hóa24-04-19681.C.9
13LÊ THANH CHÀI1939Đồng Trạch, BốTrạch02-11-19681.T.3
14LÊ XUÂN CHIỂU1928Tharih Trạch, Bố Trạch05-02-19711.H.5
15TRẦN ĐÌNH CHIẾN1947Quảng Phú, Quảng Trạch13-03-19711,E,9
16VÕ XUÂN CHIẾN1948An Thủy, Lệ Thủy07-04-1971U10
17NGUYỄN VĂN CHIM1948Lương Ninh, Quảng Ninh26-01-19721,v,7
18PHẠM VĂN CHUA1947Xuản Ninh, Quảng Ninh30-12-19681.1,3
19NGUYỄN VĂN CHUẤN1946Mỹ Trạch, Bố Trạch28-10-19691.Q.7
20TRẦN VIẾT CHUNG1945Đồng Phú, Đồng Hới15-07-19721,G,2
21LÊ VÂN CHỨ1950Tiến Hóa, Tuyên Hóa26-07-19731.M.7
22ĐINH MINH CON1949Vĩnh Tuy, Quảng Ninh27-10-19721,A,1
23TRẦN DUY CƠ1944Quảng Tiến, Quảng Trạch09-06-19701.S.3
24NGUYỄN VĂN CƯỢCMai Thủy, Lệ Thủy02-04-19701.H.1
25VÕ VĂN DÀNH1947Lộc Thủy, Lệ Thủy15-03-19661.X.7
26NGUYỄN QUANG DẬT1946Ngư Thủy, Lệ Thủy07-05-19691.K.2
27PHẠN VĂN DIỀU1946Mai Thủy, Lệ Thủy10-10-19691.X.9
28NGUYỄN VĂN DO1945Hồng Thủy, Lệ Thủy25-03-19691,x,6
29LÊ THÀNH ĐA1945Đức Trạch, Bố Trạch24-09-19681.V.9
30TRẦN QUANG DOANH1945Hàm Ninh, Quảng Ninh24-09-19681.T.7
31PHAN VĂN DU1945Quảng Sơn, Quảng Trạch03-10-19661.Z.10
32NGUYỄN QUANG DŨNG1947Quảng Long, Quảng Trạch20-12-19711.L.7
33DƯƠNG HỒNG DƯ1949Hòa Trạch, Bố Trạch03-03-19721,c,2
34LÊ NGỌC DYDuy Ninh, Quảng Ninh24-12-19691,p,5
35NGUYỄN XUÂN ĐẠI1939Cam Thủy, Lệ Thủy21-07-19661,H,6
36HỒ QUANG ĐIỆT1945Quảng Hưng, Quảng Trạch17-03-19711.V.1
37ĐÀO XUÂN ĐINH1947Quảng Tiến, Quảng Trạch01-01-19681.B.4
38TÔN SỸ ĐINH1943Xuân Ninh, Quảng Ninh04-05-19651,z,9
39CAO VĂN ĐOÀN1950Kim Bảng, Minh Hóa09-12-19721,11,9
40TRẤN ĐÌNH ĐOÀN1947Quảng Sơn, Quảng Trạch28-03-19691.K.10
41TRƯƠNG THANH ĐÓI1944Minh Hóa, Minh Hóa23-10-19681,R,9
42ĐOÀN ĐÓI1929Quảng Tùng, Quảng Trạch05-02-19701.Z.8
43ĐOÀN THANH ĐUYÊN1949Quảng Châu, Quảng Trạch22-02-19721.U.5
44HOÀNG TẤN ĐƯỜNG1945Lý Ninh, Quảng Ninh02-12-19721.Đ.3
45ĐINH CÔNG GIAO1945Liên Trạch, Bố Trạch20-03-19701.Đ.5
46HUỲNH MINH GIÁMPhan Xa, Xuân Thủy, BTT   09-1972Đ4
47NGUYỄN VĂN HẢO1951Phong Hóa, Tuyên Hóa31-03-19711.U.1
48HOÀNG HÀNghĩa Ninh, Quảng Ninh02-07-19671,A,9
49BÙI THỊ HẰNG1947Lộc Ninh, Quảng Ninh05-05-19691,u,8
50ĐINH MINH HIÊN1949Thượng Hóa, Minh Hóa24-08-19711.U.4
51CHU MINH HIỂN1950Phong Hóa, Minh Hóa24-01-19711.L.9
52HỒ VĂN HIỆPHoà Trung17-03-19681.Q.9
53ĐINH THI HOA1954Châu Hóa, Tuyên Hóa27-08-19721.L.5
54ĐỖ XUÂN HÒA1945Lương Ninh, Quảng Ninh16-07-19721.Đ.2
55LÊ VĂN HÒA1938Thạch Hóa, Tuyên Hóa18-05-19691.S.1
56NGUYỄN THẾ HOÀNG1938Lý Ninh, Quảng Ninh10-12-19701,1,8
57HOÀNG TẤN HOẠT1947Lý Ninh, Quảng Ninh26-11-19691.N.5
58NGUYỄN XUÂN HOẠT1946Hién Ninh, Quảng Ninh11-12-19691.T.8
59ĐINH THANH HỒNG1949Cự Nẫm, Bố Trạch15-12-19681,K,4
60HỐ DUY HỒNG1947Phong Hóa, Tuyên Hóa29-12-19681.T.11
61PHAN TIẾN HUỀ1940Mỹ Trạch, Bố Trạch20-04-19681,Đ,7
62VÕ THỊ HUÊ1945An Thủy, Lệ Thủy02-07-19661.X.2
63NGUYỄN TỨ HUY1953Đại Trạch, Bố Trạch08-12-19711.G.8
64LÊ QUANG HUYNH1944Xuân Ninh, Quảng Ninh31-03-19711.R.8
65NGUYỄN THANH HÙNG1948Quy Hóa, Minh Hóa20-12-19711.R.6
66PHẠM QUANG HỮU1950Quảng Hải, Quảng Trạch16-08-19711,B,3
67NGUYỄN XUÂN HỮU1948Dương Thủy, Lệ Thủy26-10-19721.M.9
68PHAN VĂN HỮU1943Bắc Trạch, Bố Trạch08-01-19661,1.1
69LÊ NGỌC KẾP1946Hải Trạch, Bố Trạch26-10-1972U4
70NGUYỄN VĂN KHANG1952Vạn Trạch, Bố Trạch03-03-19731.E.4
71LƯU VĂN KHIÊM1947Quảng Sơn, Quảng Trạch28-03-19691.L.10
72NGUYỄN THỊ KHUYẾN1949Mỹ Trạch, Bố Trạch21-09-19701.V.11
73LƯƠNG DUY KIỆM1950Văn Hóa, Tuyên Hóa26-01-19721,J,8
74LÊ XUÂN KIỀU1947Võ Ninh, Quảng Ninh04-06-19681.R.4
75HỒ CÔNG KIÊM1943An Ninh, Quảng Ninh22-12-19671,1,1
76TRẦN CÔNG KÍNHĐồng Phú, Đồng Hớỉ04-03-19721.Đ.6
77TRẦN ĐÌNH KÝ1947Quảng Hưng, Quảng Trạch10-05-19701.N.10
78NGÔ VĂN LÃNH1949Ngư Thủy, Lệ Thủy12-05-19671.N.1
79NGUYỄN VĂN LÃO1944Bắc Trạch, Bố Trạch21-10-19711,0,7
80NGUYỄN VĂN LIÊN1946Thạch Hóa, Tuyên Hóa08-07-19681.G.3
81NGUYỄN THỊ LIÊN1953Thanh Trạch, Bố Trạch04-09-19711.C.8
82BÙI VÂN LIỄN1947Hưng Thủy, Lệ Thủy01-03-19601.V.3
83MAI HỒNG LĨNH1943Quảng Sơn, Quảng Trạch11-01-19671,u,2
84THỦY VĂN LÔIQuảng Hải, Quảng Trạch15-01-19711,N,2
85NGUYỄN THỊ LỢI1951Cảnh Dương, Quảng Trạch26-07-19741,1,6
86PHẠM THẮNG LỢI1947Mỹ Thủy, Lệ Thủy06-05-19681,x,1
87NGUYỄN VĂN LỢIQuảng Trung, Quảng Trạch15-03-19661.2,6
88DƯƠNG VĂN LỢI1942Đồng Trạch, Bố Trạch19-02-19681.U.3
89NGUYỄN VĂN LUÂN1944Tây Trạch, Bô'Trạch05-04-19691.T.10
90NGUYỄN VĂN LUẬN1944Quảng Trạch, Quảng Trạch19-05-19701.L.2
91PHAN VĂN LUẬT1942Hàm Ninh, Quảng Ninh12-02-19711.X.11
92VỖ VẰN LUY1945Phú Hải, Đồng Hới19-07-19671X2
93HOÀNG VĂN LƯƠNG1945Hưng Trạch, Bố Trạch16-04-19671,z,2
94LÊ VIẾT LƯƠNGThuận Hóa, Tuyên Hóa14-07-19681,0,1
95PHAM THI LÝ1950An Thủy, Lệ Thủy31-10-19711.H.3
96LÊ VAN MAY1948Thanh Trạch, Bố Trạch20-12-19711.R.7
97ĐINH QUANG MẠNH1942Quy Hóa, Minh Hóa22-12-19671.Q.4
98TRƯƠNG VĂN MẼN1938An Ninh, Quảng Ninh03-05-19691.K.1
99PHAN TIẾN MINHMỹ Trạch, Bố Trạch04-01-19671.G.4
100BÙI VĂN MINH1946Hoa Thủy, Lệ Thủy13-03-19691,M,4
« Sửa lần cuối: 13 Tháng Mười, 2015, 03:29:10 pm gửi bởi Giangtvx » Logged

Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM