Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 26 Tháng Năm, 2024, 11:03:24 am


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Huyền thoại Trường Sơn  (Đọc 99848 lần)
0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.
Giangtvx
Thượng tá
*
Bài viết: 25560


« Trả lời #180 vào lúc: 24 Tháng Giêng, 2016, 07:22:22 pm »

     
DANH SÁCH MỘ LIỆT SĨ TỈNH THÁI BÌNH






STT───── Họ và tên liệt sĩ────Năm sinh──── Nguyên Quán───────Ngày hy sinh─Vị trí
1VŨ MINH AN1942Đông Tân, Đông Hưng18-12-19723.E.5
2TRẦN QUANG AN1945Bình Định, Kiến Xương10-11-19723,Đ,43
3NGUYỄN SĨ ÁNHThụy Trường, Thái Thụy16-07-19683,p,29
4NGUYỄN ĐẮC ÁNH1942Thư Lăng, Tiền Hải28-04-19693.C.31
5ĐỖ NGỌC ÁNH1952Tân Việt, Hưng Hà25-06-19713.B.14
6NGÔ DUY ÁNG1930Nguyễn Xá, Vũ Thư07-05-19703,1,52
7LÊ QUỐC ÂN1933Thái Nguyên, Thái Thuỵ15-03-19713,B,35
8PHẠM QUANG ẤNThống Nhất, Hưng Hà21-01-19713,1,3
9VŨ VĂN AM1943Vũ Trung, Kiến Xương22-02-19713,M,48
10TRẦN VĂN BA1947An Đồng, QuỳnhPhụ07-08-19683,N,6
11PHẠM VĂN BẠN1950Tây Tiến, Tiên Hải24-04-19703,B,38
12PHẠM BANHòa Bỉnh, Kiến Xương24-04-19713.N.14
13NGUYỄN ĐỖ BAN1950Quỳnh Lương, Quỳnh Phụ03-11-19713,Đ,32
14NGUYỄN BÀNQuỳnh Thọ, Quỳnh Phụ3.B.16
15ĐỖ VĂN BẠN1945Đông Kinh, Đông Hưng20-12-19693,c,23
16TẠ ĐÌNH BẢNG1945Đông Hoàng, Tién Hải20-10-19693,p,45
17NGUYỄN ĐỨC BÁO1954Hồng Phong, Vũ Thư16-02-19723,0,18
18NGUYỄN VÃN BẢO1944Trọng Quan, Đông Hưng07-06-19733,M,39
19TỐNG VĂN BẢO1945Minh Khai, TP. Thái Bình01-03-19693.P.41
20PHẠM ĐỨC BẢO1947Thạnh Phú, Vũ Thư31-03-19693,M,45
21PHẠM VĨNH BẢO1939Vũ Phong, Vũ Thư16-02-19733,B,25
22NGUYỄN VĂN BẢOQuỳnh Âm, Quỳnh Phụ24-02-19663,0,40
23ĐỖ VĂN BẢY1947An Khê, QuỳnhPhụ .23-03-19693.M.6
24NGUYỄN VĂN BẰNG1950Hùng Dũng, Hưng Hà08-10-19723.E.24
25NGUYỄN THỊ BÊ1955Vũ Trung, Kiến Xương06-02-19733,0,2
26ĐINH THẾ BỆ1931Quỳnh Can, Quỳnh Phụ08-09-19693,A,46
27PHẠM VĂN BẾNHiệp Hòa, Hưng Hà-3,p,10
28PHẠM VĂN BIÊN1951Vũ Việt, Vũ Thư28-03-19713,0,39
29NGUYỄN VĂN BIỂN1943Nam Hưng, Tién Hải28-02-19683,A,8
30ĐỖ VĂN BIỂU1932Đồng Phú, Đông Hưng12-02-19693.N.3
31HOÀNG CÔNG BÌNH1953Nam Bình, Kiến Xương22-09-19733.B.23
32BÙI VƯƠNG BÌNH1943Quỳnh Hưng, Quỷnh Phụ28-11-19723,M,43
33ĐÀO HUY BỐNG1949Hợp Tiến, Đông Hưng11-03-19693,0,17
34NHÂM VĂN BỘ1936Vũ Tây, Kiến Xương07-04-19683.G.5
35NGUYỄN ĐÌNH BÔN1946Vũ Lâm, Vũ Thư09-03-19723,Đ,33
36ĐỒNG XUÂN BỔNG1947Tân Phong, Vũ Thư03-02-19723,G,35
37ĐỖ DUY BÔNG1944Song Lãng, Vũ Thư20-07-19663,E,34
38HOÀNG VĂN BƯỚNG1943Đông Hà, Đông Hưng21-12-19703.H.15
39LÊ VĂN BỨC1942Quyết Tiến, Kiến Xương13-04-19693,G,30
40LÊ QUẢNG BAĐông Vinh, Đông Hưng01-01-19693,H,34
41NGUYỄN VĂN BẢO1945Tam Điệp, Hưng Hà23-01-19703,G,50
42NGUYỄN VĂN BẢN1953An Lễ, Quỳnh Phụ15-11-19703,K,48
43PHẠM ĐỨC BẢN1950Hoàng Diệu, TP. Thái Bình22-04-19723.E.9
44VŨ VĂN RINH1954An Mỹ, Quỳnh Phụ22-04-19743,K,39
45NGUYỄN VĂN CAN1953Hiệp Hòa, Vũ Thư17-06-19723.A.38
46PHẠM VĂN CANG1943Thuận Vi, Thư Trì18-02-19703,N,30
47ĐẶNG ĐÌNH CẨMVũ Lăng, Hải Tiên09-11-19713.E.19
48ĐỖ VĂN CẤN1933Hiệp Hòa, Vũ Thư29-03-19703.K.7
49NGUYỄN VĂN CÔI1952An Lễ, Quỷnh Phụ17-05-19703.M.17
50VŨ ĐÌNH CÔNG1948An Bài, Quỳnh Phụ11-02-19723,p,20
51TRẦN HỮU CƠ1950Tây Lương, Tiền Hải20-02-19703.N.18
52HOÀNG TRỌNG CỜ1948Quỳnh Hoa, Quỳnh Phụ02-07-19713,0,20
53KIỀU VĂN CỬ1945Song An, Vũ Thư14-04-19713.C.13
54ĐÀO VĂN CÚC1945Thụy Liên, Thái Thuỵ05-09-19663,0,43
55NGUYỄN VĂN CỪ1942Phúc Thành, Vũ Thư13-04-19703,0,14
56PHẠM HỮU CỰA1940Quỳnh Xá, Quỳnh Côi11-12-19673,N,45
57ĐINH VĂN CƯƠNG1952An Ninh, Tiên Hải01-08-19723X41
58PHÍ VĂN CỪ1937Thái Thành - Thái Thuỵ05-07-19693,1,22
59ĐỖ VĂN CƯỜNG1948Quỳnh Minh, Quỳnh Phụ27-03-19683,N,38
60ĐẶNG QUY CÁCH1951Đông Dương, Đông Hưng16-11-19703,1,16
61TRẦN NGỌC CẨN1941Vũ Tiến, Vũ Thư02-04-19703.L.32
62PHẠM VĂN CẬY1948Vũ Vân, Vũ Thư13-02-19703,Đ,22
63TẠ VĂN CỎI1935Thái Xuyên, Thái Thụy04-04-19693,0,38
64BÙI MẠNH CƯỜNG1952Chương Dương, Đông Hưng04-03-19713,p,38
65NGUYỄN VĂN CHANH1953Quỳnh Minh, Quỳnh Phụ17-08-19713,0,41
66NGUYỄN MINH CHÂU1940Nam Bình, Kiến Xương07-03-19693,N,33
67PHẠM BÁ CHÂU1943Vũ Hợp, Vũ Thư21-04-19693.L.15
68TRẦN CHẤPVũ Hợp, Vũ Thư01-08-19673.A.25
69NGUYỄN THANH CHẾHưng Hà, Thái Bình     9-19703,H,29
70NGUYỄN VĂN CHÊ1952Quỳnh Minh, Quỳnh Phụ20-04-19713,B,40
71TRẦN VĂN CHÂN1950Vũ Tây, Kiến Xương25-05-19703,1,40
72PHẠM VĂN CHẤNĐồng Tiến, Kiến Xương16-04-19693,H,50
73PHẠM NGỌC CHIÊM1950Tân Hỏa, Vũ Thư10-12-19693.K.13
74PHẠM THẾ CHIẾN1946Thụy Quỳnh, Thái Thụy13-03-19723.K.21
75VŨ XUÂN CHIẾNTrung An, Vũ Thư11-02-19713.Đ.1
76PHẠM ĐÌNH CHIẾN1948Bắc Sơn, Đông Hưng08-08-19683,0,27
77VŨ KHẮC CHIẾN1947Thụy Duyên, Thái Thụy10-11-19683,c,36
78NGUYỄN SƠN CHIẾN1952Số nhà 153 B, Lê Lợi31-10-19713,1,3
79PHẠM VĂN CHIẾN1946Phong Châu, Đông Hưng01-06-19663.E.26
80VŨ VĂN CHIẾN1949Vũ Thắng, Kiến Xương06-12-19713,c,24
81PHẠM VĂN CHIẾN1947Quỳnh Thái, Quỳnh Phụ08-04-19713.Đ.16
82NGUYỄN VĂN CHIẾNHòa Bình, Vũ Thư06-03-19673,0,34
83NGUYỄN VIẾT CHIỂU1946Quỳnh Mỹ, Quỳnh Phụ12-12-19743.K.45
84PHẠM QUANG CHIỂU1948Song Lãng, Vũ Thư31-12-19673,K,23
85NGUYỄN THANH CHIÊU1939Phúc Thành, Vũ Thư04-04-19663.H.10
86LÊ ĐỨC CHÍNH1947Bình Định, Kiến Xương08-11-19673.G.18
87LÊ ĐẮC CHÚC1952An Khê, Quỳnh Phụ09-04-19713.Đ.5
88BÙI KHẮC CHUÂN1948Quỳnh Trang, Quỳnh Phụ22-05-19693,G,24
89LẠI NGỌC CHUYỂN1948Đông Quỳnh, Đông Hưng02-08-19683.G.25
90NGUYỄN NGỌC CHỬ1946Bình Minh, Kiến Xương12-06-19683.G.1
91VŨ VĂN CHỬ1945An Thanh, Quỳnh Phụ13-08-19673.N.16
92NGUYỄN VĂN CHƯỚC1936Thụy Hà, Thái Thụy15-03-19713,G,22
93NGUYỄN XUÂN CHINHAn Ấp, Quỳnh Phụ21-04-19713,G,31
94TRẮN VÀN CHUYÊN1940Phan Lễ, Hưng Hà04-02-19693.E.10
95NGUYỄN ĐÌNH CHƯỞNG1947Thanh Tân, Kiến Xương08-06-19713.Đ.18
96ĐỖ VĂN CHẤM1945Tân Hiệp, Vũ Thư23-04-19683,M,28
97ĐỖ VĂN CHÍNH1945Đông Trung, Tiền Hải07-10-19693,B,46
98NGUYỄN HỮU CHOAN1941An Dục, Phụ Dực28-03-19693,c,48
99TRƯƠNG MINH CƯỜNG1940Hùng Dũng, Hưng Hà25-12-19693,0,6
100ĐẶNG VĂN CHÍNH1931Nam Hưng, Tiền Hải23-02-19693,Đ,8
Logged

Giangtvx
Thượng tá
*
Bài viết: 25560


« Trả lời #181 vào lúc: 24 Tháng Giêng, 2016, 07:23:33 pm »

 
DANH SÁCH MỘ LIỆT SĨ THÁI BÌNH(tiếp)

STT───── Họ và tên liệt sĩ────Năm sinh──── Nguyên Quán───────Ngày hy sinh─Vị trí
101NGUYỄN VĂN CHIỀU1950Thải Thịnh, Thái Thuỵ21-10-19703,G,46
102VŨ VĂN CỪ1943Vũ Lạc, Kiến Xương04-02-19703,G,48
103NGÔ QUANG CHIẾN1952An Khê, Quỳnh Phụ28-12-19703.L.22
104VŨ VĂN CỮU1947Thái Phúc, Thái Thuỵ18-03-19713,L,50
105NGUYỄN BÁ CẬN1953Quỳnh Lưu, Quỳnh Phụ17-02-19723.E.12
106LÊ VĂN CHƯ1933Thụy An, Thái Thụy20-10-19683.H.23
107NGUYỄN DUY DÀNH1947Quỳnh Thọ, Quỳnh Phụ07-12-19673.B.41
108NGUYỄN HỮU DẨM1938An Mỹ, QùỳnhPhụ23-08-19703,N,29
109NGUYỄN MINH DÂNThái Bình         19713.G.27
110TRẦN DẤNLiên Hiệp, Hưng Hà04-12-19683.B.37
111ĐÀO VĂN DẬT1944Minh Hoà, Duyên Hà12-05-19713,1,37
112NGÔ TRỌNG DI1940An Khê, Quỳnh Phụ09-06-19693.C.41
113NGUYỄN VĂN ĐẬUNguyên Xá, Đông Quan17-05-19713.M.13
114DƯƠNG VĂN DIÊNĐông Hà, Đông Hưng3,0.37
115ĐÀM QUANG DIỂN1947An Thái, Quỳnh Phụ29-03-19713.G.41
116ĐỖ VĂN DIỂN1952Thái Xuyên, Thái Thụy09-04-19733,0,30
117PHẠM MINH DIỄN1951Vũ Lạc, Kiến Xương28-10-19723,A,24
118TRẦN MẠNH DIỆP1948Thanh Tân, Kiến Xương15-02-19713,H,24
119CAO TRUNG DUY1955Thái Thủy, Thái Thụy19-07-19713.E.41
120TRẦN THẾ DUYÊN1943Vũ Lăng, Tiếu Hải27-02-19663,0,24
121ĐỖ VĂN DOẢN1950Hồng Tiến, Kiến Xương09-03-19713.G.26
122NGUYỄN VĂN DÔ1944Thái Thịnh, Thái Thuỵ09-11-19673,1,12
123TRẦN TIẾN DŨNG1947Vũ Hồng, VQ Thư13-01-19673.K.12
124PHẠM VĂN DUY1946Đông Tân, Đông Hưng23-05-19693.P.34
125ĐẶNG MINH DUYQuỳnh Giao, Quỳnh Phụ03-01-19693,M,1
126NGUYỄN TRỌNG DƯ1945Liên Giang, Tiên Đồng23-11-19683,N,23
127TRẦN HỮU DỰ1932Hồng Hà, Hưng Hà23-9-19693,p,39
128VŨ MINH DỰ1948An Khê, Quỳnh Phụ04-01-19713,Đ,28
129LẠI VĂN DỰC1947Tân Hỏa, Vũ Thư03-05-19713.K.2
130NGUYỄN VĂN DƯƠNG1948Quỳnh Phụ, Thái Bình     09-19713,H,27
131PHẠM HỒNG DƯỠNG1945Minh Khai, Vũ Thư22-04-19713,B,6
132ĐẶNG VĂN DƯỠNG1951Đông Quang, Đông Hưng06-04-19713.L.34
133PHẠM XUÂN DƯƠNG1949Thụy Bình, Thái Thụy17-02-19743,0,44
134BÙI VĂN DƯƠNG1941Nam Cao, Kiến Xương01-07-19703,M,42
135PHẠM NGỌC DƯ1944Đình Phùng, Kiến Xương26-12-19713,2Đ,44
136VŨ ĐÌNH DỤC1939Vũ Lâm, Vũ Thư17-06-19703,H,26
137TRẦN MẠNH DIỆP'1948Thanh Tân, Kiến Xương15-02-19713,H,24
138LƯƠNG XUÂN ĐÀI1944Tây An, Tiên Hải13-02-19703.K.17
139ĐỖ VĂN ĐẢN1952Tây Giang, Tiến Hải30-12-19703.P.1
140PHAM VĂN ĐANG1954Quốc Tuấn, Kiến Xương14-03-19713,Đ,7
141VŨ NGỌC ĐẰNG1949Tân Phong, Vũ Thư19-05-19703,K,28
142NGUYỄN ĐÌNH ĐẢO1937Đông Phương, Đông Hưng10-10-19693,1,44
143LƯU XUÂN ĐẬU1945Chương Dương, Đông Hưng15-08-19703,1,26
144BÙI ĐỨC ĐÊ1943An Đông, Quỳnh Phụ07-05-19713,1,27
145NGÔ XUÂN ĐIỂN1939Phú Thành, Vũ Thư27-11-19683,1,33
146ĐINH VĂN ĐIỂU1949Thái Thuần, Thải Thuỵ21-06-19703,1,25
147VŨ VĂN ĐIỀM1946Đông Cường, Đông Hưng11-11-19693,1,24
148NGUYỄN VĂN ĐIẾM1950Vũ Đông, Kiến Xương02-11-19693.G.34
149TẠ NGỌC ĐIỀU1940Thái An, Thái Thuỵ02-11-19703,1,36
150TRẦN CÔNG ĐIỀUBình Định, Kiến Xương10-05-19723,p,37
151NHÂM ĐÌNH ĐÍNH1947Đông Xá, Đông Hưng07-12-19703,M,9
152BÙI ĐÌNH ĐOÀN1938Đông Hà, Đông Hưng02-06-19703,H,43
153PHAN CÔNG ĐOÀN1949Đông Tân, Đông Hưng07-04-19693,K,46
154NGUYỄN VĂN ĐÊN1950Đông Đô, Hưng Hà19-07-19683,A,44
155NGUYỄN TRONG ĐỨC1947Thụy Hải, Thái Thụy20-11-19723.B.11
156NGUYỄN VĂN ĐỨC1941Cấp Tiến, Hưng Hà15-05-19723,Đ,23
157PHẠM MINH ĐỨC1946Liên Hiệp, Hưng Hà12-06-19703.G.12
158PHẠM TIẾN ĐỨC1947Quỳnh Giao, Quỳnh Phụ21-12-19653,0,22
159LƯU THI ĐƯỜNG1956Minh Hưng, Kiến Xương07-02-19743.K.31
160PHẠM ĐỨC ĐẬU1944Quỳnh Giao, Quỳnh Phụ08-05-19693,1,18
161TRẦN ĐÌNH ĐẢNGBắc Hải, Tién Hải02-07-19693,B,50
162ĐỖ VĂN ĐỨC1949Thái Học, Thái Thuỵ23-03-19713,M,34
163NGÔ THẾ GIA1944Quỳnh Hưng, Quỳnh Phụ24-02-19713,10,50
164ĐOÀN VĂN GIÁC1936Thụy Đường, Thái Thụy08-05-1971.3,0,30
165PHẠM KIM GIÁM1938Vũ Nghĩa, Vũ Thư06-08-19683,0,3
166NGUYỄN THANH GIẢN1944Chí Hòa, Hưng Hà08-03-19723.G.33
167NGUYỄN VĂN GIÁP1937Đổng Binh, Đông Hưng31-01-19703,0,9
168HÀ VĂN GIÁP1945Quỳnh Côi, Quỳnh Phụ03-03-19713,p,46
169VŨ THÀNH GIANG1941Thái Học, Thải Thụy21-11-19713.E.13
170ĐỖ VĂN CHUNG1943Nam Hải, Tiền Hải03-02-19703,0,1
171VŨ HẠ1955Đỉnh Phùng, Kiên Xương16-02-19723,1,27
172NGUYỄN ĐỨC HÀ1955Phúc Khánh, Hưng Hà28-12-19743.E.15
173ĐỖ VĂN HAI1947Đông Quý, Tiến Hải03-11-19703.K.19
174PHẠM XUÂN HẢI1945Hùng Dũng, Hà Hưng26-06-19723,H,3
175NGUYỄN THANH HẢI1950Ninh Khải, Duyên Hà10-11-19723,Đ,43
176NGUYỄN VĂN HẢI1947Vũ Quý, Kiến Xương26-08-19703,c,45
177NGUYỄN HỮU HÀNH1951Việt Hùng, Vũ Thư11-07-19713,G,43
178ĐỨC MINH HẠNH1947Đông Cường, Đông Hưng26-11-19703,M,35
179ĐÀO XUÂN HẠNH1941Nam Hà, Tién Hải26-12-19713,0,41
180TRẦN THỊ HẠNH1955Tây Giang, Tiên Hải18-04-19743.B.15
181TRẦN ĐÌNH HẠNH1947Song Lăng, Vũ Thư09-12-19723,B,33
182ĐỖ ĐÌNH HẠNH1944Tân Hòa, Vũ Thư21-07-19733,1,10
183PHẠM VĂN HẠNH1947An Khê, Quỳnh Phụ11-05-19703,E,20
184NGUYỄN VĂN HAN1950Trung An, Vũ Thư27-12-19703,0,32
185ĐỖ KHẮC HẠT1946Đông Long, Tiến Hải20-02-19703,K,42
186VŨ ĐÌNH HẰNG1952Quỳnh Lưu, Quỳnh Phụ17-05-19713,B,22
187NGUYỄN VĂN HÁT1949Quỳnh Lưu, Quỳnh Phụ13-05-19713.P.6
188LƯƠNG DUYÊN HÀO1946Hồng Việt, Đông Hưng08-04-19703,G,29
189TÔ VĂN HẢOĐông Hoàng, Đông Hưng09-05-19733,A,20
190TRẦN ĐỨC HẬU1941VQ Lăng, Tién Hải19-11-19673,E,35
191NGUYỄN DANH HẬU1952Đông Tân, Đông Hưng22-09-19723.C.12
192TRẦN THỊ HỆ1945Vũ Hội, Vũ Thư20-10-19723.M.21
193NGUYỄN CÔNG HIỆN1945Đoan Hùng, Hưng Hà09-01-19713,Đ,9
194PHẠM QUANG HIỆN1943Vũ Bản, Vũ Thư12-02-19673.B.21
195BÙI QUANG HIỆU27-04-19713,M,23
196PHẠM VĂN HIẾN1941Vũ Lâm, Vũ Tiên12-02-19673,A,28
197NGUYỀN HỮU HỌ-3.L.6
198NGUYỄN THỊ HÒA1954Đông Tân, Đông Hưng29-06-19723,H,37
199ĐÀO ĐÌNH HOÀI1953Thái Sơn, Thái Thụy19-04-19723,p,28
200ĐINH VĂN HOÀIĐông Tảo, Tién Hải-3.P.12
Logged

Giangtvx
Thượng tá
*
Bài viết: 25560


« Trả lời #182 vào lúc: 25 Tháng Giêng, 2016, 12:36:27 pm »

   
DANH SÁCH MỘ LIỆT SĨ THÁI BÌNH(tiếp)

STT───── Họ và tên liệt sĩ────Năm sinh──── Nguyên Quán───────Ngày hy sinh─Vị trí
201ĐẶNG VĂN HOÀN1949Đông Hà, Đông Hưng21-06-19703,p,23
202ĐOÀN VĂN HOÀN1947Vũ Lạc, Kiến Xương06-04-19713,M,18
203NGUYỄN VĂN HOÀNG1947Tam Điệp, Duyên Hà08-09-19683.L.2
204NGUYỄN VĂN HỌC1943Vũ Bản, Vũ Thư-3,NI,2
205PHẠM VĂN HỌC1943Vũ Chính, TP. Thái Bình25-12-19693.A.4
206NGUYỄN THÁI HỌC1950Hợp Tiến, Đông Hưng27-11-19703.M.16
207NGUYỄN QUANG HỔ1946Nam Khánh, Tién Hải17-09-19683.P.17
208TRẦN VĂN HỘ1943Quảng Minh, Kiến Xương04-10-19683.L.42
209NGUYỄN MINH HỒNG1949Đông Thọ, Đông Hưng24-08-19703,H,33
210BÙI ĐĂNG HỒNG1952Đông Phố, Đông Hưng22-10-19723.L.23
211VŨ QUỐC HỐNG1949Nam Bỉnh, Kiến Xương22-01-19703,1,23
212TRẦN VĂN HỒNG1952Quỳnh Vân, Quỳnh Phụ05-01-19713,0,16
213NGUYỄN HỮU HỒNG1949Đỉnh Phùng, Kiến Xương02-05-19713.P.8
214BÙI THANH HỒNG1941Đông Xuân, Đông Quan21-12-19673,p,27
215TRẦN VĂN HỐITân Lập, Vũ Thư16-03-19673,K,30
216PHẠM QUỐC HỘI1950Đỉnh Phùng, Kiến Xương04-02-19703,1,20
217NGUYỄN QUANG HỐI1937Hồng Xuân, Vũ Thư01-05-19673.N.52
218TRẦN ÍCH HOÀN1953Hồng Hà, Hưng Hà28-07-19713,L,31
219TRẦN ĐÌNH HỢP1947Quỳnh Châu, Quỳnh Phụ15-05-19673,Đ,30
220ĐẶNG GIA HUẤN1951Nam Thịnh, Tiền Hải24-07-19733.H.16
221NGUYỄN VĂN HUỆ1950Phúc Khánh, Hưng Hà15-08-19703,H,9
222MAI LÂM HUẾ1938An Bình, Kiến Xương3.N.9
223PHẠM VĂN HƯƠNG1945Thanh Phú, Vũ Thư01-09-19683.H.19
224NGUYỄN VĂN HƯỚNG1946Quỳnh Nguyên, Quỳnh Phụ10-08-19693.C.10
225NGUYỄN TRỌNG HƯỜNG1945Tây Lương, Tiền Hải22-04-19723.1Đ.46
226TRẦN VĂN HÙNG1950Hồng Tiến, Kiến Xương30-04-19713.Đ.15
227HOÀNG ĐÌNH HÙNG1954Trần Phú, Hưng Hà10-02-19733.A.17
228DƯƠNG VĂN HÙNG1952Đông Huy, Đông Hưng05-09-19723,Đ,34
229PHẠM MẠNH HÙNG1948Thái Thành, Thái Thuỵ11-01-19733,N,44
230ĐỖ QUANG HUY1946Bắc Hải, Tiên Hải26-11-19713.A.45
231ĐOÀN CÔNG HUẤNĐông Yên, Thư Trì07-08-19703,N,34
232NGUYỄN VĂN HUẤN1945Thụy Liêu, Thái Thụy15-03-19713,M,40
233NGUYỄN VĂN HUYẾN1946Quỳnh Sơn, Quỳnh Phụ15-05-19683,M,30
234ĐỔ MẠNH HÙNG1942Trần Phú, Hưng Nhân06-01-19673,E,52
235LÊ XUÂN HƯNG1948Minh Tân, Kiến Xương11-09-19713.N.11
236TRẦN ĐỨC HUYÊN1943Mê Linh, Đông Hưng28-01-19693.M.12
237NGUYỄN ĐÌNH HUỲNH1945Thái Phúc, Thái Thụy17-01-19683.A.10
238PHẠM TIẾN HƯU1944Thụy Ninh, Thái Thụy17-06-19703,H,30
239PHÍ VĂN HỒNG1946Đông Vinh, Đông Hưng28-03-19713,0,48
240NGUYỄN XUÂN HIẾN1940Thụy Lương, Thái Thụy09-12-19713.E.44
241NGÔ ĐĂNG HÊN1945An Khê, Quỳnh Phụ19-05-19683.L.25
242TRƯƠNG VĂN KẾ1938Phúc Thành, Vũ Thư27-07-19683,N,5
243NGUYỄN THẾ KIỂU1945Vũ Nghĩa, Vũ Thư17-04-19703.H.7
244PHẠM VĂN KIỀU1945Việt Hùng, Vũ Thư27-08-19693,E,33
245ĐỖ NGỌC KIỂUAn Ninh, Tiền Hải28-12-19683.M.14
246PHẠM VĂN KIÊN1952Thái Học, Thái Thụy02-12-19703,G,40
247NGUYỄN VĂN KIẾU1948Quang Bình, Kiến Xương21-02-19713.G.6
248TRẦN XUÂN KIỂU1946Vũ Tiến, Vũ Thư15-01-19723,1,4
249TRẦN XUÂN KIÊU1947Minh Khai, Hưng Hà01-09-19713,K,20
250ĐỖ VĂN KIM1950Quỳnh Hội, Quỳnh Phụ18-08-19683.K.22
251HÀ DUY KỲ1949Thái Dương, Thái Thuỵ19-11-19693,c,33
252LƯƠNG NGỌC KHẢ1947Thành Tân, Kiến Xương08-10-19653.E.16
253PHẠM VĂN KHẢI1947Đông Xá, Đông Hưng08-02-19723.M.37
254PHẠM VĂN KHẢI1950Thái Hà, Thái Thụy16-08-19703,L,35
255ĐOÀN BÁ KHẢI1946Vũ Lễ, Kiến Xương11-11-19723,L,9
256BÙI QUANG KHẢI1952An Bồi, Kiến Xương17-02-19733,0,17
257LƯƠNG THẾ KHẢI1945Hòa Bình, Kiến Xương12-03-19733.P.42
258MỘ VÔ DANH1933Thuỵ Phúc, Thái Thụy22-05-19683.G.9
259NGUYỄN TRUNG KHANG1946An Đồng, Quỳnh Phụ05-03-19693.B.26
260ĐẶNG VĂN KHÁNH1947An Ấp, Quỳnh Phụ04-05-19683.H.17
261NGUYỄN XUÂN KHIÊM1947Thụy Lương, Thái Thụy09-12-19713,0,33
262PHẠM THANH KHIẾT1940Thuận Vi, Vũ Thư28-01-19703.H.13
263TRẦN ĐĂNG KHI1947Quỳnh Hưng, Quỳnh Phụ02-11-19683,G,28
264NGUYỄN DUY KIỂU1938Thụy Lương, Thái Thụy20-10-19733.A.11
265ĐINH DANH KHOẢN1931Chi Lăng, Hưng Hà23-11-19723.B.13
266NGUYỄN TRỌNG KHÔI1954Thụy Ninh, Thái Thụy18-12-19723,B,29
267ĐÀM THÁI KHÔI1946An Thái, Quỳnh Phụ12-04-19693.P.18
268NGUYỄN THẾ KHÚC1947An Thái, Quỳnh Phụ23-03-19733,0,35
269TRƯƠNG VĂN KHƯƠNG1934Quỳnh Xá, Quỳnh Phụ04-03-19693,1,41
270VŨ HỒNG KHUY1946Hồng Minh, Hưng Hà26-04-19673,Đ,25
271HOÀNG VĂN KHUỆ1946Bình Định, Kiến Xương15-10-19693.C.42
272PHẠM ANH KHOA1953An Ninh, Quỳnh Phụ10-03-19713.E.32
273NGUYỄN HỮU KHOÁT1946An Đông, Quỳnh Phụ07-07-19713,0,28
274TÔ VÁN KHANHBình Nguyên, Kiến Xương24-02-19743,H,46
275VŨ VĂN KHIÊM1949Thái Mỹ, Thái Thụy19-09-19743,M,36
276LÊ VĂN KÌNH1951Quảng Minh, Kiến Xương22-03-19703,H,22
277VŨ VĂN KHAY1944Đông Xuyên, Tiền Hải21-12-19673,E,48
278HÀ QUANG LẠI1946Phong Châu, Đông Hưng08-12-19663.P.5
279ĐẶNG VĂN LẶC1949Liên Hiệp, Hưng Hà02-04-19703,A,42
280PHÙNG VĂN LAM1945An Bồi, Kiến Xương21-01-19693,M,15
281BÙI ĐỨC LẢNGTân Hòa, Vũ Thư05-08-19693,Đ,35
282NGUYỄN VĂN LẠP1944Thái Giang, Thái Thuỵ24-11-19653,H,45
283ĐỖ NGỌC LAI1949Thái Học, Thải Thụy09-08-19713,H,28
284ĐÀO VĂN LAN1944Bình Thanh, Kiến Xương31-10-19683,M,50
285NGUYỄN ĐÌNH LÃNG1953Trung Sơn, Thái Thụy21-06-19743,H,48
286PHẠM BÁ LẶNG1948Xã Hoàng Diệu, Thái Bình11-11-19683.E.27
287VŨ CÔNG LÂM1950Thụy Tân, Thái Thụy20-05-19723.H.1
288BÙl ĐỨC LÂM1938Hoa Lư, Đông Hưng03-12-19713,E,43
289BÙI ĐỨC LÂN1938Tân Hòa, Vũ Thư05-08-19693,0,13
290NGUYỄN XUÂN LÂMAn Đỉnh, Hưng Hà02-04-19683,N,36
291PHẠM VĂN LẨM1945Đông Cơ, Tiến Hải21-01-19703,0,38
292NGUYỄN ĐỨC LÂNChi Lăng, Đông Hưng16-06-19703,K,32
293PHẠM LƯƠNG LÂNThương Hién, Kiến Xương20-10-19733,0,42
294NGUYỄN VĂN LÊ1950Tam Hiệp, Hưng Hà07-05-19693.L.1
295TRẦN QUANG LỊCH1945Hòa Bình, Vũ Thư15-11-19663.B.19
296ĐỒNG NGỌC LIÊN1940Vũ Đoài, Vũ Thư16-10-19693,N,25
297ĐÀO KHẮC LIỂN1948Đông Đồng, Đông Hưng22-06-19683.E.18
298NGUYỄN TRỌNG LINH1952Phú Cường, Đông Hưng13-08-19683.K.5
299NGUYỄN DUY LĨNH1938Minh Lăng, Vũ Thư08-04-19703.G.17
300NGUYỄN ĐỨC LỘC1943Vũ Hải, Vũ Thư16-02-19723,1,33
Logged

Giangtvx
Thượng tá
*
Bài viết: 25560


« Trả lời #183 vào lúc: 26 Tháng Giêng, 2016, 04:38:54 am »

   
DANH SÁCH MỘ LIỆT SĨ THÁI BÌNH(tiếp)

STT───── Họ và tên liệt sĩ────Năm sinh──── Nguyên Quán───────Ngày hy sinh─Vị trí
301TRÂN XUÂN LỘC1944Minh Tân, Đông Hưng11-11-19713,E,30
302LÊ VĂN LỤA1932Minh Hòa, Hưng Hà25-04-19693,0,15
303HOÀNG VĂN LUÂN1945Quỳnh Khê, Quỳnh Phụ22-05-19663.C.19
304LƯU NGỌC LUÂNTân Phong, Vũ Thư01-06-19693,E,37
305TẠ ĐÌNH LUẬT1950Quỳnh LƯU, Quỳnh Phụ03-05-19713,G,45
306NGUYỄN VĂN LUẬT1950Đinh Phùng, Kiến Xương12-03-19693,M,20
307TRẦN ĐÌNH LỤC1944Liên Giang, Đông Hưng30-07-19683.A.41
308HÀ VĂN LUYẾN1933Thái Thịnh, Thái Thuỵ17-05-19713,10,52
309MAI ĐÌNH LUYỆN1931Nguyễn Xá, Đông Hưng21-06-19713,H,25
310TÔ VĂN LUYỆN1946Đông Lâm, Tiền Hải21-10-19683.N.13
311NGÔ TIẾN LƯƠNG1938Minh Tân, Kiến Xương26-04-19703,1,15
312NGUYỄN VĂN LỮU1942Quỳnh Mỹ, Quỳnh Phụ12-03-19673,c,38
313ĐỖ MINH LOAN1951Số 78 Phố Trưng Trắc, TP. Thái Bình20-04-19713,G,36
314BÙI VĂN LONG1952Đông Hoàng, Đông Hưng12-04-19733,L,44
315ĐỖ SĨ LỢI1948Thống Nhất, Hưng Hà02-04-19683.Đ.40
316PHẠM VĂN LỮU1950Tân Phong, Vũ Thư10-01-19703.N.42
317TÔ VĂN LƯU1941Đông Hoàng, Đông Quan06-04-19673,1,6
318ĐINH VĂN LỤC1939Đông Đô, Hà Hưng04-02-19743A52
319TRẦN ĐÌNH LY1937Vũ Bỉnh, Vũ Thư06-09-19693,B,48
320PHẠM TRÍ LỰ1946Phú Xuân, Vũ Thư06-02-19703.L.48
321PHẠM THANH MAI1940Vũ Đoài, Vũ Thư17-12-19693.E.11
322TRẦN CAO MẠI1942Tự Tân, Vũ Thư16-10-19713.H.18
323VŨ VĂN MÃO1943Văn Cẩm, Hưng Hà02-04-19683.K.14
324BÙI VĂN MẢNGBình Định, Kiến Xương31-03-19703,p,33
325ĐINH BÁ MÃO1951Tây Đô, Hưng Hà09-09-19713.L.16
326NGUYỄN THIÊN MẤN1944Nam Cao, Kiến Xương11-06-19663.P.19
327TRẦN ĐỨC MẬU1949Hòa Bỉnh, Kiến Xương09-02-19693.M.8
328PHẠM VĂN MẬU1947Thụy Bình, Thái Thụy31-07-19713.N.10
329NGUYỄN CAO MÂY1947Thụy Hà, Thái Thụy04-02-19723.A.27
330NGUYỄN VĂN MẬU1944Tân Phong, Vũ Thư15-03-19703.E.6
331LÊ ĐỨC MIỆN1938Thụy Bình, Thái Thụy30-01-19733,K,37
332PHẠM VĂN MIẾN1940Thái Sơn, Thái Thuỵ15-01-19743,Đ,26
333LÊ ĐỨC MINH1936An Khê, Quỳnh Phụ10-11-19683.L.41
334NGUYỄN TRỌNG MINH1949Trọng Quan, Đông Hưng18-09-19693,Đ,39
335NGUYỄN TUYẾN MINH1941Đồng Hải, Tiến Hải03-02-19733.A.13
336BÙI VĂN MINH1940Hòa Bỉnh, Vũ Thư12-02-19693,M,52
337TRẦN ĐÌNH MÔNG1946Đông Trà, Tiến Hải13-12-19683.C.27
338HÀ VĂN MÙI1945Thành Phú, Vũ Thư17-11-19723,0,10
339TRẦN QUANG MÃN1948Quốc Tuấn, Kiến Xương08-02-19713,p,48
340PHẠM VĂN MINH1945Minh Khai, Hưng Hà25-12-19713,E,28
341NGUYỄN ĐÌNH NẠI1948Thái Thành, Thái Thuỵ07-10-19693,c,39
342CAO QUÝ NAMPhong Châu, Đông Hưng14-05-19663,p,23
343VŨ VĂN NAM1954Vũ Hồng, Vũ Thư29-09-19743,H,44
344ĐÀM THÁI NĂNG1945An Thái, Quỳnh Phụ05-02-19713.M.31
345TRẦN NGUYỄN NOẢN21-05-19703.M.19
346PHẠM VĂN NỘI1942Quỳnh Ngọc, Quỳnh Phụ07-08-19663.N.12
347PHẠM VĂN NIÊNHồng Đăng, Tiền Hải08-10-19683,1,36
348NGUYỄN VĂN NÔNG1942Thái Đô, Thái Thuỵ23-05-19683,1,30
349ĐỖ VĂN NGHIÊM1942Nam Trung, Tién Hải19-02-19713.C.18
350LƯƠNG ĐỨC NGHIÊU1947Đông Xuyên, Tién Hải14-04-19713,B,32
351NGÔ CAO NGHINH1951Quỳnh Hội, Quỳnh Phụ27-12-19703.G.19
352TỔNG KHỞI NGHĨA1947Đông Phong, Đông Hưng12-12-1971Không có mộ
353TẠ CHÍNH NGHĨASong Lăng, Vũ Thư16-11-19723.A.32
354NGUYỄN VĂN NGHĨA1944Hiệp Hòa, Hưng Hà22-06-19683,K,26
355NGUYỄN HỮU NGOẠN1946Văn Tường, Kiến Xương20-04-19683.L.17
356NGUYỄN QUANG NGỌC1946Tây Sơn, Tiên Hải24-10-19703,M,29
357BÙI VĂN NGỌC1950Thụy Hà, Thái Thụy02-0519713,0,12
358LÊ DUY NGỌCHoàng Đức, Thái Thuỵ10-12-19663.L.36
359PHẠM THỊ NGỌ1953Phúc Thành, Vũ Thư09-03-19743,H,36
360TẠ ĐÌNH NGUYÊN1940Nam Thành, Tiến Hải14-08-19683.N.19
361KHỔNG THỊ NGUYỆT1949Đông Mỹ, Đông Hưng17-10-19723,H,39
362VŨ KIM NGUYỄN1939Quỳnh Vân, Quỳnh Phụ07-09-19673.G.8
363TÔ VĂN NGỮ1942Đông Minh, Đông Hưng11-02-19673,B,39
364NGUYỄN ĐÌNH NGƯU1950Bỉnh Minh, Kiến Xương03-12-19713,0,3
365NGUYỄN ĐỨC NHA1939Chí Hòa, Hưng Hà26-11-19683,Đ,29
366PHẠM CÔNG NHÃ1942An Hiệp, Quỳnh Phụ06-11-19683.P.14
367LÊ VĂN NHÀNThái Bình21-02-19703.B.18
368NGUYỄN VĂN NHOẠN1936Liên Hiệp, Hưng Hà06-03-19703.C.8
369ĐOÀN VĂN NHẠN1939Thái Xuyên, Thái Thụy24-10-19703.L.5
370ĐINH VĂN NHA1935Thái Học, Thái Thuỵ31-01-19723.C.1&
371PHẠM VĂN NHẠC1939Bắc Hải, Tiền Hải15-03-19663.Đ.10
372TRƯƠNG VĂN NHÂN1942Hợp Tiến, Đông Hưng08-02-19723,1,39
373LƯU THỊ NHÂM1954Vũ Vinh, Vũ Thư24-03-19733.C.29
374LƯƠNG CHÍ NHÂN1933Đông Trung, Tién Hải30-12-19663,M,11
375NGUYỄN VĂN NHẤT1943An Hải, Quỳnh Phụ13-03-19683.K.1
376NGUYỄN HỮU NHẬT1947Quyết Tiến, Kiến Xương17-01-19713,G,38
377TRẦN QUANG NHẬTQuỳnh Giao, Quỳnh Phụ11-01-19683,K,36
378NGUYỄN THẾ NHIChí Hòa, Hưng Hà23-07-19683.K.15
379LƯU ĐỆ NHỊ1939Minh Hưng, Kiến Xương14-11-19693.E.21
380TRẦN VĂN NHI1955Tam Tỉnh, Vũ Thư23-04-19743,H,42
381PHẠM NGỌC NHIỂU1941Thượng Hién, Kiến Xương03-02-19723.C.2
382PHAM THI NHIỂU1953Hồng Việt, Đông Hung30-01-19733,K,25
383NGUYỄN XUÂN NHIỆT1950Quỳnh Vân, Quỳnh Phụ01-05-19713.P.16
384VŨ ĐÌNH NHIỄM1950Thụy Duyên, Thái Thụy23-09-19683.K.18
385TRẦN VĂN NHUẬN1941Thụy An, Thái Thụy20-02-19693.L.29
386ĐẶNG VĂN NHUÂN1945Nam Hưng, Tiển Hải09-12-19663,A,39
387LƯU VĂN NHUẬN1948Vũ Đông, Kiến Xương15-08-19693A12
388NGUYỄN KHẮC NHUNG1944Dũng Nghĩa, Vũ Thư08-09-19703,c,46
389BÙI VĂN NHUNGNam Bỉnh, Kiến Xương-3,M,38
390BÙI VĂN NHUẦN1953Đông Tân, Đông Hưng24-04-19713.H.2
391NGUYỄN ĐỨC NHUẬN1947Vũ Việt, Vũ Tiên24-01-19683,A,40
392ĐẶNG ĐÌNH NHƯƠNG1945Đông Mỹ, Đông Hưng31-05-19723.M.4
393NGUYỄN VĂN NHƯƠNG1949An Quý, Quỳnh Phụ30-08-19713,0,21
394NGUYỄN DUY NHƯƠC1940An Khê, Quỳnh Phụ02-04-19703.B.4
395NGUYỄN DUY NGHINH1940Mê Linh, Đông Hưng15-08-19693.C.44
396TRẦN QUANG NHẠ1936Đoan Hùng, Hưng Hà22-02-19693,20,48
397NGUYỄN VĂN NINH1952Quỳnh Giao, Quỳnh Phụ28-12-19703,K,50
398TRẦN THANH NGÂN1948Minh Khai, Vũ Thư18-03-19713.M.3
399TRẦN VĂN NHUNG1940Đông Thọ, Hưng Đông22-02-19713.G.2
400MAI VĂN NINH1945Vũ Thư, Thái Bình28-12-19723.N.41
Logged

Giangtvx
Thượng tá
*
Bài viết: 25560


« Trả lời #184 vào lúc: 27 Tháng Giêng, 2016, 04:04:33 am »

 
DANH SÁCH MỘ LIỆT SĨ THÁI BÌNH(tiếp)

STT───── Họ và tên liệt sĩ────Năm sinh──── Nguyên Quán───────Ngày hy sinh─Vị trí
401MAI VĂN ƠNThái Nguyên, Thái Thuỵ06-05-19723,0,29
402NGUYỄN OÁNH1932Vũ Tây, Kiến Xương08-11-19713,p,35
403ĐỖ NGỌC OANH1946Đông An, Quỳnh Phụ21-10-19723,Đ,20
404ĐỖ VĂN PHAN1950Thụy Ninh, Thái Thụy23-05-19683.G.3
405NGUYỄN XUÂN PHÁC1947Nam Hải, Tiền Hải27-04-19703,1,26
406NGUYỄN DUY PHIÊU1937Đông Hưng, Hưng Hà20-01-19733,N,40
407NGUYỄN VĂN PHIẾN1948Thái Đô, Thái Thuỵ17-03-19693,p,22
408TRẦN VĂN PHÒNG1953Hiệp Hòa, Vũ Thư13-07-19713,B,28
409MAI QUÝ PHÓNG1945Đông La, Đông Hưng26-03-19703,K,52
410PHẠM VÃN PHỐ1935Vũ Đoài, Vũ Thư20-12-19713.A.19
411VŨ ĐÌNH PHỚT1947An Dục, Quỳnh Phụ14-01-19713.L.45
412LÊ VĂN PHỚT1947Thái Xuyên, Thái Thuỵ     10-19683.H.21
413TRẦN VĂN PHU1942Trà Giang, Kiến Xương05-11-19683,0,15
414TRẦN VĂN PHÚ1949Quốc Tuấn, Kiến Xương31-05-19723,G,23
415LÊ VĂN PHÙNG1937Đông Lâm, Tién Hải10-04-19683,1,21
416VŨ ĐÌNH PHÙNG1949Tâm Thuật, Kiến Xương22-12-19693,G,39
417LÊ CHÍ PHÙNG1942Vũ Lạc, Kiến Xương07-08-19683,N,7
418PHẠM VĂN PHƯƠNG1945Đồng Phú, Vũ Thư19-04-19703.P.3
419LÊ ĐÌNH PHƯƠNG1939Thái Thượng, Hưng Hà15-01-19703.A.18
420TRẦN VĂN PHỤ1941Nghĩa Dũng, Vũ Thư23-03-19693,c,50
421NGUYỄN VĂN PHÁN1948Vũ Lễ, Kiến Xương27-12-19703,N,46
422TÔ ĐÌNH PHƯƠNG1949Đông Hòa, TP. Thái Bình05-03-19713,0,44
423NGUYỄN VĂN PHỎNG1949Phú Xuân, TP. Thái Bình05-04-19713,0,50
424VŨ VĂN QUẢNG1951Thái Đô, Thái Thuỵ01-12-19693.N.8
425TRẦN XUÂN QUANG1949Trần Phú, Hưng Hà08-12-19713,0,23
426TRẦN MẠNH QUÂN1948Tân Hiệp, Hưng Hà12-03-19713.E.23
427NGUYỄN VĂN QUẾ1947Tam Tính, Vũ Thư04-02-19693.Đ.31
428BÙI ĐỨC QUẾ1950Tây Tiên, Tiền Hải06-09-19663,K,38
429NGÔ NGỌC QUÝ1946Thanh Phú, Thư Trì13-01-19713,B,20
430LƯƠNG NGỌC QUÝ1934Thanh Phú, Vũ Thư13-01-19713,1,35
431NGUYỄN SĨ QUÝ1952Quỳnh Lâm, Quỳnh Phụ28-04-19713.D.2
432ĐẶNG NGỌC QUYÊN1948Vũ Lăng, Kiến Xương05-04-19703,E,42
433LƯU VĂN QUYỂNKim Chung, Duyên Hà27-02-1969Không có mộ
434VŨ QUYẾN1934Quỳnh Lâm, Quỳnh Phụ28-05-19713,H,35
435LƯƠNG VĂN QUYỀNKim Chung, Đông Hà01-02-19693,p,43
436NGUYỄN XUÂN QUYỂN1940Thái Hồng, Thái Thuỵ26-04-19683.B.17
437NGUYỄN VĂN QUYẾN1954Thanh Tân, Kiến Xương08-04-19733,2Đ,50
438ĐOÀN NHƯ QUÝNH1939Đông Lâm, Tién Hải24-11-19713,M,27
439PHẠM THỊ QUÝNH1953Thái Hồng, Thái Thụy12-01-19723.K.43
440TRẦN VĂN QUÝNH1945Thái Sơn, Thái Thuỵ20-07-19663.P.11
441NGUYỄN QUANG QUỲNH1942Thái Sơn, Thải Thuỵ01-07-19693,B,52
442NGUYỄN VĂN QUỲNH1951Thái hồng, Thái Thuỵ23-06-19703,1,38
443BÙI DUY RUÔNG1948Đông La, Đông Hưng06-04-19673.G.16
444PHẠM HỮU RlỂU1939An Vinh, Quỳnh Phụ01-04-19713,A,34
445PHẠM CÔNG RIỀU1938Đông Mỹ, Đông Hưng19-02-19713,A,30
446PHẠM ĐỨC SẬU1945Quỳnh Giao, Quỳnh Côi08-05-19693,N,1
447ĐỖ XUÂN SIÊU1939Tiễn Đức, Hưng Hà01-09-19693,M,5
448NGUYỄN HỮU SINH1934Quỳnh Hải, Quỳnh Phụ04-04-19703,1,5
449LÊ MINH SINH1952Vũ Hội, Vũ Thư03-05-19733.H.31
450NGUYỄN ĐÌNH SỐT1947Quỳnh Nguyên, Quỳnh Phụ01-10-19683.N.2
451HỒ KIM SƠN1935Đông Sơn, Đông Hưng26-02-19683,0,6
452PHẠM HỒNG SƠNMinh Khai, Vũ Thư23-03-19713.B.9
453TÔ BÁ SƠN1945Thuỵ Hải, Thái Thụy25-09-19683,H,20
454ĐINH THANH SƠN1950Thái Học, Thái Thuỵ05-03-19703,1,28
455ĐẶNG KIM SƠN1950Đông Phong, Tiền Hải25-05-19703.L.52
456LA VĂN SO1942Đông Sơn, Đông Hưng19-02-19683.H.4
457NGUYỄN TRUNG LŨNG1950Vũ Lẽ, Kiến Xương27-03-1969,3N,4
458LÊ BÁ SÙNG1948Thụy Lương, Thái Thụy12-06-19683,K,3
459PHẠM VĂN SỨC1946Nam Thịnh, Tiến Hải17-01-19703,K,9
460NGUYỄN VĂN SỬU1952Nguyễn Xá, Đông Hưng07-12-19683,1,31
461NGÔ VĂN SỸ1945An Đồng, Quỳnh Phụ18-12-19723.E.17
462TRẦN ĐÌNH SỬ1948Minh Khai, Vũ Thư29-05-19663,c,40
463BÙI HỮU SỦNG1940An Vinh, Quỳnh Phụ30-03-19713,1,10
464PHẠM XUÂN SỬ1940Việt Hùng, Vũ Thư01-06-19663,0,26
465PHẠM VĂN SOANG1937Ninh Giang, Vũ Thư08-04-19693,B,42
466NGUYỄN THIỆN TÁI1940Nam Cao, Kiến Xương11-01-19713.Đ.11
467NGUYỄN DUY TẤN1939Hồng Xuân, Vũ Thư04-04-19703,1,17
468NGUYỄN VĂN TẠNHAn Đông, Quỳnh Phụ3,p,2
469ĐOÀN VÕ TẮC1945Cộng Hòa, Hưng Hà22-11-19693,1,39
470ĐOÀN TẤT TẶNG1947Vũ Ninh, Kiến Xương09-05-19663.C.21
471NGUYỄN VĂN TÂM1942Phương Công, Tiền Hải20-05-19673.G.21
472NGUYỄN ĐÌNH TÂN1943Thuận Vi, Vũ Thư03-10-19723,L,11
473PHẠM THANH TÂNQuang Lịch, Kiến Xương13-05-19683.A.29
474PHẠM THỊ TÂM1955Vũ Lâm, Vũ Thư02-06-19753.G.42
475TRẦN VĂN TẨM1939Đông Phong, Tiền Hải14-09-19693.K.6
476TRƯƠNG CÔNG TẤN1948Nam Hải, Tiền Hải25-04-19713,Đ,4
477TRẦN VĂN TẠO1953Tân Mỹ, Hưng Hà14-01-19743.1Đ.48
478PHAN VĂN TÊ1945Thụy Minh, Thái Thuỵ29-07-19683,E,29
479VŨ QUANG TẾ1951Thụy Minh, Thái Thụy21-01-19713,0,31
480NGUYỄN HỮU TẾ1950Vũ Lăng, Tiền Hải11-04-197130.13
481PHẠM KHẮC TẾ1950Đỉnh Phùng, Kiến Xương21-02-19713.C.9
482ĐỒNG VĂN TÍCHPhổ Yên, Tiên Hưng15-01-19723.A.21
483NGUYỄN VĂN TIẾN1947Thụy Việt, Thái Thụy01-05-19713.P.4
484NGUYỄN KINH TIÊU1941Cộng Hòa, Hưng Nhân10-10-19673,E,45
485TRẤN DŨNG TIẾN1939Thái Thành, Thải Thụy27-07-19713.G.11
486NGÔ VĂN TIẾN1952Vũ Hội, Vũ Thư25-03-19693,1,14
487PHẠM XUÂN TIẾN1948Thượng Hién, Kiến Xương14-12-19713.G.44
488LÊ XUÂN TIẾM1940Động Cơ, Tiển Hải30-05-19683,M,22
489TRẦN MINH TIẾP1942Thăng Long, Đông Hưng04-02-19703.E.8
490VŨ VĂN TIẾT1948Nam Hà, Tiền Hải08-03-19713,1,8
491PHẠM XUÂN TIỂU1948Bình Nguyên, Kiến Xương13-04-19693,p,36
492VŨ VĂN TIÊU1948Hồng Châu, Tiên Hưng02-04-19683,K,24
493NGUYỄN XUÂN TÌNH1936Thống Nhất, Duyên Hà30-07-19663.C.32
494ĐỖ ĐỨC TÍNH1942An Hiệp, Quỳnh Phụ01-01-19723,0,37
495LÊ VĂN TĨNH1951Thái Giang, Thái Thuỵ11-11-19713,1,43
496TRỊNH NGỌC TỈNH1948Hồng Châu, Tiên Hưng23-07-19703,E,38
497PHẠM NGỌC TOÁI1941An Lễ, Quỳnh Phụ02-12-19693,0,19
498NGUYỄN VĂN TOÀN1950Thái Hưng, Thái Thụy06-11-19723.A.6
499KHÚC VĂN TOÁN1950Thái Phúc, Thải Thụy22-05-19683,1,1
500BÙI VĂN TOẠI1945Nguyễn Xá, Vũ Thư01-03-19683,0,14
Logged

Giangtvx
Thượng tá
*
Bài viết: 25560


« Trả lời #185 vào lúc: 28 Tháng Giêng, 2016, 03:19:19 am »

 
DANH SÁCH MỘ LIỆT SĨ THÁI BÌNH(tiếp)

STT───── Họ và tên liệt sĩ────Năm sinh──── Nguyên Quán───────Ngày hy sinh─Vị trí
501VŨ XUÂN TẢN1950Tây Sơn, Tién Hải20-04-19713.E.22
502NGUYỄN VĂN TOÁN1949Thái Giang, Thái Thụy24-07-19703.H.8
503BÙI QUANG TOA1933Thụy Văn, Thái Thụy30-06-19693,A,48
504NHÂM NGỌC TOÀNĐông Hoàng, Đông Hưng13-07-19683,B,44
505BÙI XUÂN TOẢN1953Nam Ninh, Tiền Hải28-03-19713,0,26
506ĐÀO CÔNG TỔNG1947Quỳnh Khê, Quỳnh Phụ01-01-19693,1,45
507NGUYỄN THIỆN TỘNG1943Quỳnh Hội, Quỳnh Phụ12-02-19693,A,35
508HOÀNG THẾ TÔN1944Tư Tàn, Thư Trì21-11-19693.L.24
509BÙI MINH TUẤN1947Hoàng Diệu, Đông Hưng12-12-19673.C.25
510NGUYỄN VĂN TUẤN1945Vân Trường, Tiền Hải30-11-19723,Đ,36
511BÙI QUANG TUẤN1951An Ninh, Phụ Dực11-07-19703,E,2
512ĐỖ QUỐC TUẤN1945Thái Thịnh, Thái Thuỵ12-06-19703.E.14
513ĐOÀN THANH TÙNG1944Nam Bình, Kiến Xương04-02-19713.E.3
514NGUYỄN MINH TỤNGCấp Tiến, Hưng Nhân01-07-19723.A.31
515BÙI XUÂN TUÝNH1947Thụy Bình, Thái Thụy11-03-19703,1,19
516NGUYỄN HỮU TUYỂN1945Nguyên Xá, Đông Hưng20-01-19733.A.15
517TRỊNH CÔNG TỤY1952Đông Phương, Đông Hưng07-10-19703,0,11
518TRẦN QUANG TUYÊNVũ Phú, TP. Thái Bỉnh     01-19693,N,28
519TRẦN VĂN TUYẾT1950Nam Thắng, Tiền Hải16-05-19703,K,40
520TRẦN KIM TUYẾN1949Vũ Lễ, Kiến Xương05-01-19693,L,28
521NGUYỄN VĂN TỤY1947An Cầu, Quỳnh Phụ28-01-19703,1,46
522NGUYỄN VĂN TƯ1945Quỳnh Châu, Quỳnh Phụ31-01-19683,K,8
523TRẦN KIM TƯ1940Tân Việt, Hưng Nhân23-07-19663,p,9
524PHẠM VĂN TƯƠM1951Thống Nhất, Hưng Hà07-02-19723.B.36
525PHẠM ĐỔNG TỪA1940Quỳnh Hà, Quỳnh Phụ12-09-19723,p,32
526PHẠM VĂN TỪA1946Hùng Dũng, Hưng Hà05-05-19693,6,52
527ĐINH VĂN THẢ1952Lô Giang, Tiên Hưng11-10-19693,Đ,37
528NGUYỄN XUÂN THÁC1942An Hiệp, Quỳnh Phụ17-04-19713.L.37
529QUÁCH VĂN THÁI1945Đông Lĩnh, Đông Quan20-04-19683.L.13
530VŨ HỐNG THÁIVũ Hồng, Vũ Tiên21-02-19713,0,19
531HOÀNG XUÂN THÁI1944Vũ Phúc, Vũ Thư16-03-19723.G.15
532PHÙNG VĂN THÁI1929Đông Ninh, Tiền Hải07-09-19693,B,2
533PHẠM HỒNG THÁI1948Thụy Binh, Thái Thụy28-03-19713,E,36
534CAO VĂN THẢN1928Phúc Khánh, Hưng Nhân02-04-19683,p,30
535BÙI VĂN THAM1939Tán Thuật, Kiến Xương22-03-19703.N.21
536PHẠM QUANG THAM1943Hổng Tiến, Kiến Xương16-04-19703.Đ.27
537NGUYỄN XUÂN THANHVũ Lẽ, Kiến Xương04-02-19733.N.17
538NGUYỄN CHÍ THANH1947An Thái, Quỳnh Phụ05-08-19733.C.11
539TRẦN VĂN THANH1944Mê Linh, Đông Hưng14-03-19713,A,33
540VŨ TIẾN THANH1941An Thái, Quỳnh Phụ08-02-19713.E.7
541NGUYỄN XUÂN THÀNH1943An Áp, Quỳnh Phụ21-03-19693.G.13
542NGUYỄN VĂN THÀNHHoa Lư, Đông Hưng08-12-19673,c,28
543HOÀNG XUÂN THÀNHSong Lãng, Vũ Thư01-05-19673.N.32
544PHẠM NGỌC THANG1947Vũ Hồng, Vũ Thư25-12-19683,M,26
545LÊ ĐỨC THAO1945Minh Lăng, Vũ Thư04-11-19723.A-16
546NGUYỄN VĂN THAO1938Huyện Vũ Thư12-19703,c,20
547LÊ MINH THAO1954Quỳnh Văn, Quỳnh Phụ30-05-19743,G,20
548PHẠM VĂN THÁT1951Thống Nhất, Hưng Hòa12-05-19713.G.10
549LA VĂN THẮNG1951Việt Trì, Vũ Thư01-01-19713,1,29
550PHẠM QUYẾT THẮNGPhú Châu, Đông Hưng28-12-19713.M.32
551PHẠM XUÂN THẮNG1953Hồng Phong, Vũ Thư17-06-19723,A,37
552ĐÀO QUANG THẮNG1951Thái Thịnh, Thái Thuỵ13-06-19713.B.12
553VŨ VĂN THẮNGViệt Hùng, Vũ Thư01-01-19713,1,2
554PHAN THỊ THẮNG1954Vũ Lâm, Vũ Thư19-07-19743,1-1,38
555LẠI THỊ THẮM1953Tân Hòa, Vũ Thư17-07-19743,H,40
556TRƯƠNG VĂN THÂN1932Tân Phong, Vũ Thư24-01-19703.K.11
557NGUYỄN QUỐC THẤU1945Vũ Lễ, Kiến Xương16-01-19703,0,42
558NGUYỄN THANH THẾThụy Ninh, Thái Thụy-3.C.6
559PHẠM ĐÌNH THÊ1942Thái Hồng, Thái Thuỵ06-0619703.K.44
560TRẦN ĐÌNH THI1941Thái Hồng, Thái Thuỵ23-03-19703.C.14
561TRẦN VĂN THÍCHXuân Tiến, Thái Thuỵ29-06-19663.P.15
562NGUYỄN VĂN THIÊN1946Vũ Phúc, TP. Thái Bình05-08-19683.P.25
563TRẦN VĂN THIÊU1950Thái Hòa, Thái Thuỵ22-01-19703,E,39
564ĐỖ THANH THIÊM1944Cộng Hòa, Hưng Hà02-04-19683.E.31
565PHẠM VĂN THÌN1938Thái Hồng, Thái Thuỵ07-12-19673.B.43
566NGUYỄN VĂN THÌN1950Kiến Tập, Kiến Xương12-05-19723,K,34
567LÊ VIẾT THÍU1939Tây Phong, Tién Hải01-08-19683,c,22
568ĐẶNG NGỌC THỊNH1949Vũ Lăng, Tiền Hải03-12-19713.E.1
569HOÀNG VĂN THỊNH1951Song An, Vũ Thư11-01-19713.L.20
570LÊ VĂN THỌ1949Thụy Hà, Thái Thụy02-08-19723,0,15
571LÊ ĐỨC THỌ1950Vũ Lăng, Tiền Hải09-01-19693.M.10
572PHÍ THỊ THOA1953Đông Hoàng, Đông Hưng30-01-19733,K,35
573NGÔ Sĩ THOA1941An Đồng, Quỳnh Phụ05-07-19663.P.7
574ĐOẢN MINH THỎA1948Nam Bỉnh, Kiến Xương18-06-19713,0,12
575KHIÊM ĐÌNH THOA1931Phú Xuân, Vũ Thư14-10-1968không có mộ
576TRẦN VĂN THOÁI1944An Mỹ, Quỳnh Phụ15-12-19713,c,34
577NGUYỄN ĐẮC THÚYQuỳnh Hải, Quỳnh Phụ13-02-19713,M,33
578PHẠM VĂN THỦY1930Thái Thọ, Thải Thuỵ16-04-19703.L.8
579BÙI HỒNG THUÝ1952Đông Hà, Đông Hưng16-12-19723,B,24
580NGUYỄN THANH THỤY1940Hoa Lư, Tiên Hưng21-01-19703,0,45
581BÙI VĂN THUẬN1942Thái Hà, Thái Thuỵ15-04-19703,N,26
582PHẠM ĐỨC THỤ1942Phúc Châu, Tiên Hưng13-03-19713,1,32
583PHẠM VĂN THUẬT1948Quỳnh Ninh, Quỳnh Phụ20-08-19683,G,4
584PHẠM DUY THUNG1942Quang Lịch, Kiến Xương16-09-19663.K.16
585TRẦN ĐÌNH TUYẾT1941Vũ Ninh, Vũ Tiên18-11-19673.K.4
586VŨ VĂN THƯ1933Đông Quang, Đông Hưng03-10-19683,E,25
587NGUYỄN VĂN THƯ1933Thuận Vi, Vũ Thư05-11-19703.L.18
588BÙl HỮU THỨ1949Thụy Dương, Thái Thụy05-06-19713,K,29
589HOÀNG BÁ THƯỚC1948Quỳnh Thái, Quỳnh Phụ01-11-19673.N.31
590PHẠM XUÂN THƯỜNG1948Đông Mỹ, Đông Hưng13-08-19703.L.12
591HOÀNG VĂN THƯỚC1949Vũ Phúc, Kiến Xương09-11-19743,M,44
592PHẠM ĐỨC TRẠCH1940Đông Thọ, Đông Hưng     09-19723,N,39
593NGUYỄN VĂN TRÀO1941Vũ Đoài, Vũ Tiên02-08-19683.L.19
594NGUYỄN NGỌC THƯ1943Đông Cơ, Tiền Hải04-06-19663,E,4
595NGÔ VĂN TRÁM1950Thanh Tân, Kiến Xương23-11-19703,0,14
596ĐOÀN VĂN TRẤP1943Thanh Phú, Vũ Thư06-12-19693,0,42
597TÔ THỌ TRÌU1952Tây Lương, Tiền Hải09-03-19743,1,14
598PHẠM VĂN TRIỆUĐông Giang, Đông Hưng31-03-19693,1,9
599VŨ DUY TRINH1948Đông Phương, Đông Hưng17-03-19703.H.11
600PHẠM CÔNG TRÌNH1947Hoàng Diệu, Đông Hưng04-02-19683,H,6
Logged

Giangtvx
Thượng tá
*
Bài viết: 25560


« Trả lời #186 vào lúc: 29 Tháng Giêng, 2016, 01:00:26 pm »

 
DANH SÁCH MỘ LIỆT SĨ THÁI BÌNH(tiếp)

STT───── Họ và tên liệt sĩ────Năm sinh──── Nguyên Quán───────Ngày hy sinh─Vị trí
601PHẠM VĂN TRỌNG1937Đông Dương, Đông Hưng08-10-19723.H.41
602TRẦN ĐĂNG TRỌNG1946Quỳnh Hưng, Quỳnh Phụ01-01-19723.L.21
603LÊ VĂN TRỌNG1946Vũ An, Kiến Xương21-01-19683.C.52
604TRẦN VÂN TRUY1940Vũ Ninh, Kiến Xương06-03-19713,0,21
605NGUYỄN CÔNG TRUỜNG1948Thanh Phú, Vũ Thư30-10-19693.H.5
606NGUYỄN ĐỨC TRƯỜNG1932Thụy Văn, Thái Thụy11-12-19683,N,27
607LÊ XUÂN TRỪNG1945Đông Vinh, Đông Hưng15-11-19693,0,4
608NGUYỄN CÔNG TRUỜNG194760 Trần Phú, TP. Thái Bình04-10-19703.A.2
609NGÔ XUÂN TRƯỜNG1943Nam Bình, Kiến Xương11-05-19713.H.14
610TRẦN BÁ THƯỚC1952Tự Tân, Vũ Thư26-01-19703,H,12
611NGUYỄN NGỌC THẠC1943An Ấp, Quỳnh Phụ21-03-19703,1,11
612PHẠM VĂN THIỆN1950Quỳnh Hội, Quỳnh Phụ14-04-19713,Đ,52
613TRẦN VĂN THÙY1931Bách Thuận, Vũ Thư29-04-19663.A.14
614VŨ DUY THOAN1945Thụy Phong, Thụy Anh17-05-19683,1,7
615DƯƠNG MINH THOAN1943An Vinh, Quỳnh Phụ20-05-19713.N.37
616VŨ DƯƠNG THÔNG1942Đình Phùng, Kiến Xương03-02-19723,6,3*
617VŨ HUY THÔNG1948Đình Phùng, Kiến Xương02-05-19693,B,30
618ĐINH VĂN THÔNG1928Vũ Ninh, Kiến Xương05-11-19703,B,34
619PHẠM THỊ THU1952Thụy Sơn, Thái Thụy30-01-19733,K,33
620ĐẶNG MINH THUẬN1948Đông Xuyên, Tiền Hải15-12-19683.C.35
621ĐỖ ĐỨC THUẬN1945Nam Hải, Tiến Hải22-05-19693,C,4
622PHẠM VĂN THUẬTĐông Minh, Tiền Hải13-05-19683.B.31
623NGUYỄN VĂN THIÊU1938Đoan Hùng, Hưng Hà18-10-19663,0,8
624PHẠM VĂN THƯƠNG1924Thụy Duyên, Thái Thụy04-07-19683.L.4
625NGUYỄN ĐÌNH THANG-3.P.40
626PHẠM VÁN THẢO1939Hồng Tiến, Kiến Xương16-04-19703.N.15
627NHÂN VĂN THÙY1938Thái Thọ, Thái Thuỵ16-04-19703.L.40
628BÙI VĂN THUẤN1947Thái Ấp, Quỳnh Phụ14-03-19693,B,8
629MAI XUÂN TÙNG1949Hòa Bỉnh, Kiến Xương07-03-19703.H.32
630BÙI BÁ TỜ1950Thải Thượng, Thái Thuỵ23-06-19703,1,48
631TRẦN CÔNG THAO1945Quỳnh Hội, Quỳnh Phụ29-01-19713.L.30
632ĐINH VĂN TRUNG1940Phú Lương, Đông Hưng12-01-19713.L.46
633NGÔ QUANG TRUNG1950Trà Giang, Kiến Xương22-02-19713,E,50
634PHẠM XUÂN THU1947Vũ Hồng, Vũ Thư30-04-19713.N.50
635ĐINH NGỌC TƠ1938Vũ Thắng, Kiến Xương13-03-19713,0,46
636NGUYỄN ĐÌNH TƯ1946An Quý, Quỳnh Phụ11-02-19713,0,52
637TRẦN VĂN TẠC1947Quỳnh Nguyên, Quỳnh Phụ03-02-19713.P.50
638VŨ TRỌNG THUẤN1942Thái Mỹ, Thái Thụy09-03-19713,p,24
639VŨ TRỌNG THUẤN1942Thái Mỹ, Thái Thụy03-09-19713,p,52
640TRẦN NGỌC CHÍNH1946Chương Dương, Đông Hưng24-03-19703,0,36
641NGUYỄN MINH UẨN1948Hồng Xuân, Vũ Thư06-10-19703,1,13
642PHẠM THANH UY1943Bình Thanh, Kiến Xương30-05-19703,0,7
643TRẦN ĐÌNH UYÊN1937Vũ Vinh, Vũ Thư23-09-19683,G,32
644HOÀNG VĂN ÚY1946Vũ Lạc, Kiến Xương24-03-19703,p,44
645NGUYỄN VĂN UY1948An Dục, Quỳnh Phụ17-07-19683,M,24
646TRẦN CHÍ UYÊN1945Minh Đức, Tán Thuật, Kiến Xương28-03-19663,1,50
647PHAN VĂN VẠN1938Đông Sơn, Đông Hưng18-06-19683,A,50
648NGUYỄN NGOC VÂN1947Chương Dương, Tiên Hưng04-01-19663.B.27
649NGUYỄN ĐỨC VÂN1938Đông Vinh, Đông Hưng05-02-19713.M.25
650NGUYỄN VĂN VẬN1942Hưng Hà, Hưng Nhân01-03-19693.G.17
651ĐỖ HỒNG VĂN1944An Hiệp, Quỳnh Phụ18-05-19683,N,20
652NGUYỄN VĂN VẼ1947Thụy Hải, Thái Thụy15-07-19713,A,23
653KHỔNG VĂN VYĐông Xuân, Đông Hưng19-07-1971• 3.B.7
654NGUYỄN ĐÌNH VỸ1952Thuận Vi, Vũ Thư21-11-19703.K.10
655ĐỖ ĐỨC VIỆT1952Đông Kinh, Đông Hưng17-07-19723,0,5
656MAI VĂN VINH1945Vũ Phúc, Vũ Thư04-01-19723,2Đ,46
657PHẠM THẾ VINH1945Thụy An, Thái Thuỵ07-12-19673,0,45
658ĐINH THẾ VINH1926An Ninh, Tién Hải02-04-19703,0,24
659NGÔ QUANG VINH1945Do Đạo, Tiến Dũng, Hưng Hà17-05-19723,p,26
660BÙI XUÂN VƯƠNG1948Bách Thuận, Vũ Thư20-03-19723,A,22
661TRẦN XUÂN VŨ1933Đông Minh, Tién Hải07-08-19713,A,9
662NGUYỄN HOA VINH1942An Bài, Quỳnh Phụ22-02-19693.M.46
663ĐÀO VĂN VƯU1947Quỳnh Hải, Quỳnh Phụ30-03-19713,N,35
664PHẠM THỊ VY1952Thụy Sơn, Thái Thụy31-01-19733,K,27
665NGUYỄN BÁ VY1951Hòa Bình, Kiến Xương22-12-19703,E,40
666NGUYỄN VĂN VI1948Đông Hoàng, Đông Hưng04-07-19693,8,10
667NGÔ QUÔC VIỄN1945Tân Hòa, Vũ Thư05-04-19713,N,48
668NGUYỄN THANH XUÂN1933Quỳnh Hoa, Quỳnh Phụ19-02-19693.C.43
669TRẦN VẦN XUYÊN1948Thái Thọ, Thái Thuỵ17-03-19673.P.13
670NGUYỄN VĂN XÂNG1945Đông Hòa, Đông Hưng28-08-19683,A,26
671VŨ THỊ XOAN1954Vũ Vân, Vũ Thư28-07-19743.H.52
672LƯU MINH XOANG1942Minh Hưng, Kiến Xương15-03-19663,A,43
673PHẠM VĂN YÊN1953Song An, Vũ Thư17-07-19713,L,38
674MỘ VÔ DANH3,1,7
675MỘ VÔ DANH3,M,7
676MỘ VÔ DANH3.E.46
677MỘ VÔ DANH3,1,42
678MỘ VÔ DANH3,N,22

--------------
Hết phần danh sách mộ các liệt sĩ tại nghĩa trang liệt sĩ Trường Sơn
« Sửa lần cuối: 30 Tháng Giêng, 2016, 04:00:12 am gửi bởi Giangtvx » Logged

Giangtvx
Thượng tá
*
Bài viết: 25560


« Trả lời #187 vào lúc: 30 Tháng Giêng, 2016, 04:27:37 am »

 
UỐNG NUỚC NHỚ NGUỒN



Cải tạo và nâng cấp Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn nơi yên nghỉ của những Anh hùng liệt sĩ

        Ghi nhớ công ơn của các Anh hùng, liệt sĩ là đạo lý truyền thống của dân tộc và là tình cảm, trách nhiệm của mỗi người chúng ta. Những trang viết trong phần này phản ánh suy nghĩ, tâm tư và sự tri ân sâu sắc của những người đang sống đối với các Anh hùng liệt sĩ đã hy sinh vi độc lập tự do cho Tổ quốc.

TỔNG CÔNG TY TƯ VẤN THIẾT KẾ GTVT VỚI PHONG TRÀO “ĐỀN ƠN ĐÁP NGHĨA"

        Tổng công ty Tư vấn thiết kế giao thông vận tải thuộc Bộ Giao thông Vận tải, tiền thân là Viện thiết kế giao thông vận tải được thành lập vào ngày 27/12/1962 gồm 10 công ty thành viên hạch toán độc lập và 01 công ty liên doanh (APECO), vói tổng số CBCNV 2037 người (trong đó trình độ chuyên môn từ Đại học trở lên chiếm gần 70%).

        Trải qua 45 năm xây dựng và trưởng thành, Tổng công ty luôn có những bước phát triển toàn diện và mạnh mẽ cả về số lượng và chất lượng. Cùng với cuộc sống của người lao động ngày càng được cải thiện và luôn an tâm công tác, phong trào “Đền ơn, đáp nghĩa” đã trở thành hoạt động thường xuyên của tất cả cán bộ CNVC-LĐ trong Tổng công ty thông qua việc quyên góp trực tiếp từ 3 đến 5 ngày lương cơ bản/năm của người lao động cho các quỹ “Tình nghĩa Công đoàn”, “Quỹ đền ơn đáp nghĩa”, “Quỹ từ thiện” và quỹ “Phụ nữ nghèo” do Ban Thường vụ Công đoàn Tổng công ty quản lý.


Đoàn cán bộ chủ chốt của Tổng Công ty TVTKGTVT do ông Nguyễn Xuân Giảng - Bí thư Đảng ủy - Tổng giám đốc Tổng công ty dâng hương tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ tại nghĩa trang Trường Sơn năm 2004

        Trong những năm vừa qua, Tổng công ty đã có những hoạt động thiết thực, sâu nặng nghĩa tình trên khắp các địa phương trong cả nước. Đầu tư kinh phí trên 200 triệu đồng cho công tác khảo sát và thiết kế xây dựng cầu Nông Sơn (Quảng Nam), nơi đã xảy ra tai nạn khủng khiếp của đò ngang làm hơn chục cháu học sinh bị chết đuối; ủng hộ 130 triệu đồng xây dựng một trường tiểu học ở Mường Khương - Lào Cai; chi phí toàn bộ từ khảo sát thiết kế và tổ chức thi công xây dựng cầu Thanh Đơn ở Đại Lộc (Quảng Nam) trong chương trình xoá cầu khỉ của Ban Bí thưTrung ương Đoàn... Chỉ trong 5 năm (2001-2006) Tổng công ty đã thực hiện công tác từ thiện xã hội với tổng kinh phí gần 3 tỷ đồng, trong đó ủng hỗ quỹ “Vì trẻ em nghèo, tàn tật”, “Quỹ Vừa Dính” gần 500 triệu đồng; quỹ “Hội người mù, người nghèo” gần 300 triệu; ủng hộ bão lụt, thiên tai gần 400 triệu; giúp đỡ các địa phương gần 600 triệu... Phong trào Phong trào “Đền ơn đáp nghĩa” đã được CNVC-LĐ Tổng công ty đặc biệt quan tâm. Tổng công ty đã nhận phụng dưỡng suốt đời 7 mẹ Việt Nam anh hùng ở tỉnh Quảng Ngãi, các mẹ đều vui vẻ hài lòng về sự quan tâm của Tổng công ty. Hàng năm vào dịp 27/7 Tổng công ty đều đã trích 15 triệu đồng/năm để trao tặng sổ tiết kiệm cho 30 gia đình thương binh, liệt sỹ thuộc phường Hàng Bột - Quận Đống Đa - Hà Nội có hoàn cảnh khó khăn. Đã xây dựng một nhà tình nghĩa với số tiền là 40 triệu đồng cho một gia đình có 5 con là liệt sỹ tại phường Hàng Bột. Đặc biệt là việc CNVC-LĐ Tổng công ty đã đầu tư toàn bộ kinh phí (gần 60 triệu đồng) để khảo sát thiết kế, tổ chức thi công xây dựng hoàn thiện toàn bộ nhà Bia tưởng niệm 178 anh hùng liệt sỹ tại 199 phố Tôn Đức Thắng kính tặng nhân dân phường Hàng Bột đã có chồng, con hy sinh trong 2 cuộc kháng chiến của dân tộc. Ngoài ra, Tổng công ty còn thường xuyên chăm lo tới CBCNVC lao động trong đơn vị là thương binh, là con gia đình thương binh liệt sỹ, là các cán bộ của Tổng công ty đã nghỉ hưu; tham gia ủng hộ và xây dựng một số công trình phúc lợi quỹ địa phương như xây dựng cầu Trung Tự, sân chơi ông & Cháu và xây dựng nhà Văn hoá Phường, tổ dân phố v.v... Những hoạt động tình nghĩa thiết thực của CNVC- LĐ Tổng công ty Tư vấn thiết kế GTVT nêu trên đã thể hiện tình cảm “Uống nước nhớ nguồn, ăn quả nhớ người trồng cây” đối với xã hội, vói lịch sử và với những người có công vói cách mạng.

       Ghi nhận thành tích của Tổng công ty, năm 2003 Bộ Lao động Thương binh xã hội ghi nhận Tổng công ty Tư vấn thiết kế GTVT là đơn vị điển hình về thực hiện “Chương trình xoá đói giảm nghèo”. Tổng công ty đã được nhận nhiều bằng khen, giấy chứng nhận của Phó Chủ tịch nước Trương Mỹ Hoa và bà Nguyễn Thị Bình - Nguyên Phó Chủ tịch nước; của lãnh đạo nhiều địa phương của Thành phố Hà Nội, của Quận Đống Đa... về công tác xã hội từ thiện và phong trào “Đền ơn, đáp nghĩa”.



        Đến nay Tổng công ty Tư vấn thiết kế GTVT đã được Nhà nước trao tặng 01 Huân chương Độc lập Hạng nhất, 01 Huân chương Độc lập hạng Nhì, 02 Huân chương Độc lập hạng 3. Được Chủ tịch nước Cộng hoà DCND Lào trao tặng 01 Huân chương Lao động hạng Nhất. Tổng công ty có một đơn vị được phong tặng danh hiệu Anh hùng Lao động thời kỳ đổi mới. Năm 2007 Tổng công ty sẽ tổ chức lễ kỷ niệm 45 năm xây dựng và trưởng thành (27/12/1962 - 27/12/2007). Vói truyền thống và bề dày thành tích mà CNVC-LĐ Tổng công ty đã đạt được trên tất cả các mặt, TỔNG CÔNG TY ĐÃ ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ CHỦ TỊCH NƯỚC TẶNG THƯỞNG “HUÂN CHƯƠNG HỒ CHÍ MINH”.

NGUYỄN XUÂN GIẢNG                                
Tổng giám đốc Tổng công ty tư vấn thiết kế giao thông vận tài - TEDI
« Sửa lần cuối: 01 Tháng Hai, 2016, 03:53:23 am gửi bởi Giangtvx » Logged

Giangtvx
Thượng tá
*
Bài viết: 25560


« Trả lời #188 vào lúc: 01 Tháng Hai, 2016, 11:23:05 am »

   
CÔNG TY NGỌC QUÝ NỮ TRANG THẦN CHÂU NGỌC VIỆT

MỘT TẤM LÒNG TRI ÂN


       Là một doanh nhân, ông Đào Trọng Cường - Tổng giám đốc Công ty ngọc quí nữ trang Thần Châu Ngọc Việt, không chỉ thành công trong sự nghiệp mà luôn có tấm lòng tri ân sâu sắc, nhiệt tâm với đạo lý "Uống nước nhớ nguồn", đặc biệt là đối vói các anh hùng, liệt sỹ - Những người đã hy sinh thân mình vì độc lập tự do của Tổ quốc. Ông bộc bạch chân thành: "Tôi thật sự xúc động và tự hào vì cảm nhận sâu sắc về sự hy sinh to lớn, cao cả của các bậc tiên liệt và cha anh, của các chiến sỹ lão thành cách mạng, các Bà mẹ Việt Nam anh hùng... Đó là những con ngưòi dũng cảm hy sinh, đã kiên trung bất khuất chịu đựng bao đau thương do bị địch bắt, tra tấn, tù đày mà sự đau đớn về thể xác và tinh thần vẫn còn day dứt tới tận hôm nay - Tất cả chỉ với một niềm tin sắt đá thiêng liêng: Đất nước Việt Nam sẽ độc lập, dân tộc Việt Nam sẽ được tự do, hạnh phúc...". Niềm tin ấy đã trở thành hiện thực từ hơn ba chục năm qua; đất nước thanh bình đang từng ngày đổi thay trong phát triển và hội nhập.

        Quá khứ hào hùng của dân tộc trong cuộc chiến đấu chống kẻ thù xâm lược gắn liền với những chiến công vĩ đại và cả những hy sinh to lớn mà lịch sử mãi mãi lưu giữ và chúng ta không bao giờ quên. "Với mỗi người, những ai có tâm hồn cao thượng là những người cảm nhận sâu sắc nhất cảm giác đau khổ của chiến tranh, cảm giác hạnh phúc của hòa bình...". Cũng từ một tâm hồn như thế mà doanh nhân Đào Trọng Cường đã làm nhiều việc nghĩa với mong muốn góp phần làm vơi nhẹ những nỗi đau mất mát - hậu quả của chiến tranh - và quan trọng hơn chính là lòng biết ƠĨ1 sâu sắc đối vói những người có công với quê hương đất nước.


Doanh nhân Đào Trọng Cường chụp ành lưu niệm cùng các chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày

        Đối vói ông, những năm tháng tuổi trẻ đã từng trải bao vất vả gian nan, cả những đắng cay, thất bại trên đường mưu sinh lập nghiệp. Vì thế ông hiểu rõ nỗi khổ và sự nhọc nhằn của cuộc đời và càng biết quý trọng những gì là niềm vui, hạnh phúc. Có lẽ vì thế mà trong con người ông luôn canh cánh một ước muốn sâu sa: Muốn giúp người, giúp đời để không còn ai phải gánh chịu bất hạnh, buồn đau. Đạo lý “Uống nước nhớ nguồn” vì thế cũng sâu đậm trong nếp nghĩ đời thường của ông.



        Cách đây chưa lâu, ông và công ty đã tham gia tài trợ cho Chương trình giao lưu gặp mặt những chiến sỹ cách mạng bị địch bắt tù đày, do Trung tâm giáo dục truyền thống và lịch sử, Đài truyền hình kỹ thuật số VTC tổ chức. Chương trình đã để lại nhiều ấn tượng sâu sắc, cảm động. Và, ông cũng đã ủng hộ 50 triệu đồng cho Chương trình giao lưu đầy ý nghĩa này. Không chỉ có vậy, từ đáy lòng mình, ông đã nhiều lần đóng góp công sức, ủng hộ tiền bạc vào Quĩ "Đền ơn đáp nghĩa", giúp đỡ những cá nhân, địa phương gặp khó khăn, hoạn nạn... Mặc dù rất bận bịu với công việc của một giám đốc doanh nghiệp, một nghệ nhân bàn tay vàng, nhưng trong ông vẫn luôn cháy bỏng những ước muốn đền ơn đáp nghĩa, vẫn sâu nặng ý thức cội nguồn. "Bỏi đó chính là tinh thần dân tộc cao quí, tinh thần uống nước nhớ nguồn; là phần thưởng vinh quang hơn là sự giàu có nhằm góp phần bồi dưỡng lòng yêu nước và cách mạng cho các thế hệ trẻ Việt Nam thời kỳ đổi mới và hội nhập", như ông từng tâm sự.

        Một tâm huyết như vậy không dễ gì thờ ơ với cội nguồn, vói những mất mát hy sinh của các thế hệ cha anh trong các cuộc chiến tranh giữ nước, mang lại cuộc sống hòa bình hôm nay. ông là một doanh nhân, là một người kinh doanh như bao doanh nhân khác. Nhưng ở ông có lẽ luôn tồn tại song hành hai ý nguyện: Sự nghiệp kinh doanh và hoạt động đền ơn đáp nghĩa. Lòng nhân ái của con người khi đã có được thì khó biết thế nào là đủ. Ông sẽ cảm thấy an lòng và hạnh phúc hơn khi góp được chút gì đó của mình giúp đòi, làm việc nghĩa.

        Trong những năm qua, ông và Công ty Ngọc quý nữ trang Thần Châu Ngọc Việt đã dành hàng tỷ đồng cho việc nghĩa, việc thiện, coi đó là một phần trong tình cảm và trách nhiệm của mình. Cuộc sống và xã hội luôn trân trọng những tấm lòng cao đẹp như thế. Cùng chung nét đẹp của sự tri ân với các liệt sĩ đã hy sinh vì Tổ quốc, mới đây, Công ty Ngọc quý nữ trang Thần Châu Ngọc Việt đã chung tay góp sức cùng các doanh nghiệp khác tài trợ xuất bản cuốn sách lớn Huyền thoại Trường Sơn - Một công trình giàu ý nghĩa về đạo lý “Uống nước nhớ nguồn”. Nghĩa cử ấy được ông và công ty thực hiện vói tất cả nhiệt tâm và sự ủng hộ quý báu, chân tình. Cùng với cuốn sách, tấm lòng của doanh nhân Đào Trọng Cường và Công ty Ngọc quý nữ trang Thần Châu Ngọc Việt là nén tâm nhang tưởng nhớ các liệt sĩ Trường Sơn linh thiêng.

TRẦN ANH TUẤN        
Logged

Giangtvx
Thượng tá
*
Bài viết: 25560


« Trả lời #189 vào lúc: 02 Tháng Hai, 2016, 01:39:24 am »

     
ĐOÀN 384 - CÔNG TY XÂY DỰNG 384 VỚI NGHĨA TRANG LIỆT SĨ TRƯỜNG SƠN

        Đoàn 384 - Công ty xây dựng 384 thuộc Binh đoàn 12 - Tổng công ty Xây dựng Trường Sơn được thành lập ngày 14/12/1975 tại xã Tân Liên - huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị. Khi mới thành lập được mang tên Sư đoàn Công binh 474, còn gọi là Đoàn Công binh Bắc đường 9. Lực lượng ban đầu gồm 6 Trung đoàn và một số Tiểu đoàn, Đại đội trực thuộc Bộ Tư lệnh Đoàn 559 - Bộ đội Trường Sơn đã từng làm nên huyền thoại đường Hồ Chí Minh trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước.

        Được thành lập trên cơ sở những đơn vị đã có bề dày thành tích chiến đấu và phục vụ chiến đấu trên tuyến đường Trường Sơn - Đường Hồ Chí Minh, bước vào thực hiện nhiệm vụ mới, các đơn vị đã phát huy tốt truyền thống “Mở đường thắng lợi”, vượt qua mọi khó khăn, thử thách, hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao, xây dựng đơn vị không ngừng trưởng thành, vững mạnh.

        Hơn hai năm xây dựng đường Đông Trường Sơn (1976-1977) trong điều kiện vừa học vừa làm, toàn Sư đoàn đã hoàn thành 211 km đường nhựa từ Khe Sanh (Quảng Trị) đến Khe Gát (Quảng Bình) và từ Đắc Krông đi Bù Lệch dài hơn 360km; xây dựng 50 cầu Bêtông cốt thép, 581 cống các loại. 10 năm làm nghĩa vụ quốc tế giúp bạn Lào (1978-1988), đơn vị đã hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng 162km đường nhựa, 48 cầu Bêtông cốt thép, 834 cống các loại. Ngoài ra đã khai thác, sản xuất vật liệu phục vụ thi công, vận chuyển đất đá đảm bảo giao thông trên các tuyến đường hàng chục triệu m3. Nhiều công trình, nhiều địa danh thôn, bản đã in đậm dấu ấn và tình cảm của cán bộ, chiến sĩ Đoàn 384.

        Hơn 10 năm làm nhiệm vụ quốc tế giúp bạn Lào là niềm tự hào của cán bộ, chiến sĩ Đoàn 384, đã góp phần đáng kể vào công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội của nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào, góp phần xây đắp tình hữu nghị Việt - Lào thủy chung trong sáng. Đoàn 384 đã được Nhà nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào tặng thưởng 2 Huân chương Itxala hạng Nhất, 19 Huân chương Itxala hạng Hai. 77 cá nhân được tặng thưởng Huân chương Itxaia hạng Hai, hạng Ba, 10 Huân chương Hữu nghị, 116 Huân chương Lao động...

        7 tập thể thuộc sư đoàn được Đảng và Nhà nước ta tuyên dương đơn vị Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, 25 tập thể được tặng thưởng Huân chương Chiến công các loại, được Chủ tịch nước Tôn Đức Thắng tặng cờ thưởng Luân lưu và nhiều tập thể, cá nhân được tặng các phần thưởng cao quý khác.

        Sau khi hoàn thành nhiệm vụ quốc tế vẻ vang, tháng 2 năm 1989, Đoàn 384 về nước, được chuyển đổi thành Công ty xây dựng 384, hoạt động theo mô hình một doanh nghiệp Nhà nước, vói nhiệm vụ xây dựng kinh tế kết hợp quốc phòng. Ngành nghề kinh doanh chủ yếu là xây dựng các công trình giao thông, bưu điện (cầu đường bộ, cầu đường sắt), sân bay, bến cảng, các công trình thủy điện, thủy lợi, đường dây tải điện, trạm biến thế, các công trình công nghiệp, dân dụng, sản xuất các sản phẩm Bê tông đúc sẵn, sửa chữa xe máy và gia công cơ khí, rà phá, xử lý bom mìn, vật liệt nổ...

        Phát huy truyền thống của Bộ đội Trường Sơn anh hùng, cán bộ, chiến sĩ Đoàn 384 - Công ty xây dựng 384 tiếp tục lập nên những thành tích xuất sắc trên mặt trận mói, được Nhà nước phong tặng Danh hiệu Đơn vị Anh hùng lao động thời kỳ đổi mới (tháng 6/1999) và được tặng thưởng Huân chương Lao động hạng Ba (tháng 12/2005).

        Cùng với nhiệm vụ sản xuất kinh doanh và xây dựng đơn vị, cán bộ, chiến sỹ trong Công ty đã tích cực tham gia công tác chính sách xã hội trên địa bàn đóng quân và thi công. Tích cực hưởng ứng các cuộc vận động lớn của Nhà nước và của địa phương như ủng hộ Quỹ “Đền ơn đáp nghĩa”, quyên góp xây dựng Quỹ “Ngày vì người nghèo”, Quỹ “Nạn nhân chất độc da cam”, Quỹ ‘Vỉ trẻ em”, ủng hộ đồng bào bị lũ lụt..Đã xây dựng 5 nhà tình nghĩa; tặng 50 sổ tiết kiệm cho các gia đình chính sách trên địa bàn. Nhận phụng dưỡng hai Bà mẹ Việt Nam Anh hùng. Giúp đỡ, hỗ trợ các tổ chức xã hội như Trung tâm điều dưỡng Thương binh nặng Quảng Trị, Trường trẻ em khuyết tật, Trung tâm Mái ấm tình hồng, Hội người mù, Ban liên lạc cựu tù chính trị, Hội cựu chiến binh... Giúp đỡ nhân dân và chính quyền các địa bàn vùng sâu, vùng xa hàng trăm ca xe, máy để sửa chữa, nâng cấp đường giao thông, san ủi mặt bằng trường học, trạm xá, trụ sở UBND. Hỗ trợ các gia đình chính sách thiếu đói gần 15.000kg gạo (chủ yếu là giúp đồng bào Tây Nguyên trong dịp Tết và lúc giáp hạt), khám, chữa bệnh miễn phí cho hàng ngàn lượt người là đồng bào các dân tộc thiểu số ở miền núi... với tổng chi phí cho công tác chính sách xã hội trên địa bàn gần một tỷ đồng, được chính quyền và nhân dân địa phương trên địa bàn tin tưởng, khen ngợi, được Bộ Quốc phòng tặng cờ “Đơn vị thực hiện tốt công tác dân vận” và Tổng Cục Chính trị tặng Bằng khen về Công tác dân vận và Tuyên truyền đặt biệt.

        Đứng chân trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, nơi an nghỉ của hơn 10.000 liệt sỹ Nghĩa trang liệt sỹ Trường Sơn, gần 20 năm qua, Đoàn 384 - Công ty xây dựng 384 được vinh dự thay mặt cho toàn thể cán bộ, chiến sỹ Binh đoàn 12 và Bộ đội Trường Sơn trước đây cùng vối chính quyền và nhân dân tỉnh Quàng Trị thường xuyên gìn giữ, chăm sóc, tu sửa, tôn tạo Nghĩa trang liệt sĩ Trường Sơn theo đạo lý Uống nước nhớ nguồn, Ăn quả nhớ người trồng cây. Mỗi cán bộ, chiến sỹ Đoàn 384 luôn tri ân và khắc sâu công ơn của các Anh hùng, liệt sĩ đã không tiếc xương máu của mình để cống hiến cho nền độc lập tự do của Tổ quốc, cho sự toàn vẹn lãnh thổ của non sông đất nước, cho cuộc sống hòa bình của chúng ta hôm nay và con cháu mai sau.

        Bằng tình cảm và trách nhiệm của mình cán bộ, chiến sỹ Đoàn 384 đã đóng góp một phần nhỏ công sức trong việc chăm sóc phần mộ các anh hùng liệt sỹ đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trường Sơn. Hàng năm, thường xuyên đến viếng, dâng hương vào các dịp Lễ, Tết, ngày Thương binh Liệt sỹ 27/7. Mỗi lần tổ chức những sự kiện lớn, đơn vị đều cử những đại biểu ưu tú nhất đến dâng hương, báo công vói các Liệt sỹ, tổ chức dọn vộ sinh, chăm sóc cây bóng mát. Đón tiếp và hướng dẫn hàng trăm lượt các đoàn khách, cựu chiến binh từ khắp các tỉnh thành trong cả nước về dâng hương tại Nghĩa trang. Năm 1999 - 2000, Công ty được đảm nhận nâng cấp hơn 8.000 phần mộ Liệt sĩ tại Nghĩa trang Trường Sơn. Tuy là một đơn vị làm kinh tế nhưng đối vói nhiệm vụ thiêng liêng này, Công ty không đặt hiệu quả kinh tế làm mục tiêu hàng đầu mà điều quan tâm lớn nhất là chất lượng, mỹ thuật của công trình. Với ý thức đó, trong quá trình tác nghiệp, khi tháo dỡ những phần mộ cũ, mỗi cán bộ, chiến sỹ đã chọn nơi sạch sẽ, cao ráo để tập kết, khi xây lại bia mộ mói, đã nâng niu tàng tấm bia, chăm chút từng xẻng cát, rửa sạch từng xô sạn, dọn sạch từng chiếc lá, nắn nót từng đường bay để phần mộ các Anh được bền hơn, đẹp hơn; nhẹ nhàng trong tàng bước chân để khói làm các Anh thức giấc. Bởi các Anh đang yên nghỉ sau một thời gian quên mình cho lý tưởng cao cả: Độc lập tự do và thống nhất đất nước.


Đội hình thiết bị thi công trên công trình nâng cãp nghĩa trang liệt sỹ Trường Sơn của Đoàn 384 - Binh đoàn 12

        Xin các Anh hãy yên lòng an nghỉ, cán bộ chiến sỹ Đoàn 384 - Công ty xây dựng 384 Anh hùng sẽ luôn có mặt bên các Anh, sẽ thay các Anh tiếp tục đi tới với hành trang truyền thống của 48 năm chiến đấu, xây dựng và trưởng thành của Bộ đội Trường Sơn được xây đắp nên bằng máu và tuổi trẻ của các Anh. Đó là lời thề danh dự, là lời hứa từ trái tim của chúng tôi để xứng đáng với những gì các Anh đã để lại cho hôm nay và cho cả mai sau.

Đại tá - Kỹ sư trưởng ĐĂNg TẤN        
Giám đốc Công ty xây dựng 384        

« Sửa lần cuối: 02 Tháng Hai, 2016, 02:00:50 am gửi bởi Giangtvx » Logged

Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM