Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 26 Tháng Năm, 2024, 02:09:01 pm


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Huyền thoại Trường Sơn  (Đọc 99852 lần)
0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.
Giangtvx
Thượng tá
*
Bài viết: 25560


« Trả lời #160 vào lúc: 03 Tháng Giêng, 2016, 07:11:31 am »

       
DANH SÁCH MỘ LIỆT SĨ TỈNH ĐIỆN BIÊN - LAI CHÂU



STT───── Họ và tên liệt sĩ────Năm sinh──── Nguyên Quán───────Ngày hy sinh─Vị trí
1LƯƠNG VĂN ÁNH1940Quyết Thắng, Sìn Hồ20-04-19685, A, 1
2NGUYỄN TRỌNG LỄ1943Khuôn Hóa, Phong Thổ15-12-19695, A, 2
3PHẠM VĂN NGHIỆP1946Cao Bằng, Điện Biên27-10-19695, A, 3
4QUẢNG VĂN SINHQuầi Nưa, Tuần Giáo, Điện Biên17-08-19685, A, 4
5TRƯƠNG NGỌC THẮNGUông Mường, Điện Biên16-02-19735, A, 5
6NGUYỄN VĂN THỌ1948Số 37 Phan Đỉnh Giót, TP Lai Châu30-11-19725, A, 6
7BÙl ĐỨC VIỆT1947Tam Đường, Phong Thổ11-05-19715, A, 7

Logged

Giangtvx
Thượng tá
*
Bài viết: 25560


« Trả lời #161 vào lúc: 04 Tháng Giêng, 2016, 02:47:10 am »

   
DANH SÁCH MỘ LIỆT SĨ TỈNH YÊN BÁI






STT───── Họ và tên liệt sĩ────Năm sinh──── Nguyên Quán───────Ngày hy sinh─Vị trí
1PHẠM NGỌC BÌNH1951Yên Thái, Văn Yên12-01-19725, c, 4
2VŨ XUÂN CẢNH1942Hưng Khánh, Trấn Yên04-02-19675, c, 1
3NGUYỄN VĂN CHUẾ1944Thạch Lương, Văn Chấn16-04-19685, c, 2
4TRƯƠNG QUANG ĐỆ1942Tân Nguyên, Yên Bình20-07-19665, c, 7
5LÒ VĂN HAY1945Phù Nham, Văn Chấn10-01-19695, B, 4
6TRẦN MINH PHƯƠNG1946Xuân Ái, Văn Yên28-08-19715, c, 6
7TRIỆU VĂN QUẾ1940Vĩnh Lạc, Lục Yên12-01-19725, c, 5
8TRẦN THĂNG RỀN1942Minh Bảo, Trấn Yên20-04-19695, c, 3
9CAO VĂN BA1947Tân Đổng, Trấn Yên28-11-19715, B, 11
10NÔNG VĂN BÚT1938Vũ Linh, Yên Bỉnh09-09-19675, B, 3
11HOÀNG ĐÌNH CHIẾN1948Y Cạn, Trấn Yên06-02-19735, c, 2
12MAI DUY CHỈNH1950Hán Đà, Yên Bình03-12-19725, B, 3
13TRẦN VĂN CHƯƠNG1947Lâm Thượng, Lục Yên22-11-19705.A.8
14LƯƠNG CÔNG CHÚC1944Đông Lý, Yên Bình11-11-19675, D, 12
15BÙI XUÂN DẨU1933Đào Thịnh, Trấn Yên06-02-19705, D 10
16NGUYỄN NGỌC DIỄM1947Minh Quân, Trấn Yên20-07-19685, E, 6
17TRẦN CAO ĐỘ1945Vĩnh Kiên, Yên Bình21-09-19705, c, 14
18TRẦN VĂN HỔNG1948Văn Phú, Trấn Yên09-09-19695, c, 10
19NGUYỄN VĂN HUẤN1953Văn Phú, Trấn Yên07-05-19725, C,1
20LÊ XUÂN HUỆ1944Tuy Lộc, Trấn Yên21-04-19705, B, 10
21ĐỖ MẠNH HÙNG1944Âu Lâu, Trấn Yên14-04-19675, B, 6
22NGUYỄN THÀNH HƯNGMinh Bảo, Trấn Yên16-04-19675, B, 12
23BÀN HỮU HƯNG1946Đại Sơn, Văn Yên24-08-19705, c, 2
24VŨ XUÂN HƯƠNG1946Minh Báo, Trấn Yên05-04-19705, B, 14
25TẠ NGỌC KẾT1941Yên Phú, Văn Yên24-04-19705.Đ.14
26ĐẶNG DUY KIỆM1950Khe Đàm, Khe Líp, Văn Yên27-11-19725, E, 7
27NÔNG VĂN LAI1947Báo Đáp, Trấn Yên20-12-19705, B, 7
28TẶNG ĐỨC LẠI1944Yên Thắng, Lục Yên06-11-19705, C.11
29VŨ VĂN LAI1951Khu phố 3, TXYên Bái12-01-19725, E, 3
30LƯƠNG QUỐC LAITân Lập, Lục Yên23-11-19685, c, 4
31ĐINH TIẾN LÊCám Nhận, Yên Bỉnh10-10-19695, c, 7
32NGUYỄN VĂN LỄ1944Hoà Cuông, Trấn Yên28-11-19715, E,4
33TRƯƠNG NG. LONG1947Yên Hợp, Văn Yên29-10-19745,0,12
34ĐỖ KIM MINH1937Hợp Minh, Trấn Yên19-03-19705, D, 9
35HOÀNG KIM MÔN1950Minh Xuân, Lục Yên27-11-19725, B, 13
36LÝ ĐẠI MÔN1948Mường Lai, Lục Yên06-02-19705, D, 4
37LÊ MINH NGỌC1948Phúc Lộc, Trấn Yên27-02-19725, D, 5
38VŨ ĐỨC NGUYỆN1939Việt Cường, Trấn Yên22-03-19725, c, 8
39HOÀNG VĂN NHÂNVũ Linh, Yên Bỉnh18-10-19695, c, 9
40NGUYỄN VĂN NIÊN1950Hán Đà, Yên Bình30-08-19715, B, 8
41ĐỖ VĂN PHƯƠNGCổ Phúc, Trấn Yên07-06-19745, B, 4
42ĐỖ XUÂN SINH1953Hán Đà, Yên Bình31-10-19725, A, 12
43LÊ TIỄN TẬP1940Thịnh Hưng, Yên Bỉnh16-06-19725, B, 1
44NGUYỄN VĂN THẮNG1945Hưng Khánh, Trấn Yên12-07-19715, B, 5
45ĐẶNG VĂN THẮNG1953Quế Thắng, Văn Yên26-01-19725, D, 3
46TRẦN VĂN THÌNMậu Đông, Vàn Yên31-01-19725, A, 9
47TRƯƠNG NG. THÔNG1941Minh Quán, Trấn Yên13-03-19715, A, 1
48BÙI BÁ THUNG1948Tuy Lộc, Trấn Yên06-02-19705, D, 6
49HOÀNG XUÂN THUỶYên Bái03-02-19705,A,2
50TRẦN VĂN TIẾN1950Tân Lĩnh, Lục Yên01-10-19725, c, 6
51ĐẶNG TIẾN TRANG1935An Lạc, Lục Yên20-04-19705, A, 5
52NGUYỄN VĂN TRỌNG1948Yên Bình, Yên Bỉnh29-03-19705, D, 2
53TRẦN TRỌNG VÂNMậu Đông, Văn Yên02-01-19735, A, 10
54PHẠM VĂN VIỄN1952Mậu Đông, Văn Yên02-12-19705, E, 2
55NGUYỄN VĂN VƯƠNG1950Giới Phiên, Trấn Yên27-02-19725, Đ, 11
56NGUYỄN VĂN XUÂN1949Xuân Ái, Văn Yên31-12-19725, A, 11

Logged

Giangtvx
Thượng tá
*
Bài viết: 25560


« Trả lời #162 vào lúc: 05 Tháng Giêng, 2016, 08:31:29 am »

   
DANH SÁCH MỘ LIỆT SĨ TỈNH LÀO CAI





STT───── Họ và tên liệt sĩ────Năm sinh──── Nguyên Quán───────Ngày hy sinh─Vị trí
1PHAN VĂN CỔI1952Xuân Quang, Bảo Thắng08-06-19745, A, 2
2NGUYỄN VĂN CHÀI1947Chiềng Ken, Văn Bàn01-09-19735, A, 13
3VŨ XUÂN CẢNH1942Hùng Khánh, Tràng Viên, Hi Sơn04-02-19675.C.1
4LƯƠNG VĂN CÓT1950Dương Quỳ, Văn Bàn26-04-19705, A, 4
5HOÀNG SU DÌN1941Hà Bắc, Sa Pa07-02-19705,B,2
6NGUYỄN NHẬT DUẬT1954Quang Kim, Bát Xát01-12-19725, A, 3
7VŨ ĐỨC DŨNGBảo Nhai, Bắc Hà06-11-19705, A, 12
8HOÀNG VĂN ĐẢNG1940Khánh Yên Thượng, Văn Bàn24-10-19695, c, 12
9ĐOÀN VĂN ĐIỀN1938Việt Tiến, Bảo Yên07-09-19705, A, 6
10LÝ VĂN ĐƯỜNG1950Tân An, Văn Bàn02-06-19705, A, 7
11NÔNG ĐỨC ĐƯỢC1947Vĩnh Lạc, Lục Yên20-09-19715, D, 7
12TRẦN VĂN HÙNG1950Bảo Nhai, Bắc Hà14-04-19715.A.4
13BÙI CHẤN HÙNG1950Na Hối, Bắc Hà09-08-19715, B, 7
14HOÀNG NGỌC HUÂN1945Khánh Yên Thượng, Văn Bàn10-09-19725, c, 13
15LỘC THÁI HỰU1941Vĩnh Yên, Bảo Yên01-08-19715, E, 5
16VŨ VĂN LÂM1947Sơn Hà, Bảo Thắng01-04-19705.B.3
17LƯU ĐỨC LÂM1949Số 78 Cốc Lếu, TX Lào Cai08-05-19715. B, 1
18VŨ VĂN LIỄU1947Cam Đường, TX Lào Cai20-04-19725, A, 10
19NGUYỄN VĂN LOAN1952Nghĩa Đô, Bảo Yên16-08-19735, E, 1
20NGUYỄN VÀN LƯỚI1946Võ Lao, Văn Bàn5, c, 5
21NGUYỄN ĐỨC NHA1944Tân Dương, Bảo Yên22-01-19705, Đ, 8
22LA VĂN NÓ1950Dương Quỳ, Văn Bàn30-01-19735, B, 9
23PHẠM VĂN MỘC1946Cóc Hầu, Bắc Hà10-08-19725.A.5
24NGUYỄN TIẾN NÔ1933Thái Niên, Bảo Thắng09-02-19715, B, 6
25NGUYỄN QUỐC PHAPhố Lu, Bảo Thắng5, A, 7
26HẦU QUANG PHÀ1945Na Hối, Bắc Hà01-04-19705, B, 8
27BÙI TRỌNG THẮNG1947Sơn Hà, Bảo Thắng24-04-19725, A, 9
28TRẦN ĐỨC THÔNG1950Nam Cường, Bảo Thắng26-06-19725, B, 5
29LONG THÁI THƯƠNG1944Xuân Hoà, Bảo Yên06-02-19705, A, 3
30LƯƠNG VĂN THỬ1934Nghị Đô, Bảo Yên17-04-19695, D, 1
31TRẦN ĐỨC TỊNH195512 phố Nguyễn Thái Học, TX Lào Cai28-09-19745, A, 1
32ĐỖ MINH TUẤN1949Phong Niên, Bảo Thắng09-12-19705, A, 6
33TRẦN NHÂN TUYẾNBản Vược, Bát Xát10-07-19725, A, 11
34LÝ PHAO SỬ1945Tà Vằn, Sa Pa14-06-19705 A 8
35PHAN NGỌC BÌNH1951Yên Thái, Vĩnh Yên, Hi Sơn12-01-19725,c,4
36VŨ XUÂN CẢNH1942Hùng Khánh, Tràng Viên, Hi Sơn04-02-19675,c,1
37NGUYỄN VĂN CHUẾ1944Thạch Hương, Văn Chấn, Nghĩa Lộ16-04-19685, c, 2
38VŨ ĐỨC DŨNGBảo Nhai, Bắc Hà06-11-19705, A, 12
39TRƯƠNG QUANG ĐỆ1942Tân Nguyên, Yên Bình20-7-19665,c,7
40LÒ VĂN HAY1945Phù Nham, Văn Chấn, Hi Sơn10-01-19695,B,4
41TRẦN MINH PHƯƠNG1946Xuân Ai, Vân Yên, Hi Sơn28-8-19715.C.6
42TRIỆU VĂN QUẾ1940Vinh Lạc, Lục Yên, Hi Sơn12-01-19725,c,5
43TRẦN THẮNG RỀN1942Bảo Minh, Trấn Yên, Hi Sơn20-04-19695.C.3
Logged

Giangtvx
Thượng tá
*
Bài viết: 25560


« Trả lời #163 vào lúc: 06 Tháng Giêng, 2016, 12:52:16 am »


   
DANH SÁCH MỘ LIỆT SĨ TỈNH THÁI NGUYÊN






STT───── Họ và tên liệt sĩ────Năm sinh──── Nguyên Quán───────Ngày hy sinh─Vị trí
1DƯƠNG VĂN A1953Tân Đức, Phú Bình27-07-19725, 2Đ, 40
2NGUYỄN VĂN AN1938Tân Thành, Phú Bỉnh18-05-19705, Đ, 29
3ĐỖ HOÀI AN1951Yên Thịnh, Phú Bình16-12-19715, A, 36
4NGUYỄN VĂN AO1949Trần Phú, Đại Từ22-12-19735, c, 12
5LƯƠNG VĂN BAN1944Thượng Lung, Võ Nhai05-08-19715, A, 9
6TẠC VĂN BẢO1952Hà Thượng, Đại Từ24-01-19735, A, 21
7PHẠM XUÂN BẮC1948Hương Sơn, Phú Bình26-03-19725, Đ, 39
8NGUYỄN VĂN BÌNH1950Lương Sơn, TP Thái Nguyên23-05-19715, B, 6
9HÀ VĂN BỈNH1953Nông Hạ, Phú Lương11-01-19735, A, 45
10NGUYỄN VĂN BÌNHHương Sơn, Phú Bình10-10-19725, Đ, 27
11NGUYỄN VĂN BỘ1951Đồng Tiên, Phổ Yên25-01-19735, A, 23
12NGÔ GIA CAM1947Kỳ Phú, Đại Từ21-10-19715, c, 26
13PHẠM HỒNG CÁC1946Bá Xuyên, Sông Công23-08-19685, c, 25
14NGUYỄN XUÂN CÁC1942An Hiệp, Phổ Đức07-04-19715, Đ, 3
15NGUYỄN VĂN CÀN1949Mỹ Hà, Phú Bình03-03-19715, BB, 18
16NGUYỄN HỮU CÀN1945Kha Sơn, Phú Bỉnh14-02-19735, Đ, 35
17DƯƠNG ĐÌNH CÁT1949Thượng Đình, Phú Bình16-12-19685, Đ, 33
18NGUYỄN VĂN CÁT1951Lương Sơn, Thái Nguyên25-11-19725, B, 5
19LƯU VĂN CĂM1949Đông Thịnh, Định Hoá11-08-19715, A, 19
20DƯƠNG BÁ CHĂM1930An Mỹ, Đại Từ26-07-19715, c, 37
21CHU QUANG CHIẾN1948Bình Sơn, Phổ Yên23-08-19685, Đ, 1
22TRẦN VĂN CÁC1950Tân Tiến, Phổ Yên09-01-19725, c, 10
23MAI NGỌC CHIẾN1947Sơn Phú, Định Hóa13-08-19685, c, 6
24ĐỖ VĂN CHIẾN1952Cù Vân, Đại Từ14-08-19715, c, 20
25NGÔ QUYẾT CHIẾN1951Phúc Trìu, TP Thái Nguyên09-12-19715, c, 27
26CHU SỸ CHÍNH1947Điểm Mặc, Định Hoắ20-03-19735, Đ, 42
27NGUYỄN ĐÔNG CHÍNH1950Ký Phú, Đại Từ20-10-19725, Đ, 23
28NGUYỄN VĂN CHUNG1945Quyết Thắng, T.p Thái Nguyên08-02-19735, A, 17
29LỘC VĂN TRƯƠNG1945Hoá Trung, Đồng Hỷ20-03-19705, A, 39
30NGUYỄN VĂN TRỪ1948Trần Phú, Phổ Yên07-03-19685, A, 22
31HÀ VĂN QUẾ1949Tiên Phong, Phổ Yên29-12-19725, B, 15
32TRIỆU VĂN CỌN1955Hùng Cường, Đại Từ25-02-19745, c, 43
33TẠ VĂN CÔN1947Tiẽn Phong, Phổ Yên26-12-19695, 4Đ, 49
34NGUYỄN VĂN CỐ1951Phú Lạc, Đại Từ16-07-19705, A, 13
35DƯƠNG VĂN CỘNG1943Tân Đức, Phú Bình06-01-19725, B, 22
36MA ĐỨC CƯƠNG1951Yên Lãng, Đại Từ27-11-19725, B, 2
37TRẦN ĐỨC CƯƠNG1942Tân Cương, T.p Thái Nguyên22-08-19685, B, 19
38NGUYỄN QUỐC CƯỜNG1949Ban KT Cơ27-11-19725, c, 24
39CAO VĂN DẦN1952Phấn Mễ, Phú Lương12-10-19715, 2Đ, 45
40NGUYỄN VĂN DÂN1947Phúc Trìu, Đồng Hỷ16-09-19705, A, 15
41LÊ KIM DŨNG1950Khôi Kỳ, Đại Từ17-07-19715, B, 10
42ĐOÀN ĐỨC DUY1952Tân Tiến, Phổ Yên26-03-19725, A, 7
43DƯƠNG VĂN DƯ1952Úc Kỳ, Phú Bình26-03-19725, 3Đ, 40
44ĐOÀN CÔNG DƯƠNG1952Yên Lãng, Đại Từ22-12-19725, 4Đ, 44
45NGUYỄN TIẾN DƯƠNG1950Tân Đức, Phú Bình23-05-19715.Đ.4
46PHẠM VĂN ĐẠI1951Cao Ngạn, Đồng Hỷ19-10-19725, Đ, 20
47DƯƠNG VĂN ĐỂ1950Điềm Thuỷ, Phú Bình16-12-19715, A, 29
48MA VĂN ĐỀU1932Hợp Thành, Phú Lương06-04-19715, Đ, 46
49LÊ VĂN DUÂN1932Yên Lãng, Đại Từ13-12-19725, B, 11
50NGUYỄN VĂN ĐÔNG1951Hương Sơn, Phú Bỉnh17-12-19725, c, 22
51BÙI XUÂN ĐỨC1950Phương Tiến, Định Hoá15-10-19715, c, 21
52NGUYỄN VĂN ENG1943An Mỹ, Đại Từ06-09-19695, c, 35
53ĐỖ VĂN GIAO1949Tân Hoà, Phú Binh18-03-19715, B, 26
54VŨ MẠNH HÀ1952Phục Linh, Đại Từ01-01-19745, c, 48
55PHẠM THANH HẢI1952Kim Phượng, Định Hoá26-02-19715, c, 3
56LÊ ANH HIẾU1951Kim Phượng, Định Hoá08-03-19715, 3Đ, 51
57VŨ NGỌC HOÀ1950Sơn Cẩm, Phú Lương30-04-19725, A, 38
58PHẠM HỮU HOÀ1946Phú Xá, T.p Thái Nguyên20-11-19715, 4Đ, 46
59TRẦN MINH HỒNG1949Hương Sơn, Phú Bỉnh24-01-19735, c, 15
60LÊ XUÂN HỢI1946Trần Phú, Phú Bình16-11-19695, B, 38
61NGUYỄN XUÂN HỘI1950Khôi Kỳ, Đại Từ22-03-19705, Đ, 24
62NGUYỄN VĂN HỢI1952Tích Lường, T.p Thái Nguyên13-07-19715. Đ, 8
63TRẦN ĐĂNG HỢI1937Bảo Cường, Định Hoá30-10-19725, Đ, 45
64ĐINH LÂM HÓI1943Đồng Hạ, Phú Lương04-02-19675, c, 39
65NGUYỄN ĐỨC HỢI1947Văn Hán, Đồng Hỷ02-05-19695, 3Đ, 38
66TRIỆU VĂN HÙNG1950Yên Thạch, Phú Lương11-01-19735, c, 33
67TÔ TIẾN HÙNG1952Tân Đức, Phú Bình09-01-19725, E, 40
68NGUYỄN VĂN HÙNG1951Bần Đạc, Phú Binh25-03-19725, Đ, 6
69PHẠM VĂN HUNG1947Trung Thành, T.p Thái Nguyên20-06-19715, c, 13
70TRỊNH VĂN HÙNG1951Yên Lãng, Đại Từ08-03-19715, c, 23
71NGUYỄN VĂN HƯỞNG1950Văn Yên, Đại Từ27-03-19745, B, 37
72HOÀNG XUÂN HỮU1950Quyết Thắng, Đồng Hỷ10-02-19725, A, 12
73TRẦN MẠNH HÃO1948Bỉnh Thân, Định Hoá10-08-19715, A, 48
74NGUYỄN MINH HỒNG1948Tân Đức, Phú Bình07-08-19675, 3Đ, 38
75NGUYỄN VĂN HỮU1950Dương Thành, Phú Bỉnh08-02-19695, B, 32
76MAI QUỐC KHÁNH1952Phú Linh, Đại Từ01-11-19725, 2Đ, 39
77ĐẶNG VĂN KHÁNH1949Cao Ngạn, Đồng Hỷ03-12-19695, Đ, 31
78VĂN ĐĂNG KHOA1950Na Mao, Đại Từ06-09-19695, 2Đ, 42
79PHẠM ĐỨC KHUYNH1950Yên Lãng, Đại Từ14-03-19745, B, 33
80ĐỔ VÃN KIỀM1951Linh Thông, Định Hoá23-08-19715, Đ, 50
81NGUYỄN VĂN KIM1951Hùng Sơn, Đại Từ02-06-19715, A, 16
82NGUYỄN VĂN LẬP1952Tân Tiến, Phổ Yên26-08-19715, 2Đ, 41
83CÁP TRỌNG LÊ1946Tân Tiến, Phổ Yên06-03-19705, Đ, 47
84MA KHẮC LONG1953Bình Yên, Định Hoâ14-12-19725, Đ, 41
85NGUYỄN HUY LỢI1949Thanh Minh, Phú Bình10-04-19755, 4Đ, 42
86TRẦN ĐÌNH LƯU1940Đồng Tiến, Phổ Yên19-07-19705, 2Đ, 51
87DƯƠNG THỊ LƯU1946Hương Sơn, Phú Bình22-02-19725, c, 38
88NÔNG VĂN LÝ1946Minh Tường, Võ Nhai25-04-19695, 3Đ, 43
89LÊ XUÂN MAI1948Kim Sơn, Định Hoá20-05-19715, 30,49
90TRIỆU VĂN MAO1949Lâu Thượng, Võ Nhai25-09-19713,H,30
91NGUYỄN VĂN MÀU1950Nhã Lộng, Phú Bình16-03-19725, B, 30
92ĐÀO QUANG MÔN1947Tân Đức, Phú Bỉnh07-08-19675, 4Đ, 39
93LƯU SỸ MÙI1954Văn Yên, Đại Từ14-12-19725, B, 36
94DƯƠNG VĂN NGHĨA1952Hợp Thành, Phổ Yên12-10-19715, B, 28
95NGUYỄN VĂN NGHI1934Thành Công, Phổ Yên13-02-19705.Đ.15
96PHẠM TRẦN NGHỊ1948Tân Cương, T.p Thải Nguyên31-10-19685, B, 35
97NGUYỄN TẤN NGỌYên Lãng, Đại Từ10-02-19715, c, 46
98NGUYỄN THANH NHÀN1949Quyết Tiến, Đại Từ08-01-19735, 3Đ, 44
99MÃ CÔNG NHẠC1948Bảo Ninh, Định Hoá18-01-19715, 3Đ, 48
100NGUYỄN ĐÌNH NHÂN1946Đình Văn, Phú Lương18-01-19715, c, 44
Logged

Giangtvx
Thượng tá
*
Bài viết: 25560


« Trả lời #164 vào lúc: 07 Tháng Giêng, 2016, 03:57:41 am »

 
 
DANH SÁCH MỘ LIỆT SĨ TỈNH THÁI NGUYÊN (tiếp)

STT───── Họ và tên liệt sĩ────Năm sinh──── Nguyên Quán───────Ngày hy sinh─Vị trí
101NÔNG VĂN NHẤT1946Yên Trạch, Phú Lương03-03-19715, 4Đ, 52
102BÙI DUY NHẬT1948Thanh Định, Định Hoá21-11-19715, B, 51
103DƯƠNG VĂN NHUNG1947Bình Trung, Định Hoá22-08-19685, B, 25
104LÊ HỒNG PHI1953Bá Xuyên, Thị xã Sông Công21-03-19725.Đ.12
105ĐÀO XUÂN PHÚ1946Mỹ Yên, Đại Từ01-03-19735, c, 33
106NGUYỄN XUÂN QUANG1954Tân Hoà, Phú Bình15-12-19725.Đ.21
107ĐINH XUÂN QUANG1953Đồng Bẩm, Đồng Hỷ09-12-19715, c, 2
108DƯƠNG VĂN QUẤN1937Hương Sơn, Phú Bỉnh20-06-19715, B, 43
109NGUYỄN ÁI QUYÊN1946Sảng Mộc, Võ Nhai17-02-19725, B, 46
110VŨ THẠCH QUYỀN1950Tân Khánh, Phú Bình02-03-19735, A, 47
111LƯƠNG VÃN QUYẾT1951Hà Thượng, Đại Từ13-10-19735, c, 45
112NGUYỄN TIẾN QUÝ1950Dương Thành, Phú Bình30-10-19725, A, 30
113TRẦN NGỌC QUỸ1933Đắc Sơn, Phổ Yên12-12-19695, Đ, 4.4
114TRẦN XUÂN SẮC1946Ký Phú, Đại Từ31-01-19685, B, 8
115HOÀNG VĂN SEN1951Đắc Sơn, Phổ Yên03-09-19725, c, 9
116NGUYỄN HỮU SINH1952Thành Công, Phổ Yên26-12-19705,A, 14
117NGUYỄN HỒNG SONGPhú Thọ, Đại Từ06-02-19735, c, 1
118NGÔ TUẤN SANHBá Xuyến, Thị xã Sông Công07-12-19715, Đ, 26
119LƯU VIẾT SOI1951Phú Lý, Phú Lương27-01-19745, Đ, 51
120LÊ THANH SƠNBỉnh Yên, Định Hoá20-10-19735, B, 27
121VŨ HỒNG SƠN1950Bảo Lý, Phú Bình05-02-19695, Đ, 22
122ĐỖ VĂN TÂM1952Phú Bỉnh, T.p Thái Nguyên06-02-19735, A, 20
123TRẦN NGỌC TÂM1951Kê Mô, Đồng Hỷ09-12-19715, c, 19
124ĐINH KHẮC TẦM1942Nông Hạ, Phú Lương21-04-19715, Đ, 9
125TẠ VĂN TỀ1951Hương Sơn, Phú Bỉnh09-03-19715, A, 51
126TRIỆU VĂN THÀNH1950Phú Cường, Đại Từ22-02-19725, Đ, 14
127VƯƠNG TRUNG THÀNH1951Phùng Sơn, Đại Từ13-05-19715, Đ, 34
128TRẦN VĂN THÀNH1950Minh Đức, Phổ Yên20-08-19725, B, 42
129ĐÀO TRƯỜNG THÀNH1949Đức Lương, Đại Từ20-09-19735, A, 28
130HÀ THÀNH THÁI1944Bình Chung, Định Hoá22-08-19685, B, 44
131PHẠM VĂN THAI1947Trưng Vương, T.p Thái Nguyên04-03-19705, A, 5
132NGUYỄN VĂN THẠCH1942Như Cố, Phú Lương11-01-19715, B, 20
133LÝ VĂN THẠCH1945Văn Yên, Đại Từ09-12-19685, A, 3
134TRẦN NGỌC THẮNG1951Hùng Vương, T.p Thái Nguyên16-02-19725, c, 11
135ĐỖ TIẾN THẮNG1951Tân Cương, T.p Thái Nguyên09-03-19715, A, 37
136NGUYỄN VĂN THẮNG1948Binh Sơn, Phổ Yên22-08-19685, B, 3
137ĐỖ QUANG THẮNG1949Bình Sơn, Phổ Yên22-08-19685, B, 7
138HẤU VĂN THÂN1950Thắng Lợi, Đại Từ04-10-19715, Đ. 13
139HOÀNG MINH THẨM1951Tân Thịnh, Định Hoá25-03-19715, c, 51
140ĐINH KIM THAN1950Cẩm Giàng, Bạch Thông12-01-19695, 4Đ, 43
141NÔNG VĂN THÉT1945Phương Tiến, Định Hoá23-11-19685, Đ, 48
142TRỊNH ẤN THI1939Tân Thái, Đại Từ06-02-19695, A, 34
143DƯƠNG VĂN THI1944Thượng Đinh, Phú Bình02-03-19685.Đ.7
144DƯƠNG VĂN THỊ1946Thượng Đỉnh, Phú Bình28-03-19685,G,15
145NGUYỄN HỮU THIỀNG1940Lương Phú, Phú Bình26-06-19695, c, 17
146TẠ KHÁNH THIỆN1944Tiền Phong, Phổ Yên13-05-19695, 4Đ, 47
147NGUYỄN VĂN THÌN1952Phấn Mễ, Phú Lương18-03-19725, B, 48
148NGUYỄN VĂN THỊNH1952Tiền Phong, Phổ Yên19-12-19705, B, 40
149HẢ ĐỨC THỌ1951Tân Thái, Đại Từ29-07-19715, c, 28
150HOÀNG VĂN THÔNG1946Phú Xuyên, Đại Từ10-02-19745, A, 8
151LÊ VĂN THỐNG1952Thắng Lợi, Phổ Yên09-12-19715, c, 18
152NGUYỄN CÔNG THUẲN1942Yên Trạch, Phú Lương09-04-19685, 2Đ, 48
153NGUYỄN PHI THUẨN1952Tân Hoà, Phú Bình27-07-19715, B, 47
154NGUYỄN XUÂN THUỶ1949Nga Mỹ, Phú Bỉnh11-01-19685, A, 11
155NGUYỄN ĐÌNH THỨ1952Tân Phú, Phổ Yên     11-19705, B, 39
156NGÔ VĂN TIẾN1949Hùng Cương, Đại Từ06-09-19695, Đ, 36
157NGUYỄN VĂN TIẾP1951Hùng Sơn, Đại Từ17-12-19725, c, 34
158LÊ ĐÌNH TÌNH1950Nam Tiến, Phổ Yên11-09-19705, Đ, 37
159NGUYỄN MẠNH TOÀN1940Thành Công, Phổ Yên22-02-19705, 2Đ, 49
160NGUYỄN ĐỨC TOÀN1949An Khánh, Đại Từ15-10-19685, c, 5
161TRẦN VĂN TOÀN1943Tân Cương, T.p Thái Nguyên22-08-19685, B, 17
162LÊ QUANG TRẤN1939Nông Thịnh, Phú Lương26-12-19715, A, 42
163NGUYỄN VĂN TRÌ1948Tức Tranh, Phú Lương03-03-19715, A, 33
164HOÀNG VĂN TRỊ1949Phú Cường, Đại Từ29-02-19725, A, 4
165NGUYỄN VĂN TRÌNH1945Đồng Tiến, Phổ Yên17-03-19715, Đ, 18
166NGUYỄN LÊ TRUNG1931Yên Trạch, Phú Lương13-01-1968
167TẠ VĂN TRƯỜNG1948Gia Sàng, T.p Thái Nguyên02-01-19615, c, 3
168NGÔ VĂN TUỆ1953Yên Lãng, Đại Từ02-08-19745, 2Đ, 46
169DƯƠNG VĂN TUYÊN1949Bá Xuyên, Thị xã Sông Công04-01-19675, A, 6
170NGUYỄN VĂN UYÊN1955Phú Thịnh, Đại Từ25-03-19745, c, 41
171DƯƠNG NGHĨA VẠN1951Hương Sơn, Phú Bình02-01-19715, B, 24
172HOÀNG VIÊN1940Phú Thượng, Võ Nhai22-11-19675, B, 12
173ĐINH VĂN VINH1952Hổng Sơn, Đại Từ03-07-19725, A, 31
174NGUYỄN VĂN VY1946Bình Sơn, Phổ Yên28-08-19685, B, 1
175VŨ LINH VỰC1948Hùng Sơn, Đại Từ14-04-19705, B, 14
176DƯƠNG VĂN YÊNTân Cương, TP Thái Nguyên28-01-19715, 4Đ, 45
« Sửa lần cuối: 08 Tháng Giêng, 2016, 05:57:43 am gửi bởi Giangtvx » Logged

Giangtvx
Thượng tá
*
Bài viết: 25560


« Trả lời #165 vào lúc: 08 Tháng Giêng, 2016, 06:06:50 am »

       
DANH SÁCH MỘ LIỆT SĨ TỈNH BẮC CẠN






STT───── Họ và tên liệt sĩ────Năm sinh──── Nguyên Quán───────Ngày hy sinh─Vị trí
1NÔNG VĂN BẠCH1947Vũ Muộn, Bạch Thông10-02-19695, B, 49
2NÔNG VĂN BẰNG1930Tân Dân, Ba Bể10-05-19685, Đ, 16
3MA VĂN BẰNG1943Lương Bằng, Chợ Đồn02-12-19715, B, 23
4HÀ ĐỨC BI1943Thanh Mai, Bạch Thông29-12-19665, 2Đ, 50
5ĐINH CÔNG BỒNG1947Thượng Quang, Ngân Sơn06-05-19685, c, 4
6PHAN THANH BỘI1949Địa Linh, Ba Bể26-05-19695, Đ, 5
7VŨ VĂN CẢNH1952Tân Tiến, Bạch Thông29-01-19735, B, 41
8ĐỖ NGỌC CÁC1951Cao Chí, Ba Bể03-02-19735, A, 24
9LÊ HÀ CẤP1947Lục Bình, Bạch Thông24-06-19705, A, 49
10MA VĂN CHI1945Phong Huân, Chợ Đồn24-11-19675, B, 50
11LÊ VĂN ĐIỀN1949Bắc Bể, Bắc Thái01-04-19715, c, 7
12KHƯƠNG VĂN CHỈ1944Bản Thi, Chợ Đồn19-01-19675, 3Đ, 42
13NGUYỄN ĐỨC CHUNG1944Bạch Thông, Tỉnh Bắc Cạn06-05-19685, B, 31
14LÂM VĂN CHƯƠNG1949Cao Kỳ, Bạch Thông23-04-19725, B, 16
15MA TIẾN TRƯỚC1947Thượng Giáo, Ba Bể22-07-19665, 2Đ, 47
16PHẠM VĂN CÓI1949Địa Linh, Ba Bể24-05-19695, 4Đ, 48
17NGÔ VĂN CHỨC1945Vi Hương, Bạch Thông29-01-19705, B, 21
18NGUYỄN BÁ CƯƠNG1952Thanh Vân, Bạch Thông09-04-19715, c, 30
19ĐÀM QUANG DỸ1950Cử Lê, Na Rỳ22-03-19705, c, 36
20HOÀNG ĐÌNH ĐĂNG1947Yên Nhuận, Chợ Đồn07-10-19715, Đ, 49
21ĐÀO DUY ĐỨC1954Hà Hiệu, Ba Bể14-12-19725, Đ. 19
22MA ĐỈNH HÀM1941Bình Trung, Chợ Đồn23-03-19695, A, 18
23TRẦN VĂN HẢINam Mô, Ba Bể16-04-19695, 3Đ, 39
24NGỌC VĂN HANH1947Nông Thượng, Thị xã Bắc Cạn29-12-19665, c, 52
25NÔNG VĂN HIÊN1946Nam Mẫu, Ba Bể     6-19725, B, 45
26LONG VĂN HOÀ1950Sỹ Bỉnh, Bạch Thông08-07-19725, A, 26
27ÂN ĐÌNH HOẠCH1945Hoà Mục, Chợ Mới09-05-19705, A, 41
28LƯƠNG VĂN HỒNGThượng Quan, Ngân Sơn21-12-19695, B, 13
29HÀ MINH HUYỀN1948Dương Sơn, Na Rỳ17-12-19715, c, 33
30ĐẶNG SỸ HỨA1946Yên Mỹ, Chợ Đồn17-04-19715, Đ, 30
31NGUYỄN VĂN HỰU1940Xuất Hoá, Thị Xã Bắc Cạn21-05-19695, Đ, 28
32ĐẶNG VĂN KHÂM1949Địa Linh, Ba Bể14-12-19725, Đ, 17
33HÀ VĂN KHÍT1947Huyền Tụng, TX Bắc Cạn12-06-19675, 2Đ, 38
34HOÀNG VĂN KINH1947Quân Bình, Thạch Thông10-01-19705, E, 41
35LA VĂN LÂN1946Thuận Mang, Ngân Sơn08-07-19695, Đ, 10
36NGUYỄN VĂN LỘCTiến Vinh, Bạch Thông5, Đ, 25
37LÊ CHÍ LỢI1941Xuân Dương, Na Rỳ20-09-19715, Đ, 43
38NÔNG VĂN LUNG1948Đồng Viên, Chợ Đồn24-12-19715, c, 32
39LÝ VĂN LƯỢNG1940Yên Nhuận, Chợ Đồn28-10-19715, Đ, 34
40MA DUY LƯƠNG1947Dương Phong, Bạch Thông07-05-19705, Đ, 32
41NGUYỄN VĂN LUÔNG1947Bành Trạch, Ba Bể17-04-19715, c, 40
42HOÀNG THI MAI1946Quân Bình, Bạch Thông21-02-19725, 3Đ, 41
43VŨ XUÂN MÃO1951Huyển Tung, TX Bắc Cạn25-01-19735, 3Đ, 46
44LÝ VĂN MANH1945Mỹ Phượng, Ba Bể01-05-19705, c, 49
45LÝ VĂN NGAYChỉ Thước, Na Rỳ19-05-19715, 3Đ, 47
46HOÀNG VĂN MUC1944Đức Vân, Ngân Sơn01-08-19665, A, 52
47TRIỆU VĂN MOONG1951Đức Vân, Ngân Sơn27-05-19735, B, 4
48NGUYỄN NHƯ MANH1946Hương Lê, Ngân Sơn04-11-19715, c, 50
49TỒ VĂN NGỌ1945Phong Huân, Chợ Đồn01-12-19685, A, 40
50DƯƠNG VĂN NGƯ1948Bằng Phúc, Chợ Đồn30-03-19715, B, 34
51DƯƠNG VĂN NGŨ1948Bản Nhiếc, Chợ Đồn25-03-19715, 3Đ, 45
52BÀN VĂN NÔNG1945Hữu Thác, Na Rỳ15-11-19695, Đ, 52
53LƯƠNG VĂN PHÁT1934Cẩm Giầng, Bạch Thông23-08-19685, 3Đ, 52
54TRIỆU QUANG PHẨM1936Quảng Bạch, Chợ Đồn04-02-19675, c, 42
55HOÀNG MINH PHƯƠNG1946Hữu Thác, Na Rỳ13-03-19705, 2Đ, 44
56HOÀNG HỮU PHẨM1946Lãng Ngâm, Ngân Sơn03-05-19725, A, 10
57ĐỖ ANH THẾ NGÔN1946Thanh Tân, Ngân Sơn22-09-19695, B, 29
58HOÀNG VĂN SÁNG1941Phương Viên, Chợ Đồn25-02-19665, Đ, 52
59NÔNG QUANG SÁNG1949Lương Hạ, Na Rỳ01-02-19695, A, 44
60PHÙNG VĂN SÁU1947Cao Sơn, Bạch Thông15-07-19705.E.12
61PHÙNG VĂN SẮN1949Cao Sơn, Bạch Thông15-07-19705, A, 32
62NÔNG VĂN SẠCH1940Cẩm Giảng, Bạch Thông29-10-19685, c, 14
63LÝ XUÂN SONG1951Hà Tân, Ba Bể14-01-19735, 3Đ, 50
64THI VĂN QUÝ1939Huyén Tụng, Bạch Thông01-11-19695, A, 43
65LÂM VĂN SÁU1951Bằng Đức, Ngân Sơn14-09-19725, B, 9
66LỘC VĂN TÀNghiên Loan, Ba Bể29-07-19665, A, 25
67NGUYỄN VĂN TÊ1951Mỹ Phượng, Ba Bể     11-19705, B, 38
68LƯƠNG VĂN THẢO1952Quân Bình, Bạch Thông12-10-19715, 4Đ, 51
69ĐINH HỒNG THANH1950Mỹ Phương, Ba Bể07-05-19705, c, 16
70ĐỒNG PHÚC HANH1934Cao Kỳ, Bạch Thông25-02-19695, 2Đ, 43
71NGUYỄN TRỌNG THỂ1948Xuất Hoá, TX Bắc Cạn22-04-19715, A, 35
72NGUYỄN VĂN THIỀUMỹ Phượng, Ba Bể27-05-19725, A, 1
73ĐÀO XUÂN THIỂM1944TX Bắc Cạn01-05-19685, A, 47
74DƯƠNG VĂN THÔNGKhang Ninh, Ba Bể14-06-19665, A, 27
75HA NGỌC THUẬN1951Thanh Mai, Bạch Thông15-01-19725, c, 29
76PHẠM VĂN THỬ1948Hữu Thác, Na Rỳ08-10-19715, 4Đ, 50
77HÀ TÔ1940Mai Lập, Bạch Thông28-01-19725, A, 2
78TRIỆU TIẾN TƯỚC1940Phương Viên, Chợ Đồn29-12-19665, B, 2
79PHẠM THANH VÂN1948Nguyên Phúc, Bạch Thông11-02-19705, Đ, 40
80VĂN PHÚC VƯƠNG1947Huyẽn Tụng, TX Bắc Cạn28-02-19695, A, 50
81ĐINH VĂN XUÂN1953Hữu Sơn, Sơn Động21-03-19725, Đ, 11
82XUÂN DIỀN1954Bắc Thái03-09-19725, c, 48
Logged

Giangtvx
Thượng tá
*
Bài viết: 25560


« Trả lời #166 vào lúc: 09 Tháng Giêng, 2016, 07:53:42 am »

   
   
DANH SÁCH MỘ LIỆT SĨ TỈNH VĨNH PHÚC - PHÚ THỌ







DANH SÁCH MỘ LIỆT SĨ TỈNH VĨNH PHÚC

STT───── Họ và tên liệt sĩ────Năm sinh──── Nguyên Quán───────Ngày hy sinh─Vị trí
1NGUYỄN VĂN ANH1948Khê Ngoại, Mê Linh29-02-19685, T,20
2NGUYỄN VĂN ẤP1936Liên Châu, Yên Lạc24-08-19685,Q,7
3NGUYỄN XUÂN BAN1950Minh Tân, Yên Lạc05-04-19715,p,26
4NGUYỄN ĐÌNH BẢNG1948Minh Tân, Yên Lạc15-04-19725.M.19
5PHÙNG KIM BẢNG1949Minh Tân, Yên Lạc26-03-19705.H.29
6NGUYỄN VĂN BÁCH1940Đạo Đức, Bỉnh Xuyên18-02-19715.P.24
7NGUYỄN VĂN BẠCH1946Đại Tự, Yên Lạc28-01-19685,M,25
8PHÙNG VĂN BẮC1948Cao Xá, Lâm Thao19-05-19705.N.31
9ĐỖ CAO BẨY1945Tiên Lữ, Lập Thạch11-04-19685,0,28
10VŨ HỒNG BẾN1950Đạo Đức, Bình Xuyên18-02-19715,p,22
11ĐƯỜNG VĂN BIỀN1946Lủng Hoà, Vinh Tường15-11-19665.P.18
12TẠ VĂN BÌNHNam Binh, Yên Lạc10-12-19705.H.30
13TẠ CÔNG BINHBình Định, Yên Lạc10-12-19705.U.13
14PHỪNG MINH BÍNH1945Thạch Đà, Mê Linh10-02-19695.L.22
15NGUYỄN VĂN BÒ1952Tề Lỗ, Yên Lạc29-01-19725,H,10
16TRẦN VĂN BỦNG1947Bình Dương, Vĩnh Tường21-02-19695,N,29
17NGUYỄN CAO CÁC1948Tân Lập, Lập Thạch11-05-19705.H.18
18BÙI VĂN CẠN1940Tân Dân, Bỉnh Xuyên11-04-19685,0,17
19CHU VĂN CẦN1935Thượng Trưng, Vinh Tường29-05-19715.Q.17
20NGUYỄN VINH CHĂM1944Tiến Thịnh, Mê Linh21-04-19705,M, 22
21NGUYỄN VĂN CHẮT1948Như Thủy, Mê Linh27-10-19725.E.11
22LƯƠNG VĂN CHÂU1950Quất Lưu, Bỉnh Xuyên09-08-19695,Đ,20
23LÊ VÂN CHÂN1941Nam Sơn, Vĩnh Yên07-09-19685.U.23
24TRẦN ĐÌNH CHẤN1935Tiến Châu, Mê Linh28-02-19685.N.11
25LƯU VĂN CHẤT1941Viên Xuân, Lập Thạch07-05-19685,A,30
26PHÙNG QUANG CHI1934Thạch Đà, Mê Linh23-06-19705.G.27
27KIỀU VĂN CHI1941Tam Đồng, Mê Linh15-01-19685.T.23
28NGUYỄN VĂN CHIÊM1940Liên Mạc, Mê Linh26-05-19705.A.20
29ĐỖ ĐÌNH CHIÊM1944Tiến Thắng, Mê Linh04-11-19705.Q.16
30HOÀNG HỮU CHIẾNTứ Yên, Lập Thạch01-11-19735.S.4
31NGUYỄN VĂN CHIỆC1945Yên Bình, Vĩnh Tường04-01-19705,8,27
32NGUYỄN ĐỈNH CHÍNH1952Thạch Đà, Mê Linh25-12-19745,T,28
33PHẠM TUẤN CHINH1940Vân Xuân, Vĩnh Tường13-01-19685.B.29
34NGUYỄN VĂN CHUNG1947Ngũ Kiên, Vĩnh Tường06-12-19715.K.18
35PHẠM HỮU CHUYỂN1948Văn Quán, Lập Thạch17-02-19725.H.19
36PHÍ VĂN CHÙ1947Thượng Trưng, Vĩnh Tường28-12-19685.M.20
37NGUYỄN XUÂN VĂN CỎI1946Chấn Hưng, Vĩnh Tường17-07-19725.G.10
38NGUYỄN VĂN CÔNG1947Tự Lập, Mê Linh06-04-19705,N,14
39LÊ TIẾN CỜ1934Ngũ Kiên, Vĩnh Tường06-05-19705,A,9
40TẠ VĂN CÚC1942Yên Đồng, Yên Lạc28-02-19685.N.10
41NGUYỄN VIẾT CƯ1950Tam Canh, Bình Xuyên10-07-19715.A.12
42ĐỖ XUÂN CƯỜNGTân Lập, Lập Thạch17-08-19735.T.7
43DƯƠNG VĂN DÊLý Nhân, Vĩnh Tường18-10-19695,K,10
44DƯƠNG VĂN DIỆC1950Cao Minh, Phúc Yên03-03-19725,G,22
45NGUYỄN VĂN DƯƠNGKỳ Tân, Mê Linh15-10-19705,0,6
46ĐƯỜNG KINH DƯƠNG1952Trung Nguyên, Yên Lạc04-04-19715.T.27
47NGUYỄN HỮU ĐA1943Quất Lưu, Bình Xuyên17-02-19715.Đ.19
48NGUYỄN VĂN ĐA1936Lý Nhân, Vĩnh Tường17-01-19685,N,30
49NGUYỄN HỮU ĐAĐồng Thịnh, Lập Thạch20-09-19675.R.19
50NGUYỄN VĂN ĐÀM1937Cao Phong, Lập Thạch06-02-19705,Đ,27
51NGUYỄN HUY ĐÀN1941Mê Linh, Vĩnh Phúc26-06-19685.T.31
52NGUYỄN VĂN ĐẢM1951Quang Yên, Lập Thạch21-01-19725.Đ.30
53LÊ KIM BẢNG1948Hoàng Kim, Mê Linh20-02-19695.T.25
54PHẠM VĂN ĐÁP1948Đồng Cương,Yên Lạc24-02-19705.B.30
55NGUYỄN VĂN ĐĂNG1946Tam Hồng, Yên Lạc22-01-19715.L.29
56HÀ THẾ ĐĂNG1942Bình Lạc, Tam Sơn29-02-19685.U.8
57NGUYỄN XUÂN ĐÊQuang Minh, Mê Linh23-03-19715.B.13
58NGUYỄN PHÚC ĐỊNH1946Yên Thạch, Lập Thạch07-07-19715.N.17
59KHỔNG VĂN ĐOÀN1951Yên Lập, Vĩnh Tường04-01-19705,M,4
60NGUYỄN VĂN ĐÚN1943Liên Bảo, Vinh Yên22-01-19715,M,23
61HOÀNG XUÂN ĐỒNG1946Lương Sơn, Yên Lãng27-03-19715.E.4
62PHAM NGỌC ĐỐITién Phong, Mê Linh27-12-19725,H,23
63ĐẠI VĂN ĐƯỢC1940Minh Tân, Yên Lạc24-09-19695.K.15
64LƯU VĂN ĐỨC1947Thạch Đà, Mê Linh07-07-19685,u,25
65NGÔ VĂN ĐỨC1946Tư Lập, Mê Linh04-12-19725.H.31
66NGUYỄN MINH ĐỨCYên Đống, Yên Lạc29-02-19695.H.2
67NGÔ THỊ GIAO1945Tam Hợp, Bình Xuyên18-07-19745.S.20
68NGUYỄN MINH GIẢNG1947QuangTrung, Kim Anh (cũ)03-07-19715,A,25
69NGUYỄN HUY GIẢNTam Đồng, Mê Linh22-02-19735.L.16
70NGUYỄN VĂN GIÁP1953Tuân Chính, Vĩnh Tường04-03-19665,M,6
71KHƯƠNG HỒNG HẢIHợp Lý, Lập Thạch     5-19725.E.27
72NGUYỄN VĂN HẢI1949Thanh Lâm, Mê Linh18-12-19725,E,30
73NGUYỄN XUÂN HẢI1948Phương Khoan, Lập Thạch02-05-19715,M,5
74NGUYỄN XUÂN HẢIVĩnh Phúc (cũ)11-04-19685,0,15
75NGUYỄN MINH HẢI1948Châu Phan (Can), Yên Lạc04-11-19685,T,30
76LÊ VĂN HẢOTiến Thắng, Mê Linh04-02-19695.R.7
77DƯƠNG MINH HOATrung Nguyên, Yên Lạc30-01-19735.C.24
78HOÀNG VĂN HOÁN1933Vũ Di, Vĩnh Tường08-02-19715.N.2
79ĐÀO XUÂN HÒA1941Yên Lập, Vinh Tường16-06-19695.N.21
80ĐÀO HOÀNH1939Đồng ích, Lập Thạch25-10-19685.A.23
81NGUYỄN ANH HOÀNH1943An Tường, Vĩnh Tường26-09-19715.N.21
82NGUYỄN VĂN HOÁTĐinh Chu, Lập Thạch26-11-19725.S.30
83NGUYỄN CHÍ HOẠCH1949Mê Linh, Vĩnh Phúc09-03-19715.S.5
84NGUYỄN VĂN HOẲNG1952Tiến Thịnh, Mê Linh23-12-19725,E,26
85LÊ QUANG HOÀNH1948Do Thương, Vĩnh Phúc (cũ)20-04-19695.T.22
86PHÙNG HỮU HỘ1949Tân Tiến, Vĩnh Tường17-04-19685,u,29
87NGUYỄN VĂN HỒ1948Tiến Thịnh, Mê Linh31-01-19735,0,5
88LÊ VĂN HỒNG1947Lũng Hòa, Vĩnh Tường16-04-19695.H.15
89NGUYỄN VĂN HỒNG1935Đại Thịnh, Mê Linh28-02-19685.N.12
90NGUYỄN VĂN HỘI1951Phúc Thắng, Phúc Yên12-11-19725.M.11
91NGUYỄN ĐÌNH HUÂN1946Thái Hòa, Lập Thạch16-01-19695,s,26
92NGUYỄN ĐỨC HUỲNH1935Liên Hòa, Lập Thạch14-04-19715,M,14
93LƯU VĂN HÙNGThạch Đà, Mê Linh29-02-19685.H.12
94ĐÀO KIM HÙNG1941Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc05-04-19685,H,22
95NGUYỄN PHI HÙNG1953Xuân Hòa, Lập Thạch25-09-19735.S.12
96NGUYỄN VĂN HỮU1953Liên Mạc, Mê Linh04-09-19745.T.8
97ĐẶNG VĂN KỀNH1947Bình Dương, Vĩnh Tường17-06-19705,N,26
98NGUYÊN VĂN KHAI1947Sơn Lôi, Binh Xuyên21-01-19745,s,6
99LÊ HỒNG KHANHHoàng Kim, Yên Lãng12-08-19665.P.21
100CHU VĂN KHI1957Nghĩa Hưng, Vĩnh Tường29-03-19755,E,28
« Sửa lần cuối: 09 Tháng Giêng, 2016, 08:16:47 am gửi bởi Giangtvx » Logged

Giangtvx
Thượng tá
*
Bài viết: 25560


« Trả lời #167 vào lúc: 10 Tháng Giêng, 2016, 05:22:25 am »

 
  DANH SÁCH MỘ LIỆT SĨ TỈNH VĨNH PHÚC (tiếp)

STT───── Họ và tên liệt sĩ────Năm sinh──── Nguyên Quán───────Ngày hy sinh─Vị trí
101NGUYỄN VĂN KHIÊMVạn Yên, Mê Linh29-02-19685.H.11
102NGUYỄN THANH KHOA1950Quang Minh, Mê Linh06-03-19725.P.11
103NGUYỄN NGỌC KHUÊVĩnh Tường, Vĩnh Phúc5,11,21
104NGUYỄN VĂN KHƯƠNG1939Vân Hội, Tam Dương12-01-19695,Q,29
105LÊ TẤT KIM1946Thượng Trưng, Vĩnh Tường10-08-19705.S.10
106HÀ THỊ LANTấn Phú, Tam Sơn28-03-19695.Q.2
107TRỊNH VĂN LANVĩnh Phúc (cũ)14-05-19665.L.30
108KIỀU XUÂN LAN1946Yên Phương, Yên Lạc15-11-19665.P.19
109PHẠM VĂN LẢ1950Yên Lập, Vĩnh Tường10-01-19735.E.19
110NGUYỄN NGỌC LÂM1951Quang Minh, Mê Linh27-11-19725,G,25
111NGUYỄN VĂN LẦU1951Văn Khê, Mê Linh10-12-19725,G,24
112PHẠM VĂN LẨM1951Minh Tân, Yên Lạc07-03-19725.K.17
113NGUYỄN VĂN LẬP1950Mê Linh, Vĩnh Phúc30-03-19705,u,27
114LÊ VĂN LIÊN1948Thổ Tang, Vĩnh Tường24-04-19705.H.9
115NGUYỄN ĐĂNG LOAN1947Trung Hà, Yên Lạc29-02-19685.U.7
116LÊ THANH LONG1943Trung Hà, Yên Lạc07-04-19695.Đ.8
117ĐỖ XUÂN LỘC1948Nhân Đạo, Lập Thạch04-10-19725,M,1
118NGUYỄN ĐĂNG LỘC1947Số 130 Khu c, Vĩnh Phúc11-04-19695,0,7
119TRẦN VĂN LỘC1947Trung Kiên, Yên Lạc18-05-19715,Q,27
120NGUYỄN DUY LỢI1940Cao Minh, Phúc Yên10-01-19705.H.16
121ĐỖ VĂN LUÂN1944Đạo Đức, Bình Xuyên18-02-19715,p,23
122NGUYỄN VĂN LUYỆN1941Lý Nhân, Vĩnh Tường10-08-19685.L.26
123TẠ QUANG LUYỆNNguyệt Đức, Yên Lạc26-02-19715.P.25
124ĐỖ KHẮC LƯ1952Liên Bảo, Vĩnh Yên03-07-19725.Đ.3
125HỔ VĂN LƯỢNG1946Tiến Thịnh, Mê Linh12-12-19685.L.19
126PHAN ĐĂNG LƯU1939Duy Phiên, Tam Dương18-04-19715.A.11
127ĐINH VĂN LƯU1951Quang Minh, Mê Linh28-01-19705.B.1
128ĐINH VĂN LƯU1942Cao Minh, Phúc Yên17-04-19715.T.12
129KHỔNG NGỌC LƯU1949Tử Du, Lập Thạch06-03-19725.K.13
130TRẤN XUÂN LỬ1940Hiệp Lực, Yên Lãng11-08-19685,Q,5
131TRẦN LỤC1945Tam Canh, Bình Xuyên01-11-19675.1,24
132PHAN THANH MAI1952Tự Lập, Mê Linh05-02-19735,1,4
133NGUYỄN VĂN MẢO1941Hương Sơn, Bình Xuyên24-02-19705.E.6
134HOÀNG XUÂN MẢO1951Tiến Thịnh, Yên Lãng28-01-19725.L.1
135NGUYỄN HÙNG MẠNH1949Nguyệt Thích, Yên Lãng18-05-19715,Q,24
136LÊ ĐÌNH MẬU1949Văn Tiến, Yên Lạc16-08-19685.C.26
137NGUYỄN VĂN MẸOTráng Việt, Mê Linh25-02-19685.M.18
138BÙI VĂN MIÊNPhúc Thắng, Phúc Yên25-01-19695,B,6
139NGUYỄN THANH MIỆNLiên Mạc, Mê Linh27-05-19715.H.7
140NGUYỄN VĂN MINH1951Xuân Lôi, Lập Thạch09-11-19725.G.1
141ĐẶNG TIẾN MINH1945Mỷ Lương, Yên Lạc22-03-19665,p,7
142NGUYỄN VĂN MINH1949Đông Thịnh, Lập Thạch29-02-19685.T.21
143NGUYỄN VĂN MỐC1952Thiện Kế, Bỉnh Xuyên16-07-19725.E.15
144NGUYỄN VĂN MỘC1945Thượng Trưng, Vĩnh Tường11-11-19675.Đ.4
145LƯU QUÝ MÙIThái Hòa, Lập Thạch05-02-19695,Đ,28
146CAO VĂN NĂM1938Khái Quang, Tam Dương22-04-19695.H.1
147BÙI MINH NĂM1946Hoàng Kim, Mê Linh02-02-19695,Đ,24
148NGUYỄN VĂN NGHĨANguyệt Đức, Yên Lạc14-02-19695.H.17
149NGUYỄN VĂN NGHỊHoàng Kim, Mê Linh17-04-19685.U.22
150NGUYỄN NGỌC NGOẠN1937Quang Minh, Mê Linh08-08-19695.L.18
151ĐƯỜNG VĂN NGÒI1945Lũng Hòa, Vĩnh Tường20-04-19685,M,24
152NGÔ GIA NGUYÊN1950Yên Lập, Vĩnh Tường06-02-19715,A,4
153PHÙNG VĂN NHẠC1945Thanh Vân, Tam Dương22-04-19715.Q.14
154NGUYỄN VĂN NHÂNBình Xuyên, Vĩnh Phúc5.Q.15
155NGUYỄN VĂN NHO1953Quang Minh, Mê Linh08-01-19735.E.18
156NGUYỄN VĂN NHO1946Hương Sơn, Bình Xuyên03-09-19665.L.12
157TRẦN VĂN NHƯ1951Yên Bình, Vĩnh Tường23-01-19725,G,8
158NGUYỄN VĂN NIỆMPhú Thắng, Phúc Yên25-01-19695.Q.21
159PHẠM QUANG NIÊN1935Bằng Luân, Vĩnh Phúc07-05-19675,R,22
160TRẦN VĂN NINH1943Nguyệt Đức, Yên Lãng13-11-19725,c,30
161LÊ NGUYÊN PHẢ1945Quang Minh, Mê Linh24-02-19715.P.13
162NGUYỄN VIẾT PHONG1949Tứ Yên, Lập Thạch20-10-19725.Đ.26
163ĐỖ ĐÌNH PHÓNG1949Tân Phong, Bình Xuyên11-09-19715.G.3
164NGÔ MẠNH PHÚ1952Phúc Thắng, Vĩnh Yên17-12-19725,0,28
165LẠI VĂN PHÚCTam Dương, Vĩnh Phúc14-06-19745.T.6
166NGUYỄN HỮU PHÚC1948Thạch Đà, Mê Linh19-04-19685,u,28
167VŨ VĂN PHÚC1930An Tường, Vĩnh Tường02-05-19705.C.23
168BÙI HUY PHƯƠNGQuất LƯU, Bình Xuyên10-02-19715.T.17
169HOÀNG TRỌNG PHƯỚC1944Phú Khánh, Yên Lãng23-12-19675,s,24
170NGUYỄN HỮU QUANG1950Trung Kiên, Yên Lạc18-03-19715.K.7
171NGUYỄN VĂN QUYỀN1943Cao Đại, Vĩnh Tường20-04-19685,M,29
172NGUYỄN VĂN QUYẾTNam Viên, Phúc Yên01-01-19735,G,30
173TRINH Q QUYẾT1951Tam Hợp, Bình Xuyên06-12-19735,11,9
174NGUYỄN HỮU SAM1945Trung Kiên, Yên Lạc19-11-19725.L.11
175LƯƠNG VĂN SAN1951Kim Xá, Vĩnh Tường03-01-19725.G.31
176NGUYỄN THẾ SẢN1946Cao Đại, Vĩnh Tường23-10-19695.S.7
177NGUYỄN NGỌC SÂM1951Quang Minh, Mê Linh27-01-19725.E.17
178TRẦN VĂN SEN1942Trung Kiên, Yên Lạc21-04-19715.S.16
179BÙI VĂN SOAYTé Lỗ, Yên Lạc07-09-19665.R.17
180TRẦN VĂN SOẠN1945Phương Xá, cẩm Khê23-11-19695,0,24
181PHAN HỔNG SƠNTứ Trưng, Vĩnh Tường01-07-19745,s,10
182NGUYỄN TIẾN SÙNG1942Yên Châu, Yên Lãng17-11-19725.R.1
183ĐỖ KHẮC SƯ1952Liên Bảo, Vinh Yên03-07-19725.Q.1
184DƯƠNG VĂN Sư1949Tích Sơn, Vĩnh Yên24-10-19705,p,17
185NGUYỄN CÔNG TẠ1950Tiến Thắng, Mê Linh23-11-19715.G.2
186TRẦN VĂN TẠI1937Tự Lập, Mê Linh23-03-19705.S.14
187NGUYỄN VĂN TÂN1950Liên Mạc, Mê Linh15-03-19705.G.4
188NGUYỄN ĐÌNH TÂN1953Phúc Thắng, Vĩnh Yên04-02-19715.Q.19
189TRẦN DOẢN TẲN1933Tam Phúc, Vĩnh Tường5.K.16
190TRẦN NGỌC TẤN1950Thạch Đà, Mê Linh16-09-19715,R,28
191PHẠM VĂN TẤT1948Tiến Phong, Mê Linh05-07-19715.B.14
192TRƯƠNG VĂN TÈO1948Ngũ Kiên, Vĩnh Tường09-10-19705.A.5
193TRẦN BÁ THANH1932Tam Quang, Tam Đảo15-06-19725.T.11
194NGUYỄN KHẮC THANH1950Tam Canh, Bình Xuyên08-01-19735.R.15
195NGUYỄN CHÍ THÀNH1945Liên Mạc, Mê Linh29-02-19695,K,20
196NGUYỄN MINH THẢNGSơn Đông, Lập Thạch13-05-19695.Đ.21
197NGUYỄN NGỌC THẠCH1950Đại Đình, Tam Đảo23-10-19725E.23
198NGUYỄN HỮU THĂNG1947Tam Nông, Yên Lãng09-03-19705,N,28
199NGUYỄN VĂN THỂ1951Văn Khê, Mê Linh02-04-19705.M.31
200NGUYỄN VĂN THẾ1948Đồng Lạc, Yên Lạc17-11-19685.Đ.7
Logged

Giangtvx
Thượng tá
*
Bài viết: 25560


« Trả lời #168 vào lúc: 11 Tháng Giêng, 2016, 02:00:29 pm »

 
  DANH SÁCH MỘ LIỆT SĨ TỈNH VĨNH PHÚC (tiếp)

STT───── Họ và tên liệt sĩ────Năm sinh──── Nguyên Quán───────Ngày hy sinh─Vị trí
201NGUYỄN VĂN THIÊN1949Đại Đình, Tam Đảo09-06-19725.R.31
202NGUYỄN VĂN THÌN1952Chu Phan, Mê Linh07-03-19745,E,29
203KHỔNG TRỌNG THÌN1951Yên Thạch, Lập Thạch09-10-19725.T.10
204NGUYỄN HỮU THỌ1948Nhạo Sơn, Lập Thạch09-08-19685.U.31
205DƯƠNG MINH THÔNGKhai Quang, Tam Dương27-05-19715.H.3
206PHẠM VĂN THÔNG1944Đại Thịnh, Mê Linh26-06-19685.T.29
207TRẦN VĂN THỜI1949Nguyệt Đức, Yên Lạc06-09-19695.K.8
208LÊ VĂN THU1948Vũ Di, Vĩnh Tường11-01-19675.L.15
209HOÀNG VĂN THUTam Dương, Vĩnh Phúc10-03-19725.S.19
210NGUYỄN NGỌC THU1942Đại Thịnh, Mê Linh19-04-19685,T,26
211ĐẶNG KIM THU1942Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc05-05-19695.Q.8
212HOÀNG THỊ THỦY1947Tiền Phong, Mê Linh08-09-19695,Q,23
213NGUYỄN VĂN THỨThanh Vân, Tam Dương01-02-19735.C.22
214NGUYỄN KHẮC THỨC1951Thạch Đà, Mê Linh26-03-19725,0,15
215DƯƠNG TIẾN THỰCVăn Quán, Lập Thạch17-04-19685.R.14
216NGUYỄN VĂN TIÊM1939Hoàng Lâu, Tam Dương02-03-19705,N,24
217TRẦN VĂN TOÀN1949Tân Lập, Lập Thạch08-01-19725,1,7
218TẠ VĂN TỐNG1950Văn Tiến, Yên Lạc21-01-19715.A.10
219PHẠM VĂN TỘ1945Chấn Hưng, Vĩnh Tường07-07-19715,K,28
220LÊ VĂN TRỌNG1946Vũ Di, Vĩnh Tường21-01-19685,11,14
221NGUYỄN VĂN TRỌNG1952Thanh Lâm, Mê Linh08-09-19735.U.10
222NGUYỄN VĂN TRUNG1940Tráng Việt, Mê Linh31-01-19715.B.21
223NGUYỄN KIẾN TRUYỀN1939Thanh Đà, Mê Linh29-02-19685.U.26
224NGUYỄN VĂN TRÙ1943Tuân Chính, Vĩnh Tường15-01-19675,c,25
225NGUYỄN MINH TUÂN1948Đông Sơn, Lập Thạch20-02-19695.T.24
226NGUYỄN VĂN TUẤN1948Phúc Thắng, Phúc Yên17-06-19695.N.15
227NGUYỄN HUY TUẤT1946Mê Linh, Phúc Yên27-06-19685,T,27
228TRẦN TRỌNG TUỆ1950Quất Lưu, Bình Xuyên26-03-19705,H,24
229PHÍ VĂN TUYÊN1945Thượng Trưng, Vĩnh Tường04-04-19705,M,27
230NGUYỄN NHƯ TUYẾN1947Quang Minh, Mê Linh26-08-19695,Q,25
231NGUYỄN HỮU TÙNG1947Trung Nguyên, Yên Lạc19-05-19705.M.12
232PHẠM VĂN TƯ1945Yên Bình, Vĩnh Tường16-10-19685.B.19
233NGUYỄN VĂN TƯ1947Yên Lập, Vĩnh Tường04-03-19715.B.22
234LƯU VĂN TƯ1949Thạch Đà, Mê Linh29-02-19685.U.16
235ĐỖ MẠNH CƯỜNG1945Liên Châu, Yên Lạc26-11-19685.Q.9
236NGUYỄN BÁ TƯỚC1948Trung Kiên, Yên Lạc18-06-19725,R,25
237VŨ TÌNH TỨ1951Cao Phong, Lập Thạch13-01-19725.L.3
238KIỀU DUY TỰVĩnh Phú22-04-19715.A.15
239PHÙNG VĂN TƯ1952Hợp Thịnh, Tam Dương02-01-19735.P.2
240TẠ VĂN UÂNG1952Kim Hòa, Mê Linh21-01-19715.C.7
241LÊ VĂN VIỆT1951Tân Phong, Bình Xuyên18-10-19725.G.19
242ĐẶNG QUANG VINH1947Hồng Chầu, Yên Lạc12-12-19675.Đ.10
243NGUYỄN HUY VĨNH1937Thanh Lãng, Bỉnh Xuyên04-04-19685.K.21
244NGUYỄN ĐÌNH VỊNH1933Gia Khánh, Bình Xuyên10-01-19705,p,30
245NGUYỄN VĂN VỌNG1936Trung Mỹ, Bình Xuyên18-03-19715.E.13
246TRẦN VĂN VI1949Văn Xuân, Vinh Tường15-02-19695,M,28
247LÂM VĂN Ý1944Quang Yên, Lập Thạch08-12-19735.K.26
248NGUYỄN ĐỨC HUỲNH1935Liên Hòa, Lập Thạch14-04-19715.S.25
249DƯƠNG TIẾN THỰC1949Văn Quán, Lập Thạch17-04-19685,u,23
Logged

Giangtvx
Thượng tá
*
Bài viết: 25560


« Trả lời #169 vào lúc: 12 Tháng Giêng, 2016, 08:56:20 am »

       
DANH SÁCH MỘ LIỆT SĨ TỈNH PHÚ THỌ


STT───── Họ và tên liệt sĩ────Năm sinh──── Nguyên Quán───────Ngày hy sinh─Vị trí
1NGUYỄN VĂN ÂN1943Gia Điẽn, Hạ Hòa18-02-19725.C.2
2NGUYỄN VĂN BÀO1943Đạo An, Thanh Ba19-06-19685.P.4
3LÊ XUÂN BÁI1947Lương Lổ, Thanh Ba08-01-19705.Đ.16
4LÊ XUÂN BẰNGKhả Cửu, Thanh Sơn25-01-19695.B.9
5TRƯƠNG QUANG BIÊN1945Phú Lộc, Phù Ninh05-07-19685.G.6
6PHÙNG YÊN BÌNHHưng Hoá, Tam Nông     11-19695.K.1
7NGUYỄN VĂN BÍNH1942Bằng Doãn, Đoan Hùng17-02-19725.G.20
8NGUYỄN VĂN BỘT1943Khải Xuân, Thanh Ba02-04-19705.N.8
9ĐỖ VĂN BƯỜNGVăn Phố, Phú Thọ28-02-19745.S.18
10NGUYỄN CHẤT CÀN1951Tiêu Sơn, Đoan Hùng23-12-19715,M,8
11VŨ ĐÌNH CÁT1948Ấm Thượng, Hạ Hòa11-04-19685,0,20
12BÙI QUANG CẦY1949Yên Nội, Thanh Ba13-02-19685.B.15
13ĐẶNG NGỌC CẦN1947Điêu Lương, cẩm Khê09-12-19685.A.31
14BÙI VĂN CẦU1953Thị Nội, Lâm Thao17-05-19725.E.7
15HOÀNG VĂN CẨM1944Phúc Khánh, Yên Lập16-07-19705.T.18
16ĐỖ VĂN CẨN1953Phúc Lai, Đoan Hùng10-05-19725.M.13
17ĐẶNG NGỌC CÂM1948Yên Dưỡng, cẩm Khê09-12-19685.B.2
18BÙI NGỌC CHÂN1940Đoan Hùng, Phú Thọ11-04-19685,0,8
19TRẦN TIẾN CHẤNTiêu Lương, cẩm Khê02-01-19695.B.5
20NGUYỄN TRỌNG CHIẾN1938Thanh Bình, Tam Nông04-04-19725,c,9
21VŨ XUÂN CHÍ1943Tử Đà, Phù Ninh13-09-19745.T.5
22NGUYỄN NGỌC CHỈNHĐào Da, Thanh Ba16-06-19695.K.4
23NGHIÊM THỊ CHỘI1954Thượng Nông, Tam Nông26-10-19755,u,15
24TRẦN VĂN CHINH1945Vũ Cao, Hạ Hoà30-08-19705.P.10
25NGUYỄN VĂN CO1950Bảo Yên, Thanh Thủy16-04-19695.M.16
26NGUYỄN HỒNG CÔNG1949Vô Tranh, Hạ Hòa03-04-19695.S.13
27ĐẶNG VĂN CƯỜNG1952Đại An, Thanh Ba17-06-19715.C.3
28TRẦN VĂN CƯỜNG1951Phương Lân, Phù Ninh17-07-19725,0,4
29TRẦN TỨ CƯỜNG1948Hành Cù, Thanh Ba01-12-19715,R,27
30PHẠM VĂN CỬUYển Khế, Thanh Ba     9-1972yb.R.5
31PHAM HỒNG DẦN1951Phương Viên, Hạ Hòa19-11-19715.E.5
32HÀ VĂN DẦN1950Đào Giã, Thanh Ba22-06-19715.R.6
33ĐOÀN NGỌC DẬU1935Đông Lĩnh, Thanh Ba21-12-1967'5,Đ,1
34DINHBiên Hạ, Hạ Hòa5,Đ,6
35VŨ TIẾN DŨNGNghinh Xuyên, Đoan Hùng12-02-19745.S.3
36NGUYỄN VĂN DƯỠNG1950Sông Lô, Việt Trì28-11-19725,0,1
37TRẮN VÀN ĐÀN1948Đan Hòa, Hạ Hòa18-01-19695.N.18
38TRẦN HỒNG ĐỨC1953Bản Nguyên, Lâm Thao12-02-19735,0,5
39NGUYỄN CAO ĐẠI1947Đồng Cam, Cẩm Khê11-04-19685,0,21
40ĐỖ MẠNH ĐIỀUXuân Lũng, Lâm Thao06-07-19695.T.13
41CAO VĂN ĐỈNH1944Hường Nội, Tam Nông29-03-19705,G,5
42PHÙNG VĂN ĐOÀN1948Ý Sơn, Hạ Hòa11-02-19705.H.14
43NGUYỄN THÀNH ĐỒN1948Thành Mỹ, Việt Trì5,N,27
44NGUYỄN VĂN ĐÔNG1950Bằng Doãn, Đoan Hùng03-07-19725,H,8
45LƯU VIẾT ĐỐI1948Tiên Lương, cẩm Khê18-08-19705,M,30
46VŨ VĂN ĐỨC1950Đỗ Sơn, Thanh Ba15-04-19715,Q,13
47PHẠM VĂN HẠNH1941Đan Hà, Hạ Hòa13-04-19705,A,19
48HOÀNG VĂN HÀNH1948Thu Cúc, Thanh Sơn04-06-19715,Đ,18
49HÀ ĐÌNH HÀO1939ĐỖ Sơn, Thanh Ba17-01-19715.L.25
50TRỊNH HỮU HẢI1949Phú Lạc, Cẩm Khê17-02-19705,A,8
51CAO TRỌNG HẢI1952Ninh Dân, Thanh Ba17-06-19715,B,31
52VŨ XUÂN HẢI1935Bạch Hạc, Việt Trì04-05-19675,R,12
53DƯƠNG THỐNG HÁT1942Thương Long, Yên Lập28-02-19685.N.7
54 ::NGUYỄN ĐỨC HẬU1946Phú Lộc, Phù Ninh11-04-19685,0,9
55PHẠM HIÊN1932Thanh Uyên, Tam Nông10-03-19715,B,16
56NGUYỄN HỮU HIÊN1946Quát Thượng, Việt Trì30-11-19685,0,12
57NGUYỄN XUÂN HIÊN1950Minh Phương, Việt Trì22-11-19695.T.14
58NGUYỄN HỮU HIỀNHiền Lương, Hạ Hòa03-05-19715,p,29
59PHẠM ĐÌNH HIẾU1945Lê Tình, Lâm Thao08-06-19715.Q.6
60LÊ ĐỨC HÌNH1949Bảo Thanh, Phù Ninh05-04-19705,s,25
61TRẦN MINH HOANMinh Khai, Việt Trì03-07-19695.L.2
62TRẦN VĂN HÒA1945Phố Mới, Việt Trì02-02-19695,T,3
63NGUYỄN VĂN HOÀN1940Phùng Xá, cẩm Khê15-06-19715.S.8
64NGUYỄN THÁI HỌC1949Tuy Lộc, Cẩm Khê06-09-19695,K,11
65PHẠM THÁI HỌC1953Thanh Đình, Lâm Thao11-12-19725,K,24
66BÙI ANH HỒNGSơn Vi, Lâm Thao20-08-19675.A.28
67NGUYỄN QUỐC HỘI1946Kim Đức, Phù Ninh11-04-19685,s,27
68PHẠM XUÂN HỘI1949Hà Lương, Hạ Hòa24-04-19705,B,17
69HOÀNG ĐÌNH HỘT1946Liên Phương, Hạ Hòa30-12-19705,0,10
70ĐINH VĂN HỢI1945Yên Lương, Thanh Sơn08-06-19705,c,29
71NGUYỄN CÔNG HUẤN1946Xuân Lộc, Thanh Thủy03-05-19715,R,20
72NGUYỄN TRỌNG HUỆ1948Hiền Da, cẩm Khê11-04-19685,0,27
73HOÀNG VĂN HUYNH1940Văn Khúc, cẩm Khê01-03-19705.A.21
74TRẦN QUANG HUỲNH1952Mỹ Lung, Yên Lập20-10-19725.C.14
75LÊ VĂN HUỲNH1950Thọ Sơn, Đoan Hùng13-03-19705.E.3
76HỒ XUÂN HÙNG1952Văn Lang, Hạ Hòa20-01-19725,E,20
77NGUYỄN MẠNH HÙNGVương Lỗ, Thanh Ba11-11-19715,K,2
78NGUYỄN VĂN HƯỜNGHùng Lô, Phù Ninh16-02-19695.T.4
79ĐÀO VĂN HỨA1949Xuân Quang, Tam Nông11-07-19715,K,5
80NGUYỄN VĂN HY1953Xuân Lủng, Tam Nông11-12-19725,K,23
81NGUYỄN XUÂN KỂ1952Ngọc Quan, Đoan Hùng23-08-19725,s,9
82LÊ VĂN KHANG1953Cao Xá, Lâm Thao16-08-19735,H,6
83HÀ QUỐC KHANH1950Lệnh Khanh, Hạ Hòa02-11-19725,s,22
84HOÀNG VĂN KHẢI1952Ấm Thương, Hạ Hòa04-09-19715,A,29
85TRẦN QUANG KHẢI1945Tu Vủ, Thanh Thủy01-12-19695,p,28
86NGUYỄN KIM KHÁNH1942Hoảng Cương, Thanh Ba09-12-19685,B,25
87VŨ ĐÌNH KHÁNH1953Đại An, Thanh Ba17-06-19715.C.4
88NGUYỄN VĂN KHÊ1922Cao Xá, Lâm Thao02-06-19705.N.9
89ĐẶNG VĂN KHÔI1952Phương Lĩnh, Thanh Ba01-03-19725.P.8
90LÊ VĂN KHƯƠNG1947Liên Phương, Hạ Hòa31-03-19695.G.21
91ĐINH VĂN KIỀU1952Đông Sơn, Thanh Sơn24-01-19735.G.17
92NGUYỄN NGỌC KIỂM1942Đỗ Xuyên, Thanh Ba10-09-19675.G.16
93NGUYỄN HUỲNH KIM1944Sơn Tỉnh, cẩm Khê19-12-19685,0,17
94PHẠM VĂN KIM1949Văn Khúc, cẩm Khê15-03-19715,K,12
95NGUYỄN HỒNG KIMVang Xuyên, Phú Thọ5,0,16
96NGUYỄN VĂN KÍCHBằng Doãn, Đoan Hùng11-04-19685,0,22
97NGUYỄN VĂN LAMTài Quang, Phù Ninh12-02-19675,K,29
98CHU NGỌC LAN1948Tân Phương, Thanh Thủy11-02-19705.T.19
99HÀ NGỌC LÂN1948Xuân Đài, Thanh Sơn03-01-19695,Q,18
100NGUYỄN NGỌC LIÊN1947Tuất Thương, Việt Trì19-02-19695,u,19
Logged

Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM