Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 28 Tháng Ba, 2024, 08:41:30 pm


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Danh sách những người đỗ võ khoa thời phong kiến  (Đọc 24838 lần)
0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.
macbupda
Trung tá
*
Bài viết: 11970


Lính của PTL


« Trả lời #10 vào lúc: 24 Tháng Năm, 2009, 08:39:09 pm »

Võ Tiến sĩ, Võ phó bảng và các võ cử nhân triều Nguyễn

200. Võ Văn Đức (1831-?)
武文德
Người xã Nông Sơn, tổng An Thái Thượng, huyện Diên Phước, phủ Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam, nay thuộc huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam.
Năm Tự Đức 8 (1855) đỗ Võ cử nhân.
35 tuổi đỗ Hội nguyên. Thi Đình đỗ Đệ nhị giáp Võ tiến sĩ xuất thân khoa Ất Sửu năm Tự Đức 18 (1865) đời Nguyễn.
Hiện thụ chức Chánh đội trưởng Suất đội thất đọi thuộc hữu cơ Bình Định.

201. Võ Văn Lương (1833-?)
武文良
Người xã Đâu Kính, tổng Bích La, huyện Đăng Xương, tỉnh Quảng Trị.
33 tuổi thi Hội đỗ thứ nhì hàng Trúng cách, thi Đình đỗ Đệ Tam giáp đồng Võ tiến sĩ xuất thân thân khoa Ất Sửu năm Tự Đức 18 (1865) đời Nguyễn.
Vị nhập lưu thư lại võ sinh vệ tứ đội thuộc Kinh kỳ.

202. Đặng Văn Tú
鄧文秀
Đỗ Võ phó bảng khoa Ất Sửu năm Tự Đức 18 (1865) đời Nguyễn.

203. Hà Văn Mão
何文卯
Đỗ Võ phó bảng khoa Ất Sửu năm Tự Đức 18 (1865) đời Nguyễn.

204. Phan Văn Quát
潘文适
Đỗ Võ phó bảng khoa Ất Sửu năm Tự Đức 18 (1865) đời Nguyễn.

205. Lê Khắc Đoài
黎克克
Đỗ Võ phó bảng khoa Ất Sửu năm Tự Đức 18 (1865) đời Nguyễn.

206. Nguyễn Đăng Đính
阮登訂
Đỗ Võ phó bảng khoa Ất Sửu năm Tự Đức 18 (1865) đời Nguyễn.

207. Đỗ Văn Chiếu
杜文詔
Đỗ Võ phó bảng khoa Ất Sửu năm Tự Đức 18 (1865) đời Nguyễn.

208. Nguyễn Văn Vận (1832-?)
阮文運
Người xã Đông Xuyên, tổng An Thành, huyện Quảng Điền, phủ Thừa Thiên.
Năm Tự Đức 14 (1861) đỗ Võ cử nhân. Sung vào học tập ở Võ học đường. Năm Tự Đức 18 (1865) làm quan Chánh đội trưởng suất đội tinh binh.
37 tuổi đỗ Hội nguyên. Thi Đình đỗ Đệ nhị giáp Võ tiến sĩ xuất thân khoa Mậu Thìn Tự Đức 21 (1868) đời Nguyễn.
Năm Tự Đức 23 (1870) làm Phó lãnh binh. Sau bị giáng làm đội trưởng.

209. Phạm Học (1819-?)
范學
Người xã La Quan, tổng Hạ Nông Trung, huyện Diên Phước, phủ Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam, nay thuộc huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam.
Năm Tự Đức 11 (1858) thi Võ kinh đỗ tam trường.
50 tuổi thi Hội đỗ thứ 5 Trúng cách. Thi Đình đỗ Đệ tam giáp đồng Võ tiến sĩ xuất thân khoa Mậu Thìn năm Tự Đức 21 (1868) đời Nguyễn.
Hiện thụ chức Đội trưởng võ sinh vệ ngũ đội tại kinh đô.

210. Nguyễn Văn Tứ (1817-?)
阮文賜
Người xã Trung Hậu, tổng Nhơn Tư, huyện Tuy Phước, phủ An Nhơn, tỉnh Bình Định.
Năm Tự Đức 17 (1864) thi đỗ Võ cử nhân. Sung vào học tập ở Võ học đường.
52 tuổi thi Hội đỗ thứ 2 hạng Thứ trúng cách. Thi Đình đỗ Đệ tam giáp đồng Võ tiến sĩ xuất thân khoa Mậu Thìn năm Tự Đức 21 (1868) đời Nguyễn.

211. Dương Viết Thiệu (1832-?)
楊曰紹
Người thôn Thượng, xã Dưỡng Mông Thượng, tổng Ngọc Anh, huyện Phú Vang, phủ Thừa Thiên.
Năm Tự Đức 17 (1864) thi đỗ Võ cử nhân. Sung vào học tập ở Võ học đường.
37 tuổi thi Hội đỗ đầu hạng Thứ trúng cách. Thi Đình đỗ Đệ tam giáp đồng Võ tiến sĩ xuất thân khoa Mậu Thìn năm Tự Đức 21 (1868) đời Nguyễn.

212. Hồ Văn Kiệt (1827-?)
胡文傑
Người xã Bích Thụ, tổng Bích La, huyện Đăng Xương, tỉnh Quảng Trị.
Năm Tự Đức 17 (1864) thi đỗ Võ cử nhân. 42 tuổi thi Đình Đỗ đệ tam giáp đồng Võ tiến sĩ xuất thân khoa Mậu Thìn năm Tự Đức 21 (1868) đời Nguyễn.
Hiện thụ chức Độ trưởng suất đội Thủy sư tả nhất vệ cửu đội tại kinh kỳ.

213. Trần Duy Trung
陳惟忠
Đỗ Võ Phó bảng khoa Mậu Thìn năm Tự Đức 21 (1868) đời Nguyễn.

214. Nguyễn Hữu Cử
阮有舉
Đỗ Võ Phó bảng khoa Mậu Thìn năm Tự Đức 21 (1868) đời Nguyễn.

215. Trần Văn Khuyến
陳文勸
Đỗ Võ Phó bảng khoa Mậu Thìn năm Tự Đức 21 (1868) đời Nguyễn.

216. Hồ Văn Đông
胡文東
Đỗ Võ Phó bảng khoa Mậu Thìn năm Tự Đức 21 (1868) đời Nguyễn.

217. Trương Duy Nhượng
張惟讓
Đỗ Võ Phó bảng khoa Mậu Thìn năm Tự Đức 21 (1868) đời Nguyễn.

218. Hồ Văn Thử
胡文此
Đỗ Võ Phó bảng khoa Mậu Thìn năm Tự Đức 21 (1868) đời Nguyễn.

219. Trần Đình Y
陳廷依
Đỗ Võ Phó bảng khoa Mậu Thìn năm Tự Đức 21 (1868) đời Nguyễn.

220. Hoàng Đình Mậu
黄廷茂
Đỗ Võ Phó bảng khoa Mậu Thìn năm Tự Đức 21 (1868) đời Nguyễn.

221. Phan Văn Trạch
潘文澤
Đỗ Võ Phó bảng khoa Mậu Thìn năm Tự Đức 21 (1868) đời Nguyễn.
« Sửa lần cuối: 15 Tháng Ba, 2017, 10:27:38 pm gửi bởi macbupda » Logged

Tự hào thay, mác búp đa
Khởi đầu những bản hùng ca lẫy lừng.
Thô sơ, gian khổ đã từng
Chính quy, hiện đại, không ngừng tiến lên.
macbupda
Trung tá
*
Bài viết: 11970


Lính của PTL


« Trả lời #11 vào lúc: 25 Tháng Năm, 2009, 06:50:05 am »

222. Võ Văn Vĩnh
武文永
Đỗ Võ Phó bảng khoa Mậu Thìn năm Tự Đức 21 (1868) đời Nguyễn.

223. Trần Văn Thi
陳文詩
Đỗ Võ Phó bảng khoa Mậu Thìn năm Tự Đức 21 (1868) đời Nguyễn.

224. Hồ Văn Tri
胡文知
Đỗ Võ Phó bảng khoa Mậu Thìn năm Tự Đức 21 (1868) đời Nguyễn.

225. Phan Sĩ Ban
潘士掰
Đỗ Võ Phó bảng khoa Mậu Thìn năm Tự Đức 21 (1868) đời Nguyễn.

226. Phí Văn Thịnh
費文盛
Đỗ Võ Phó bảng khoa Mậu Thìn năm Tự Đức 21 (1868) đời Nguyễn.

227. Nguyễn Duy Hồ
阮惟瑚
Đỗ Võ Phó bảng khoa Mậu Thìn năm Tự Đức 21 (1868) đời Nguyễn.

228 Nguyễn Tuế
阮歲
Đỗ Võ Phó bảng khoa Mậu Thìn năm Tự Đức 21 (1868) đời Nguyễn.

229. Phan Viết Cân
潘曰斤
Đỗ Võ Phó bảng khoa Mậu Thìn năm Tự Đức 21 (1868) đời Nguyễn.

230. Lê Văn Hướng
黎文餉
Đỗ Võ Phó bảng khoa Mậu Thìn năm Tự Đức 21 (1868) đời Nguyễn.

231. Nguyễn Văn Huấn
阮文訓
Đỗ Võ Phó bảng khoa Mậu Thìn năm Tự Đức 21 (1868) đời Nguyễn.

232. Lê Văn Trạc
黎文擢
Đỗ Võ Phó bảng khoa Mậu Thìn năm Tự Đức 21 (1868) đời Nguyễn.

233. Đặng Đức Tuấn (1834-?)
鄧德俊
Người thôn An Lạc, tổng Trung Bình, huyện Phù Mỹ, phủ Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định.
Năm Tự Đức 17 (1864) thi đỗ Võ cử nhân. Sung vào học tập ở Võ học đường.
36 tuổi thi hội đỗ đầu hạng Trúng cách. Thi Đình đỗ Đệ tam giáp đồng tiến sĩ võ xuất thân Ân khoa Kỷ Tị năm Tự Đức 22 (1869) đời Nguyễn.

234. Trần Văn Hiển (1839-?)
陳文顯
Người xã Bác Vọng, tổng Hạ Lang, huyện Quảng Điền, phủ Thừa Thiên, nay thuộc xã Quảng Phú, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên - Huế.
Năm Tự Đức 21 (1868) thi đỗ Võ cử nhân. Sung vào học tập ở Võ học đường.
31 tuổi thi Hội đỗ đầu hạng Thứ trúng cách. Thi Đình đỗ Đệ tam giáp đồng võ tiến sĩ xuất thân Ân khoa Kỷ Tị năm Tự Đức 22 (1869) đời Nguyễn.

235. Lê Văn Trực
黎文直
Người xã Thanh Thủy, tổng Thuận Lễ, huyện Minh Chính, phủ Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình.
Năm Tự Đức 21 (1868) thi đỗ Võ cử nhân. Sung vào học tập ở Võ học đường.
29 thuổi thi Hội đỗ thứ nhì hàng Trúng cách. Thi Đình đỗ Đệ tam giáp đồng võ tiến sĩ xuất thân Ân khoa Kỷ Tị năm Tự Đức 22 (1869) đời Nguyễn.

236. Trần Tuy
陳綏
Đỗ Võ phó bảng Ân khoa Kỷ Tị năm Tự Đức 22 (1869) đời Nguyễn.

237. Vũ Viết Đỉnh
武曰鼎
Đỗ Võ phó bảng Ân khoa Kỷ Tị năm Tự Đức 22 (1869) đời Nguyễn.

238. Cao Quảng Thuận
高廣順
Đỗ Võ phó bảng Ân khoa Kỷ Tị năm Tự Đức 22 (1869) đời Nguyễn.

239. Đặng Văn Dũng
鄧文勇
Đỗ Võ phó bảng Ân khoa Kỷ Tị năm Tự Đức 22 (1869) đời Nguyễn.

240. Trương Văn Hy
張文希
Đỗ Võ phó bảng Ân khoa Kỷ Tị năm Tự Đức 22 (1869) đời Nguyễn.

241. Nguyễn Văn Hải
阮文海
Đỗ Võ phó bảng Ân khoa Kỷ Tị năm Tự Đức 22 (1869) đời Nguyễn.

242. Hoàng Văn Loan
黄文鸞
Đỗ Võ phó bảng Ân khoa Kỷ Tị năm Tự Đức 22 (1869) đời Nguyễn.

243. Nguyễn Văn Thuận
阮文順
Đỗ Võ phó bảng Ân khoa Kỷ Tị năm Tự Đức 22 (1869) đời Nguyễn.
« Sửa lần cuối: 13 Tháng Ba, 2017, 08:49:28 pm gửi bởi macbupda » Logged

Tự hào thay, mác búp đa
Khởi đầu những bản hùng ca lẫy lừng.
Thô sơ, gian khổ đã từng
Chính quy, hiện đại, không ngừng tiến lên.
macbupda
Trung tá
*
Bài viết: 11970


Lính của PTL


« Trả lời #12 vào lúc: 25 Tháng Năm, 2009, 06:50:28 pm »

244. Bùi Văn Vinh
裴文榮
Đỗ Võ phó bảng Ân khoa Kỷ Tị năm Tự Đức 22 (1869) đời Nguyễn.

245. Lê Văn Tiết
黎文節
Đỗ Võ phó bảng Ân khoa Kỷ Tị năm Tự Đức 22 (1869) đời Nguyễn.

246. Cao Văn Hứa
高文許
Đỗ Võ phó bảng Ân khoa Kỷ Tị năm Tự Đức 22 (1869) đời Nguyễn.

247. Nguyễn Hữu Du
阮有猷
Đỗ Võ phó bảng Ân khoa Kỷ Tị năm Tự Đức 22 (1869) đời Nguyễn.

248. Phạm Văn Thành
范文誠
Đỗ Võ phó bảng Ân khoa Kỷ Tị năm Tự Đức 22 (1869) đời Nguyễn.

249. Nguyễn Văn Huynh
阮文兄
Đỗ Võ phó bảng Ân khoa Kỷ Tị năm Tự Đức 22 (1869) đời Nguyễn.

250. Vũ Văn Hãnh
武文倖
Đỗ Võ phó bảng Ân khoa Kỷ Tị năm Tự Đức 22 (1869) đời Nguyễn.

251. Vũ Văn Dánh
武文茗
Đỗ Võ phó bảng Ân khoa Kỷ Tị năm Tự Đức 22 (1869) đời Nguyễn.

252. Lê Văn Điếm
黎文店
Đỗ Võ phó bảng Ân khoa Kỷ Tị năm Tự Đức 22 (1869) đời Nguyễn.

253. Nguyễn Viết Vinh
阮曰榮
Đỗ Võ phó bảng Ân khoa Kỷ Tị năm Tự Đức 22 (1869) đời Nguyễn.

254. Trương Văn Chỉnh
張文整
Đỗ Võ phó bảng Ân khoa Kỷ Tị năm Tự Đức 22 (1869) đời Nguyễn.

255. Lê Văn Thành
黎文成
Đỗ Võ phó bảng Ân khoa Kỷ Tị năm Tự Đức 22 (1869) đời Nguyễn.

256. Nguyễn Hữu Lung
阮有瓏
Đỗ Võ phó bảng Ân khoa Kỷ Tị năm Tự Đức 22 (1869) đời Nguyễn.

257. Lê Văn Mậu
黎文茂
Đỗ Võ phó bảng Ân khoa Kỷ Tị năm Tự Đức 22 (1869) đời Nguyễn.

258. Nguyễn Vĩ
阮瑋
Đỗ Võ phó bảng Ân khoa Tân Mùi năm Tự Đức 24 (1871) đời Nguyễn.

259. Trần Huy
陳輝
Đỗ Võ phó bảng Ân khoa Tân Mùi năm Tự Đức 24 (1871) đời Nguyễn.

260. Hoàng Hữu Bình
黄有平
Đỗ Võ phó bảng Ân khoa Tân Mùi năm Tự Đức 24 (1871) đời Nguyễn.

261. Phan Văn Mẫn
潘文敏
Đỗ Võ phó bảng Ân khoa Tân Mùi năm Tự Đức 24 (1871) đời Nguyễn.

262. Trần Văn Chất
陳文質
Đỗ Võ phó bảng Ân khoa Tân Mùi năm Tự Đức 24 (1871) đời Nguyễn.

263. Nguyễn Gia Trung
阮嘉中
Đỗ Võ phó bảng Ân khoa Tân Mùi năm Tự Đức 32 (1879) đời Nguyễn.
(năm 1879 là năm Kỷ Mão, ở đây sách bị sai)
(Nguyễn Gia Trung nguyên đỗ trúng cách khoa thi năm Tự Đức 32 (1879), cho đợi đến năm Tự Đức 33 vào thi Điện cùng với những người đõ thi Hội năm này, nhưng vì văn lý vụng kém nên chỉ được lấy đỗ Võ phó bảng)

264. Phạm Đức Sáng
范德創
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan đến chức Kiểm hiệu vệ Cẩm y.
(Khoa này là khoa thi võ đầu tiên của triều Nguyễn, tổ chức ở kinh đô, gọi là Võ kinh, lấy đỗ 51 Võ cử. Chúng tôi để sau Võ Tiến sĩ và Võ Phó bảng)

265. Lê Uy
黎威
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan chức Thị vệ.
« Sửa lần cuối: 14 Tháng Ba, 2017, 11:12:27 pm gửi bởi macbupda » Logged

Tự hào thay, mác búp đa
Khởi đầu những bản hùng ca lẫy lừng.
Thô sơ, gian khổ đã từng
Chính quy, hiện đại, không ngừng tiến lên.
macbupda
Trung tá
*
Bài viết: 11970


Lính của PTL


« Trả lời #13 vào lúc: 25 Tháng Năm, 2009, 07:01:08 pm »

266. Trương Tín
張信
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan đến chức Thiên hộ vệ Cẩm y.

267. Nguyễn Đào
阮桃
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan đến chức Thiên hộ vệ Cẩm y.

268. Lê Kỳ
黎奇
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan đến chức Thiên hộ vệ Cẩm y.

269. Nguyễn Mỹ
阮美
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành tẩu xứ thị vệ.

270. Trần Đô
廷都
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành tẩu xứ thị vệ.

271. Nguyễn Nghi
阮儀
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành tẩu xứ thị vệ.

272. Nguyễn Hữu Lân
阮有鄰
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành tẩu xứ thị vệ.

273. Trần Đình Điều
陳廷調
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành tẩu xứ thị vệ.

274. Trần Văn Tuyển
陳文選
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành tẩu xứ thị vệ.

275. Hoàng Toản
黄瓚
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành tẩu xứ thị vệ.

276. Nguyễn Khuê
阮珪
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành tẩu xứ thị vệ.

277. Đỗ Ngọc
杜玉
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành tẩu xứ thị vệ.

278. Nguyễn Diệm
阮琰
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành tẩu xứ thị vệ.

279. Hồ Cường
胡彊
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành tẩu xứ thị vệ.

280. Đỗ Lai
杜來
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành tẩu xứ thị vệ.

281. Đinh Hội
丁會
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành tẩu xứ thị vệ.

282. Trần Hạnh
陳幸
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành tẩu xứ thị vệ.

283. Hồ Thận
胡愼
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành tẩu xứ thị vệ.

284. Nguyễn Đoan
阮端
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành tẩu xứ thị vệ.

285. Hà Phúc Cẩm
何福錦
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành tẩu xứ thị vệ.

286. Lê Tất Tự
黎必序
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành tẩu xứ thị vệ.

287. Dương Cần
楊勤
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành tẩu xứ thị vệ.
« Sửa lần cuối: 15 Tháng Ba, 2017, 10:04:08 pm gửi bởi macbupda » Logged

Tự hào thay, mác búp đa
Khởi đầu những bản hùng ca lẫy lừng.
Thô sơ, gian khổ đã từng
Chính quy, hiện đại, không ngừng tiến lên.
macbupda
Trung tá
*
Bài viết: 11970


Lính của PTL


« Trả lời #14 vào lúc: 25 Tháng Năm, 2009, 07:03:09 pm »

288 Phạm Lợi
范利
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành túc thị vệ.

289. Nguyễn Bá Thuận
阮伯順
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành túc thị vệ.

290. Hoàng Lộc
黄祿
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành túc thị vệ.

291. Trần Đình Cẩm
陳廷錦
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành túc thị vệ.

292. Lê Nho
黎儒
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành túc thị vệ.

293. Phan Đình Đích
潘廷的
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành túc thị vệ.

294. Dương Đình Du
楊廷油
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành túc thị vệ.

295. Trần Đức Sĩ
陳德仕
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành túc thị vệ.

296. Nguyễn Do
阮由
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành túc thị vệ.

297. Phạm Nghiệm
范驗
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành túc thị vệ.

298. Khuất Phú Hải
屈富海
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành túc thị vệ.

299. Trần Mai
陳枚
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành túc thị vệ.

300. Trần Xuân Khánh
陳春慶
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành túc thị vệ.

301. Nguyễn Cẩm
阮錦
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành túc thị vệ.

302. Phan Thọ
潘壽
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành túc thị vệ.

303. Nguyễn Lộc
阮祿
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành túc thị vệ.

304. Vũ Trí
武知
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành túc thị vệ.

305. Lâm Viết Lợi
林曰利
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành túc thị vệ.

306. Nguyễn Thạch
阮石
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành túc thị vệ.

307. Nguyễn Thư
阮書
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành túc thị vệ.

308. Trần Đình Tráng
陳廷壯
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành túc thị vệ.

309. Lê Văn
黎文
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành túc thị vệ.

310. Vũ Ý
武意
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành túc thị vệ.

311. Trần Lực
陳力
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành túc thị vệ.

312. Hoàng Văn Ninh
黄文寧
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành túc thị vệ.

313. Thạch Cảnh Uy
石景威
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành túc thị vệ.

314. Phan Hữu Liễm
潘有歛
Đỗ Võ cử năm Thiệu Trị 6 (1845)
Làm quan hành túc thị vệ.
« Sửa lần cuối: 15 Tháng Ba, 2017, 10:15:25 pm gửi bởi macbupda » Logged

Tự hào thay, mác búp đa
Khởi đầu những bản hùng ca lẫy lừng.
Thô sơ, gian khổ đã từng
Chính quy, hiện đại, không ngừng tiến lên.
macbupda
Trung tá
*
Bài viết: 11970


Lính của PTL


« Trả lời #15 vào lúc: 25 Tháng Năm, 2009, 08:43:44 pm »

Bảng tổng kết các khoa thi võ đời Lê và đời Nguyễn

Đời Lê



Đời Nguyễn

Thi Hội



Thi Hương



Như vậy, bản danh sách đã trình bày ở trên còn bị sót một số vị đã thi đỗ võ khoa, nhất là ở đời Nguyễn.Mong các bác nào có nguồn tư liệu liên quan đến vấn đề này thì bổ sung thêm.

ví dụ: sách Danh tướng Việt Nam (tác giả Nguyễn Khắc Thuần) tập 3 có ghi viên tướng Trịnh giữ đèo Hải Vân là Hoàng Nghĩa Hồ chết trận năm 1786 khi bị quân Tây Sơn tấn công vốn là ở huyện Hưng Nguyên (nay thuộc Nghệ An) từng đỗ Tạo sĩ. Nhưng trong sách của tác giả của Nguyễn Thúy Nga không ghi người này, còn người huyện Hưng Nguyên đỗ Tạo sĩ đời Lê chỉ có Phạm Hữu Diệm (đỗ Đồng Tạo sĩ năm 1769).

Về các võ tiến sĩ họ Võ (hay Vũ) đời Hậu Lê, mời tham khảo thêm nguồn sau: http://my.opera.com/Hoang%20Ngoc%20Hung/blog/show.dml/2837658
Logged

Tự hào thay, mác búp đa
Khởi đầu những bản hùng ca lẫy lừng.
Thô sơ, gian khổ đã từng
Chính quy, hiện đại, không ngừng tiến lên.
macbupda
Trung tá
*
Bài viết: 11970


Lính của PTL


« Trả lời #16 vào lúc: 30 Tháng Giêng, 2010, 06:34:54 pm »

Đây là bức tranh "TIẾN SĨ XUẤT THÂN, TẠO SĨ HIỂN HỒI". "TIẾN SĨ XUẤT THÂN" là đonà người ở trên, "TẠO SĨ HIỂN HỒI" là đoàn người ở dưới. Trước giờ nghe tiến sĩ vinh quy thì nhiều, giờ mới biết cả tạo sĩ cũng có được vinh dự như vậy. Nhưng cũng không biết bức tranh này thuộc dòng tranh nào?

Logged

Tự hào thay, mác búp đa
Khởi đầu những bản hùng ca lẫy lừng.
Thô sơ, gian khổ đã từng
Chính quy, hiện đại, không ngừng tiến lên.
Trang: « 1 2   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM