Em xin mạn phép chỉnh lại cho sát với thực tế nhé
Số đếm
1: Muôi
2: Pi
3: Bây
4: Buôn
5: Po-răm (tiếng Phnum Pinh gọi là Phẻm)
6: Po-răm muôi
7: Po-răm pi
8: Po-răm bây
9: Po-răm buôn
10: Đốp (Đóp)
20: Muôi phây (Mô phây hoặc nhanh là M’phey)
30: Sam sấp
40: Se sấp
50: Ha sấp
60: Hốc sấp
70: Chet sấp
80: Pết sấp (pét sấp)
90: Cau sấp
100: Muôi rôi (M’ hổi)
1000: Muôi Pô-on (M’poan- M’pươn)
10000: Muôi mơn (Mởn)
1000000: Muôi liên (M’hiển)
Từ 11, 21, 32 thì ghép tiếng chỉ hàng chục với tiếng chỉ hang đơn vị. Từ 111, 222, 333 thì ghép tiếng chỉ số hàng trăm với tiếng chỉ số hang chục và hàng đơn vị.
Giao tiếp thông thường
Tôi: Kho-nhum (Kh’nhum)
Anh, chị: Boong (gọi người khác cứ gọi Boong cho lẹ như từ you trong tiếng Anh)
Xin chào: Xua sơ đây
Cảm ơn: Okun
Xin lỗi: Xôm Tốs
Tạm biệt: xôm lia
Không: Tê
Có: Miên
Anh yêu em: Boong s’rong lanh ôn
Chén, bát: Chan
Ăn uống
Dĩa: chan tiếp
Muỗng, thìa: Slap pô-ria
Đũa: Chhong kơs
Dao: Căm bất
Ly: Keo
Cơm: Bai
Bánh: Num
Ngon: Chho-nganh
Đói: Khô-liên
Ăn: Si
Tính tiền: Cớt lui (Cất lui) Oi Kh’nhum chênh lui (Bác để em trả tiền)
Xin thêm cơm: Sum bai thêm
Xin thêm trà đá: Sum tức tee thêm
Xin thêm đá: Sum tức có thêm
Khách sạn: Son tha kia
Nhà trọ: Te som nak
Phòng: Bòn túp
Chìa khóa: Sô
Giường: Kô rê
Gối: Kho-nơi
Mùng: Mung
Mền: Phui
Điện thoại: Tu ro sap (Tu rồ sắp) di động (Tu rồ sắp đay)
Ngủ: Đếk
Tôi muốn thuê 1 phòng: Kho-nhum chơng (choong) chuôi bon túp muôi (Choong chứ không phải chơng)
Tôi muốn dọn phòng: Kho-nhum chon oi rip bon túp
Tôi muốn trả phòng: Kho-nhum som bon túp
Đi lại
Đi đâu?: Tâu na
Gần: Chít
Xa: Chho-ngai
Bao nhiêu: Pon-man (Mản)
Bến xe: Chom-nót lan
Đi thẳng: Phlu chiết
Quẹo phải: Bos sadam (S’đăm)
Quẹo trái: Bos sveng (S’vêng)
Xe đạp: kon (Coong)
Xe ba bánh: Tuk tuk
Xe mô tô: Moto- xe ôm (môtô Đúp)
Xe đò: Lan krong
Mua bán
Tôi muốn mua cái này: Kho-nhum chơn tin muôi nis
Cái này giá bao nhiêu: À nis thlay pon man? (Nis th’lay mản?)
Có bớt giá không: Chôk Th’thay tê ?