Hồi đầu năm nhàn cư vi bất thiện, em ngồi gõ lại được một ít thống kê về vũ khí đạn dược dùng trong hai cuộc chiến với Pháp và Mỹ ở quyển Bách khoa quân sự Việt Nam. Giờ mang lên đây hầu các bác.
Đầu tiên là về pháo đã.
I. Pháo xe kéo1. Dã pháo 75mm- Nước sản xuất: Đức
- Năm trang bị
- Khối lượng chiến đấu (tấn): 1,090
- Khối lượng đầu đạn (kg): 5,1
- Tầm bắn (km): 9,4
- Sơ tốc đạn (m/s):
- Tốc độ bắn (phát/ph):
- Khẩu đội (người):
2. Dã pháo 75mm- Nước sản xuất: Pháp
- Năm trang bị
- Khối lượng chiến đấu (tấn): 1,510
- Khối lượng đầu đạn (kg): 6,2
- Tầm bắn (km): 11,0
- Sơ tốc đạn (m/s):
- Tốc độ bắn (phát/ph):
- Khẩu đội (người):
3. 76mm ZiS-3- Nước sản xuất: Liên Xô, Trung Quốc
- Năm trang bị: 1942
- Khối lượng chiến đấu (tấn): 1,20
- Khối lượng đầu đạn (kg): 6,2
- Tầm bắn (km): 13,29
- Sơ tốc đạn (m/s): 680
- Tốc độ bắn (phát/ph): 12
- Khẩu đội (người): 6
4. 85mm Đ-44- Nước sản xuất: Liên Xô, Trung Quốc
- Năm trang bị: 1942
- Khối lượng chiến đấu (tấn): 1,73
- Khối lượng đầu đạn (kg): 9,5
- Tầm bắn (km): 15,62
- Sơ tốc đạn (m/s): 793
- Tốc độ bắn (phát/ph): 10
- Khẩu đội (người): 6
5. 100mm BS-3- Nước sản xuất: Liên Xô
- Năm trang bị: 1944
- Khối lượng chiến đấu (tấn): 3,65
- Khối lượng đầu đạn (kg): 15,6
- Tầm bắn (km): 20,65
- Sơ tốc đạn (m/s): 900
- Tốc độ bắn (phát/ph): 8-10
- Khẩu đội (người): 6
6. 105mm M101- Nước sản xuất: Mĩ
- Năm trang bị: 1942
- Khối lượng chiến đấu (tấn): 1,90
- Khối lượng đầu đạn (kg): 15,0
- Tầm bắn (km): 14,5
- Sơ tốc đạn (m/s): 473
- Tốc độ bắn (phát/ph): 8-14
- Khẩu đội (người): 8
7. 105mm M102- Nước sản xuất: Mĩ
- Năm trang bị: 1964
- Khối lượng chiến đấu (tấn): 1,47
- Khối lượng đầu đạn (kg): 15,0
- Tầm bắn (km): 11,5
- Sơ tốc đạn (m/s): 494
- Tốc độ bắn (phát/ph): 8-10
- Khẩu đội (người): 8
8. 105mm 35B- Nước sản xuất: Pháp
- Năm trang bị: 1936
- Khối lượng chiến đấu (tấn): 1,625
- Khối lượng đầu đạn (kg): 15,7
- Tầm bắn (km): 10,3
- Sơ tốc đạn (m/s):
- Tốc độ bắn (phát/ph):
- Khẩu đội (người):
9. 105mm M50- Nước sản xuất: Pháp
- Năm trang bị: 1950
- Khối lượng chiến đấu (tấn): 2,700
- Khối lượng đầu đạn (kg): 16,1
- Tầm bắn (km): 14,5
- Sơ tốc đạn (m/s): 580
- Tốc độ bắn (phát/ph): 10
- Khẩu đội (người): 7
10. 122mm M-30- Nước sản xuất: Liên Xô
- Năm trang bị: 1938
- Khối lượng chiến đấu (tấn): 2,45
- Khối lượng đầu đạn (kg): 21,8
- Tầm bắn (km): 11,8
- Sơ tốc đạn (m/s): 515
- Tốc độ bắn (phát/ph): 5-6
- Khẩu đội (người): 7
11. 122mm Đ-30- Nước sản xuất: Liên Xô
- Năm trang bị: 1960
- Khối lượng chiến đấu (tấn): 3,15
- Khối lượng đầu đạn (kg): 21,8
- Tầm bắn (km): 15,3
- Sơ tốc đạn (m/s): 690
- Tốc độ bắn (phát/ph): 6-8
- Khẩu đội (người):
12. 122mm A-19, K31/37- Nước sản xuất: Liên Xô
- Năm trang bị: 1937
- Khối lượng chiến đấu (tấn): 8,05
- Khối lượng đầu đạn (kg): 25,0
- Tầm bắn (km): 20,2
- Sơ tốc đạn (m/s): 800
- Tốc độ bắn (phát/ph): 4
- Khẩu đội (người): 8
13. 122mm Đ-74 (K60)- Nước sản xuất: Liên Xô, Trung Quốc
- Năm trang bị: 1958
- Khối lượng chiến đấu (tấn): 5,5
- Khối lượng đầu đạn (kg): 27,3
- Tầm bắn (km): 23,9
- Sơ tốc đạn (m/s): 885
- Tốc độ bắn (phát/ph): 5-6
- Khẩu đội (người): 8
14. 130mm M-46 (K59)- Nước sản xuất: Liên Xô, Trung Quốc
- Năm trang bị: 1953
- Khối lượng chiến đấu (tấn): 7,7
- Khối lượng đầu đạn (kg): 33,4
- Tầm bắn (km): 27,4
- Sơ tốc đạn (m/s): 930
- Tốc độ bắn (phát/ph): 6-8
- Khẩu đội (người): 8
15. 130mm K59-1- Nước sản xuất: Trung Quốc
- Năm trang bị:
- Khối lượng chiến đấu (tấn): 6,35
- Khối lượng đầu đạn (kg): 33,4
- Tầm bắn (km): 27,4
- Sơ tốc đạn (m/s): 930
- Tốc độ bắn (phát/ph): 4
- Khẩu đội (người): 7
16. 152mm ML-20- Nước sản xuất: Liên Xô
- Năm trang bị: 1937
- Khối lượng chiến đấu (tấn): 7,27
- Khối lượng đầu đạn (kg): 43,6
- Tầm bắn (km): 17,4
- Sơ tốc đạn (m/s): 655
- Tốc độ bắn (phát/ph): 3
- Khẩu đội (người): 7
17. 152mm Đ-20- Nước sản xuất: Liên Xô
- Năm trang bị:
- Khối lượng chiến đấu (tấn): 5,65
- Khối lượng đầu đạn (kg): 43,6
- Tầm bắn (km): 17,4
- Sơ tốc đạn (m/s): 655
- Tốc độ bắn (phát/ph): 5-6
- Khẩu đội (người): 11
18. 155mm M114 A1- Nước sản xuất: Mĩ
- Năm trang bị: 1920
- Khối lượng chiến đấu (tấn): 5,70
- Khối lượng đầu đạn (kg): 43,0
- Tầm bắn (km): 14,6
- Sơ tốc đạn (m/s): 564
- Tốc độ bắn (phát/ph): 2-4
- Khẩu đội (người):
19. 155mm M1- Nước sản xuất: Mĩ
- Năm trang bị: 1939
- Khối lượng chiến đấu (tấn): 5,773
- Khối lượng đầu đạn (kg): 43,0
- Tầm bắn (km): 15,1
- Sơ tốc đạn (m/s):
- Tốc độ bắn (phát/ph): 1-3
- Khẩu đội (người):
20. 155mm M50- Nước sản xuất: Pháp
- Năm trang bị: 1950
- Khối lượng chiến đấu (tấn): 8,0
- Khối lượng đầu đạn (kg): 43,1
- Tầm bắn (km): 18,0
- Sơ tốc đạn (m/s):
- Tốc độ bắn (phát/ph): 3-4
- Khẩu đội (người):
21. 155mm- Nước sản xuất: Pháp
- Năm trang bị: 1930
- Khối lượng chiến đấu (tấn): 3,9
- Khối lượng đầu đạn (kg): 44,0
- Tầm bắn (km): 12,0
- Sơ tốc đạn (m/s):
- Tốc độ bắn (phát/ph):
- Khẩu đội (người):