Nhân mới làm xong cái OOB cho các chiến dịch năm 72, em nhét tạm vào đây.
Thông tin còn thiếu nhiều, sẽ tiếp tục hoàn thiện.
Chiến dịch tiến công Trị-Thiên
30/3/1972-28/6/1972
Bộ binhSư đoàn bộ binh 304
- Trung đoàn bộ binh 9.
- Trung đoàn bộ binh 24.
- Trung đoàn bộ binh 66.
- Trung đoàn pháo binh 68.
- Tiểu đoàn đặc công 19.
- Tiểu đoàn phòng không 102.
Sư đoàn bộ binh 308
- Trung đoàn bộ binh 36.
- Trung đoàn bộ binh 88.
- Trung đoàn bộ binh 102.
- Trung đoàn pháo binh 58.
- Tiểu đoàn đặc công 19.
Sư đoàn bộ binh 324
- Trung đoàn bộ binh 1.
- Trung đoàn bộ binh 2.
- Trung đoàn bộ binh 3.
- Tiểu đoàn đặc công 3B.
Sư đoàn bộ binh 320B
- Trung đoàn bộ binh 48.
- Trung đoàn bộ binh 64 (từ tháng 6/1972).
Sư đoàn bộ binh 325
- Trung đoàn bộ binh 18.
- Trung đoàn bộ binh 95 (từ tháng 6/1972).
- Trung đoàn bộ binh 101 (từ tháng 6/1972).
Trung đoàn bộ binh 27 (Mặt trận B5, sau về f320B)
Trung đoàn bộ binh 6 (Thừa Thiên)
Tiểu đoàn bộ binh 2
Tiểu đoàn bộ binh 3
Tiểu đoàn bộ binh 15
Tiểu đoàn bộ binh 17
Tiểu đoàn bộ binh 8
Tiểu đoàn bộ binh 10
Tiểu đoàn bộ binh 14
Tiểu đoàn bộ binh 47
Tiểu đoàn bộ binh 30
Tiểu đoàn bộ binh 46
Tiểu đoàn 582 (chuyên đánh giao thông)
15 đại đội bộ binh địa phương.
8 đại đội biệt động địa phương.
Pháo binhTrung đoàn pháo binh 45
Trung đoàn pháo binh 38
Trung đoàn pháo binh 84
Trung đoàn pháo binh 164
Trung đoàn pháo binh 368
Tiểu đoàn tên lửa chống tăng 371
Tăng thiết giápTrung đoàn bộ binh cơ giới 202
- Tiểu đoàn xe tăng 198.
- Tiểu đoàn bộ binh thiết giáp 66.
- Tiểu đoàn bộ binh thiết giáp 244.
Trung đoàn xe tăng 203
- Tiểu đoàn xe tăng 3.
- Tiểu đoàn xe tăng 4.
- Tiểu đoàn xe tăng 307.
- Tiểu đoàn xe tăng 512.
Đặc côngĐoàn đặc công 1A (đoàn 126 hải quân)
Tiểu đoàn đặc công 25.
Tiểu đoàn đặc công 31.
Tiểu đoàn đặc công 35.
Tiểu đoàn đặc công K1.
Tiểu đoàn đặc công K2.
Tiểu đoàn đặc công 7.
Tiểu đoàn đặc công 10.
Tiểu đoàn đặc công 12.
Tiểu đoàn đặc công 33.
Phòng khôngTrung đoàn tên lửa 236.
Trung đoàn tên lửa 275.
Trung đoàn cao xạ 204.
Trung đoàn cao xạ 230.
Trung đoàn cao xạ 232.
Trung đoàn cao xạ 241.
Trung đoàn cao xạ 284.
Tiểu đoàn 175 (tên lửa phòng không vác vai)
14 tiểu đoàn phòng không (bao gồm cả phòng không của bộ binh và pháo binh)
Hải quânĐoàn đặc công nước 126.
Tiểu đoàn K5 (thuyền vận tải và rải mìn)
Công binhTrung đoàn công binh 219.
Trung đoàn công binh 299.
Trung đoàn vượt sông 249.
3 tiểu đoàn công binh độc lập.
Thông tinTrung đoàn 132.
Trung đoàn 134.
Tiểu đoàn 4.
Tiểu đoàn 78.
Tiểu đoàn 2.
Tiểu đoàn 46.
Phòng hóa1 tiểu đoàn phòng hóa trực thuộc mặt trận (1 đại đội trinh sát hóa học, 1 đại đội súng phun lửa, 1 đại đội cối 82mm bắn đạn CS).
-----------------------
Chiến dịch Bắc Tây Nguyên
30/3/1972-5/6/1972
Bộ binhSư đoàn bộ binh 2 (thiếu)
- Trung đoàn bộ binh 1.
- Trung đoàn bộ binh 141.
- Tiểu đoàn đặc công 19.
Sư đoàn bộ binh 320A.
- Trung đoàn bộ binh 48.
- Trung đoàn bộ binh 52.
- Trung đoàn bộ binh 64.
- Tiểu đoàn đặc công 19.
Trung đoàn bộ binh 24(B).
Trung đoàn bộ binh 28.
Trung đoàn bộ binh 66.
Trung đoàn bộ binh 95(B).
Tiểu đoàn bộ binh 361.
Tiểu đoàn địa phương Pleiku.
Pháo binhTrung đoàn pháo binh 675.
- Tiểu đoàn 1 (D74, M30).
- Tiểu đoàn 2 (D74, M30).
Trung đoàn pháo binh 40
- Tiểu đoàn 1 (20) (D44).
- Tiểu đoàn 11 (ĐKZ 75mm, cối 82mm).
- Tiểu đoàn 30 (PK 12,7mm).
- Tiểu đoàn 32nd Battalion (cối 120mm, 160mm).
- Tiểu đoàn 33rd Battalion (ĐKB).
- Tiểu đoàn 41st Battalion (D44, M101).
- Tiểu đoàn 40th Battalion (PK 14.5mm).
- Tiểu đoàn 45th Battalion (PK 14.5mm).
Tiểu đoàn pháo binh 20 (cối 82mm).
Đại đội tên lửa chống tăng.
Đặc côngTrung đoàn đặc công 400.
- Tiểu đoàn 20.
- Tiểu đoàn 20A.
- Tiểu đoàn 37.
Tiểu đoàn đặc công của tỉnh đội Pleiku.
Tăng thiết giápTiểu đoàn xe tăng 297 (28 T54, 3 PT76, 3 ZSU-57-2, 3 xe PK 37mm).
Phòng không3 tiểu đoàn PK 57mm và 37mm.
Công binhTrung đoàn công binh 7.
Trung đoàn công binh 83.
-----------------------
Chiến dịch Nguyễn Huệ
1/4/1972-19/1/1973
Bộ binh
Sư đoàn bộ binh 5
- Trung đoàn bộ binh 1
- Trung đoàn bộ binh 2
- Trung đoàn bộ binh 3
- Tiểu đoàn đặc công 28
Trung đoàn bộ binh 7
- Trung đoàn bộ binh 12
- Trung đoàn bộ binh 14
- Trung đoàn bộ binh 209
- 28th Sapper Battalion
Sư đoàn bộ binh 9
- Trung đoàn bộ binh 1
- Trung đoàn bộ binh 2
- Trung đoàn bộ binh 3
- Tiểu đoàn đặc công 28
Trung đoàn bộ binh 24(A)
Trung đoàn bộ binh 271(A)
Trung đoàn bộ binh 205
Trung đoàn bộ binh 16
Trung đoàn bộ binh 33
20 tiểu đoàn và 63 đại đội bộ đội địa phương.
Đặc côngTrung đoàn đặc công 429
- Tiểu đoàn 9
- Tiểu đoàn 10
- Tiểu đoàn 12
- Tiểu đoàn 14
- Tiểu đoàn 15
- Tiểu đoàn 16
Pháo binhTrung đoàn pháo binh 42
Trung đoàn pháo binh 28 (từ Sư đoàn pháo binh 75)
Tăng thiết giáp
Tiểu đoàn xe tăng 20 (32 T54, 4 ZSU-57-2)
Tiểu đoàn xe tăng 21 (14 PT76, 16 Type-63, 4 xe PK 23mm)
Đại đội thiết giáp 33 (1 M24, 1 M41, 1 AMX-13, 1 M8, 2 M113).
Phòng khôngTrung đoàn phòng không 71.
- Tiểu đoàn 14.
- Tiểu đoàn 16 (37mm).
- Tiểu đoàn 18.
- Tiểu đoàn 20 (37mm).
- Tiểu đoàn 22 (12.7mm, 14.5mm).
- Tiểu đoàn 172 (SA-7).