CHỈ HUY PHÓ CANDVT - BĐBP CAO BẰNG QUA CÁC THỜI KỲ
Thượng úy Nông Văn Đàn
Năm sinh: 12.1913, Dân tộc: Tày,
Nhập ngũ: 1945,
Quê quán: Đoài Côn, Trùng Khánh, Cao Bằng,
Chỗ ở gia đình hiện naỵ: Đoài Côn, Trùng Khánh, Cao Bằng,
Chỉ huy phó: 1959 – 10.1964.
Thượng úy Lương Văn Thân
Năm sinh: 24.11.1923, Dân tộc: Tày,
Nhập ngũ: 1942,
Quê quán: Đề Thám, Tx. Cao Bằng, Cao Bằng,
Chỗ ở gia đình hiện nay: Đề Thám, thị xã Cao Bằng, Cao Bằng,
Chỉ huy phó – TMT: 1959 – 12.1965.
Đại úy Lương Xuân Cẩm
Năm sinh: 1922, Dân tộc: Tày,
Nhập ngũ: 11.1944,
Quê quán: Tân Minh, Tràng Định, Lạng Sơn,
Chỗ ở gia đình hiện nay: Bản Ngoại, Đại Từ, Thái Nguyên
CHP – TMT: 01.1966 – 5.1968.
Trung tá Đàm Quang Định
Năm sinh: 12.1930, Dân tộc: Nùng,
Nhập ngũ: 05.01.1945,
Quê quán: Hồng Định, Quảng Uyên, Cao Bằng,
Chỗ ở hiện nay: Phường Quán Triều, Tp. Thái Nguyên,
CHP Hậu cần 12.1975 – 12.1978.
Thiếu tá Vi Ngọc Ích
Năm sinh: 27.12.1925, Dân tộc: Tày,
Nhập ngũ: 10.1946,
Quê quán: Mai Sao, Chi Lăng, Lạng Sơn,
Chỗ ở hiện nay: Ph. Tân Thịnh, Tp. Thái Nguyên, TN,
Thời gian giữ chức: 12.1978 – 3.1979.
Thiếu tá Nguyễn Đức Hộ
Năm sinh: 1933, Dân tộc: Kinh,
Nhập ngũ: 8/1954,
Quê quán: Hải Hà, Hải Hậu, Nam Định,
Chỗ ở hiện nay: Hải Hà, Hải Hậu, Nam Định,
CHP Trinh sát: 2.1979 – 10.1979
Trung tá Nông Văn Tạo
Năm sinh: 1.1934, Dân tộc Tày,
Nhập ngũ: 7.1954,
Quê quán: Lăng Hiếu, Trùng Khánh, Cao Bằng,
Chỗ ở hiện nay: Lăng Hiếu, Trùng Khánh, Cao Bẳng,
CHP: 7.1981 - 1987
Trung tá Nông Tiến Thật
Năm sinh: 12.1940, Dân tộc: Tày,
Nhập ngũ: 01.4.1959,
Quê quán: Đức Hồng, Trùng Khánh, Cao Bằng,
Chỗ ở gia đình hiện nay: Đức Hồng, Trùng Khánh, CB.
Chỉ huy phó – TMT: 7.1981 – 3.1982; 11.1982 – 5.1988
Trung tá Long Đình Khánh
Năm sinh: 11.1941, Dân tộc: Tày,
Nhập ngũ: 4.1959,
Quê quán: Hoàng Tung, Hoà An, Cao Bằng,
Chỗ ở hiện nay: Ph. Sông Bằng, Tx Cao Bằng, CB.
CHP Trinh sát: 1985 - 1992
Trung tá Triệu Kim Cương
Năm sinh: 1936, Dân tộc: Tày,
Nhập ngũ: 4.1955,
Quê quán: Xuân Nội, Trà Lĩnh, Cao Bằng,
Chỗ ở gia đình hiện nay: Xuân Nội, Trà Lĩnh, CB.
Chỉ huy phó Hậu cần: 1987 - 1989
Trung tá Hà Vâng
Năm sinh: 12.1940, Dân tộc: Tày,
Nhập ngũ: 4.1959,
Quê quán: Đức Long, Thạch An, Cao Bằng,
Chỗ ở hiện nay: Thị trấn Đông Khê, Thạch An, Cao Bằng,
Chỉ huy phó Chính trị: 1984 - 1988
Thượng tá Nông Phúc Minh
Năm sinh: 1946, Dân tộc: Tày,
Nhập ngũ: 2.1964,
Quê quán: Nà Mạ, Tam Kim, Nguyên Bình, Cao Bằng,
Chỗ ở hiện nay: Phường Sông Bằng, Tx Cao Bằrg, Cao Bằng,
Chỉ huy phó Trinh sát: 1989 - 1994
Trung tá Nguyễn Đức Tiến
Năm sinh: 25.10.1946, Dân tộc: Kinh,
Nhập ngũ: 2.1964,
Quê quán: Liên Lộc, Hậu Lộc, Thanh Hoá,
Chỗ ở hiện nay: thị trấn Cầu Diễn, Từ Liêm, Hà Nội,
Chỉ huy phó HC – KT: 12.1990 – 11.1993
Thượng tá Chu Minh Tuấn
Năm sinh: 7.1952, Dân tộc: Tày,
Nhập ngũ: 9.1969,
Quê quán: Hồng Đại, Phục Hoà, Cao Bằng,
Hiện ở: Ph. Sông Bằng, Tx Cao Bằng, CB,
Chỉ huy phó Tham mưu: 1988 - 1995
Đại tá Nông Viết Bính
Năm sinh: 5.1953, Dân tộc: Nùng,
Nhập ngũ: 5.1972,
Quê quán: Phúc Sen, Quảng Uyên, Cao Bằng,
Chỗ ở hiện nay: Ph. Hợp Giang, Tx Cao Bằng, Cao Bằng,
Chỉ huy phó TM: 3.1995 – 2.2004
Thượng tá Đinh Thanh Khầu
Năm sinh: 8.1953, Dân tộc: Nùng,
Nhập ngũ: 5.1972,
Quê quán: Hồng Nam, Hoà An, Cao Bằng,
Chỗ ở gia đình hiện nay: Ph. Sông Bằng, Tx Cao Bằng, Cao Bằng,
Chỉ huy phó Hậu cần: 3.1995 – 3.2001.
Đại tá Nguyễn Xuân Việt
Năm sinh: 12.1954, Dân tộc: Kinh,
Nhập ngũ: 9.1972,
Quê quán: Nghi Xuân, Nghi Lộc, Nghệ An,
Chỗ ở hiện nay: Ph. Vĩnh Phúc, Ba Đình, Hà Nội.
Chỉ huy phó: 2002 - 2003
Thượng tá Trần Hữu Sâm
Năm sinh: 12.7.1957, Dân tộc: Kinh,
Nhập ngũ: 2.1975,
Quê quán: Mạo Khê, Đông Triều, Quảng Ninh,
Chỗ ở hiện nay: Sơn Lộc, Sơn Tây, Hà Nội,
Chỉ huy phó: 6.1999 – 7.2000
Đại tá Phạm Xuân Thuỳ
Năm sinh: 12.7.1958, Dân tộc Kinh,
Nhập ngũ: 10.1977,
Quê quán: Minh Lăng, Vũ Thư, Thái Bình,
Chỗ ở hiện nay: Sơn Lộc, Sơn Tây, Hà Nội,
Chỉ huy phó: 12.2004 – 6.2008
Đại tá Nguyễn Văn Nghị
Năm sinh: 4.6.1955, Dân tộc Kinh,
Nhập ngũ: 5.1972,
Quê quán: Kim Lương, Kim Thành, Hải Dương,
Hiện ở: Ph. Nguyễn Trãi, Tp. Hải Dương, HD,
Chỉ huy phó HC – KT: 3.2002 đến nay
Đại tá Hoàng Văn Sự
Năm sinh: 11.1958, Dân tộc: Tày,
Nhập ngũ: 6.1976,
Quê quán: Phong Nặm, Trùng Khánh, Cao Bằng,
Chỗ ở hiện nay: Phường Sông Bằng, Tx Cao Bằng, CB,
CHP Trinh sát: 3.2004 đến nay
Thượng tá Đỗ Quang Thành
Năm sinh: 19.10.1965, Dân tộc: Kinh,
Nhập ngũ: 9.1983,
Quê quán: Thái Hoà, Thái Thuỵ, Thái Bình,
Chỗ ở hiện nay: Ph. Sông Bằng, Tx. Cao Bằng, Cao Bằng,
Chỉ huy phó TM – TC: 3.2004 đến nay