chuongxedap
Đại tá
Bài viết: 13138
|
|
« Trả lời #70 vào lúc: 18 Tháng Năm, 2022, 12:12:18 pm » |
|
Trung đoàn Không quân 910 (13 đ/c)
1. Vũ Xuân Được (1967) 2. Phan Xuân Thọ 3. Nguyễn Văn Thất (1968) 4. Nguyễn Xuân Minh (1972) 5. Lê Thanh Hải (1973) 6. Nguyễn Đình Đông (1981) 7. Cao Sơn Hùng 8. Đặng Đình Lệ 9. Phạm Văn Thạo (1990) 10. Nguyễn Ngọc Thanh (1992) 11. Dương Văn Thanh (2005) 12. Trần Văn Deo (2007) 13. Lê Lâm Phương
Trung đoàn Không quân 920 (2 đ/c)
1. Phạm Văn Diệu (2000) 2. Nguyễn Văn Tuyển
Trung đoàn Không quân 940 (9 đ/c)
1. Nguyễn Đức Tuấn (1981) 2. Phạm Anh Dũng (1987) 3. Trần Hà (1992) 4. Nguyễn Văn Cường (1998) 5. Đỗ Văn Khoa 6. Lê Anh Tuấn (2000) 7. Nguyễn Văn Xuân 8. Phạm Văn Khiêm (2004) 9. Hoàng Quốc Việt
Trung đoàn Không quân 916 (9 đ/c)
1. Đoàn Lê (1981) 2. Khuất Duy Lương 3. Phạm Văn Thoán 4. Nguyễn Hữu Cương (1984) 5. Nguyễn Trần Đại 6. Nguyễn Mạnh Hùng 7. Nguyễn Đăng Chức (1989) 8. Chử Văn Đoàn 9. Nguyễn Quang Sáu
Trung đoàn Không quân 917 (14 đ/c)
1. Lê Viết Thuyết (1976) 2. Vũ Đình Nghị (1978) 3. Lê Văn Sơn (1984) 4. Trương Bình Quân (1985) 5. Nguyễn Văn Liêm (1986) 6. Nguyễn Kim Sơn 7. Nguyễn Đình Trung 8. Nguyễn Xuân Trường 9. Lê Hồng Khôi (1987) 10. Hoàng Thanh Nghị 11. Nguyễn Văn Hùng (1992) 12. Nguyễn Văn Lập 13. Hoàng Nga 14. Nguyễn Quang Vinh
|
|
|
Logged
|
|
|
|
chuongxedap
Đại tá
Bài viết: 13138
|
|
« Trả lời #71 vào lúc: 18 Tháng Năm, 2022, 12:13:09 pm » |
|
Trung đoàn Không quân 918 (26 đ/c)
1. Trương Văn Nhung (1975) 2. Phan Văn Thắng 3. Nguyễn Tiến Thuật 4. Nguyễn Tiến Yểng 5. Đỗ Xuân Cử (1977) 6. Nguyễn Văn Song 7. Nguyễn Văn Trác 8. Hoàng Ngọc Trung 9. Hoàng Văn Khải (1982) 10. Nguyễn Quốc Hòe (1987) 11. Nguyễn Xuân Loan 12. Đào Hữu Ngoan 13. Vương Hữu Quý 14. Triệu Minh Sơn 15. Ngô Khắc Sự 16. Nguyễn Ngọc Vân 17. Phạm Quang Hiển (1988) 18. Bùi Anh Tuấn (1989) 19. Trương Hoài Châu (2005) 20. Trần Quang Dũng 21. Trần Quốc Toàn 22 Dương Văn Dán (2008) 23. Phạm Viết Đoàn 24. Nguyễn Văn Lân 25. Hoàng Văn Luận 26. Ninh Quang Thắng
Trung đoàn Không quân 954 (3 đ/c)
1. Trương Quang Minh (2005) 2. Nguyễn Công Tiến 3. Trần Trung Triệu
Tiểu đoàn Không quân 929/T16 (7 đ/c)
1. Đỗ Bửu (1967) 2. Ngô Sĩ Nghĩ 3. Lê Đức Chuôn (1970) 4. Ngô Quốc Hiền (1971) 5. Trần Văn Mão 6. Nguyễn Đồng Triết 7. Nguyễn Văn Tam (1972)
Trung đoàn Công binh 28 (1 đ/c)
1. Đinh Văn Hà (1968)
Nhà máy A-42 (1 đ/c)
1. Trần Văn Tuyến (1995)
Cơ quan Sư đoàn KQ 370 (2 đ/c)
1. Phan Việt Tân (1978) 2. Bùi Đức Phú (2007)
Cơ quan Sư đoàn KQ 372 (3 đ/c)
1. Cao Thanh Tịnh (1976) 2. Dương Đình Nghi (1982) 3. Lê Khương (1989)
|
|
|
Logged
|
|
|
|
chuongxedap
Đại tá
Bài viết: 13138
|
|
« Trả lời #72 vào lúc: 18 Tháng Năm, 2022, 12:13:57 pm » |
|
Các sân bay và Cơ quan Sư đoàn KQ 371 (23 đ/c)
1. Trần Văn Hưng (1966) 2. Lê Hồng Doanh (1967) 3. Trần Quang Đồng 4. Hoàng Hùng 5. Đinh Văn Nam 6. Đinh Tiến Ngạc 7. Ngô Đoàn Nhung 8. Chu Văn Phùng 9. Đinh Văn Tân 10. Nguyễn Thị Thái 11. Phạm Bá Tư 12. Nguyễn Triết (1968) 13. Nguyễn Khắc Uyên 14. Phạm Minh Đức (1972) 15. Nguyễn Khắc Giám 16. Nguyễn Thế Hiệu 17. Nguyễn Đức Khải 18. Nguyễn Thị Mạ 19. Nguyễn Trọng Tiến 20. Nguyễn Văn Vũ 21. Phạm Văn Niên (1973) 22. Đỗ Văn Lanh (1980) 23. Bùi gia Khung
Bộ Tham mưu (2 đ/c)
1. Nguyễn Hữu Tự (1977) 2. Nguyễn Văn Tiến (2000)
Cục Huấn luyện - Nhà trường (1 đ/c)
1. Nguyễn Đức Lâm (1988)
Đoàn học bay ở Liên Xô (3 đ/c)
1. Võ Xuân Quang (1968) 2. Trần Đình Cầu (1969) 3. Vũ Đình Chính (1974)
Công ty Bay dịch vụ miền Bắc (7 đ/c)
1. Phạm Duy Dũng (2001) 2. Nguyễn Văn Hà 3. Vũ Thế Kiên 4. Giáp Thanh Ngàn 5. Đặng Ngọc 6. Nguyễn Hữu Nhậm 7. Nguyễn Thanh Sơn
|
|
|
Logged
|
|
|
|
chuongxedap
Đại tá
Bài viết: 13138
|
|
« Trả lời #73 vào lúc: 18 Tháng Năm, 2022, 12:23:51 pm » |
|
Trung đoàn Không quân 919 Nay là Đoàn bay 919 Hàng không Việt Nam (120 đ/c)1. Nguyễn Chí Cúc (1961) | 61. Bùi Đình Vận | 2. Nguyễn Văn Huỳnh | 62. Vũ Lê Bình (1972) | 3. Nguyễn Xuân Thắng | 63. Trương Công Chính | 4. Trịnh Văn Hóa (1964) | 64. Nguyễn Minh Dũng | 5. Nguyễn Xuân Tình | 65. Hoa Xuân Hải | 6. Phạm Ngọc Ánh (1965) | 66. Nguyễn Hồng Hải | 7. Trà Văn Ất | 67. Đào Văn Hòa | 8. Nguyễn Xuân Cảnh | 68. Phạm Văn Hùng | 9. Võ Xuân Khánh | 69. Lưu Văn Hường | 10. Phạm Văn Ký | 70. Lương Nhật Nguyễn | 11. Hoàng Văn Ngoạn | 71. Nguyễn Văn Phong | 12. Tạ Văn Chén (1966) | 72. Bùi Xuân Phượng | 13. Ma Kiên Định | 73. Bùi Thế Tần | 14. Nguyễn Minh Lý | 74. Cao Văn Tuyển | 15. Lê Côn Sơn | 75. Nguyễn Hữu Tường | 16. Nguyễn Kim Tiến | 76. Nông Xuân Thu | 17. Lê Bá Cường (1967) | 77. Lê Văn Dần (1974) | 18. Nông Văn Lang | 78. Trần Ngọc Lạc | 19. Bùi Thế Lừng | 79. Phan Thanh Liêm | 20. Đặng Xuân Quyên | 80. Nguyễn Thị Như Mai | 21. Nguyễn Xuân Sinh | 81. Lê Truyền | 22. Nguyễn Ngọc Tiến | 82. Bùi Thế Viết | 23. Lê Văn An (1968) | 83. Phạm Hữu Hoàng (1975) | 24. Phạm Thanh Ba | 84. Phạm Văn Huyến | 25. Nguyễn Văn Bang | 85. Lê Duy Khoản | 26. Phan Như Cẩn | 86. Bùi Đình Lượng | 27. Ngô Phượng Châu | 87. Nguyễn Quang Trung | 28. Võ Minh Chung | 88. Nguyễn Đắc Hòa (1977) | 29. Nguyễn Văn Công | 89. Phạm Bim (1978) | 30. Lê Hữu Đắc | 90. Nguyễn Phúc Đại | 31. Hồ Đình Hạc | 91. Nguyễn Phong Lợi | 32. Lê Văn Hanh | 92. Nguyễn Phùng Ới | 33. Nguyễn Đình Hồi | 93. Nguyễn Thị Bình (1979) | 34. Phạm Kế | 94. Lê Tự Diêu | 35. Nguyễn Vũ Khoa | 95. Lê Điển | 36. Lê Xuân Kịch | 96. Mai Văn Hường | 37. Đinh Chí Linh | 97. Đỗ Xuân Kỷ | 38. Ngô Văn Luyến | 98. Nguyễn Đình Nhẫn | 39. Nguyễn Văn Mẫn | 99. Lương Ngọc Quyến | 40. Nguyễn Minh | 100. Đào Thị Hạnh (1981) | 41. Phạm Văn Minh | 101. Phạm Hải Hiệp | 42. Nguyễn Bá Năng | 102. Lê Văn Kênh | 43. Nguyễn Hữu Nghiêm | 103. Phạm Ngọc Khánh | 44. Nguyễn Văn Nùng | 104. Phạm Văn Pháo | 45. Phạm Văn Phán | 105. Nguyễn Cảnh Phiên | 46. Phạm Đình Phú | 106. Trịnh Thị Minh Phương | 47. Trần Hữu Quý | 107. Hoàng Bích Thu | 48. Võ Ngô Quyền | 108. Trần Quốc Tuấn | 49. Bùi Văn Sỡi | 109. Kiều Hữu Từ | 50. Phạm Thanh Tâm | 110. Hạ Minh Hằng (1988) | 51. Nguyễn Văn Tê | 111. Trần Đình Hồng | 52. Vũ Hồng Thái | 112. Hoàng Xuân Lý | 53. Trịnh Đức Thăng | 113. Nguyễn Thị Thủy | 54. Nguyễn Duy Thâng | 114. Vũ Thị Lan Anh (1992) | 55. Ma Văn Thường | 115. Chu Minh Đông | 56. Trần Sĩ Tiêu | 116. Phạm Thị Liễu | 57. Hồ Văn Tiếp | 117. Lưu Công Lương | 58. Nguyễn Đức Tỉnh | 118. Dương Công Sử | 59. Trần Văn Tụ | 119. Đặng Văn Thắng | 60. Lưu Văn Tuyên | 120. Mai Văn Đô |
|
|
|
Logged
|
|
|
|
chuongxedap
Đại tá
Bài viết: 13138
|
|
« Trả lời #74 vào lúc: 18 Tháng Năm, 2022, 02:16:56 pm » |
|
DANH SÁCH CÁC LIỆT SĨ GHI DANH THEO NƠI AN TÁNG Bà Rịa - Vũng Tàu (1 đ/c)1. Nguyễn Văn Hòa Bắc Giang (17 đ/c)+ Huyện Lang Giang - Xã Hương Lạc1. Nguyễn Xuân Nhuần 2. Lê Hồng Doanh - Xã Hương Sơn3. Ngô Văn Thịnh 4. Nguyễn Văn Hùng (923) - Xã Quang Thịnh5. Nguyễn Văn Điển - Xã Thái Đào6. Giáp Thành Ngàn - Xã Yên Mỹ7. Nguyễn Văn Khánh (e923) 8. Nguyễn Quang Sinh 9. Dương Trung Tân 10. Vũ Văn Đang 11. Hoàng Văn Luận (e923) 12. Trần Ngọc Tuân 13. Trần Ngọc Síu - Xã Vũ Xá, huyện Lục Nam14. Ngô Đức Mai + Huyện Yên Dũng - Xã Nham Sơn15. Nguyễn Xuân Trường - Xã Tiền Phong16. Nguyễn Văn Vịnh - Xã Đồng Việt17. Trần Xuân Thắm Bắc Kạn (3 đ/c)+ Huyện Chợ Đồn1. Đinh Chí Linh 2. Nguyễn Bá Năng 3. Vũ Hồng Thái Bắc Ninh (13 đ/c)+ Xã Lãng Ngâm, huyện Gia Bình1. Nguyễn Ngọc Hưng + Huyện Lương Tài - Xã Trừng Xá2. Nguyễn Đăng Chức - Xã Lai Hạ3. Phạm Thanh Tùng + Huyện Quế Võ - Xã Đức Thành4. Nguyễn Thị Thái - Xã Cách Bi5. Nguyễn Đức Khải - Xã Việt Hùng6. Nguyễn Đồng Triết + Xã Minh Đạo, huyện Tiên Du7. Nguyễn Quốc Hòe + Huyện Từ Sơn - Xã Đồng Nguyên,8. Lưu Đức Sỹ 9. Nguyễn Hữu Tào - Xã Phù Khê10. Nguyễn Xuân Ân + Huyện Yên Phong - Xã Long Châu11. Nguyễn Văn Dụng - Xã Hòa Tiến12. Bùi Văn Ký + NTLS thành phố Bắc Ninh13. Nguyễn Văn Lân
|
|
|
Logged
|
|
|
|
chuongxedap
Đại tá
Bài viết: 13138
|
|
« Trả lời #75 vào lúc: 18 Tháng Năm, 2022, 02:25:18 pm » |
|
Bến Tre (5 đ/c) + NTLS tỉnh 1. Đồng Văn Đe 2. Trần Thiện Lương 3. Trần Văn Mão 4. Võ Văn Mẫn
+ Huyện Mỏ Cày 5. Nguyễn Quốc Hiền
Bình Định (2 đ/c) + NTLS thành phố Quy Nhơn 1. Nguyễn Ngọc Thiên
+ Xã Cát Khánh, huyện Phù Cát 2. Đỗ Hạng
Cao Bằng (1 đ/c) + Thanh Sơn, Thị xã Cao Bằng 1. Nguyễn Trung Tướng
Cà Mau (1 đ/c) + NTLS thành phố 1. Nguyễn Văn Bảy
Cần Thơ (1 đ/c) + Phường Long Tuyền, quận Bình Thủy 1. Lê Viết Thuyết
Đà Nẵng (10 đ/c) + Huyện Hòa Vang - Xã Hòa Khánh 1. Phan Việt Tân
- Xã Hòa Khương 2. Nguyễn Thị Bình 3. Mai Văn Hường 4. Nguyễn Đình Nhẫn 5. Lương Ngọc Quyến
+ NT Gò Cà 6. Nguyễn Văn Sinh
+ NTLS thành phố 7. Trần Văn Ngọ
+ NT Quân khu 5 8. Phạm Văn Diệu
+ Quận Cẩm Lệ - Phường Hòa Xuân 9. Phạm Văn Ký
- Phường Hòa Phát 10. Lê Khương
Đồng Nai (4 đ/c) + NTLS tỉnh 1. Phạm Tiến Dũng 2. Trương Hoài Nam
+ NT thành phố Biên Hòa 3. Trần Văn Tuyến
+ Xã Xuân Hiệp, huyện Xuân Lộc 4. Ngô Đoàn Nhung
Đồng Tháp (1 đ/c) + Thành phố Cao Lãnh 1. TrầnTriêm
Hà Nam (2 đ/c) + Xã Ngọc Sơn, huyện Kim Bảng 1. Trương Văn Nhung
+ Xã Tiên Nội, huyện Duy Tiên 2. Nguyễn Hồng Quảng
|
|
|
Logged
|
|
|
|
chuongxedap
Đại tá
Bài viết: 13138
|
|
« Trả lời #76 vào lúc: 18 Tháng Năm, 2022, 02:27:21 pm » |
|
Hà Nội (85 đ/c) + NT Mai Dịch 1. Phạm Giấy 2. Lê Minh Huân 3. Trần Nguyên Năm
+ Huyện Từ Liêm: - NTLS Nhổn 4. Phạm Thành Nam 5. Hoàng Tam Hùng 6. Vũ Đình Chính 7. Đoàn Lê 8. Cao Sơn Hùng 9. Nguyễn Đức Lâm 10. Nguyễn Văn Tiến 11. Thái Quang Hợi 12. Phạm Thanh Tùng 13. Trương Hoài Châu 14. Trần Quang Dũng 15. Trần Quốc Toàn 16. Dương Văn Dán 17. Phạm Viết Đoàn 18. Hoàng Văn Luận (e918) 19. Ninh Quang Thắng
- Xã Tây Mỗ 20. Nguyễn Hữu Tường 21. Vũ Thế Kiên
+ Huyện Thanh Trì: -NT Văn Điển 22. Vũ Xuân Thiều 23. Trần Văn Hưng
- NTLS Ngọc Hồi 24. Nguyễn Chí Cúc 25. Nguyễn Văn Huỳnh 26. Nguyễn Xuân Thắng 27. Trịnh Văn Hóa 28. Nguyễn Xuân Tình 29. Ma Kiên Định 30. Nguyễn Văn Nhiễu 31. Trần Minh Phương 32. Nguyễn Minh Chắt 33. Hà Văn Chúc 34. Trần Văn Hóa 35. Lê Đức Chuôn 36. Phạm Hữu Hoàng 37. Ngô Duy Thư
- Xã Vĩnh Quỳnh 38. Dương Văn Thẩm
+ Huyện Gia Lâm - Xã Gia Thụy 39. Vũ Lê Bình 40. Lưu Văn Hường
- Xã Thạch Bàn 41. Nguyễn Thế Huy
- Xã Hội Xá 42. Trần Thanh Khóa
- Xã Cổ Bi 43. Nguyễn Hồng Hải 44. Lương Nhật Nguyễn 45. Nông Xuân Thu
- Xã Kim Sơn 46. Nguyễn Bá Năng 47. Lê Văn Tưởng 48. Phạm Ngọc Tâm 49. Trịnh Hồng Thụ 50. Phạm Hải Hiệp
- Thị trấn Yên Viên 49. Lê Trọng Long 50. Đặng Xuân Quyên 51. Phạm Thanh Tâm 52. Phan Trọng Vân 53. Hoa Xuân Hải 54. Trần Minh Bạo 55. Lê Văn Dần 56. Trần Ngọc Lạc 57. Phan Thanh Liêm 58. Lê Truyền 59. Bùi Thế Viết 60. Nguyễn Tiến Yểng 61. Nguyễn Xuân Loan 62. Vương Hữu Quý 63. Lê Tự Diêu 64. Lê Điển 65. Đỗ Xuân Kỷ 66. Lê Văn Kênh 67. Nguyễn Cảnh Phiên 68. Hạ Minh Hằng 69. Trần Đình Hồng 70. Hoàng Xuân Lý 71. Nguyễn Thị Thủy 72. Mai Văn Đô
+ Huyện Sóc Sơn - Xã Tiên Dược 73. Nguyễn Kim Tu 74. Triệu Quang Khâm 75. Hoàng Văn Làng 76. Hoàng Văn Thỏ 77. Lê Văn Phong 78. Nguyễn Văn Bính 79. Nguyễn Văn Thịnh
- Xã Trung Giã 80. Phạm Thành Chung
- Xã Phú Cường 81. Hà Văn Khát
+ Huyện Đông Anh - Xã Việt Hùng 82. Đặng Văn Hưng
- Xã Dục Tú 83. Nguyễn Văn Chiện
- Xã Đại Mạch 84. Nguyễn Tiến Thuật
+ Huyện Mê Linh 85. Trần Quang Đồng
|
|
|
Logged
|
|
|
|
chuongxedap
Đại tá
Bài viết: 13138
|
|
« Trả lời #77 vào lúc: 18 Tháng Năm, 2022, 02:34:37 pm » |
|
Hà Tây (Nay là Hà Nội 26 đ/c) + Huyện Chương Mỹ - Xã Đông Phương Yên 1. Phan Thanh Tài
- Xã Ngọc Sơn 2. Nguyễn Văn Phức 3. Hoàng Thế Thắng
+ Huyện Hoài Đức - Xã An Thượng 4. Nguyễn Văn Phi
- Xã Thọ Nam 5. Nguyễn Phi Hùng
+ Huyện Quốc Oai - Xã Sài Sơn 6. Hà Bôn
- Xã Ngọc Mỹ 7. Nguyễn Văn Ngãi
+ Huyện Phú Xuyên - NTLS huyện 8. Phạm Ngọc Hưng
- Xã Hồng Minh 9. Nguyễn Văn Thái
+ Huyện Thanh Oai - Xã Đỗ Động 10. Nguyễn Thị Như Mai
+ Huyện Thường Tín - Xã Thắng Lợi 11. Tạ Văn Thành
+ Huyện Đức Thọ - Xã Đức Bùi 12. Nguyễn Văn Hà
- Xã Thống Nhất 13. Nguyễn Thanh Khiết
- Xã Khánh Hà 14. Đinh Văn Hà
+ Huyện Ứng Hòa - Xã Hòa Nam 15. Ngô Khắc Sự
- Xã Liên Bạt 16. Nguyễn Hữu Nhậm
- Xã Kim Đường 17. Hoàng Văn Khải
- Xã Viên An 18. Đỗ Văn Khoa
- Xã Hồng Quang 19. Nguyễn Thế Hôn
+ Thị xã Sơn Tây 20. Trần Hà
- Sơn Đông - Tùng Thiện 21. Vũ Huy Lượng 22. Nguyễn Văn Khảm 23. Bùi Gia Khung 24. Nguyễn Khắc Uyên
+ Xã Cần Kiệm, huyện Thạch Thất 25. Kiều Hữu Từ
+ Quận Hà Đông 26. Hạ Minh Hằng
|
|
|
Logged
|
|
|
|
chuongxedap
Đại tá
Bài viết: 13138
|
|
« Trả lời #78 vào lúc: 18 Tháng Năm, 2022, 02:40:25 pm » |
|
Hà Tĩnh (12 đ/c) + Phường Đại Nài, Tp Hà Tĩnh 1. Lê Bá Cường
+ Xã Trung Lương, Tx Hồng Lĩnh 2. Nguyễn Ngọc Vân
+ Xã Xuân Viên, huyện Nghi Xuân 3. Võ Sĩ Giáp
+ Huyện Can Lộc - Xã Thanh Lộc 4. Nguyễn Văn Thọ
- Xã Thiên Lộc 5. Phan Như Cẩn
- Xã Quang Lộc 6. Phan Như Trì
- Xã Tân Lộc 7. Nguyễn Đình Trung
+ Xã Hương Đô, huỵện Hương Khê 8. Trần Văn Thủy
+ Thị trấn Nầm, huyện Hương Sơn 9. Trần Đình Cầu
+ Huyện Đức Thọ - Xã Đức Bùi 10. Nguyễn Viết Hồng
- Xã Đức Lập 11. Nguyễn Ngọc Vân
+ Xã Đức Đồng, huyện Vũ Quang 12. Phan Văn Thắng
Hải Dương (11 đ/c) + Huyện Chí Linh - Thị trấn Phả Lại 1. Phạm Ngọc Ánh 2. Trà Văn Ất 3. Nguyễn Xuân Cảnh 4. Võ Xuân Khánh
- Xã Tân Dân 5. Nguyễn Mạnh Hùng
+ Huyện Thanh Hà - NTLS huyện 6. Nguyễn Hữu Cương
- Xã Phượng Hoàng 7. Phạm Duy Dũng
- Xã Vĩnh Lập 8. Phạm Minh Đức
- Xã Thanh Hồng 9. Phạm Văn Minh
+ Xã Thạch Lỗi, huyện Cẩm Giàng 10. Vũ Hữu Điện
+ Xã Nam Tân, huyện Nam Sách 11. Nguyễn Thanh Sơn
|
|
|
Logged
|
|
|
|
chuongxedap
Đại tá
Bài viết: 13138
|
|
« Trả lời #79 vào lúc: 18 Tháng Năm, 2022, 02:49:27 pm » |
|
Hải Phòng (16 đ/c) + NT Phi Liệt, Thủy Nguyên 1. Nông Văn Lang
+ Quận Ngô Quyền 2. Nguyễn Thế Đức
+ NT Ninh Hải 3. Hoàng Ích
+ Huyện An Lão - Xã An Thái 4. Đinh Văn Tân - Xã Tường Sơn 5. Hoàng Hùng
- Xã Quốc Tuấn 6. Phạm Văn Niên
+ Huyện Tiên Lãng - Xã Tiên Thắng 7. Vũ Văn Hốt 8. Phạm Bim
- Xã Vinh Quang 9. Nguyễn Ngọc Tiếp
+ Xã Liên Am, huyện Vĩnh Bảo 10. Nguyễn Xuân Sinh
+ Xã Đại Đồng, huyện Kiến Thụy 11. Phạm Bá Tư
+ NT Đồ Sơn 12. Bùi Thanh Liêm 13. Nguyễn Xuân Mậu
+ NT Kiến An 14. Trần Sâm Kỳ 15. Hoàng Xuân Lam
+ Xã Quốc Tuấn, huyện An Dương 16. Chu Văn Phùng
Hòa Bình (10 đ/c) + Huyện Lương Sơn 1. Nguyễn Sĩ Hiêng 2. Đào Thị Hạnh 3. Phạm Ngọc Khánh 4. Phạm Văn Pháo 5. Trịnh Thị Minh Phương 6. Hoàng Bích Thu
+ Thị xã Hòa Bình 7. Nguyễn Bá Địch 8. Phạm Quang Hiển
+ Xã Hợp Thịnh, huyện Kỳ Sơn 9. Nguyễn Quang Sáu
+ Huyên Kim Bôi 10. Bùi Đình Kình
|
|
|
Logged
|
|
|
|
|