binhc6d5e2f9
Thành viên
Bài viết: 155
|
|
« Trả lời #10 vào lúc: 13 Tháng Hai, 2017, 07:21:26 pm » |
|
số liệt sỹ xác định có tênđang nằm tại nghĩa trang thành phố HỒ CHÍ MINH là 93 liệt sỹ , trong đó có 06 liệt sỹ chưa có quê . cán bộ cấp sư đoàn là 2 liệt sỹ ( sư đoàn trưởng trung tá 10 KIM - sư đoàn phó trung tá NGUYỄN Do ) cán bộ cấp trung đoàn 03 liệt sỹ . số liệt sỹ đang an nghỉ tại nghĩa trang liệt sỹ thành phố HCM chủ yếu bị thương chuyển về điều trị tại các quân y viện tai thành phố và hy sinh tại các quân y viện , có một số được quy tập từ căm phu chia về , phần tiếp theo mình sẽ đăng tiếp danh sách 35 liệt sỹ của sư đoàn bộ binh 9 đang an nghỉ tại nghĩa trang huyện bến cầu tỉnh tây ninh đây là số liệt sỹ được chuyển về từ các nghĩa trang bên căm phu chia về . danh sách này mình sao y theo bia mộ lên có phần sai sót do vậy đây là lẽ thường có lỗi trên các phần bia mộ của các nghĩa trang liệt sỹ , mong các gia đình liệt sỹ và đồng đội thông cảm
|
|
|
Logged
|
|
|
|
binhc6d5e2f9
Thành viên
Bài viết: 155
|
|
« Trả lời #11 vào lúc: 16 Tháng Hai, 2017, 09:02:56 pm » |
|
DÁCH SÁCH liệT SỸ TẠI hUYỆN BẾN CẦU tâY NINH -xà lợi thuận - bến cầu - tây ninh - 0663761397. 1- BẠCH TRỌNG ĐOÀN - 1960- hy sinh 14/7/1984-bp-C14D3E1F9- quỳnh liễn -quỳnh lưu - nghệ an. - BÙI PHÓ TỈNH - 1963-hy sinh13/1/1983-y tá D7E3F9- đông lã - đông hưng - thái bình. - BÙI SỸ KHÁNH - 1955- hy sinh17/1/1983-at C20E1F9- lục giã - con cuông - nghệ an - BÙI vĂN KHUÔN - 1959-hy sinh 9/6/1983-D1E1F9 - hoà bình - vũ thư - thái bình 5- CHU QUỐC TUẤN - 1954-hy sinh 30/6/1983- C phó C1D1E1F9 - thị xã hoà bình - hoà bình. - ĐINH VĂN TRÍ - 1956-hy sinh 3/5/1984-at C7D8E3F9 - đức thịnh - đức thọ - hà tĩnh. - Đỗ MINH HOÀN - hy sinh 19/7 1982- y tá d bộ D 2 E1 F9- lục giã - con cuông - nghệ an. - ĐOÀN VĂN HOÀ - 1961- hy sinh 16/10/1982-a phó D2F9 diễn yên - diễn châu - nghệ an. - HOÀNG QUỐC TRỊ - 1959- hy sinh6/5/1983- B phó C1D1E1F9- quảng phúc - quảng xương - thanh hoá. 10-LÊ QUỐC THANH - 1960- hy sinh 24/6/1983- B phó C2D27F9 - xuân thành - thọ xuân - thanh hoá. - LÊ QUANG TUẤN - 1957- hy sinh 3/2/1985- B phó xuân mỹ thường xuân - thanh hoá - LÊ QUANG TÂM - 1958- hy sinh 13/1/1983- C phó - đông khê - thanh hoá. - LÊ QUANG PHÚC - 1958- hy sinh24/8/1982-B phó C7D2E1F9 - đông xuân - đông thiệu - thanh hoá. - LÊ XUÂN THUỶ - 1964- hy sinh 8/1/1984-lái xe C2D4E42F9 - thường kiệt - hưng yên. 15- NGÔ DUY HIỆP - 1964- hy sinh7/12/1983- D3E1F9- quỳnh hưng - quỳnh phụ - thái bình - NGUYỄN ANH - HUYẾN - hy sinh 7/1/1985- tham mưu phó E2F9 - ôn lương - phú lương - bắc cạn. - NGUYỄN ĐÌNH THỜI - hy sinh 19/12/1984-Bt C 3D25F9 an cầu - quỳnh phụ - thái bình. - NGUYỄN ĐÌNH KÝ 1956- hy sinh 17/10/1982- at D27F9 - sài sơn - quốc oai - hà tây. - NGUYỄN DUY TỀ - 1962- hy sinh19/11/1983- At D8E3F9 - diễn đoài - diễn châu - nghệ an. 20- NGUYỄN HỒNG HỚI - 1962- hy sinh 25/3/1983- lái xe D 22E42F9 - nghi thiết - nghi lộc - nghệ an. - NGUYỄN HỮU PHƯƠNG - 1962-hy sinh7/7/1983- D7E3F9 - nông trường 3/2 quỳ hợp - nghệ an. - NGUYỄN THANH MINH 1958- hy sinh13/5/1981- F9 - đông hưng - đông sơn - thanh hoá. - NGUYỄN THANH TRÍ - hy sinh 13/5/1983- D9E3F9 - diễn nguyên - diễn châu - nghệ an. - NGUYỄN VĂN ĐẢM - 1958- hy sinh 16/2/1985- C phó D4E2F9 - đông phương - đông hưng - thanh hoá. 25- NGUYỄN VĂN GIAO - 1965- hy sinh 1/1/1983- C19E1F9 - quỳnh giao - quỳnh phụ - thái bình -NGUYỄN VĂN HỢI - 1954- hy sinh 29/2/1984- C4D1E1F9 - định yên thiệu yên thanh hoá - NGUYỄN VĂN QUANG - 1957- hy sinh 10/9/1982- C trưởng C11D9E3F9 tân sơn anh sơn nghệ an. 28- NGUYỄN VĂN PHƯƠNG 1960- hy sinh 4/8/1982- B phó C3d1E1F9 xuân thành nghi lộc nghệ an
|
|
|
Logged
|
|
|
|
binhc6d5e2f9
Thành viên
Bài viết: 155
|
|
« Trả lời #12 vào lúc: 17 Tháng Hai, 2017, 05:34:12 pm » |
|
29-NGUYỄN vĂN TUYẾN - 1960- hy sinh 13/12/1982-C4D7E3F9- đoan hùng - hưng hà - thái bình. - NGUYỄN XUÂN Độ- 1952- hy sinh 25/5/1983- y tá C22E2F9- xuân quang cẩm giàng - hải hưng. - NGUYỄN XUÂN SINH - 1960- hy sinh 14/4/1983- B phó C16E1F9- yên đồng tam điệp - ninh bình. - NGUYỄN XUÂN VIỆT - 1960- hy sinh 22/4/1984- C phó D3E1F9- thanh kỳ - như xuân - thanh hoá - PHẠM BÁ ĐẠT - 1957- hy sinh 23/11/1982 - At C17E2F9 - phương yên - sông lô - vinh phú. - PHẠM TIẾN TUẤN - 1964- hy sinh 9/4/1983- C19E3F9- quỳnh trang - quỳnh phụ - thái bình. - PHÙNG TP- 1955- hy sinh 3/12/1982- B phó C16E1F9 - vân phú - phú ninh - phú thọ. 36- TRẦN ĐÌNH KẾ - hy sinh 24/8/1983- B trưởng C1D25F9 - thạch hội - thạch hà - hà tĩnh. tổng số liệt sỹ đang an nghỉ tại nghĩa trang bến cầu - tây ninh là 36 liệt sỹ - có 1 cán bộ cấp trung đoàn - tất cả số liệt sỹ đang nằm trong nghĩa trang bến cầu là được quy tập từ các nghĩa trang bên căm phu chia đưa về .
|
|
|
Logged
|
|
|
|
binhc6d5e2f9
Thành viên
Bài viết: 155
|
|
« Trả lời #13 vào lúc: 19 Tháng Hai, 2017, 02:17:31 pm » |
|
DANH SÁCH LIỆT SỸ TẠI NGHĨA TRANG CHÂU THÀNH TỈNH TÂy NINH (thời gian từ tháng 9/1977-6/1978) 1- BẠCH TRỌNG DỤC - 1955/ hy sinh 28/4/1978- C2D7E3F9 - quỳnh liên - quỳnh lưu - nghệ an. - BẠCH VĂN CHUNG - 1958- hy sinh 30/1/1978- C21E1F9 - sùi ngôi - kỳ sơn - hà tây. - BÙI DUY HOẠCH - 1956- hy sinh 27/1/1978- B phó C2D4E2F9- hải lộc - hậu lộc - thanh hoá - BÙI HỒNG THÁI - 1954- hy sinh 29/4/1978-B trưởng C8D2E1F9- thị xã phú thọ - phú thọ - BÙI HUY CÀ - 1954- hy sinh 18/1/1978-B phó C1D4E2F9- quảng hanh- thị xã cẩm phả quảng ninh - BÙI HUY TÂM - 1959- hy sinh 27/2/1978- C9D2E1F9- trần phú hưng hà - thái bình -BÙI KIM SƠN - 1958- hy sinh 23/5/1978- C1D4E2F9- khu quang trung thị xã - thái bình. - BÙI MẠNH HÙNG - hy sinh 1/3/1979- C6D2E1- đại cường - gia thanh kim bảng - hà nam - BÙI NGỌC THUYẾT- 1952- hy sinh 6/12/1977- C8D5E2F9- minh quang - vũ thư - thái bình. - BÙI QUANG PHIỆT - 1947- hy sinh 11/6/1978- C13D6E2F9- yên đồng - ý yên - nam định. - BÙI THANH QUYNH - 1959- hy sinh 3/2/1978- D8E3F9 - đoan hùng - hưng hà- thái bình. - BÙI THỌ CHINH - 1957- hy sinh 10/5/1978- C8D5E2F9- quỳnh hà - quỳnh phụ - thái binh. -BÙI TIẾN XUÂN - 1955- hy sinh 8/12/1977- C13D3E1F9- bảo hiệu - lạc thuỷ - hoà binh - BÙI VĂN BÌNH - 1952- hy sinh 10/2/1978- C6D2E1F9 - 28 lý bôn - thị xã thái bình 15- BÙI VĂN BƯỜNG - 1949- hy sinh 5/5/1978- C12D9E3F9- thanh yên -thanh chư ơng nghệ an - BÙI VĂN CU - hy sinh 23/11/1977- C7D2E1F9- vinh đồng - kim bôi hoà binh. - BÙI VĂN ĐÁN - 1959- hy sinh 17/3/1978- C6D5E2F9- đức hợp kim động hải hưng. - BÙI VĂN ĐĂNG - 1954- hy sinh 18/2/1978- C7D8E3F9- chí hoà - chí linh - hải hưng. - BÙI VĂN DANH - 1954- hy sinh 13/7/1978- C6D8E3F9- tiên an - yên hưng - quảng ninh. 20- BÙI VĂN ĐUỐI- hy sinh 23/11/1977- C7D2E1F9- thương vĩ - kim bôi hoà bình. - BÙI VĂN HÀO - 1959- hy sinh 20/1/1978- C4D7E3F9- đông phú - đông hưng - thái binh. - BÙI VĂN HÙNG - 1959-hy sinh C13D6E2F9- hoàng diệu - đông hưng - thái bình. - BÙI VĂN KHÔI - 1955-hy sinh 27/4/1978-thông tin D2E1F9- minh quang - vũ thư - thái bình - BÙI VĂN MƯU - 1954- hy sinh11/3/1978- C18E1F9- cao năm lương sơn hoà bình 25- BÙI VĂN NAM - 1957- hy sinh 26/4/1978- D bộ 8E3F9 - đông la - đông hưng - thái bình.
|
|
|
Logged
|
|
|
|
binhc6d5e2f9
Thành viên
Bài viết: 155
|
|
« Trả lời #14 vào lúc: 20 Tháng Hai, 2017, 08:41:52 am » |
|
26-BÙI VĂN NHỤC - 1956- hy sinh 3/5/1978- C13D3E1F9- quảng xương - thanh hoá - BÙI VĂN NÌU - 1957- hy sinh 20/3/1978- D22E42F9- lũng văn - tân lạc - hoà bình. - BÙI VĂN NỤC - 1956- hy sinh 28/3/1978- D3E1F9- tân lập- lạc sìn - hoà bình - BÙI VĂN TẦN - 1956- hy sinh 23/11/1977- C13D3E1F9- quý hoà- lạc sơn - hoà bình. - BÙI VĂN THẨM - 1957- hy sinh 28/2/1978C8D2E1F9- cuối ạ - kim bôi - hoà binh. 31- BÙI VĂN THẮNG 1956- hy sinh 19/4/1978- C2D4E2F9- 339 phố mới - cửa ông - quảng ninh. - BÙI VĂN THANH - 1958- hy sinh 26/4/1978- C1D1E1F9- mai châu - hoà bình. - BÙI VĂN THẠO - 1956- hy sinh 9/2/1978- C12D6E2F9- cẩm bình- cẩm thuỷ - hoà bình. - BÙI VĂN THUYẾT- 1956- hy sinh 1/3/1978- C21E2F9- yên dang - yên hưng - hải hưng. 35- BÙI VĂN TIẾP- 1959- hy sinh 26/4/1978- C5D8E3F9- điện lương - sông thao - vinh phú. - BÙI VĂN TÌNH - 1956- hy sinh 17/4/1978- C12D3E1F9- ngọc sơn - lạc sơn - hoà bình - BÙI VĂN TƯỜNG - 1956- hy sinh 15/6/1978- E2F9- đông kinh thanh hoá. - BÙI VĂN VIỆT - hy sinh -15/12/1977- C6D2E1F9- việt hùng - đông anh - hà nội. -- BÙI VĂN VINH - hy sinh 18/12/1977- 18 cổng hậu - nam định. - BÙI VĂN VĨNH - 1958- hy sinh 14/5/1978- D bộ 8E3F9- văn lương - sông thao - vinh phúc. - BÙI XUÂN PHÊ - 1958- hy sinh 21/5/1978D25F9- quảng chính - quảng xương - thanh hoá - BÙI XUÂN TIỄN- 1952- hy sinh 1/1/1978- C1D1E1F9- phú phong - tân lạc - hoà bình. - CẦM XUÂN ẦM - 1952- hy sinh 27/4/1978- D6E2F9- cẩm xuân - thường xuân thanh hoá. 45- CAO KIM HẢI - 1952- hy sinh 1/1/1978- C9D9E3F9- phú sơn - hưng hà - thái bình.
|
|
|
Logged
|
|
|
|
binhc6d5e2f9
Thành viên
Bài viết: 155
|
|
« Trả lời #15 vào lúc: 23 Tháng Hai, 2017, 06:17:56 pm » |
|
45- CAO NHẤT DUNG - 1949-hy sinh 16/3/1978- D25F9- nghĩa thuận - nghĩa đàn - nghệ an. - CAO VĂN CƠN - 1954- hy sinh 13/7/1978- C17E3FF9- cẩm giang - cẩm thuỷ - thanh hoá. - CAO VĂN VIỆT - 1955- hy sinh 11/3/1978- C13D3E1F9- quang trung - phú xuyên - hà tây. - CHU BÁ ĐẠI- 1955- hy sinh 17/3/1978- C6D5E2F9- minh sơn việt yên - hà bắc. - CHU ĐÌNH LONG - 1957-hy sinh 6/12/1977-khu điện biên hoàng hoá thanh hoá. C13D3E1F9. -CHU ĐÌNH THÁI - 195. - hy sinh 10/5/1978- C1D4E2F9- phùng chí kiên - thành phố nam định. - CHU TRỌNG NGỌC - 1956- hy sinh 23/11/1977- D2E1F9- từ liêm - hà nội. - CHU VĂN AN - 1958- hy sinh 3/2/1978- C1D7E3F9- hồng an - hưng hà - thái bình. - CHU VĂN CẬY1950- hy sinh 28/3/1978- quảng thọ - quảng xương - thanh hoá. - - CHU VĂN LUYẾN -1950- hy sinh 26/4/1978C11D9E3F9- đông hưng - thái bình. 55- CHU VĂN THờI - 1958- hy sinh 14/7/1978- C11D9E3F9-liên giang đông hưng - thái bình. - ĐÀM XUÂN TÍN - 1959- hy sinh 8/2/1978- C10D9E3F9- hồng giang - đông hưng - thái bình. - ĐẶNG BÁ DÂN - hy sinh 6/2/1978C7D2E1F9- vũ nghĩa vũ thư thái bình. - ĐẶNG VĂN SÒ - 1946- hy sinh 13/2/1978- C trưởng - C9D2E1F9- hải thượng - tĩnh gia thanh hoá. - ĐẶNG ĐÌNH MẪN - 1955- hy sinh 21/3/1978- C21E3F9- yên đồng ý yên nam định. 60- ĐẶNG HỮU MÂY - 1959- hy sinh 23/2/1978- C9D9E3F9- đông động - đông hưng - thái bình. - ĐẶNG NGỌC CHỮ- 1957- hy sinh 1/3/1978- C7d5E2F9- kiến nam - kim động - hải hưng. - ĐẶNG NGỌC SÂM - 1957- hy sinh 16/5/1978- C3D1E1F9 - thái hoà - tam đảo - vĩnh phúc. ĐẶNG THỌ LẬP - 1950- hy sinh 28/4/1978- D6E2F9- C viên - nghi long - nghi lộc - nghệ an. - ĐẶNG TRỌNG BÌNH - 1954- hy sinh 21/5/1978- C18E3F9- đông xuân - đông hưng thái bình. 65- ĐẶNG TRƯỜNG SINH - 1959- hy sinh 4/5/1978- C10D9E3F9- sông thao - vĩnh phú. -ĐẶNG VĂN BÌNH - 1959- hy sinh 18/7/1978- C7D8E3F9-đức thanh - đức thọ - hà tĩnh. - ĐẶNG VĂN BÌNH - 1954- hy sinh 11/3/1978-nguyên phúc đông anh - hà nội. ĐẶNG XUÂN KIÊN - 1957- hy sinh 30/11/1977- C14D6E2F9- bạch đằng - đông hưng - thái bình. - ĐẶNG XUÂN LÂM - 1957- hy sinh 26/4/1978- C8D8E3F9- đông cốc - đông hưng - thái bình. 70- ĐÀO NGỌC THẮNG - 1958- hy sinh 19/4/1978- C13D6E2F9- khu quang trung thị xã thái bình.
|
|
|
Logged
|
|
|
|
binhc6d5e2f9
Thành viên
Bài viết: 155
|
|
« Trả lời #16 vào lúc: 25 Tháng Hai, 2017, 08:36:39 am » |
|
71-ĐÀO NGỌC XUÂN - 1959- hy sinh 11/5/1978- C7D5E2F9-đông ích - tam đảo - vinh phúc - ĐÀO NHƯ VŨ - 1957 - hy sinh -5/4/1978- C22 E2 F 9- xuân hương - thị xã lạng giang - bắc giang. - ĐÀO QUANG KHẢI - 1956- hy sinh 13/3/1978- C17E2F9- ngọc kỳ - tứ kỳ - hải hưng. - ĐÀO QUANG MONG - 1958- hy sinh 30/1/1978- C21E1F9- hồng tiến - kiến xương - thái bình. 75- ĐÀO THẾ DIỆN - 1959- hy sinh 4/2/1978- D7E3F9- tiến dũng - hưng hà - thái bình. -ĐÀO THIỆN LOẠN 1947- hy sinh 1/5/1978- C13D6E2F9- tiền phong - thư tú - thái bình. - ĐÀO TRỌNG SOẠN - 1957- hy sinh 11/2/1978-C13D3E1F9 - thuỵ lâm - đông anh - hà nội. - ĐÀO VĂN LƯU - 1956- hy sinh 19/5/1978- C8D1E1F9 - ( d1 không có c8) yên đồng - lạc thuỷ - hoà bình. - ĐÀO VĂN NHÍ - 1952- hy sinh 15/2/1978- C11D6E2F9- đại yên - hoành bồ - quảng ninh. 80- ĐÀO VĂN TÁM - 1955- hy sinh 30/3/1978-C19E1F9- thuỵ lâm đông anh hà! nội - ĐÀO VĂN TỪ - 1959- hy sinh 9/5/1978- C2D7E3F9- thái phượng - hưng hà - thái bình
|
|
|
Logged
|
|
|
|
binhc6d5e2f9
Thành viên
Bài viết: 155
|
|
« Trả lời #17 vào lúc: 26 Tháng Hai, 2017, 04:39:37 pm » |
|
82-ĐÀO XUÂN ĐỊNH - 1958- hy sinh9/3/1978- C18E1F9- tán thuật - kiến xương - thái bình. - ĐÀO XUÂN HẠNH - 1956- hy sinh 19/5/1978- C9D9E3F9- liên hà phú xuyên- hà tây. - ĐÀO XUÂN HIỀN - 1956- hy sinh 1/1/1078- C1D1E1F9- tân phong - vũ thư - thái bình. 85- ĐÀO XUÂN MẠC - 1957- hy sinh 17/2/1978- D9E3F9- 18- khu 20- khu phố 4 thành phố nam định. - ĐÀO XUÂN THÀNH - 1958- hy sinh23/2/1978- C7D5E2F9- phú cường - kim động - hải hưng. - ĐẬU ĐỨC QUẾ - 1943- hy sinh 12/7/1978- D9E3F9- quỳnh mỹ - quỳnh lưu - nghệ an. - ĐẬU THÀNH LONG - 1953- hy sinh 28/4/1978- C14 D 6E2F9- nghi xuâ - hà tĩnh. - ĐẬU XUÂN NGỌC - 1954- hy sinh 27/3/1978- C7F9- nghi hợp - nghi lộc - nghệ an. 90- DIỆP VĂN HỒNG - 1957- hy sinh 11/5/1978- C1D7E3F9- hồng an - hưng hà. - thái bình. - ĐINH BẠT HÙNG - 1954- hy sinh 11/5/1978- C1D 7E3F9 - hồng an - hưng hà - thái bình. - ĐINH CÔNG DẸ - hy sinh 23/11/1977- C4D1E1F9- phú vinh - tân lạc - hà tây. - ĐINH ĐỨC TRÌNH - 1957- hy sinh 26/2/1978- 11 nguyễn đức cảnh - minh tiến - thái bình. - ĐINH THANH BÌNH - 1957- hy sinh 26/2/1978- C1D1E1F9- phú cường - tân lạc - hà tây. 95- ĐINH TRỌNG SỬ - 1959- hy sinh 22/11/1977- C3D4E2F9- đô lương - đông hưng - thái bình. - ĐINH VĂN ĐIỀN - 1956- hy sinh 23/11/1977- C4D1E1F9- hải. - tĩnh gia - thanh hoá. - ĐINH VĂN KIỂM - 1952- hy sinh 16/2/1978- C6D8E3F9 - trung chính gia lương - bắc ninh. - ĐINH VĂN LONG - 1951- hy sinh 18/1/1978- C20E2F9- nghi khánh nghi lộc - nghệ an. - ĐINH VĂN NGỌT - 1958- hy sinh 16/5/1978- C20E3F9- đông đô - hưng hà - thái bình. 100- ĐINH VĂN THIỆP- 1956- hy sinh C9D2E1F9 - dân hoà - kỳ sơn - hoà bình.
|
|
|
Logged
|
|
|
|
binhc6d5e2f9
Thành viên
Bài viết: 155
|
|
« Trả lời #18 vào lúc: 27 Tháng Hai, 2017, 12:47:05 pm » |
|
101-đinh VĂN TÍN - 1956- hy sinh 30/3/1978- C14D3E1F9- yên thắng - ý yên - nam định. - ĐINH VĂN TUẤN - 1959- hy sinh 19/5/1978- C20E3F9- thái phương - hưng hà - thái bình. -ĐINH XUÂN LƯU - 1954- hy sinh 15/6/1978- hiệp hoà - yên hưng - quảng ninh. - ĐINH XUÂN NĂm - 1957- hy sinh 3/2/1978- C18E3F9- vũ phong - vũ thư - thái bình. 105- ĐỖ Đình TẤN - 1958- hy sinh 19/4/1978- Ts D6E2F9- yên dương - lập thạch - vĩ nh phúc. - ĐỖ ĐÌNH THỨC - hy sinh 19/4/1978- E1F9- cấp viễn - sông thao - vĩnh phúc. - Đỗ ĐỨC HÙNG - 1955- hy sinh 6/5/1978- E3F9- phú sơn - hưng hà - thái bình - ĐỖ HOÀI CĂN - 1955- hy sinh 9/2/1978- C1D4E2F9- hoàng minh - việt yên - bắc giang. - ĐỖ KHẮC QUÝ - 1957- hy sinh 11/3/1978- C13D3E1F9 - đại mỗ - từ liêm - hà nội. 110- ĐỖ QUANG CHI - 1956- hy sinh 7/12/1977- C3D4E2F9- yên hưng - ý yên - nam định. -ĐỖ SÁCH NGHI - 1955- hy sinh 22/11/1977- C3D4E2F9- cao thành - ứng hoà - hà tây. - ĐỖ TẤT THẮNG - 1957- hy sinh 26/4/1078- C12D6E2F9- bảo chi- kim động - hưng yên. - ĐỖ VĂN KHA - 1958- hy sinh 17/5/1978- C12D6E2F9- tân tiến - hưng yên. - ĐỖ VĂN KHA- 1956- hy sinh 11/3/1978- C12 D3E1F9- thanh thuý - tĩnh gia - thanh hoá 115- ĐỖ VĂN THƯỢC - 1955- hy sinh 17/3/1978- C12D3E1 F9- tân dân - phú xuyên - hà tây - Đỗ XUÂN LỤC - 1958- hy sinh 13/3/1978- C8D5E2F9- xuân trường - thọ xuân - thanh hoá.
|
|
|
Logged
|
|
|
|
binhc6d5e2f9
Thành viên
Bài viết: 155
|
|
« Trả lời #19 vào lúc: 27 Tháng Hai, 2017, 07:51:49 pm » |
|
117- ĐỖ XUÂN NHIÊN 1957- hy sinh 11/3/1978-C8D2E1F9- minh khai - vũ thư - thái bình. - ĐOÀN MINH PHÚC - 1956- hy sinh 5/5/1978- C9D9E3F9- hải hậu - nam định. - ĐOÀN THÁI PHÚ - 1956- hy sinh 28/11/1977- C14D6E2F9- sơn hải - móng cái - quảng ninh 120- ĐOÀN TRỌNG NHÂN - hy sinh 18/1/1978- C13D6E2F9- hữu hoà - thanh oai - hà tây - ĐOÀN VĂN PHÚC - 1956- hy sinh 8/5/1978- C21E3F9- đà lộc - hậu lộc - thanh hoá. -ĐồNG VĂN CÁN - 1953- hy sinh 6/2/1978- C1D7E3F9- hồng thái phú xuyên - hà tây. - DƯƠNG NGÔ YÊN - 1957- hy sinh 15/6/1978- C12D6E2F9- vân trung - việt yên - bắc giang. - DƯƠNG CÔNG HUÂN - 1954- hy sinh 25/2/1978- hiệu dương - triệu hoá - thanh hoá 125- DƯƠNG ĐÌNH CHUNG - 1956- hy sinh 25/12/1977- lộc hoà - ngoại thành nam định.C21E3F9. - DƯƠNG QUỐC HIẾN - 1955- hy sinh 3/1/1978- C13D3E1F9- văn sá - kim thanh - hà nam. - DƯƠNG VĂN LÝ - 1954- hy sinh 17/2/1078- C10D9E3F9- hoàng diệu - đông hưng - thái bình. - DƯƠNG VIẾT LỢI - 1956- hy sinh 2/3/1978- C19E2F9- vân trung - việt yên - bắc giang. -DƯƠNG XUÂN QUYỀN - hy sinh 6/12/1977- C18E3F9- móng cái - quảng ninh. 130- HÀ KHẮC HOÀ - 1958- hy sinh17/5/1978- C6D5E2F9- hà lộc - thị xã phú thọ - HÀ NGỌC HOÀN - 1959- hy sinh 27/2/1978- C1D4E2F9- xuân thư - thường xuân - thanh hoá. - HÀ NGỌC XUYÊN -1959- hy sinh 17/5/1978- C20E3F9- đông cát - đông hưng - thái bình. HÀ NGỌC YÊN - 1958- hy sinh 22/2/1978- C1D4E2F9- xuân cao - thường xuân - thanh hoá. - HÀ NGUYÊN HOÁ- 1959- hy sinh 11/2/1978- C1D4E2F9- thắng lợi - thường xuân - thanh hoá. 135- HÀ THÀNH LỢI - 1956- hy sinh 28/6/1978- c12D6E2F9- đông sơn - hoành bồ - quảng ninh. - HÀ VĂN CHÍ- 1958- hy sinh 2/5/1978- C4D7E3F9- tam sơn - sông thao - vĩnh phúc. - HÀ VĂN DŨNG - 1959- hy sinh 28/11/1977- C12D6E2F9- lương xuân - như xuân - thanh hoá. - HÀ VĂN QUỐC -1955- hy sinh 13/5/1978- C3D7E3F9- đông phú - sông thao - vĩnh phúc -HÀ VĂN SẶNG - 1959- hy sinh 22/11/1977- C3D4E2F9- thắng lộc - thường xuân - thanh hoá. HÀ VĂN THẠO - 1959- hy sinh 22/11/1977- C4D4E2F9- xuân thao - thường xuân thanh hoá. 141- HÀ VĂN THỐNG - 1956- hy sinh 10/3/1978- C10D9E3F9- hồng việt - đông hưng - thái bình. - HÀ VĂN TUYẾN - 1960- hy sinh 15/3/1978- C7D5E2F9- xuân nữ - thường xuân - thanh hoá. HÀ VĂN XUÂN - 1958- hy sinh 9/5/1978- C10D9E3F9- tiền lương - sông thao - vĩnh phúc. - HẢI QUỐC VƯỢNG - 1958- hy sinh 23/4/1978- C6D2E1F9- tiểu khu phong châu - thị xã thanh hoá. 145- HỒ ĐÌNH HÙNG - 1957- hy sinh 9/3/1978- C3D7E3F9- quỳnh châu - quỳnh lưu - nghệ an
|
|
|
Logged
|
|
|
|
|