Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 16 Tháng Tư, 2024, 10:34:16 pm


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Thông tin cần thiết cho thân nhân liệt sĩ hy sinh tại Lào.  (Đọc 33185 lần)
0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.
lính đường dây
Thành viên
*
Bài viết: 200


« Trả lời #20 vào lúc: 03 Tháng Bảy, 2015, 07:23:22 pm »

DANH SÁCH 1212 LIỆT SỸ QUÂN TÌNH NGUYỆN LÀ CON EM TỈNH NGHỆ AN.

KỲ I: DANH SÁCH 400 LIỆT SỸ:
=======================

LIỆT SỸ QUÂN TÌNH NGUYỆN, CHUYÊN GIA QUÂN SỰ VÀ DÂN CÔNG HỎA TUYẾN QUÊ GỐC NGHỆ AN, HY SINH TẠI CÁNH ĐỒNG CHUM, XIÊNG KHOẢNG, CHDCND LÀO. HIỆN CÓ BIA MỘ TẠI NGHĨA TRANG QUỐC TẾ VIỆT - LÀO, THỊ TRẤN ANH SƠN, HUYỆN ANH SƠN, TỈNH NGHỆ AN.

- Tổng số liệt sỹ quê gốc Nghệ An còn danh tính, bia mộ tại nghĩa trang quốc tế Viêt – Lào: 1212 liệt sỹ.

- Tổng số liệt sỹ là con em huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An hiện có mộ trại nghĩa trang : 386 liệt sỹ

- Tổng số các huyện, thị trấn trong tỉnh Nghệ an và thành phố Vinh hiện có bia mộ tại nghĩa trang: 767 liệt sỹ

- Tổng số tỉnh đội Nghệ An đã chuyển trao về cho các huyện trên địa bản tỉnh và gia đình đã chuyển về địa phương trong tỉnh: 59 liệt sỹ,

Những bia mộ do các gia đình tự nhận theo chỉ dẫn của ngoại cảm, đồng cốt không được ghi nhận và không dùng làm dữ liệu lưu trữ. Đồng thời sẽ triển khải dỡ bỏ những bia mộ phi pháp này.

DANH SÁCH LIỆT SỸ:
=================

1 Nguyễn Văn Ái
Quê: Thanh Chi-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 31/10/1984 Lô: A8 Hàng: 13 Số mô: 10

2 Lê Đình An
Quê: Văn Sơn - Đô Lương, Nghệ An: HS: 1/3/1965 Lô: A2 Hàng: 22 Số mô: 3

3 Lương Văn An
Quê: Kim Tiên- Tương Dương, Nghệ An: HS: 26/2/1976 Lô: A2 Hàng: 19 Số mô: 14
(xã Kim Tiến đã bị giải thể vì nằm trong lòng hồ thủy điện Bản Vẽ)

4 Lương Xuân An
Quê: Hữu Khuông-Tương Dương, Nghệ An: HS: 11/9/1969 Lô: A4 Hàng: 10 Số mô: 25

5 Đặng Thị Ân
Quê: Diễn Đoài-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 1/6/1969 Lô: A8 Hàng: 19 Số mô: 28

6 Nguyễn Ngọc Ân
Quê: Thanh Mai-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 23/3/1967 Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 4

7 Phạm Thị Ân
Quê: Diễn Hoàng-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 1/1/1969 Lô: A8 Hàng: 19 Số mô: 22

8 Nguyễn Bá Anh
Quê: Mỹ Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 1/5/1984 Lô: A8 Hàng: 30 Số mô: 8

9 Trần Kim Anh
Quê: Phú Thành - Yên Thành, Nghệ An: HS: 1/7/1972 Lô: A2 Hàng: 29 Số mô: 6

10 Trần Ngọc Anh
Quê: Hưng Đông-Hưng Nguyên, Nghệ An: HS: 1/12/1972 Lô: A8 Hàng: 30 Số mô: 15
(nay thuộc TP Vinh)

11 Đinh Văn Ba
Quê: Nam Lĩnh-Nam Đàn, Nghệ An: HS: 16/2/1970 Lô: A4 Hàng: 15 Số mô: 19

12 Hoàng Tấn Ba
Quê: Diễn Phúc-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 19/7/1970 Lô: A4 Hàng: 12 Số mô: 24

13 Lương Văm Ba
Quê: Nghĩa Lạc-Nghĩa Đàn, Nghệ An: HS: 15/4/1961 Lô: A4 Hàng: 3 Số mô: 16

14 Nguyễn Văn Ba
Quê: Nam Mỹ-Nam Đàn, Nghệ An: HS: 26/6/1966 Lô: A4 Hàng: 15 Số mô: 7
(không thấy có xã Nam Mỹ)

15 Phan Văn Ba
Quê: Diễn Xuân-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 10/1/1970 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 29

16 Lữ Văn Bá
Quê: Tam Thái -Tương Dương, Nghệ An: HS: 17/10/1972 Lô: A4 Hàng: 5 Số mô: 5

17 Nguyễn Xuân Bá
Quê: Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 1/3/1965 Lô: A2 Hàng: 20 Số mô: 10

18 Vũ Văn Bàn
Quê: Đôn Phục-Con Cuông, Nghệ An: HS: 11/1/1970 Lô: A4 Hàng: 15 Số mô: 6

19 Cao Xuân Bàng
Quê: Diễn Tháp-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 29/10/1981 Lô: A8 Hàng: 13 Số mô: 3

20 Ngân Thanh Bằng
Quê: Nghĩa Hoàn-Tân Kỳ, Nghệ An: HS: 9/5/1978 Lô: A8 Hàng: 30 Số mô: 1

21 Trần Văn Bằng
Quê: Công Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 16/2/1969 Lô: A4 Hàng: 2 Số mô: 28

22 Nguyễn Cảnh Báo
Quê: Thanh Yên-Thanh chương, Nghệ An: HS: 3/10/1969 Lô: A8 Hàng: 27 Số mô: 26

23 Trần Chiêu Bảy
Quê: Thanh Ngọc-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 10/10/1985 Lô: A8 Hàng: 22 Số mô: 14

24 Vương Đình Bích
Quê: Nghi Thái - Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 20/3/1983 Lô: A8 Hàng: 33 Số mô: 17

25 Lương Thanh Biên
Quê: Chi Khê-Con Cuông, Nghệ An: HS: 23/12/1979 Lô: A8 Hàng: 29 Số mô: 14

26 Kim Văn Binh
Quê: Na Ca,Bình Ca-Tương Dương, Nghệ An: HS: 1/4 Lô: A3 Hàng: 9 Số mô: 24 (không thấy có xã Bình Ca)

27 Nguyễn Duy Bính
Quê: Thanh yên-Thanh chương, Nghệ An: HS: 17/6/1969 Lô: A4 Hàng: 15 Số mô: 23

28 Hồ Sỹ Bình
Quê: Xuân Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 19/5/1980 Lô: A8 Hàng: 14 Số mô: 6

29 Lê Thanh Bình
Quê: Nghi Long- Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 11/1971 Lô: A2 Hàng: 27 Số mô: 7

30 Lê Thanh Bình
Quê: Nghi Long, Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 8/11/1971 Lô: B1 Hàng: 1 Số mô: 12

31 Lê Thị Bình
Quê: Thanh Chung-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 24/11/1968 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 26 (có thể là xã Thanh Tùng)

32 Lương Văn Bình
Quê: Châu thành-Quỳ Hợp, Nghệ An: HS: 1/9/1984 Lô: A8 Hàng: 15 Số mô: 9

33 Nguyễn Trọng Bình
Quê: Thanh Liên-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 6/12/1979 Lô: A8 Hàng: 18 Số mô: 5

34 Thái Khắc Bình
Quê: Thịnh Sơn - Đô Lương, Nghệ An: HS: 31/10/1978 Lô: A8 Hàng: 32 Số mô: 4

35 Hoàng Quang Bốn
Quê: Diễn Phúc-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 21/4/1985 Lô: A8 Hàng: 30 Số mô: 14

36 Hoàng Văn Bốn
Quê: Trung Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 12/3/1978 Lô: A8 Hàng: 16 Số mô: 1

37 Bùi Huy Bưởng
Quê: Quỳnh Yên-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 19/6/1984 Lô: A8 Hàng: 20 Số mô: 4

38 Lê Văn Cầm
Quê: Quỳnh xuân-Quỳnh lưu, Nghệ An: HS: 13/5/1985 Lô: A8 Hàng: 36 Số mô: 2

39 Lương Văn Cẩm
Quê: Lương Minh - Tương Dương, Nghệ An: HS: 10/1/1985 Lô: Hàng: 1 Số mô: 1 (xã Lượng Minh)

40 Nguyễn Đình Càn
Quê: Thanh Khai- Thanh Chương, Nghệ An: HS: 15/5/1981 Lô: A2 Hàng: 4 Số mô: 12

41 Hoàng Sỹ Canh
Quê: Yên Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 17/6/1966 Lô: A4 Hàng: 3 Số mô: 7

42 Hoàng Thái Cảnh
Quê: Thái Hoà -Nghĩa Đàn, Nghệ An: HS: 18/10/1975 Lô: A8 Hàng: 8 Số mô: 27

43 Nguyễn Đức Cảnh
Quê: Nghi trung-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 16/4/1969 Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 24

44 Võ Đình Cao
Quê: Thanh Giang-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 11/9/1980 Lô: A2 Hàng: 9 Số mô: 14

45 Phạm Thị Cầu
Quê: Diễn Yên-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 25/11/1969 Lô: A8 Hàng: 15 Số mô: 22

46 Trần Trọng Cầu
Quê: Thanh Hưng-Thanh chương, Nghệ An: HS: 16/3/1965 Lô: A8 Hàng: 30 Số mô: 24

47 Gia Ba Cha
Quê: Độc May-Kỳ Sơn, Nghệ An: HS: 14/5/1962 Lô: A4 Hàng: 4 Số mô: 14 (xã Đoọc Mạy)

48 Trần Đình Chàng
Quê: Mỹ Hà - Mỹ Lộc, Nghệ An: HS: Lô: B1 Hàng: 7 Số mô: 14 (thuộc tỉnh Nam Định)

49 Hoàng Văn chất
Quê: N.Lĩnh-N.Đàn, Nghệ An: HS: 1/9/1972 Lô: B5 Hàng: 2 Số mô: 22 (Nam Lĩnh, Nam Đàn)

50 Nguyễn Văn Chất
Quê: Nam Lĩnh-Nam Đàn, Nghệ An: HS: 1/4/1965 Lô: A2 Hàng: 7 Số mô: 6

51 Đoàn Minh Châu
Quê: Hiền Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 8/1/1970 Lô: A4 Hàng: 13 Số mô: 2

52 Hoàng Sỹ Châu
Quê: Diễn Phúc-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 18/1/1979 Lô: A8 Hàng: 16 Số mô: 8

53 Lân Ân Châu
Quê: Xuân Đức (?) - Con Cuông, Nghệ An: HS: 1/2/1965 Lô: Hàng: 1 Số mô: 3

54 Nguyễn Đình Châu
Quê: Quỳnh Liên- Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 16/6/1985 Lô: A8 Hàng: 20 Số mô: 13

55 Nguyễn Ngọc Châu
Quê: DiễnChâu, Nghệ An: HS: 6/1969 Lô: B1 Hàng: 1 Số mô: 41

56 Nguyễn Thị Châu
Quê: Giang Sơn_Đô Lương, Nghệ An: HS: 17/4/1970 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 3

57 Nguyễn Thị Châu
Quê: Thanh Mai-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 24/11/1968 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 6

58 Nguyễn Văn Châu
Quê: Nhân Sơn-Đô lương, Nghệ An: HS: 14/8/1983 Lô: A8 Hàng: 11 Số mô: 3

59 Trần Văn Châu
Quê: Thanh Đồng-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 16/3/1986 Lô: A8 Hàng: 13 Số mô: 1

60 Trịnh Hữu Châu
Quê: Phúc Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 28/10/1969 Lô: A4 Hàng: 13 Số mô: 27

61 Tô Văn Chi
Quê: Quỳnh Thuận-Quỳnh lưu, Nghệ An: HS: 12/5/1972 Lô: A4 Hàng: 10 Số mô: 16

62 Thái Duy Chiến
Quê: Thịnh Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: Lô: B1 Hàng: 5 Số mô: 3

63 Chu Văn Chiếu
Quê: Diễn Phong-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 22/1/1970 Lô: A4 Hàng: 5 Số mô: 30

64 Nguyễn Hồ Chín
Quê: Xuân Lâm-Nam Đàn, Nghệ An: HS: 4/3/1973 Lô: B4 Hàng: 3 Số mô: 20

65 Nguyễn Văn Chín
Quê: Long Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 17/5/1978 Lô: A8 Hàng: 31 Số mô: 3

66 Nguyễn Văn Chinh
Quê: Thái Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 31/10/1978 Lô: A8 Hàng: 28 Số mô: 8

67 Nguyễn Bá Chữ
Quê: Nghi Thạch-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 23/6/1964 Lô: A3 Hàng: 16 Số mô: 5

68 Lê Văn Chúc
Quê: Diễn Lợi-Diễn Châu, Nghệ An: HS: Lô: A3 Hàng: 11 Số mô: 14

69 Vũ Thị Chún
Quê: Quỳnh Mỹ-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 27/3/1971 Lô: A2 Hàng: 32 Số mô: 6

70 Nguyễn Đình Chung
Quê: Hạnh Lâm-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 16/12/1972 Lô: A2 Hàng: 35 Số mô: 4

71 Nguyễn Văn Chung
Quê: Đại Sơn- Đô Lương, Nghệ An: HS: 1/4/1973 Lô: A2 Hàng: 30 Số mô: 2

72 Lương Văn Chuông
Quê: Yên Ma-Tương Dương, Nghệ An: HS: 3/3/1986 Lô: A8 Hàng: 12 Số mô: 12 (xã Yên Na)

73 Nguyễn Sỹ Chương
Quê: Xuân Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 8/8/1966 Lô: A4 Hàng: 10 Số mô: 4

74 Hoàng Đình Chuyên
Quê: Thái Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: Lô: A3 Hàng: 13 Số mô: 2

75 Lương Văn Chuyên
Quê: Châu Hạnh-Quỳ Châu, Nghệ An: HS: 1/5/1964 Lô: A3 Hàng: 2 Số mô: 21

76 Vũ Trọng Chuyên
Quê: Nghĩa Đồng-Tân Kỳ, Nghệ An: HS: 18/5/1964 Lô: A2 Hàng: 15 Số mô: 3

77 Nguyễn Công Côn
Quê: Thanh Khai-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 6/9 Lô: A9 Hàng: 1 Số mô: 29

78 Dương Văn Công
Quê: Thanh Hoà-Thanh chương, Nghệ An: HS: 8/8/1988 Lô: A8 Hàng: 37 Số mô: 2

79 Trần Thị Công
Quê: Bắc Sơn - Đô Lương, Nghệ An: HS: 15/2/1969 Lô: A4 Hàng: 6 Số mô: 26

80 Lê Xuân Cư
Quê: Nam Liên-Nam Đàn, Nghệ An: HS: 1970 Lô: B1 Hàng: 19 Số mô: 25

81 Trần Khắc Cư
Quê: Yên Thành, Nghệ An: HS: 6/1969 Lô: B1 Hàng: 2 Số mô: 34

82 Thái Khắc Cừ
Quê: Tân Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 12/6/1962 Lô: A3 Hàng: 14 Số mô: 32

83 Hoàng Như Cung
Quê: Minh Sơn -Đô Lương, Nghệ An: HS: 23/9/1961 Lô: A4 Hàng: 5 Số mô: 22

84 Mai Văn Cương
Quê: Tam Đồng-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 6/9 Lô: A9 Hàng: 1 Số mô: 28 (có thể là xã Thanh Đồng)

85.Vy Hoang Cương
Quê: Yên Tĩnh-Tương Dương, Nghệ An: HS: 15/12/1970 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 30

86 Bùi Xuân Cường
Quê: Bắc Sơn - Đô Lương, Nghệ An: HS: 1/6/1972 Lô: A2 Hàng: 24 Số mô: 7

87 Lang Văn Cường
Quê: Mậu Đức-Con Cuông, Nghệ An: HS: 23/6/1978 Lô: A8 Hàng: 19 Số mô: 2

88 Nguyễn Cảnh Cường
Quê: Tiên Đồng (?) - Nghĩa Đàn, Nghệ An: HS: 1/4/1964 Lô: A3 Hàng: 4 Số mô: 19

89 Nguyễn Doãn Cường
Quê: Trung Sơn-Đô lương, Nghệ An: HS: 2/8/1972 Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 16

90 Nguyễn Xuân Cường
Quê: Đô Lương, Nghệ An: HS: 5/4/1972 Lô: A2 Hàng: 4 Số mô: 13

91 Trần Hùng Cường
Quê: Diễn Viên-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 5/9/1967 Lô: A4 Hàng: 15 Số mô: 3 (có thể là xã Diễn Liên)

92 Vi Văn Cường
Quê: Chi Khê-Con Cuông, Nghệ An: HS: 12/10/1986 Lô: A8 Hàng: 16 Số mô: 12

93 Vi Xuân Cường
Quê: Lục Giã-Con Cuông, Nghệ An: HS: 24/2/1970 Lô: A4 Hàng: 13 Số mô: 17 (xã Lục Dạ)

94 Phạn Văn Đắc
Quê: Thanh Long- Thanh Chương, Nghệ An: HS: 25/1/1966 Lô: A4 Hàng: 6 Số mô: 10

95 Hồ Sỹ Đài
Quê: Nam Quang -Nam Đàn, Nghệ An: HS: 6/1969 Lô: B1 Hàng: 3 Số mô: 32 (có thể là xã Nam Giang)

96 Đinh Vũ Đại
Quê: Nam Thanh -Nam Đàn, Nghệ An: HS: Lô: A3 Hàng: 12 Số mô: 7

97 Lê Minh Đại
Quê: Thônh thu - Quế phong, Nghệ An: HS: Lô: Hàng: 1 Số mô: 3 (xã Thông Thụ)

98 Thái Khắc Đại
Quê: Minh thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 19/10/1986 Lô: A8 Hàng: 17 Số mô: 12

99 Thái Đình Đàm
Quê: Hoà Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 20/2/1978 Lô: A8 Hàng: 2 Số mô: 8

100 Đậu Thị Dần
Quê: Tam hợp-Quỳ Hợp, Nghệ An: HS: 7/7/1970 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 18

101 Hồ Sỹ Dần
Quê: Thanh Tiên-Thanh chương, Nghệ An: HS: 10/6/1978 Lô: A8 Hàng: 28 Số mô: 6

101 Nguyễn Văn Dần
Quê: Thanh Tùng-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 24/6/1985 Lô: A8 Hàng: 12 Số mô: 13

103 Phan Sỹ Dần
Quê: Hưng Tây-Hưng Nguyên, Nghệ An: HS: 28/10/1969 Lô: A4 Hàng: 13 Số mô: 25

104 Phan Văn Dần
Quê: Hưng Tân-Hưng Nguyên, Nghệ An: HS: 4/3/1970 Lô: A3 Hàng: 2 Số mô: 11

105 Lưu Xuân Đán
Quê: Hưng Long-Hưng Nguyên, Nghệ An: HS: Lô: A2 Hàng: 41 Số mô: 11

106 Lô Xuân Đào
Quê: Nghĩa trung-Nghĩa Đàn, Nghệ An: HS: 19/9/1970 Lô: A4 Hàng: 4 Số mô: 22

107 Phạm Trọng Đào
Quê: Hưng Yên-Hưng Nguyên, Nghệ An: HS: 17/5/1978 Lô: A8 Hàng: 30 Số mô: 3

108 Vũ Xuân Đào
Quê: Diễn Cát-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 18/4/1966 Lô: A4 Hàng: 16 Số mô: 4

109 Nguyễn Đình Đạo
Quê: Phúc Thọ-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 12/9/1987 Lô: A8 Hàng: 35 Số mô: 17

110 Trương Đình Dầu
Quê: Châu Hồng-Quỳ Hợp, Nghệ An: HS: 27/2/1976 Lô: A2 Hàng: 16 Số mô: 14

111 NguyễnVăn Đậu
Quê: Nam Sơn-Nam Đàn, Nghệ An: HS: 29/1/1968 Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 11

112 Trần Văn Đề
Quê: Cát Văn-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 3/1971 Lô: B1 Hàng: 12 Số mô: 10

113 Nguyễn Khánh Đích
Quê: Diễn Liên- Diễn Châu, Nghệ An: HS: 1/2 Lô: A2 Hàng: 24 Số mô: 2

114 Nguyễn Thị Diệm
Quê: Quỳnh Kim -Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 28/3/1970 Lô: A3 Hàng: 7 Số mô: 3

115 Lê Minh Diên
Quê: Thị Trấn Nam Đàn, Nghệ An: HS: 1/1/1965 Lô: A3 Hàng: 12 Số mô: 22

116 Hoàng Văn Diện
Quê: Hà Sơn-Quỳ Hợp, Nghệ An: HS: 13/6/1985 Lô: A8 Hàng: 15 Số mô: 14

117 Nguyễn Như Điền
Quê: Trung Sơn- Đô Lương, Nghệ An: HS: 21/4/1965 Lô: Hàng: 1 Số mô: 11

118 Hoàng Văn Diệu
Quê: Liên Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 18/10/1969 Lô: A4 Hàng: 15 Số mô: 24

119 Hồ Diên Điêu
Quê: Quỳnh Minh-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 26/4/1979 Lô: A2 Hàng: 39 Số mô: 7

120 Trương Văn Điêu
Quê: Tam Hợp-Quỳ Hợp, Nghệ An: HS: 3/4/1966 Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 6

121 Bùi Văn Điều
Quê: Hạ Sơn - Quỳ Hợp, Nghệ An: HS: 29/10/1979 Lô: A2 Hàng: 3 Số mô: 12

122 Nguyễn Thị Điều
Quê: Trung Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 1/5/1973 Lô: A2 Hàng: 26 Số mô: 8

123 Lê Xuân Đinh
Quê: Trung Sơn -Đô Lương, Nghệ An: HS: 31/8/1969 Lô: A4 Hàng: 16 Số mô: 23

124 Nguyễn Văn Đinh
Quê: Xuân Sơn- Đô lương, Nghệ An: HS: 1/2/1965 Lô: A2 Hàng: 8 Số mô: 9

125 Trương Xuân Đình
Quê: Chấn Hồng-Quỳ Hợp, Nghệ An: HS: 9/4/1970 Lô: B5 Hàng: 1 Số mô: 42

126 Nguyễn Văn Định
Quê: Thanh Thịnh-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 10/10/1986 Lô: A8 Hàng: 24 Số mô: 12

127 Nguyễn Viết Định
Quê: Hậu Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 24/4/1969 Lô: A4 Hàng: 13 Số mô: 11

128 Trần Như Định
Quê: Trù Sơn - Đô Lương, Nghệ An: HS: 1/2/1965 Lô: A2 Hàng: 19 Số mô: 10

129 Võ Mai Định
Quê: Nông Trường 1/5 Nghĩa Đàn, Nghệ An: HS: 12/8/1984 Lô: A8 Hàng: 8 Số mô: 8

130 Trần Thị Điu
Quê: Thanh Mai-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 1/11/1968 Lô: A3 Hàng: 7 Số mô: 17

131 Nguyễn Đoàn
Quê: Thanh Chương, Nghệ An: HS: 15/5/1981 Lô: A2 Hàng: 4 Số mô: 14

132 Hoàng Năng Đờn
Quê: Hùng Tiến-Nam Đàn, Nghệ An: HS: 8/1972 Lô: B1 Hàng: 18 Số mô: 12

133 Lê Văn Đồng
Quê: Thanh Lâm-Thanh chương, Nghệ An: HS: 13/1/1969 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 30

134 Phạm Văn Đồng
Quê: Thanh Tùng-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 1/12/1973 Lô: A2 Hàng: 15 Số mô: 10

135 Phan Trọng Đồng
Quê: Thanh Phong -Thanh Chương, Nghệ An: HS: 7/8/1971 Lô: A3 Hàng: 6 Số mô: 13

136 Hồ Văn Du
Quê: Hưng Long- Hưng Nguyên, Nghệ An: HS: 1/3/1965 Lô: A2 Hàng: 6 Số mô: 7

137 Nguyễn Hàm Duân
Quê: Quang Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 5/1/1964 Lô: A4 Hàng: 8 Số mô: 15

138 Lê Văn Duật
Quê: Phúc Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 4/1965 Lô: A2 Hàng: 25 Số mô: 1

139 Ngô Chí Dục
Quê: Ngọc Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: Lô: A3 Hàng: 8 Số mô: 13

140 Nguyễn Văn Dục
Quê: Nam Kim-Nam Đàn, Nghệ An: HS: 3/5/1970 Lô: A8 Hàng: 25 Số mô: 29

141 Nguyễn Bá Đức
Quê: Hưng Trung-Hưng Nguyên, Nghệ An: HS: 3/8/1979 Lô: A8 Hàng: 15 Số mô: 5

142 Nguyễn Minh Đức
Quê: Nghi Xuân-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 29/1/1970 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 24

143 Nguyễn Văn Đức
Quê: Nam Trung- Nam Đàn, Nghệ An: HS: 4/1972 Lô: B4 Hàng: 8 Số mô: 38

144 Nguyễn Văn Đức
Quê: Diễn Hoàng-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 10/2/1970 Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 25

145 Vũ Duy Đức
Quê: Diễn Hoàng-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 20/1/1970 Lô: A4 Hàng: 8 Số mô: 25

146 Nguyễn Quý Dung
Quê: Quang Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 8/3/1978 Lô: A8 Hàng: 18 Số mô: 2

147 Đặng Vũ Dũng
Quê: Thanh Thuỷ-Quỳnh Thắng, Nghệ An: HS: 6/12/1971 Lô: A2 Hàng: 32 Số mô: 8

148 Lê Tiến Dũng
Quê: Nam Lĩnh-Nam Đàn, Nghệ An: HS: Lô: A3 Hàng: 13 Số mô: 11

149 Lê Văn Dũng
Quê: Bồi Sơn -Đô Lương, Nghệ An: HS: 16/5/1985 Lô: A8 Hàng: 9 Số mô: 31

150 Lò Xuân Dũng
Quê: Con Cuông, Nghệ An: HS: 20/4/1969 Lô: A4 Hàng: 10 Số mô: 23
Logged
lính đường dây
Thành viên
*
Bài viết: 200


« Trả lời #21 vào lúc: 03 Tháng Bảy, 2015, 07:25:12 pm »

(tiếp theo)

151 Nguyễn Tất Dũng
Quê: Tân Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 21/6/1980 Lô: A8 Hàng: 31 Số mô: 4

152 Nguyễn Văn Dũng
Quê: Thanh Bình-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 10/1 Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 27

153 Phạm Đức Dũng
Quê: Thanh Hà-Thanh chương, Nghệ An: HS: 6/9/1984 Lô: A8 Hàng: 22 Số mô: 5

154 Phan Văn Dũng
Quê: Thanh Xuân-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 10/4/1986 Lô: A8 Hàng: 28 Số mô: 15

155 Đoàn Văn Được
Quê: Quỳnh Hợp-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 17/3/1967 Lô: A4 Hàng: 12 Số mô: 20

156 Lê Huy Dương
Quê: Nam Giang-Nam Đàn, Nghệ An: HS: 13/2/1970 Lô: A4 Hàng: 16 Số mô: 19

157 Phạm Đình Dương
Quê: Đà Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 27/3/1978 Lô: A8 Hàng: 7 Số mô: 3

158 Lê Văn Đường
Quê: Thanh Tường-Thanh chương, Nghệ An: HS: 1/10/1986 Lô: A8 Hàng: 21 Số mô: 12

159 Nguyễn Khắc Dỹ
Quê: Minh Sơn -Đô Lương, Nghệ An: HS: 30/10/1969 Lô: A2 Hàng: 10 Số mô: 14

160 Nguyễn Văn Giám
Quê: Khánh Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 25/5/1966 Lô: A8 Hàng: 29 Số mô: 31

161 Nguyễn Châu Giang
Quê: Diễn Hải-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 4/11/1967 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 6

162 Tạ Văn Giàng
Quê: Diễn Yên-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 11/11/1969 Lô: A4 Hàng: 5 Số mô: 25

163 Hoàng Ngọc Giảng
Quê: Diễn Văn-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 23/9/1961 Lô: A4 Hàng: 13 Số mô: 14

164 Trần Văn Giảng
Quê: Nghi Hải -Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 5/4/1964 Lô: A3 Hàng: 5 Số mô: 19

165 Nguyễn Quang Giáp
Quê: Thanh Xuân-Thanh Chương, Nghệ An: HS: Lô: A8 Hàng: 24 Số mô: 30

166 Lữ Thanh Hà
Quê: Tiên Kỳ-Tân Kỳ, Nghệ An: HS: 3/8/1979 Lô: A8 Hàng: 27 Số mô: 4

167 Phạm Thị Hà
Quê: Thịnh Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 1/2/1972 Lô: A2 Hàng: 15 Số mô: 6

168 Phan Ngọc Hà
Quê: Thịnh Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 3/8/1979 Lô: A8 Hàng: 6 Số mô: 3

169 Nguyễn Văn Hạ
Quê: Quỳnh Lập-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 17/6/1966 Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 7

170 Đặng Đình Hải
Quê: Cát Văn-Thanh chương, Nghệ An: HS: 15/1/1988 Lô: A8 Hàng: 13 Số mô: 14

171 Lương Minh Hải
Quê: Châu Hồng-Quỳ Hợp, Nghệ An: HS: 24/1/1984 Lô: A8 Hàng: 22 Số mô: 7

172 Lương Văn Hải
Quê: Hạnh Đào-Con Cuông, Nghệ An: HS: 2/4/1985 Lô: A8 Hàng: 13 Số mô: 12

173 Phạm Bá Hải
Quê: Hưng Thuỷ-TP VInh, Nghệ An: HS: 15/7/1983 Lô: A2 Hàng: 42 Số mô: 11

174 Phan Thị Hải
Quê: Thanh Hà-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 24/11/1968 Lô: A3 Hàng: 4 Số mô: 27

175 Trần Xuân Hải
Quê: Diễn Hoàng-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 3/3/1986 Lô: A8 Hàng: 20 Số mô: 12

176 Hàn Danh Hán
Quê: Quỳnh Lâm-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: Lô: A3 Hàng: 14 Số mô: 7

177 Đào Hữu Hanh
Quê: Nghi Thạch-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 2/1972 Lô: B1 Hàng: 5 Số mô: 12

178 Hoàng Đình Hanh
Quê: Thái Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 2/11/1978 Lô: A8 Hàng: 19 Số mô: 9

179 Nguyễn Văn Hành
Quê: Diễn Thắng-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 6/6/1962 Lô: A3 Hàng: 2 Số mô: 32

180 Hồ Minh Hạnh
Quê: Quỳnh Bảng-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 15/11/1969 Lô: A4 Hàng: 13 Số mô: 24

181 Lê Quang Hạnh
Quê: Đồng Văn-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 10/12/1985 Lô: A8 Hàng: 37 Số mô: 7

182 Nguyễn Văn Hạnh
Quê: Tiên Kỳ-Tân Kỳ, Nghệ An: HS: 17/12/1985 Lô: A8 Hàng: 27 Số mô: 14

183 Vi Trọng Hạnh
Quê: Mỹ Lý-Kỳ Sơn, Nghệ An: HS: Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 21

184 Hoàng Văn Hào
Quê: Tào Sơn -Đô Lương, Nghệ An: HS: 10/3/1987 Lô: A8 Hàng: 9 Số mô: 30

185 Lê Minh Hào
Quê: Môn Sơn-Con Cuông, Nghệ An: HS: 11/9/1970 Lô: A4 Hàng: 10 Số mô: 9

186 Hoàng Như Hảo
Quê: Hưng Thái-Hưng Nguyên, Nghệ An: HS: 9/11/1970 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 16

187 Nguyễn Kim Hảo
Quê: Thanh Giang- Thanh Chương, Nghệ An: HS: 22/3/1965 Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 12

188 Hoàng Sỹ Hiên
Quê: Yên Sơn- Đô Lương, Nghệ An: HS: 26/11/1973 Lô: Hàng: 2 Số mô: 7

189 Nguyễn Văn Hiên
Quê: Nghi Liên-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 8/9/1964 Lô: A3 Hàng: 9 Số mô: 16

190 Nguyễn Công Hiến
Quê: Thái Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 30/2/1966 Lô: A4 Hàng: 8 Số mô: 6

191 Trương Văn Hiến
Quê: Nghĩa Xuân-Nghĩa Đàn, Nghệ An: HS: 1/2/1964 Lô: A3 Hàng: 2 Số mô: 16

192 Nguyễn Khắc Hiền
Quê: Thanh Hà-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 23/9/1965 Lô: A4 Hàng: 15 Số mô: 21

193 Hồ Trần Hiển
Quê: Quỳnh Thắng-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 5/9/1969 Lô: A4 Hàng: 15 Số mô: 30

194 Nguyễn Văn Hiệp
Quê: Hưng Trung-Hưng Nguyên, Nghệ An: HS: 8/2/1971 Lô: A3 Hàng: 3 Số mô: 15

195 Trần Sỹ Hiệp
Quê: Diễn Mỹ-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 22/2/1970 Lô: A3 Hàng: 14 Số mô: 2

196 Bùi Gia Hiếu
Quê: Thanh Cát-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 10/12/1983 Lô: A8 Hàng: 22 Số mô: 2

197 Nguyễn Khắc Hiếu
Quê: Nam Giang-Nam Đàn, Nghệ An: HS: 31/10/1979 Lô: A2 Hàng: 40 Số mô: 10

198 Nguyễn Trung Hiếu
Quê: Nghĩa mai -Nghĩa Đàn, Nghệ An: HS: 9/8/1987 Lô: Hàng: 2 Số mô: 3

199 Nguyễn Văn Hiếu
Quê: Thanh Ngọc -Thanh Chương, Nghệ An: HS: 12/5/1979 Lô: A8 Hàng: 1 Số mô: 9

200 Nguyễn Thanh Hiệu
Quê: Nghi Quang-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: Lô: A8 Hàng: 23 Số mô: 11

201 Hà Văn Hồ
Quê: Phú Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 18/8/1966 Lô: A4 Hàng: 10 Số mô: 24

202 Bùi Thế Hộ
Quê: Bắc Sơn - Đô Lương, Nghệ An: HS: 27/9/1968 Lô: A4 Hàng: 3 Số mô: 14

203 Hà Xuân Hoa
Quê: Chi Khê-Con Cuông, Nghệ An: HS: 19/10/1978 Lô: A8 Hàng: 25 Số mô: 3

204 Hoàng Văn Hoa
Quê: Quỳnh Yên-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 21/2/1970 Lô: A4 Hàng: 8 Số mô: 28

205 Nguyễn Bá Hoa
Quê: Nghi Phong-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 27/7/1966 Lô: A4 Hàng: 12 Số mô: 11

206 Nguyễn Minh Hoa
Quê: Nghi Hoa-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 13/6/1969 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 30

207 Nguyễn Phương Hoa
Quê: Thanh Tường-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 3/8/1979 Lô: A8 Hàng: 8 Số mô: 6

208 Nguyễn Quang Hoa
Quê: Thái Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 9/3/1978 Lô: A8 Hàng: 16 Số mô: 9

209 Phạm Hoa
Quê: Phú Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 8/10/1986 Lô: A8 Hàng: 37 Số mô: 1

210 Trần Văn Hoa
Quê: Nghi Tiến-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: Lô: B4 Hàng: 5 Số mô: 28

211 Hoàng Ngọc Hoá
Quê: Thịnh Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 3/8/1979 Lô: A8 Hàng: 12 Số mô: 5

212 Lương Văn Hoá
Quê: Đồng Vạc-Quế phong, Nghệ An: HS: 28/9/1971 Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 8

213 Đặng Văn Hoà
Quê: Đại Sơn- Đô Lương, Nghệ An: HS: 11/7/1977 Lô: A2 Hàng: 4 Số mô: 15

214 Đậu Đình Hoà
Quê: Hưng Long-Hưng Nguyên, Nghệ An: HS: 25/3/1978 Lô: A8 Hàng: 15 Số mô: 7

215 Dương Đức Hoà
Quê: Hưng Hoà-Vinh, Nghệ An: HS: 16/9/1981 Lô: A8 Hàng: 17 Số mô: 2

216 Nguyễn Sỹ Hoà
Quê: Nam Hưng-Nam Đàn, Nghệ An: HS: 25/1/1971 Lô: A3 Hàng: 3 Số mô: 5

217 Phạm Viết Hoà
Quê: Võ Liệt-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 3/8/1979 Lô: A8 Hàng: 14 Số mô: 3

218 Tạ Đình Hoà
Quê: Thọ Hợp -Quỳ Hợp, Nghệ An: HS: 1/5/1985 Lô: A8 Hàng: 10 Số mô: 13

219 Thái Khắc Hoà
Quê: Thịnh Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 10/11/1978 Lô: A8 Hàng: 31 Số mô: 9

220 Trần Đình Hoà
Quê: Bồi Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 27/10/1978 Lô: A8 Hàng: 19 Số mô: 4

221 Trần Xuân Hoà
Quê: Thanh Mai-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 4/7/1970 Lô: A3 Hàng: 6 Số mô: 5

222 Bùi Văn Hoạch
Quê: Nghi Thuỷ-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 30/11/1986 Lô: A8 Hàng: 21 Số mô: 11

223 Lương Văn Hoạch
Quê: Châu Cường - Quỳ Châu, Nghệ An: HS: 1/3/1965 Lô: A2 Hàng: 22 Số mô: 9

224 Lê Tấn Hoài
Quê: Nghi Long-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 21/7/1978 Lô: A8 Hàng: 37 Số mô: 18

225 Tôn Thất Hoan
Quê: Diễn Kỷ-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 18/12/1969 Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 18

226 Vi Văn Hoan
Quê: Tam Thái-Tương Dương, Nghệ An: HS: 17/10/1972 Lô: A4 Hàng: 16 Số mô: 28

227 Nguyễn Văn Hoán
Quê: Ngọc Sơn - Đô Lương, Nghệ An: HS: 19/3/1965 Lô: A2 Hàng: 28 Số mô: 5

228 Lô Văn Hoàn
Quê: Lục Giã-Con Cuông, Nghệ An: HS: Lô: A4 Hàng: 5 Số mô: 26

229 Nguyễn Văn Hoàn
Quê: Trung Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 18/5/1964 Lô: A3 Hàng: 12 Số mô: 31

230 Dương Ngọc Hoàng
Quê: Hoa Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 1/11/1969 Lô: A4 Hàng: 3 Số mô: 26

231 Nguyễn Văn Hoàng
Quê: Trung Sơn- Đô Lương, Nghệ An: HS: 18/5/1964 Lô: A3 Hàng: 2 Số mô: 31

232 Lưu Nguyên Hoành
Quê: Nghĩa Bình-Tân Kỳ, Nghệ An: HS: 2/11/1972 Lô: A4 Hàng: 16 Số mô: 22

233 Hoàng Thị Hợi
Quê: Thanh Tài-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 6/9/1968 Lô: A8 Hàng: 5 Số mô: 31

234 Nguyễn Văn Hợi
Quê: TT. Đô Lương, Nghệ An: HS: 10/12/1953 Lô: B10 Hàng: Số mô: 13

235 Trần Văn Hợi
Quê: Nghi Thịnh- Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 1/1972 Lô: B4 Hàng: 5 Số mô: 34

236 Vi Ngọc Hợi
Quê: Môn Sơn-Con Cuông, Nghệ An: HS: 4/11/1968 Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 29

37 Hoàng Minh Hơn
Quê: Xuân Thái-Nghĩa Đàn, Nghệ An: HS: 1/4/1965 Lô: A2 Hàng: 4 Số mô: 2

238 Trần Văn Hơn
Quê: Nghi Thuý_nghi Lộc, Nghệ An: HS: 19/2/1970 Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 17

239 Lê Quang Hớn
Quê: Thanh Ngọc -Thanh Chương, Nghệ An: HS: 31/10 Lô: A8 Hàng: 1 Số mô: 8

240 Nguyễn Văn Hớn
Quê: Sơn Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 11/11/1969 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 18

241 Lê Văn Hồng
Quê: Nam Anh-Nam Đàn, Nghệ An: HS: 23/6/1980 Lô: A8 Hàng: 15 Số mô: 8

242 Nguyễn Công Hồng
Quê: Trù Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 15/4/1984 Lô: A8 Hàng: 13 Số mô: 2

243 Nguyễn Đăng Hồng
Quê: Đà Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 13/10/1978 Lô: A8 Hàng: 31 Số mô: 6

244 Nguyễn Đình Hồng
Quê: Nghi Hoa-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 3/4/1954 Lô: B2 Hàng: 13 Số mô: 21

245 Nguyễn Khắc Hồng
Quê: Trung Sơn -Đô Lương, Nghệ An: HS: 31/8/1969 Lô: A4 Hàng: 5 Số mô: 24

246 Nguyễn Sỹ Hồng
Quê: Xuân Sơn - Đô Lương, Nghệ An: HS: 2/11/1978 Lô: A8 Hàng: 33 Số mô: 7

247 Nguyễn Văn Hồng
Quê: Phúc Thành- Yên Thành, Nghệ An: HS: 12/2/1972 Lô: A3 Hàng: 1 Số mô: 3

248 Nguyễn Văn Hồng
Quê: Nghi Phong-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 1/3/1962 Lô: A3 Hàng: 13 Số mô: 22

249 Phạm Thị Hồng
Quê: Thanh Phong-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 1/12 Lô: A2 Hàng: 13 Số mô: 7

250 Phạm Thị Hồng
Quê: Thanh phong-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 20/12/1977 Lô: A8 Hàng: 23 Số mô: 31

251 Phạm Văn Hồng
Quê: Nam Cát-Nam Đàn, Nghệ An: HS: 24/12/1971 Lô: A3 Hàng: 3 Số mô: 13

252 Phạm Xuân Hồng
Quê: Nghi Ân- Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 1/6/1964 Lô: A2 Hàng: 15 Số mô: 1

253 Phan Văn Hồng
Quê: Thanh Hưng-Thanh chương, Nghệ An: HS: 26/6/1978 Lô: A8 Hàng: 28 Số mô: 2

254 Trần Công Hồng
Quê: Nam Thanh-Nam Đàn, Nghệ An: HS: Lô: A3 Hàng: 7 Số mô: 10

255 Trương Văn Hồng
Quê: Nghĩa Đồng - Tân Kỳ, Nghệ An: HS: 1/3/1965 Lô: A2 Hàng: 18 Số mô: 9

256 Bùi Văn Hợp
Quê: Nghi Hưng-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 1/11/1969 Lô: A3 Hàng: 16 Số mô: 4

257 Nguyễn Đình Hứa
Quê: Thanh Tùng-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 13/12/1966 Lô: A4 Hàng: 8 Số mô: 10

258 Nguyễn Xuân Huấn
Quê: Diễn Kim -Diễn Châu, Nghệ An: HS: 14/1/1970 Lô: A4 Hàng: 4 Số mô: 24

259 Đậu Đức Huệ
Quê: Mai Hùng-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 27/8/1982 Lô: A8 Hàng: 26 Số mô: 5

260 Ngô Văn Huệ
Quê: Hưng Thông-Hưng Nguyên, Nghệ An: HS: 29/10/1978 Lô: A8 Hàng: 19 Số mô: 7

261 Nguyễn Đình Huệ
Quê: Thanh Giang-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 6/7/1978 Lô: A8 Hàng: 26 Số mô: 4

262 Lã Văn Hùng
Quê: Hồng Diên-Con Cuông, Nghệ An: HS: 6/12/1984 Lô: A8 Hàng: 22 Số mô: 15

263 Lã Văn Hùng
Quê: Thanh Thuỷ-Quỳnh Thắng, Nghệ An: HS: 6/12/1971 Lô: A2 Hàng: 32 Số mô: 12

264 Nguyễn Ngọc Hùng
Quê: Nghi Xuân-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 25/7 Lô: A8 Hàng: 3 Số mô: 5

265 Nguyễn Văn hùng
Quê: Nghĩa Thuận-Nghĩa Đàn, Nghệ An: HS: 24/12/1971 Lô: A3 Hàng: 7 Số mô: 1

266 Phạm Văn Hùng
Quê: Hưng Lam-Hưng Nguyên, Nghệ An: HS: 13/2/1978 Lô: A8 Hàng: 14 Số mô: 8

267 Trịnh Đình Hùng
Quê: Thanh Liên -Thanh Chương, Nghệ An: HS: Lô: A3 Hàng: 11 Số mô: 12

268 Văn Đức Hùng
Quê: Quỳnh Tân-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 6/12/1979 Lô: A8 Hàng: 12 Số mô: 1

269 Cao Văn Hưng
Quê: Đại Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 13/10/1978 Lô: A8 Hàng: 31 Số mô: 1

270 Đinh Xuân Hương
Quê: Hưng Lĩnh-Hưng Nguyên, Nghệ An: HS: 26/2/1978 Lô: A8 Hàng: 30 Số mô: 6

271 Đỗ Xuân Hương
Quê: Cầu Giát-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 30/11/1972 Lô: A2 Hàng: 17 Số mô: 15

272 Ngô Công Hướng
Quê: Quỳnh Châu-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: Lô: B4 Hàng: 11 Số mô: 2

273 Nguyễn Văn Hường
Quê: Nghi Vạn-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 9/9/1985 Lô: A8 Hàng: 23 Số mô: 14

274 Nguyễn Văn Hường
Quê: Phú Sơn-Tân Kỳ, Nghệ An: HS: 24/10/1986 Lô: A8 Hàng: 16 Số mô: 13

275 Trần Bá Hường
Quê: Nam Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 11/12/1980 Lô: A2 Hàng: 39 Số mô: 14

276 Hoàng Minh Hữu
Quê: Quỳnh An-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 2/9/1967 Lô: A4 Hàng: 5 Số mô: 4

277 Lương Văn Hữu
Quê: Nam Phúc-Nam Đàn, Nghệ An: HS: 30/10 Lô: A8 Hàng: 1 Số mô: 5

278 Lê Sỹ Huỳnh
Quê: Nghi Lâm-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: Lô: A3 Hàng: 9 Số mô: 14

279 Nguyễn Hữu Huỳnh
Quê: Bắc Thành - Yên Thành, Nghệ An: HS: 6/6/1984 Lô: A8 Hàng: 33 Số mô: 10

280 Nguyễn Văn Hy
Quê: Phong Thịnh-Thanh chương, Nghệ An: HS: 9/4/1972 Lô: B4 Hàng: 2 Số mô: 38

281 Đinh Ngọc Kế
Quê: Quỳnh Bá-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 16/5/1969 Lô: A4 Hàng: 15 Số mô: 25

282 Nguyễn Dương Kha
Quê: Nghi Hợp- Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 12/6/1964 Lô: A2 Hàng: 18 Số mô: 4

283 Nguyễn Trọng Khả
Quê: Thượng Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 17/1/1986 Lô: A8 Hàng: 36 Số mô: 6

284 Đặng Hùng Kham
Quê: Diễn Yên-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 4/8/1970 Lô: A4 Hàng: 13 Số mô: 18

285 Phan Đăng Khầm
Quê: Hoa Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 16/5/1969 Lô: A4 Hàng: 8 Số mô: 19

286 Phạm Công Kháng
Quê: Thanh Xuân- Thanh Chương, Nghệ An: HS: 4/1/1970 Lô: A4 Hàng: 5 Số mô: 23

287 Đặng Huy Khanh
Quê: Nghĩa Mỹ-Nghĩa Đàn, Nghệ An: HS: 3/9/1979 Lô: A8 Hàng: 12 Số mô: 7

288 Đặng Văn Khanh
Quê: Mỹ Sơn- Đô Lương, Nghệ An: HS: 1/5/1965 Lô: A2 Hàng: 6 Số mô: 9

289 Nguyễn Đình Khiêm
Quê: Thanh Nho-Thanh chương, Nghệ An: HS: 26/2/1978 Lô: A8 Hàng: 27 Số mô: 8

290 Lê Văn Kho
Quê: Quế Phong, Nghệ An: HS: 1/1970 Lô: B1 Hàng: 12 Số mô: 16

291 Đậu Trọng Khoa
Quê: Đại Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 12/8/1966 Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 6

292 Hà Sỹ Khoa
Quê: Diễn Hùng-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 1/3/1970 Lô: A3 Hàng: 4 Số mô: 14

293 Lô Y Khoa
Quê: Môn Sơn-Con Cuông, Nghệ An: HS: 17/9/1978 Lô: A8 Hàng: 27 Số mô: 3

294 Phạm Thị Kiên
Quê: Diễn kim-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 1/12/1969 Lô: A8 Hàng: 37 Số mô: 23

295 Phan Lệ Kiên
Quê: Viên Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 5/7/1953 Lô: A8 Hàng: 12 Số mô: 30

296 Bùi Văn Kim
Quê: Nam lộc-Nam Đàn, Nghệ An: HS: 10/10/1985 Lô: A8 Hàng: 37 Số mô: 3

297 Hồ Trọng Kim
Quê: Quỳnh Minh-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 18/12/1969 Lô: A3 Hàng: 6 Số mô: 8

298 Nguyễn Hải Ký
Quê: Nghĩa Đồng-Tân Kỳ, Nghệ An: HS: Lô: A3 Hàng: 2 Số mô: 17

299 Hồ Viết Kỳ
Quê: Nam Anh- Nam Đàn, Nghệ An: HS: 27/1/1970 Lô: A3 Hàng: 1 Số mô: 11

300 Đặng Hồng Kỷ
Quê: N.Thuận-N.Lô, Nghệ An: HS: 2/1971 Lô: B5 Hàng: 3 Số mô: 6
Logged
lính đường dây
Thành viên
*
Bài viết: 200


« Trả lời #22 vào lúc: 03 Tháng Bảy, 2015, 07:26:30 pm »

(tiếp theo)

301 Phạm Thị Kỷ
Quê: Thanh Tân-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 12/6/1970 Lô: A3 Hàng: 3 Số mô: 1

302 Trần Thị Kỷ
Quê: Thanh Chương, Nghệ An: HS: 15/2/1969 Lô: A4 Hàng: 6 Số mô: 28

303 Trần Văn Kỷ
Quê: Thanh Long -Thanh Chương, Nghệ An: HS: 10/2/1964 Lô: A4 Hàng: 4 Số mô: 15

304 Phạm Văn Lạc
Quê: Đô Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 9/6/1966 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 11

305 Lữ Văn Lạch
Quê: Đồn Phục -Con Cuông, Nghệ An: HS: 3/9/1968 Lô: A4 Hàng: 8 Số mô: 3

306 Bùi Văn Lâm
Quê: Nghi Hưng-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 3/4/1985 Lô: A2 Hàng: 42 Số mô: 12

307 Nguyễn Bá Lâm
Quê: Thanh Đồng-Thanh Chương, Nghệ An: HS: Lô: A3 Hàng: 15 Số mô: 12

308 Nguyễn Khắc Lâm
Quê: Hưng Dũng –Vinh, Nghệ An: HS: 8/12/1983 Lô: A8 Hàng: 4 Số mô: 9

309 Nguyễn Tùng Lâm
Quê: Quỳnh Lập-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 9/9/1970 Lô: A4 Hàng: 12 Số mô: 23

310 Phạm Xuân Lâm
Quê: Nam Thắng- Nam Đàn, Nghệ An: HS: Lô: A3 Hàng: 11 Số mô: 1

311 Trần Đình Lâm
Quê: Thanh Ngọc-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 30/12/1970 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 24

312 Trần Xuân Lâm
Quê: Thanh Thuỷ-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 30/4/1984 Lô: A8 Hàng: 21 Số mô: 9

313 Nguyễn Đình Lan
Quê: Thanh Bích-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 23/4/1969 Lô: A4 Hàng: 2 Số mô: 19

314 Nguyễn Thị Lan
Quê: Nam Anh- Nam Đàn, Nghệ An: HS: 1/3/1973 Lô: A2 Hàng: 12 Số mô: 10

315 Nguyễn Xuân Lan
Quê: Diễn Kim -Diễn Châu, Nghệ An: HS: 11/11/1970 Lô: A8 Hàng: 8 Số mô: 17

316 Nguyễn Xuân Lan
Quê: Diễn Kim -Diễn Châu, Nghệ An: HS: 14/11/1970 Lô: A8 Hàng: 6 Số mô: 28

317 Nguyễn Quốc Lân
Quê: Nam Vân -Nam đàn, Nghệ An: HS: Lô: A3 Hàng: 6 Số mô: 2

318 Đặng Văn Liêm
Quê: Trù Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 26/7/1978 Lô: A8 Hàng: 19 Số mô: 1

319 Hà Đức Liêm
Quê: Môn Sơn- Con Cuông, Nghệ An: HS: 22/8/1979 Lô: Hàng: 1 Số mô: 13

320 Hồ Văn Liên
Quê: Nghĩa Khánh-Nghĩa Đàn, Nghệ An: HS: 1/11/1969 Lô: A3 Hàng: 8 Số mô: 20

321 Nguyễn Hoàng Liên
Quê: Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên, Nghệ An: HS: 15/5/1978 Lô: A8 Hàng: 33 Số mô: 8

322 Phùng Ngọc Liên
Quê: Nghi Hương-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 29/1/1969 Lô: A4 Hàng: 8 Số mô: 26

323 Nguyễn Đình Liễu
Quê: Hoà Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 23/23 Lô: A4 Hàng: 12 Số mô: 14

324 Nguyễn Thị Liệu
Quê: Thanh Mỹ- Thanh chương, Nghệ An: HS: 24/12/1971 Lô: A3 Hàng: 1 Số mô: 15

325 Đào Ngọc Linh
Quê: Diễn Hải-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 13/11/1964 Lô: A3 Hàng: 5 Số mô: 29

326 Ngô Tiến Linh
Quê: Hưng Mỹ-Hưng Nguyên, Nghệ An: HS: 29/3/1970 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 27

327 Vi Nhật Linh
Quê: Yên Na - Tương Dương, Nghệ An: HS: 20/5/1965 Lô: A2 Hàng: 19 Số mô: 9

328 Nguyễn Văn Lĩnh
Quê: Thanh thuỷ-Thanh Chương, Nghệ An: HS: Lô: A3 Hàng: 10 Số mô: 7

329 Vi Kim Lĩnh
Quê: Châu Tiên-Quỳ Châu, Nghệ An: HS: 1/4/1964 Lô: A3 Hàng: 13 Số mô: 19

330 Đặng Trọng Loan
Quê: Diễn Lâm-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 29/11/1969 Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 28

331 Nguyễn Đình Loan
Quê: Thanh An - Thanh Chương, Nghệ An: HS: 8/10/1984 Lô: A8 Hàng: 32 Số mô: 9

332 Trần Văn Loan
Quê: Diễn Trung-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 8/5/1966 Lô: A2 Hàng: 2 Số mô: 16

333 Nguyễn Xuân Lộc
Quê: Nam Lĩnh-Nam Đàn, Nghệ An: HS: 30/12/1969 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 25

334 Võ Đình Lộc
Quê: Nam Phúc-Nam Đàn, Nghệ An: HS: 24/10/1970 Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 19

335 Nguyễn Văn Lợi
Quê: Hưng Thông-Hưng Nguyên, Nghệ An: HS: 11/10/1966 Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 3

336 Nguyễn Văn Lợi
Quê: Đồng Văn - Tân Kỳ, Nghệ An: HS: 29/12/1987 Lô: A8 Hàng: 34 Số mô: 17

337 Trần Công Lợi
Quê: Thanh An-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 19/1/1986 Lô: A8 Hàng: 12 Số mô: 10

338 Trần Quốc Lợi
Quê: Minh Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 31/10/1978 Lô: A8 Hàng: 17 Số mô: 1

339 Bùi Thanh Long
Quê: Thanh Yên-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 13/2/1978 Lô: A8 Hàng: 16 Số mô: 6

340 Hoàng Đỗ Long
Quê: Nghi Công-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 17/4/1984 Lô: A2 Hàng: 42 Số mô: 10

341 Lê Tùng Long
Quê: Thanh Tường-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 2/4/1969 Lô: A4 Hàng: 2 Số mô: 25

342 Nguyễn Văn Long
Quê: Thượng Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 21/5/1979 Lô: A2 Hàng: 38 Số mô: 15

343 Trần Đình Long
Quê: Nghĩa Khánh-Nghĩa Đàn, Nghệ An: HS: 5/7/1970 Lô: A3 Hàng: 10 Số mô: 3

344 Trần Triệu Long
Quê: Đồng Văn -Thanh chương, Nghệ An: HS: 6/9/1983 Lô: A8 Hàng: 21 Số mô: 8

345 Trương Quang Long
Quê: Xuân Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 11/1/1970 Lô: A4 Hàng: 6 Số mô: 7

346 Vương Đình Long
Quê: Quỳnh An-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 7/5/1967 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 8

347 Vũ Tiến Luân
Quê: Diễn Đoài-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 1/12/1969 Lô: A8 Hàng: 28 Số mô: 23

348 Bùi Văn Luận
Quê: Bắc Sơn - Đô Lương, Nghệ An: HS: 19/5/1966 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 20

349 Nguyễn Duy Luận
Quê: Liên Sơn - Đô Lương, Nghệ An: HS: 1/4/1964 Lô: A3 Hàng: 16 Số mô: 23

350 Nguyễn Văn Luận
Quê: Tân hợp-Tân Kỳ, Nghệ An: HS: 16/10/1985 Lô: A8 Hàng: 22 Số mô: 12

351 Tạ Quang Lục
Quê: Diễn Hoa-Diễn Châu, Nghệ An: HS: Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 26

352 Dương Trọng Lương
Quê: Thịnh Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 31/10/1978 Lô: A8 Hàng: 23 Số mô: 3

353 Lô Văn Lượng
Quê: Tam Thái-Tương Dương, Nghệ An: HS: 17/10/1972 Lô: A3 Hàng: 6 Số mô: 7

354 Hoàng Văn Lưu
Quê: Thanh Tân-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 12/11/1966 Lô: A4 Hàng: 10 Số mô: 6

355 Trần Đăng Lưu
Quê: Hiến Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 20/2/1970 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 2

356 Kha Văn Luyên
Quê: Chi Khê-Con Cuông, Nghệ An: HS: 31/10/1978 Lô: A8 Hàng: 25 Số mô: 4

357 Hồ Xuân Lý
Quê: Quỳnh Đôi -Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 11/2/1970 Lô: A4 Hàng: 4 Số mô: 17

358 Hoàng Thị Lý
Quê: Yên Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 1/11/1969 Lô: A3 Hàng: 8 Số mô: 25

359 Ngô Văn Lý
Quê: Diễn Lâm-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 29/9/1985 Lô: A8 Hàng: 27 Số mô: 12

360 Phạm Bá Lý
Quê: Thanh Chung- Thanh Chương, Nghệ An: HS: 1/4/1971 Lô: A2 Hàng: 27 Số mô: 5

361 Phạn Văn Lý
Quê: Trù Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 26/4/1979 Lô: A2 Hàng: 39 Số mô: 13

362 Bùi Thanh Mai
Quê: Nghi Thiết-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: Lô: A3 Hàng: 3 Số mô: 14

363 Hồ Thị Mai
Quê: Quỳnh Bảng-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 1/12/1969 Lô: A8 Hàng: 13 Số mô: 22

364 Lương Thị Mai
Quê: Quỳnh Lương-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 1/12/1969 Lô: A8 Hàng: 36 Số mô: 23

365 Nguyễn Sỹ Mân
Quê: Xuân Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 13/5/1985 Lô: A8 Hàng: 36 Số mô: 11

366 Trần Thanh Mân
Quê: Thanh Xuân-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 24/4/1968 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 4

367 Bùi Văn Mãn
Quê: Nghi Thái-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 24/2/1970 Lô: A4 Hàng: 3 Số mô: 19

368 Nguyễn Đình Mận
Quê: Nghi Hợp-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 1/8/1964 Lô: A8 Hàng: 6 Số mô: 22

368 Hồ Thị Mão
Quê: Quỳnh Lương-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 20/10/1969 Lô: A4 Hàng: 10 Số mô: 29

370 Lang Văn Mão
Quê: Mậu Đức -Con Cuông, Nghệ An: HS: 15/12/1985 Lô: A8 Hàng: 10 Số mô: 12

371: Trần Đình Mão
Quê: Thuận Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 10/2/1978 Lô: A8 Hàng: 7 Số mô: 7

372 Đặng Văn Mật
Quê: Nhân Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 20/10/1970 Lô: A4 Hàng: 15 Số mô: 16

373 Nguyễn Văn Mẫu
Quê: Thanh Liên-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 25/2/1979 Lô: A9 Hàng: 17 Số mô: 13

374 Nguyễn Văn Mậu
Quê: Mỹ Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 25/11/1965 Lô: A2 Hàng: 27 Số mô: 1

375 Lương Văn Mày
Quê: Nậm Cắn-Kỳ Sơn, Nghệ An: HS: 19/4/1973 Lô: A4 Hàng: 12 Số mô: 16

376 Hồ Vĩnh Mẹo
Quê: Ngọc Sơn-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 20/6/1982 Lô: A8 Hàng: 22 Số mô: 6

377 Bùi Văn Minh
Quê: Thanh Giang-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 24/12/1971 Lô: A3 Hàng: 5 Số mô: 6

378 Đào Ngọc Minh
Quê: Diễn Vạn-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 1/2/1970 Lô: A3 Hàng: 2 Số mô: 9

379 Dương Văn Minh
Quê: Hạnh Lâm -Thanh Chương, Nghệ An: HS: 21/9/1972 Lô: A3 Hàng: 11 Số mô: 9

380 Hồ Văn Minh
Quê: Quỳnh Hải-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: Lô: A3 Hàng: 13 Số mô: 1

381 Lê Văn Minh
Quê: Chi Khê -Con Cuông, Nghệ An: HS: 13/8/1984 Lô: A8 Hàng: 3 Số mô: 4

382 Nguyễn Ngọc Minh
Quê: Văn Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 2/11/1972 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 21

383 Nguyễn Thị Minh
Quê: Thanh Hoà-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 25/7/1971 Lô: A3 Hàng: 4 Số mô: 2

384 Nguyễn Thị Minh
Quê: Bắc Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 1/2/1972 Lô: A2 Hàng: 17 Số mô: 8

385 Nguyễn Văn Minh
Quê: Thanh Tân-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 4/12/1966 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 7

386 Nguyễn Văn Minh
Quê: Trung Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 13/10/1970 Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 19

387 Nguyễn Xuân Minh
Quê: Diễn Phúc -Diễn Châu, Nghệ An: HS: 20/9/1979 Lô: A8 Hàng: 7 Số mô: 2

388 Trần Bình Minh
Quê: Thanh Bích-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 3/1954 Lô: B1 Hàng: 16 Số mô: 38

389 Trần Văn Minh
Quê: Tiên Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 31/2/1969 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 23

390 Trương Văn Mong
Quê: Văn Lợi-Quỳ Hợp, Nghệ An: HS: 3/5/1970 Lô: A8 Hàng: 22 Số mô: 25

391 Vi Văn Mùi
Quê: Quỳ hợp, Nghệ An: HS: 4/5/1982 Lô: A2 Hàng: 6 Số mô: 11

392 Nguyễn Quang Mỹ
Quê: Thanh Lâm-Thanh chương, Nghệ An: HS: 25/7/1978 Lô: A8 Hàng: 18 Số mô: 3

393 Hoàng Nam
Quê: Diễn thọ-Diễn CHâu, Nghệ An: HS: 12/10/1970 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 28

394 Lưu Minh Nam
Quê: Nghi Tiến-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 5/2/1970 Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 25

395 Nguyễn Thanh Nam
Quê: Nghĩa Khánh -Nghĩa Đàn, Nghệ An: HS: 2/3/1964 Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 15

396 Vi Văn Nam
Quê: Yên Tính- Tương Dương, Nghệ An: HS: 11/8/1987 Lô: Hàng: 2 Số mô: 4

397 Vi Văn Nam
Quê: Chi Khê-Con Cuông, Nghệ An: HS: 17/5/1978 Lô: A8 Hàng: 31 Số mô: 8

398 Nguyễn Văn Năm
Quê: Hưng Tây-Hưng Nguyên, Nghệ An: HS: 18/1/1970 Lô: A4 Hàng: 6 Số mô: 18

399 Phan Sỹ Nặm
Quê: Tràng Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 30/12/1969 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 26

400 Nguyễn Đình Năng
Quê: Diện Tân - Diện Châu, Nghệ An: HS: Lô: B1 Hàng: 15 Số mô: 10

====HẾT KỲ I===
Logged
lính đường dây
Thành viên
*
Bài viết: 200


« Trả lời #23 vào lúc: 04 Tháng Bảy, 2015, 01:44:12 pm »

(kỳ 2 Nghệ An tiếp theo)

401 Phạm Thị Kỷ
Thanh Tân-Thanh Chương Nghệ An HS: 12/6/1970 Lô: A3 Hàng: 3 Số mô: 1

402 Trần Thị Kỷ
Quê Thanh Chương Nghệ An HS: 15/2/1969 Lô: A4 Hàng: 6 Số mô: 28

403 Trần Văn Kỷ
Thanh Long -Thanh Chương Nghệ An HS: 10/2/1964 Lô: A4 Hàng: 4 Số mô: 15

404 Phạm Văn Lạc
Đô Thành-Yên Thành Nghệ An HS: 9/6/1966 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 11

405 Lữ Văn Lạch
Đồn Phục -Con Cuông Nghệ An HS: 3/9/1968 Lô: A4 Hàng: 8 Số mô: 3

406 Bùi Văn Lâm
Nghi Hưng-Nghi Lộc Nghệ An HS: 3/4/1985 Lô: A2 Hàng: 42 Số mô: 12

407 Nguyễn Bá Lâm
Quê Thanh Đồng-Thanh Chương Nghệ An HS: Lô: A3 Hàng: 15 Số mô: 12

408 Nguyễn Khắc Lâm
Quê Hưng Dũng -Vinh Nghệ An HS: 8/12/1983 Lô: A8 Hàng: 4 Số mô: 9

409 Nguyễn Tùng Lâm
Quỳnh Lập-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 9/9/1970 Lô: A4 Hàng: 12 Số mô: 23

410 Phạm Xuân Lâm
Quê Nam Thắng- Nam Đàn Nghệ An HS: Lô: A3 Hàng: 11 Số mô: 1

411 Trần Đình Lâm
Thanh Ngọc-Thanh Chương Nghệ An HS: 30/12/1970 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 24

412 Trần Xuân Lâm
Thanh Thuỷ-Thanh Chương Nghệ An HS: 30/4/1984 Lô: A8 Hàng: 21 Số mô: 9

413 Nguyễn Đình Lan
Thanh Bích-Thanh Chương Nghệ An HS: 23/4/1969 Lô: A4 Hàng: 2 Số mô: 19

414 Nguyễn Thị Lan
Quê Nam Anh- Nam Đàn Nghệ An HS: 1/3/1973 Lô: A2 Hàng: 12 Số mô: 10

415 Nguyễn Xuân Lan
Quê Diễn Kim -Diễn Châu Nghệ An HS: 11/11/1970 Lô: A8 Hàng: 8 Số mô: 17

416 Nguyễn Xuân Lan
Quê Diễn Kim -Diễn Châu Nghệ An HS: 14/11/1970 Lô: A8 Hàng: 6 Số mô: 28

417 Nguyễn Quốc Lân
Quê Nam Vân -Nam đàn Nghệ An HS: Lô: A3 Hàng: 6 Số mô: 2

418 Đặng Văn Liêm
Quê Trù Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 26/7/1978 Lô: A8 Hàng: 19 Số mô: 1

419 Hà Đức Liêm
Quê Môn Sơn- Con Cuông Nghệ An HS: 22/8/1979 Lô: Hàng: 1 Số mô: 13

420 Hồ Văn Liên
Quê Nghĩa Khánh-Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 1/11/1969 Lô: A3 Hàng: 8 Số mô: 20

421 Nguyễn Hoàng Liên
Quê Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên Nghệ An HS: 15/5/1978 Lô: A8 Hàng: 33 Số mô: 8

422 Phùng Ngọc Liên
Quê Nghi Hương-Nghi Lộc Nghệ An HS: 29/1/1969 Lô: A4 Hàng: 8 Số mô: 26

423 Nguyễn Đình Liễu
Quê Hoà Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 23/23 Lô: A4 Hàng: 12 Số mô: 14

424 Nguyễn Thị Liệu
Thanh Mỹ- Thanh chương Nghệ An HS: 24/12/1971 Lô: A3 Hàng: 1 Số mô: 15

425 Đào Ngọc Linh
Quê Diễn Hải-Diễn Châu Nghệ An HS: 13/11/1964 Lô: A3 Hàng: 5 Số mô: 29

426 Ngô Tiến Linh
Quê Hưng Mỹ-Hưng Nguyên Nghệ An HS: 29/3/1970 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 27

427 Vi Nhật Linh
Quê Yên Na - Tương Dương Nghệ An HS: 20/5/1965 Lô: A2 Hàng: 19 Số mô: 9

428 Nguyễn Văn Lĩnh
Quê Thanh thuỷ-Thanh Chương Nghệ An HS: Lô: A3 Hàng: 10 Số mô: 7

429 Vi Kim Lĩnh
Quê Châu Tiên-Quỳ Châu Nghệ An HS: 1/4/1964 Lô: A3 Hàng: 13 Số mô: 19

430 Đặng Trọng Loan
Quê Diễn Lâm-Diễn Châu Nghệ An HS: 29/11/1969 Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 28

431 Nguyễn Đình Loan
Thanh An - Thanh Chương Nghệ An HS: 8/10/1984 Lô: A8 Hàng: 32 Số mô: 9

432 Trần Văn Loan
Quê Diễn Trung-Diễn Châu Nghệ An HS: 8/5/1966 Lô: A2 Hàng: 2 Số mô: 16

433 Nguyễn Xuân Lộc
Quê Nam Lĩnh-Nam Đàn Nghệ An HS: 30/12/1969 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 25

434 Võ Đình Lộc
Quê Nam Phúc-Nam Đàn Nghệ An HS: 24/10/1970 Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 19

435 Nguyễn Văn Lợi
Quê Hưng Thông-Hưng Nguyên Nghệ An HS: 11/10/1966 Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 3

436 Nguyễn Văn Lợi
Quê Đồng Văn - Tân Kỳ Nghệ An HS: 29/12/1987 Lô: A8 Hàng: 34 Số mô: 17

437 Trần Công Lợi
Quê Thanh An-Thanh Chương Nghệ An HS: 19/1/1986 Lô: A8 Hàng: 12 Số mô: 10

438 Trần Quốc Lợi
Quê Minh Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 31/10/1978 Lô: A8 Hàng: 17 Số mô: 1

439 Bùi Thanh Long
Quê Thanh Yên-Thanh Chương Nghệ An HS: 13/2/1978 Lô: A8 Hàng: 16 Số mô: 6

440 Hoàng Đỗ Long
Quê Nghi Công-Nghi Lộc Nghệ An HS: 17/4/1984 Lô: A2 Hàng: 42 Số mô: 10

441 Lê Tùng Long
Thanh Tường-Thanh Chương Nghệ An HS: 2/4/1969 Lô: A4 Hàng: 2 Số mô: 25

442 Nguyễn Văn Long
Quê Thượng Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 21/5/1979 Lô: A2 Hàng: 38 Số mô: 15

443 Trần Đình Long
Quê Nghĩa Khánh-Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 5/7/1970 Lô: A3 Hàng: 10 Số mô: 3

444 Trần Triệu Long
Quê Đồng Văn -Thanh chương Nghệ An HS: 6/9/1983 Lô: A8 Hàng: 21 Số mô: 8

445 Trương Quang Long
Quê Xuân Thành-Yên Thành Nghệ An HS: 11/1/1970 Lô: A4 Hàng: 6 Số mô: 7

446 Vương Đình Long
Quê Quỳnh An-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 7/5/1967 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 8

447 Vũ Tiến Luân
Quê Diễn Đoài-Diễn Châu Nghệ An HS: 1/12/1969 Lô: A8 Hàng: 28 Số mô: 23

448 Bùi Văn Luận
Quê Bắc Sơn - Đô Lương Nghệ An HS: 19/5/1966 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 20

449 Nguyễn Duy Luận
Quê Liên Sơn - Đô Lương Nghệ An HS: 1/4/1964 Lô: A3 Hàng: 16 Số mô: 23

450 Nguyễn Văn Luận
Quê Tân hợp-Tân Kỳ Nghệ An HS: 16/10/1985 Lô: A8 Hàng: 22 Số mô: 12

451 Tạ Quang Lục
Quê Diễn Hoa-Diễn Châu Nghệ An HS: Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 26

452 Dương Trọng Lương
Quê Thịnh Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 31/10/1978 Lô: A8 Hàng: 23 Số mô: 3

453 Lô Văn Lượng
Quê Tam Thái-Tương Dương Nghệ An HS: 17/10/1972 Lô: A3 Hàng: 6 Số mô: 7

454 Hoàng Văn Lưu
Thanh Tân-Thanh Chương Nghệ An HS: 12/11/1966 Lô: A4 Hàng: 10 Số mô: 6

455 Trần Đăng Lưu
Quê Hiến Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 20/2/1970 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 2

456 Kha Văn Luyên
Quê Chi Khê-Con Cuông Nghệ An HS: 31/10/1978 Lô: A8 Hàng: 25 Số mô: 4

457 Hồ Xuân Lý
Quê Quỳnh Đôi -Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 11/2/1970 Lô: A4 Hàng: 4 Số mô: 17

458 Hoàng Thị Lý
Quê Yên Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 1/11/1969 Lô: A3 Hàng: 8 Số mô: 25

459 Ngô Văn Lý
Quê Diễn Lâm-Diễn Châu Nghệ An HS: 29/9/1985 Lô: A8 Hàng: 27 Số mô: 12

460 Phạm Bá Lý
Thanh Chung- Thanh Chương Nghệ An HS: 1/4/1971 Lô: A2 Hàng: 27 Số mô: 5

461 Phạn Văn Lý
Quê Trù Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 26/4/1979 Lô: A2 Hàng: 39 Số mô: 13

462 Bùi Thanh Mai
Quê Nghi Thiết-Nghi Lộc Nghệ An HS: Lô: A3 Hàng: 3 Số mô: 14

463 Hồ Thị Mai
Quê Quỳnh Bảng-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 1/12/1969 Lô: A8 Hàng: 13 Số mô: 22

464 Lương Thị Mai
Quỳnh Lương-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 1/12/1969 Lô: A8 Hàng: 36 Số mô: 23

465 Nguyễn Sỹ Mân
Quê Xuân Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 13/5/1985 Lô: A8 Hàng: 36 Số mô: 11

466 Trần Thanh Mân
Thanh Xuân-Thanh Chương Nghệ An HS: 24/4/1968 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 4

467 Bùi Văn Mãn
Quê Nghi Thái-Nghi Lộc Nghệ An HS: 24/2/1970 Lô: A4 Hàng: 3 Số mô: 19

468 Nguyễn Đình Mận
Quê Nghi Hợp-Nghi Lộc Nghệ An HS: 1/8/1964 Lô: A8 Hàng: 6 Số mô: 22

468 Hồ Thị Mão
Quỳnh Lương-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 20/10/1969 Lô: A4 Hàng: 10 Số mô: 29

470 Lang Văn Mão
Quê Mậu Đức -Con Cuông Nghệ An HS: 15/12/1985 Lô: A8 Hàng: 10 Số mô: 12

471 Trần Đình Mão
Quê Thuận Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 10/2/1978 Lô: A8 Hàng: 7 Số mô: 7

472 Đặng Văn Mật
Quê Nhân Thành-Yên Thành Nghệ An HS: 20/10/1970 Lô: A4 Hàng: 15 Số mô: 16

473 Nguyễn Văn Mẫu
Thanh Liên-Thanh Chương Nghệ An HS: 25/2/1979 Lô: A9 Hàng: 17 Số mô: 13

474 Nguyễn Văn Mậu
Quê Mỹ Thành-Yên Thành Nghệ An HS: 25/11/1965 Lô: A2 Hàng: 27 Số mô: 1

475 Lương Văn Mày
Quê Nậm Cắn-Kỳ Sơn Nghệ An HS: 19/4/1973 Lô: A4 Hàng: 12 Số mô: 16

486 Hồ Vĩnh Mẹo
Quê Ngọc Sơn-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 20/6/1982 Lô: A8 Hàng: 22 Số mô: 6

477 Bùi Văn Minh
Thanh Giang-Thanh Chương Nghệ An HS: 24/12/1971 Lô: A3 Hàng: 5 Số mô: 6

478 Đào Ngọc Minh
Quê Diễn Vạn-Diễn Châu Nghệ An HS: 1/2/1970 Lô: A3 Hàng: 2 Số mô: 9

479 Dương Văn Minh
Quê Hạnh Lâm -Thanh Chương Nghệ An HS: 21/9/1972 Lô: A3 Hàng: 11 Số mô: 9

480 Hồ Văn Minh
Quê Quỳnh Hải-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: Lô: A3 Hàng: 13 Số mô: 1

481 Lê Văn Minh
Quê Chi Khê -Con Cuông Nghệ An HS: 13/8/1984 Lô: A8 Hàng: 3 Số mô: 4

482 Nguyễn Ngọc Minh
Quê Văn Thành-Yên Thành Nghệ An HS: 2/11/1972 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 21

483 Nguyễn Thị Minh
Quê Thanh Hoà-Thanh Chương Nghệ An HS: 25/7/1971 Lô: A3 Hàng: 4 Số mô: 2

484 Nguyễn Thị Minh
Quê Bắc Thành-Yên Thành Nghệ An HS: 1/2/1972 Lô: A2 Hàng: 17 Số mô: 8

485 Nguyễn Văn Minh
Quê Thanh Tân-Thanh Chương Nghệ An HS: 4/12/1966 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 7

486 Nguyễn Văn Minh
Quê Trung Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 13/10/1970 Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 19

487 Nguyễn Xuân Minh
Quê Diễn Phúc -Diễn Châu Nghệ An HS: 20/9/1979 Lô: A8 Hàng: 7 Số mô: 2

488 Trần Bình Minh
Quê Thanh Bích-Thanh Chương Nghệ An HS: 3/1954 Lô: B1 Hàng: 16 Số mô: 38

489 Trần Văn Minh
Quê Tiên Thành-Yên Thành Nghệ An HS: 31/2/1969 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 23

490 Trương Văn Mong
Quê Văn Lợi-Quỳ Hợp Nghệ An HS: 3/5/1970 Lô: A8 Hàng: 22 Số mô: 25

491 Vi Văn Mùi
Quê Quỳ hợp Nghệ An HS: 4/5/1982 Lô: A2 Hàng: 6 Số mô: 11

492 Nguyễn Quang Mỹ
Quê Thanh Lâm-Thanh chương Nghệ An HS: 25/7/1978 Lô: A8 Hàng: 18 Số mô: 3

493 Hoàng Nam
Quê Diễn thọ-Diễn CHâu Nghệ An HS: 12/10/1970 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 28

494 Lưu Minh Nam
Quê Nghi Tiến-Nghi Lộc Nghệ An HS: 5/2/1970 Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 25

495 Nguyễn Thanh Nam
Quê Nghĩa Khánh -Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 2/3/1964 Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 15

496 Vi Văn Nam
Quê Yên Tính- Tương Dương Nghệ An HS: 11/8/1987 Lô: Hàng: 2 Số mô: 4

497 Vi Văn Nam
Quê Chi Khê-Con Cuông Nghệ An HS: 17/5/1978 Lô: A8 Hàng: 31 Số mô: 8

498 Nguyễn Văn Năm
Quê Hưng Tây-Hưng Nguyên Nghệ An HS: 18/1/1970 Lô: A4 Hàng: 6 Số mô: 18

499 Phan Sỹ Nặm
Quê Tràng Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 30/12/1969 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 26

500 Nguyễn Đình Năng
Quê Diện Tân - Diện Châu Nghệ An HS: Lô: B1 Hàng: 15 Số mô: 10

501 Nguyễn Bá Nga
Quê Thanh Nam -Thanh Chương Nghệ An HS: 16/6 Lô: A3 Hàng: 5 Số mô: 31

502 Hồ Ngân
Quê Quỳnh Liên-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 12/1/1971 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 25

503 Phạm Văn Nghi
Quê Nam Lĩnh-Nam Đàn Nghệ An HS: 17/8/1963 Lô: A8 Hàng: 29 Số mô: 28

504 Phạm Văn Nghi
Quê Nam Lĩnh-Nam Đàn Nghệ An HS: 1/8/1963 Lô: A3 Hàng: 3 Số mô: 22

505 Lê Đình Nghĩ
Quê Đà Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 3/8/1978 Lô: A8 Hàng: 30 Số mô: 5

506 Nguyễn Văn Nghị
Quê Hưng Lam-Hưng Nguyên Nghệ An HS: 6/4/1978 Lô: A8 Hàng: 14 Số mô: 4

507 Lê Đình Nghĩa
Quê Hưng Đạo-Hưng Nguyên Nghệ An HS: 17/9/1977 Lô: A8 Hàng: 11 Số mô: 7

508 Lê Văn Nghĩa
Quê Thái Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 3/3/1978 Lô: A8 Hàng: 28 Số mô: 5

509 Nguyễn Duy Nghĩa
Quê Nghi Công-Nghi Lộc Nghệ An HS: Lô: A8 Hàng: 23 Số mô: 30 ?

510 Nguyễn Duy Nghĩa
Quê Nghi Công, Nghi Lộc Nghệ An HS: Lô: B1 Hàng: 1 Số mô: 10 ?

511 Nguyễn Thế Nghĩa
Quê Nam Giang -Nam Đàn Nghệ An HS: 24/4/1968 Lô: A3 Hàng: 4 Số mô: 30

512 Trương Trung Nghĩa
Quê Diễn Xuân - Diễn Châu Nghệ An HS: Lô: A2 Hàng: 18 Số mô: 14

513 Lê Đình Nghiên
Quê Nam Quang-Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 8/1/1970 Lô: A3 Hàng: 10 Số mô: 4

514 Nguyễn Văn Nghinh
Quê Văn Sơn - Đô Lương Nghệ An HS: 1/5/1965 Lô: A2 Hàng: 18 Số mô: 10

515 Lê Trọng Ngọ
Quê Bắc Sơn - Đô Lương Nghệ An HS: 22/3/1965 Lô: A4 Hàng: 10 Số mô: 11

516 Trần Võ Ngọ
Quê Thanh Đồng-Thanh Chương Nghệ An HS: 8/3/1979 Lô: A8 Hàng: 6 Số mô: 7

517 Hoàng Đình Ngọc
Quê Diễn Vạn-Diễn Châu Nghệ An HS: 10/1/1970 Lô: B1 Hàng: 7 Số mô: 9

518 Lê Minh Ngọc
Quê Nghĩa Hưng-Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 21/7/1971 Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 27

519 Nguyễn Đăng Ngọc
Quê Nhân Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 20/12/1970 Lô: A3 Hàng: 7 Số mô: 15

520 Ngô Trí Ngôn
Quê Lam Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 8/4/1970 Lô: B1 Hàng: 9 Số mô: 36

521 Trần Năng Ngôn
Quê Quỳnh Liên-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 4/10/1969 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 27

522 Bùi Duy Nguyên
Quê Quỳnh Yên-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 20/5/1979 Lô: A2 Hàng: 39 Số mô: 6

523 Phan Đình Nhã
Quê Hưng Lộc-TP Vinh Nghệ An HS: 17/3/1967 Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 20

524 Dương Xuân Nhâm
Quê Nam Diên-Nam Đàn Nghệ An HS: 3/2/1973 Lô: B1 Hàng: 19 Số mô: 31

525 Hoàng Đình Nhâm
Quê Đà Sơn- Đô Lương Nghệ An HS: 1/11/1965 Lô: A2 Hàng: 28 Số mô: 3

526 Nguyễn Văn Nhậm
Thanh Xuân-Thanh Chương Nghệ An HS: 15/3/1970 Lô: A3 Hàng: 15 Số mô: 7

527 Cao Thanh Nhàn
Quê Hưng Đạo -Hưng Nguyên Nghệ An HS: 12/1/1987 Lô: A2 Hàng: 38 Số mô: 9

528 Hà Văn Nhàn
Quê Nghĩa thái Tân kỳ Nghệ An HS: 25/8/1987 Lô: Hàng: 1 Số mô: 4

529 Nguyễn Thị Nhàn
Quê Quỳnh Minh-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: Lô: B5 Hàng: 1 Số mô: 43

530 Trần Văn Nhi
Quê Diễn Hoa-Diễn Châu Nghệ An HS: 6/1964 Lô: B1 Hàng: 4 Số mô: 34

531 Nguyễn Thanh Nhị
Thanh Lâm-Thanh Chương Nghệ An HS: 31/8/1977 Lô: A8 Hàng: 24 Số mô: 6

532 Phan Thị Nhị
Quê Lạc Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 31/8/1969 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 23

533 Trần Văn Nhiệm
Quê Quỳnh Ngọc -Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 25/10/1970 Lô: A4 Hàng: 4 Số mô: 18

534 Hồ Tân Nho
Quê Nghĩa Tiến-Nghĩa Đàn Nghệ An HS: Lô: A3 Hàng: 9 Số mô: 5

535 Đinh Văn Nhưng
Quê Hồng Thanh-Hưng Nguyên Nghệ An HS: Lô: B1 Hàng: 12 Số mô: 17

536 Đặng Công Nhượng
Quê Mỹ Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 10/5/1984 Lô: A8 Hàng: 17 Số mô: 4

537 Nguyễn Hữu Niên
Quê Nam Giang- Nam Đàn Nghệ An HS: 1/4/1965 Lô: A2 Hàng: 30 Số mô: 5

538 Trần Quang Niên
Quê Q Tam-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 5/1/1969 Lô: B5 Hàng: 3 Số mô: 5

539 Lương Ngọc Ninh
Quê Yên Hoà-Tương Dương Nghệ An HS: 29/7/1970 Lô: A4 Hàng: 6 Số mô: 9

540 Xeo Bá Nọi
Quê Kỳ Lợi -Kỳ Sơn Nghệ An HS: Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 1

541 Lô Văn Nuôi
Quê Chi Khê-Con Cuông Nghệ An HS: 3/8/1984 Lô: A8 Hàng: 12 Số mô: 14

542 Nguyễn Văn Nuôi
Quê Mỹ Thành-Yên Thành Nghệ An HS: 4/12/1971 Lô: A3 Hàng: 6 Số mô: 11

543 Nguyễn Văn Ny
Quê Quỳnh Hoa-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 20/7/1968 Lô: A3 Hàng: 9 Số mô: 3

544 Nguyễn Quốc Oai
Quê Nghi Sơn-Nghi Lộc Nghệ An HS: 23/2/1970 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 19

545 Lê Hồng Phan
Quê Nam Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 13/5/1966 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 20

546 Trương Văn Phan
Quê Nghĩa Đức -Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 24/12/1971 Lô: A3 Hàng: 6 Số mô: 6

547 Hồ Đình Phê
Quê Lưu Sơn- Đô Lương Nghệ An HS: 25/5/1965 Lô: A2 Hàng: 24 Số mô: 5

548 Nguyễn Đình Phiên
Quê Quỳnh Kim-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: Lô: A3 Hàng: 9 Số mô: 12

549 Phạm Hồng Phiêu
Quê N. Kim-N. Đàn Nghệ An HS: Lô: B5 Hàng: 2 Số mô: 21

560 Đặng Văn Phơ
Quê Nghi Ân-Nghi Lộc Nghệ An HS: 4/4/1964 Lô: A3 Hàng: 13 Số mô: 20
Logged
lính đường dây
Thành viên
*
Bài viết: 200


« Trả lời #24 vào lúc: 04 Tháng Bảy, 2015, 01:45:33 pm »

561 Nguyễn Văn Phơn
Quê Diễn Thái-Diễn Châu Nghệ An HS: 10/2/1969 Lô: A4 Hàng: 8 Số mô: 24

562 Lê Văn Phu
Quê Châu Quang-Quỳ Châu Nghệ An HS: 1/6/1964 Lô: A3 Hàng: 11 Số mô: 20

563 Nguyễn Đình Phú
Quê Thanh mỹ-Thanh Chương Nghệ An HS: Lô: A4 Hàng: 2 Số mô: 10

564 Trần Văn phú
Quê Thanh lâm-Thanh chương Nghệ An HS: 8/1971 Lô: B4 Hàng: 6 Số mô: 33

565 Hồ Sỹ Phúc
Thanh Xuân-Thanh Chương Nghệ An HS: 1/10/1977 Lô: A8 Hàng: 23 Số mô: 6

566 Trần Đình Phúc
Quê Phú Thành-Yên Thành Nghệ An HS: 14/1/1985 Lô: A8 Hàng: 21 Số mô: 13

567 Vũ Thành Phúc
Quê Vĩnh Thành Yên Thành Nghệ An HS: 16/2/1969 Lô: A4 Hàng: 4 Số mô: 25

568 Hoàng Đình Phương
Thanh Giang-Thanh chương Nghệ An HS: 24/5/1965 Lô: A8 Hàng: 20 Số mô: 27

569 Hoàng Thanh Phương
Quê Nghi Khánh-Nghi Lộc Nghệ An HS: 3/5/1970 Lô: A3 Hàng: 4 Số mô: 3

570 Lữ Trung Phương
Quê Châu Hội-Quỳ Châu Nghệ An HS: 25/3/1971 Lô: A4 Hàng: 12 Số mô: 8

571 Ngô Anh phương
Quê Diễn Tháp-Diễn Châu Nghệ An HS: 13/4/1969 Lô: A4 Hàng: 8 Số mô: 27

572 Nguyễn Văn Phương
Quê Quỳnh Bảng-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 21/1/1968 Lô: A3 Hàng: 12 Số mô: 30

573 Nguyễn Văn Phương
Quê Thanh Hà-Thanh chương Nghệ An HS: 29/3/1987 Lô: A8 Hàng: 18 Số mô: 14

574 Nguyễn Viết Phương
Quê Thuận Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 27/5/1978 Lô: A8 Hàng: 16 Số mô: 7

575 Phạm Văn Phương
Quê Nghi Thịnh-Nghi Lộc Nghệ An HS: 1/1972 Lô: B1 Hàng: 17 Số mô: 14

576 Quang Đình Phương
Quê Tam Quang-Tương Dương Nghệ An HS: 18/1/1969 Lô: A4 Hàng: 3 Số mô: 21

577 Đinh Văn Phường
Quê Nghi Trung-Nghi Lộc Nghệ An HS: Lô: A3 Hàng: 10 Số mô: 5

578 Trương Văn Phượng
Quê Nghĩa Xuân-Quỳ Hợp Nghệ An HS: 3/9/1968 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 7

579 Võ Hữu Phượng
Quê Bảo Thành-Yên Thành Nghệ An HS: 12/1/1981 Lô: A8 Hàng: 25 Số mô: 7

580 Hồ Quang
Quê Quỳnh Nghĩa -Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 7/11/1970 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 16

581 Nguyễn Văn Quang
Quê Nghi Tân-Nghi Lộc Nghệ An HS: 20/7/1986 Lô: A8 Hàng: 20 Số mô: 10

582 Nguyễn Viết Quang
Quê Thịnh Thành-Yên Thành Nghệ An HS: 24/4/1969 Lô: A4 Hàng: 2 Số mô: 6

583 Trần Duy Quang
Quê Đại Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 17/3/1978 Lô: A8 Hàng: 28 Số mô: 3

584 Nguyễn Đình Quảng
Quê Hưng Đạo -Hưng Nguyên Nghệ An HS: 3/5/1981 Lô: A2 Hàng: 38 Số mô: 13

585 Nguyễn Ngọc Quảng
Quê Thanh Liên -Thanh Chương Nghệ An HS: 20/5/1978 Lô: A8 Hàng: 7 Số mô: 4

586 Nguyễn Trọng Quảng
Quê Nam Giang-Nam Đàn Nghệ An HS: 26/11/1980 Lô: A2 Hàng: 37 Số mô: 14

587 Lương Văn Quanh
Quê Châu Đình-Quỳ Hợp Nghệ An HS: 12/3/1970 Lô: A3 Hàng: 7 Số mô: 5

588 Vi Đình Quanh
Quê Lục Giã-Con Cuông Nghệ An HS: 3/2/1970 Lô: A4 Hàng: 12 Số mô: 29

589 Vi Ngọc Quanh
Quê Đồng Văn-Quế Phong Nghệ An HS: 5/1/1971 Lô: A4 Hàng: 8 Số mô: 16

590 Phan Minh
Quê Xuân Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 31/10/1978 Lô: A8 Hàng: 23 Số mô: 8

591 Trần Thị Quê
Quê Thuận Sơn_Đô Lương Nghệ An HS: 31/8/1969 Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 28

592 Đinh Văn Quế
Quê Hồng Long-Nam Đàn Nghệ An HS: 1972 Lô: B4 Hàng: 5 Số mô: 26

593 Phan Thị Quế
Thanh Khê - Thanh Chương Nghệ An HS: 24/11/1968 Lô: A3 Hàng: 16 Số mô: 26

594 Nguyễn Văn Quý
Quê Sơn Hải-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 24/4/1966 Lô: A4 Hàng: 13 Số mô: 5

595 Nguyễn Văn Quý
Quê Nam Xuân -Nam Đàn Nghệ An HS: 21/8/1972 Lô: A8 Hàng: 7 Số mô: 21

596 Phan Văn Quý
Quê Hậu Thành- Yên Thành Nghệ An HS: 25/7/1970 Lô: A3 Hàng: 1 Số mô: 1

597 Trương Văn Quý
Quê Quỳnh Lộc-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 29/11/1969 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 28

598 Nguyễn Sỹ Quyến
Quê Bãi Phủ-Con Cuông Nghệ An HS: 25/3/1971 Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 8

599 Trương Đình Quyền
Quê Diễn Tháp-Diẽn Châu Nghệ An HS: 15/1/1969 Lô: A4 Hàng: 3 Số mô: 24

600 Trần Hữu Quyết
Quê Đà Sơn - Đô Lương Nghệ An HS: 25/3/1978 Lô: A8 Hàng: 33 Số mô: 4

601 Vi Văn Quyết
Quê Tân Yên-Quỳ Châu Nghệ An HS: 19/5/1964 Lô: A3 Hàng: 5 Số mô: 17

602 Nguyễn Viết Sắc
Quê Nghi Long- Nghi Lộc Nghệ An HS: 19/6/1965 Lô: A2 Hàng: 30 Số mô: 14

603 Lê Văn Sâm
Quê Thanh An-Thanh Chương Nghệ An HS: 31/10/1978 Lô: A8 Hàng: 24 Số mô: 1

604 Lữ Hữu Sáng
Quê Môn Sơn -Con Cuông Nghệ An HS: 26/2/1976 Lô: A2 Hàng: 11 Số mô: 12

605 Lê Cảnh Sáu
Quê Nghĩa Lợi -Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 5/1/1964 Lô: A4 Hàng: 6 Số mô: 14

606 Lê Như Sáu
Thanh Tường-Thanh Chương Nghệ An HS: 18/8/1966 Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 5

607 Nguyễn Văn Sáu
Thanh Giang-Thanh Chương Nghệ An HS: 1/4/1965 Lô: A2 Hàng: 10 Số mô: 10

608 Trần Đình Sáu
Quê Võ Liệt-Thanh Chương Nghệ An HS: 8/4/1979 Lô: A8 Hàng: 11 Số mô: 9

609 Nguyễn Cao Siêu
Thanh Đồng-Thanh Chương Nghệ An HS: 1/4/1969 Lô: A2 Hàng: 16 Số mô: 10

610 Nguyễn Cao Siêu
Thanh Đồng-Thanh Chương Nghệ An HS: 1/4/1969 Lô: A3 Hàng: 4 Số mô: 29

611 Hoàng Văn Sinh
Quê Ngọc Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 18/4/1987 Lô: A8 Hàng: 15 Số mô: 12

612 Phạm Văn Sinh
Thanh Hà-Thanh Chương Nghệ An HS: 23/12/1980 Lô: A8 Hàng: 20 Số mô: 3

613 Hoàng Quốc Số
Quê Nghĩa yên-Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 5/12/1966 Lô: A4 Hàng: 8 Số mô: 18

614 Hà Văn Sơn
Ngọc Sơn-Thanh Chương Nghệ An HS: 16/3/1986 Lô: A8 Hàng: 14 Số mô: 13

615 Lê Ngọc Sơn
Quê Hợp Thành-Yên Thành Nghệ An HS: 24/4/1969 Lô: A4 Hàng: 8 Số mô: 8

616 Lê Văn Sơn
Quê Thanh Tân-Thanh Chương Nghệ An HS: 11/4/1970 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 1

617 Long Xuân Sơn
Quê Thạch Ngàn-Con Cuông Nghệ An HS: 1/5/1965 Lô: A2 Hàng: 14 Số mô: 8

618 Ngô Quang Sơn
Quê Hưng Tây-Hưng Nguyên Nghệ An HS: 26/4/1976 Lô: A8 Hàng: 30 Số mô: 2

619 Nguyễn Cao Sơn
Quê Thuận Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 19/6/1966 Lô: A4 Hàng: 3 Số mô: 3

620 Nguyễn Đức Sơn
Quê Hòa Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 21/12/1979 Lô: A8 Hàng: 27 Số mô: 5

621 Nguyễn Hồng Sơn
Quê Giang Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 20/9/1979 Lô: A8 Hàng: 3 Số mô: 9

622 Nguyễn Văn Sơn
Quê Ngọc Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 10/2/1978 Lô: A8 Hàng: 26 Số mô: 8

623 Nguyễn Văn Sơn
Quê Nam Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 21/8/1980 Lô: A2 Hàng: 35 Số mô: 1

624 Trần Minh Sơn
Quê Đà Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 12/11 Lô: A8 Hàng: 29 Số mô: 4

625 Nguyễn Văn Song
Quê Nghi Phú -Vinh Nghệ An HS: 11/8/1982 Lô: A8 Hàng: 8 Số mô: 5

626 Nguyễn Văn Sử
Quê Đại Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 13/12/1967 Lô: A4 Hàng: 3 Số mô: 9

627 Ngô Xuân Sửu
Quê Hưng Lợi-Hưng Nguyên Nghệ An HS: Lô: A8 Hàng: 17 Số mô: 27

628 Phan Văn Sửu
Quê Nghi Phong-Nghi Lộc Nghệ An HS: 4/8/1978 Lô: A8 Hàng: 26 Số mô: 7

629 Nguyễn Kim Tam
Quê Nam Anh-Nam Đàn Nghệ An HS: 4/5/1970 Lô: A4 Hàng: 13 Số mô: 1

630 Vương Viết Tam
Quê Hạnh Lâm-Thanh Chương Nghệ An HS: Lô: A8 Hàng: 25 Số mô: 9

631 Nguyễn Hồng Tâm
Quê Diễn Phong- Diễn Châu Nghệ An HS: 19/8/1978 Lô: A2 Hàng: 4 Số mô: 16

632 Nguyễn Minh Tâm
Quê Nam Lĩnh - Nam Đàn Nghệ An HS: 1/3/1976 Lô: A2 Hàng: 20 Số mô: 16

633 Nguyễn Thái Tâm
Quê Diễn Hồng-Diễn Châu Nghệ An HS: 9/4/1981 Lô: A8 Hàng: 29 Số mô: 16

634 Phạm Thị Tâm
Quê Hưng Hoà-Vinh Nghệ An HS: 27/8/1970 Lô: A3 Hàng: 2 Số mô: 2

635 Vi Văn Tăm
Quê Tam Đình-Tương Dương Nghệ An HS: 6/1969 Lô: B1 Hàng: 1 Số mô: 37

636 Hồ Văn Tân
Quê Sơn Thành-Yên Thành Nghệ An HS: 4/11/1970 Lô: A4 Hàng: 15 Số mô: 18

637 Nguyễn Bá Tân
Quê Quỳnh Thiện-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 7/1/1970 Lô: A4 Hàng: 6 Số mô: 24

638 Phạm Minh Tân
Quê Nông Trường 1/5-Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 24/11/1968 Lô: Hàng: 2 Số mô: 8

639 Nguyễn Văn Tấn
Quê Thái Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 31/10/1978 Lô: A8 Hàng: 8 Số mô: 7

640 Hoàng Trung Tần
Quê Diễn Thọ-Diễn Châu Nghệ An HS: 2/1971 Lô: B1 Hàng: 12 Số mô: 11

641 Lê Văn Tần
Quê Diễn Nguyên-Diễn Châu Nghệ An HS: 17/3/1967 Lô: A4 Hàng: 16 Số mô: 18

642 Nguyễn Cảnh Tần
Thanh Dương. Thanh Chương Nghệ An HS: 25/1/1978 Lô: A8 Hàng: 6 Số mô: 2

643 Trương Trọng Tần
Quê Diễn Hạnh - Diễn Châu Nghệ An HS: 4/1968 Lô: B10 Hàng: 7 Số mô: 1

644 Nguyễn Xuân Tăng
Quê Diễn Tiến-Diễn Châu Nghệ An HS: Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 23

645 Hà Huy Táo
Quê Nghĩa Xuân-Quỳ Hợp Nghệ An HS: 23/5/1970 Lô: A4 Hàng: 13 Số mô: 9

646 Hoàng Xuân Tế
Quê Thanh Lĩnh-Thanh chương Nghệ An HS: 11/5/1978 Lô: A8 Hàng: 31 Số mô: 5

647 La Văn Thạch
Quê Lục Giã-Con Cuông Nghệ An HS: 31/10/1978 Lô: A8 Hàng: 15 Số mô: 3

648 Lê Ngọc Thạch
Quê Nghi Thái-Nghi Lộc Nghệ An HS: 16/2/1969 Lô: A4 Hàng: 2 Số mô: 22

649 Nguyễn Hữu Thạch
Quê Khai Sơn - Anh Sơn Nghệ An HS: 25/7/1978 Lô: Hàng: 0 Số mô: 11

650 Nguyễn Văn Thạch
Quê Thượng Sơn -Đô Lương Nghệ An HS: 4/9/1968 Lô: A4 Hàng: 4 Số mô: 5

651 Đình Xuân Thái
Quê Diễn Lâm-Diễn Châu Nghệ An HS: 3/3/1986 Lô: A8 Hàng: 28 Số mô: 10

652 Lang Hồng Thái
Quê Đồng Văn-Quế Phong Nghệ An HS: 29/11/1970 Lô: A4 Hàng: 12 Số mô: 25

653 Lê Xuân Thái
Quê Nghĩa thái-Tân Kỳ Nghệ An HS: 9/7/1966 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 10

654 Lô Hồng Thái
Quê Môn Sơn-Con Cuông Nghệ An HS: 7/7/1969 Lô: A4 Hàng: 6 Số mô: 16

655 Ngô Bá Thái
Quê Nghi Long-Nghi Lộc Nghệ An HS: 9/2/1962 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 15

656 Ngô Văn Thái
Quê Nghi Yên-Nghi Lộc Nghệ An HS: 31/10/1986 Lô: A8 Hàng: 18 Số mô: 15

657 Nguyễn Trọng Thái
Quê Đại Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 11/11/1979 Lô: A2 Hàng: 6 Số mô: 16

658 Nguyễn Văn Thái
Quê Khu Phố 3-TP Vinh Nghệ An HS: 29/4/1953 Lô: A8 Hàng: 9 Số mô: 23

659 Nguyễn Viết Thái
Quê Hưng Vịnh-Vinh Nghệ An HS: 15/12/1981 Lô: A8 Hàng: 15 Số mô: 4

660 Vi Văn Thái
Quê Xã Lương- Tương Dương Nghệ An HS: 16/2/1965 Lô: A2 Hàng: 4 Số mô: 7

661 Lê Đức Thâm
Quê Nghĩa Tiến-Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 1/3/1973 Lô: A2 Hàng: 10 Số mô: 6

662 Lữu Thế Thắm
Quê Hưng Đạo -Hưng Nguyên Nghệ An HS: 13/3/1982 Lô: A2 Hàng: 37 Số mô: 10

663 Kha Văn Thân
Quê Lưu Kiền-Tương Dương Nghệ An HS: 6/1/1986 Lô: A8 Hàng: 11 Số mô: 13

664 Lê Văn Thân
Thanh Tùng-Thanh Chương Nghệ An HS: 29/1/1976 Lô: A8 Hàng: 27 Số mô: 15

665 Nguyễn Tất Thân
Quê Giang Sơn- Đô Lương Nghệ An HS: 27/2/1976 Lô: A2 Hàng: 21 Số mô: 14

666 Nguyễn Văn Thân
Quê Nghi Quang-Nghi Lộc Nghệ An HS: 22/3/1973 Lô: A8 Hàng: 24 Số mô: 29

667 Nguyễn Văn Thân
Quê Nghĩa Bình -Tân Kỳ Nghệ An HS: 19/3/1978 Lô: A8 Hàng: 9 Số mô: 6

668 Giản Tư Thắng
Quê Thanh Cát-Thanh Chương Nghệ An HS: 11/5/1970 Lô: A3 Hàng: 7 Số mô: 7

669 Lô Xuân Thắng
Quê Yên Khê-Con Cuông Nghệ An HS: 10/2/1970 Lô: A4 Hàng: 4 Số mô: 26

670 Lưu Văn Thắng
Quê Nghĩa Thắng-Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 3/4/1984 Lô: A2 Hàng: 38 Số mô: 7

671 Nguyễn Trọng Thắng
Thanh Hưng-Thanh Chương Nghệ An HS: 10/7/1984 Lô: A8 Hàng: 20 Số mô: 15

672 Nguyễn Văn Thắng
Quê Nghi Quang-Nghi Lộc Nghệ An HS: 15/10/1978 Lô: A2 Hàng: 38 Số mô: 6

673 Tăng Hồng Thắng
Quê Châu Bình - Quỳ Châu Nghệ An HS: 25/7/1986 Lô: A8 Hàng: 34 Số mô: 9

674 Thái Duy Thắng
Quê Xuân Thành-Yên Thành Nghệ An HS: 19/6/1969 Lô: A4 Hàng: 6 Số mô: 27

675 Cao Xuân Thanh
Quê Nghĩa Mai-Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 21/7/1971 Lô: A4 Hàng: 15 Số mô: 29

676 Dương Kim Thanh
Quê Bản Mòng Au-Bảo Lạc Nghệ An HS: 25/8/1972 Lô: A8 Hàng: 35 Số mô: 10

677 Hà Văn Thanh
Quê Châu Thuận - Quỳ Châu Nghệ An HS: 1/11/1964 Lô: A2 Hàng: 20 Số mô: 6

678 Nguyễn Hoàng Thanh
Quê Mỹ Sơn - Đô Lương Nghệ An HS: 31/10/1978 Lô: A8 Hàng: 33 Số mô: 5

679 Nguyễn Huy Thanh
Quê Hưng Tây-Hưng Nguyên Nghệ An HS: 13/10/1978 Lô: A8 Hàng: 14 Số mô: 7

680 Nguyễn Văn Thanh
Hưng Thái - Hưng Nguyên Nghệ An HS: 25/5/1975 Lô: A2 Hàng: 28 Số mô: 16

681 Nguyễn Văn Thanh
Quê Quỳnh Tam-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 22/6/1980 Lô: A2 Hàng: 10 Số mô: 16

682 Trần Hữu Thanh
Thanh Giang - Thanh Chương Nghệ An HS: 21/12/1983 Lô: A8 Hàng: 32 Số mô: 8

683 Trần Thị Thanh
Quê Quỳnh Tam-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 29/1/1977 Lô: A8 Hàng: 23 Số mô: 16

684 Đinh Ngọc Thành
Quê Quỳnh Phong-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 21/4/1970 Lô: A3 Hàng: 8 Số mô: 2

685 Hồ Văn Thành
Quê Quỳnh Mỹ-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 2/12/1985 Lô: A8 Hàng: 15 Số mô: 13

686 Lương Xuân Thành
Quê Hồng Thụ-Quế Phong Nghệ An HS: 28/2/1969 Lô: A4 Hàng: 5 Số mô: 11

687 Ngô Thị Thành
Quê Nghi Liên-Nghi Lộc Nghệ An HS: Lô: A3 Hàng: 14 Số mô: 9

688 Nguyễn Trọng Thành
Quê Đà Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 8/4/1978 Lô: A8 Hàng: 17 Số mô: 6

689 Nguyễn Văn Thành
Quê Nam Thanh-Nam Đàn Nghệ An HS: 1/10/1986 Lô: A8 Hàng: 36 Số mô: 5

690 Nguyễn Võ Thành
Quê Nhân Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 2/11/1978 Lô: A8 Hàng: 28 Số mô: 7

691 Nhữ Văn Thành
Quê Quỳnh Hoa-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 17/1/1970 Lô: A3 Hàng: 4 Số mô: 10

692 Như Xuân Thành
Quê Quỳnh Hoa-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 1/3/1970 Lô: A8 Hàng: 19 Số mô: 27

693 Trần Văn Thành
Quê Quỳnh Hải-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 1/2/1965 Lô: A2 Hàng: 13 Số mô: 8

694 Cụt Văn Thảo
Quê Bao Thăng-Ký Sơn Nghệ An HS: 8/1/1970 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 24

695 Trần Đức Thảo
Quê Thanh Chi -Thanh Chương Nghệ An HS: 23/12/1966 Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 4

696 Phạm Bá Thê
Quê Trù Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 1/3 Lô: A2 Hàng: 15 Số mô: 8

697 Lê Văn Thế
Quê Châu Hoàn-Quỳ Châu Nghệ An HS: 20/2/1969 Lô: A2 Hàng: 9 Số mô: 8

698 Trần ái Thế
Quê Xuân Thành-Yên Thành Nghệ An HS: 12/5/1970 Lô: A3 Hàng: 8 Số mô: 3

699 Kha Văn Thi
Quê Kim Tiến-Tương Dương Nghệ An HS: 15/2/1967 Lô: A3 Hàng: 4 Số mô: 1

700 Nguyễn Thi
Quê Nam Cát-Nam Đàn Nghệ An HS: 1/3/1965 Lô: A2 Hàng: 14 Số mô: 6

===HẾT DANH SÁCH KỲ II===
Logged
lính đường dây
Thành viên
*
Bài viết: 200


« Trả lời #25 vào lúc: 10 Tháng Bảy, 2015, 05:55:43 am »

THÁNG TÁM CỦA NIỀM VUI VÀ LÒNG TIN CHO TOÀN THỂ MỌI GIA ĐÌNH THÂN NHÂN LIỆT SỸ!

“Thế là đạo lý được thực thi, vậy là niềm tin hằng củng cố.
Nơi Chín suối ngậm cười, trên thế gian mừng rỡ”!

Kính mong các anh chị chia sẽ giúp các thông tin này càng rộng càng giúp được nhiều gia đình thân nhân liệt sỹ có thêm thông tin và cũng là để giúp cho các liệt sỹ của chúng ta không bị xâm phạm mồ mả một cách tùy bất chấp luật pháp của nạn Ngoại cảm, đồng cốt!

Có thể nói, chưa bao giờ, chưa khi nào Nhà nước, Chính phủ lại chú trọng, lại quan tâm đến chính sách người có công và công tác hậu phương quân đội như thời điểm này! Đúng ra thì điều này đã phải làm từ nhiều năm trước. Nhưng do tình hình thực tế và hoàn cảnh đất nước sau chiến tranh. Dù sao vẫn chưa là quá muộn! Nhân dân vẫn còn “vực lại” được lòng tin!

Minh chứng cho điều ấy:
- Đề án 150 CP do Thủ tướng chính phủ phê duyệt. Hiện đang chuẩn bị những công đoạn đầu tiên để đi vào thực thi việc xác định danh tính các liệt ỹ còn thiếu thông tin,
- Chính phủ đã thành lập Ban chỉ đạo quốc gia để thực hiện đề án này và giao đích danh cho Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam làm trưởng ban. Một vị lãnh đạo trẻ, có tâm và đủ tầm cho công việc phức tạp này,
- Cục Chính sách Bộ Quốc phòng đã được phê duyệt đề án số hóa toàn bộ thông tin liệt sỹ với kính phí đã được chính phủ phê duyệt là 150.000.000.000 Đồng (Một trăm năm mươi tỷ đồng),
- Phê duyệt kinh phí nâng cấp các cơ sở giám định ADN xác định danh tính liệt sỹ với kinh phí 500.000.000.000 Đồng (năm trăm tỷ đồng) đã được Thủ tướng chính phủ phê duyệt,
- Bên cạnh đó đã được trải qua một cuộc đại tập huấn, rút kinh nghiệm và những bài học xương máu rút ra từ ngay trong quá trình thực hiện phần công việc này của hàng ngàn liệt sỹ mặt trận 31.

Ban liên lạc toàn quốc thân nhân liệt sỹ mặt trận 31 đã tổng hợp đầy đủ cứ liệu trình thẳng lên Quốc hội đề nghị cơ quan quyền lực cao nhất này ban hành lệnh CẤM TUYỆT ĐỐI tất cả các đối tượng Ngoại cảm, đồng cốt, những kẻ lợi dụng danh nghĩa nghiên cứu, khoa học.... nhúng tay vào bất kỳ công việc gì liên quan đến hài cốt liệt sỹ và thân nhân liệt sỹ. Cấm tuyết đối các hoạt động áp vong tìm mộ liệt sỹ. Kiểm tra kết quả và khả năng thực tế của các đối tượng này và truy cứu trách nhiệm với những hệ lụy và hậu quả mà chúng đã gây ra cho toàn xã hội và hàng vạn hài cốt liệt sỹ và hàng vạn gia đình thân nhân liệt sỹ trên toàn lãnh thổ Việt Nam trong hơn 20 năm qua.

Hiện nay, Chính phủ đang tập trung cao độ cả về nhân lực, vật lực và trí lực vào công tác này. Vậy nên chúng tôi yêu cầu toàn thể bà con thân nhân liệt sỹ những điều sau:

1. Toàn thể các gia đình thân nhân liệt sỹ không nên nóng vội trong việc tìm mộ, tìm hài cốt liệt sỹ để tránh bị rơi vào cạm bẫy của những kẻ mang danh Ngoại cảm, Tâm Linh, Tâm Đức, Đồng cốt đang lén lút hoặc công khai tuyên truyền, rao giảng trên các phương tiện thông tin. Bên cạnh đó là những kẻ mang danh Khoa học và các nghiến cứu mập mờ mang màu sắc mê tín di đoan như chúng đã hoành hành suốt hơn hai thập kỷ qua!

2. Toàn bộ thông tin hồ sơ gốc của các liệt sỹ vẫn được bảo quản nguyên vẹn dưới dạng văn bản, hồ sơ ghi chép tại các BCHQS từng tỉnh, Cục Chính sách BQP, Cục Chính trị các quân khu, quân đoàn, Phòng Chính trị các Sư đoàn, Quân, Binh chủng. Trong quá trình chờ đợi kết quả số hóa toàn bộ thông tin liệt sỹ, mỗi gia đình vẫn có thể chuẩn bị sẳn các chứng từ gốc về liệt sỹ theo các nguồn thông tin và các bước cụ thể như sau:
- Xin sao lục giấy báo tử gốc và hồ sơ gốc (nếu có) tại các Bộ chỉ huy quân sự tỉnh sở tại (quê gốc của liệt sỹ khi nhập ngũ) bởi những giấy báo tử do các tỉnh đội báo về đã được mã hóa lại theo một hướng khác để đảm bảo bí mật quân sự thời đó. Phần lớn những giấy báo tử ấy đều là các thông tin không rõ ràng, trung trung, mù mờ. Nhưng, tại các cơ quan này vẫn lưu lại đầy đủ giấy báo tử gốc mà do chính đơn vị của liệt sỹ báo về tỉnh sau khi liệt sỹ hy sinh với đầy đủ các thông tin về đơn vị, thời điểm hy sinh, lý do hy sinh, khu vực, địa điểm hy sinh và nơi an táng ban đầu (có thể có cả toạ độ và sơ đồ mộ chí ban đầu). Các thông tin này vẫn được lưu trữ, bảo quản đầy đủ tại các cơ quan chính trị, chính sách của từng đơn vị của các liệt sỹ (từ cấp sư đoàn trở lên).
- Khi có giấy báo tử gốc, có thể liên hệ với chúng tôi để có thêm các thông tin hỗ trợ, tìm đơn vi gốc (vì lý do tách nhập, bỏ phiên hiệu). Qua đó có thể khoanh vùng, định hướng hồ sơ và định hướng thực địa theo lịch sử chiến đấu của đơn vị và kết quả của các đợt quy tập để định hướng quá trình di chuyển của hài cốt trong những năm hậu chiến trên các địa bàn cụ thể để từ đó có thể liên hệ với các cơ quan hữu trách trên chính địa bàn đó để nắm thêm tình hình cụ thể ề thông tin liệt sỹ.
- Tuyệt đối không tự đi tìm trên thực địa theo sơ đồ mộ chí ban đầu. Bởi đã có rất nhiều thay đổi và phần lớn, các liệt sỹ đã được quy tập về các nghĩa trang và có thể đã mất danh tính. Nếu bà con vẫn đi tìm theo những thông tin này sẽ không đem lại kết quả gì. Tiền mất và mất thêm cả lòng tin và lòng kiên nhẫn.

3. Hãy tổng hợp các thông tin đã có, kể cả những thông tin từ đồng đội, các cựu chiến binh. Sau đó có thể liện bằng điện thoại hoặc thư tín với các cơ quan mà chúng tôi đăng theo danh sách cùng địa chỉ, điện thoại dưới đây để biết liệt sỹ có còn danh tính trong các nghĩa trang trên khu vực đã xác định đó hay không. Nếu không có, nhà nước sẽ áp dụng phương pháp giám đình ADN để xác định danh tính của các hài cốt liệt sỹ còn thiếu thông tin này. Khi ấy sẽ triển khai các bước tiếp theo.
Kinh phí cho việc giám định ADN do nhà nước đảm nhiệm chi trả. Mọi gia đình không phải mất bất kỳ kinh phí và cũng không phải đóng góp bất kỳ khoản lệ phí hay quyên góp nào cho chúng tôi. Mặc dù chúng tôi làm tất cả những việc này bằng kinh phí cá nhân.
Trong quá trình thực hiện có bất kỳ cá nhân hay cơ quan nào không thực hiện đúng chức trách của mình, có những hành động hay thái độ thiếu đúng đắn với nhân dân, bà con có thể thông báo trực tiếp cho các cơ quan cấp trên của họ theo phần danh bạ chúng tôi cung cấp dưới đây: Đồng thông thông báo lại cho chúng tôi để kịp thời phản ánh ngăn chặn!

Ban liên lạc toàn quốc thân nhân liệt sỹ mặt trận 31.

Trưởng ban - Trần Đình Huân
Logged
lính đường dây
Thành viên
*
Bài viết: 200


« Trả lời #26 vào lúc: 10 Tháng Bảy, 2015, 06:02:08 am »

DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN QUÂN ĐỘI VÀ THƯƠNG BINH XÃ HỘI HIỆN ĐANG LƯU TRỮ CÁC THÔNG TIN HỒ SƠ GỐC CỦA LIỆT SỸ

CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ
Tổng Giám đốc: Phạm Việt Dũng
Trụ sở: 16 Lê Hồng Phong - Ba Đình - Hà Nội.
Điện thoại: Văn phòng: 080 43162; Fax: 080.48924; Email: thongtinchinhphu@chinhphu.vn.

BỘ QUỐC PHÒNG
Địa chỉ: Số 7 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội.
Điện thoại: 069 534223 - 069 532090

TRUNG TÂM THÔNG TIN BỘ QUỐC PHÒNG: Đt: 069.588116
Chánh văn phòng Bộ Quốc phòng: Đt: 069.534224
Chánh văn phòng TC Chính trị bộ QP: Đt: 069.535531
Cổng thông tin điện tử Bộ Quốc phòng.
Địa chỉ: Số 1B, Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội * Tel: +84-69.696154 * Fax: +84-4.37334163 * Email: info@mod.gov.vn

CỤC CHÍNH SÁCH BỘ QUỐC PHÒNG
Địa chỉ, Số 14A, Lý Nam Đế, Ba Đình, Hà Nội.
Điện thoại:

Bộ Tư lệnh Quân khu 1
Điện thoại: 02806250556
Phòng chính sách - Cục chính trị - Quân khu 4
Địa chỉ: Số 125A - Đại lộ Lê Duẩn - TP. Vinh - Nghệ An
Điện thoại: 038.3859100 hoặc 069.799537
Phòng chính sách - Cục chính trị - Quân khu 5
Địa chỉ: Số 01 Duy Tân - P. Hoà Cường - Q.Hải Châu - TP. Đà Nẵng
Điện thoại: 0511.3615404 hoặc 069.775086
Phòng chính sách - Cục Chính trị- Quân khu 7
Địa chỉ: Số 17 Hồ Văn Huê, Quận Phú Nhuận, Tp.HCM
Điện thoại: 069.665170 Hoặc 069.665710
Các sư đoàn: 2, 6, 302, 317, Các trung đoàn, lữ đoàn về phòng không, pháo cao xạ, tăng, công binh....
Phòng Chính sách - Cục Chính trị - Quân khu 9
Địa chỉ: Đường CMT8 - P.An Thới - Q.Bình Thủy - TP.Cần Thơ
Điện thoại: 069.629532 - 0710.8246132
Các sư đoàn: 4, 8, 330, 339, lữ đoàn: 226, 6 pháo binh, 25 công binh
Phòng Chính sách – Cục Chính trị - Quân Đoàn 2
Địa chỉ: Thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
Điện thoại: đang cập nhật
304, 306, 325, Lữ đoàn phòng không chủ lực 673…
Phòng Chính sách – Cục Chính trị - Quân Đoàn 3
Địa chỉ: QL19 - phường Trà Bá - TP. PleiKu - tỉnh Gia Lai
Điện thoại: 059.824377
Các Sư đoàn: 31, 10,320A, Trung đoàn Tăng 273, trung đoàn 7 Công binh, Trung đoàn Pháo cao xạ 234, Trung đoàn Pháo binh 40…
Phòng Chính sách – Cục Chính trị - Quân đoàn 4
Địa chỉ: Đường ĐT743 - Khu CN Sóng Thần 1 - huyện Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Điện thoại: 069.666041
Các sư đoàn: 7, 9, 309...
Bộ Tư lệnh Thủ đô: Điện thoại: 0462512555
Bộ CHQS Quảng Trị
Địa chỉ: Km số 3 - Quốc lộ 9 - TP Đông Hà - tỉnh Quảng Trị
Điện thoại: 0536.251.555
Bộ CHQS Thái Bình: Điện thoại: 0366.252.555
Bộ CHQS Cao Bằng: Điện thoại: 0266.251.555
Bộ CHQS Cà Mau: Điện thoại: 0780.6251.555
Bộ CHQS Cần Thơ: Điện thoại: 0710.625.4555
Bộ CHQS Điện Biên: Điện thoại: 0230.625.0555
Bộ CHQS Đăk Nông: Điện thoại: 05016.260.555
Bộ CHQS Đăk Lăk: Điện thoại: 05006.252.555
Bộ CHQS Đà Nẵng: Điện thoại: 05116.254.555
Bộ CHQS Đồng Tháp: Điện thoại: 0676.251.555
Bộ CHQS Đồng Nai: Điện thoại: 0616.250.555
Bộ CHQS Gia Lai: Điện thoại: 0596.251.555
Bộ CHQS Hoà Bình: Điện thoại: 02186.251.555
Bộ CHQS TP. HCM: Điện thoại: 0862.501.555
Bộ CHQS Hải Dương: Điện thoại: 03206.250.555
Bộ CHQS Hà Nam: Điện thoại: 03516.251.555
Bộ CHQS Hải Phòng: Điện thoại: 0316.251.555
Bộ CHQS Hà Tĩnh: Điện thoại: 0396.251.555
Bộ CHQS Thừa Thiên Huế: Điện thoại: 0546.251.555
Bộ CHQS Hưng Yên: Điện thoại: 03216.254.555
Bộ CHQS Khánh Hoà:Điện thoại: 0586.250.555
Bộ CHQS Kon Tum: Điện thoại: 0606.251.555
Bộ CHQS Long An: Điện thoại: 0726.250.555
Bộ CHQS Hà Giang: Điện thoại: 02196.250.555
Bộ CHQS Hậu Giang: Điện thoại: 07116288555
Bộ CHQS Lâm Đồng: Điện thoại: 0636.250.555
Bộ CHQS Lào Cai: Điện thoại: 0206263555
Bộ CHQS Lạng Sơn: Điện thoại: 0256.250.555
Bộ CHQS Lai Châu: Điện thoại: 02316290555
Bộ CHQS Nghệ An: Điện thoại: 0386.253.555
Bộ CHQS Yên Bái: Điện thoại: 0296250555
Bộ CHQS Ninh Bình: Điện thoại: 0306.260.555
Bộ CHQS Vũng Tàu: Điện thoại: 0646256555
Bộ CHQS Nam Định: Điện thoại: 03506.250.555
Bộ CHQS Vĩnh Phúc: Điện thoại: 02116250555
Bộ CHQS Ninh Thuận: Điện thoại: 0686.250.555
Bộ CHQS Vĩnh Long: Điện thoại: 0706251555
Bộ CHQS Phú Thọ: Điện thoại: 02106.250.555
Bộ CHQS Trà Vinh: Điện thoại: 0746250555
Bộ CHQS Phú Yên: Điện thoại: 0576.250.555
Bộ CHQS Quảng Bình: Điện thoại: 0526.250.555
Bộ CHQS Thái Nguyên: Điện thoại: 02806250555
Bộ CHQS Tây Ninh: Điện thoại: 0666251555
Bộ CHQS Quảng Ninh: Điện thoại: 0336.254.555
Bộ CHQS Thanh Hoá: Điện thoại: 0376251555
Bộ CHQS Quảng Ngãi: Điện thoại: 0556.250.555
Bộ CHQS Tiền Giang: Điện thoại: 0736251555
Bộ CHQS Quảng Nam: Điện thoại: 05106.250.555
Bộ CHQS Sóc Trăng: Điện thoại: 0796250555
Bộ CHQS Sơn La: Điện thoại: 0226250555
BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HÔI
Địa chỉ: 12 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Điện thoại: (04) 62703613 - (04) 62730615 Fax:(04) 62703609

CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Địa chỉ: 12 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Điện thoại: (04) 62703613 - (04) 62730615 Fax:(04) 62703609
Email: banbientap@molisa.gov.vn
Trưởng Ban biên tập: TS. Doãn Mậu Diệp -Thứ trưởng Bộ LĐ-TBXH
Đơn vị quản lý & vận hành: Trung tâm Thông tin (LASIC)
Ý kiến phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính của Bộ xin gửi về Email: tiepnhanykien@molisa.gov.vn
"Cổng Thông tin điện tử Bộ LĐ-TBXH"

CỤC NGƯỜI CÓ CÔNG:
Cục trưởng: Hoàng Công Thái. Cục phó: Đào Ngọc Lợi
Địa chỉ: 139 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại: (04) 3734 2414. E-mail: info@nguoicocong.gov.vn

TT 63 Sở LĐTB&XH Địa chỉ Số Điện Thoại Email, Ghi chú
1. TP Hà Nội 75 Nguyễn Chí Thanh 043.7733843
2. TP Hồ Chí Minh 159 Pasteur, P.6, Q3 Đt:083.9320274 Email: sldtbxh@tphcm.gov.vn ; delisa@hcm.fpt.vn
3. An Giang 1- Lê Hồng Phong, TP Long Xuyên Đt:0763.956898 Email: soldtbxh@angiang.gov.vn
4. Bà Rịa – Vũng Tàu 221 Ba Cu, Bà Rịa Vũng Tàu 0643.852205 Email: soldtbxh@baria-vungtau.gov.vn
5 Bạc Liêu Số1 Trần Huỳnh, P.3, TX Bạc Liêu 0781.3952087 Email: sldtbxh@baclieu.gov.vn
6 Bắc Giang 52 Ngô Gia Tự, TP Bắc Giang 0240.3857438
7 Bắc Cạn 4 Nguyễn Duy Anh, TX Bắc Cạn 0281.3871100
8 Bắc Ninh 11 Lý Thái Tổ, TP Bắc Ninh 0241.3822431
9 Bến Tre 73 Đường 30/4, TP Bến Tre 0753.8222443
10 Bình Dương Đại lộ Bình Dương, Tx Thủ Dầu Một 0650.3822463 Email: soldtbxh@binhduong.gov.vn Phòng Người có công: (0650) 3823.301 Ban Quản lý Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh: (0650) 3.747.481
11 Bình Định 215 Trần Hưng Đạo, Tp Quy Nhơn 0563.822651
12 Bình Phước 811 QL 14, TX Đồng Xoài 0651.3879254 Email: sldtbxh@binhphuoc.gov.vnPhòng Người có công : 0651.3879244 Đội K72, Bộ CHQS tỉnh Bình Phước, điện thoại: 06512.211.699 hoặc Thượng tá Lê Huy Chung, Chính trị viên Đội K72, điện thoại: 0983.569.001
13 Bình Thuận 314 Thủ Khoa Huân, Tp Phan Thiết 0623.831718 Email: info@ldtbxhbinhthuan.gov.vn
14 Cao Bằng 38 Xuân Trường, TX Cao Bằng 0263.852162
15 Cần Thơ 95-97 Trần Hưng Đạo; Q.Ninh Kiều 07103.830882
16 Cà Mau 555A Phan Ngọc Hiển, Tp Cà Mau 0780.3831021 Email: sldtbxh@camau.gov.vn
17 Đắc Lắc 23 Trường Chinh Tp Buôn Ma Thuột 0503.3950337 Email: hungnt@ldtbxh.daklak.gov.vn
18 Đắc Nông Đăm-pry, TX Gia Nghĩa 0501.3543140 Email: soldtbxh@daknong.gov.vn
19 Đồng Nai 5 Phan Đình Phùng, Tp Biên Hòa 0613.847798 Trưởng Phòng Thương binh liệt sỹ - Người có côngHọ và tên: Nguyễn Xuân Cương Điện thoại liên lạc: 0918.221550
20 TP Đà Nẵng 342 Phan Châu Trinh, Tp Đa Nẵng 0511.3826716
21 Điện Biên Tổ dân phố 12 P.Mường Thanh 0230.3827591
22 Đồng Tháp 18 QL 30 P.1 Tp Cao Lãnh 0673.851606 Email: ltsi@dongthap.gov.vn
23 Hậu Giang Đường Trần Hưng Đạo B,Tp Vị Thanh 0711.3878982 Email: soldtbxh@haugiang.gov.vn
24 Hà Nam 163 Trường Chinh, Tp Phủ Lý 0351.3852692
25 Hải Dương 30 Hồng Quang, Tp Hải Dương 0320.3852674
26 Hưng Yên An Vũ, P.Hiến Nam, Tp Hưng Yên 0321.3863521
27 TP Hải Phòng 18 Hoàng Diệu 0313.821055
28 Hà Giang Số 3 đường Yết Kiêu, TX Hà Giang 0219.3866339
29 Hòa Bình 2 đường Hai Bà Trưng, Tp Hòa Bình 0218.3852044
30 Hà Tĩnh 107 Phan Đình Phùng, Tp Hà Tĩnh 039.3881762 Email: admin@ldtbxhhatinh.gov.vn
31 Gia Lai 2 Lê Lai, Tp Plâyku 0593.824121
32 KonTum 200 Bà Triệu, Tx Kontum 060.3862607 Email: sldtbxh@kontum.gov.vn
33 Khánh Hòa 1 Trần Phú, Tp Nha Trang 0583.704000
34 Kiên Giang 6 Nguyễn Công Trứ, Tp Rạch Giá 0773.860022
35 Lào Cai 52 đường Hoàng Liên, Tp Lào Cai 0203.820022
36 Lai Châu Phố 10,Mường Thanh, Tx Tam Đường 0231.825336
37 Lạng Sơn 1 Mai Thế Chuẩn, Tp Lạng Sơn 0253.814615
38 Long An 51A Nguyễn Huệ, Tp Tân An 0723.824958 Email: sld@longan.gov.vn
39 Lâm Đồng 6 Nguyễn Viết Xuân, Tp Đà Lạt 0633.822165
40 Nam Định 64 Trần Phú, Tp Nam Định 0350.3830946 Email: info@sldtbxhnamdinh.gov.vn
41 Ninh Bình Km2 QL 1, Tp Ninh Bình 0303.873976 Email: solaodongtbxhnb@yahoo.com
42 Ninh Thuận 450 Thống Nhất, Phan Rang- Tháp Chàm 0683.822683
43 Nghệ An 12 Trường Thi, Tp Vinh 0383.592021 Email: ldtbxh@nghean.gov.vn
44 Phú Thọ Nguyễn Tất Thành, Tp Việt Trì 0210.3846594
45 Phú Yên 2 đường 10 P.9, Tp Tuy Hòa 057.3845289 Email: sldtbxh@phuyen.gov.vn và: ttbinh-sldtbxh@phuyen.gov.vn
46 Quảng Ninh P. Hồng Hà, Tp Hạ Long 0333.835665
47 Quảng Bình Hai Bà Trưng, Tp Đồng Hới 0523.822393 Email: sld@quangbinh.gov.vn
48 Quảng Trị 123 QL 9, Tp Đông Hà 0533.822567
49 Quảng Nam 11 Nguyễn Chí Thanh, Tp Tam Kỳ 05103.852514 E-mail: Sldtbxhqnam@gmail.com
50 Quảng Ngãi 16 Chu Văn An, Tp Quảng Ngãi 0553.822431 Email : sld@quangngai.gov.vn
51 Thừa Thiên Huế 18 Nguyễn Sinh Sắc, Tp Huế 0543.897088 Email: soldtbxh@thuathienhue.gov.vn -
52 Thái Bình 19 Lê Lợi, Tp Thái BÌnh 0363.831398
53 Thanh Hóa 74 Tô Vĩnh Diện, Tp Thanh Hóa 0373.852432
54 Thái Nguyên 2A Phủ Liễn, Tp Thái Nguyên 0280.3854911
55 Tuyên Quang 46 đ 17/8, P.Phan Thiết, Tp Tuyên Quang 0273.822831
56 Tây Ninh 132 Trần Hưng Đạo, Tx Tây Ninh 0663.822511 Email: soldtbxh@tayninh.gov.vnBCH QS tỉnh Tây Ninh 066.821692; CMT8, phường 1, thị xã Tây NinhĐội quy tập K71: 069.791.121
57 Tiền Giang 85 Nam Kỳ khởi nghĩa,Tp Mỹ Tho 0733.873401
58 Trà Vinh 2 Phan Đình Phùng, Tx Trà Vinh 0743.862364
59 Vĩnh Phúc 38 Nguyễn Trãi 0211.3862522
60 Vĩnh Long 88 Hoàng Thái Hiếu, Tp Vĩnh Long 0703.823100 Email: slaodong@vinhlong.gov.vn
61 Sóc Trăng 37 Nguyễn Văn Thêm,Tx Sóc Trăng 0793.6266500
62 Sơn La Tổ 3 P. Chiềng Lề, Tp Sơn La 0223.852269
63 Yên Bái 136A Đinh Tiên Hoàng, Tp Yên Bái 0293.852375

BAN LIÊN LẠC TOÀN QUỐC THÂN NHÂN LIỆT SỸ MẶT TRẬN 31
Trưởng ban: Trần Đình Huân
Logged
lính đường dây
Thành viên
*
Bài viết: 200


« Trả lời #27 vào lúc: 10 Tháng Bảy, 2015, 06:04:15 am »

Các anh chị em và các bạn có thể đọc trên cổng thông tin điện tử của Chính phủ để nắm được nội dung đề án 150/CP TTg nhé! Theo đường link sau đây: http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=2&mode=detail&document_id=165418
Logged
lính đường dây
Thành viên
*
Bài viết: 200


« Trả lời #28 vào lúc: 20 Tháng Bảy, 2015, 09:05:47 pm »

DANH SÁCH LIỆT SỸ QUÂN TÌNH NGUYỆN LÀ CON EM TỈNH NGHỆ AN.
KỲ CUỐI: DANH SÁCH 467 LIỆT SỸ:(TỪ 701 ĐẾN 1212)

701 Nguyễn Đình Thi
Quê Quỳnh Liên- Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 1/12/1971 Lô: A2 Hàng: 29 Số mô: 4

702 Nguyễn Đình Thi
Quê Thanh Dương-Thanh Chương Nghệ An HS: 16/2/1964 Lô: A4 Hàng: 5 Số mô: 15

703 Đặng Văn Thích
Quê Quỳnh Hồng-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 20/6/1966 Lô: A4 Hàng: 6 Số mô: 3

704 Đặng Văn Thích
Quê Quỳnh Hồng-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 20/6/1966 Lô: A4 Hàng: 8 Số mô: 4

705 Dần Văn Thiết
Quê Luân Mai-Tương Dương Nghệ An HS: 16/5/1969 Lô: A4 Hàng: 3 Số mô: 23

706 Lương Xuân Thiết
Quê Liên Mai-Tương Dương Nghệ An HS: 4/1/1970 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 28

707 ốc Văn Thiết
Quê Yên Hoà-Tương Dương Nghệ An HS: 1/9/1970 Lô: A4 Hàng: 16 Số mô: 16

708 Bành Quang Thiều
Quê Nam Giang-Nam Đàn Nghệ An HS: 24/4/1966 Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 5

709 Bành Quang Thiều
Quê Đô thành-Yên Thành Nghệ An HS: 19/11/1966 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 5

710 Phan Văn Thìn
Quê Hưng Thông - Hưng Nguyên Nghệ An HS: 24/9/1978 Lô: A8 Hàng: 33 Số mô: 1

711 Lò Văn Thinh
Quê Châu Quang-Quỳ Hợp Nghệ An HS: 23/9/1961 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 14

712 Đào Công Thịnh
Quê Tân Sơn -Đô Lương Nghệ An HS: 6/12/1979 Lô: A8 Hàng: 2 Số mô: 9

713 Lê Đức Thịnh
Quê Quỳnh Vinh-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 29/1/1969 Lô: A4 Hàng: 3 Số mô: 18

714 Nguyễn Thái Thịnh
Quê Trung Sơn - Đô Lương Nghệ An HS: 31/10/1978 Lô: A8 Hàng: 25 Số mô: 6

715 Thái Bá Thịnh
Quê Diễn Thành-Diễn Châu Nghệ An HS: 26/6/1966 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 5

716 Cao Đăng Thọ
Quê Diễn Thọ-Diễn Châu Nghệ An HS: 25/9/1978 Lô: A8 Hàng: 14 Số mô: 1

717 Hoàng Phú Thọ
Quê Nghi Khánh-Nghi Lộc Nghệ An HS: 29/5/1965 Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 14

718 Lê Xuân Thọ
Quê Nhân Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 29/12 Lô: A8 Hàng: 6 Số mô: 5

719 Trần Đức Thọ
Quê Nam Cát-Nam Đàn Nghệ An HS: 1/12/1968 Lô: A3 Hàng: 9 Số mô: 23

720 Nguyễn Văn Thoàn
Quê Thanh Liên -Thanh Chương Nghệ An HS: Lô: A3 Hàng: 11 Số mô: 13

721 Nguyễn Thế Thơn
Quê Thượng Sơn- Đô Lương Nghệ An HS: 1/5/1965 Lô: A2 Hàng: 31 Số mô: 2

722 Mong Văn Thông
Quê Kim Tiến-Tương Dương Nghệ An HS: 4/5/1969 Lô: A4 Hàng: 8 Số mô: 23

723 Hoàng Văn Thu
Quê Nghi Diễn-Nghi Lộc Nghệ An HS: 23/12/1983 Lô: A8 Hàng: 26 Số mô: 9

724 Trần Thị Thu
Quê Phú Sơn- Tân Kỳ Nghệ An HS: 1/5 Lô: A2 Hàng: 29 Số mô: 3

725 Phùng Đình Thư
Quê Phú Thành-Yên Thành Nghệ An HS: 8/8/1964 Lô: A3 Hàng: 9 Số mô: 28

726 Lê Văn Thứa
Quê Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 1/2/1965 Lô: A2 Hàng: 20 Số mô: 8

727 Võ Minh Thuần
Quê Diễn Tháp-Diễn Châu Nghệ An HS: 14/11/1970 Lô: A4 Hàng: 2 Số mô: 27

728 Hà Văn Thuận
Quê Con Cuông Nghệ An HS: Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 26

729 Nguyễn Thị Thuận
Quê Nam Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 15/4/1965 Lô: A8 Hàng: 18 Số mô: 17

730 Nguyễn Văn Thuận
Quê Thanh Hương-Thanh Chương Nghệ An HS: Lô: A3 Hàng: 12 Số mô: 10

731 Trần Tư Thuận
Quê Thanh Đồng-Thanh Chương Nghệ An HS: 10/7/1970 Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 9

732 Nguyễn Tiến Thuật
Quê Hưng Nhân-Hưng Nguyên Nghệ An HS: 18/2/1970 Lô: A4 Hàng: 16 Số mô: 17

733 Nguyễn Trọng Thuật
Quê Thanh An-Thanh chương Nghệ An HS: 20/2/1984 Lô: A8 Hàng: 24 Số mô: 8

734 Trương Thị Thuật
Quê Giai Xuân -Tân Kỳ Nghệ An HS: 3/4/1973 Lô: A8 Hàng: 7 Số mô: 30

735 Trần Hữu Thung
Quê Thanh Bình - Thanh Chương Nghệ An HS: 22/2/1965 Lô: A2 Hàng: 18 Số mô: 6

736 Vũ Văn Thước
Quê Diễn Viên-Diễn Châu Nghệ An HS: 1/6/1969 Lô: A4 Hàng: 3 Số mô: 17

737 Bùi Hữu Thường
Quê Nam Thanh-Nam Đàn Nghệ An HS: 2/3/1962 Lô: A2 Hàng: 16 Số mô: 4

738 Mạc Tiến Thường
Quê Quỳnh Hồng-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 19/3/1965 Lô: A8 Hàng: 29 Số mô: 23

739 Nguyễn Văn Thường
Quê Diễn Mỹ-Diễn Châu Nghệ An HS: 19/9/1970 Lô: A8 Hàng: 15 Số mô: 21

740 Dương Quang Thưởng
Quê Yên Thành Nghệ An HS: 1/2/1970 Lô: A4 Hàng: 16 Số mô: 25

741 Lê Văn Thưởng
Quê Ngọc Sơn-Thanh Chương Nghệ An HS: 20/2/1984 Lô: A8 Hàng: 24 Số mô: 9

742 Ngô Văn Thưởng
Quê Thanh Hoà-Thanh Chương Nghệ An HS: Lô: A3 Hàng: 13 Số mô: 12

743 Phạm Bá Thưởng
Quê Nghĩa Thắng-Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 30/4/1970 Lô: A3 Hàng: 3 Số mô: 3

744 Trần Hữu Thưởng
Quê Hiến Sơn - Đô Lương Nghệ An HS: 8/1/1970 Lô: A3 Hàng: 1 Số mô: 2

745 Phan Bích Thuỵ
Quê Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 31/8/1969 Lô: A4 Hàng: 16 Số mô: 27

746 Trần Quang Thuyến
Quê Thanh Nho-Thanh Chương Nghệ An HS: 21/1/1972 Lô: A8 Hàng: 3 Số mô: 23

747 Nguyễn Đình Tiềm
Quê Xuân Thành- Yên Thành Nghệ An HS: 28/1/1980 Lô: A2 Hàng: 5 Số mô: 12

748 Hoàng Minh Tiến
Quê Nghi Khánh -Nghi Lộc Nghệ An HS: 5/5/1986 Lô: A8 Hàng: 7 Số mô: 31

749 Lê Văn Tiến
Quê Lương Minh-Tương Dương Nghệ An HS: 16/2/1969 Lô: A4 Hàng: 12 Số mô: 28

750 Lô Văn Tiến
Quê Phú Sơn -Tân Kỳ Nghệ An HS: 12/5/1968 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 22

751 Lô Văn Tiến
Quê Nghĩa Sơn-Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 29/4/1964 Lô: A3 Hàng: 8 Số mô: 22

752 Ngô Xuân Tiến
Quê Châu Quang-Quỳ Hợp Nghệ An HS: 8/5/1966 Lô: A4 Hàng: 4 Số mô: 3

753 Từ Văn Tiến
Quê Nam Cường-Nam Đàn Nghệ An HS: Lô: A6 Hàng: 33 Số mô: 16

754 Vi Đình Tiến
Quê Tam Quang-Tương Dương Nghệ An HS: 8/11/1972 Lô: A3 Hàng: 7 Số mô: 4

755 Vi Văn Tiến
Quê Môn Sơn-Con Cuông Nghệ An HS: 25/3/1978 Lô: A8 Hàng: 12 Số mô: 9

756 Nguyễn Trung Tiệp
Quê Hưng Dũng -Vinh Nghệ An HS: 1/2/1982 Lô: A8 Hàng: 10 Số mô: 3

757 Phạm Văn Tiết
Quê Hiến Sơn -Đô Lương Nghệ An HS: 12/8/1966 Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 7

758 Lữ Văn Tính
Quê Đôn Phục-Con Cuông Nghệ An HS: 11/11/1970 Lô: A4 Hàng: 13 Số mô: 7

759 Lữ Xuân Tình
Quê Kim Đa-Tương Dương Nghệ An HS: 1/10/1970 Lô: A4 Hàng: 16 Số mô: 26

760 Ngô Chí Tình
Quê Lam Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 30/11/1966 Lô: A4 Hàng: 6 Số mô: 6

761 Nguyễn Hữu Tình
Quê Nam Xuân-Nam Đàn Nghệ An HS: Lô: A3 Hàng: 13 Số mô: 5

762 Nguyễn Thái Tình
Quê Văn Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 26/2/1986 Lô: A8 Hàng: 37 Số mô: 5

763 Ngân Văn Tịnh
Quê Kim Đa-Con Cuông Nghệ An HS: Lô: A8 Hàng: 29 Số mô: 7

764 Nguyễn Văn Toan
Quê Bắc Sơn - Đô Lương Nghệ An HS: 1/1/1972 Lô: A2 Hàng: 17 Số mô: 6

765 Lò Văn Toán
Quê Châu Khê-Con Cuông Nghệ An HS: 1/2/1965 Lô: A2 Hàng: 25 Số mô: 3

766 Ngân Văn Toán
Quê Hữu Khương-Tương Dương Nghệ An HS: 1/4/1970 Lô: A4 Hàng: 13 Số mô: 29

767 Trương Kế Toán
Quê Nghĩa Minh-Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 10/6/1984 Lô: A8 Hàng: 4 Số mô: 13

768 Xèo Văn Toán
Quê Tam Quang-Tương Dương Nghệ An HS: 4/4/1964 Lô: A4 Hàng: 15 Số mô: 15

769 Dương Văn Toàn
Quê Nghĩa Thuận-Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 24/2/1972 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 6

770 Lang Văn Toàn
Quê Châu Cường-Quỳ Hợp Nghệ An HS: 26/6/1966 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 17

771 Lê Văn Toàn
Quê Quỳnh Hoa-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 19/7/1982 Lô: A8 Hàng: 22 Số mô: 3

772 Lô Xuân Toàn
Quê Quỳ Hợp Nghệ An HS: Lô: A8 Hàng: 13 Số mô: 31

773 Nguyễn Huy Toàn
Quê Nghi Công-Nghi Lộc Nghệ An HS: 7/4/1984 Lô: A2 Hàng: 42 Số mô: 15

774 Nguyễn Tất Toàn
Quê Tân Sơn-Đô lương Nghệ An HS: 3/4/1970 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 12

775 Lê Văn Toản
Quê Diễn Yên-Diễn Châu Nghệ An HS: 20/2/1970 Lô: A3 Hàng: 15 Số mô: 9

776 Trần Đăng Tợi
Quê Hoà Sơn -Đô Lương Nghệ An HS: 26/3/1965 Lô: A8 Hàng: 31 Số mô: 22

777 Hà Tấn Tôn
Quê Lạng Khê-Con Cuông Nghệ An HS: 5/1/1964 Lô: A4 Hàng: 10 Số mô: 15

778 Hồ Phục Tốn
Quê Hậu Quỳnh - Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 1/4/1965 Lô: A8 Hàng: 32 Số mô: 23

779 Hoàng Văn Trân
Quê Hợp Thành-yên Thành Nghệ An HS: 7/11/1966 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 4
780 Hoàng Thế Trang
Quê Nam Tiến-Nam Đàn Nghệ An HS: 25/7/1971 Lô: A3 Hàng: 4 Số mô: 7

781 Nguyễn Đắc Tri
Quê Đặng Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 17/9/1971 Lô: A4 Hàng: 13 Số mô: 32

782 Phạm Văn Tri
Quê Diễn Phong-Diễn Châu Nghệ An HS: 11/11/1969 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 18

783 Dương Quốc Trí
Quê Kênh Bắc-TP Vinh Nghệ An HS: 4/4 Lô: A2 Hàng: 37 Số mô: 13

784 Mai Xuân trí
Quê Bắc Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: Lô: B11 Hàng: 33 Số mô: 4

785 Nguyễn Cảnh Trịnh
Quê Nghi Thuý-Nghi Lộc Nghệ An HS: 24/8/1969 Lô: A4 Hàng: 16 Số mô: 29

786 Nguyễn Đình Trọng
Quê Hoà Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 20/4/1970 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 3

787 Đậu Công Trứ
Quê Diễn Tiến -Diễn Châu Nghệ An HS: 21/1/1969 Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 10

788 Nguyễn Thanh Trúc
Quê Nam Tân-Nam Đàn Nghệ An HS: 15/2 Lô: A8 Hàng: 35 Số mô: 12

789 Mai Thanh Trung
Quê Diễn Phúc-Diễn Châu Nghệ An HS: 11/11/1977 Lô: A2 Hàng: 7 Số mô: 15

790 Nguyễn Bá Trung
Quê Giang Sơn - Đô Lương Nghệ An HS: 27/7/1987 Lô: A8 Hàng: 34 Số mô: 5

791 Phạm Thị Trung
Quê Hợp Thành-Yên Thành Nghệ An HS: 1/9/1969 Lô: A3 Hàng: 4 Số mô: 23

792 Thái Doãn Trung
Quê Xuân Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 31/10/1978 Lô: A8 Hàng: 14 Số mô: 2

793 Hoàng Văn Trường
Quê Nghĩa Hội-Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 1/4 Lô: A2 Hàng: 33 Số mô: 6

794 Nguyễn Văn Trường
Quê Thanh Long-Thanh chương Nghệ An HS: 31/3/1985 Lô: A8 Hàng: 21 Số mô: 10

795 Phạm Hữu Trường
Quê Tân Xuân-Tân Kỳ Nghệ An HS: 11/10/1972 Lô: A4 Hàng: 13 Số mô: 21

796 Hoàng Ngọc Truyện
Quê Lạc Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 6/11/1965 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 14

797 Nguyễn Đình Tú
Quê Xuân Sơn - Đô Lương Nghệ An HS: 23/6/1960 Lô: A2 Hàng: 30 Số mô: 4

798 Trần Duy Tú
Quê Trung Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 31/8/1969 Lô: A4 Hàng: 3 Số mô: 28

799 Bành Đức Tư
Quê Tràng Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 29/6/1964 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 15

800 Lê Văn Tư
Quê Nam Anh -Nam Đàn Nghệ An HS: 19/4/1967 Lô: A4 Hàng: 4 Số mô: 6

801 Nguyễn Văn Tư
Quê Thuận Sơn -Đô Lương Nghệ An HS: 10/4/1986 Lô: A8 Hàng: 10 Số mô: 15

802 Nguyễn Văn Tư
Quê Thanh Lĩnh-Thanh chương Nghệ An HS: 7/1970 Lô: B4 Hàng: 11 Số mô: 1

803 Phạm Ngọc Tư
Quê Nam Thái-Nam Đàn Nghệ An HS: 21/4/1966 Lô: A4 Hàng: 12 Số mô: 7

804 Lê Đình Tứ
Quê Tràng Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 13/6/1978 Lô: A8 Hàng: 29 Số mô: 3

805 Nguyễn Hồ Tứ
Quê Quỳnh Đôi- Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 10/11/1966 Lô: A4 Hàng: 10 Số mô: 5

806 Nguyễn Tất Tự
Quê Tân Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 14/4/1980 Lô: A2 Hàng: 40 Số mô: 9

807 Cao Xuân Tuấn
Quê Diễn Minh-Diễn Châu Nghệ An HS: 26/3/1966 Lô: A8 Hàng: 20 Số mô: 29

808 Hoàng Thúc Tuấn
Quê Nam Lạc-Nam Đàn Nghệ An HS: 24/2/1970 Lô: A4 Hàng: 12 Số mô: 19

809 Nguyễn Văn Tuấn
Quê Châu Quang-Quỳ Hợp Nghệ An HS: 1/3/1982 Lô: A2 Hàng: 39 Số mô: 9

810 Võ Anh Tuấn
Quê Phong Thịnh-Thanh chương Nghệ An HS: 4/11/1978 Lô: A8 Hàng: 23 Số mô: 5

811 Lương Đình Tuất
Quê Cát Văn-thanh chương Nghệ An HS: 13/6/1978 Lô: A8 Hàng: 29 Số mô: 1

812 Nguyễn Bá Tuất
Quê Nghi Phong- Nghi Lộc Nghệ An HS: 1/10/1979 Lô: A2 Hàng: 2 Số mô: 15

813 Bùi Quang Tuệ
Quê Kỳ Sơn- Tân Kỳ Nghệ An HS: 20/6/1970 Lô: A3 Hàng: 1 Số mô: 8

814 Nguyễn Minh Tuệ
Quê Đô Thành-Yên Thành Nghệ An HS: 19/11/1966 Lô: A4 Hàng: 2 Số mô: 4

815 Nguyễn Doãn Tùng
Quê Nghi Hải -Nghi Lộc Nghệ An HS: 17/5/1984 Lô: A8 Hàng: 5 Số mô: 6

816 Nguyễn Sơn Tùng
Quê Quang Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 2/11/1986 Lô: A8 Hàng: 19 Số mô: 11

817 Trương Văn Tương
Quê Nghĩa Đức -Nghĩa đàn Nghệ An HS: 7/2/1987 Lô: Hàng: 2 Số mô: 1

818 Nguyễn Hữu Tửu
Quê Nghi Văn -Nghi Lộc Nghệ An HS: 15/5/1953 Lô: A9 Hàng: 1 Số mô: 27

819 Vi Xuân Tuý
Quê Nghĩa Trung-Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 19/8/1970 Lô: A4 Hàng: 13 Số mô: 30

820 Bùi Xuân Tuyến
Quê Thanh Nam-Thanh Chương Nghệ An HS: 2/4/1964 Lô: A3 Hàng: 12 Số mô: 23

821 Hoàng Kim Tuyến
Quê Nghi Xã - Nghi Lộc Nghệ An HS: 2/9/1969 Lô: A3 Hàng: 16 Số mô: 29

822 Nguyễn Xuân Ty
Quê Hưng Lộc-Hưng Nguyên Nghệ An HS: 10/2/1970 Lô: A4 Hàng: 10 Số mô: 17

823 Bùi Đình Tý
Quê Nam Giang-Nam Đàn Nghệ An HS: 11/11/1969 Lô: A4 Hàng: 5 Số mô: 29

824 Nguyễn Hữu Tý
Quê Vinh Tân-TP Vinh Nghệ An HS: 1/10/1969 Lô: A2 Hàng: 13 Số mô: 9

825 Võ Văn Ưu
Quê Nghi Thịnh- Nghi Lộc Nghệ An HS: 1/4/1965 Lô: A2 Hàng: 23 Số mô: 5

826 Nguyễn Xuân Uy
Quê Diễn Phú-Diễn Châu Nghệ An HS: 1/5/1969 Lô: A3 Hàng: 3 Số mô: 28

827 Nguyễn Thị Thu Vân
Quê Diễn Mỹ-Diễn Châu Nghệ An HS: Lô: B8 Hàng: 2 Số mô: 10

828 Trần Mạnh Vân
Quê Nghi Hải-Nghi Lộc Nghệ An HS: Lô: A3 Hàng: 15 Số mô: 2

829 Bùi Huy Văn
Quê Yên Sơn - Đô Lương Nghệ An HS: 25/11/1985 Lô: A8 Hàng: 34 Số mô: 19

830 Hồ Bá Vĩ
Quê Quỳnh Châu-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 18/6/1979 Lô: A2 Hàng: 40 Số mô: 16

831 Nguyễn Quyết Vĩa
Quê Thái Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 19/2/1978 Lô: A8 Hàng: 26 Số mô: 6

832 Hoàng Đình Viêm
Quê Nghi Phương-Nghi Lộc Nghệ An HS: 1/9/1967 Lô: A2 Hàng: 14 Số mô: 11

833 Nguyễn Trọng Viên
Quê Xuân Trường-Thanh Chương Nghệ An HS: 18/4/1982 Lô: A8 Hàng: 23 Số mô: 17

834 Võ Văn Viên
Quê Thanh Chương Nghệ An HS: Lô: A3 Hàng: 16 Số mô: 31

835 Nguyễn Văn Viễn
Quê Vĩnh Thành-Yên Thành Nghệ An HS: Lô: A8 Hàng: 18 Số mô: 28

836 Hoàng Tứ Việt
Quê Diễn Châu Nghệ An HS: Lô: A8 Hàng: 25 Số mô: 25

837 Nguyễn Đức Việt
Quê Sơn Thành-Yên Thành Nghệ An HS: 8/6/1969 Lô: A4 Hàng: 5 Số mô: 10

838 Nguyễn Viết Việt
Quê Minh Sơn -Đô Lương Nghệ An HS: 29/11/1976 Lô: A2 Hàng: 11 Số mô: 15

839 Bùi Thế Vinh
Quê Bắc Sơn - Đô Lương Nghệ An HS: 12/11/1978 Lô: A8 Hàng: 24 Số mô: 3

840 Bùi Văn Vinh
Quê Thanh Lương-Thanh Chương Nghệ An HS: 26/1/1986 Lô: A8 Hàng: 15 Số mô: 10

841 Mai Vinh
Quê Nghi Trung-Nghi Lộc Nghệ An HS: 16/2/1965 Lô: A8 Hàng: 34 Số mô: 24

842 Trần Hữu Vinh
Quê Ngọc Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: Lô: A8 Hàng: 29 Số mô: 8

843 Vi Hồng Vinh
Quê Tam Thái-Tương Dương Nghệ An HS: 13/7/1966 Lô: A4 Hàng: 3 Số mô: 20

844 Lê Văn Vĩnh
Quê Bắc Sơn - Đô Lương Nghệ An HS: 13/10/1978 Lô: A8 Hàng: 29 Số mô: 2

845 Lô Văn Vũ
Quê Yên Khê- Con Cuông Nghệ An HS: 3/4 Lô: Hàng: 2 Số mô: 11

846 Trần Thị Vũ
Quê Quỳnh Ngọc-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 29/3/1970 Lô: A4 Hàng: 12 Số mô: 26

847 Hồ Công Vưởng
Quê Diễn Trung-Diễn Châu Nghệ An HS: 28/10/1972 Lô: Hàng: 2 Số mô: 13

848 Nguyễn Chí Vượng
Quê Thanh Đồng-Thanh Chương Nghệ An HS: 17/2/1967 Lô: A4 Hàng: 12 Số mô: 18

849 Nguyễn Phi Vỹ
Quê Diễn Đoài-Diễn Châu Nghệ An HS: 2/4/1969 Lô: A4 Hàng: 10 Số mô: 22

850 Nguyễn Văn Vỹ
Quê Hồng Long- Nam Đàn Nghệ An HS: 27/9/1968 Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 14

851 Nguyễn Văn Vỹ
Quê Ngọc Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 17/3/1978 Lô: A8 Hàng: 22 Số mô: 8

852 Cù Ba Xa
Quê Nhót Phan Lông-Kỳ Sơn Nghệ An HS: 1/6/1962 Lô: A2 Hàng: 17 Số mô: 2

853 Tống Văn Xiên
Quê Thái Hoà-Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 28/3/1972 Lô: A8 Hàng: 18 Số mô: 30

854 Nguyễn Lâm Xơng
Quê Thanh Tùng-Thanh Chương Nghệ An HS: 20/12/1970 Lô: A3 Hàng: 14 Số mô: 3

855 Nguyễn Bá Xuân
Quê Thanh Lộc - Thanh Chương Nghệ An HS: 4/6/1965 Lô: A3 Hàng: 16 Số mô: 32

856 Nguyễn Thị Xuân
Quê Ngọc Sơn -Đô Lương Nghệ An HS: 31/8/1969 Lô: A4 Hàng: 3 Số mô: 25

857 Nguyễn Văn Xuân
Quê Thanh Hưng-Thanh Chương Nghệ An HS: 22/4/1970 Lô: A3 Hàng: 5 Số mô: 15

858 Nguyễn Văn Xuân
Quê Nghi Tân-Nghi Lộc Nghệ An HS: 26/10/1968 Lô: A4 Hàng: 16 Số mô: 30

859 Nguyễn Văn Xuân
Quê Tân hợp-Tân Kỳ Nghệ An HS: 2/4/1970 Lô: B1 Hàng: 12 Số mô: 12

860 Vi Văn Xuân
Quê Mường Hinh-Quế Phong Nghệ An HS: 21/3/1985 Lô: A8 Hàng: 23 Số mô: 12

861 Lê Văn Xưng
Quê Thanh Hưng-Thanh chương Nghệ An HS: 26/6/1978 Lô: A8 Hàng: 30 Số mô: 7

862 Nguyễn Văn Xương
Quê Quỳnh Diện- Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 1/4/1965 Lô: A2 Hàng: 5 Số mô: 9

863 Lạng Đình Xuyên
Quê Châu Tiến-Quỳ Châu Nghệ An HS: 14/8/1968 Lô: A4 Hàng: 3 Số mô: 31

864 Phạm Văn Xuyến
Quê Tràng Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 29/11/1969 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 27

865 Trương Văn Xuyến
Quê Hà Sơn-Quỳ Hợp Nghệ An HS: 26/9/1984 Lô: A8 Hàng: 18 Số mô: 7

866 Đậu Công Yên
Quê Diễn Thành-Diễn Châu Nghệ An HS: 19/4/1966 Lô: A4 Hàng: 16 Số mô: 7

867 Nguyễn Viết Yên
Quê Võ Liệt-Thanh Chương Nghệ An HS: 19/6/1978 Lô: A8 Hàng: 13 Số mô: 7

================
Logged
lính đường dây
Thành viên
*
Bài viết: 200


« Trả lời #29 vào lúc: 20 Tháng Bảy, 2015, 09:08:33 pm »

Riêng số 368 liệt sỹ là con em của huyện sở tại Anh Sơn, tỉnh Nghệ An, không cần thiết phải thông báo cho bà con. Bởi phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện đã rất nhiệt tình thông báo cho bà con trên địa bàn. Bản thân trưởng phòng LĐTBXH huyện Nguyễn Văn Sơn là con liệt sỹ nên dường như anh đã thấu hiểu nỗi lòng của bà con thân nhân nên đã làm bằng tất cả trách nhiệm của mình. Hơn nữa, trong số 386 liệt sỹ của miền đất này an táng tại đây có cả những liệt sỹ trên địa bàn những không phải quân tình nguyện từ Lào chuyển về, có những liệt sỹ chuyển về từ Quân khu 9.
=================

XIN ĐƯỢC ĐĂNG KÈM THÔNG TIN TÌM THÂN NHÂN CHIẾN SỸ HY SINH:
THEO CÁC CÁC THÔNG TIN HỒ SƠ GỐC DƯỚI ĐÂY:
************************************
Họ tên: Nguyễn Văn Thành.
Sinh năm: 1956
Quê: Xóm 15, xã Hưng Châu (hoặc Hưng Nhân), huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An , Nhập ngũ: Tháng 3 năm 1975
Cấp bậc chức vụ: Binh nhì, Chiến sỹ.
Tân binh vừa được phân về đại đội 2, tiểu đoàn 8, trung đoàn 866.
Qua Lào: Ngày 20 tháng 6 năm 1975 . Hy sinh: 21 Tháng 6 năm 1975
Trường hợp hy sinh: Tai nạn do tháo kíp lựu đạn US.
Bố: Nguyễn Văn Khải. Mẹ: Nguyễn Thị Em.

Ngày 20 tháng 6 năm 1975, khi vừa tới nơi trú quân được gần một giờ, anh đã tháo vòng khuyên trên chốt lựu đạn US để làm móc vào bát của mình. Lựu đạn nổ. Vậy là anh hy sinh chỉ hơn 1 tiếng từ khi đến đơn vị. Ban đầu, thi hài anh được đơn vị an táng tại Nghĩa trang trạm Quân y, Bản Son (ngay gần trung tâm Phonxavan). Năm 1976 được đơn vị đưa nguyên cả thi hài chưa tiêu của anh ấy về an táng tại khu B, nghĩa trang Lạt Huồng với số mộ: B401 và ghi trong hồ sơ là (Tử sỹ) với đầy đủ thông tin, sơ đồ mộ chí cùng 760 liệt sỹ của đơn vị. Năm 1986, hài cốt của anh đã được đưa về Việt nam cùng hàng ngàn hài cốt liệt sỹ của mặt trận 31. Nhưng đã mất toàn bộ danh tính như bao liệt sỹ khác cùng nghĩa trang!
Vậy nên, nay rất cần có được nguồn gen đối ứng để xác định lại danh tính hài cốt của anh Nguyễn Văn Thành. Chúng tôi đã lần tìm từ 2012 đến nay những vẫn không có thông tin gì về người thân của tử sỹ Nguyễn Văn Thành. Kính nhờ toàn thể bà con quê nghệ an trên các tỉnh thành phố lưu ý giúp chúng tôi!

Trưởng ban liên lạc toàn quốc thân nhân liệt sỹ mặt trận 31,
Tiểu ban chính sách liệt sỹ và danh tính liệt sỹ quân tình nguyện toàn quốc,

Trần Đình Huân
Logged
Trang: « 1 2 3 4 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM