Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 19 Tháng Ba, 2024, 11:07:46 am


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Giúp đỡ tìm người (liệt sỹ) Phần 9 - Chuyên đề chung sức của các thành viê  (Đọc 353270 lần)
0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.
khoina
Thành viên
*
Bài viết: 5


« Trả lời #410 vào lúc: 16 Tháng Tám, 2015, 07:37:51 am »

bản trích lục
Xác nhận thành viên thực hiện đúng nội quy
« Sửa lần cuối: 16 Tháng Tám, 2015, 03:59:50 pm gửi bởi ditimlietsy69 » Logged
khoina
Thành viên
*
Bài viết: 5


« Trả lời #411 vào lúc: 16 Tháng Tám, 2015, 07:58:18 am »

http://i.imgur.com/YjYMCMG.jpg
http://i.imgur.com/KuJLHeS.jpg
http://i.imgur.com/5w7Cm4M.jpg
http://i.imgur.com/PxwnPwt.jpg
http://i.imgur.com/IVmTUxW.jpg
Logged
ditimlietsy69
Đại uý
*
Bài viết: 276


« Trả lời #412 vào lúc: 16 Tháng Tám, 2015, 04:21:25 pm »

@ khoina:
Trước hết xin hỏi bạn có quan hệ như nào với lS?
Về bản trích lục có ghi rõ đơn vị E 209/ Trung đoàn 209 bạn có thể tham khảo tại đường link dưới:
http://www.vnmilitaryhistory.net/index.php?topic=24470.225

Về cơ bản E 209/ F7 /B2 đã rõ, nhưng LS nhà bạn không thấy nhắc đến cấp c/ đại đội/ d / tiểu đoàn ?
Nơi hi sinh có ghi nhưng không ghi nơi an táng, có thể mất thi hài, bom tọa độ, pháo, hay không lấy được xác.....Cần liên hệ thêm ccb.

Về thời điểm LS hi sinh bạn tham khảo tại các bài anh quangcan trả lời để xem thêm thông tin về chiến dịch chốt Tàu ô- Xóm Ruộng trên quốc lộ 13 nhé.
http://www.vnmilitaryhistory.net/index.php?topic=24596.20
Logged

Nguyễn Hoài Việt
Thành viên

Bài viết: 3


« Trả lời #413 vào lúc: 26 Tháng Tám, 2015, 10:40:08 am »

mọi người ơi, mình gửi bản trích lục của bác mình, mọi người có biết thông tin thì giúp đỡ gia đình mình với,tks

Liệt sỹ: Trần Văn Vỵ
Sinh năm: 1945
Quê quán: số nhà 38 phố Cổng Hậu .TP Nam định – Nam Hà
Nhập ngũ: tháng 1/1967
Đơn vị khi hi sinh: D11 C40 B2
Chức vụ khi hi sinh: 3/1 Đại đội trưởng
Ngày hi sinh: 5/4/1971
Trường hợp hi sinh: đang chiến đấu
Nơi hi sinh: Campuchia
Nơi an táng ban đầu: chùa mới – kong pông thơm - campuchia

Vừa soát qua một số tài liệu thì thấy như sau:


E201/ trung đoàn 201 và E205/ trung đoàn 205 thì không thấy nhắc đến D11/ tiểu đoàn 11.
Vậy chỉ còn lại E207/ trung đoàn 207 hoặc là tiểu đoàn trực thuộc C.40/ Quân khu 40 mà thôi.
Còn thông tin nào nữa không ạ
Logged
khoina
Thành viên
*
Bài viết: 5


« Trả lời #414 vào lúc: 26 Tháng Tám, 2015, 11:11:18 pm »

@ khoina:
Trước hết xin hỏi bạn có quan hệ như nào với lS?
Về bản trích lục có ghi rõ đơn vị E 209/ Trung đoàn 209 bạn có thể tham khảo tại đường link dưới:
http://www.vnmilitaryhistory.net/index.php?topic=24470.225

Về cơ bản E 209/ F7 /B2 đã rõ, nhưng LS nhà bạn không thấy nhắc đến cấp c/ đại đội/ d / tiểu đoàn ?
Nơi hi sinh có ghi nhưng không ghi nơi an táng, có thể mất thi hài, bom tọa độ, pháo, hay không lấy được xác.....Cần liên hệ thêm ccb.

Về thời điểm LS hi sinh bạn tham khảo tại các bài anh quangcan trả lời để xem thêm thông tin về chiến dịch chốt Tàu ô- Xóm Ruộng trên quốc lộ 13 nhé.
http://www.vnmilitaryhistory.net/index.php?topic=24596.20

@Ditimlietsy69 mình là cháu ruột của Liệt Sỹ, Bố mình là em trai của Liệt sỹ. vì điều kiện sức khỏe nên bây giờ ko đi tìm kiếm được, mình là cháu nên muốn chung tay góp sức tìm Bác về với tổ tiên.
Logged
su-35
Thành viên

Bài viết: 1


« Trả lời #415 vào lúc: 07 Tháng Mười Một, 2015, 08:09:50 pm »

Kính thưa các bác cựu chiến binh.
Gia đình em đang tìm mộ liệt sỹ nhưng càng ngày càng thấy vô vọng.
Em xin post lên đây, hy vọng có thêm chút thông tin, có thể có ai cùng đơn vị hoặc biết thông tin về trạm y tế tiền phương. Em xin chân thành cảm ơn.
Liệt sỹ: Đàm Ngọc Mai.
Sinh năm: 1966.
Quê quán: Liên Ninh - Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Đơn vị: Đại đội 12, Trung đoàn 803
Hy sinh: 30/10/1968, chiến trường phía Nam
Giấy báo tử do thiếu ta Nguyễn Đàm ký.
Trước khi đi, liệt sỹ có nói là chiến sỹ trinh sát
Gia đình có được thông tin là liệt sỹ bị thương ở chân, được đưa ra điều trị tại một trạm quân y tiền phương và hy sinh tại đấy.
Với suy nghĩ là hy sinh tại trạm quân y thì sẽ được chôn cất gần đấy nên em đưa thông tin lên đây hy vọng có người biết được thông tin về địa điểm trạm quân y này.
Em xin chân thành cả
Đề nghị cung cấp các giấy tờ liên quan đến liệt sỹ
« Sửa lần cuối: 09 Tháng Mười Một, 2015, 03:29:09 pm gửi bởi ditimlietsy69 » Logged
nguyenduydu
Thành viên
*
Bài viết: 7


« Trả lời #416 vào lúc: 03 Tháng Giêng, 2016, 03:04:24 pm »

xin được chắp nối,liên lạc với các CCB của F324 đã trực tiếp mai táng 10 liệt sỹ của sư đoàn trong trận đánh chiếm cao điểm 550(CôPen) do lữ đoàn TQLC 147 ngụy chiếm giữ. Từ ngày 15-3-1971 đến ngày 23-3-1971 trong chiến dịch phản công đường 9-Nam Lào năm 1971 cùng với CCB Vũ Ngọc Bộ ( khi đó là cán bộ trợ lý chính trị tiểu đoàn 7) trực tiếp mai táng và ký rõ họ tên cạnh sơ đồ mộ trí.Trong 10 ngôi mộ thì có 4 mộ (có họ tên),giúp các gia đình LS nhận ra thân nhân của minh để tìm kiếm được thuận lợi.Rất mong được liên lạc với các bác CCB và bác VŨ NGỌC BỘ theo SĐT:0986718223.Dưới đây là sơ đồ mộ trí do các vẽ lại,sau ki mai táng.




« Sửa lần cuối: 03 Tháng Giêng, 2016, 03:16:04 pm gửi bởi nguyenduydu » Logged
nguyenduydu
Thành viên
*
Bài viết: 7


« Trả lời #417 vào lúc: 04 Tháng Giêng, 2016, 05:16:07 pm »


Tôi xin gửi lên diễn đàn dựng nước-giữ nước, danh sách các liệt sỹ của( tỉnh Hải Hưng cũ) nay là hai tỉnh Hưng Yên và Hải Dương, của sư đoàn 324 hy sinh trong chiến đấu cùng với anh trai của tôi là;LS Nguyễn Duy Tuấn tại cao điểm 550(Cô Pen) thuộc bản La đơ huyện Xê Pôn tỉnh Xavannakhet(Lào),và các LS hy sinh tại các điểm cao; 405,619,540,521,Phu khe gio. Trong chiến dịch phản công đường 9-Nam Lào 1971.,mong giúp các gia đình thân nhân LS nhanh chóng tìm được người thân của mình, các gia đình thân nhân các LS chắp nối thông tin liên lạc với nhau, trao đổi thông tin có được. sau này đi sét nghiệm ADN xác định danh tính các LS hy sinh tại cao điểm 550 được nhanh chóng và thuận lợi.xin cảm ơn, SDT:0986718223.

1: Nguyễn Duy Tuấn;năm sinh 1950, nhập ngũ:tháng 4-1970,cấp chức; B1-CS, đơn vị, C6,D2,E1,F324, ngày hy sinh; 21-3-1971;nơi hy sinh; cao điểm 540 nam lào; quê quán;Dạ Trạch,Khoái Châu,Hưng yên.

2: Phạm Văn Tuân. năm sinh1949, nhập ngũ tháng 4-1970, cấp chức;B1-CS, đơn vị;C7,D2,E1,F324,ngày hy sinh; 12-3-1971.nơi hy sinh; cao điểm 540 Nam Lào; quê quán; Thọ tháp-Văn Giang-Hải Hưng.

3: Đồng Minh Thanh; năm sinh;1951; nhập ngũ tháng 4-1970, cấp chức,B1-CS, đơn vị ,C7,D2,E1,F324, ngay hy sinh, 16-3-1971, nơi hy sinh ; cao điểm 540- Nam lào.quê quán; Cẩm Khê, Chí Linh,Hải Hưng.

4: Phạm Công Bộ;,,,,,,,nhập ngũ, tháng 4-1970, cấp chức;B1-CS, đơn vị C3,D1,E1,F324, ngày hy sinh;21-3-1971;cao điểm 540-Nam Lào;quê quán;Thanh Tùng,Thanh Miện ,Hải Hưng.

5:Tạ Đăng Khoa;năm sinh ;1953,nhập ngũ tháng 4-1970;Cấp chức:B1-CS;đơn vị;C5,D2,E1,F324; ngày hy sinh:17-3-1971;nơi hy sinh ,cao điểm 540-Nam Lào

6: Bùi Hữu Mây; năm sinh; 1944; nhập ngũ; tháng 4-1962; cấp chức:4/3 B phó, đơn vị:C10,D3,E1,F324, ngày hy sinh 18-3-1971,nơi hy sinh; cao điểm 550- Nam lào; quê quán;Hưng Long,Ninh Giang,Hải Hưng.

7: Nguyễn Ngọc Nến; năm sinh,,,,,,,.nhập ngũ;tháng 4-1970;cấp chức;B1-CS;đơn vị C1,D1,E1,F324; ngày hy sinh; 21-3-1971; nơi hy sinh; cao điểm 550-Nam Lào( trú quân bị bom-binh trạm 41);quê quán;CHí Kiểu ,Mỹ Hào,Hải Hưng.

8: Nguyễn Quang Quỳnh;năm sinh 1952; nhập ngũ;tháng 4-1970;câp chức;B1-CS;đơn vị,D1,E1,F324; ngày hy sinh 23-3-1971; nơ hy sinh; cao điểm 550-Nam lào(bị mìm), quê quán;Thượng đạo,Nam Sách,Hải Hưng.

9: Nguyễn Văn Thắng;năm sinh ;1947;nhập ngũ;tháng 4-1970;cấp chức;B1-CS;đơn vị D1,E1,F324;ngày hy sinh;20-3-1971;nơi hy sinh ;cao điểm 550-Nam Lào;quê quán;Tân Hương,Gia Lộc,Hải Hưng.

10: Nguyễn Tất Trình;năm sinh 1948; nhập ngũ;tháng 4-1970;cấp chức;B1-CS;đơn vị,C11,D3,E1,F324; ngày hy sinh; 18-3-1971;nơi hy sinh ,cao điểm 550-Nam Lào;quê quán;Bình Lãng ,Tứ Kỳ,Hải Hưng.

11:Đặng Minh Văn;năm sinh; 1951; nhập ngũ;tháng 4-1970;cấp chức;B1-CS;đơn vị;C3,D1,E1,F324; ngày hy sinh;23-3-1971;nơi hy sinh;cao điểm 550-Nam lào;quê quán Đại Đồng, Văn Lâm, Hải Hưng.
12: Duơng Đức Vui; năm sinh 1952, nhập  ngũ tháng 4 - 1970, Cấp chức, B1 -CS, Đơn vị, C11, D3, E1, F324, ngày hy sinh, 23-3-1971, nơi hy sinh, cao điểm 550-Nam lào;quê quán Tân Hồng, Bình Giang, Hải Hưng.

13: Lê Văn Dài; năm sinh 1952, nhập  ngũ tháng 4 - 1970, Cấp chức, B1 -CS, Đơn vị, C11, D3, E1, F324, ngày hy sinh, 23-3-1971, nơi hy sinh, cao điểm 550-Nam lào;quê quán Bình Xuyên, Bình Giang, Hải Hưng.

14: Trần Quang Học; năm sinh 1951, nhập  ngũ tháng 4 - 1970, Cấp chức, B1 -CS, Đơn vị, C11, D3, E1, F324, ngày hy sinh, 18-3-1971, nơi hy sinh, cao điểm 550-Nam lào;quê quán Bình Khê, Bình Giang, Hải Hưng.

15; Đặng Thanh Sơn; năm sinh 1951, nhập  ngũ tháng 4 - 1970, Cấp chức, B1 -CS, Đơn vị, C3, D1, E1, F324, ngày hy sinh, 22-3-1971, nơi hy sinh, cao điểm 550-Nam lào;quê quán Đại Đồng, Văn Lâm, Hải Hưng.

16: Luơng Văn Lạc; năm sinh 1952, nhập  ngũ tháng 4 - 1970, Cấp chức, B1 -CS, Đơn vị, C1, D1, E1, F324, ngày hy sinh, 20-3-1971, nơi hy sinh, cao điểm 550-Nam lào;quê quán Chí Minh, Chí Linh, Hải Hưng.
 
17: Nguyễn Văn Cây; năm sinh 1951, nhập  ngũ tháng 4 - 1970, Cấp chức, B1 -CS, Đơn vị, C9, D3, E1, F324, ngày hy sinh, 25-3-1971, nơi hy sinh, cao điểm 550-Nam lào;quê quán Văn Đức, Chí Linh, Hải Hưng.

18: Đỗ Đức Miều; năm sinh 1945, nhập  ngũ tháng 4 - 1968, Cấp chức, B1 -CS, Đơn vị, C9, D3, E1, F324, ngày hy sinh, 25-3-1971, nơi hy sinh, cao điểm 550-Nam lào;quê quán Việt Hưng, Kinh Thành, Hải Hưng.

19: Bùi Quốc Dân; năm sinh 1952, nhập  ngũ tháng 4 - 1970, Cấp chức, B1 -CS, Đơn vị, C10, D9 , E3, F324, ngày hy sinh, 16-3-1971, nơi hy sinh, cao điểm 550-Nam lào;quê quán Khu 2 - TT Kẻ Sặt, Bình Giang, Hải Hưng.

20: Nguyễn Văn Chữ; năm sinh 1947, nhập  ngũ tháng 4 - 1965, Cấp chức, H3 -B Phó, Đơn vị, C1, D7, E3, F324, ngày hy sinh, 21-3-1971, nơi hy sinh, cao điểm 550-Nam lào;quê quán Hồng Hưng, Gia Lộc, Hải Hưng.

21: Lê Văn Chung; năm sinh 1949, nhập  ngũ tháng 2 - 1968, Cấp chức, 4/1 -CS, Đơn vị, C2, D7, E3, F324, ngày hy sinh, 20-3-1971, nơi hy sinh, cao điểm 550-Nam lào;quê quán Tân Dân, Khoái Châu, Hải Hưng.

22: Ngô Quốc Đan; năm sinh 1952, nhập  ngũ tháng 4 - 1970, Cấp chức, B1 -CS, Đơn vị, C10, D9, E3, F324, ngày hy sinh, 15-3-1971, nơi hy sinh, cao điểm 550-Nam lào;quê quán Khu 2 TT Kẻ Sặt, Bình Giang, Hải Hưng.

23: Trần Văn Dưỡng; năm sinh 1950, nhập  ngũ tháng 4 - 1968, Cấp chức, 4/1 -CS, Đơn vị, C10, D9, E3, F324, ngày hy sinh, 21-3-1971, nơi hy sinh, cao điểm 550-Nam lào;quê quán Kim Xuyên, Kinh Thành, Hải Hưng.

24: Nguyễn Ngọc Dung; năm sinh 1949, nhập  ngũ tháng 4 - 1970, Cấp chức, B1 -CS, Đơn vị, C9, D9, E3, F324, ngày hy sinh, 21-3-1971, nơi hy sinh, cao điểm 550-Nam lào;quê quán Văn Tố, Tứ Kỳ, Hải Hưng.
 
25: Nguyễn Văn Hồng; năm sinh 1948, nhập  ngũ tháng 8 - 1967, Cấp chức, 4/1 -CS, Đơn vị, D bộ 7, E3, F324, ngày hy sinh, 22-3-1971, nơi hy sinh, cao điểm 550-Nam lào;quê quán Tân Hương, ninh Giang, Hải Hưng.

26: Trần Huy Kỳ; năm sinh 1946, nhập  ngũ tháng 5 - 1970, Cấp chức, B1 -CS, Đơn vị, C2, D7, E3, F324, ngày hy sinh, 20-3-1971, nơi hy sinh, cao điểm 550-Nam lào;quê quán Hoàng Diễ , Gia Lộc, Hải Hưng.

27: Lê Quang Kính; năm sinh 1951, nhập  ngũ tháng 4 - 1970, Cấp chức, B1 -CS, Đơn vị, C9, D9, E3, F324, ngày hy sinh, 21-3-1971, nơi hy sinh, cao điểm 550-Nam lào;quê quán Vĩnh Hồng, Bình Giang, Hải Hưng.
Logged
bapchuoi
Thành viên
*
Bài viết: 121



« Trả lời #418 vào lúc: 06 Tháng Giêng, 2016, 07:29:28 am »

... trận đánh chiếm cao điểm 550(CôPen) do lữ đoàn TQLC 147 ngụy chiếm giữ...
Phải chăng là CCHL Delta?
Logged
nguyenduydu
Thành viên
*
Bài viết: 7


« Trả lời #419 vào lúc: 08 Tháng Giêng, 2016, 12:39:36 pm »

xin giử tiếp lên diễn đàn Dựng nước-Giữ nước danh sách các LS của sư đoàn 324 quê tỉnh Hải Hưng cũ hy sinh trong chiến dịch phản công đường -9 nam Lào năm 1971 tại các cao điểm.........thuộc huyện Xê Pôn tỉnh XavannaKhet(Lào).Danh sách do tôi chụp lại trong hồ sơ LS lưu tại sư đoàn 324 trong quá trình đi tìm hài cốt LS của anh trai tôi, với mong muốn được được chắp  nối thông tin cùng thân nhân các ls có người thân cùng chiến đấu và hy sinh với anh trai tôi tại những cao điểm đó,đã được quy tập về nghĩa trang nào;khu vực-hàng dẫy...vv,sẽ giúp được thân nhân các gia đình có ls hy sinh tại khu vực đó đã được quy tập cùng đợt ,tại cùng một khu vực nhưng không có tên được mai táng cùng nghĩa trang, cùng khu vực,cùng hàng vv, sẽ giúp các gia đình ls chưa có tên có điều kiện,niềm tin đến thăm viếng,và đề nghị nhà nước cho sét nghiệm ADN để tìm ra người thân của mình. xin cám ơn;


28: Đào Văn Cảnh; năm sinh;1952, nhập ngũ tháng 4-1970,cấp chức;B1-CS;đơn vị;C11,D9,E3,F324; ngày hy sinh; 27-2-1971;nơi hy sinh;cao điểm 405-Nam Lào;quê quán:Ngũ Hùng,Thanh Miện,Hải Hưng

29: Lương Văn Chinh:năm sinh; 1950;nhập ngũ tháng 4-1968; cấp chức;4/1-CS;đơn vị;D bộ9-E3,F324;ngày hy sinh;26-2-1971;nơi hy sinh;cao điểm 405-Nam Lào;quê quán;An Bình,Nam Sách,Hải Hưng

30: Phạm Văn Đáng:năm sinh,1948; nhập ngũ tháng 4-1968;cấp chức;4/1-CS;đơn vị;C16,E3,F324;ngày hy sinh;25-2-1971;nơi hy sinh cao điểm 405-Nam Lào;quê quán;Tuấn Hưng,Kim Thành,Hải Hưng

31: Nguyễn Văn Động:năm sinh,1952;nhập ngũ tháng 4-1970; cấp chức;B1-CS;đơn vị D bộ 9,E3,F324;ngày hy sinh;26-2-1971;nơi hy sinh;cao điểm 405-Nam Lào;quê quán ;Thái Học,Bình Giang,Hải Hưng

32: Trịnh Quốc Dĩnh:năm sinh,1950,nhập ngũ tháng 4-1968;cấp chức;4/1-CS;đơn vị;C11,D3,E3,F324,ngày hy sinh;27-2-1971;nơi hy sinh;cao điểm 405-Nam Lào;quê quán;An Bình,Nam Sách,Hải Hưng

33:  Phạm Văn Hưng:năm sinh; 1950;nhập ngũ tháng 4-1968;cấp chức; 4/1-CS;đơn vị;C11,D9,E3,F324;ngày hy sinh;24-2-1971;nơi hy sinh;cao điểm 405-Nam Lào;quê quán;Đồng Lạc,Nam Sách,Hải Hưng

34:  Trần Xuân Lệ:năm sinh;1952;nhập ngũ;tháng 4-1970;cấp chức;B1-A trưởng;đơn vị;D bộ 9,E3,F324;ngày hy sinh;19-2-1971;nơi hy sinh;cao điểm 405-Nam lào;quê quán;Tự Minh,thị xã Hải Dương,Hải Hưng

35: Vũ Văn Quỳnh:năm sinh;1950;nhập ngũ;tháng 4-1970;cấp chức;B1-CS;đơn vị;C11,D9,E3,F324;ngày hy sinh ;27-2-1971;nơi hy sinh;cao điểm;405-Nam Lào;quê quán;Thái Học,Bình Giang Hải Hưng

36: Nguyễn Quang Vịnh:năm sinh 1949;nhập ngũ tháng 8-1967;cấp chức;4/1-A phó;đơn vị;C11,D9,E3,F324;ngày hy sinh;21-2-1971;nơi hy sinh;cao điểm 405-Nam Lào;quê quán;Ngọc Liên,Cẩm Giàng,Hải Hưng

37: Nguyễn Thế Sơn:năm sinh 1953;nhập ngũ;tháng 4-1970;cấp chức;B1-CS;đơn vị;C11,D9,E3,F324;ngày hy sinh;24-2-1971;nơi hy sinh;cao điểm 405-Nam Lào; quê quán;Tân Trung,Văn Lâm,Hải Hưng

38: Đỗ Trọng Siu:năm sinh;1950;nhập ngũ;tháng 5-1970;cấp chưcB1-CS;đơn vị;c11,D9,E3,F324;ngày hy sinh;27-2-1971;nơi hy sinh;cao điểm 405-Nam Lào;quê quán;Việt Cường,Yên Mỹ,Hải Hưng

39: Lương Đức Xuyên:năm sinh;1950;nhập ngũ;tháng 4-1970;cấp chức;B1-CS;đơn vị;C3,D1,E1ngày hy sinh;10-3-1971;nơi hy sinh;cao điểm 521-Nam Lào;quê quán;Cẩm Điền,Cẩm Giàng,Hải Hưng

40: Nguyễn Hải Dương:năm sinh;1951;nhập ngũ;tháng 4-1970;cấp chức;B1-CS;đơn vị;C3,D1,E1,F324;ngày hy sinh;10-3-1971;nơi hy sinh;cao điểm 521-Nam Lào;quê quán;Đại Đồng Văn Lâm,Hải Hưng

41: Trương Văn Đố: năm sinh;1951;nhập ngũ;tháng 4-1970;cấp chức;B1-CS;đơn vị;C3,D1,E1,F324;ngày hy sinh;10-3-1971;nơi hy sinh;cao điểm 521-Nam Lào;quê quán;Việt Hưng ,Văn Lâm,Hải Hưng

42: Hoàng Văn Tư: năm sinh;1950;nhập ngũ tháng 4-1970;cấp chức;B1-CS;đơn vị;C6,D2,E1,F324;ngày hy sinh;18-3-1971;nơi hy sinh;cao điểm 521-Nam Lào;quê quán;Kẻ sặt,Bình Giang,Hải Hưng

43: Phạm Thanh Bình: năm sinh;1952;nhập ngũ;tháng 4-1970;cấp chức;B1-CS;đơn vị;C11,D3,E1,F324;ngày hy sinh;10-3-1971;nơi hy sinh; cao điểm 521-Nam Lào;quê quán;Lạc Hồng,Văn Lâm,Hải Hưng

44: Phạm Văn Hô:năm sinh;1953;nhập ngũ tháng 4-1970;cấp chức;B1-CS;đơn vị;C19,E3,F324;ngày hy sinh;28-2-1971;nơi hy sinh;cao điểm 478 Phu Khe Gio Nam Lào;quê quán;Chi Đạo,Văn Lâm,Hải Hưng

45: Nguyễn Hữu Quy:năm sinh;1952;nhập ngũ;tháng 4-1970;cấp chưcB1-CS;đơn vị;C9,D9,E3,F324;ngày hy sinh;24-2-1971;nơi hy sinh;Phu Khe gio-Nam Lào;quê quán;Đông cấp Tiến,Khoái Châu,Hải Hưng

46: Bùi Văn Sung: năm sinh;1953;nhập ngũ;tháng 4-1970;cấp chức;B1-CS;đơn vị;C9,D9,E3,F324;ngày hy sinh 15-2-1971;nơi hy sinh;Phu Khe Gio-Nam Lào;quê quán;Bạch Đằng,Kim Môn,Hải Hưng

47: Phạm Văn Điền:năm sinh;1946;nhập ngũ;tháng 4-1970;cấp chức;B1-CS;đơn vị;C17,E1,F324;ngày hy sinh;20-2-1971;nơi hy sinh ;cao điểm 619-Nam Lào;quê quán;Ngô Quyền,Tiên Lữ,Hải Hưng
Logged
Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM