Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 19 Tháng Ba, 2024, 02:43:55 pm


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Giúp đỡ tìm người (liệt sỹ) Phần 9 - Chuyên đề chung sức của các thành viê  (Đọc 353287 lần)
0 Thành viên và 2 Khách đang xem chủ đề.
tai_lienson
Cựu chiến binh
*
Bài viết: 1231


« Trả lời #60 vào lúc: 02 Tháng Mười, 2013, 03:30:47 pm »

                  TÌM THÂN NHÂN LIỆT SỸ MẶT TRẬN 31 MIỀN TÂY
 Viện Pháp y quân đội đã lấy mẫu sinh phẩm của trên 1200 LS mặt trận 31 Miền Tây tại các lô A 5, A 6, A7
nghĩa trang Việt Lào huyện Anh sơn   để xét nghiệm ADN nhưng hiện nay còn 150 thân nhân Ls chưa liên lạc được để lấy sinh phẩm đối chiếu ,trả lại tên cho Ls . Ai biết thông tin thân nhân các LS có tên sau xin báo cho anh  TRần  Đình Huân  trưởng ban Liên lạc thân nhân Liệt sỹ mặt trận 31 Điện thoại :0982354429--0914365649
  
    BẮC GIANG VÀ BẮC NINH - 5 LIỆT SỸ        
1      PHẠM VĂN BÍNH   1954   TÂN NGỌC, QUYẾT TÂM, YÊN DŨNG, HÀ BẮC   C3.D8.E866   B2, CS hy sinh   08/02/1973
2      NGUYỄN VĂN CÔNG   1945   BÌNH SƠN, LỤC NAM, HÀ BẮC   D7.E866   H2, A Trưởng  hy sinh   28/05/1970
3      CHU VĂN ÍCH   1947   VIỆT LÂM, BẮC GIANG, HÀ BẮC   ĐỘI 24 E866   H1, CS  hy sinh   15/05/1969
4      ĐỖ HỮU PHÙNG   1948   TRẠI GUỘC, VIỆT HÙNG, QUẾ VÕ, HÀ BẮC   C5.D5.E866   H3, B Trưởng hy sinh   12/01/1972
5      NGUYỄN QUANG VỊNH   1942   TÂN AN, YÊN DŨNG, HÀ BẮC   C1.D7.E866   0/ B Trưởng    hy sinh 26/05/1968

    
  
            TỈNH CAO BẰNG  07 LIỆT SỸ.          
1      NÔNG VĂN GIÓONG   1949   BẢN LƯA, AN LẠC, HẠ LANG, CAO BẰNG   D7.E866   H1,CS hy sinh   02/03/1971
2      HOÀNG ĐÌNH ỐT   1947   LĂNG BÌNH, QUẢNG HÒA, CAO BẰNG   E866   H1, Y Tá  hy sinh   02/10/1969
3      LÃ VĂN QUYỀN   1946   BẢN VIÊN, ĐỨC LONG, HÒA AN, CAO BẰNG   C6.D5.E866   H2, B Phó   hy sinh10/10/1970
4      NÔNG VĂN SÁNG   1948   YÊN SƠN, THÔNG NÔNG, CAO BẰNG   C67.E866   B1,CS     hy sinh 13/12/1968

             ĐẮC LẮC – 2 LIỆT SỸ CHUYỂN TỪ CAO BẰNG VÀO        
5      BẾ VĂN KIM   1950   ĐẠI QUẨN, TRÙNG KHÁNH, CAO BẰNG   D924.E866   B1,CS    hy sinh19/01/1970
6      TRỊNH VĂN VÕ   1947   CAI BỘ, QUẢNG HÒA, CAO BẰNG   E866   H3, B Trưởng   hy sinh 02/10/1966
         KON TUM  – 1 LIỆT SỸ CHUYỂN TỪ CAO BẰNG VÀO        
7      NÔNG VĂN TÈO   1947   HOÀ HẢI, QUẢNG UYÊN, CAO BẰNG   D924.E866   H1, CS   hy sinh 15/06/1968
         TỈNH HÀ GIANG  CÒN 6 LIỆT SỸ        
1      SÙNG SEO CAO   1939   THÉN CHU PHÌN, HOÀNG SU PHÌ, HÀ GIANG   C7.D5.E866   H2, A Trưởng   hy sinh 13/06/1971
2      VÀNG MÝ CHỨ   1950   QUỐC HẠ, THU TÀ, XÍN MẦN, HÀ GIANG   E Bộ.E866   H1, CS hy sinh   27/08/1971
3      NÔNG SÀO NÙNG   1952   THÔNG NGUYÊN, BẮC QUANG, HÀ GIANG   C3.D24.MT31   H1, A Phó   hy  sinh  22/06/1971
4      CHÙ TÔNG PHÙ   1943   SÙNG THÁNG, QUYẾT TIẾN, QUẢN BẠ, HÀ GIANG   C8.D5.E866   H1, CS    hy sinh  06/01/1971
5      SÙNG MÝ SÒ   1947   SỦNG CHÍNH, MÈO VẠC, HÀ GIANG   D7.E866   B1, CS   hy sinh 08/03/1968
6      SÙNG MÝ XÁ   1942   SÙNG THÁI, ĐỒNG VĂN, HÀ GIANG   D1.E866   H1, CS   hy sinh 08/02/1968
 1            
                                         TỈNH LẠNG SƠN
1 VI VĂN AN   1948   HẢI YÊN, CAO LỘC, LẠNG SƠN   D42 Pháo Cao sạ   H1, CS   hy sinh 25/04/1970
2      HOÀNG VĂN DẤU   1952   CÒN PHEO, THỤY HỒNG HỮU LŨNG, LẠNG SƠN   E335   B1, CS hy sinh   21/12/1972
3      DƯƠNG THANH ĐÔ   1949   BẮC MƠ, HỮU VĨNH, BẮC SƠN, LẠNG SƠN   E335   B1, CS hy sinh   16/03/1972
4      HOÀNG VĂN HÁN   1941   BẢN TRÀ, BÌNH LA, BÌNH GIA, LẠNG SƠN   C4.D25.QKTB   H3, B Phó hy sinh    05/11/1969
5      DƯƠNG VIẾT HOẠT   1952   LIÊN HOÀ, GIA CÁT, CAO LỘC. LẠNG SƠN   C7.D2.E335   H2, B Phó hy sinh   09/10/1972
6      ĐỒNG VĂN HƯNG   1951   LÂM QUANG, VŨ SƠN, BẮC SƠN, LẠNG SƠN (Quê Hà Tây)   E335   H3, C Phó hy sinh    27/12/1972
7      TRƯƠNG VĂN PHƯỞNG   1947   SỐ 27 MINH KHAI, LẠNG SƠN.  (GÔC NAM NINH, TQ)   E335   B2, CS    hy sinh 20/12/1971

         TUYÊN QUANG  - CÒN 2 LIỆT SỸ CHƯA CÓ THÂN NHÂN        
137      VŨ NGỌC HIỀN   ---   AN KHÊ, YÊN SƠN, TUYÊN QUANG (Quê gốc Nam Hà)   C24.E335   H3, C Phó    hy sinh 21/06/1975
138      MA ĐỨC THÍ   1948   ĐẠT BỔNG, THỔ BÌNH, CHIÊM HÓA, TUYÊN QUANG   CTtinD8.E866   H1 A Trưởng    hy sinh 29/11/1972
        
                       TỈNH PHÚ THỌ - CÒN 9 LIỆT SỸ CHƯA CÓ THÂN NHÂN        
139      PHÙNG ĐỨC BĂNG   1951   XÓM MÍT, ĐỒNG SƠN, THANH SƠN, VĨNH PHÚ   C29.D6.E866   B1, CS    hy sinh 11/09/1972
140      HOÀNG BÍCH   1946   THÀNH CÔNG, THANH THỦY, VĨNH PHÚ   C1.D7.E866   H1, Y Tá   hy sinh  08/04/1968
141      BÙI QUỐC GIA   1946   KINH KỆ, LÂM THAO, VĨNH PHÚ   D195. Thiết giáp   B1, CS   hy sinh   01/12/1973
142      NGÔ VĂN HỆ   ---   XÓM CẢ, TIÊN PHÚ, PHÙ NINH, VĨNH PHÚ   D195 Thiết giáp   H1, A Trưởg TTin  hy sinh   02/02/1971
143      LÊ VĂN KHÁNH   1944   THỊ XÃ PHÚ THỌ, VĨNH PHÚ   C2.D25.F31   H1, CS   hy sinh 10/01/1971
144      NGUYỄN VĂN LƯƠNG   1952   XUÂN TRƯỜNG, THANH VÂN, TAM NÔNG, VĨNH PHÚ   C1.D7.E866   B2, CS  hy sinh   31/08/1972
145      BẠCH VĂN LƯU   1950   TOÀN THẮNG, CẨM KHÊ, VĨNH PHÚ   D24.MT31. Pháo   B1, CS  hy sinh   24/02/1970
146      NGUYỄN VĂN THÊM   1935   VÕ MIẾU, THANH SƠN, VĨNH PHÚ   KHO HẬU CẦN   H1,CS  hy sinh    29/05/1971
         TỈNH VĨNH PHÚC – CÒN 4 LIỆT SỸ        
147      TRIỆU NGỌC BỀN   1940   BÁC ĐỨC, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC, VĨNH PHÚ   EBộ.E866   H2, A Trưởng   hy sinh 20/04/1970
148      PHẠM VĂN SẮC   1939   HOÀNG TRUNG, ĐỒNG ÍCH, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚ   C1.D5.QKTB   H1, A Phó   hy sinh 07/11/1970
149      NGUYỄN HỮU THẮNG   1951   THẠCH HÀ, YÊN LÃNG, VĨNH PHÚC   C35 HC. F31   B1, CS   hy sinh   29/03/1973
150      VŨ ĐỨC THẮNG   1950   SƠN ĐỘNG, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC, VĨNH PHÚ   EBộ E866   B1, CS   hy sinh  27/12/1971



Logged

Lính trung đoàn tình nguyện quân 866 - qua những miền tây - (một khẩu súng giữ đất trời ba nước, một dấu chân in khắp nẻo Đông Dương)
rose14
Thành viên
*
Bài viết: 8


« Trả lời #61 vào lúc: 02 Tháng Mười, 2013, 08:42:28 pm »

Bác quangcan ơi!
Cảm ơn bác về những thông tin mà bác cho biết . Vậy còn có thêm thông tin gì về đồng đội ở đại đội 7- tiểu đoàn 2- trung đoàn 141 - sư đoàn 7 cùng chiến đấu với liệt sĩ nhà tôi hoặc danh sách các liệt sĩ hy sinh của đơn vị này không ạ ?Mong bác giúp đỡ thêm cho gia đình chúng tôi thêm nhiều thông tin . Xin trân trọng cảm ơn bác rất nhiều.
Logged
tai_lienson
Cựu chiến binh
*
Bài viết: 1231


« Trả lời #62 vào lúc: 03 Tháng Mười, 2013, 08:17:33 am »

                               TÌM THÂN NHÂN LIỆT SỸ  MẶT TRẬN 31 MIỀN TÂY    (tiếp )



               THÀNH PHỐ HÀ NỘI  - CÒN  14 LIỆT SỸ          
1      LÊ VĂN DỤNG   1952   SỐ 62, TỔ 3, LIỄU GIAI, KHỐI 60, BA ĐÌNH, HÀ NỘI   C3.D25.BTL959   B2, CS   hy sinh  17/01/1972
2      LÊ VĂN DŨNG   1952   SỐ 62, NGÕ 20 NGỌC HÀ, KHỐI 3, BA ĐÌNH, HÀ NỘI   C1.D25.BTL959   B2, CS   hy sinh  29/12/1972
3      TÔ ĐÔNG SƠN   1951   NGÕ 11 ĐẠI LA, BẠCH MAI, 2 BÀ, HÀ NỘI (quê Thanh Oai)   C1.D25.BTL959   B2, CS   hy sinh  07/01/1972
4      LÊ ĐỨC THIỆN   ---   SỐ 87, XÓM 1, GIẢNG VÕ, BA ĐÌNH, HÀ NỘI (gốc Hải Hưng)   C1.D25.BTL959   B1, CS   hy sinh    13/10/1972
5      ĐỖ XUÂN TRƯỞNG   1953   KHỐI 30, PHÚC XÁ, KHỐI 33, BA ĐÌNH, HÀ NỘI   C1.D25.F31   B2, CS    hy sinh    24/01/1972
6      NGÔ XUÂN ƯỚC   1951   GIA TRUNG, QUANG MINH, KIM ANH, VĨNH PHÚ   C14.D195   B1, CS   hy sinh      14/03/1972
7      HÀ ĐẶNG HÙNG   ----   TƯỜNG PHIÊN, TÍCH GIANG, BA VÌ, HÀ TÂY   D195 Thiết giáp   H2, Công binh   hy sinh   05/02/1971
8      NGUYỄN VĂN MINH   1952   SỐ 77, NGÔ QUYỀN, HÀ ĐÔNG, HÀ TÂY   Tiểu tu ô tô HC   B1, CS    hy sinh     28/01/1971
9      VŨ VĂN THÂN   1945   ĐÔNG CỬU, DŨNG TIẾN, THƯỜNG TÍN, HÀ TÂY   C6.D5.E866   B2, CS   06/07/1971
10      NGUYỄN HUY THIỆN   1951   MINH CƯƠNG, THƯỜNG TÍN, HÀ TÂY   Tiểu tu ô tô HC   B1, CS   hy sinh      28/08/1971
11      TRẦN TRUNG THÔNG   1945   PHÙ LƯU, THƯỢNG LƯU NGUYÊN, ỨNG HÒA, HÀ TÂY   C3.D4.E335   B1, A Phó      hy sinh    06/03/1973
12      NGUYỄN DUYÊN THỤ   1949   CAO VĂN, TỪ DƯƠNG, CAO THÀNH, ỨNG HÒA, HÀ TÂY   C13.D3.E335   B1, A Phó    hy sinh  01/05/1972
13      NGUYỄN TẤT TOÁN   1953   THÔN TRUNG, LIÊN TRUNG, ĐAN PHƯỢNG, HÀ TÂY   C24. E866   B1, CS   hy sinh   15/08/1971
14      NGUYỄN VĂN TRUNG   1947   KIỀU TRUNG, PHÚC HOÀ, PHÚC THỌ, HÀ TÂY   C1.D1.E335   B2, CS       hy sinh  15/05/1972

    

         HƯNG YÊN VÀ HẢI DƯƠNG - CÒN 8 LIỆT SỸ          
1      PHẠM  VĂN CHUYỂN   1942   CẨM CHẾ, THANH HÀ, HẢI HƯNG   C35 Ô TÔ   B1, CS   04/03/1971
2      PHẠM HỒNG CƯ   1939   CẨM TRƯỜNG, CẨM GIÀNG, HẢI HƯNG   D27 Vận tải   C Phó   17/07/1971
3      NGUYỄN VĂN LONG   1945   LAM SƠN, THANH MIỆN, HẢI HƯNG   C2.D24.MT31   H3, B Trưởng    hy sinh 01/01/1971
4      ĐẶNG VĂN LƯU   1952   HỮU TÙNG, ĐỒNG GIANG,THANH MIỆN, HẢI HƯNG   C1.D3.F31   B1, CS    hy sinh  20/03/1972
5      NGUYỄN VĂN MINH   1952   DƯƠNG QUANG, MỸ HÀO, HẢI HƯNG   C7.D42.MT31   B1, CS     hy sinh  13/10/1972
6      BÙI ĐĂNG NGÂN   1945   TRÀ DƯƠNG, TỐNG CHÂN, PHỦ CỪ, HẢI HƯNG   C5.D5.E866   B1, CS     hy sinh 12/01/1972
7      VŨ MẠNH TÓONG   ---   THỌ TRƯỜNG, NAM SƠN, THANH MIỆN, HẢI HƯNG   C15.D3.E335   B1,CS  hy sinh   31/01/1973
8      NGÔ VĂN XUNG   1949   VĂN GIÁO, CHÍ MINH, CHÍ LINH, HẢI HƯNG     D195   H1, CS   hy sinh  18/02/1970
                                      ( còn nữa)
Logged

Lính trung đoàn tình nguyện quân 866 - qua những miền tây - (một khẩu súng giữ đất trời ba nước, một dấu chân in khắp nẻo Đông Dương)
tai_lienson
Cựu chiến binh
*
Bài viết: 1231


« Trả lời #63 vào lúc: 04 Tháng Mười, 2013, 07:54:45 am »

  TÌM THÂN NHÂN LIỆT SỸ MĂTTRẬN 31 MIỀN TÂY  ( tiếp )
                 


             TỈNH LAO CAI  CÒN 5 LIỆT SỸ    ( Tôi đã nhờ người tìm )     
1      NÔNG VĂN HẢI   1948   HỒNG ĐẠI, QUẢNG HÒA, CAO BẰNG (Từ Cao Bằng sang )   D7.E866   B1,CS    hy sinh    27/06/1970
2      NGUYỄN ĐỨC HUYNH   1949   TÂN PHONG, BẮC MỸ, BÁT SÁT, LAO CAI (quê Hải Hậulên )    D7.E866   B1, cs   hy sinh   21/06/1971
3      ĐẶNG VĂN LIÊM   1943   KIM TÂN, TX LAO CAI, TỈNH LAO CAI (Quê Lạng Sơn)   C8.D5.E866   H1, A Phó    hy sinh 26/05/1971
4      ĐOÀN VĂN NHỊ   1953   BẢN MẸT, BẢN MAI, BẮC HÀ, LAO CAI   C12,7.E866   B2, CS   hy sinh   29/03/1971
5      TRẦN VIỆT THẮNG   1950   SỐ 8,TỔ 18, KHU DUYÊN HẢI, THỊ XÃ LAO CAI   C70.E866   B2, CS    hy sinh 03/06/1971
                       
 

       Tỉnh      LAI  CHÂU  - 20 LIỆT SỸ CHƯA  TÌM ĐƯỢC THÂN NHÂN         
1      HÀ VIẾT CẨM   1952   BOM LÓT, SAM MỨN, ĐIỆN BIÊN, LAI CHÂU (Quê Thái Bình)   E335   B1, cs    hy sinh 27/08/1972
2      GIAO VĂN CHUM   1948   MƯỜNG TÈ, MƯỜNG TÈ, MƯỜNG TÈ, LAI CHÂU   C2.D1.E335   B1, CS  hy sinh    15/03/1972
3      LÝ A DÙY   1953   HỦA BA NA, HỦA BA NA, MƯỜNG TÈ, LAI CHÂU   C11.D3.E335   B1, CS hy sinh    27/09/1972
4      LÙ VĂN ĐẬU   1950   NA VÀNG, BẢN SANG, PHONG THỔ, LAI CHÂU   E335   B1, CS  hy sinh    25/08/1972
5      NGUYỄN NGỌC ĐIỀM   1948   AN TẦN, PA TẦN, SÌN HỒ, LAI CHÂU   C1.D24.MT31   H2, A Trưởng     hy sinh    08/02/1973
6      VÀNG VĂN HẠY   1948   NÀ ĐON, BÌNH LƯ, PHONG THỔ, LAI CHÂU   C2.D24. MT31   B1, CS hy sinh   22/01/1973
7      LÝ DO HỪ   1950   GÒ CỨ, MÙ CẢ, MƯỜNG TÈ, LAI CHÂU   C2.D26. MT31   B1, CS   hy sinh  18/10/1972
8      LÒ VĂN LẢ   1950   BẢN BÚNG, BÚNG LA, TUẦN GIÁO, LAI CHÂU   C6.D2.E335   B1, CS   hy sinh26/10/1972
9      ĐIỀU VĂN NGƯ   1945   MƯỜNG MÔ, MƯỜNG MÔ, MƯỜNG TÈ, LAI CHÂU   C19.E335   H2, A Trưởng   hy sinh 15/03/1972
10      LÒ VĂN NÚT   1954   BẢN PÓI, TUẦN GIÁO, LAI CHÂU   C10.D2.E335   B1, CS   16/04/1973
11      LÝ A PHÙ   1948   VÀNG MA CHÀI, PHONG THỔ, LAI CHÂU   E335   B1, CS   hy sinh 31/08/1973
12      NGUYỄN MẠNH QUÂN   1949   PHỐ CẦU SẮT, THỊ XÃ LAI CHÂU, TỈNH LAI CHÂU   C4.D26.E335   H1, CS   hy sinh 31/01/1970
13      TẨU LAO SAN   1954   TÀ PHÌN, TÀ PHÌN, SÌN HỒ, LAI CHÂU   C3.D1.E335   B1, CS   hy sinh  27/10/1972
14      LÒ VĂN SÒI   1949   NÀ MIỀNG, NÀ TAM, PHONG THỔ, LAI CHÂU   C19.E335   B1, CS   hy sinh  15/03/1972
15      TẨU CÙ SỲ   1952   TÀ PHÌN, TÀ PHÌN, SÌN HỒ, LAI CHÂU   DBộD2.E335   B1, CS   hy sinh  26/10/1972
16      LÒ VĂN THÍ   1955   BA TẦN, SÌN HỒ, LAI CHÂU   E335   B1, CS    hy sinh20/12/1971
17      LÒ VĂN THÙY   1944   BAN CHỰA, LAY TỨ, MƯỜNG LAY, LAI CHÂU   C2.D1.E335   H1, B Phó hy sinh    05/10/1972
18      LÝ HÙ TO   ---   NẬM PHÌN, NẬM KHAO, MƯỜNG TÈ, LAI CHÂU   C2.D25.F31   H1, CS   hy sinh  22/04/1973
19      LÒ VĂN VEN   1954   SUỐI LƯ, PÙ VẮNG, ĐIỆN BIÊN, LAI CHÂU   C13.D3.E335   B1, CS hy sinh    27/09/1972
20      VÀNG CÀ XÁ   1947   CHI HỒ, MÒNG TỬ, MƯỜNG TÈ, LAI CHÂU   E335   B1, CS   hy sinh 07/09/1972
Logged

Lính trung đoàn tình nguyện quân 866 - qua những miền tây - (một khẩu súng giữ đất trời ba nước, một dấu chân in khắp nẻo Đông Dương)
hoangvanloi
Thành viên
*
Bài viết: 14


« Trả lời #64 vào lúc: 04 Tháng Mười, 2013, 10:45:29 am »

Kính gửi bác quangcan và mod ditimlietsy69,
Đầu tiên xin gửi tới hai bác lời chào trân trọng và lời chúc sức khỏe cũng như lời cảm ơn của tôi tới hai bác vì đã giúp đỡ tôi rất nhiều thông tin quý báu về trường hợp bác liệt sĩ nhà tôi tại Huế - Mậu Thân 68.
Tôi có việc này muốn nhờ hai bác tìm hiểu, phân tích giùm thông tin sau:
Gia đình tôi cũng có một người bác nữa tên Hoàng Văn Thùy, sinh năm 1939, nhập ngũ tháng 7/1967 và hy sinh ngày 18/3/1969 tại mặt trận phía nam, mai táng tại nghĩa trang mặt trận (theo giấy báo tử  do Đại tá Đoàn Phụng, Chính ủy Bộ Tư lệnh Thủ đô ký ngày 15/8/1973, số hiệu trên góc phải là 3021B / F - 4309).
Gia đình cũng đã đi tìm từ lâu song không có tin tức gì nhiều. Tình cờ, gia đình tìm được thông tin về bác Liệt sĩ thông qua trang tin điện tử của Bác Nguyễn Sĩ Hồ [url]tại đây]tại đây][url]tại đâyhttp://teacherho.vnweblogs.com/gallery/9313/LS_Que_Ha_Noi_thuoc_F7.pdf[/url], trong đó có nêu tên với đầy đủ thông tin về gia đình, quê quán đơn vị công tác (số thứ tự trong danh sách 426-427). Theo thông tin này thì Bác liệt sĩ của gia đình tôi thuộc đơn vị c1/k7/e209/f7 (dòng bên dưới là c3/d7/f7 - không hiểu sao có 2 tên về một người trong danh sách?!?), được mai táng tại Lô su 84 (đồn điền cao su Michelin Rubber Plantation trước đây Huh). Gia đình có qua chỗ Trung tâm MARIN hỏi thì chị Hằng có cho biết là có 5 liệt sĩ khác cùng được mai táng tại địa điểm này trong thời gian đó. Hiện tại cũng chưa có thông tin gì về viêc quy tập các LS trong khu vực này. Gia đình tôi dự định mùa khô tới sẽ vào trong Dầu Tiếng, Bình Dương để tìm hiểu thực tế. Vậy nhờ các bác trên diễn đàn tư vấn cho xem có thể xác định được vị trí hiện nay của địa điểm Lô su 84 trước đây không?
Xin trân trọng cảm ơn các bác, các anh chị trên diễn đàn.

 
« Sửa lần cuối: 05 Tháng Mười, 2013, 10:20:31 am gửi bởi quangcan » Logged
luân6688
Thành viên
*
Bài viết: 19



« Trả lời #65 vào lúc: 05 Tháng Mười, 2013, 12:30:32 am »

Chào bác Quangcan, ditimlietsy69, và toàn thế các bác thân nhân gia đình liệt sỹ... Thời gian qua cháu vắng bóng diễn đàn cũng lâu, và dò hỏi tìm thông tin về liệt sỹ Phạm Quang Vinh nhà cháu thuộc E31 mà mịt mờ lắm ạ, không có gì tiến triển hơn ngoài: Họ tên liệt sỹ Phạm Quang Vinh, sinh năm 1948
Quê quán: Nam Bình, Kiến Xương, Thái Bình
Nhập ngũ: 8/1968, đơn vị: E31, F711, chức vụ B phó
Hy sinh: 24/07/1972 tại núi Bàn Thùng, Quế Sơn, Quảng Nam
Cụ thể thế này ạ:
- Các CCB mà bác Quangcan chia sẻ cháu đã liên hệ tất cả nhưng vì bác cháu không rõ thuộc tiểu đoàn nào nên các bác CCB không trả lời được
- Như mách bảo của bác quangcan rằng thông tin ban đầu về các liệt sỹ đã được cục chính sách chuyển bản sao lưu về BCH quân sự các tỉnh. Cháu cũng đã lần hỏi nhưng mà đều nhận được sự trả lời như thế này: Tỉnh bảo về làm đơn ở huyện đội, huyện đội bảo sang phòng LĐ TBXH, phòng LĐ thì nói không nắm được những cái này.... Haizzz, thế đấy ạ

Giờ cháu có vài ý kiến xin tham khảo các bác xem thế nào với ạ.
- Liệu cháu mạnh dạn lên hẳn Cục chính sách thì các bác trên đó tạo điều kiện giúp đỡ gia đình cháu tìm lại thông tin cụ thể hơn về đợn vị, vị trí hy sinh của liệt sy không ạ?
- Cháu ngồi đọc lại các phần đã qua, thấy một số thông tin liên quan tới E31, cháu xin được trích dẫn hết ra đây, các bác xem có suy luận hoặc sâu chuỗi được gì không ạ:

"Trung đoàn 31 gồm: D7, D8, D9
-   Nguyên gốc là E64, F320. Mà F320 là sư đoàn đồng bằng chuyên lấy quân của QK3 đi chiến trường đấy
-   Khoảng tháng 10/1966, E31 được bổ sung cho F2, ông Phạm Việt Sơn là E trưởng, Phạm Hữu Thuận làm chính ủy. Năm 1971, E31 được tăng cường cho mặt trận Tây nguyên B3 và tham gia trong chiến dịch Đắc Siêng. Năm 1972, về đứng chân trong sư đoàn 711, đánh địch ở Hiệp Đức, Bàn Thùng, Cẩm Dơi, Quê Sơn. Đến tháng 6/1973, sư đoàn 711 giải tán thì lại về F2.
(Theo nguồn của ...... viết tại nhantimdongdoi.org./. http://www.nhantimdongdoi.org/?mod=chitiet&subcate=22&id=2333)"

"E31 thời điểm đó: (1968)
- trong khoảng thời gian LS hy sinh (22/8 -30/9), E31 thực hiện nhiệm vụ mà BTL F2 giao, nằm chung trong đợt hoạt động X2 của Quân khu 5, bao vây địch ở cụm cứ điểm Phước Lâm, Tiên Phước.

Đây là cụm 3 cứ điểm , có 3 đại đội bảo an và 4 trung đội dân vệ. Khi E31 thiếu đánh cứ điểm này, mặc dù hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ nhưng có đến 31 đ/c hy sinh ( E31 thiếu D9/ tiểu đoàn bộ binh 9  và C5 D8/ đại đội 5 tiểu đoàn 8 đi đánh vành đai phía ngoài khu căn cứ Chu Lai).


Bác thongxndaknong! như vậy là đánh Tiên Phước lúc này E31 chỉ có D7 (C1, 2, 3); D8 (C4, C6)/ các đại đội 1,2,3 của tiểu đoàn 7; đại đội 4, 6 của tiểu đoàn 8.  

Tôi tìm thấy một tài liệu, trong đó có danh sách ghi rõ họ tên, quê quán của các CCB D8 E31/ tiểu đoàn 8 thời điểm đầu năm 1969; bị địch thu được tháng 4/1970 cũng tại vị trí tọa độ gần đó AT800633/ 49PAT800633; nếu bác cần thì tôi sẽ gửi qua tin nhắn nội bộ"

Theo cháu nghĩ, bác nhà cháu nhập ngũ 8/1967, nhập ngũ từ đại đội 892 TNXP ở Quảng Ninh đi, thì tới thời điểm 1968, E31 đánh cụm điểm Phước Lâm, Tiên Phước đó thì bác cháu đã hành quân vào tới nơi được chưa ạ, và có khả năng nào kết luận bác cháu nằm trong D9 còn thiếu kia được không ạ?
Và còn danh sách của các CCB D8 mà bác Quangcan nhắc đến, liệu bác có thể chia sẻ cho gia đình cháu, để gia đình cháu liên hệ hỏi thăm được không ạ?
Cám ơn toàn thể các bác nhiều ạ!
« Sửa lần cuối: 07 Tháng Giêng, 2017, 01:16:33 pm gửi bởi quangcan » Logged

Khát vọng được cống hiến
tai_lienson
Cựu chiến binh
*
Bài viết: 1231


« Trả lời #66 vào lúc: 05 Tháng Mười, 2013, 08:56:06 am »

                               TÌM THÂN NHÂN LIỆT SỸ MẶT TRẬN 31 MIỀN TÂY -LÀO-  ( tiếp )


                            TỈNH  NAM  HÀ ( cũ )


         TỈNH  HÀ  NAM 5 LIỆT SĨ        
1      NGUYỄN TIẾN CẬN   1941   PHỐ MINH KHAI, PHỦ LÝ, HÀ NAM NINH   C2.D8.E866   H1, B Phó    hy sinh   01/09/1972
2      NGUYỄN VĂN ĐÀ   1952   AN KHOÁI, BỐI CẦU, BÌNH LỤC, NAM HÀ   E335   B1, CS   hy sinh 19/11/1973
3      VŨ NGỌC HIỀN   ---   AN KHÊ,  YÊN SƠN, TUYÊN QUANG (Quê gốc Nam Hà)   C24.E335   H3, C Phó     hy sinh    21/06/1975
4      NGUYỄN VĂN KHIẾU   1940   ĐẠO LÝ, LÝ NHÂN, NAM HÀ   C1.D924.E866   B1, CS   hy sinh    12/12/1966
5      NGUYỄN VĂN VỌNG   1937   THANH HUYỀN, THANH LIÊM, NAM HÀ   KHO HẬU CẦN   H3, CN KHO    hy sinh   04/04/1972
         TỈNH NAM  ĐỊNH 14 LIỆT SĨ        
1      HOÀNG VĂN CĂN   1953   HẢI QUANG, HẢI HẬU, NAM ĐỊNH   C1.D24.MT31   0/ B Trưởng    hy sinh    24/02/1970
2      NGUYỄN ĐỨC ĐOÀN   1947   XÓM 9, HẢI ĐƯỜNG, HẢI HẬU, NAM HÀ   C1.D25.BTL959   B1, CS    hy sinh    07/06/1971
3      NGUYỄN VĂN HANH   1953   XUÂN DỤC, XUÂN NINH, XUÂN THỦY, NAM ĐỊNH   C2.D3.E335   B1, CS    hy sinh    08/04/1974
4      LÊ MINH HÙNG   1947   XÓM 26, HẢI PHƯƠNG, HẢI HẬU, NAM HÀ   C2.D25   H2, B Phó   hy sinh     31/08/1970
5      TRẦN VĂN KHÁNH   1952   VỤ BẢN, AN LỘC, NGOẠI THÀNH NAM ĐỊNH, NAM HÀ   E335   H1, A Trưởng   hy sinh   29/09/1972
6      VŨ VIẾT KHẢI   1947   XÓM 20, HẢI PHƯƠNG, HẢI HẬU, NAM HÀ   C2.D25.BTL959   H2, A Trưởng   hy sinh   05/10/1971
7      NGUYỄN TƯỜNG LÃN   1952   BÍCH HÒA, XUÂN THỦY, HÀ NAM NINH   C5.D42.MT31   B1, CS    hy sinh  05/11/1972
8      NGUYỄN HỒNG LIÊN   1948   XÓM 20, HẢI PHƯƠNG, HẢI HẬU, NAM HÀ   C2.D45,QKTB   H2, A Trưởng   hy sinh   13/11/1969
9      NGUYỄN HỮU LUÔNG   1941   YÊN TIÊN, Ý YÊN, NAM HÀ   C67.E866   1/ C Phó   13/12/1968
10      PHẠM MINH THUÝ         1953   NGỌC HÙNG, NGHĨA HẢI, NGHĨA HƯNG, NAM HÀ   C5.D26.MT31   B1, CS    hy sinh    04/06/1973
11      TRẦN VĂN THÔNG          1951   HẢI CHÂU, HẢI HẬU, NAM HÀ   TT ô tô HC   B1, CS    hy sinh     26/08/1971
12      VŨ VĂN TOAN   1951   HẢI HÀ, HẢI HẬU, NAM HÀ   C671.D42.E866   B1, A Phó    hy sinh    04/09/1971
13      ĐẶNG THANH TƯƠNG   1942   XUÂN HỒNG, XUÂN THỦY, NAM HÀ   D7.E866   H2, A Trưởng   hy sinh        28/05/1970
14      HOÀNG VĂN VẦN   1953   TIỀN PHONG, TRỰC TIẾN, HẢI HẬU, NAM HÀ   E335   B2, CS   hy sinh      26/12/1972
« Sửa lần cuối: 07 Tháng Mười, 2013, 07:19:31 am gửi bởi tai_lienson » Logged

Lính trung đoàn tình nguyện quân 866 - qua những miền tây - (một khẩu súng giữ đất trời ba nước, một dấu chân in khắp nẻo Đông Dương)
quangcan
Global Moderator
*
Bài viết: 3233



« Trả lời #67 vào lúc: 05 Tháng Mười, 2013, 11:29:51 am »

@tienvy2602: tôi xin lỗi bác và các bác khác vì đã lâu không trả bài nhé!

Không rườm rà, đi thẳng vào vấn đề luôn nha. Tôi tóm tắt được một số thông tin chính như sau:

1. Về phiên hiệu, mã hiệu, mật danh, hòm thư đơn vị như sau:
- E101/ trung đoàn 101 chính là Q16/ E16/ trung đoàn 16 độc lập thuộc Phân khu 1 Sài Gòn Gia Định.



2. Vị trí của D7 E16 tức tiểu đoàn 1 trung đoàn 16 ngày 11/6/1968 (Liệt sỹ hy sinh ngày 21/6/1968):


Logged

quangcan
Global Moderator
*
Bài viết: 3233



« Trả lời #68 vào lúc: 05 Tháng Mười, 2013, 11:30:20 am »

3. Bản đồ vị trí: 48PXS850950 tương ứng: 10°48'21.9"N 106°41'33.3"E (nhập tọa độ vào vietbando.com này nhé).

« Sửa lần cuối: 05 Tháng Mười, 2013, 11:36:42 am gửi bởi quangcan » Logged

quangcan
Global Moderator
*
Bài viết: 3233



« Trả lời #69 vào lúc: 05 Tháng Mười, 2013, 01:01:31 pm »

Kính gửi các bác.
Tôi tên là Bùi Quang Dũng,
Nhắn tìm phần mộ liệt sĩ: Long Thanh Linh.

Họ và Tên liệt sĩ: Long Thanh Linh.
Năm sinh: 1947
Quê quán: Xã Song Phương, Huyện Hoài Đức, Tỉnh Hà Tây (cũ)
Đơn vị: Trung đoàn 84 pháo binh
Ngày nhập ngũ: 4/1966
Hy sinh: 27/9/1968 - Mặt Trận Thừa Thiên Huế.

Thông tin thêm:  Liệt sĩ Long Thanh Linh khi chưa nhập ngũ, ở nhà gia đình gọi là Long Thanh Ninh.
Khi đi bộ đội do nhầm lẫn nên trong giấy báo tử ghi là Long Thanh Linh.   
Tên Quê quán khi nhập ngũ là Xã Liên Phương, Huyện Hoài Đức, Tỉnh Hà Tây.
Nhưng do 1 vài năm sau đổi tên là Xã Song Phương, Huyện Hoài Đức, Tỉnh Hà Tây.
Do vậy trong giấy tờ có thể nhầm tên xã so với hiện tại. 

Hiện gia đình chúng tôi hiện chưa có thông tin gì về phần mộ của liệt sĩ.
Kính mong các bác, ai biết chút thông tin gì về liệt sĩ, hoặc đơn vị, hoặc các cựu chiến binh cùng đơn vị,
xin hãy giúp đỡ gia đình chúng tôi.

Ai biết phần mộ liệt sĩ Long Thanh Linh ở đâu, xin vui lòng báo tin cho chúng tôi theo địa chỉ:
Bùi Quang Dũng, Xóm Thày, Thôn 1, Xã Song Phương, Huyện Hoài Đức, Hà Nội.
Điện thoại: 0902.58.55.48
Email: dungbq2191980@yahoo.com

Gia đình chúng tôi xin chân thành cảm ơn.

Xác nhận thành viên dungbq đã thực hiện đúng quy định của box.
Logged

Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM