Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 16 Tháng Tư, 2024, 08:00:39 pm


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt)  (Đọc 339398 lần)
0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #90 vào lúc: 24 Tháng Chín, 2010, 01:20:51 pm »

DF: Direction Finder: Máy tìm phương

DF: Direction Finding: Sự xác định phương vị, tìm phương vị (bằng vô tuyến)

DF: Direction of Fire: Hướng bắn, điều khiển hoả lực

DF: Direction-Finder: Bộ tìm hướng

DF radar: Direction Finding radar: Ra đa tìm phương

DFC: Distinguished Flying Cross: Cây thánh giá, công trạng chiến đấu

DFCS: Digital Fire-Control System: Hệ thống điều khiển hoả lực kỹ thuật số

DFM: Distinguished Flying Medal: Huy chương ũcông trạng chiến đấu

DFSV: Direct Fire Support Vehicle: Xe thiết giáp chi viện hoả lực trực tiếp

DFV: Desert Fighting Vehicle: Xe bọc thép tác chiến trên sa mạc
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #91 vào lúc: 24 Tháng Chín, 2010, 01:25:06 pm »

DG: Director General: Tổng giám đốc, tổng cục trưởng tổng cục

DG: Directorate General: Tổng cục trưởng, tổng giám đốc

DGZ: Desired Ground Zero: Chấn tâm ngoài của vụ nổ đã được dự kiến

DGZ: Drop Ground Zone: Khu vực ném bom

DH: Decision Height: Độ cao quyết định

DHQ: Division Headquarters: Sở chỉ huy sư đoàn

DA: Defense intelligence Agency: Cục tình báo quân đội (Mỹ)

Dibber bomb: Bom đào

Dihedral: Cánh vểnh; góc chữ V vểnh của cánh

DNS Digital inertial Navigation System: Hệ thống dẫn đường cố định kỹ thuật số
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #92 vào lúc: 24 Tháng Chín, 2010, 01:29:31 pm »

DO: Duty intelligence Officer: Sỹ quan trực tính báo

DR: Daily intelligence Report: Báo cáo tình báo hàng ngày

DR: Direct; Director: Trực tiếp; giám đốc

Dis: Discharge: Ra quân, dỡ tải, bắn, phóng

Dis: Dismount: 1. xuống (xe, ngựa cũ), 2. khuân xuống, hạ xuống, 3. tháo dỡ (máy móc)

Dis: Distant: Xa, cách, xa cách

Dis Com: District Commander: Tư lệnh quân khu

DS: Distant (ce): Khoảng cách, cự ly

Dis P: Dispersal Point: trạm [điểm] phân tán

Disab: Disability: Tàn phế
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #93 vào lúc: 24 Tháng Chín, 2010, 01:35:52 pm »

Disb: Disbanded: Bị giải tán

Disb: Disburse: Phát tiền

Disch Cert: Discharge Certificate: Giấy chứng nhận ra quân, giấy quyết định ra quân

DSCH: Discharge: Giải ngũ, ra quân

DSCMCP: Division Support Command Post: Trạm chỉ huy hậu cần sư đoàn

DSCM: Division Support Command: Bộ chỉ huy bảo đảm hậu cần sư đoàn

Dism: Dismissed: Bị sa thải, ra quân

Disp: Dispensary: 1. xuống (xe, ngựa), 2. khuân xuống, hạ xuống, 3. tháo dỡ (máy móc)

Disp: Dispersed: Được phân tán

Disp: Disposition: Thứ tự chiến đấu, khoảng cách, bố trí
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #94 vào lúc: 25 Tháng Chín, 2010, 06:00:24 pm »

Disposable Load: Tải có thể dỡ bỏ (gồm nhiên liệu, dầu nhờn và các thiết bị vũ khí)

Dist: District: Vùng, khu vực

Distr: Distribution: Sự phân chia, sự tản mát

Div: Division: Sư đoàn, phòng, cơ quan, cục

Div Arty: Division Artillery: Pháo sư đoàn

Div Arty HQ: Division Artillery Headquarters: Ban tham mưu sư đoàn pháo binh

Div C- off: Division Communication selectronics Officer: người chỉ huy thông tin liên lạc sư đoàn

Div OO: Division Ordnance Officer: Trưởng ban quân dụng sư đoàn

Div QM: Division Quartermaster: Trưởng ban quân nhu sư đoàn

DVAD: Divisional Air Defense system: Hệ thống phòng không sư đoàn
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #95 vào lúc: 25 Tháng Chín, 2010, 06:04:32 pm »

Divnl: Divisional: (thuộc) Sư đoàn

DL: Frigate: Tàu khu trục nhỏ

DLA: Dislocation Allowance: Tăng lương [phụ cấp]

DLC: Direct Lift Control: Điều khiển nâng trực tiếp

DLCC: Division Logistics Coordinating Center: Trung tâm hợp đồng  hậu cần sư đoàn

DLGS: Doppler Landing Guidance System: Hệ thống hướng dẫn hạ cánh Doppler

DL:Defense Language institute: Trường đại học ngoại ngữ quân sự

DLC: Detachment Left in Contact: Phân đội bảo vệ rút lui (đụng độ với địch)

DLO: Division Liaison Officer: Sỹ quan thông tin liên lạc sư đoàn

DLOC: Division Logistical Operations Center: Trung tâm chiến dịch chỉ huy hậu cần sư đoàn
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #96 vào lúc: 25 Tháng Chín, 2010, 06:08:10 pm »

Dlvr; Dlvy; Dly: Delivery: Sự chở đến

DM: Adamsite: Chất độc ađamzit

DM: Driving and Maintenance: Sự lái và bảo dưỡng kỹ thuật xe

DMA: Director of Military Assistance: Cục trưởng cục trợ giúp quân sự

DMBL: Demobilize: giải ngũ

DM: Distance Measuring equipment: Thiết bị đo khoảng cách

DM UHF: Distance -measuring equipment: Thiết bị đo khoảng cách dải tần UHF

Dml: Demolition: Sự phá huỷ

DMLS: Doppler Microwave Landing System: Hệ thống hạ cánh vi ba Doppler

DMOL Director of Military Operations: Cục trưởng cục chiến dịch
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #97 vào lúc: 25 Tháng Chín, 2010, 06:11:24 pm »

DMT: Director of Missile intelligency: Trưởng phòng trinh sát kỹ thuật

DMZ: Demilitarized Zone: Khu vực phi quân sự

Dn: Done: Được làm xong, được hoàn thành

DN: Department of the Navy: Bộ hải quân Mỹ

DND: Department of National Defence: Bộ phòng thủ quốc gia

DNL: Do Not Load: Không được chất hàng

DNRS: Day/Night Range Sight: Tầm ngắm ban ngày và ban đêm

DNSS: Defense Navigation Satellite System: Hệ thống vệ tinh đạo hàng phòng thủ

DO: Defense Order: Mệnh lệnh phòng ngự

DO: Delivery Order: Lệnh chuyển phát (một tài liệu)
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #98 vào lúc: 25 Tháng Chín, 2010, 06:20:02 pm »

DO: Divisional Order: Mệnh lệnh cho sư đoàn

DO: Duty Officer: Sỹ quan trực [trực ban, trực chiến]

DOB: Date Of Birth: Ngày sinh

Doc: Documents: Tài liệu

Doc(s); Docus: Document(s): Tài liệut, giấy tờ

DOCA: Date Of Current Appointment: Ngày bổ nhiệm chức vụ

DOC: Date Of Current Enlistment: Ngày ký hiệp đồng tiếp tục phục vụ quân đội

DOCG: Date Of rank in Current Grade: Ngày phong quân hàm cuối cùng [gần đây nhất]

DOD: Department of Defence: Bộ quốc phòng

DODDAC: Department of Defense Damage Assessment Center: Trung tâm đánh giá thiệt hại trực thuộc bộ Quốc phòng
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #99 vào lúc: 25 Tháng Chín, 2010, 06:24:48 pm »

DODMPAC Department of Defense, Military Pay and Allowance Committee: Bộ quốc phòng, hội đồng bộ quốc phòng về tiền sinh hoạt phí hàng ngày (ăn, quân trang, sinh hoạt phí, phụ cấp lương) cho bộ đội

DO: Date of enlistment: Ngày ký hợp đồng phục vụ quân đội

DOFS: Day of Supply: Định mức cấp phát một ngày, tiêu chuẩn cấp phát một ngày

DOL: Detached Office’s Litst: Danh sách sỹ quan đang đi công tác

DOLOC: Demolition of Obstacles in Landing Operations Committee: Uỷ ban nghiên cứu các biện pháp huỷ diệt vật chướng ngại chống đổ bộ đường biển

DOP: Department of Personnel: Cục quân lực, cục cán bộ

DOR: Daily Operation Report: Báo cáo chiến dịch hàng ngày

DOR: Date of Rank: Ngày bắt đầu hết hạn phục vụ ở bậc quân hàm đang giữ

Dos: Dose: Liều lượng

DOS: Date of Separation: Ngày ra quân
Logged
Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM