Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 20 Tháng Tư, 2024, 02:23:31 am


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt)  (Đọc 339475 lần)
0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #80 vào lúc: 22 Tháng Chín, 2010, 08:12:22 pm »

D: Distance: Khoảng cách

D: Division: Sư đoàn, phòng, cục, viện

D of B: Date of Birth: Ngày sinh nhật

D of D: Department of Defense: Bộ quốc phòng

D of S: Day of Supply: Định mức cung cấp cho một ngày, định mức đảm bảo một ngày

D of W: Died of Wounds: Bị chết vì vết thương

D.a: Direct-acting: Tác dụng trực tiếp

D.a: Double-acting: Tác dụng kép

D.C.M: Distinguished Conduct Medal: Huy chương công trạng

D/B: Date of Birth: Ngày sinh
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #81 vào lúc: 23 Tháng Chín, 2010, 01:08:27 pm »

D/F: Direction Finding: Sự tìm hướng, sự tìm phương

D/PO: Director of plans and operations: Trưởng phòng kế hoạch - tác chiến

D/R: Date of rank:  Ngày thăng cấp

D/S: Direct Support: Yểm trợ [chi viện] trực tiếp

DA: Denmark: Đan Mạch

DA: Department of the Army: Bộ Lục quân

DA: Deputy Assistant: Sỹ quan phụ tá

DA: Director of Artillery: Cục trưởng cục pháo binh

DAAA: Department of the Army Administrative Area: Khu vực đảm bảo hành chính của bộ lục quân

DAC: Division Artillery Commander: Chủ nhiệm pháo binh sư đoàn
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #82 vào lúc: 23 Tháng Chín, 2010, 01:15:12 pm »

DAD: Deputy Assistant Direcotor: Trợ lý trưởng phòng điều hành

DAF: Department of the Air Force: Bộ không quân

DADC: Digital Air Data Computer: Máy tính xử lý dữ kiện không khí ở dạng số

DADS Digital air data system: Hệ thống dữ liệu không khí ở dạng số

DAF Department of Air Force: Bộ không quân

DAP: Department of the Army intelligence Plan: Kế hoạch tình báo của bộ lục quân

DALS: Directorate of the Army Legal Service: Ban luật quân sự (của phòng tham mưu hành chính

DaN: DecaNewtons: Đề ca Niu -tơn

DANC: Decontaminating Agent Noncorrosive: Chất khử độc không ăn mòn

DAO: Division Ammunition Officer: Người chỉ huy sư đoàn cung cấp đạn dược
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #83 vào lúc: 23 Tháng Chín, 2010, 01:22:06 pm »

DAPS: Director of Army Postal Services: Chủ nhiệm ngành quân bưu

DARPA: Defense Advanced Research Projects Agency: Cục nghiên cứu các dự án tiên tiến Bộ Quốc phòng

DAS: Firect Air Support: Sự chi viện [yểm trợ] trực tiếp của không quân

DAS: Defensive Aid System: Hệ thống hỗ trợ phòng thủ

DASA: Defense Atomic Support Agency: Cục vũ khí hạt nhân bộ quốc phòng

DASC: Direct Air Support Center: Trung tâm chi viện [yểm trợ] trực tiếp của không quân

DASH: Drone Anti-submarine Helicopter: Máy bay trực thăng chống ngầm không người lái

DASO: Department of the Army Special Order: Mệnh lệnh đặc biệt của bộ lục quân

DAST: Director of Army Supply and Transport: Chủ nhiệm ngành  tiếp vận quân đoàn

Databus: Electronic hightway for passing digital data between aircraft sensors and
system processors:
Mạch cao tốc điện tử (dùng để truyền dữ liệu dạng số qua các sen -sơ trên máy bay với các bộ xử lýa hệ thống)
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #84 vào lúc: 23 Tháng Chín, 2010, 01:25:59 pm »

Db: Decibel: Đề -si-ben

DB: Disciplinary Barracks: Trại giam người bị phạt

DB: Double Bottom: Đáy đôi (tàu)

DBC: Deputy Brigade Commander: Lữ đoàn phó

DC: Davy Crokett: Tên lửa Davy Crokett

DC: Defence Committee: Ủy ban phòng thủ

DC: Dental Corps: Ngành nha khoa

DC: Direct Current: Dòng điện một chiều

DC: Drill and Ceremonies: Huấn luyện đội ngũ và lễ tiết sỹ quan

DC: Depth Charge: Lượng nổ sâu, cuộc đột kích sân
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #85 vào lúc: 23 Tháng Chín, 2010, 01:29:35 pm »

DCA: Defense Communications Agency: Cục thông tin liên lạc bộ quốc phòng

DCA: Director of Civil Affairs: Tổng cục trưởng tổng cục dân sụ

DC: Director of Central intelligence: Cục trưởng cục tình báo trung ương

DCinC: Deputy Commander in Chief: Phó tư lệnh

DCMD: District of Columbia Military District: Quân khu bang Columbia

DCNG: District of Columbia National Guard: Đội cận vệ khu vực bang Columbia

DCNO: Deputy Chief of Naval Operations: Phó chỉ huy chiến dịch biển, phó tổng tham mưu hải quân

DCNS: Deputy Chief of Naval Staff: Phó tổng tham mưu hải quân

DCO: Deputy Commanding Officer: Phó chỉ huy (đơn vị, phân đội)

DCOFS: Deputy Chief of Staff: Tham mưu phó
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #86 vào lúc: 23 Tháng Chín, 2010, 01:38:07 pm »

DCS: Defense Communictations System: Hệ thống thông tin liên lạc bộ quốc phòng

DCS: Deputy Chief of Staff: Tham mưu phó

DD: Department of Defense: Bộ quốc phòng

DD: Deputy Director: Cục phó, phó chủ nhiệm ngành

DDBS: Digital Data Broadcast System: Hệ thống loan báo dữ liệu số (để giúp cho việc điều khiển đường bay)

DDR: Directorate of Defense Research and engineering: Ban chỉ huy nghiên cứu phòng ngự và xây dựng

DDS: Deputy Defense Secretary: Thứ trưởng bộ quốc phòng, trợ lý bộ trưởng bộ quốc phòng

DDU: Digital Display Unit: Bộ hiển thị bằng số

Descort ship: Tàu hộ tống

DBK: Debark: Đổ bộ, lên bờ
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #87 vào lúc: 24 Tháng Chín, 2010, 01:06:37 pm »

DCA: Digital electronic Control Assembly: Cụm điều khiển điện tử kỹ thuật số

DCA: Defense Communications engineering Agency: Cục nghiên cứu hệ thống thông tin liên lạc bộ quốc phòng

Decn: Decon  decontamination: Sự khử khí, khử nhiễm, khử trùng, sự khử

Decon Agt: Decontamination Agent: Chất khử, khử nhiễm, nhiễm trùng

DCU: Digical engine Control Unit: Bộ điêu khiển động cơ máy bay ở dạng số

Def: Defense: Phòng ngự, phòng thủ, bảo vệ, thế thủ

DFCONS: Defense Readiness Conditions: Các mức độ sẵn sàng chiến đấu

DML: Detached enlisted Men’s List: Danh sách quân nhân đang đi công tác

Demo: Demolition: Sự phá huỷ

Demob: Demobilization: Sự động viên
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #88 vào lúc: 24 Tháng Chín, 2010, 01:10:19 pm »

Dep: Departure: Sự khởi hành, sự cử đi, sự cất cánh, sự rút lui

Dep: Depot: 1. kho chứa, kho hàng, 2. kho (quân nhu, lương thực ũ)  . trạm tuyển và luyện quân, 4. sở chỉ huy  trung  đoàn, 5. bộ phận trung đoàn giữ lại (không điều ra nước ngoài)

Dept: Department: Cục, phòng, bộ, cơ quan

Dep Bn: Depot Battalion: Tiểu đoàn kho

Dept: Department: Sở, phòng

DR: Radar picket escort ship: Tàu hộ tống của tuần dương hạm ra đa [định vị vô tuyến]

DROS Date eligible for Return from Overseas: Ngày được ấn định để trở về từ khu vực nước ngoài

DSC: Defense electronic Supply Center: Trung tâm cung ứng các thiết bị điện tử cho các binh chủng

Design Weight: Trọng lượng thiết kế, tải trọng thiết kế máy bay

Dessum: Despatch summary: Bản tổng kết

Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #89 vào lúc: 24 Tháng Chín, 2010, 01:16:10 pm »

Det Bks: Detention Barracks: Trại giam

Dev: Development: Sự phát triển, nghiên cứu, công việc thiết kế thử

DEV: Development: Sự phát triển; soạn thảo

DEW: Directed energy Weapon: Vũ khí được điều khiển bằng năng lượng phát ra từ mục tiêu

DEW: Distant early Warning: Phát hiện từ xa (mục tiêu trên không)

DEW: Didistance early warning line: Mạng lưới ra đa báo động từ xa (Canađa)

DWIZ: Distant early Warning Identification Zone: Khu vực nhận diện cảnh báo sớm

DF: Day of Fire: Cơ số đạn

DF: Dead Freight: Hàng hoá chở không

DF: Defensive Fire: Hoả lực phòng ngự, hoả lực chặn
Logged
Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM