Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 20 Tháng Tư, 2024, 04:19:01 pm


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt)  (Đọc 339488 lần)
0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #540 vào lúc: 14 Tháng Mười Hai, 2010, 02:03:54 pm »

UDS: Urban Defense System: Hệ thống phòng không [phòng chống tên lửa] của các thành phố lớn

UDT: Underwater Demolition Team: Đội công tác  nổ ngầm dưới nước

UDU: Underwater Demolition Unit: Đơn vị [phân đội] công tác nổ ngầm dưới nước

UE: Until Exhausted: Đến khi mãn hạn

UEE: Unit Essential Equipment: Khí tài trang bị chủ yếu các đơn vị

UEL: Upper Explosive Limit: Giới hạn nổ trên, giới hạn trên của nổ

UET: Unit Equipment Table: Bảng kê khai trang bị của đơn vị

UET: Universal Engineer Tractor: Máy kéo công binh vạn năng

UF; U/F: Unit of Fire: Cơ số đạn

UFD: Universal  Firing Device: Kính ngắm đa năng
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #541 vào lúc: 15 Tháng Mười Hai, 2010, 04:40:52 pm »

Uk: Unknown: Vô danh

UKADGE: United Kingdom Air Defense Ground Environment: Mạng cảnh báo và kiểm soát hợp nhất phòng không của Anh; điều kiện bảo đảm phòng không mặt đất của Anh

UKAEA: United Kingdom Atomatic Energy Authority: Cục năng lượng nguyên tử Vương Quốc Anh

Ul: Upper left: Trên bên trái

Ul: Upper limit: Giới hạn trên

Ulf: Ultraslow frequency: Siêu hạ tần

ULM: Universal Mission Load: Dự trữ theo tiêu chuẩn vạn năng (để hoàn thành nhiệm vụ nhất định)

ULMS: Under-sea Long-range Missile System: Hệ thống tên lửa tầm xa phóng từ tàu ngầm

ULN: Unlaunchable: Không được phóng (tên lửa)

UME: Unit Mission Equipment: Trang bị cần thiết để hoàn thành nhiệm vụ chiến đấu của đơn vị
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #542 vào lúc: 15 Tháng Mười Hai, 2010, 04:42:42 pm »

UMT: Universal Military Training: Huấn luyện quân sự chung

UMTS: Universal Military Training and Service Act: Luật về huấn luyện quân sự chung và nghĩa vụ quân sự

UN: United Nations: Liên hợp quốc

UNAAF: United Action Armed Forces: Lực lượng vũ trang hoạt động thống nhất

UNC: United Nations Command: Bộ chỉ huy Liên hợp quốc, lực lượng vũ trang của Liên hợp quốc

Uncir: Uncirculated: Không lưu hành, không tuần hoàn

Unclass: Unclassified: Chưa được xếp loại ; không mật

Undw: Underwater: Ngầm (dưới nước)

UNEF United Nations Emergency Forces: Lực lượng khẩn cấp của liên hợp quốc

UNFAV: Unfavourable: Không thuận
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #543 vào lúc: 15 Tháng Mười Hai, 2010, 04:45:07 pm »

Unk: Unknown: Vô danh

UNM: United Nations Medal: Huy chương Liên hợp quốc

Unob: Unobserved: Không bị phát hiện, không ai thấy, không ai để ý

UNR & EC  United: Nuclear Research and Engineering Center: Trung tâm kỹ thuật và nghiên cứu hạt nhân hợp nhất

UNSAT: Unsatisfactory: Không khả quan

Unsvc: Unserviceable: Không còn khả năng sử dụng, hỏng hóc, vô dụng

Untr: Underwater: Ngầm (dưới nước)

UNTSO: United Nations Truce Supervision Organization: Tổ chức giám sát ngừng bắn của liên hiệp quốc

UOC: Ultimate Operational Capability: Khả năng của hệ thống [tổ hợp] khi khai thác thông thường trong quân đội

UPO: Unit Personnel Officer: Sĩ quan thống kê quân lực (của đơn vị)
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #544 vào lúc: 16 Tháng Mười Hai, 2010, 11:38:13 am »

UPS: Unit Personnel Section: Bộ phận quân lực của đơn vị [phân đội]

UPTT: Unit Personnel and Tonnage Table: Bảng số liệu chuẩn về vận chuyển quân và hàng hoá

UR: Unsatisfactory Report: Báo cáo không đầy đủ

URBM: Ultimate-Range Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo (có) tầm tối đa (xa nhất)

Urg: Urgent: Khẩn cấp

Urg Msg: Urgent Message: Báo cáo khẩn cấp, báo cáo nhanh

URGR: Underway Replenishment Group: Nhóm bổ sung dự trữ của tàu trong hành trình trên biển

Urv: Undersea research vehicle: Tàu nghiên cứu ngầm dưới biển

US: United States: Liên bang

US; U/S: Underwater-to-Surface: Loại “tàu ngầm – chống đất [tàu]”
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #545 vào lúc: 16 Tháng Mười Hai, 2010, 11:41:05 am »

USA: United States Army: Tập đoàn quân [lục quân] Mỹ: lục quân Mỹ

USAAA: United States Army Audit Agency: Cơ quan kiểm tra tài chính lục quân Mỹ

USAADCEN: United States Army Air Defense Center: Trung tâm phòng không lục quân Mỹ

USAADEA: United States Army Air Defense  Engineering Agency: Cục công binh phòng không của lục quân Mỹ

USAADMAC: United States Army Aeronautical Depot Maintenance: Trung tâm bảo dưỡng kho kỹ thuật không quân lục quân Mỹ

USAADS: US Army Air Defense School: Trường phòng không lục quân Mỹ

USAAESWBD: United States Army Airborne, Electronics and Special Warfare Board: Hội đồng thiết bị không quân, điện tử và phương pháp tác chiến đặc biệt của lục quân Mỹ

USAAFIO: United States Army Aviation Flight Information Office: Trạm trung tâm thu thập tin tức về các chuyến bay của không quân Mỹ

USAAGNG: United States Army Advisory Group (National Guard): Nhóm cố vấn lục quân Mỹ

USAAGPC: United States Army Adjutant General Publication Center: Trung tâm xuất bản của sỹ quan hành chính lục quân Mỹ
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #546 vào lúc: 16 Tháng Mười Hai, 2010, 11:44:13 am »

USAAGS: United States Army Adjutant General's School: Trường sỹ quan hành chính lục quân Mỹ

USAAMC: United States Army Artillery and Missile Center: Trung tâm pháo cao xạ và tên lửa phòng không của lục quân Mỹ

USAAMS: United States Army Artillery and Missile School: Trường pháo cao xạ và tên lửa có điều khiển của lục quân Mỹ

USAAPSA: United States Army Ammunition Procurement and Supply Agency: Cơ quan mua hàng dự trữ và cung cấp đạn dược lục quân Mỹ

USAARMBD: United States Army Armor Board: Uỷ ban lực lượng xe tăng bọc thép của lục quân Mỹ

USAARMC: United States Army Armor Center: Trung tâm lực lượng xe tăng bọc thép của lục quân Mỹ

USAARMHRU: United States Army Armor Human Research Unit: Phòng nghiên cứu vấn đề huấn luyện và sử dụng bộ đội lực lượng xe tăng bọc thép lục quân Mỹ

USAARMS: United States Army Armor School: Trường lực lượng xe tăng bọc thép lục quân Mỹ

USAARTYBD: United States Army Artillery Board: Uỷ ban pháo binh lục quân Mỹ

USAARU: United States Army Aeromedical Research Unit: Phòng nghiên cứu y học hàng không của lục quân Mỹ
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #547 vào lúc: 18 Tháng Mười Hai, 2010, 05:25:59 pm »

USAASC: United States Army Aerial Support Center: Trung tâm bảo đảm chi viện không quân của lục quân Mỹ

USAASC: United States Army Airlift Support Command: Bộ chỉ huy baỏ đảm vận tải đường không của lục quân Mỹ

USAATBD: United States Army Arctic Test Board: Uỷ ban thử nghiệm Bắc cực của lục quân Mỹ

USAATC: United States Army Arctic Test Center: Trung tâm thử nghiệm Bắc cực của lục quân Mỹ

USAATCO: United States Army Air Traffic Coordinating Office: Phòng hiệp đồng vận tải đường không của lục quân Mỹ

USAAVCOM: United States Army Aviation Materiel Command: Bộ chỉ huy bảo đảm vật tư kỹ thuật không quân Mĩ

USAAVNBD: United States Army Aviation Board: Uỷ ban không quân Mĩ

USAAVNC: United States Army Aviation Center: Trung tâm không quân Mĩ

USAAVNHRU: United States Army Aviation Human Research Unit: Phòng nghiên cứu vấn đề huấn luyện và sử dụng bộ đội của không quân Mĩ

USAAVNS: United States Army Aviation School: Trường không quân Mĩ
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #548 vào lúc: 18 Tháng Mười Hai, 2010, 05:28:15 pm »

USAAVNTA: United States Army Aviation Test Activity: Trung tâm thử nghiệm không quân Mĩ

USAAVNTBD: United States Army Aviation Test Board: Hội đồng thử nghiệm kỹ thuật không quân Mĩ

USAB: United States Army, Berlin: Lực lượng lục quân Mĩ ở Tây Berlin

USABAAR: United States Army Board for Aviation Accident Research: Hội đồng nghiên cứu tai nạn bay của không quân Mĩ

USABIOLABS: United States Army Biological Laboratories: Phòng thí nghiệm sinh học của lục quân Mỹ

USABVAPAC: United States Army Broadcasting and Visual Activities, Pacific: Phòng phát thanh và truyền hình của lục quân Mĩ ở khu vực Thái Bình Dương

USAC: United States Army Corps: Quân đoàn lục quân Mĩ

USACA: United States Army Communications Agency: Cục thông tin liên lạc lục quân Mỹ

USACAS: United States Army Civil Affairs School: Trường dân chính của lục quân Mỹ

USACBRWOC: United States Army CBR Weapons Orientation Course: Khoá [trường] sử dụng vũ khí hoá học,vi trùng, phóng xạ của lục quân Mỹ
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #549 vào lúc: 18 Tháng Mười Hai, 2010, 05:31:50 pm »

USACCIA: United States Army Chemical Corps Intelligence Agency: Cục tình báo hoá học lục quân Mỹ

USACCTC: United States Army Chemical Corps Technical Committee: Uỷ ban kỹ thuật ngành hoá lục quân Mỹ

USACDA: United States Arms Control and Disarmament Agency: Cơ quan kiểm soát vũ khí và giải trừ quân bị của Mỹ

USACDC: United States Army Combat Developments Command: Bộ chỉ huy nghiên cứu chiến đấu của lục quân Mỹ, bộ chỉ huy xây dựng và huấn luyện chiến đấu của lục quân Mỹ

USACDCAGA: United States Army Combat Developments Command Adjutant General Agency: Cục sỹ quan hành chính bộ chỉ huy nghiên cứu chiến đấu của lục quân Mỹ

USACDCARMA: United States Army Combat Developments Command Armor Agency: Cục xe tăng bọc thép bộ chỉ huy nghiên cứu chiến đấu của lục quân Mỹ

USACDCARTYA: United States Army Combat Developments Command Artillery Agency: Cục pháo binh bộ chỉ huy nghiên cứu chiến đấu lục quân Mỹ

USACDCAVNA: United States Army Combat Developments Command Aviation Agency: Cục không quân bộ chỉ huy nghiên cứu chiến đấu lục quân Mỹ

USACDCCAA: United States Army Combat Developments Command Civil Affairs Agency: Cục công tác dân chính bộ chỉ huy nghiên cứu chiến đấu của lục quân Mỹ

USACDCCAG:United States Army Combat Developments Command Combined Arms Group: Nhóm binh chủng hợp thành bộ chỉ huy nghiên cứu chiến đấu của lục quân Mỹ
Logged
Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM