daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #540 vào lúc: 14 Tháng Mười Hai, 2010, 02:03:54 pm » |
|
UDS: Urban Defense System: Hệ thống phòng không [phòng chống tên lửa] của các thành phố lớn
UDT: Underwater Demolition Team: Đội công tác nổ ngầm dưới nước
UDU: Underwater Demolition Unit: Đơn vị [phân đội] công tác nổ ngầm dưới nước
UE: Until Exhausted: Đến khi mãn hạn
UEE: Unit Essential Equipment: Khí tài trang bị chủ yếu các đơn vị
UEL: Upper Explosive Limit: Giới hạn nổ trên, giới hạn trên của nổ
UET: Unit Equipment Table: Bảng kê khai trang bị của đơn vị
UET: Universal Engineer Tractor: Máy kéo công binh vạn năng
UF; U/F: Unit of Fire: Cơ số đạn
UFD: Universal Firing Device: Kính ngắm đa năng
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #541 vào lúc: 15 Tháng Mười Hai, 2010, 04:40:52 pm » |
|
Uk: Unknown: Vô danh
UKADGE: United Kingdom Air Defense Ground Environment: Mạng cảnh báo và kiểm soát hợp nhất phòng không của Anh; điều kiện bảo đảm phòng không mặt đất của Anh
UKAEA: United Kingdom Atomatic Energy Authority: Cục năng lượng nguyên tử Vương Quốc Anh
Ul: Upper left: Trên bên trái
Ul: Upper limit: Giới hạn trên
Ulf: Ultraslow frequency: Siêu hạ tần
ULM: Universal Mission Load: Dự trữ theo tiêu chuẩn vạn năng (để hoàn thành nhiệm vụ nhất định)
ULMS: Under-sea Long-range Missile System: Hệ thống tên lửa tầm xa phóng từ tàu ngầm
ULN: Unlaunchable: Không được phóng (tên lửa)
UME: Unit Mission Equipment: Trang bị cần thiết để hoàn thành nhiệm vụ chiến đấu của đơn vị
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #542 vào lúc: 15 Tháng Mười Hai, 2010, 04:42:42 pm » |
|
UMT: Universal Military Training: Huấn luyện quân sự chung
UMTS: Universal Military Training and Service Act: Luật về huấn luyện quân sự chung và nghĩa vụ quân sự
UN: United Nations: Liên hợp quốc
UNAAF: United Action Armed Forces: Lực lượng vũ trang hoạt động thống nhất
UNC: United Nations Command: Bộ chỉ huy Liên hợp quốc, lực lượng vũ trang của Liên hợp quốc
Uncir: Uncirculated: Không lưu hành, không tuần hoàn
Unclass: Unclassified: Chưa được xếp loại ; không mật
Undw: Underwater: Ngầm (dưới nước)
UNEF United Nations Emergency Forces: Lực lượng khẩn cấp của liên hợp quốc
UNFAV: Unfavourable: Không thuận
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #543 vào lúc: 15 Tháng Mười Hai, 2010, 04:45:07 pm » |
|
Unk: Unknown: Vô danh
UNM: United Nations Medal: Huy chương Liên hợp quốc
Unob: Unobserved: Không bị phát hiện, không ai thấy, không ai để ý
UNR & EC United: Nuclear Research and Engineering Center: Trung tâm kỹ thuật và nghiên cứu hạt nhân hợp nhất
UNSAT: Unsatisfactory: Không khả quan
Unsvc: Unserviceable: Không còn khả năng sử dụng, hỏng hóc, vô dụng
Untr: Underwater: Ngầm (dưới nước)
UNTSO: United Nations Truce Supervision Organization: Tổ chức giám sát ngừng bắn của liên hiệp quốc
UOC: Ultimate Operational Capability: Khả năng của hệ thống [tổ hợp] khi khai thác thông thường trong quân đội
UPO: Unit Personnel Officer: Sĩ quan thống kê quân lực (của đơn vị)
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #544 vào lúc: 16 Tháng Mười Hai, 2010, 11:38:13 am » |
|
UPS: Unit Personnel Section: Bộ phận quân lực của đơn vị [phân đội]
UPTT: Unit Personnel and Tonnage Table: Bảng số liệu chuẩn về vận chuyển quân và hàng hoá
UR: Unsatisfactory Report: Báo cáo không đầy đủ
URBM: Ultimate-Range Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo (có) tầm tối đa (xa nhất)
Urg: Urgent: Khẩn cấp
Urg Msg: Urgent Message: Báo cáo khẩn cấp, báo cáo nhanh
URGR: Underway Replenishment Group: Nhóm bổ sung dự trữ của tàu trong hành trình trên biển
Urv: Undersea research vehicle: Tàu nghiên cứu ngầm dưới biển
US: United States: Liên bang
US; U/S: Underwater-to-Surface: Loại “tàu ngầm – chống đất [tàu]”
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #545 vào lúc: 16 Tháng Mười Hai, 2010, 11:41:05 am » |
|
USA: United States Army: Tập đoàn quân [lục quân] Mỹ: lục quân Mỹ
USAAA: United States Army Audit Agency: Cơ quan kiểm tra tài chính lục quân Mỹ
USAADCEN: United States Army Air Defense Center: Trung tâm phòng không lục quân Mỹ
USAADEA: United States Army Air Defense Engineering Agency: Cục công binh phòng không của lục quân Mỹ
USAADMAC: United States Army Aeronautical Depot Maintenance: Trung tâm bảo dưỡng kho kỹ thuật không quân lục quân Mỹ
USAADS: US Army Air Defense School: Trường phòng không lục quân Mỹ
USAAESWBD: United States Army Airborne, Electronics and Special Warfare Board: Hội đồng thiết bị không quân, điện tử và phương pháp tác chiến đặc biệt của lục quân Mỹ
USAAFIO: United States Army Aviation Flight Information Office: Trạm trung tâm thu thập tin tức về các chuyến bay của không quân Mỹ
USAAGNG: United States Army Advisory Group (National Guard): Nhóm cố vấn lục quân Mỹ
USAAGPC: United States Army Adjutant General Publication Center: Trung tâm xuất bản của sỹ quan hành chính lục quân Mỹ
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #546 vào lúc: 16 Tháng Mười Hai, 2010, 11:44:13 am » |
|
USAAGS: United States Army Adjutant General's School: Trường sỹ quan hành chính lục quân Mỹ
USAAMC: United States Army Artillery and Missile Center: Trung tâm pháo cao xạ và tên lửa phòng không của lục quân Mỹ
USAAMS: United States Army Artillery and Missile School: Trường pháo cao xạ và tên lửa có điều khiển của lục quân Mỹ
USAAPSA: United States Army Ammunition Procurement and Supply Agency: Cơ quan mua hàng dự trữ và cung cấp đạn dược lục quân Mỹ
USAARMBD: United States Army Armor Board: Uỷ ban lực lượng xe tăng bọc thép của lục quân Mỹ
USAARMC: United States Army Armor Center: Trung tâm lực lượng xe tăng bọc thép của lục quân Mỹ
USAARMHRU: United States Army Armor Human Research Unit: Phòng nghiên cứu vấn đề huấn luyện và sử dụng bộ đội lực lượng xe tăng bọc thép lục quân Mỹ
USAARMS: United States Army Armor School: Trường lực lượng xe tăng bọc thép lục quân Mỹ
USAARTYBD: United States Army Artillery Board: Uỷ ban pháo binh lục quân Mỹ
USAARU: United States Army Aeromedical Research Unit: Phòng nghiên cứu y học hàng không của lục quân Mỹ
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #547 vào lúc: 18 Tháng Mười Hai, 2010, 05:25:59 pm » |
|
USAASC: United States Army Aerial Support Center: Trung tâm bảo đảm chi viện không quân của lục quân Mỹ
USAASC: United States Army Airlift Support Command: Bộ chỉ huy baỏ đảm vận tải đường không của lục quân Mỹ
USAATBD: United States Army Arctic Test Board: Uỷ ban thử nghiệm Bắc cực của lục quân Mỹ
USAATC: United States Army Arctic Test Center: Trung tâm thử nghiệm Bắc cực của lục quân Mỹ
USAATCO: United States Army Air Traffic Coordinating Office: Phòng hiệp đồng vận tải đường không của lục quân Mỹ
USAAVCOM: United States Army Aviation Materiel Command: Bộ chỉ huy bảo đảm vật tư kỹ thuật không quân Mĩ
USAAVNBD: United States Army Aviation Board: Uỷ ban không quân Mĩ
USAAVNC: United States Army Aviation Center: Trung tâm không quân Mĩ
USAAVNHRU: United States Army Aviation Human Research Unit: Phòng nghiên cứu vấn đề huấn luyện và sử dụng bộ đội của không quân Mĩ
USAAVNS: United States Army Aviation School: Trường không quân Mĩ
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #548 vào lúc: 18 Tháng Mười Hai, 2010, 05:28:15 pm » |
|
USAAVNTA: United States Army Aviation Test Activity: Trung tâm thử nghiệm không quân Mĩ
USAAVNTBD: United States Army Aviation Test Board: Hội đồng thử nghiệm kỹ thuật không quân Mĩ
USAB: United States Army, Berlin: Lực lượng lục quân Mĩ ở Tây Berlin
USABAAR: United States Army Board for Aviation Accident Research: Hội đồng nghiên cứu tai nạn bay của không quân Mĩ
USABIOLABS: United States Army Biological Laboratories: Phòng thí nghiệm sinh học của lục quân Mỹ
USABVAPAC: United States Army Broadcasting and Visual Activities, Pacific: Phòng phát thanh và truyền hình của lục quân Mĩ ở khu vực Thái Bình Dương
USAC: United States Army Corps: Quân đoàn lục quân Mĩ
USACA: United States Army Communications Agency: Cục thông tin liên lạc lục quân Mỹ
USACAS: United States Army Civil Affairs School: Trường dân chính của lục quân Mỹ
USACBRWOC: United States Army CBR Weapons Orientation Course: Khoá [trường] sử dụng vũ khí hoá học,vi trùng, phóng xạ của lục quân Mỹ
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #549 vào lúc: 18 Tháng Mười Hai, 2010, 05:31:50 pm » |
|
USACCIA: United States Army Chemical Corps Intelligence Agency: Cục tình báo hoá học lục quân Mỹ
USACCTC: United States Army Chemical Corps Technical Committee: Uỷ ban kỹ thuật ngành hoá lục quân Mỹ
USACDA: United States Arms Control and Disarmament Agency: Cơ quan kiểm soát vũ khí và giải trừ quân bị của Mỹ
USACDC: United States Army Combat Developments Command: Bộ chỉ huy nghiên cứu chiến đấu của lục quân Mỹ, bộ chỉ huy xây dựng và huấn luyện chiến đấu của lục quân Mỹ
USACDCAGA: United States Army Combat Developments Command Adjutant General Agency: Cục sỹ quan hành chính bộ chỉ huy nghiên cứu chiến đấu của lục quân Mỹ
USACDCARMA: United States Army Combat Developments Command Armor Agency: Cục xe tăng bọc thép bộ chỉ huy nghiên cứu chiến đấu của lục quân Mỹ
USACDCARTYA: United States Army Combat Developments Command Artillery Agency: Cục pháo binh bộ chỉ huy nghiên cứu chiến đấu lục quân Mỹ
USACDCAVNA: United States Army Combat Developments Command Aviation Agency: Cục không quân bộ chỉ huy nghiên cứu chiến đấu lục quân Mỹ
USACDCCAA: United States Army Combat Developments Command Civil Affairs Agency: Cục công tác dân chính bộ chỉ huy nghiên cứu chiến đấu của lục quân Mỹ
USACDCCAG:United States Army Combat Developments Command Combined Arms Group: Nhóm binh chủng hợp thành bộ chỉ huy nghiên cứu chiến đấu của lục quân Mỹ
|
|
|
Logged
|
|
|
|
|