Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 29 Tháng Ba, 2024, 12:06:10 pm


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt)  (Đọc 338980 lần)
0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #520 vào lúc: 06 Tháng Mười Hai, 2010, 08:52:01 pm »

Tlr: Trailer: Moóc kéo; xe moóc

TLR: Tank Laser Range-finder: Thiết bị đo tâm bắn bằng la de trên xe tăng

TLRG: Target List Review Group: Nhóm phục hồi lại danh sách mục tiêu

TLS: Tacstical Landing System: Hệ thống đổ bộ chiến thuật

TLS: Tank Laser Sight: Thiết bị ngắm la de trên xe tăng

TLV: Threshold Limit Value: Nồng độ tối đa cho phép

TLV: Tracked Levitated Vehicle: Tàu lượn được nâng bằng sức kéo

Tm: Team: Đội, kíp, tổ khẩu đội, nhóm

TM: Tactical Missile: Tên lửa chiến thuật

Tm: Tactical missile: Tên lửa chiến thuật
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #521 vào lúc: 07 Tháng Mười Hai, 2010, 03:00:21 pm »

TM: Technical Manual: Bản hướng dẫn kỹ thuật , sách kỹ thuật (để hướng dẫn chuyên viên)

TMA: Tatal Materiel Assets: Tổng số trang bị khí tài hiện có

TMAO: Troop Movement Assignment Order: Mệnh lệnh chuyển quân

TMC: Transportation Materiel Command: Bộ chỉ huy vận tải bảo đảm vật tư kỹ thuật

TMG: Tactical Misslie Group: Nhóm tên lửa chiến thuật

Tml: Terminal: Trạm trung chuyển, trạm dỡ tải, trạm cuối

TMO: Transportation Movements Office: Cơ quan vận tải; cục vận tải

TMP: Transportation Motor Pool: Cơ sở ô tô vận tải; sự dự trữ phương tiện vận tải

TMR: Total Materiel Requirement: Yêu cầu chung về trang thiết bị

TMRBM: Transportable Midrange Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo tầm trung chuyên chở được
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #522 vào lúc: 07 Tháng Mười Hai, 2010, 03:05:05 pm »

TMT: Transpor tation Motor Transport: Phương tiện vận tải cơ giới

TMW: Tactical Missile Wing: Cánh (quân) [đội] tên lửa chiến thuật

Tn: Train: Xe kit; thê đội; phương tiện vận tải của các cơ quan  hậu cần

TN bomb: Thermonuclear bomb: Bom nhiệt hạch (không quân)

TN: Thermonuclear: [thuộc] Nhiệt hạch

TN: Train: Đoàn xe

Tng: Training: Huấn luyện (chiến đấu)

TNGLIT: Training Literature: Tài liệu học tập

Tnr: Trainer: Thiết bị luyện tập; máy bay huấn luyện

TNT: Thuốc nổ trinicrotolyol , trotyl
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #523 vào lúc: 07 Tháng Mười Hai, 2010, 03:09:13 pm »

TNT: Tri-Nitro Toluene: Thuốc nổ TNT

T-O: Take-off: Cất cánh

TO & E: Tables of Organization and Equipment: Bản quy định tổ chức biên chế và bảng trang bị

TO: Tactical Order: Mệnh lệnh chiến đấu

TO: Technical Order: Hướng dẫn kỹ thuật; chỉ dẫn kỹ thuật

TO: Theater of Operations: Khu vực hoạt động quân sự; mặt trận; hướng chiến lược [chiến dịch]

TO: Transportation Officer: Sỹ quan vận tải

TO: Turn Over: Lật ngược

TO&E; TOE: Table of Organization and Equipment: Bản quy định biên chế; tổ chức và bảng biên chế khí tài

TO, TofO: Theater of Operation: Khu vực hoạt động quân sự, khu vực tác chiến, mặt trận
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #524 vào lúc: 08 Tháng Mười Hai, 2010, 10:22:34 pm »

TOGS: Thermal Observation and Gunnery System (UK): Hệ thống quan sát mục tiêu phát nhiệt và bắn pháo (Anh)

TOGW: Take-Off Gross Weight (not necessarily MTOGW): Tổng trọng lượng cất cánh

TOI: Term Of Induction: Thời hạn gọi nhập ngũ

TOL: Time Of Launching: Thời gian phóng (tên lửa)

TOPNS: Theater of Operations: Chiến trường

Topo: Topographic: [thuộc] Đo vẽ bản đồ

TOPO: Topographic: (thuộc) Địa hình

TopSec: Top Secret: Tối mật

TOR: Time Of Receipt: Thời gian nhận

TORP: Torpedo: Ngư lôi, thuỷ lôi
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #525 vào lúc: 08 Tháng Mười Hai, 2010, 10:25:10 pm »

TOS: Tactical Operations System: Hệ thống thông tin chiến thuật

TOS: Term of Service: Thời hạn phục vụ

TOSCA: Toxic Substances Control Act: Điều luật kiểm tra các chất độc

TOT: Time of Transmission: Thời gian chuyển phát

TOT: Time on Target: Thời gian xuất hiện máy bay trên mục tiêu; thời gian bắn phá mục tiêu; số lần không kích

TOT: Time Over Target: Thời gian [có mặt] trên mục tiêu

TOT: Time-on-target: (pb) Bắn đồng loạt vào mục tiêu; (kq) khoảng thời gian máy bay tiến công (hoặc chụp ảnh) mục tiêu theo kế hoạch; (tên lửa) thời điểm đầu chiến đấu (hạt nhân) nổ tại mục tiêu

TOW: Take-Off Weight: Trọng lượng khi cất cánh

TOW: Tube-launched, Optically-tracked, Wire-guided: Tên lửa được phóng bằng ống, được theo dõi bằng khí cụ quang học và được dẫn hướng bằng dây (dẫn hướng từ xa nhờ một đoạn dây thu tín hiệu)

Toxic: Toxicology: Độc học
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #526 vào lúc: 08 Tháng Mười Hai, 2010, 10:29:46 pm »

TOB: Take-Off Boost: Sự tăng áp khi cất cánh

TOC: Tactical Operation: Trung tâm điều khiển tác chiến

TOC: Theater of  Operation Command: Bộ chỉ huy chiến trường

TOC: Theater of Operation Commander: Tư lệnh chiến trường

TOD: Take-Off Distance: Cự ly cất cánh, khoảng cách cất cánh

TOD: Time of Delivery: Thời gian đưa tới

TOE: Tables of Organization and Equipment: Bản quy định tổ chức biên chế và bảng trang bị

TOE: Term Of  Enlistment: Thời hạn phục vụ quân đội

TOE: Table of Organisation and Equipment: Biển biên chế tổ chức và trang bị

TOF: Time Of Filing: Thời gian đánh giấy tờ [vào hồ sơ]
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #527 vào lúc: 09 Tháng Mười Hai, 2010, 08:18:37 pm »

TR ou T/R: Transportation Request: Lệnh vận tải

TR: Technical Regulation(s): Quy phạm kỹ thuật; hướng dẫn kỹ thuật

TR: Temporary Rank: Quân hàm tạm thời

TR: Troop: Binh sỹ

TRA: Training: Tập luyện

Trac: Tractor: Máy kéo; xe kéo

Trac: Tracer: Đầu đạn chiếu sáng vạch đường

Trac Dr Arty: Tractor-Drawn Artillery: Pháo trên rơ moóc xe xích

TRACALS: Traffic Control and Landing System: Hệ thống hạ cánh và điều phối bay

Tracdr: Tractor-drawn: do máy kéo, được kéo bằng xe kéo
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #528 vào lúc: 09 Tháng Mười Hai, 2010, 08:23:31 pm »

TRADOC: Trainning and Doctrine Command (US): Bộ Tư lệnh huấn luyện và phát triển

Traf: Traffic: Sự lưu thông

Trans: Transport: Vận tải, vận chuyển (phương tiện....)

TRB: Troop Basis: Quân số cơ bản

TRC: Theater Replacement Command: Ban chỉ huy bổ sung quân đội vùng hoạt động quân sự

TRECOM: Transportation Research Command: Bộ chỉ huy vận tải nghiên cứu khoa học

TRF: Transfer: Việc thuyên chuyển

Trfc: Traffic: Giao thông vận tải, trao đổi tin tức vô tuyến

Trk: Truck: Ô tô tải, cam nhông

Trk Co: Truck Company: Đại đội xe vận tải
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #529 vào lúc: 09 Tháng Mười Hai, 2010, 08:26:21 pm »

TOXREP: Toxic Report: Báo cáo về (quân địch) sử dụng chất độc hoá học

TP: Teleprinter: Máy điện báo in chữ

TP: Technical Publication: Ấn phẩm kỹ thuật

TP: Turning Point: Điểm quay đầu

TPI: Technical Proficiency Inspection: Thanh tra kỹ thuật bộ đội nơi bảo quản đạn hạt nhân và phương tiện đưa tới

TPMG: The Provost Marshal General: Tư lệnh quân cảnh; người chỉ huy quân cảnh

TPR: Terrain Profile Recorder: Máy ghi địa hình

TPT: Threads Per Inch: Số sợi mỗi phân Anh

TPWIC: Theater Prisoner of War Information Center: Trung tâm  khu vực hoạt động quân sự theo thông tin về tù binh quân sự

Tr Dr: Tractor-Drawn: Do máy kéo
Logged
Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM