Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 18 Tháng Tư, 2024, 05:27:56 pm


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt)  (Đọc 339446 lần)
0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.
dongadoan
Administrator
*
Bài viết: 7256


Cái thời hoa gạo cháy...


WWW
« Trả lời #50 vào lúc: 10 Tháng Giêng, 2009, 07:32:56 pm »

- CCV-L: Close Combat Vehicle-Light: phương tiện (xe, tàu, máy bay) chiến đấu (gần) hạng nhẹ.

- Cd: command: gồm nhiều nghĩa:  1. chỉ huy, điều khiển; 2. binh đội, đơn vị, bộ phận; 3. binh đoàn; 4. đội quân; 5. quân khu; 6. lệnh, mệnh lệnh.

- CD:
 + civil defense:  dân phòng (lực lượng phòng vệ dân sự).
 + countdown: sự đếm ngược thời gian chuẩn bị phóng tên lửa, tổ hợp các thao tác trước khi phóng.

- CDC:
 + Canadian Dental Corps:  ngành nha khoa quân đội Canađa.
 + Civil Defense Committee:  uỷ ban dân phòng.

- CDEC: combat development experimentation center:  trung tâm nghiên cứu kinh nghiệm chiến đấu.

- CDM: Coastal Defence Missile: tên lửa phòng thủ bờ biển.

- Cdn: Canadian:  người Canađa, lính Canađa.

- Cdo: commando(s): lính (hạ sỹ quan, sỹ quan) lực lượng lính thuỷ đánh bộ đổ bộ-biệt kích “Commandos”.

- CDP:  company distributing point: trạm phân phối (đảm bảo) của đại đội.

- Cdr:  commander:  chỉ huy trưởng.
Logged

Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
dongadoan
Administrator
*
Bài viết: 7256


Cái thời hoa gạo cháy...


WWW
« Trả lời #51 vào lúc: 10 Tháng Giêng, 2009, 07:43:03 pm »

- CCV: Command and Control Vehicle: xe kiểm soát, chỉ huy, tàu kiểm soát, chỉ huy.

- CDU:   
 + Command Display Unit: bộ hiển thị mệnh lệnh.
 + Computer Display Unit: bộ hiển thị của máy tính.
 
- CE:
 + Canadian Engineers:  lực lượng công binh Canađa.
 + Corps of  Engineers: công binh, quân đoàn công binh lục quân Mỹ.
 + Chemical Energy: năng lượng hoá học.

- CEAC: Committee for European Airspace Coordination: uỷ ban điều phối, sử dụng vận tải đường không.

- CEBMCO: Corps of Engineers Ballistic Missile Command: bộ chỉ huy phát triển tên lửa đạn đạo.

- CEC: Co - operative engagement capability: khả năng phối hợp tham chiến.

- CECOM: Communications-Electronics Command: Bộ Tư lệnh thông tin - điện tử.

- CED: communications and electronics doctrine: những nguyên tắc cơ bản sử dụng phương tiện thông tin liên lạc và thiết bị điện tử.

- CENTAG: Central Army Group: tập đoàn quân trung tâm.

- CENTCOM:  Central Command: Bộ Tư lệnh trung tâm.

- CENTO: Central Treaty Organization: tổ chức các nước hiệp ước trung tâm
Logged

Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
dongadoan
Administrator
*
Bài viết: 7256


Cái thời hoa gạo cháy...


WWW
« Trả lời #52 vào lúc: 10 Tháng Giêng, 2009, 07:51:24 pm »

- CEP:
 + Circular error probability (50/50 chance of hit being inside or outside) in bombing, missile attack or gunnery: xác suất sai số tuần hoàn (50% số điểm chạm có thể nằm trong hoặc ngoài đường tròn khi ném bom, bắn tên lửa hoặc pháo kích).
 + Circular error probable:  sự lệch xuyên tâm có thể.
 + Circular Error of Probability: sai số xác suất tuần hoàn.

- CET: Combat Engineer Tractor: xe kéo công binh.

- CETC: Corps of Engineers Technical Committee:  uỷ ban kỹ thuật của lực lượng công binh.

- CEV: combat engineer vehicle:  xe công binh chiến đấu.

- CEWI: combat electronic warfare intelligence battation: tiểu đoàn trinh sát kỹ thuật vô tuyến.

- cf: counterfire:  phản pháo, phản kích.

- CF:
 + controlled framentation: sự điều khiển nổ, vỡ, phân mảnh.
 + cease firing: đình chiến, ngừng bắn.

- CFA: covering force area: dải đảm bảo chiến đấu.

- CFM: confirm: xác nhận.

- CFRP: Carbonfibre-reinforced plastics: chất dẻo được tăng cường sợi các bon.

- CFV: cavalry fighting vehicle: xe trinh sát chiến đấu.

- CG: Centre of gravity: trọng tâm.

- CG:
 + chemical warfare choking agent: chất độc hơi ngạt, chất độc hoá học gây ngạt.
 + Coast Guard: sự bảo vệ vùng duyên hải, phòng vệ bảo vệ bờ biển.
Logged

Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
dongadoan
Administrator
*
Bài viết: 7256


Cái thời hoa gạo cháy...


WWW
« Trả lời #53 vào lúc: 10 Tháng Giêng, 2009, 08:00:15 pm »

- CG:
 + Commading general: tướng tư lệnh.
 + Commanding General: người chỉ huy (quân hàm tướng).

- CGM: Conspicuous Gallantry Medal: huy chương “vì lòng dũng cảm”.

- CGN: nuclear-powered guided missile cruiser: tuần dương hạm (động cơ) hạt nhân có trang bị tên lửa.

- CGSC: Command and General Staff College: trường chỉ huy-tham mưu.

- CHACOM: chain of command: hệ thống chỉ huy.

- chaff: sợi giấy bạc gây nhiễu ra đa.

- Chem war:  Chemical warfare: chiến tranh hoá học.

- CHQ: corps headquarters: sở chỉ huy quân đoàn.

- Ci: counterintelligence: cơ quan phản gián.

- CIA: Central Intelligence Agency: Cục tình báo trung ương (Mỹ).

- CIB: Combat Infantryman Badge:  huy hiệu chiến đấu của lính bộ binh.

- CIC:
 + combat information center: trung tâm thông tin chiến đấu.
 + commander-in-chief: tổng tư lệnh; tư lệnh (quân khu).
 + Counterintelligence Corps:  cục  phản gián, sở phản gián.

- CIFV:   Composite Infantry Fighting Vehicle: xe chiến đấu bộ binh (có) giáp phức hợp.
Logged

Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
dongadoan
Administrator
*
Bài viết: 7256


Cái thời hoa gạo cháy...


WWW
« Trả lời #54 vào lúc: 24 Tháng Giêng, 2009, 01:52:30 pm »


- CINCAAFCE: Commander-in-Chief, Allied Air Forces, Central Europe:  Tư lệnh không lực liên quân NATO ở khu vực Trung Âu.

- CINCAFLANT: Commander-in-Chief, United States Air Forces, Atlantic Ocean:  Tổng tư lệnh không lực Mỹ ở Đại Tây Dương.

- CINCAFMED: Commander-in-Chief, Allied Forces, Mediterranean:  Tổng tư lệnh liên quân NATO ở khu vực Địa Trung Hải.

- CINCAFSTRIKE: Commander-in-Chief, United States Air Forces, Strike: Tổng tư lệnh không quân xung kích Mỹ.

- CINCAIRCENT: Commander-in-Chief, Allied Air Forses, Central Euope: Tổng tư lệnh liên  quân NATO ở khu vực Trung Âu.

- CINCAL:  Commander-in-Chief,  Alaska: Tổng tư lệnh Alaska (của Mỹ).

- CINCARLANT: Commander-in-Chief, United States Army Forces, Atlantic Ocean: Tổng tư lệnh lục quân  Mỹ ở Đại Tây Dương.

- CINCARSTRIKE: Commander-in-Chief, United States Army Forces, Strike: Tổng tư lệnh lục quân xung kích Mỹ.

- CINCEASTLANT: Commander-in-Chief, Eastern Atlantic Ocean, Area: Tổng tư lệnh liên quân NATO ở đông Đại Tây Dương.
Logged

Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
dongadoan
Administrator
*
Bài viết: 7256


Cái thời hoa gạo cháy...


WWW
« Trả lời #55 vào lúc: 24 Tháng Giêng, 2009, 02:04:30 pm »

- CINCEUR: Commamder-in-Chief, Europe: Tổng tư lệnh quân đội Mỹ ở Châu Âu.

- CINCLANDCENT: Commander-in-Chief, Allied Land Forces, Central Europe: Tổng tư lệnh các lực lượng lục quân NATO ở khu vực Trung Âu.

- CINCLANT: Commander-in-Chief, Atlantic Ocean, Fleet: Tư lệnh hạm đội Đại Tây Dương.

- CINCMED: Commander-in-Chief, British Naval Forces in Mediterranean: Tổng tư lệnh hải quân vương quốc Anh ở Địa Trung Hải.

- CINCNORAD: Commander-in-Chief, North American Air Defense Command: Tổng tư lệnh phòng không Bắc Mỹ.

- CINCNORTIH: Commander-in-Chief, Allied Forces, Northern Europe: Tổng tư lệnh liên quân NATO ở khu vực Bắc Âu.

- CINCONAD: Commander-in-Chief, Continental Air Defense Command: Tổng tư lệnh phòng không lục địa Mỹ.

- CINCPAC: Commander-in-Chief, Pacific: Tổng tư lệnh quân đội Mỹ ở khu vực Thái Bình Dương.

- CincPoa:  Commander in Chief, Pacific Ocean Area:  Tổng tư lệnh khu vực Thái Bình Dương.

- CINCSA: Commander-in-Chief, South Atlantic Ocean: Tổng tư lệnh liên quân NATO ở phía Nam Đại Tây Dương.

- CINCSAC: Commander-in-Chief, Strategic Air Command: Tổng tư lệnh không quân chiến lược.

- CINCSOUTH: Commander-in-Chief, Allied Forces, Southern Europe: Tổng tư lệnh liên quân NATO ở khu vực Nam Âu.

- CINCSPECOMME: Commander-in-Chief Speciffied Command, Middle East: Tổng tư lệnh quân đội Mỹ ở Trung cận Đông.

- CINCUNG: Commander-in-Chief, United Nations Command: Tổng tư lệnh lực lượng liên hiệp quốc.

- CINCUSAFE: Commander-in-Chief, United States Air Forces, Europe: Tổng tư lệnh không quân Mỹ ở Châu Âu.

- CINCUSAREUR: Commander-in-Chief, United States Army, Europe: Tổng tư lệnh lục quân Mỹ ở Châu Âu.

- CINCUSARPAC: Commander-in-Chief, United States Army, Pacific: Tổng tư lệnh lục quân Mỹ ở vùng Thái Bình Dương.

- CINCUSEUCOM: Commander-in-Chief, United States European Command: Tổng tư lệnh quân đội Mỹ ở Châu Âu.

- CINCWESTLANT: Commander-inchef, Western Atlantic Ocean Area: Tổng tư lệnh liên quân NATO ở Nam Đại Tây Dương.
Logged

Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
dongadoan
Administrator
*
Bài viết: 7256


Cái thời hoa gạo cháy...


WWW
« Trả lời #56 vào lúc: 24 Tháng Giêng, 2009, 02:13:06 pm »

- CINFO: Chief of Information: Cục trưởng Cục Thông tin.

- cinsgcy:  counterinsurgency: Hoạt động chống du kích, hoạt động cảnh sát.

- CINTC: Chief, Intelligence Corps: Cục trưởng Cục Phản gián.

- CIWS: close-in weapon system: Hệ thống vũ khí đánh gần (đánh trả các tên lửa chống tàu ở giai đoạn cuối đường bay).

- CJCS: Chairman, Joint Chiefs of Staff: Tổng Tham mưu trưởng; Chủ tịch Hội đồng Tham mưu trưởng liên quân.

- CJS: Canadian Joint Staff:  Bộ tham mưu hỗn hợp (liên quân) Canađa.

- CK: Cape Kennedy:  Trường bắn thử nghiệm tên lửa ở mũi Kennedy.

- CKMTA:  Cape Kennedy Missile Test Area: Vùng thử tên lửa ở mũi Kennedy.

- CL: center line:  Trung tuyến (của một chiếc tàu), trục di chuyển.

- CLAA:  anti-aircraft light cruiser: Tàu tuần dương phòng không hạng nhẹ.

- CLAM:  chemical low-altitude missile: Tên lửa (mang tác nhân) hóa học tầm thấp.

- CLAS: classify(ication): Mật.

- CLAWS: Close Combat Light Armor Weapon System (US): Hệ thống vũ khí đánh gần trên xe bọc thép hạng nhẹ (Mỹ).
Logged

Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
dongadoan
Administrator
*
Bài viết: 7256


Cái thời hoa gạo cháy...


WWW
« Trả lời #57 vào lúc: 24 Tháng Giêng, 2009, 02:25:37 pm »

- CLG:  light guided-missile cruiser: Tàu tuần dương hạng nhẹ mang tên lửa có điều khiển.

- CLGP: cannon-launched guided, projectile: Đạn pháo có điều khiển.

- clint:  electronic intelligence: Tình báo điện tử.

- CLO: chief liaison officer:  Sỹ quan liên lạc cao cấp.
 
- CLO: clothing: Quân trang.

- Clr Co:  clearing company: Đại đội phân loại thương binh (quân y).

- CM: court martial: Toà án quân sự.
 
- CMC: Commandant of the Marine Corps: Tư lệnh lực lượng thuỷ quân lục chiến.

- Cml Bn: chemical battalion: Tiểu đoàn hoá học.

- CMLOPS: chemical operations: Sự sử dụng chất hoá học chiến đấu.

- CMO:
 + confidential monthly order: Mệnh lệnh mật hàng tháng.
 + court-martial order: Quyết định của toà án quân sự.

- CMP: Corps of Military Police: Quân cảnh, hiến binh.

- CMTC: Citizens Military Training Camp: Trại huấn luyện quân sự cho thường dân.

- CMTCU:  Communication Message Traffic Control Unit: Đơn vị điều phối các kênh thông tin, liên lạc.

- CNGB: Chief, Nationnal Guard Bureau: Cục trưởng Cục Vệ binh quốc gia.

- CNI Chief of Naval Intelligence:  Cục trưởng Cục Tình báo Hải quân.

- CNO: Chief of Naval Operation: Tham mưu trưởng Hải quân Mỹ.

- CO:
 + combined operation: Chiến dịch đổ bộ đường biển.
 + Commanding Officer: Người chỉ huy.
 + company: Đại đội
Logged

Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
dongadoan
Administrator
*
Bài viết: 7256


Cái thời hoa gạo cháy...


WWW
« Trả lời #58 vào lúc: 25 Tháng Giêng, 2009, 02:51:09 pm »

- COAS:  Chief of the Army Staff: Tham mưu trưởng tập đoàn quân (lục quân).

- COC: combat operations center: Trung tâm chỉ huy tác chiến.

- COD: carrier on-board delivery (aircraft): Máy bay chở hàng trên boong tàu sân bay.

- CODAD: combination of diesel and diesel: Sự kết hợp động cơ diezen với động cơ diezen.

- CODAG: combination of diesel and gas: Sự kết hợp động cơ diezen và tua bin.

- CODAR: correlation, detection and ranging: Phương pháp tương quan, phát hiện và định tầm (để phát hiện tàu ngầm).

- CODLAG: combination of diezel-electric and gas: Sự kết hợp động cơ điện - diezen và động cơ tua bin khí.

- CODOG: combination of diezel or gas: Bộ truyền động kết hợp động cơ diezen hoặc động cơ tua bin khí.

- Coe: cab over engine: Xe có buồng lái nhô ra trước.

- CofEngs: Chief of Engineers: Người chỉ huy lực lượng công binh.

- CofF: Chief of Finance: Cục trưởng Cục Tài chính.

- COIN: counterinsurgency warface: Chiến tranh chống bạo loạn, chiến tranh chống nổi dậy.

- Col: colonel: Đại tá.

- Coll Pt: collecting point: Điểm tập hợp, điểm tập trung.
Logged

Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
dongadoan
Administrator
*
Bài viết: 7256


Cái thời hoa gạo cháy...


WWW
« Trả lời #59 vào lúc: 25 Tháng Giêng, 2009, 03:07:35 pm »

- COM ELSEC: communication and electronic security: Đảm bảo bí mật làm việc của phương tiện thông tin liên lạc và vô tuyến điện tử.

- COMAIRBALTAP: Commander, Air Forces, Baltic Approachs (Command): Tư lệnh không lực NATO ở khu vực eo biển Baltic.

- COMAIRCENT: Commander, Allied Air Forces, Central Europe:  Tư lệnh không lực NATO ở khu vực Trung Âu.

- COMAIRCENTLANT: Commander, Air Forces, Central Atlantic Subarea: Tư lệnh không lực ở khu vực Trung tâm Đại Tây Dương

- COMAIRLANT: Commander, Air Forces, Atlantic Fleet:  Tư lệnh không lực hạm đội Đại Tây Dương.

- COMAIRNOREUR: Commander, Air Forces, Northern Europe: Tư lệnh không quân NATO ở khu vực Bắc Âu.

- COMAIRNORLANT: Commander, Allied  Air Forces, Northern Atlantic Subarea: Tư lệnh không lực NATO ở vùng Bắc Đại Tây Dương.

- COMAIRSOUTH: Commander, Allied Air Forces, Sauthern Europe: Tư lệnh không lực NATO ở khu vực Nam Âu.

- COMANTDEFCOM: Commander, Unitted States Antilles Defense Cammand: Tư lệnh bộ tư lệnh phòng thủ Mỹ ở quần đảo Antilles.

- COMATAFSONOR: Commander, Allied Tactical Air Forces, Southern Norway: Tư lệnh không lực chiến thuật NATO ở Nam Na Uy.
Logged

Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM