Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 20 Tháng Tư, 2024, 09:42:37 am


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt)  (Đọc 339481 lần)
0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #450 vào lúc: 16 Tháng Mười Một, 2010, 01:23:54 pm »

SCC: Supply Control Center: Trung tâm kiểm tra tiếp tế [cung cấp, cung ứng]

SCD: Schedule: Thời gian biểu

SCD: Side Cargo Door: Cửa lên xuống hàng hoá bên thân máy bay

SCEB: SHAPE: Communications Electronics Board: Uỷ ban thông tin liên lạc vô tuyến điện tử (thuộc bộ tổng tham mưu liên quân NATO ở Châu Âu)

Sch: School: Trường trung cấp

SCNS: Self-Contained Navigation System: Hệ thống dẫn đường tự chủ

Scond: Semiconductor: Bán dẫn

SCPT: Security Control Point: Trạm kiểm tra bảo đảm độ bí mật làm việc của phương tiện thông tin liên lạc, trạm kiểm soát an ninh

Scs: Satellite Control System: Hệ thống điều khiển vệ tinh

Scty: Security: Bảo đảm chiến đấu; sự canh phòng bảo vệ, an ninh
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #451 vào lúc: 16 Tháng Mười Một, 2010, 01:26:28 pm »

Scty ech: Security echelon: Đơn vị và phân đội bảo đảm chiến đấu, thê đội bảo đảm chiến đấu

Scty elm: Security element: Phân đội đảm bảo chiến đấu

Scuba: Self-contained underwater breathing apparatus: Thiết bị thở dưới nước cá nhân (tự mang)

SCV: Sub-Clutter Visibility: Khả năng nhìn thấy trong điều kiện nhiễu tạp (để đo hiệu quả của ra đa chỉ thị mục tiêu di động)

SCWS: Space Combat Weapon System: Hệ thống vũ khí vũ trụ

Scy: Secretary: Bộ trưởng; thư ký

Sd: Signed: Phê duyệt, phê chuẩn; thông qua

SD: Secretary of Defense: Bộ trưởng bộ quốc phòng

SD: Short Delivery: Giao hàng trong thời hạn ngắn nhất

SD: Special Duty: Công tác biệt phái
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #452 vào lúc: 16 Tháng Mười Một, 2010, 01:29:05 pm »

SD: Staff Duty: Công tác chỉ huy

SD: Supply Depot: Kho dự trữ quân y

SD: Self-Destruct: Tự huỷ

SDC: Southern Defense Command: Bộ chỉ huy phòng thủ miền Nam

SDC: Special Devices Center: Trung tâm các thiết bị đặc biệt

SDI: Strategic Defense Initative: Sáng kiến phòng thủ chiến lược

SDI: Strategic Defense Initiative: Thế chủ động phòng thủ chiến lược

SDMICC: State Defense Military Information Control Committee: Uỷ ban kiểm soát thông tin quân sự quốc phòng

SDO: Staff Duty Officer: Sỹ quan trực chỉ huy

SDP: Supply Delivery Point: Trạm tiếp tế lương thực thực phẩm
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #453 vào lúc: 16 Tháng Mười Một, 2010, 08:45:52 pm »

SDPO: Space Defense Projest Office: Cục [vụ] thiết kế phương tiện phòng ngự chống vũ trụ

SDT: Space Detection and Tracking: Sự phát hiện và bám sát mục tiêu trong khoảng không vũ trụ

SDV: Swimmer Delivery Vehicle: Tàu ngầm nhỏ chuyển quân tới mục tiêu (từ tàu mẹ đậu xa bờ)

SE Co: Southeastern Command: Quân khu đông nam

SE: Shore Establishment: Những cơ quan và đơn vị hậu cần hải quân đóng ở trên bờ

SE: Special Equipment: Vũ khí [thiết bị] đặc biệt; vũ khí chuyên dụng

Seac: Standard electronic automatic computer: Máy tính điện tử tự động tiêu chuẩn

SEACDT: Southeast Asia Collective Defense Treaty: Hiệp ước về phòng ngự chung của các nước Đông Nam Á

SEAD: Suppresion of Enemy Air Defense: Chế áp hệ thống phòng không của địch

SEAL: Sea, Air and Land (teams): Những đội biệt động biển - không - bộ
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #454 vào lúc: 16 Tháng Mười Một, 2010, 08:48:20 pm »

Sealab: Sea laboratory [underwater research vessel]: Phóng thí nghiệm biển (phòng nghiên cứu ngầm)

SEALS: Sea-Air-Land Forces [counterinsurgents]: Các lực lượng hải  - lục - không quân (chống nổi dậy)

SEAOR: Southeast Asia Operational Requirements: Yêu cầu tính năng kỹ chiến thuật cho điều kiện Đông Nam Châu á

SEASTAG: SEATO Standardization Agreements: Hiệp ước các nước thành viên SEATO các nước Đông Nam Á về tiêu chuẩn hoá

SEATAF: Southern European Atomic Task Force: Nhóm chiến dịch nguyên tử Mỹ ở Nam Âu

SEATO: Southeast Asia Trealy Organization: Tổ chức các nước hiệp ước về Đông Nam Châu á

Sec: Secretary: Bộ trưởng, thư ký

Sec: Secret: Bí mật

Sec: Section: Khu vực, mặt cắt

Sec: Security: An ninh
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #455 vào lúc: 16 Tháng Mười Một, 2010, 09:15:11 pm »

SEC: Section: Phân đội (súng hạng nặng)

SecA: Secretary of the Army: Bộ trưởng lục quân

SECAN: Standing Group Communication Security and Evaluation Agency: Cục an ninh và đánh giá sự làm việc của các phương tiện thông tin liên lạc (thuộc nhóm thường trực NATO)

SecArmy: Secretary of the Army: Bộ trưởng bộ lục quân

Sec-Def : Secretary of Defese: Bộ trưởng Bộ quốc phòng

SECDEF: Secretary of Defense: Bộ trưởng quốc phòng

SECDEF; Sec Def: Secretary of Defense: Bộ trưởng bộ quốc phòng

SecNav: Secretary of the Navy: Bộ trưởng bộ hải quân

SECNAV; Sec Nav: Secretary of the Navy: Bộ trưởng hải quân

Sect: Sector: Tiểu khu
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #456 vào lúc: 16 Tháng Mười Một, 2010, 09:17:53 pm »

Secy: Secretary: Thư ký

Secy: Security: An ninh

SED: Skin Erythema Dose: Liều lượng làm nổi mẩn đỏ da

Sell prop: Self-propelled: Tự đẩy

SELSA: Southeastern London Subarea: Khu Đông – Nam Luân Đôn

SEME: School of Electrical and Mechanical Engineering: Trường kỹ thuật điện tử và cơ học

SENL: Standard Equipment Nomenclature List: Bảng kê và danh mục khí tài tiêu chuẩn

SENSO ASW: Sensor Operators: Các bộ điều khiển sen sơ của vũ khí chống ngầm

Sep: Separate: Riêng rẽ, đọc lập, tự lập

SEPORT: Supply and Equipment Report: Báo cáo về đảm bảo [tiếp tế, cấp phát] và trang bị hiện có
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #457 vào lúc: 17 Tháng Mười Một, 2010, 06:09:11 pm »

Ser: Serial: Thê đội hành quân

SERT: Space Electric Rocket Test: Sự thử điện năng bằng tên lửa

Serv Bn: Service Battalion: Tiểu đoàn phục vụ

Serv: Service: Sự phục vụ; quân chủng, binh chủng, ngành

SES: Surface effect: Tàu lướt trên đệm không khí

SETAF: Southern European Task Force: Nhóm chiến dịch lực lượng võ trang NATO ở khu vực Nam Âu

SETE: Supersonic Expendable Turbine Engine: Động cơ tua bin có thể dùng cho máy bay siêu âm

SEW: Space Early Warning: Hệ thống vũ trụ phát hiện từ xa [cảnh báo sớm]

SF: Special Forces: Lực lượng đặc biệt

SF: Standard Frequency: Tần số tiêu chuẩn
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #458 vào lúc: 17 Tháng Mười Một, 2010, 06:12:14 pm »

Sf: (ou sq ft): Square foot: Bộ vuông (bằng 0,092 m2)

SF: Safety Factor: Hệ số an toàn

SF: Special Forces: Lực lượng đặc nhiệm, lực lượng đổ bộ – biệt kích

SFAR: Special Federal Aviation Regulation(s): (những) Quy định đặc biệt của hàng không Liên bang

SFC: Sergent, first class: Trung sỹ cấp 1

Sfc: Specific fuel consumption: Sự tiêu thụ năng lượng đặc biệt

SFCP: Shore Fire Control Party: Nhóm bờ biển điều khiển hoả lực pháo tàu

SFCS: Simplified Fire Control System: Hệ thống điều khiển hoả lực được đơn giản hoá

Sfe: Surface: Bề mặt (trái đất hay nước); (thuộc) mặt nước, mặt đất

SFM: Sensor Fuzed Munitions: Đạn lắp ngòi cảm ứng
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #459 vào lúc: 17 Tháng Mười Một, 2010, 08:45:47 pm »

SFOB:Special Forces Operational Base: Căn cứ chiến dịch của lực lượng đặc nhiệm

SFSC: Special Forces Section Commander: Phân đội trưởng đội đổ bộ biệt kích

SFW: Swept-Forward Wing: Cánh hình mũi tên ngược

Sg: Surgeon: Bác sỹ phẫu thuật

SG: Standing Group: Nhóm thường trực  (uỷ ban quân sự NATO)

SG: Support Group: Nhóm chi viện, nhóm bảo đảm vật tư kỹ thuật

SG: Surgeon General: Y sỹ trưởng

Sgd: Signed: Phê chuẩn, phê duyệt, thông qua

SGLO: Standing Group Liaison Officer (to the North Đại Tây Dương Council): Sỹ quan thông tin liên lạc của nhóm thường trực (NATO)

SGM: Standing Group Memorandum: Bị vong lục của nhóm thường trực (NATO)
Logged
Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM