daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #400 vào lúc: 07 Tháng Mười Một, 2010, 09:23:22 pm » |
|
RADFO: Radiological Fallout: Sự rơi bụi phóng xạ, bụi phóng xạ
RADINT: Radio Intelligence: Tình báo vô tuyến
RADIRS: Rapid Deployment Multiple Rocsket System (US): Hệ thống tên lửa đa dạng triển khai nhanh (Mỹ)
Radl: Radiological: (thuộc) Phóng xạ
RADLFO: Radiological Fallout: Sự rơi bụi phóng xạ, bụi phóng xạ
RADLMON: Radiological Monitoring: Trinh sát phóng xạ, kiểm tra định lượng
RADLOP: Radiological Operations: Sử dụng vũ khí phóng xạ
RADLSAFA: Radiological Safety: Độ an toàn khỏi tác dụng của vũ khí phóng xạ, độ bảo vẹ chống phóng xạ
RADLSO: Radiological Survey Officer: Sỹ quan trinh sát phóng xạ
RADLSV: Radiological Survey: Trinh sát phóng xạ
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #401 vào lúc: 07 Tháng Mười Một, 2010, 09:26:13 pm » |
|
RAdm: Rear Admiral: Thiếu tướng hải quân
RADO: Radiological Denfens Officer: Sỹ quan phòng chống phóng xạ
RADREL Facs: Radio Relay Facilities: Phương tiện máy điện báo in chữ vô tuyến
RADREL: Radio Relay: Thông tin liên lạc chuyển phát
Radwar: Radiological warfare: Chiến tranh phóng xạ; sử dụng vũ khí phóng xạ
RAE: Royal Australian Engineers: Lực lượng công binh Australia
RAEC: Royal Army Education Corps: Ngành giáo dục của lực lượng lục quân
RAM: Rolling Airframe Missile: Tên lửa khung máy bay di động
RAM: Radar Absorbing Material: Vật liệu hấp thụ sóng đo ra đa phát ra, vật liệu chống ra đa
RAM: Radar Absorbent Material: Vật liệu hấp thụ sóng ra đa
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #402 vào lúc: 08 Tháng Mười Một, 2010, 06:46:37 pm » |
|
RAMC: Royal Army Medical Corps: Ngành quân y lục quân
Ramp weight Maximum weight at start of flight (MTOGW plus taxi/run-up fuel): Trọng lượng cất cánh tối đa
RAMS: Regional Air Monitoring Station: Trạm đo mức độ nhiễm xạ không khí trong khu vực
RANSAC: Range Surveillance Aircraft: Máy bay do thám tầm xa
RAO: Rear Area Operations: Hoạt động khu vực phía sau, tác chiến hậu phương
Raob: Radar observation(s): Trinh sát ra đa
RAP: Rocket-Assisted Projectile: Đạn sử dụng động cơ phản lực, đạn phản lực
RAPS: Rocket Sssisted projectiles: Vật được phóng lên bằng tên lửa
RARDE:Royal Armament Research and Development Establishment (UK): Cơ sở nghiên cứu và phát triển trang bị Hoàng gia (Anh)
RARO: Regular Army Reserve of Officers: Sỹ quan dự bị của quân đội chính quy
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #403 vào lúc: 08 Tháng Mười Một, 2010, 06:49:35 pm » |
|
RAS: Rear Area Securily: An ninh khu vực hậu tuyến
RAS: Rectified Airspeed: Tốc độ bay đã được hiệu chỉnh
RAS: Replenishment At Sea: Sự chi viện bổ sung ở ngoài khơi
RASADCC: Rear Area Security and Damage Control Center: Trung tâm bảo đảm an toàn và khắc phục hậu quả vụ nổ hạt nhân ở các khu vực hậu tuyến
Rasaph: Radar Signal Spectrograph: Phổ ký ra đa
RASC: Rear Area Security Controller: Sỹ quan an ninh khu vực hậu tuyến
RASCC: Rear Area Security Control Center: Trung tâm bảo đảm an ninh khu vực hậu tuyến
RASO: Radiological Survey Officer: Sỹ quan trinh sát phóng xạ
Rat: Rocket-assisted take off: Cất cánh bằng tên lửa đẩy
RAT: Ram Air Turbine: Tua bin nén khí
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #404 vào lúc: 08 Tháng Mười Một, 2010, 06:52:32 pm » |
|
RAT: Rations: Lương thực, suất ăn, khẩu phần
Rat: Rocket-assisted torpedo: Tên lửa ngư lôi
RATAC: Radar de Tir pour L'Artillerie de Campagne (radar for field artillery fire): Ra đa điều khiển hoả lực pháo binh
RATAN radar: Radar and television to navigation: Ra đa và vô tuyến truyền hình giúp cho hoa tiêu
RATCC: Radar Air Traffic Control Center: Trung tâm điều hành hàng không bằng ra đa
RATEL: Radiotelephone: Thông tin liên lạc điện thoại vô tuyến
RATG: Radiotelegraph: Thông tin liên lạc điện báo vô tuyến
RATO: Rocket Assisted Take-Off: Cất cánh nhờ tên lửa hỗ trợ
RATT: Radio Teletypewriter: Thông tin liên lạc điện báo in chữ vô tuyến
Rb: Road block: Sự tắc nghẽn giao thông
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #405 vào lúc: 08 Tháng Mười Một, 2010, 06:55:42 pm » |
|
RB: Reconnaissance Bomber: Máy bay ném bom trinh sát
RB: Road Bend: Chỗ đường cong
RBE: Relative Biological Effectiveness: Tính hiệu quả sinh học tương đối
RBH: Regimental Beach-Head: Căn cứ đầu cầu đổ bộ của trung đoàn
Rbs: Radar bomb scoring: Ghi đếm bom rơi bằng ra đa
RBU: Anti-submarine rocket launcher: Bệ phóng tên lửa chống ngầm
RC: Radio Code: Mã vô tuyến
RC: Rate of climb: Tốc độ lấy độ cao (máy bay), tốc độ nổi lên (tàu ngầm)
RC: Reception Center: Trạm tiếp nhận; trạm tuyển quân
RC: Remote Control: Điều khiển từ xa, điều khiển bằng vô tuyến
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #406 vào lúc: 08 Tháng Mười Một, 2010, 06:59:46 pm » |
|
RC: Research Command: Bộ tư lệnh nghiên cứu khoa học
RC system: Reaction Control system: Hệ thống điều khiển phản lực
RC/MAS: Reserve Component/ Modified Armament System: Hệ thống sửa đổi vũ khí
Rca: radio-controlled mine: Mìn điều khiển bằng vô tuyến
RCA: Royal Canadian Army: Quân đội Hoàng gia Cananda
RCA Royal Canadian Artillery: Pháo binh của quân đội Canada
RCAAS: Remote-Controlled Anti-Armor System (US): Hệ thống mìn chống xe bọc thép điều khiển từ xa (Mỹ)
RCAF: Royal Canadian Air Force: Lực lượng không quân Canada
RCAMC: Royal Canadian Army Medical Corps: Ngành [cục] quân y Canada
RCASC: Royal Canadian Army Service Corps: Ngành [cục] tiếp vận của quân đội Canada
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #407 vào lúc: 09 Tháng Mười Một, 2010, 06:46:20 pm » |
|
RCC: Reconnaissance Control Center: Trung tâm chỉ huy trinh sát chiến dịch
RCCS: Royal Canadian Corps of Signals: Lực lượng thông tin liên lạc quân đội Canada
Rcd: Received: Được tiếp nhận
RCDC: Royal Canadian Dental Corps: Ngành nha khoa của quân đội Canada
RCDU: Remote-Controlled Defence Unit: Đơn vị phòng thủ chỉ huy từ xa
RCE: Royal Canadian Engineers: Lực lượng công binh của quân đội Canada
RCEME: Royal Canadian Electrical and Mechanical Engineers: Ngành công binh khôi phục sửa chữa của quân đội Canada
Rcl: Recoilless: (tt) Không giật; không hỏng, không trục trặc, không câm (mìn)
RCM: Radar Countermeasure: Biện pháp đối phó ra đa
RCM: Radar Countermeasures: Chống hoạt động của ra đa, phản tác dụng ra đa
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #408 vào lúc: 09 Tháng Mười Một, 2010, 06:50:37 pm » |
|
RCM: Radio Countermeasures: Biện pháp chống vô tuyến
RCN: Royal Canadian Navy: Hải quân Canada
RCN: Royal Canadian Ordnance Corps: Ngành [cục] cung ứng vật dụng và thiết bị kỹ thuật pháo binh của quân đội Canada
RCO: Remote Control Office: Trung tâm điều khiển từ xa
Rcrt: Recruit rekpyr: Lính mới, tân binh
RCS: Radar Cross Section: Tiết diện chống phản xạ ra đa, mặt chống phản xạ ra đa
RCS: Reaction Conrtol Cystem: Hệ thống điều khiển phản lực
RCT: Regimental Combat Team: Liên đoàn chiến thuật (bộ binh và pháo binh)
RCT: Royal Corps of Transport: Lực lượng vận tải Hoàng gia
RCU: Rocket Countermeasure Unit: Phân đội chống tên lửa
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #409 vào lúc: 09 Tháng Mười Một, 2010, 06:53:54 pm » |
|
RCV: Remotely Controlled Vehicle: Con tàu được điều khiển từ xa
Rcvr: Receiver: Máy thu
RCZ: Rear Combat Zone: Khu vực hậu tuyến
Rd: Road: Đường bộ
Rd: Road: Đường, đường ô tô
Rd: Round: Phát bắn; bộ phát bắn, đạn con
Rd: Running day: Ngày thường
Rd Jt; Rd Junc: Road Junction: Ngã ba đường, ngã tư đường
RD: Radarman: Trắc thủ ra đa, chuyên gia định vị vô tuyến
RD: Readiness date cpok: Thời hạn sẵn sàng
|
|
|
Logged
|
|
|
|
|