Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 19 Tháng Tư, 2024, 01:43:53 pm


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt)  (Đọc 339466 lần)
0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #370 vào lúc: 03 Tháng Mười Một, 2010, 11:04:37 pm »

PCA: Permanent Change of Assigument: Sự thuyên chuyển quyền chỉ huy

PCC: Postal Concentration Center: Cụm [trung tâm] quân bưu; Bộ phận quân bưu; trạm quân bưu dã chiến

PCPT: Physical Combat Proficiency Test: Kiểm tra rèn luyện thể chất cho trận đánh

PCS: Permanent Change of Station: Thuyên chuyển công tác

PCU: Pilot's Control Unit: Khối điều khiển của phi công

Pd: Period: Thời kỳ, giai đoạn

PD: Per Day: Hàng ngày, trong một ngày

PD: Plans Division: Phòng kế hoạch

PD: Point Defense: Phòng ngự điểm

PD: Port of Debarkation: Cảng xếp tải
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #371 vào lúc: 04 Tháng Mười Một, 2010, 12:32:35 pm »

PE: Port of Embarkation: Cảng xếp tải

PE: Probable error: Sai số có thể

PEMA: Procurement of Equipment and Missile, Army: Sự mua dự trữ thiết bị kỹ thuật chiến đấu và tên lửa cho tập đoàn quân [lục quân] Mỹ

Penaids Penetration aids, such as jammers, chaff or decoys to help aircraft fly safely through hostile airspace: Các thiết bị [phương tiện] hỗ trợ (cho máy bay) đột nhập

Pent: Penetration: 1. sự lọt vào, sự thấm qua 2. sự xuyên qua 3. tâm xuyên qua (của đạn)

Peptide: Precipitated: Đã kết tủa

Peptone: Precipitation: Sự kết tủa, chất kết tủa

PER: Personnel: Nhân viên

PERINTREP: Periodic Intelligence Report: Báo cáo tình báo định kỳ

Pers Ord: Perconnel Order: Mệnh lệnh cho bộ đội
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #372 vào lúc: 04 Tháng Mười Một, 2010, 12:37:12 pm »

Pers: Personnel: Bộ đội, biên chế, sinh lực

PERSH: Pershing: Tên lửa “Pershing”

PERT: Program Evaluation and Review Technique: Hệ thống kế hoạch lưới “Pert”

PET: Portable Flamethrower: Súng phun lửa xách tay

PETN: Pentaerythritol Tetranitrate: (thuốc nổ) Pentaerithritol  tetranitrat

PETRL: Petroleum: Nhiên liệu

PF: Percussion Fuze: Ngòi nổ tác dụng va đập

PF: Permanent Force: Lực lượng thường trực

PF: Position Finder: Máy tìm phương, dụng cụ để xác định vị trí của mục tiêu

PF: Quick Firing: Bắn nhanh
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #373 vào lúc: 04 Tháng Mười Một, 2010, 12:41:30 pm »

PFC: Private First Class: (Mỹ) Hạ sỹ

PFCS: Primary Flight Computer System: Hệ thống máy tính (điều khiển) chuyến bay chủ yếu

PG: Paymaster General: Thủ quỹ quốc gia, thống đốc kho bạc, chủ nhiệm ngành tài chính

PG: Permanent Grade: Quân hàm chính thức

PG: Proving Ground: Trường bắn (thử nghiệm)

PG: Patrol Gunboat: Tàu pháo tuần tiễu

PGC: Proving Ground Command: Bộ chỉ huy trường bắn thử (nhóm các trường bắn dưới quyền chỉ huy một người)

PGM: Precision-Guided Munitions: Đạn dược có điều khiển chính xác

PGM: Patrol Guided-Missile boat: Tàu tên lửa có điều khiển tuần tiễu

Pgnd: Propaganda: Tuyên truyền
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #374 vào lúc: 04 Tháng Mười Một, 2010, 12:49:52 pm »

PGRV: Precision-Guided Reentry Vehicle: Phương tiện phóng trở lại (trái đất) có điều khiển chính xác

Ph: Phase: Pha

PH: Purple Heart: Huy chương “Trái tim Purple” (trao cho quân nhân bị thương trong chiến đấu)

PhC: Pharmacy Corps: Ngành dược quân đội

PHI: Position and Homing Indicator: Đồng hồ chỉ báo vị trí và dẫn đường, bộ tính toán đường đi

Phib: Amphibious: (thuộc) Đổ bộ đường biển; thuỷ phi cơ, xe lội nước

PHM: Patrol Hydrofoil, Missile (boat): Tàu tên lửa tuần tiễu, sử dụng cánh quạt thuỷ lực

PHM: Patrol Hydrofoll missile: Tên lửa mang đầu đạn hạt nhân phóng từ tàu cánh ngầm tuần tiễu

PI: Photointelligence: Tình báo trên không, sự chụp ảnh từ trên không; dữ kiện trinh sát ảnh trên không

PI: Photointerpretation: Giải mã không ảnh
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #375 vào lúc: 04 Tháng Mười Một, 2010, 12:56:41 pm »

PI: Position Indicator: Cái chỉ báo vị trí; thước đo góc khuếch đại

PI: Program of Instruction: Chương trình huấn luyện

PIAT: Projector Infantry Antitank: Súng phóng lựu chống tăng “piot”

PID: Public Information Division: Ban liên lạc với báo chí và thông tin

PILO: Public Information Liaison Officer: Sỹ quan liên lạc với báo chí và thông tin

Pin: Position indicator: Bộ chỉ thị vị trí

PIO: Public Information Officer: Sỹ quan thông tấn xã

Pion: Pioneer: Lính công binh; (thuộc) công binh

PJBD: Permanent Joint Board on Defense, Canada-United States: Hội đồng phòng ngự cố định hợp nhất Canada – Mỹ

PK: Probability of Kill: Xác suất tiêu diệt
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #376 vào lúc: 04 Tháng Mười Một, 2010, 01:01:27 pm »

PK: Pulemet Kalashnikova (general-purpose machine gun): Súng đại liên công dụng chung, súng đại liên ka-lat-nhi-cốp

Pkg: Package: Gói

PKO: Protivokosmicheskaya oborona (space defense force): Lực lượng phòng thủ vũ trụ

PL: Phase Line: Tuyến điều chỉnh

PL: Pipeline: Đường ống dẫn

PLANAT: NATO Regional Planning Group and NATO Regional Planning Subgroup: Nhóm lập kế hoạch khu vực và nhóm nhỏ lập kế hoạch khu vực của NATO

PLANDO: Plans and Operations: Sự lập kế hoạch và tác chiến

Plat Ldr: Platoon Leader: Trung đội trưởng

Plat Sgt: Platoon Sergeant: Trung sỹ - trung đội

PLC: Programmable Logic Control: Điều khiển lôgic lập trình được
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #377 vào lúc: 04 Tháng Mười Một, 2010, 01:12:42 pm »

PLD: Payload: Tải trọng có ích

PLD: Probable Line of Deployment: Tuyến có thể triển khai (sang đội hình chiến đấu)

PLN: Flight Plan: Chương trình bay

PLSS: Precision Location Strike System: Hệ thống xác định vị trí và tấn công chính xác vào ra đa của đối phương

PLT: Procurement Lead Time: Thời gian cho chuẩn bị sẵn

PM: Paymaster: Thủ quỹ

PM: Preventive Maintenance: Sửa chữa dự phòng

PM: Provost Marshal: Chỉ huy trưởng quân cảnh

PM, pm: Preventive Maintenance: Bảo dưỡng theo kế hoạch dự phòng

PMO: Program Management Office (US): Văn phòng quản lý chương trình (Mỹ)
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #378 vào lúc: 04 Tháng Mười Một, 2010, 09:38:24 pm »

POM: Preparation for Oversea Movement: Sự chuẩn bị (của đơn vị) chuyển ra nước ngoài

Pon: Ponton: Cầu phao, (thuộc) cầu phao

POR: Periodic Operations Report: Báo cáo chiến dịch định kỳ

POR: Preparation for Overseas movement of individual Replacements: Chuẩn bị gửi ra khu vực nước ngoài từng quân nhân (theo trình tự thay phiên)

POS: Period of Service: Giai đoạn  [thời hạn] phục vụ

Posn: Position: Vị trí, tuyến

POSSUM: Polar Orbiting Satellite System: Hệ thống vệ tinh quỹ đạo cực

POV: Privately Owned Vehicle: Ô tô riêng, xe tư nhân

POW: Prisoner of War: Tù binh quân sự, tù binh

PPI: Plan Position Indicator: Máy định vị các vật thể phản xạ ra đa trên mặt phẳng
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #379 vào lúc: 04 Tháng Mười Một, 2010, 09:40:44 pm »

PMOS: Primary Military Occupational Specialty: Chuyên nghiệp quân sự chính [cơ bản]

PMT: Payment: Sự trả tiền

Pnr: Pioneer: Lính công binh; (thuộc) công binh

PNS: Pacific Navigation System: Hệ thống dẫn đường ở Thái Bình Dương

PNT: Point, decimal: Điểm (hệ thống thập phân)

PO: Petty Officer: Chuẩn uý

PO: Portugal: Bồ Đào Nha

PO: Post Office: Bưu điện, quân bưu, phòng quân bưu

POA: Pacific Ocean Area: Khu vực Thái Bình Dương

POAE: Port of Aerial Embarkation: Sân bay xếp tải
Logged
Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM