daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #370 vào lúc: 03 Tháng Mười Một, 2010, 11:04:37 pm » |
|
PCA: Permanent Change of Assigument: Sự thuyên chuyển quyền chỉ huy
PCC: Postal Concentration Center: Cụm [trung tâm] quân bưu; Bộ phận quân bưu; trạm quân bưu dã chiến
PCPT: Physical Combat Proficiency Test: Kiểm tra rèn luyện thể chất cho trận đánh
PCS: Permanent Change of Station: Thuyên chuyển công tác
PCU: Pilot's Control Unit: Khối điều khiển của phi công
Pd: Period: Thời kỳ, giai đoạn
PD: Per Day: Hàng ngày, trong một ngày
PD: Plans Division: Phòng kế hoạch
PD: Point Defense: Phòng ngự điểm
PD: Port of Debarkation: Cảng xếp tải
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #371 vào lúc: 04 Tháng Mười Một, 2010, 12:32:35 pm » |
|
PE: Port of Embarkation: Cảng xếp tải
PE: Probable error: Sai số có thể
PEMA: Procurement of Equipment and Missile, Army: Sự mua dự trữ thiết bị kỹ thuật chiến đấu và tên lửa cho tập đoàn quân [lục quân] Mỹ
Penaids Penetration aids, such as jammers, chaff or decoys to help aircraft fly safely through hostile airspace: Các thiết bị [phương tiện] hỗ trợ (cho máy bay) đột nhập
Pent: Penetration: 1. sự lọt vào, sự thấm qua 2. sự xuyên qua 3. tâm xuyên qua (của đạn)
Peptide: Precipitated: Đã kết tủa
Peptone: Precipitation: Sự kết tủa, chất kết tủa
PER: Personnel: Nhân viên
PERINTREP: Periodic Intelligence Report: Báo cáo tình báo định kỳ
Pers Ord: Perconnel Order: Mệnh lệnh cho bộ đội
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #372 vào lúc: 04 Tháng Mười Một, 2010, 12:37:12 pm » |
|
Pers: Personnel: Bộ đội, biên chế, sinh lực
PERSH: Pershing: Tên lửa “Pershing”
PERT: Program Evaluation and Review Technique: Hệ thống kế hoạch lưới “Pert”
PET: Portable Flamethrower: Súng phun lửa xách tay
PETN: Pentaerythritol Tetranitrate: (thuốc nổ) Pentaerithritol tetranitrat
PETRL: Petroleum: Nhiên liệu
PF: Percussion Fuze: Ngòi nổ tác dụng va đập
PF: Permanent Force: Lực lượng thường trực
PF: Position Finder: Máy tìm phương, dụng cụ để xác định vị trí của mục tiêu
PF: Quick Firing: Bắn nhanh
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #373 vào lúc: 04 Tháng Mười Một, 2010, 12:41:30 pm » |
|
PFC: Private First Class: (Mỹ) Hạ sỹ
PFCS: Primary Flight Computer System: Hệ thống máy tính (điều khiển) chuyến bay chủ yếu
PG: Paymaster General: Thủ quỹ quốc gia, thống đốc kho bạc, chủ nhiệm ngành tài chính
PG: Permanent Grade: Quân hàm chính thức
PG: Proving Ground: Trường bắn (thử nghiệm)
PG: Patrol Gunboat: Tàu pháo tuần tiễu
PGC: Proving Ground Command: Bộ chỉ huy trường bắn thử (nhóm các trường bắn dưới quyền chỉ huy một người)
PGM: Precision-Guided Munitions: Đạn dược có điều khiển chính xác
PGM: Patrol Guided-Missile boat: Tàu tên lửa có điều khiển tuần tiễu
Pgnd: Propaganda: Tuyên truyền
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #374 vào lúc: 04 Tháng Mười Một, 2010, 12:49:52 pm » |
|
PGRV: Precision-Guided Reentry Vehicle: Phương tiện phóng trở lại (trái đất) có điều khiển chính xác
Ph: Phase: Pha
PH: Purple Heart: Huy chương “Trái tim Purple” (trao cho quân nhân bị thương trong chiến đấu)
PhC: Pharmacy Corps: Ngành dược quân đội
PHI: Position and Homing Indicator: Đồng hồ chỉ báo vị trí và dẫn đường, bộ tính toán đường đi
Phib: Amphibious: (thuộc) Đổ bộ đường biển; thuỷ phi cơ, xe lội nước
PHM: Patrol Hydrofoil, Missile (boat): Tàu tên lửa tuần tiễu, sử dụng cánh quạt thuỷ lực
PHM: Patrol Hydrofoll missile: Tên lửa mang đầu đạn hạt nhân phóng từ tàu cánh ngầm tuần tiễu
PI: Photointelligence: Tình báo trên không, sự chụp ảnh từ trên không; dữ kiện trinh sát ảnh trên không
PI: Photointerpretation: Giải mã không ảnh
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #375 vào lúc: 04 Tháng Mười Một, 2010, 12:56:41 pm » |
|
PI: Position Indicator: Cái chỉ báo vị trí; thước đo góc khuếch đại
PI: Program of Instruction: Chương trình huấn luyện
PIAT: Projector Infantry Antitank: Súng phóng lựu chống tăng “piot”
PID: Public Information Division: Ban liên lạc với báo chí và thông tin
PILO: Public Information Liaison Officer: Sỹ quan liên lạc với báo chí và thông tin
Pin: Position indicator: Bộ chỉ thị vị trí
PIO: Public Information Officer: Sỹ quan thông tấn xã
Pion: Pioneer: Lính công binh; (thuộc) công binh
PJBD: Permanent Joint Board on Defense, Canada-United States: Hội đồng phòng ngự cố định hợp nhất Canada – Mỹ
PK: Probability of Kill: Xác suất tiêu diệt
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #376 vào lúc: 04 Tháng Mười Một, 2010, 01:01:27 pm » |
|
PK: Pulemet Kalashnikova (general-purpose machine gun): Súng đại liên công dụng chung, súng đại liên ka-lat-nhi-cốp
Pkg: Package: Gói
PKO: Protivokosmicheskaya oborona (space defense force): Lực lượng phòng thủ vũ trụ
PL: Phase Line: Tuyến điều chỉnh
PL: Pipeline: Đường ống dẫn
PLANAT: NATO Regional Planning Group and NATO Regional Planning Subgroup: Nhóm lập kế hoạch khu vực và nhóm nhỏ lập kế hoạch khu vực của NATO
PLANDO: Plans and Operations: Sự lập kế hoạch và tác chiến
Plat Ldr: Platoon Leader: Trung đội trưởng
Plat Sgt: Platoon Sergeant: Trung sỹ - trung đội
PLC: Programmable Logic Control: Điều khiển lôgic lập trình được
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #377 vào lúc: 04 Tháng Mười Một, 2010, 01:12:42 pm » |
|
PLD: Payload: Tải trọng có ích
PLD: Probable Line of Deployment: Tuyến có thể triển khai (sang đội hình chiến đấu)
PLN: Flight Plan: Chương trình bay
PLSS: Precision Location Strike System: Hệ thống xác định vị trí và tấn công chính xác vào ra đa của đối phương
PLT: Procurement Lead Time: Thời gian cho chuẩn bị sẵn
PM: Paymaster: Thủ quỹ
PM: Preventive Maintenance: Sửa chữa dự phòng
PM: Provost Marshal: Chỉ huy trưởng quân cảnh
PM, pm: Preventive Maintenance: Bảo dưỡng theo kế hoạch dự phòng
PMO: Program Management Office (US): Văn phòng quản lý chương trình (Mỹ)
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #378 vào lúc: 04 Tháng Mười Một, 2010, 09:38:24 pm » |
|
POM: Preparation for Oversea Movement: Sự chuẩn bị (của đơn vị) chuyển ra nước ngoài
Pon: Ponton: Cầu phao, (thuộc) cầu phao
POR: Periodic Operations Report: Báo cáo chiến dịch định kỳ
POR: Preparation for Overseas movement of individual Replacements: Chuẩn bị gửi ra khu vực nước ngoài từng quân nhân (theo trình tự thay phiên)
POS: Period of Service: Giai đoạn [thời hạn] phục vụ
Posn: Position: Vị trí, tuyến
POSSUM: Polar Orbiting Satellite System: Hệ thống vệ tinh quỹ đạo cực
POV: Privately Owned Vehicle: Ô tô riêng, xe tư nhân
POW: Prisoner of War: Tù binh quân sự, tù binh
PPI: Plan Position Indicator: Máy định vị các vật thể phản xạ ra đa trên mặt phẳng
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #379 vào lúc: 04 Tháng Mười Một, 2010, 09:40:44 pm » |
|
PMOS: Primary Military Occupational Specialty: Chuyên nghiệp quân sự chính [cơ bản]
PMT: Payment: Sự trả tiền
Pnr: Pioneer: Lính công binh; (thuộc) công binh
PNS: Pacific Navigation System: Hệ thống dẫn đường ở Thái Bình Dương
PNT: Point, decimal: Điểm (hệ thống thập phân)
PO: Petty Officer: Chuẩn uý
PO: Portugal: Bồ Đào Nha
PO: Post Office: Bưu điện, quân bưu, phòng quân bưu
POA: Pacific Ocean Area: Khu vực Thái Bình Dương
POAE: Port of Aerial Embarkation: Sân bay xếp tải
|
|
|
Logged
|
|
|
|
|