daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #330 vào lúc: 31 Tháng Mười, 2010, 01:27:19 pm » |
|
NAVGMU: Naval Guided Missile Unit: Phân đội tên lửa hải quân có điều kiển
NAVLANT: Naval Forces, Atlantic: Lực lượng hải quân Mỹ ở Đại Tây Dương
NAvn: Naval aviation: Lực lượng không quân của hải quân, không quân hải quân
NAVNORCENT: Allied Naval Forces, Northern Area, Central Europe: Liên minh hải quân NATO ở Bắc Trung Âu
NAVNORTH: Allied Naval Forces, Northern Europe: Liên minh hải quân NATO ở Bắc Âu
NAVNORTH: Allied Naval Forces, Northern Europe: Lực lượng hải quân đồng minh, Bắc Âu
NAVSAT: Navigation Satellite: Vệ tinh hỗ trợ hàng không và hàng hải
NAVSTA: Naval Station: Căn cứ hải quân
NAVSTAR: Navigation System using Time and Ranging: Hệ thống vệ tinh dùng để định thời gian và định vị cho tàu biển, máy bay và xe cộ
NAVTRACEN: Naval Training Center: Trung tâm huấn luyện hải quân
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #331 vào lúc: 31 Tháng Mười, 2010, 01:30:28 pm » |
|
NAWAS: National Warning System: Hệ thống cảnh báo phòng không và phòng chống tên lửa quốc gia, hệ thống cảnh báo quốc gia
NAWC: Naval War College: Trường cao đẳng hải quân; trường sỹ quan hải quân
NB: Northbound: Đi về hướng bắc
NBAA US: National Business Aircraft Association: Liên đoàn hàng không thương mại quốc gia Mỹ
NBC: Nuclear, Biological and Chemical: (thuộc) Hạt nhân, sinh học và hoá học
NBC: Nuclear, Biological and Chemical (warface): (chiến tranh) Hạt nhân, sinh học và hoá học
NBCD: Nuclear, Biological, Chemical Defense and Damage Control: Phòng chống hạt nhân, sinh học, hoá học và khắc phục hậu quả tấn công hạt nhân
NBCW: Nuclear, Biological, Chemical Warfare: Sử dụng chiến đấu phương tiện hạt nhân, sinh học và hoá học
NBG: Naval Beach Group: Nhóm đổ bộ đường biển
NBMG: Navigation Bombing and Missile Guidance System: Hệ thống điều khiển ném bom và dẫn tên lửa
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #332 vào lúc: 31 Tháng Mười, 2010, 01:33:26 pm » |
|
NBMR NATO: Basic Military Requirement: Yêu cầu quân sự cơ bản của Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương
N-bomb: Neutron bomb: Bom notron
NBP: Naval Beach Party: Nhóm [đội] đổ bộ đường biển
Nc: Nitrocellulose: Nitro xenluloza
NC; N/C: Nose Cone: Phần đầu, hình côn phía mũi, đầu nhọn
NCA: National Command Authorities: Các nhà cầm quyền lãnh đạo quốc gia
NCC: NORAD: Control Center: Trung tâm chỉ huy liên quân bộ tư lệnh phòng không Bắc Mỹ
NCO: Noncommissioned Officer: Hạ sỹ quan
NCO; Noncom: Noncommisioned Officers: Hạ sỹ quan
NCRP: National Committee on Radiation Protection: Uỷ ban quốc gia phòng chống phóng xạ
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #333 vào lúc: 31 Tháng Mười, 2010, 01:36:19 pm » |
|
NCS: Net Control Station: Đài kiểm soát hệ thống vô tuyến điện
NCU: Navigation Computer Unit: Máy tính dẫn đường
ND: Navy Department: Tổng tham mưu trưởng hải quân Mỹ
ND: Noonday: Không kỳ hạn
NDAC: Nuclear Defense Affairs Committee: Ủy ban giám sát công việc phóng thử vũ khí hạt nhân
NDB: Non-Directional Beacon: Đèn hiệu vô hướng (ánh sáng toả đi mọi hướng)
NDC: North Atlantic Defense College: Trường cao đẳng quân sự NATO
NDCC: National Defense Cadet Corp: Quân đoàn trường sĩ quan (tổ chức toàn nước Mỹ huấn luyện quân sự cho thanh niên trước nhập ngũ)
NDDP NATO: Defense Data Program: Chương trình nghiên cứu dữ kiện về phòng ngự NATO
NDFRS: Nuclear Detonation and Fallout Reporting System: Hệ thống báo cáo về vụ nổ hạt nhân và phóng xạ
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #334 vào lúc: 31 Tháng Mười, 2010, 01:40:55 pm » |
|
NDR: Normal Daily Requirement: Định mức tiêu chuẩn một ngày, nhu cầu trung bình một ngày
NDS: Nuclear Detection Satellite: Vệ tinh phát hiện vụ nổ hạt nhân
NDT: Non-Destructive Testing: Sự thử nghiệm không phá huỷ mẫu
NDU: Navigation Display Unit: Thiết bị hiển thị dẫn đường
NE: Netherlands: Hà Lan
NE: Northeast: Đông bắc
NEACP: National Emergency Airborne Command Post: Sở chỉ huy hàng không khẩn cấp quốc gia
NEAR: National Emergency Alarm Repeater System: Hệ thống báo động quốc gia tình trạng khẩn cấp
NEB: Nuclear, Electronic, Biological: (thuộc) Hạt nhân, điện tử, sinh học
NEC: National Emergency Council: Hội đồng khẩn cấp quốc gia
NEC: Northern Europe Command: Bộ tư lệnh NATO ở Bắc Âu
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #335 vào lúc: 31 Tháng Mười, 2010, 01:46:07 pm » |
|
NECPA: National Emergency Command Post Afloat: Trạm nổi điều khiển toàn bộ lực lượng vũ trang của đất nước khi tình trạng khẩn cấp
NEES: Neutral Engineering Experiment Station: Trạm thí nghiệm kỹ thuật hải quân
NELM: Naval Elements Atlantic and Mediterranean: Hải quân Mỹ ở Đại Tây Dương và Địa Trung Hải
NET: New Equipment Training: Huấn luyện thiết bị kỹ thuật mới
NET: Net Registered Tonnage: Trọng tải tịnh đã đăng ký
NEW: Nuclear Weapons Employment: Sự sử dụng vũ khí hạt nhân
NEWLC: NATO Electronic Warfare Liaison Committee: Uỷ ban NATO về tổ chức hiệp đồng trong sử dụng thiết bị điện tử
NFL: No Life line: (pb) Tuyến khoảng cách an toàn, tuyến an toàn bắn
NFP: Nuclear Fire Plan: Kế hoạch sử dụng vũ khí hạt nhân, kế hoạch chuẩn bị hạt nhân tấn công (của lực lượng đổ bộ)
NFR: No Further Requirement: Không đòi hỏi gì thêm
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #336 vào lúc: 31 Tháng Mười, 2010, 01:49:44 pm » |
|
NG: National Guard: Đội cận vệ quốc gia
NGB: National Guard Bureau: Cục cận vệ quốc gia
NGF: Naval Gunfire: Hoả lực pháo tàu
NGFL: Naval Gunfire Liaison: Liên lạc tương tác (từ) pháo tàu
NGFO: Naval Gunfire Officer: Sỹ quan điều khiển hoả lực pháo tàu
NGR: National Guard Regulation: Điều lệ của đội cận vệ quốc gia
NGUS: National Guard of the United Stats: Đội cận vệ quốc gia Mỹ
NI: Naval Intelligence: Tình báo hải quân
Ni: Nike: Tên lửa phòng không “Nike”
Ni-A: Nike Ajax: Tên lửa phòng không “Nike Ajax”
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #337 vào lúc: 31 Tháng Mười, 2010, 08:57:00 pm » |
|
NIA: Not In Action: Không tham gia chiến đấu
NICAP: National Investigation Committee on Aerial Phenomena: Uỷ ban quốc gia nghiên cứu các hiện tượng trong không trung
NICP: Nuclear Incident Control Plan: Kế hoạch kiểm soát tai nạn vũ khí hạt nhân
Ni-H: Nike Hercules: Tên lửa phòng không “Nike Hercules”
Ni-Z: Nike Zeus: Tên lửa phòng không “Nike Zeus”
NK: Not Known: Không biết, vô danh
NL: Netherlands: Hà Lan
NLD: Not in Line of Duty: Ngoài phiên trực
NLF: Nearest Landing Field: Sân bay hạ cánh gần nhất, bãi hạ cánh gần nhất
NLG: Nose Landing Gear: Bộ càng hạ cánh đằng mũi
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #338 vào lúc: 31 Tháng Mười, 2010, 09:00:03 pm » |
|
NLO: Naval Liaison Officer: Sỹ quan liên lạc hải quân
NLT: Not Later Than: Không muộn hơn
NM: Nautical Miles: Hải lý
NMC: Naval Missile Center: Trung tâm tên lửa hải quân
NMCC: National Military Command Center: Trung tâm chỉ huy quân sự quốc gia
NMCS: National Military Command System: Hệ thống chỉ huy quân sự quốc gia
NME: National Military Establishment: Cơ sở quân sự quốc gia
NMR: National Military Representative: Người đại diện quân sự quốc gia
NMR: Naval Missile Range: Trường bắn tên lửa hải quân
NMS: National Map Service: Ngành bản đồ quốc gia
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #339 vào lúc: 31 Tháng Mười, 2010, 09:03:02 pm » |
|
NMSSA NATO: Maintenance Supply Service Agency: Cục bảo đảm vật tư trang thiết bị kỹ thuật NATO
NMSSS NATO: Maintenance Supply Services System: Hệ thống bảo đảm vật tư trang bị kỹ thuật NATO
NNRDC: National Nuclear Rocket Development Center: Trung tâm nghiên cứu động cơ tên lửa hạt nhân
NNSC: Neutral Nations Supervisory Commission: Hội đồng quan sát viên của các nước trung lập
NNSS: Navy Navigational Satellite System: Hệ thống vệ tinh dẫn đường của hải quân
NO: Naval Operations: Chiến dịch trên biển, hoạt động hải quân
NO: Norway: Na Uy
NOA: Not Otherwise Authorized: Không được phép nào khác
NOAA US: National Oceanic and Atmospheric Administration: Cơ quan đại dương và khí quyển quốc gia Mỹ
NOE: Napof-the-Earth: (chuyến) Bay sát mặt đất (của trực thăng)
|
|
|
Logged
|
|
|
|
|