Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 20 Tháng Tư, 2024, 06:19:43 pm


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt)  (Đọc 339489 lần)
0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #330 vào lúc: 31 Tháng Mười, 2010, 01:27:19 pm »

NAVGMU: Naval Guided Missile Unit: Phân đội tên lửa hải quân có điều kiển

NAVLANT: Naval Forces, Atlantic: Lực lượng hải quân Mỹ ở Đại Tây Dương

NAvn: Naval aviation: Lực lượng không quân của hải quân, không quân hải quân

NAVNORCENT: Allied Naval Forces, Northern Area, Central Europe: Liên minh hải quân NATO ở Bắc Trung Âu

NAVNORTH: Allied Naval Forces, Northern Europe: Liên minh hải quân NATO ở Bắc Âu

NAVNORTH: Allied Naval Forces, Northern Europe: Lực lượng hải quân đồng minh, Bắc Âu

NAVSAT: Navigation Satellite: Vệ tinh hỗ trợ hàng không và hàng hải

NAVSTA: Naval Station: Căn cứ hải quân

NAVSTAR: Navigation System using Time and Ranging: Hệ thống vệ tinh dùng để định thời gian và định vị cho tàu biển, máy bay và xe cộ

NAVTRACEN: Naval Training Center: Trung tâm huấn luyện hải quân
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #331 vào lúc: 31 Tháng Mười, 2010, 01:30:28 pm »

NAWAS: National Warning System: Hệ thống cảnh báo phòng không và phòng chống tên lửa quốc gia, hệ thống cảnh báo quốc gia

NAWC: Naval War College: Trường cao đẳng hải quân; trường sỹ quan hải quân

NB: Northbound: Đi về hướng bắc

NBAA US: National Business Aircraft Association: Liên đoàn hàng không thương mại quốc gia Mỹ

NBC: Nuclear, Biological and Chemical: (thuộc) Hạt nhân, sinh học và hoá học

NBC: Nuclear, Biological and Chemical (warface): (chiến tranh) Hạt nhân, sinh học và hoá học

NBCD: Nuclear, Biological, Chemical Defense and Damage Control: Phòng chống hạt nhân, sinh học, hoá học và khắc phục hậu quả tấn công hạt nhân

NBCW: Nuclear, Biological, Chemical Warfare: Sử dụng chiến đấu phương tiện hạt nhân, sinh học và hoá học

NBG: Naval Beach Group: Nhóm  đổ bộ đường biển

NBMG: Navigation Bombing and Missile Guidance System: Hệ thống điều khiển ném bom và dẫn tên lửa
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #332 vào lúc: 31 Tháng Mười, 2010, 01:33:26 pm »

NBMR NATO: Basic Military Requirement: Yêu cầu quân sự cơ bản của Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương

N-bomb: Neutron bomb: Bom notron

NBP: Naval Beach Party: Nhóm [đội] đổ bộ đường biển

Nc: Nitrocellulose: Nitro xenluloza

NC; N/C: Nose Cone: Phần đầu, hình côn phía mũi, đầu nhọn

NCA: National Command Authorities: Các nhà cầm quyền lãnh đạo quốc gia

NCC: NORAD: Control Center: Trung tâm chỉ huy liên quân bộ tư lệnh phòng không Bắc Mỹ

NCO: Noncommissioned Officer: Hạ sỹ quan

NCO; Noncom: Noncommisioned Officers: Hạ sỹ quan

NCRP: National Committee on Radiation Protection: Uỷ ban quốc gia phòng chống phóng xạ
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #333 vào lúc: 31 Tháng Mười, 2010, 01:36:19 pm »

NCS: Net Control Station: Đài kiểm soát hệ thống vô tuyến điện

NCU: Navigation Computer Unit: Máy tính dẫn đường

ND: Navy Department: Tổng tham mưu trưởng hải quân Mỹ

ND: Noonday: Không kỳ hạn

NDAC: Nuclear Defense Affairs Committee: Ủy ban giám sát công việc phóng thử vũ khí hạt nhân

NDB: Non-Directional Beacon: Đèn hiệu vô hướng (ánh sáng toả đi mọi hướng)

NDC: North Atlantic Defense College: Trường cao đẳng quân sự NATO

NDCC: National Defense Cadet Corp: Quân đoàn trường sĩ quan (tổ chức toàn nước Mỹ huấn luyện quân sự cho thanh niên trước nhập ngũ)

NDDP NATO: Defense Data Program: Chương trình nghiên cứu dữ kiện về phòng ngự NATO

NDFRS: Nuclear Detonation and Fallout Reporting System: Hệ thống báo cáo về vụ nổ hạt nhân và phóng xạ
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #334 vào lúc: 31 Tháng Mười, 2010, 01:40:55 pm »

NDR: Normal Daily Requirement: Định mức tiêu chuẩn một ngày, nhu cầu trung bình một ngày

NDS: Nuclear Detection Satellite: Vệ tinh phát hiện vụ nổ hạt nhân

NDT: Non-Destructive Testing: Sự thử nghiệm không phá huỷ mẫu

NDU: Navigation Display Unit: Thiết bị hiển thị dẫn đường

NE: Netherlands: Hà Lan

NE: Northeast: Đông bắc

NEACP: National Emergency Airborne Command Post: Sở chỉ huy hàng không khẩn cấp quốc gia

NEAR: National Emergency Alarm Repeater System: Hệ thống báo động quốc gia tình trạng khẩn cấp

NEB: Nuclear, Electronic, Biological: (thuộc) Hạt nhân, điện tử, sinh học

NEC: National Emergency Council: Hội đồng khẩn cấp quốc gia

NEC: Northern Europe Command: Bộ tư lệnh NATO ở Bắc Âu
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #335 vào lúc: 31 Tháng Mười, 2010, 01:46:07 pm »

NECPA: National Emergency Command Post Afloat: Trạm nổi điều khiển toàn bộ lực lượng vũ trang của đất nước khi tình trạng khẩn cấp

NEES: Neutral Engineering Experiment Station: Trạm thí nghiệm kỹ thuật hải quân

NELM: Naval Elements Atlantic and Mediterranean: Hải quân Mỹ ở Đại Tây Dương và Địa Trung Hải

NET: New Equipment Training: Huấn luyện thiết bị kỹ thuật mới

NET: Net Registered Tonnage: Trọng tải tịnh đã đăng ký

NEW: Nuclear Weapons Employment: Sự sử dụng vũ khí hạt nhân

NEWLC: NATO Electronic Warfare Liaison Committee: Uỷ ban NATO về tổ chức hiệp đồng trong sử dụng thiết bị điện tử

NFL: No Life line: (pb) Tuyến khoảng cách an toàn, tuyến an toàn bắn

NFP: Nuclear Fire Plan: Kế hoạch sử dụng vũ khí hạt nhân, kế hoạch chuẩn bị hạt nhân tấn công (của lực lượng đổ bộ)

NFR: No Further Requirement: Không đòi hỏi gì thêm
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #336 vào lúc: 31 Tháng Mười, 2010, 01:49:44 pm »

NG: National Guard: Đội cận vệ quốc gia

NGB: National Guard Bureau: Cục cận vệ quốc gia

NGF: Naval Gunfire: Hoả lực pháo tàu

NGFL: Naval Gunfire Liaison: Liên lạc tương tác (từ) pháo tàu

NGFO: Naval Gunfire Officer: Sỹ quan điều khiển hoả lực pháo tàu

NGR: National Guard Regulation: Điều lệ của đội cận vệ quốc gia

NGUS: National Guard of the United Stats: Đội cận vệ quốc gia Mỹ

NI: Naval Intelligence: Tình báo hải quân

Ni: Nike: Tên lửa phòng không “Nike”

Ni-A: Nike Ajax: Tên lửa phòng không “Nike Ajax”
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #337 vào lúc: 31 Tháng Mười, 2010, 08:57:00 pm »

NIA: Not In Action: Không tham gia chiến đấu

NICAP: National Investigation Committee on Aerial Phenomena: Uỷ ban quốc gia nghiên cứu các hiện tượng trong không trung

NICP: Nuclear Incident Control Plan: Kế hoạch kiểm soát tai nạn vũ khí hạt nhân

Ni-H: Nike Hercules: Tên lửa phòng không “Nike Hercules”

Ni-Z: Nike Zeus: Tên lửa phòng không “Nike Zeus”

NK: Not Known: Không biết, vô danh

NL: Netherlands: Hà Lan

NLD: Not in Line of Duty: Ngoài phiên trực

NLF: Nearest Landing Field: Sân bay hạ cánh gần nhất, bãi hạ cánh gần nhất

NLG: Nose Landing Gear: Bộ càng hạ cánh đằng mũi
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #338 vào lúc: 31 Tháng Mười, 2010, 09:00:03 pm »

NLO: Naval Liaison Officer: Sỹ quan liên lạc hải quân

NLT: Not Later Than: Không muộn hơn

NM: Nautical Miles: Hải lý

NMC: Naval Missile Center: Trung tâm tên lửa hải quân

NMCC: National Military Command Center: Trung tâm chỉ huy quân sự quốc gia

NMCS: National Military Command System: Hệ thống chỉ huy quân sự quốc gia

NME: National Military Establishment: Cơ sở quân sự quốc gia

NMR: National Military Representative: Người đại diện quân sự quốc gia

NMR: Naval Missile Range: Trường bắn tên lửa hải quân

NMS: National Map Service: Ngành bản đồ quốc gia
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #339 vào lúc: 31 Tháng Mười, 2010, 09:03:02 pm »

NMSSA NATO: Maintenance Supply Service Agency: Cục bảo đảm vật tư  trang thiết bị kỹ thuật NATO

NMSSS NATO: Maintenance Supply Services System: Hệ thống bảo đảm vật tư trang bị kỹ thuật NATO

NNRDC: National Nuclear Rocket Development Center: Trung tâm nghiên cứu động cơ tên lửa hạt nhân

NNSC: Neutral Nations Supervisory Commission: Hội đồng quan sát viên của các nước trung lập

NNSS: Navy Navigational Satellite System: Hệ thống vệ tinh dẫn đường của hải quân

NO: Naval Operations: Chiến dịch trên biển, hoạt động hải quân

NO: Norway: Na Uy

NOA: Not Otherwise Authorized: Không được phép nào khác

NOAA US: National Oceanic and Atmospheric Administration: Cơ quan đại dương và khí quyển quốc gia Mỹ

NOE: Napof-the-Earth: (chuyến) Bay sát mặt đất (của trực thăng)
Logged
Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM