Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 20 Tháng Tư, 2024, 01:53:41 am


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt)  (Đọc 339474 lần)
0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #310 vào lúc: 29 Tháng Mười, 2010, 09:34:49 pm »

MR: Medium Range: Tầm trung

MR: Military Railroad: Đường sắt quân sự

MR: Military Representative: Người đại diện quân sự

MR: Morning Report: Báo cáo hàng ngày

MR: Mobilization Regulations: Lệnh động viên

MR/HR: Milliroentgen Per Hour: Milirơnghen /giờ

MRAV: MultiRole Armoured Vehicle: Xe bọc thép đa năng

MRB: Missile Review Board: Uỷ ban giám sát sự hoạt động của tên lửa

MRBF: Mean Rounds Before Failure: Số lượng trung bình trước khi hỏng hóc

MRBM: Medium Range Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo tầm trung
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #311 vào lúc: 29 Tháng Mười, 2010, 09:38:12 pm »

MRC: Military Representatives Committee: Uỷ ban đại diện quân sự (thuộc hội đồng NATO)

MRCA: Multirole Combat Aircraft: Máy bay chiến đấu đa năng

MRCP: Mobile Radar Control Post: Trạm ra đa [định vị vô tuyến] điều khiển dẫn đường cơ động

MRCS: Marconi Radar and Control Systems: Hệ thống điều khiển và rađa Mac -co-ni

MRE: Materiel Readiness Evaluation: Đánh giá độ sẵn sàng của thiết bị kỹ thuật chiến đấu

MRICC: Missile and Rocket Inventory Control Center: Trung tâm điều khiển tên lửa có điều khiển và không điều khiển

MRL: Multiple Rocket Launcher: Bệ phóng nhiều tên lửa

MRO: Motor Rout Order: Chỉ thị vận tải bằng ô tô

MRS: Military Railway Service: Ngành đường sắt quân sự

MRS: Military Representative, Standing Group: Đại diện quân sự (thuộc hội đồng thường trực NATO)
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #312 vào lúc: 29 Tháng Mười, 2010, 09:41:02 pm »

MRS: Mobilization Reserve Stocks: Dự trữ được động viên

MRS: Multiple Rocket System: Hệ thống tên lửa nhiều tầng

MRV: Multiple Reentry Vehicles: Tên lửa mang nhiều phương tiện phóng trở lại (trái đất)

MRV(R): Mechanised Recovery Vehicle (Repair): Xe cơ giới sửa chữa

MRVR: Mechanised Repair and Recovery Vehicle (US): Xe cơ giới sửa chữa và phục hồi (Mỹ)

Ms: Message: Báo cáo, điện văn

MS: Missile Station: Trạm (thử nghiệm) tên lửa

MS: Military Science: Khoa học quân sự

MS: Motor Ship: Tàu máy

MSA: Mutual Security Act: Luật về bảo đảm an toàn lẫn nhau
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #313 vào lúc: 29 Tháng Mười, 2010, 09:44:35 pm »

MSA:   Maritime Safety Agency: Cục an toàn đường biển

MSBLS: Microwave Scan Beam Landing System: Hệ thống hạ cánh bằng chùm vi ba

MSC: Medical Service Corps: Cục quân y

MSC: Military Space Command: Bộ tư lệnh vũ trụ quân sự

MSC: Military Staff Committee: Ban chỉ huy quân sự (thuộc Liên Hợp Quốc)

MSC: Military Sealift Command: Ban chỉ huy vận tải hải quân

MSC US: Military Sealift Command: Bộ Tư lệnh cầu vận tải đường biển quân sự Mỹ

MSD: Minimum Safe Distance: Khoảng cách an toàn tối thiểu

MSE: Missile Support Equipment: Thiết bị để bảo dưỡng và phóng tên lửa

MSF: Mobile Striking Force: Lực lượng xung kích cơ động
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #314 vào lúc: 30 Tháng Mười, 2010, 02:36:31 pm »

MSG:  Master Sergeant: (Mỹ) thượng sỹ

Msg: Message: Thông báo, báo cáo, công điện

Msg Cen: Message Center: Trạm tập hợp và gửi báo cáo

Msg DPU: Message Dropping and Picking – Up: Thư và nhận công điện

Msgcen: Message Center: Trạm tập hợp báo cáo

Msgr: Messenger: Thông tin viên

MSGR: Mobile Support Group: Nhóm chi viện cơ động

MSgt: Master Sergeant: Trung sỹ - thợ cả

MSHB: Minimum Safe Height of Burst: Cao độ an toàn tối thiểu của vụ nổ (hạt nhân)

MSI: Maintenance Significant Item: Khâu bảo dưỡng quan trọng
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #315 vào lúc: 30 Tháng Mười, 2010, 02:39:06 pm »

Msl: Missile: Tên lửa (có điều khiển)

Msl Bn: Missile Battalion: Tiểu đoàn tên lửa

MSL: Mean Sea Level: Mặt biển trung bình

MSLC: Missile Sites Labor Commission: Hội đồng cho phép đấu thầu xây dựng căn cứ tên lửa

MSLCOM: Missile Command: Bộ tư lệnh tên lửa

Msn: Mission: Nhiệm vụ (chiến đấu); sứ mệnh, sứ mạng, trách nhiệm công tác

MSP: Military Support Program: Chương trình trợ giúp quân sự

MSP: Mutual Support Program: Chương trình bảo đảm an toàn lẫn nhau

MSR: Main Supply Route: Lộ trình tiếp liệu chính

MSSCC: Military Space Surveillance Control Center: Trung tâm trinh sát vũ trụ, trung tâm quan sát thiết bị bay vũ trụ
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #316 vào lúc: 30 Tháng Mười, 2010, 02:47:47 pm »

Mst: Measurement: Phép đo, sự đo; kích thước

MSTS: Military Sea Transport Service: Ngành vận tải hải quân

MSV: Multipurpose submersible vessel: Tàu ngầm nhiều công dụng

MSVD: Missile and Space Vehicle Department: Cục nghiên cứu tên lửa và thiết bị bay vũ trụ

MSVO: Missile and Space Vehicle Office: Vụ nghiên cứu tên lửa và thiết bị bay vũ trụ

MT: Medium Tank: Xe tăng hạng trung

MT: Megaton: Megatôn

MT: Military Training: Học [huấn luyện] quân sự

MT: Military Transport: Vận tải quân sự

MT: Measurement Ton (40 cubic feet): Khối tấn (bằng 40 bộ khối)
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #317 vào lúc: 30 Tháng Mười, 2010, 02:50:59 pm »

MT: Mechanical Transport: Vận tải cơ giới

MT: Mechanical Time: Thời gian cơ học

MTA : Missile Transfer Area: Khu vực trung chuyển của tên lửa

MTB: Medium Tank Battalion: Tiểu đoàn xe tăng hạng trung

MTB: Motor Torpedo Boat: Tàu ngư lôi tiến công nhanh

MTB: Mobility Test Bed: Giàn thí nghiệm cơ động

MTBF: Mean Time Between Failures: Khoảng thời gian trung bình giữa hai lần hỏng hóc

MTBR: Mean Time Between Removals: Khoảng thời gian trung bình giữa hai lần tháo xuống

MTC: Medical Training Center: Trung tâm huấn luyện quân y

MTC: Missile Test Center: Trung tâm thử nghiệm tên lửa
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #318 vào lúc: 30 Tháng Mười, 2010, 02:55:45 pm »

Mtd: Mounted: Ở trên xe tăng [ô tô]; được lắp ráp, được đặt; được cơ giới hoá (bộ binh)

MTD: Mobile Training Detachment: Đội huấn luyện cơ động

MTEL: Manning Table and Equipment List: Biên chế và biểu biên chế

MTI: Moving Target Indicator: (tên lửa) Bộ chỉ báo mục tiêu di động

MTI: Moving Target Indication (radar): Sự định vị mục tiêu di động (ra đa)

Mtk: Medium-gun tank: Xe tăng hạng vừa

MTMA: Military Traffic Management Agency: Cơ quan điều vận quân sự

MTSO: Military Transport Service Overseas: Ngành vận tải quân sự ở nước ngoài

MTO: Motor Transport Officer: Chủ nhiệm ngành ô tô vận tải

MTOGW: Maximum Take Off Gross Weight: Trọng lượng cất cánh tối đa
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #319 vào lúc: 30 Tháng Mười, 2010, 03:00:05 pm »

MTOW: Maximum design Take Off Weight: Trọng lượng cất cánh tối đa theo thiết kế

MTP: Military Training Pamphlet: Điều lệ huấn luyện chiến đấu

MTP: Mobilization Training Program: Chương trình huấn luyện (lính) động viên

Mtr Mar: Motor March: Hành quân bằng mô tô

MTR: Missile Tracking Radar: Ra đa theo dõi tên lửa

MTR: Motor: Động cơ

Mtrcl: Motorcycle: Xe mô tô

MTRE: Missile Test and Readiness Equipment: Thiết bị kiểm tra độ sẵn sàng và thử nghiệm tên lửa

MTRR: Multiple Track Radar Range: Hệ thống ra đa xác định vị trí và đo xa nhiều mục tiêu

MTS: Missile Test Stand: Bệ thử tên lửa
Logged
Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM