daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #300 vào lúc: 29 Tháng Mười, 2010, 02:49:27 pm » |
|
MSR: Major item Slatute Report: Bảng kê sổ lưu trữ các quân dụng trọng yếu
MSRAN: Mssile Range: Trường bắn tên lửa
MSTRAM: Missile Trajectory Measurement System: Hệ thống đo đạc đạn đạo tên lửa
Mk: Mark: 1. bia 2. đánh dấu 3. vật định hướng, mốc định hướng, điểm định hướng; 4. mẫu, mô hình; 5. sự biến dạng, sự biến thể
MKM: Marksman: thiện xạ có thứ hạng cao
ML: Missile Launcher: Bệ phóng tên lửa có điều khiển
MLC: Military Liaison Committee: Uỷ ban liên lạc quân sự
MLC: Motor Landing Craft: Xuồng [ca nô c] đổ bộ có động cơ
MLCAC: Military Liaison Committee to the Atomic energy Commission: Uỷ ban liên lạc quân sự với hội đồng năng lượng nguyên tử
MLCC: Mobile Launch Control Center: Trung tâm điều khiển phóng tên lửa cơ động
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #301 vào lúc: 29 Tháng Mười, 2010, 02:54:37 pm » |
|
MLD: Medium Lethal Dose: Liều trung bình gây tử vong
MLF: Multilateral force: Lực lượng (hạt nhân) nhiều bên
MLI: Mid-Life Improvement: Sự cải tiến nâng cấp tuổi thọ trung bình của vũ khí
MLMS: Multi Purpose, Lightweight Missile System: Hệ thống tên lửa hạng nhẹ đa năng
MLR: Main Line of Resistance: Tuyến phòng ngự chính
MLRS: Multiple Launch Rocket System: Hệ thống tên lửa phóng loạt
MLS: Microwave Landing System: Hệ thống điều khiển hạ cánh bằng sóng cực ngắn
MLT: Mean Lethal Time: Thời gian tử vong trung bình
MLW: Maximum Landing Weight: Trọng lượng hạ cánh tối đa
MM: Medal for Merit: Huy chương vì công lao phục vụ (tặng thưởng cao nhất cho công dân)
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #302 vào lúc: 29 Tháng Mười, 2010, 02:57:56 pm » |
|
MM: Minuteman: Tên lửa Minuleman
MM: Missile Master: Hệ thống Missile Master
MM Bat: Main Missile Battery: Bộ pin chính của tên lửa
MM: Maintenance Manual: Sách hướng dẫn bảo dưỡng
MM: Mercantile Marine: Thuyền buôn, thương thuyền
MM: Middle Marker: Mốc vô tuyến chỉ chuẩn giữa đường băng
MM: Millimeter: Người bắn súng giỏi, nhà thiện xạ
MM: Millimetres, metres x 10-3 milimet bằng 1/1000 mét
MMA: Monomethylaniline: Monometyl anilin (chất nổ)
MMG: Medium Machine Gun: Súng máy trên giá
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #303 vào lúc: 29 Tháng Mười, 2010, 03:01:05 pm » |
|
MOM: Maximum operating Mach number: Số Mach khi bay với tốc độ tối đa
MMRBM: Mobile Midrange Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo tầm trung trên bệ phóng cơ động
MMS: Mast Mounted Sight: Máy ngắm có lắp trụ
MMT: Methylcyclopentadienyl Manganese Tricarbonyl: Metylcyclo pentadienyl mangan trocacbonny (một loại chất chống nổ)
MMT: Missile Maintenance Technician: Kỹ thuật viên bảo dưỡng tên lửa
MMW: Millimeter Waves: Sóng mi -li-met
MNBA: Minimum Normal Burst Altitude: Cao độ chuẩn tối thiểu của vụ nổ (hạt nhân)
MNCP: Mobile National emergency Command Ports: Trạm cơ động chỉ huy các loại lực lượng võ trang ở tình trạng khẩn cấp
Mno: Normal operating Mach number: Số Mach khi bay bình thưòng
MNPD: Missile and Nuclear Programing Data: Dữ kiện cho lập chương trình đòn đột kích tên lửa hạt nhân
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #304 vào lúc: 29 Tháng Mười, 2010, 03:04:41 pm » |
|
MNPS: Minimum navigation performance specification: Kỹ thuật chuyển hướng hoạt động tối thiểu
MO: Master Oscillator: Bộ dao động chủ
MO: Movement Order: Mệnh lệnh di chuyển
MO: Maximum permitted operating Mach numner: Số Mach khi bay với tốc độ tối đa cho phép
MoA: Ministry of Aviation: Bộ Không quân
MOA: Medium Observation Aircraft: Máy bay trinh sát tầm trung
Mob: Mobile: Cơ động, di động
Mob: Mobilize: Động viên
MOB: Missile Order of Battle: Đội hình chiến đấu của đơn vị tên lửa
Mob Def: Mobile Defense: Phòng ngự cơ động
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #305 vào lúc: 29 Tháng Mười, 2010, 03:08:35 pm » |
|
MOC: Missile Operations Center: Trung tâm chiến dịch của đơn vị [phân đội] tên lửa
Mod: Modification: Sự biến dạng, sự biến thể, sự thay đổi, sự làm lại, sự sửa lại
MOD: Minister of Defense: Bộ trưởng bộ quốc phòng
MOD: Ministry of Defense: Bộ quốc phòng
MOFLAB: Mobile Floating Assault Bridge: Cầu phao tấn công tự hành
MOGAS: Motor Gasoline: Xăng ô tô
MOH: Medical Officer of Health: Sỹ quan quân y
MOL: Manned Orbital Laboratory: Phòng thí nghiệm quỹ đạo có người lái
MOLF Modurlae: Laser Fire Control (Germany): Điều khiển hoả lực bằng la de điều biến (Đức)
Molink Moscou link (teletype cable circuit linking Moscowơs Kremlin with Washington, D. Cơs White House), the Hot line: Đường dây nóng liên lạc giữa Cremli (Maxcova) và Nhà Trắng (Wasinhton)
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #306 vào lúc: 29 Tháng Mười, 2010, 03:12:28 pm » |
|
MOL: Motor oil: Dầu máy
MOPP: Mission Oriented Protective Posture: Trạng thái phòng chống tiến công hoá học được định hướng theo nhiệm vụ
MOPR: Manner of Performance Rating: Điểm cho về cách phục vụ
MOPS: Missile Operations: Tác chiến có sử dụng tên lửa
MOR: Missile Operationally Ready: Sẵn sàng phóng tên lửa
Mort: Mortar: Moóc chê
Mort: Mortar: súng cối
MORTRP: Mortar Report: Báo cáo kết quả bắn pháo cối
MoS: Ministry of Supply: Bộ cung ứng
MOS: Military Occupational Speciality: Chuyên nghiệp quân sự
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #307 vào lúc: 29 Tháng Mười, 2010, 03:16:15 pm » |
|
MOS: Missile on Stand: Tên lửa sẵn sàng phóng
MOS: Missile on Site: Tên lửa ở vị trí phóng
MOSS: Mobile submarine Simulator System: Hệ thống thiết bị mô phỏng tầu ngầm cơ động
MoU: Memorandum of Understanding: Biên bản thoả thuận
Mov: Movement: Di chuyển, chuyển quân
MP: Military Police: Quân cảnh, kiểm soát quân sự
MPA: Military Personnel, Army: Nhân viên quân sự của tập đoàn quân [lục quân]
MPA: Man Powered Aircraft: Máy bay động cơ bằng sức người
MPBAV: MultiPurpose Base Armoured Vehicle: Xe bọc thép chủ lực đa năng
MPC: Military Police Corps: Quân đoàn quân cảnh
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #308 vào lúc: 29 Tháng Mười, 2010, 03:20:28 pm » |
|
MPC: Missile Production Center: Trung tâm sản xuất tên lửa
MPC: MultiPurpose Carrier (Netherlands): Xe vận tải đa năng, tàu sân bay đa năng
MPCD: Multipurpose Colour Display: Màn hình hiển thị màu vạn năng
MPCo: Military Police Company: Đại đội quân cảnh
MPCSW: Multipurpose Close Support Weapon: Phương tiện chiến đấu đa năng chi viện [yểm trợ] trực tiếp
MPD: Maximum Permissible Dose: Liều lượng tối đa cho phép
MPD: Missile Products Division: Cục sản xuất tên lửa; phòng sản xuất tên lửa, bộ phận sản xuất tên lửa
MPD: Multipurpose Display: Màn hình vạn năng
MP: Maximum Permissible: Liều lượng chiếu sáng tới hạn cho phép
MPH: Miles Per Hour: Dặm trong một giờ (dặm/h)
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #309 vào lúc: 29 Tháng Mười, 2010, 03:23:47 pm » |
|
MPH: Miles Per Hour: Dặm/ giờ
MP: Mean Point of impact (of a salvo of projectiles or bombs): Điểm trung bình trúng đích
MPM: Meters Per Minute: Mét trong phút (m/phút)
MPO: Military Post Office: Trạm quân bưu
MPR: Medium Power Radar: Ra đa có công suất cỡ vừa
MPSB: Military Production and Supply Board: Uỷ ban sản xuất quân sự và cung ứng [đảm bảo]
MPV: Multi Purpose Vehicle: Xe đa năng
Mr: Milliroentgen: Milirengken
MR: Map Reference: Toạ độ theo bản đồ
MR: Medium Range: Tầm trung
|
|
|
Logged
|
|
|
|
|