daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #280 vào lúc: 26 Tháng Mười, 2010, 12:09:13 pm » |
|
MABE: Mobile Assault Bridge Equipment: Thiết bị để bắc cầu tấn công tự hành
MAC: Military Aircraft Command: Bộ chỉ huy không quân
MAC: (1) US Air Force Military Airlift Command; (2) Mean Aerodynamic Chord: Bộ Tư lệnh Cầu hàng không quân sự thuộc không quân Mỹ
MAC: Major Air Command: Bộ chỉ huy không quân chính
MAC: Military Airlift Command: Bộ Tư lệnh cầu hàng không quân sự, binh đoàn cầu hàng không quân sự
MAC: Missile Advisory Committee: Uỷ ban cố vấn tên lửa
MAC: Medium Armored Car (US): Ô tô bọc thép hạng trung
MACE: Missile and Control Equipment: Trang bị điều khiển và tên lửa
MACG: Marshalling Area Control Group: Nhóm điều khiển khu vực tập trung lực lượng (trước khi đưa lên máy bay)
Mach: Machine: Máy
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #281 vào lúc: 26 Tháng Mười, 2010, 12:13:13 pm » |
|
Mach number The ratio of the speed of a body to the speed of sound (1,116 ft; 40 m /s in air at 150C) under the same ambient conditions: Số Mach (tỷ số giữa tốc độ của vật thể bay với tốc độ âm trong cùng điều kiện môi trường)
MACO: Marshalling Area Control Officer: Người chỉ huy khu vực tập trung quân (trước khi đưa lên tàu hay máy bay)
MACS: Multi Application Control System: Hệ thống điều khiển đa dụng
MACSS: Medium Altitude Communication Satellite System: Hệ thống vệ tinh liên lạc tầm trung
MAD: Magnetic Anomaly Detector for anti submarine detection identifying a steel body in the earth's magnetic field: Máy bay phát hiện dị thường từ (dùng cho hệ thống phát hiện chống ngầm nhận dạng những vật thể bọc thép trong từ - trường đĩa từ)
MAD: Magnetic Airborne Detector: Máy phát hiện từ (tàu ngầm) của không quân
MAD: Maintenance Assembly and Disassembly: Bảo dưỡng, lắp ráp và tháo ra
MADAC: Military Application Division of the Atomic energy Commission: Phòng năng lượng hạt nhân quân sự thuộc uỷ bản năng lượng nguyên tử
MADLS: Mobile Air Defence Launching System: Hệ thống tác chiến phòng không cơ động
MADM: Medium Atomic Demolition Munition: Liều nổ hạt nhân có công suất vừa
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #282 vào lúc: 26 Tháng Mười, 2010, 12:16:17 pm » |
|
MAE: Missile Assembly Equipment: Thiết bị lắp ráp tên lửa
MAG: Maintenance Advisory Group: Nhóm cố vấn bảo dưỡng kỹ thuật
MAG: Marine Air Group: Liên đoàn không quân chiến thuật hải quân
MAI: Military Assistance Institute: Viện nghiên cứu trợ giúp quân sự cho nước ngoài (đào tạo cán bộ cơ quan trợ giúp quân sự cho nước ngoài)
Maint: Maintenance: Bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa
Maint of Eq: Maintenance of Equipment: Bảo dưỡng khí tài
Maint of W: Maintenance of Way: Bảo dưỡng đường sắt
Maint P: Maintenance Party: Đội bảo dưỡng
Maint Sec: Maintenance Section: Bộ phận sửa chữa
Maj: Major: Thiếu tá
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #283 vào lúc: 27 Tháng Mười, 2010, 07:37:18 pm » |
|
MB: May Bo issued: Có thể phân phối
Mbl: Mobile: Di động, cơ động
MBL: Main battle Line: Dải phòng ngự chính [thứ nhất]
MBL: Motor Lifeboat: Dàu cứu đắm có động cơ
MBT: Main battle tank: Xe tăng chính (có trong trang bị của lực lượng xe tăng bọc thép), xe tăng chủ lực
MC: Medical Corps: Ngành quân y
MC: Missile Crew: Trắc thủ bệ phóng; trắc thủ phóng (tên lửa)
MC: Marine Corps: Lính thuỷ đánh bộ, thuỷ quân lục chiến
MC: Message Center: Trung tâm điện báo
MC: Missile Control: Điều khiển tên lửa; hệ thống điều khiển tên lửa
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #284 vào lúc: 27 Tháng Mười, 2010, 07:47:20 pm » |
|
MC: Movement Control: Kiểm soát giao thông
MC: Marine Corps: Lính thuỷ đánh bộ; quân đoàn lính thuỷ đánh bộ
MC: Medical Corps: Ngành quân y
MCB: Mobile Construction Battalion: Tiểu đoàn công binh cơ động
MCC: Military Coordinating Committee: Uỷ ban phối hợp quân sự
MCC: Missile Control Center: Trung tâm điều khiển tên lửa
MCC: Movement Control Center: Trung tâm kiểm soát giao thông
MCCD: Ministerial Committee on Civil Defense: Uỷ ban liên bộ về dân phòng
MCCS: Marconi Command and Control Systems: Hệ thốngchỉ huy và kiểm soát qua Rađiô
MCDU: Multi funtion Control and Display Unit: Hệ thống điều khiển và hiển thị đa năng
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #285 vào lúc: 27 Tháng Mười, 2010, 07:50:28 pm » |
|
MCE: Ministerial Committee on Emergences: Uỷ ban liên bộ về các biện pháp khẩn cấp
MCB: Military Communications electronic Board: Ban thông tin liên lạc và vô tuyến điện tử quân sự
Mcflm: Microfilm, Microfilming: Microphim, vi phim, chụp vi phim
MCL: Mid Canada Line: Tuyến phát hiện ra đa Canada
MCM: Missile Carrying Missile: Tên lửa mang tên lửa
MCMV: Mine Countermeasures Vessel: Có áp dụng các biện pháp chống thuỷ lôi
MCO: Main Civilian Occupation: Ngành dân sự chủ yếu
MCR: Marine Corps Reserve: Lực lượng dự bị lính thuỷ đánh bộ
MCRV: Mechanised Combat Repair Vehicle: Xe cơ giới sửa chữa trong chiến đấu
MCT: Medium Combat Tractor (US): Xe kéo (bánh xích) hạng trung
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #286 vào lúc: 28 Tháng Mười, 2010, 01:45:22 pm » |
|
Maj Gen: Major General: Thiếu tướng
MAJCOM: Major Command: (không quân) Bộ chỉ huy chính
MAK SUT: Make Suitable: Thay thế hợp lý
MAM: Medium Automatize Maintenance: Bảo dưỡng đến cấp 4
MAOT: Military Assitance Observer Team: Nhóm cố vấn và giám sát quân sự
MAOV: Mobile Artillery Observation Vehicle: Phương tiện (xe) trinh sát pháo binh cơ động
MAP: Military Aid Program: Chương trình viện trợ quân sự
MAP: Military Assistance Program: Chương trình trợ giúp quân sự
MAPAG: Military Aid Program Advisory Group: Nhóm cố vấn thực hiện chương trình trợ giúp quân sự
MAQ: Monetary Allowance in lieu of Quarters: Tiền bồi thường nhà ở
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #287 vào lúc: 28 Tháng Mười, 2010, 01:53:13 pm » |
|
Mar: March: Hành quân di chuyển
Mar: Marine: Lính thuỷ đánh bộ, chiến sĩ lính thuỷ đánh bộ
Mar Div: Marine Division: Sư đoàn thuỷ quân lục chiến [lính thuỷ đánh bộ]
MarCor: Marine Corps: Lính thuỷ đánh bộ
MarDiv: Marine Division: Sư đoàn lính thuỷ đánh bộ
MARS: Manned Astronomical Research Station: Trạm nghiên cứu vũ trụ có người
Marty: Medium Artillery: Pháo cỡ trung, pháo hạng trung
MARV: Maneuverable Anti Radar Vehicle: Máy bay [tên lửat, xe ] chống ra đa dễ vận hành
MARV: Maneuvering Reentry Vehicle: Phương tiện (chở nhiều đầu đạn tự dẫn) phóng trở lại trái đất cơ động (của tên lửa đạn đạo)
MAS: Military Agency for Standardization: Cơ quan tiêu chuẩn hoá quân sự
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #288 vào lúc: 28 Tháng Mười, 2010, 01:57:12 pm » |
|
MASA: Military Automotive Supply Agency: Cơ quan tự động hoá cung ứng vật tư quân sự
MASH: Manued Anti Submarine Helicopter: Máy bay trực thăng có người lái chống tàu ngầm
MASH: Mobile Army Surgical Hospital: Viện quân y phẫu thuật tập đoàn quân lưu động
MASSCA: Mass Casualties: Tổn thất hàng loạt, tổn thất do vũ khí giết người hàng loạt
MAST: Medium Altitude Supersonic Target: Mục tiêu di động siêu âm ở độ cao trung bình
Mat: Materiel: Vật liệu quân dụng
MAT: Manned Antitank Rocket: Tên lửa chống tăng có điều khiển
MATA: Military Assistance Training Advisor: Cố vấn huấn luyện quân sự
MATP: Military Assistance Training Program: Chương trình trợ giúp huấn luyện chiến đấu
MATS: Military Air Transport Service: Sở không quân vận tải
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #289 vào lúc: 28 Tháng Mười, 2010, 09:22:48 pm » |
|
MCV: Mechanised Combat Vehicle: xe cơ giới
MCWS: Minor Calibre Weapons Station (US): Trạm vũ khí thứ yếu (Mỹ)
MD: Map Distance: Khoảng cách theo bản đồ
MD: Materiel Developments: Nghiên cứu mẫu thiết bị kỹ thuật và vũ khí mới
MD: Military District: Khu vực quân sự
MD: Missile Division: Sư đoàn tên lửa; phòng tên lửa (của cơ quan tham mưu)
MDA: Mobile Depot Activity: Ngành kho lưu động
MDA: 2. Magnetic Anomaly Detector: Thiết bị phát hiện dị từ, máy dò dị từ
MDAA: Mutual Defense Assistance Act: Luật về giúp đỡ quân sự lẫn nhau
MDAP: Mutual Defense Assistance Program: Chương trình giúp đỡ đảm bảo an toàn lẫn nhau
|
|
|
Logged
|
|
|
|
|