Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 20 Tháng Tư, 2024, 07:46:40 am


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt)  (Đọc 339477 lần)
0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #280 vào lúc: 26 Tháng Mười, 2010, 12:09:13 pm »

MABE: Mobile Assault Bridge Equipment: Thiết bị để bắc cầu tấn công tự hành

MAC: Military Aircraft Command: Bộ chỉ huy không quân

MAC: (1) US Air Force Military Airlift Command; (2) Mean Aerodynamic Chord: Bộ Tư lệnh Cầu hàng không quân sự thuộc không quân Mỹ

MAC: Major Air Command: Bộ chỉ huy không quân chính

MAC: Military Airlift Command: Bộ Tư lệnh cầu hàng không quân sự, binh đoàn cầu hàng không quân sự

MAC: Missile Advisory Committee: Uỷ ban cố vấn tên lửa

MAC: Medium Armored Car (US): Ô tô bọc thép hạng trung

MACE: Missile and Control Equipment: Trang bị điều khiển và tên lửa

MACG: Marshalling Area Control Group: Nhóm điều khiển khu vực tập trung lực lượng (trước khi đưa lên máy bay)

Mach: Machine: Máy
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #281 vào lúc: 26 Tháng Mười, 2010, 12:13:13 pm »

Mach number The ratio of the speed of a body to the speed of sound (1,116 ft;  40 m /s in air at 150C) under the same ambient conditions: Số Mach (tỷ số giữa tốc độ của vật thể bay với tốc độ âm trong cùng điều kiện môi trường)

MACO: Marshalling Area Control Officer: Người chỉ huy khu vực tập trung quân (trước khi đưa lên tàu hay máy bay)

MACS: Multi Application Control System: Hệ thống điều khiển đa dụng

MACSS: Medium Altitude Communication Satellite System: Hệ thống vệ tinh liên lạc tầm trung

MAD: Magnetic Anomaly Detector for anti submarine detection identifying a steel body in the earth's magnetic field: Máy bay phát hiện dị thường từ (dùng  cho hệ thống phát hiện chống ngầm nhận dạng
những vật thể bọc thép trong từ - trường đĩa từ)

MAD: Magnetic Airborne Detector: Máy phát hiện từ (tàu ngầm) của không quân

MAD: Maintenance Assembly and Disassembly: Bảo dưỡng, lắp ráp và tháo ra

MADAC: Military Application Division of the Atomic energy Commission: Phòng năng lượng hạt nhân quân sự thuộc uỷ bản năng lượng nguyên tử

MADLS: Mobile Air Defence Launching System: Hệ thống tác chiến phòng không cơ động

MADM: Medium Atomic Demolition Munition: Liều nổ hạt nhân có công suất vừa
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #282 vào lúc: 26 Tháng Mười, 2010, 12:16:17 pm »

MAE: Missile Assembly Equipment: Thiết bị lắp ráp tên lửa

MAG: Maintenance Advisory Group: Nhóm cố vấn bảo dưỡng kỹ thuật

MAG: Marine Air Group: Liên đoàn không quân chiến thuật hải quân

MAI: Military Assistance Institute: Viện nghiên cứu trợ giúp quân sự cho nước ngoài (đào tạo cán bộ cơ quan trợ giúp quân sự cho nước ngoài)

Maint: Maintenance: Bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa

Maint of Eq: Maintenance of Equipment: Bảo dưỡng khí tài

Maint of W: Maintenance of Way: Bảo dưỡng đường sắt

Maint P: Maintenance Party: Đội bảo dưỡng

Maint Sec: Maintenance Section: Bộ phận sửa chữa

Maj: Major: Thiếu tá
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #283 vào lúc: 27 Tháng Mười, 2010, 07:37:18 pm »

MB: May Bo issued: Có thể phân phối

Mbl: Mobile: Di động, cơ động

MBL: Main battle Line: Dải phòng ngự chính [thứ nhất]

MBL: Motor Lifeboat: Dàu cứu đắm có động cơ

MBT: Main battle tank: Xe tăng chính (có trong trang bị của lực lượng xe tăng bọc thép), xe tăng chủ lực

MC: Medical Corps: Ngành quân y

MC: Missile Crew: Trắc thủ bệ phóng; trắc thủ phóng (tên lửa)

MC: Marine Corps: Lính thuỷ đánh bộ, thuỷ quân lục chiến

MC: Message Center: Trung tâm điện báo

MC: Missile Control: Điều khiển tên lửa; hệ thống điều khiển tên lửa
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #284 vào lúc: 27 Tháng Mười, 2010, 07:47:20 pm »

MC: Movement Control: Kiểm soát giao thông

MC: Marine Corps: Lính thuỷ đánh bộ; quân đoàn lính thuỷ đánh bộ

MC: Medical Corps: Ngành quân y

MCB: Mobile Construction Battalion: Tiểu đoàn công binh cơ động

MCC: Military Coordinating Committee: Uỷ ban phối hợp quân sự

MCC: Missile Control Center: Trung tâm điều khiển tên lửa

MCC: Movement Control Center: Trung tâm kiểm soát giao thông

MCCD: Ministerial Committee on Civil Defense: Uỷ ban liên bộ về dân phòng

MCCS: Marconi Command and Control Systems: Hệ thốngchỉ huy và kiểm soát qua Rađiô

MCDU: Multi funtion Control and Display Unit: Hệ thống điều khiển và hiển thị đa năng
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #285 vào lúc: 27 Tháng Mười, 2010, 07:50:28 pm »

MCE: Ministerial Committee on Emergences: Uỷ ban liên bộ về các biện pháp khẩn cấp

MCB: Military Communications electronic Board: Ban thông tin liên lạc và vô tuyến điện tử quân sự

Mcflm: Microfilm, Microfilming: Microphim, vi phim, chụp vi phim

MCL: Mid Canada Line: Tuyến phát hiện ra đa Canada

MCM: Missile Carrying Missile: Tên lửa mang tên lửa

MCMV: Mine Countermeasures Vessel: Có áp dụng các biện pháp chống thuỷ lôi

MCO: Main Civilian Occupation: Ngành dân sự chủ yếu

MCR: Marine Corps Reserve: Lực lượng dự bị lính thuỷ đánh bộ

MCRV: Mechanised Combat Repair Vehicle: Xe cơ giới sửa chữa trong chiến đấu

MCT: Medium Combat Tractor (US): Xe kéo (bánh xích) hạng trung
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #286 vào lúc: 28 Tháng Mười, 2010, 01:45:22 pm »

Maj Gen: Major General: Thiếu tướng

MAJCOM: Major Command: (không quân) Bộ chỉ huy chính

MAK SUT: Make Suitable: Thay thế hợp lý

MAM: Medium Automatize Maintenance: Bảo dưỡng đến cấp 4

MAOT: Military Assitance Observer Team: Nhóm cố vấn và giám sát quân sự

MAOV: Mobile Artillery Observation Vehicle: Phương tiện (xe) trinh sát pháo binh cơ động

MAP: Military Aid Program: Chương trình viện trợ quân sự

MAP: Military Assistance Program: Chương trình trợ giúp quân sự

MAPAG: Military Aid Program Advisory Group: Nhóm cố vấn thực hiện chương trình trợ giúp quân sự

MAQ: Monetary Allowance in lieu of Quarters: Tiền bồi thường nhà ở
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #287 vào lúc: 28 Tháng Mười, 2010, 01:53:13 pm »

Mar: March: Hành quân di chuyển

Mar: Marine: Lính thuỷ đánh bộ, chiến sĩ lính thuỷ đánh bộ

Mar Div: Marine Division: Sư đoàn thuỷ quân lục chiến  [lính thuỷ đánh bộ]

MarCor: Marine Corps: Lính thuỷ đánh bộ

MarDiv: Marine Division: Sư đoàn lính thuỷ đánh bộ

MARS: Manned Astronomical Research Station: Trạm nghiên cứu vũ trụ có người

Marty: Medium Artillery: Pháo cỡ trung, pháo hạng trung

MARV: Maneuverable Anti Radar Vehicle: Máy bay [tên lửat, xe ] chống ra đa dễ vận hành

MARV: Maneuvering Reentry Vehicle: Phương tiện (chở nhiều đầu đạn tự dẫn) phóng trở lại trái đất cơ động (của tên lửa đạn đạo)

MAS: Military Agency for Standardization: Cơ quan tiêu chuẩn hoá quân sự
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #288 vào lúc: 28 Tháng Mười, 2010, 01:57:12 pm »

MASA: Military Automotive Supply Agency: Cơ quan tự động hoá cung ứng vật tư quân sự

MASH: Manued Anti Submarine Helicopter: Máy bay trực thăng có người lái chống tàu ngầm

MASH: Mobile Army Surgical Hospital: Viện quân y phẫu thuật tập đoàn quân lưu động

MASSCA: Mass Casualties: Tổn thất hàng loạt, tổn thất do vũ khí giết người hàng loạt

MAST: Medium Altitude Supersonic Target: Mục tiêu di động siêu âm ở độ cao trung bình

Mat: Materiel: Vật liệu quân dụng

MAT: Manned Antitank Rocket: Tên lửa chống tăng có điều khiển

MATA: Military Assistance Training Advisor: Cố vấn huấn luyện quân sự

MATP: Military Assistance Training Program: Chương trình trợ giúp huấn luyện chiến đấu

MATS: Military Air Transport Service: Sở không quân vận tải
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #289 vào lúc: 28 Tháng Mười, 2010, 09:22:48 pm »

MCV: Mechanised Combat Vehicle: xe cơ giới

MCWS: Minor Calibre Weapons Station (US): Trạm vũ khí thứ yếu (Mỹ)

MD: Map Distance: Khoảng cách theo bản đồ

MD: Materiel Developments: Nghiên cứu mẫu thiết bị kỹ thuật và vũ khí mới

MD: Military District: Khu vực quân sự

MD: Missile Division: Sư đoàn tên lửa; phòng tên lửa (của cơ quan tham mưu)

MDA: Mobile Depot Activity: Ngành kho  lưu động

MDA: 2. Magnetic Anomaly Detector: Thiết bị phát hiện dị từ, máy dò dị từ

MDAA: Mutual Defense Assistance Act: Luật về giúp đỡ quân sự lẫn nhau

MDAP: Mutual Defense Assistance Program: Chương trình giúp đỡ đảm bảo an toàn lẫn nhau
Logged
Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM