Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 20 Tháng Tư, 2024, 03:06:07 am


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt)  (Đọc 339476 lần)
0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #200 vào lúc: 14 Tháng Mười, 2010, 10:34:30 pm »

HP: High Pressure (HPC, compressor; HPT, turbine): Cao áp (tua bin, máy nénũ)

HPD: Hard Point Defense: Căn cứ tên lửa được bảo vệ khỏi tác dụng của vụ nổ hạt nhân

HPFP: High - Performance Fragmentation Projectile: Đạn nổ phá mảnh có hiệu suất cao

HP: High Position indicaror: Khí cụ chỉ độ cao (của máy bay)

HPS: Helmet Pointing System (or Sight): Hệ thống chỉ thị (hoặc ngắm bắn) lắp trên mũ sắt

Hq Abn Gr: Headquarters, Air borne Group: Đội chỉ huy liên đoàn nhảy dù

HQ and Serv Co: Headquarters and Service Company: Đại đội chỉ huy và phục vụ

HQ COMD USAF: Headquarters Command, USAF: Bộ chỉ huy không quân (Mỹ)

Hq Comdt: Headquarters Commandant: Trưởng ban chỉ huy

HQ: Headquarters: Hộ tư lệnh, bộ chỉ huy
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #201 vào lúc: 14 Tháng Mười, 2010, 10:43:00 pm »

Hq Sec: Headquarters Section: Bộ phận tham mưu

Hq Tk Sec: Headquarters tank section: Bộ phận xe tăng của ban tham mưu

HQ, hq  Headquarters: cơ quan tham mưu, cơ quan chỉ huy bộ đội

HQC: Headquarters Company: Đại đội chỉ huy

HQCo: Headquarters company: Đại đội tham mưu

HQRA: Headquarters, Royal Artillery: Bộ chỉ huy pháo binh

HR: High Range indicator: Khí cụ chỉ báo độ cao và tầm xa

HRP: Highway Regulation Point: Trạm điều chỉnh giao thông đường bộ

HRP: Holding and Reconsignment Point: Điểm lựa chọn và chuyển tải

HSDB: High-speed Databus: Đường truyền dữ liệu tốc độ cao
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #202 vào lúc: 15 Tháng Mười, 2010, 09:10:26 pm »

HS: Horizontal Situation indicator: Đồng hồ chỉ thị trạng thái nằm ngang

Ht: Height: Độ cao

HT: Hospital Train: Đoàn xe quân y

HTA acft: Heavier Than Air Aircraft: Thiết bị bay nặng hơn không khí

HTOL: Horizontal Take Off and Landing: Cất và hạ cánh theo phương nằm ngang

HTRK: Half Track: Bán xích, nửa xích

HTRP: Highway Traffic Regulation Post: Trạm điều hành giao thông (đường ô tô)

HTT: Heavy Tactical Transport: Vận tải chiến thuật hạng nặng

HTTB: High Technology TestBed (US): Giàn thử nghiệm công nghệ cao (Mỹ)

HUD: Head - Up Display: Kính chuẩn trực đường bay
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #203 vào lúc: 15 Tháng Mười, 2010, 09:14:33 pm »

HUDWAC: Head - Up Display and Weapon Aiming Computer: Màn hình hiển thị lắp phía trên đầu (phi công) và máy tính điều chỉnh đường ngắm bắn

HUK: Hunter Killer: Tìm diệt

HUMRRO: Human Resources Research Office: Cơ quan nghiên cứu bộ đội

HUNTR Head - Up Navigation and Targeting equipment for Tetrofit: Lên danh mục và nghiên cứu mục tiêu

Hv: Heavy: Hạng nặng

HV high velocity: Có sơ tốc lớn

Hv Mort Plat: Heavy Mortar Platoon: Trung đội pháo cối hạng nặng

HV Tk: Heavy Tank: Xe tăng hạng nặng

Hv W: Heavy Weapons: Vũ khí hạng nặng

Hv W Co; Hv Wpns Co: Heavy Weapons Company: Đại đội pháo hạng nặng
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #204 vào lúc: 15 Tháng Mười, 2010, 09:27:46 pm »

HVAP: High Velocity Armor Piercing: (đạn) Xyên thép dưới cỡ

HVAP: Hypervelocity Armor Piercing: Xuyên thép dưới cỡ

HVAP: Hight Velocity Armour Piercing: Đạn xuyên thép tốc độ cao

HVAPDS-T: Hight Velocity Armour Piercing Discarding Sabot Tracer: Đạn vạch đường tách vỏ xuyên thép tốc độ cao

HVAPDS: High Velocity, armor Piercing, Discarding Sabot:  (đạn) Xuyên thép dưới cỡ có đáy riêng và sơ tốc lớn

HVAPDSFS: Hypervelocity Armor Piercing Discarding Sabot Fin Stabilized: Đạn xuyên thép dưới cỡ tách đuôi sau khi bắn

HVAPFSDS: High Velocity Armour Piercing Fin Stabilised Discarding Sabot: Đạn xuyên thép ổn định bằng cánh đuôi tách vỏ tốc độ cao

HVAP-T: High Velocity Armor Piercing Tracer: (đạn) Xuyên thép vạch đường có sơ tốc lớn

HVAP-T: Hypervelocity Armor Piercing with Tracer: Đạn xuyên thép vạch đường

HVAR: High Velocity Aircraft Rocket: Tên lửa không quân có tốc độ bay cao
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #205 vào lúc: 15 Tháng Mười, 2010, 09:33:36 pm »

Hv Arty: Heavy Artillery: Pháo hạng nặng, pháo cỡ lớn

HVAT: High Velocity Antitank: (đạn) Chống tăng có sơ tốc lớn

HVAT: Hypervelocity Antitank: (đạn) Siêu tốc chống tăng

HVM: Hypervelocity Missile: Tên lửa tốc độ siêu cao

HVSW: Hypervelocity Support Weapon: Vũ khí chi viện hoả lực tốc độ siêu cao

Hv Tk: Heavy gun Tank: Xe tăng hạng nặng

HVTP-T: High Velocity Target Practive – Tracer: Đạn vạch đường tập bắn mục tiêu có tốc độ cao

Hvy: Heavy: (thuộc) Hạng nặng

Hvy Wpn Co: Heavy Weapons Company: Đại đội súng hạng nặng

HW: Heavy Weapons: Vũ khí hạng nặng
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #206 vào lúc: 16 Tháng Mười, 2010, 02:37:44 pm »

HWLS: Hostile Weapons Locating System: Hệ thống định vị vũ khí địch

Hwy: Highway: Quốc lộ, đại lộ

HYDROLANT: Thông báo những nguy hiểm trên các đường hàng hải ở Đại Tây Dương

HYDROPAC: Thông báo khẩn cấp về những nguy hiểm trên các dường hàng hải ở Thái Bình Dương

Hyg: Hygiene: (phép) Vệ sinh

Hz Hertz, cycles per second: Hec - số chu kỳ dao động trong một giây

I & R: Intelligence and Reconnaissance: Tình báo và trinh sát

I and C: Inspected and Candemned: Nhìn nhận vô dụng sau khi thanh tra

I.B: Inner Bottom; In Board: Sống thuyền bên trong, đang đỗ tại bến

ICE: Internal Combustion Engine: Động cơ đốt trong

IP: Ignition Point: Điểm bốc cháy
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #207 vào lúc: 16 Tháng Mười, 2010, 02:42:36 pm »

I.V.: Initial Velocity: Sơ tốc; tốc độ ban đầu

I/I: Inventory and Inpection (report): Bản phúc trình thanh tra

I55 mm SP How Bn: 155-mm Self - Propelled Howitzer Battalion: Tiểu đoàn pháo  nòng ngắn tự hành 155 mm

IAC: Irish Air Corps: Quân đoàn không quân Ailen

IADB: Inter - American Defense Board: Hội đồng phòng ngự liên quân Mỹ

IADC: Inter -American Defense College: Trường cao đẳng phòng ngự liên Châu Mỹ

IAEA: International Atomic Energy Agency: Cơ quan năng lượng nguyên tử quốc tế

IAFV: Infantry Armoured Fighting Vehicle: Xe chiến đấu bộ binh bọc thép

IAGS: Improved Aircraft Gun System: Hệ thống vũ khí máy bay cải tiến

IAGS:   Israel Aircraft Industries: Ngành công nghiệp hàng không Is-ra-en
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #208 vào lúc: 16 Tháng Mười, 2010, 02:46:38 pm »

IAMS: Integrated Armament Managenment System: Hệ thống quản lý vũ khí trang bị hợp nhất

IANEC:  Inter -American Nuclear Energy Commission: Uỷ ban năng lượng hạt nhân liên Mỹ

IAS: Indicated Airspeed: Tốc độ bay biểu kiến

IAS: Institute of American Strategy: Viện chiến lược Mỹ

IASD: Instant Ammunition Selection Device: Thiết bị lựa chọn đạn dược tức thời

IAT: Institute for Applied Technology: Viện kỹ thuật ứng dụng

IAT: Inside Air Temperature: Nhiệt độ không khí bên trong

IATA: International Air Transport Association: Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế

IAW: In Accordance With: Tương ứng với, phù hợp với

IAZ: Inner Artillery Zone: Vùng pháo binh nội địa
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #209 vào lúc: 16 Tháng Mười, 2010, 02:50:35 pm »

IB: Incendiary Bomb: Bom cháy

IBH; IBHD: Intial Beachhead: Căn cứ bàn đạp đổ quân (lực lượng đổ bộ đường biển)

IBM: Intercontinental Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo xuyên lục địa

IBMT: Intensive Basic Military Training: Huấn luyện quân sự cơ bản cấp tốc

IBRL: Initrial Bomb Release Line: Tuyến xuất phát ném bom

IC: Information Center: Trung tâm tin tức

ICA: Individual Combat Actions (exercise): Bài tập chiến thuật  cá nhân

ICAF: Industrial College of the Armed Forces: Trường công nghiệp quốc phòng

ICAO: International Civil Aviation Organization: Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế

ICBM (IBM): Intercontinental Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo xuyên lục địa
« Sửa lần cuối: 19 Tháng Mười, 2010, 07:43:22 pm gửi bởi daibangden » Logged
Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM