daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #200 vào lúc: 14 Tháng Mười, 2010, 10:34:30 pm » |
|
HP: High Pressure (HPC, compressor; HPT, turbine): Cao áp (tua bin, máy nénũ)
HPD: Hard Point Defense: Căn cứ tên lửa được bảo vệ khỏi tác dụng của vụ nổ hạt nhân
HPFP: High - Performance Fragmentation Projectile: Đạn nổ phá mảnh có hiệu suất cao
HP: High Position indicaror: Khí cụ chỉ độ cao (của máy bay)
HPS: Helmet Pointing System (or Sight): Hệ thống chỉ thị (hoặc ngắm bắn) lắp trên mũ sắt
Hq Abn Gr: Headquarters, Air borne Group: Đội chỉ huy liên đoàn nhảy dù
HQ and Serv Co: Headquarters and Service Company: Đại đội chỉ huy và phục vụ
HQ COMD USAF: Headquarters Command, USAF: Bộ chỉ huy không quân (Mỹ)
Hq Comdt: Headquarters Commandant: Trưởng ban chỉ huy
HQ: Headquarters: Hộ tư lệnh, bộ chỉ huy
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #201 vào lúc: 14 Tháng Mười, 2010, 10:43:00 pm » |
|
Hq Sec: Headquarters Section: Bộ phận tham mưu
Hq Tk Sec: Headquarters tank section: Bộ phận xe tăng của ban tham mưu
HQ, hq Headquarters: cơ quan tham mưu, cơ quan chỉ huy bộ đội
HQC: Headquarters Company: Đại đội chỉ huy
HQCo: Headquarters company: Đại đội tham mưu
HQRA: Headquarters, Royal Artillery: Bộ chỉ huy pháo binh
HR: High Range indicator: Khí cụ chỉ báo độ cao và tầm xa
HRP: Highway Regulation Point: Trạm điều chỉnh giao thông đường bộ
HRP: Holding and Reconsignment Point: Điểm lựa chọn và chuyển tải
HSDB: High-speed Databus: Đường truyền dữ liệu tốc độ cao
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #202 vào lúc: 15 Tháng Mười, 2010, 09:10:26 pm » |
|
HS: Horizontal Situation indicator: Đồng hồ chỉ thị trạng thái nằm ngang
Ht: Height: Độ cao
HT: Hospital Train: Đoàn xe quân y
HTA acft: Heavier Than Air Aircraft: Thiết bị bay nặng hơn không khí
HTOL: Horizontal Take Off and Landing: Cất và hạ cánh theo phương nằm ngang
HTRK: Half Track: Bán xích, nửa xích
HTRP: Highway Traffic Regulation Post: Trạm điều hành giao thông (đường ô tô)
HTT: Heavy Tactical Transport: Vận tải chiến thuật hạng nặng
HTTB: High Technology TestBed (US): Giàn thử nghiệm công nghệ cao (Mỹ)
HUD: Head - Up Display: Kính chuẩn trực đường bay
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #203 vào lúc: 15 Tháng Mười, 2010, 09:14:33 pm » |
|
HUDWAC: Head - Up Display and Weapon Aiming Computer: Màn hình hiển thị lắp phía trên đầu (phi công) và máy tính điều chỉnh đường ngắm bắn
HUK: Hunter Killer: Tìm diệt
HUMRRO: Human Resources Research Office: Cơ quan nghiên cứu bộ đội
HUNTR Head - Up Navigation and Targeting equipment for Tetrofit: Lên danh mục và nghiên cứu mục tiêu
Hv: Heavy: Hạng nặng
HV high velocity: Có sơ tốc lớn
Hv Mort Plat: Heavy Mortar Platoon: Trung đội pháo cối hạng nặng
HV Tk: Heavy Tank: Xe tăng hạng nặng
Hv W: Heavy Weapons: Vũ khí hạng nặng
Hv W Co; Hv Wpns Co: Heavy Weapons Company: Đại đội pháo hạng nặng
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #204 vào lúc: 15 Tháng Mười, 2010, 09:27:46 pm » |
|
HVAP: High Velocity Armor Piercing: (đạn) Xyên thép dưới cỡ
HVAP: Hypervelocity Armor Piercing: Xuyên thép dưới cỡ
HVAP: Hight Velocity Armour Piercing: Đạn xuyên thép tốc độ cao
HVAPDS-T: Hight Velocity Armour Piercing Discarding Sabot Tracer: Đạn vạch đường tách vỏ xuyên thép tốc độ cao
HVAPDS: High Velocity, armor Piercing, Discarding Sabot: (đạn) Xuyên thép dưới cỡ có đáy riêng và sơ tốc lớn
HVAPDSFS: Hypervelocity Armor Piercing Discarding Sabot Fin Stabilized: Đạn xuyên thép dưới cỡ tách đuôi sau khi bắn
HVAPFSDS: High Velocity Armour Piercing Fin Stabilised Discarding Sabot: Đạn xuyên thép ổn định bằng cánh đuôi tách vỏ tốc độ cao
HVAP-T: High Velocity Armor Piercing Tracer: (đạn) Xuyên thép vạch đường có sơ tốc lớn
HVAP-T: Hypervelocity Armor Piercing with Tracer: Đạn xuyên thép vạch đường
HVAR: High Velocity Aircraft Rocket: Tên lửa không quân có tốc độ bay cao
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #205 vào lúc: 15 Tháng Mười, 2010, 09:33:36 pm » |
|
Hv Arty: Heavy Artillery: Pháo hạng nặng, pháo cỡ lớn
HVAT: High Velocity Antitank: (đạn) Chống tăng có sơ tốc lớn
HVAT: Hypervelocity Antitank: (đạn) Siêu tốc chống tăng
HVM: Hypervelocity Missile: Tên lửa tốc độ siêu cao
HVSW: Hypervelocity Support Weapon: Vũ khí chi viện hoả lực tốc độ siêu cao
Hv Tk: Heavy gun Tank: Xe tăng hạng nặng
HVTP-T: High Velocity Target Practive – Tracer: Đạn vạch đường tập bắn mục tiêu có tốc độ cao
Hvy: Heavy: (thuộc) Hạng nặng
Hvy Wpn Co: Heavy Weapons Company: Đại đội súng hạng nặng
HW: Heavy Weapons: Vũ khí hạng nặng
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #206 vào lúc: 16 Tháng Mười, 2010, 02:37:44 pm » |
|
HWLS: Hostile Weapons Locating System: Hệ thống định vị vũ khí địch
Hwy: Highway: Quốc lộ, đại lộ
HYDROLANT: Thông báo những nguy hiểm trên các đường hàng hải ở Đại Tây Dương
HYDROPAC: Thông báo khẩn cấp về những nguy hiểm trên các dường hàng hải ở Thái Bình Dương
Hyg: Hygiene: (phép) Vệ sinh
Hz Hertz, cycles per second: Hec - số chu kỳ dao động trong một giây
I & R: Intelligence and Reconnaissance: Tình báo và trinh sát
I and C: Inspected and Candemned: Nhìn nhận vô dụng sau khi thanh tra
I.B: Inner Bottom; In Board: Sống thuyền bên trong, đang đỗ tại bến
ICE: Internal Combustion Engine: Động cơ đốt trong
IP: Ignition Point: Điểm bốc cháy
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #207 vào lúc: 16 Tháng Mười, 2010, 02:42:36 pm » |
|
I.V.: Initial Velocity: Sơ tốc; tốc độ ban đầu
I/I: Inventory and Inpection (report): Bản phúc trình thanh tra
I55 mm SP How Bn: 155-mm Self - Propelled Howitzer Battalion: Tiểu đoàn pháo nòng ngắn tự hành 155 mm
IAC: Irish Air Corps: Quân đoàn không quân Ailen
IADB: Inter - American Defense Board: Hội đồng phòng ngự liên quân Mỹ
IADC: Inter -American Defense College: Trường cao đẳng phòng ngự liên Châu Mỹ
IAEA: International Atomic Energy Agency: Cơ quan năng lượng nguyên tử quốc tế
IAFV: Infantry Armoured Fighting Vehicle: Xe chiến đấu bộ binh bọc thép
IAGS: Improved Aircraft Gun System: Hệ thống vũ khí máy bay cải tiến
IAGS: Israel Aircraft Industries: Ngành công nghiệp hàng không Is-ra-en
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #208 vào lúc: 16 Tháng Mười, 2010, 02:46:38 pm » |
|
IAMS: Integrated Armament Managenment System: Hệ thống quản lý vũ khí trang bị hợp nhất
IANEC: Inter -American Nuclear Energy Commission: Uỷ ban năng lượng hạt nhân liên Mỹ
IAS: Indicated Airspeed: Tốc độ bay biểu kiến
IAS: Institute of American Strategy: Viện chiến lược Mỹ
IASD: Instant Ammunition Selection Device: Thiết bị lựa chọn đạn dược tức thời
IAT: Institute for Applied Technology: Viện kỹ thuật ứng dụng
IAT: Inside Air Temperature: Nhiệt độ không khí bên trong
IATA: International Air Transport Association: Hiệp hội vận tải hàng không quốc tế
IAW: In Accordance With: Tương ứng với, phù hợp với
IAZ: Inner Artillery Zone: Vùng pháo binh nội địa
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #209 vào lúc: 16 Tháng Mười, 2010, 02:50:35 pm » |
|
IB: Incendiary Bomb: Bom cháy
IBH; IBHD: Intial Beachhead: Căn cứ bàn đạp đổ quân (lực lượng đổ bộ đường biển)
IBM: Intercontinental Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo xuyên lục địa
IBMT: Intensive Basic Military Training: Huấn luyện quân sự cơ bản cấp tốc
IBRL: Initrial Bomb Release Line: Tuyến xuất phát ném bom
IC: Information Center: Trung tâm tin tức
ICA: Individual Combat Actions (exercise): Bài tập chiến thuật cá nhân
ICAF: Industrial College of the Armed Forces: Trường công nghiệp quốc phòng
ICAO: International Civil Aviation Organization: Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế
ICBM (IBM): Intercontinental Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo xuyên lục địa
|
|
« Sửa lần cuối: 19 Tháng Mười, 2010, 07:43:22 pm gửi bởi daibangden »
|
Logged
|
|
|
|
|