daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #140 vào lúc: 05 Tháng Mười, 2010, 03:13:44 pm » |
|
F: Fuel: Nhiên liệu
F Lab: Field Laboratory: Phòng thí nghiệm dã chiến
F of F: Field of Fire: Khu vực trong tầm súng
FC and S:Free of Capture and Seizure: Khỏi bị bắt và sai áp (bảo kê hàng hải)
FT: Firing Temperature: Nhiệt độ bốc cháy
F.w.d: Fresh water damage: Sự hư hại trên nước ngọt
F/A: Friendly Aircraft: Máy bay bạn
F/a: fuel-air ratio: Tỷ lệ nhiên liệu - khí
F/B: Fighter – Bomber: Máy bay tiêm kích ném bom
FA: Field Ambulance: Xe quân y dã chiến
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #141 vào lúc: 05 Tháng Mười, 2010, 03:17:31 pm » |
|
FA: Field Artillery: Pháo binh dã chiến, pháo binh mặt đất
Fa: First Attack: Cuộc công kích đầu tiên
Fa: Friendly Aircraft: Máy bay bạn, máy bay đồng minh
FA Brig: Field Artillery Brigade: Lữ đoàn pháo binh dã chiến
FA: Family Allowance: Tiền phụ cấp cho gia đình quân nhân
FA: Field Ambulance: Ô tô cứu thương, đội quân y
FA: Field Artillery: Pháo dã chiến, pháo mặt đất
FA: Friendly Aircraft: Máy bay ta
FA: Frontovaya Aviasiya: Lực lượng không quân mặt trận, lực lượng không quân tiền phương (tiếng Nga)
Faa: Field artillery airborne: Pháo mặt đất được chở bằng máy bay
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #142 vào lúc: 05 Tháng Mười, 2010, 03:20:54 pm » |
|
FAA: Federal Aviation Administration: Cơ quan hàng không liên bang (Mỹ)
FAAD: Forward Area Air Defense (US): Phòng không khu vực phía trước, phòng không thê đội một (Mỹ)
FAADS: Forward Area Air Defense System: Khu vực tiền tiêu của hệ thống phòng không
FAADS: Forward Area Air- Defense System: Hệ thống phòng không khu vực phía trước
FAAR: Forward Area Alerting Radar (US): Ra đa báo động khu vực phía trước
FAASV:Field Alerting Ammunition Support Vehicle (US): Phương tiện tiếp tế đạn dược pháo binh dã chiến
FABMDS: Field Army Ballistic Missile Defense System:F Hệ thống phòng chống tên lửa đạn đạo dã chiến lục quân
Fac: Facilities: 1. phương tiện thiết bị, điều kiện thuận lợi, phương tiện dễ dàng, 2. phương tiện trang bị, 3. công trình, 4. khả năng
FAC: Fast Attack Craft: Tàu chiến tiến công nhanh
FAC: Forward Air Controller: Sỹ quan tiền tiêu dẫn đường không quân
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #143 vào lúc: 05 Tháng Mười, 2010, 03:28:00 pm » |
|
FAC: Fast Attack Craft: Tàu tiến công nhanh
FAC: Field Artillery Computer equipment: Thiết bị máy tính của pháo binh dã chiến
FACS: Field Army Communication System: Hệ thống thông tin liên lạc lục quân dã chiến
FAD: Fleet Air Defense: Phòng không của hạm đội
FADAC: Field Artillery Data Computer: Máy tính điện tử của pháo dã chiến
FADC: Full Authority Digital Engine (or electronic) Control: Hệ thống điều khiển toàn bộ hoạt động của động cơ (hoặc điện tử) bằng tín hiệu số
FAdm: Fleet Admiral: Đô đốc hạm đội
FADS: Flexible Air Data System: Hệ thống xử lý dữ liệu khí động dễ thích ứng
FA: Fuel Air explosive: Chất nổ nhiên liệu khí
FATUA: Fleet Airborne Electronic Training Unit, Atlantic: Đơn vị huấn luyện kỹ thuật điện tử trên không của hạm đội Đại Tây Dương
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #144 vào lúc: 06 Tháng Mười, 2010, 09:57:29 pm » |
|
FATUP: Fleet Airborne Electronic Training Unit, Pacific: Đơn vị huấn luyện kỹ thuật điện tử trên không của hạm đội Thái Bình Dương
FAGM: Field Artillery Guided Missile: Tên lửa có điều khiển của pháo dã chiến
FAGMS-S: Field Army Guided Missile System-Sergeant: Tên lửa chiến thuật có điều khiển
FA: Fédération Aéronautique Internationale: Liên đoàn hàng không quốc tế (tiếng Pháp)
Fail-operational System which continues to function after any single fault has occurred: Độ hoạt động tin cậy (hệ thống tiếp tục hoạt động theo chức năng sau khi có bất kỳ trục trặc đơn lẻ xảy ra)
FAL: Forces Armée Lao: Lực lượng vũ trang Lào, quân đội Lào
Fall-safe Structure or system which survives failure: An toàn, tin cậy
FAM: Field Artillery Missile: Tên lửa chiến thuật có điều khiển, tên lửa pháo binh dã chiến
FAMS: Field Army Messenger Service: Ngành tốc hành của lục quân dã chiến
FAMsl Bn: Field Artillery Missile Battalion: Tiểu đoàn tên lửa pháo binh dã chiến có điều khiển
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #145 vào lúc: 06 Tháng Mười, 2010, 10:13:13 pm » |
|
FAP: First Aid Post: Trạm sơ cứu quân y, trạm quân y sơ cứu, trạm cấp cứu
FAP: Forward Ammunition Point: Trạm cung cấp đạn dược tiền tiêu
FAPO: Field Army Petroleum Office: Phòng cung cấp nhiên liệu của lục quân dã chiến
FAR: Finned Air Rocket: Tên lửa hàng không có cánh
FAR: Federal Aviation Regulations: Các bộ (điều) luật của hàng không liên bang
FARS: Field Army Replacement System: Hệ thống bổ sung đội quân dã chiến
FARt: Field Artillery Rocket:Tên lửa pháo binh dã chiến không điều khiển
FARt Bn: Field Artillery Rocket Battalion: Tiểu đoàn tên lửa không điều khiển của pháo binh dã chiến
FAS: Free Along Side: Giao hàng tại bến tàu (trước khi gửi đi)
FASCOM: Field Army Support Command: Bộ tư lệnh bảo đảm vật tư - kỹ thuật lục quân dã chiến
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #146 vào lúc: 06 Tháng Mười, 2010, 11:27:08 pm » |
|
FAST: Forward Area Support Team: Đội bảo đảm tác chiến khu vực phía trước
FAT: Field - Artillery Tractor: Xe kéo pháo dã chiến
FATAB: Field Artillery Target Acquisition Battalion: Tiểu đoàn chỉ điểm mục tiêu [chỉ báo mục tiêu] của pháo binh dã chiến
FATAG: Field Artillery Target Acquisition Group: Nhóm chỉ điểm mục tiêu của pháo binh dã chiến
FATOC: Field Army Tactical Operations Center: Trung tâm điều khiển tác chiến lục quân dã chiến
FAV: Fast Attack Vehicle (US): Xe bọc thép tiến công nhanh (Mỹ)
FAW: Forward Area Weapons: Vũ khí quân sự, tên lửa cao xạ [phòng không] hạng nhẹ (được một người phóng)
FB (or F/B): Freight Bill: Lệnh hải vận
FBB: Fast bBurn Booster: Bộ tăng tốc (tên lửa) có độ cháy nhanh
FB: Folding boat Equipment: Bộ thuyền gấp được, thuyền gấp được
FBHD: Force Beachhead line: Ranh giới căn cứ đầu cầu (của lực lượng đổ bộ)
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #147 vào lúc: 06 Tháng Mười, 2010, 11:32:45 pm » |
|
FBI: Federal Bureau Investigation: Cục điều tra Liên bang (Mỹ)
FBL: Final Beachhead Line: Tuyến cuối cùng đổ quân đổ bộ đường biển, tiền duyên phòng ngự của căn cứ đầu cầu
FBL: Fly – By - Light: Hệ thống điều khiển bay bằng tín hiệu truyền qua dây dẫn sợi quang học
FBM: Fleet Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo hạm đội
FBMS: Fleet Ballistic Missile System: Tổ hợp [hệ thống] tên lửa đạn đạo trên tàu
FBR: Fireball Radius: Bán kính quả cầu sáng (của vụ nổ hạt nhân)
FBRL: Final Bomb Release Line: Tuyến cuối cùng ném bom
FBRV: Future Beach Recovery Vehicle: Phương tiện sửa chữa khôi phục gần bờ tương lai
FBW: Fly - By – Wire: Hệ thống điều khiển bay bằng tín hiệu điện
FC: Finance Corps: Ngành tài chính
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #148 vào lúc: 07 Tháng Mười, 2010, 11:25:53 pm » |
|
FC: Fire Control: Điều khiển hoả lực
FCC: Fire Control Computer: Máy tính kiểm tra bay
FCC: Fighter Control Center: Trung tâm dẫn đường máy bay tiêm kích, trung tâm dẫn đường không quân tiêm kích
FCC: Fire Command Centre: Trung tâm chỉ huy hoả lực
FCC: Fire - Control Computer: Máy tính điều khiển hoả lực
FCCVS: Future Close-Combat Vehicle System (US): Tổ hợp xe chiến đấu gần tương lai
FCDA: Federal Civil Defense Administration: Cục dân phòng liên bang
Fce: Force: Bộ đội lực lượng; đội; binh đội; binh đoàn
FCE: Fire - Control equipment: Thiết bị điều khiển hoả lực
FCI: Fire Control Instrument: Thiết bị điều khiển hoả lực
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #149 vào lúc: 07 Tháng Mười, 2010, 11:29:25 pm » |
|
FCP: Fire Cable installation Platoon: Trung đội đặt các tuyến thông tin liên lạc dã chiến
FCL: Fire Coordination Line: Tuyến hiệp đồng hoả lực
FCLV: Future Command and Liaison Vehicle: Xe liên lạc chỉ huy tương lai
FCO: Ferrying Control Officer: Sỹ quan chỉ huy vượt qua (bằng phà); người chỉ huy vượt qua (bằng phà)
FCO: Field Cashier Office: Phòng tài chính dã chiến
FCO: Fire Control Orders: Các lệnh điều khiển hoả lực
FCP: Fire - Command Post: Trạm điều khiển hoả lực
FCRLS: Flight - Control Ready Light System: Hệ thống ánh sáng điều khiển các chuyến bay
FCS: Fire Control System: Hệ thống điều khiển hoả lực [phóng tên lửa]
FCS: Future Combat System: Hệ thống hoả lực tương lai
|
|
|
Logged
|
|
|
|
|