Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 18 Tháng Tư, 2024, 11:00:36 pm


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt)  (Đọc 339453 lần)
0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #140 vào lúc: 05 Tháng Mười, 2010, 03:13:44 pm »

F: Fuel: Nhiên liệu

F Lab: Field Laboratory: Phòng thí nghiệm dã chiến

F of F: Field of Fire: Khu vực trong tầm súng

FC and S:Free of Capture and Seizure: Khỏi bị bắt và sai áp (bảo kê hàng hải)

FT: Firing Temperature: Nhiệt độ bốc cháy

F.w.d: Fresh water damage: Sự hư hại trên nước ngọt

F/A: Friendly Aircraft: Máy bay bạn

F/a:  fuel-air ratio: Tỷ lệ nhiên liệu - khí

F/B: Fighter – Bomber: Máy bay tiêm kích ném bom

FA: Field Ambulance: Xe quân y dã chiến
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #141 vào lúc: 05 Tháng Mười, 2010, 03:17:31 pm »

FA: Field Artillery: Pháo binh dã chiến, pháo binh mặt đất

Fa:  First Attack: Cuộc công kích đầu tiên

Fa:  Friendly Aircraft: Máy bay bạn, máy bay đồng minh

FA Brig: Field Artillery Brigade: Lữ đoàn pháo binh dã chiến

FA: Family Allowance: Tiền phụ cấp cho gia đình quân nhân

FA: Field Ambulance: Ô tô cứu thương, đội quân y

FA: Field Artillery: Pháo dã chiến, pháo mặt đất

FA: Friendly Aircraft: Máy bay ta

FA: Frontovaya Aviasiya: Lực lượng không quân mặt trận, lực lượng không quân tiền phương (tiếng Nga)

Faa: Field artillery airborne: Pháo mặt đất được chở bằng máy bay
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #142 vào lúc: 05 Tháng Mười, 2010, 03:20:54 pm »

FAA: Federal Aviation Administration: Cơ quan hàng không liên bang (Mỹ)

FAAD: Forward Area Air Defense (US): Phòng không khu vực phía trước, phòng không thê đội một (Mỹ)

FAADS: Forward Area Air Defense System: Khu vực tiền tiêu của hệ thống phòng không

FAADS: Forward Area Air- Defense System: Hệ thống phòng không khu vực phía trước

FAAR: Forward Area Alerting Radar (US): Ra đa báo động khu vực phía trước

FAASV:Field Alerting Ammunition Support Vehicle (US): Phương tiện tiếp tế đạn dược pháo binh dã chiến

FABMDS: Field Army Ballistic Missile Defense System:F Hệ thống phòng chống tên  lửa đạn đạo dã chiến lục quân

Fac: Facilities: 1. phương tiện thiết bị, điều kiện thuận lợi, phương tiện dễ dàng, 2. phương tiện trang bị, 3. công trình, 4. khả năng

FAC: Fast Attack Craft: Tàu chiến tiến công nhanh

FAC: Forward Air Controller: Sỹ quan tiền tiêu dẫn đường không quân
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #143 vào lúc: 05 Tháng Mười, 2010, 03:28:00 pm »

FAC: Fast Attack Craft: Tàu tiến công nhanh

FAC: Field Artillery Computer equipment: Thiết bị máy tính của pháo binh dã chiến

FACS: Field Army Communication System: Hệ thống thông tin liên lạc lục quân dã chiến

FAD: Fleet Air Defense: Phòng không của hạm đội

FADAC: Field Artillery Data Computer: Máy tính điện tử của pháo dã chiến

FADC: Full Authority Digital Engine (or electronic) Control: Hệ thống điều khiển toàn bộ hoạt động của động cơ (hoặc điện tử) bằng tín hiệu số

FAdm: Fleet Admiral: Đô đốc hạm đội

FADS: Flexible Air Data System: Hệ thống xử lý dữ liệu khí động dễ thích ứng

FA: Fuel Air explosive: Chất nổ nhiên liệu khí

FATUA: Fleet Airborne Electronic Training Unit, Atlantic: Đơn vị huấn luyện kỹ thuật điện tử trên không của
hạm đội Đại Tây Dương
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #144 vào lúc: 06 Tháng Mười, 2010, 09:57:29 pm »

FATUP:  Fleet Airborne Electronic Training Unit, Pacific: Đơn vị huấn luyện kỹ thuật điện tử trên không của hạm đội Thái Bình Dương

FAGM: Field Artillery Guided Missile: Tên lửa có điều khiển của pháo dã chiến

FAGMS-S: Field Army Guided Missile System-Sergeant: Tên lửa chiến thuật có điều khiển

FA: Fédération Aéronautique Internationale: Liên đoàn hàng không quốc tế (tiếng Pháp)

Fail-operational System which continues to function after any single fault has occurred: Độ hoạt động tin cậy (hệ thống tiếp tục hoạt động theo chức năng sau khi có bất kỳ trục trặc đơn lẻ xảy ra)

FAL: Forces Armée Lao: Lực lượng vũ trang Lào, quân đội Lào

Fall-safe Structure or system which survives failure: An toàn, tin cậy

FAM: Field Artillery Missile: Tên lửa chiến thuật có điều khiển, tên lửa pháo binh dã chiến

FAMS: Field Army Messenger Service: Ngành tốc hành của lục quân dã chiến

FAMsl Bn: Field Artillery Missile Battalion: Tiểu đoàn tên lửa pháo binh dã chiến có điều khiển
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #145 vào lúc: 06 Tháng Mười, 2010, 10:13:13 pm »

FAP: First Aid Post: Trạm sơ cứu quân y, trạm quân y sơ cứu, trạm cấp cứu

FAP: Forward Ammunition Point: Trạm cung cấp đạn dược tiền tiêu

FAPO: Field Army Petroleum Office: Phòng cung cấp nhiên liệu của lục quân dã chiến

FAR: Finned Air Rocket: Tên lửa hàng không có cánh

FAR: Federal Aviation Regulations: Các bộ (điều) luật của hàng không liên bang

FARS: Field Army Replacement System: Hệ thống bổ sung đội quân dã chiến

FARt: Field Artillery Rocket:Tên lửa pháo binh dã chiến không điều khiển

FARt Bn: Field Artillery Rocket Battalion: Tiểu đoàn tên lửa không điều khiển của pháo binh dã chiến

FAS: Free Along Side: Giao hàng tại bến tàu (trước khi gửi đi)

FASCOM: Field Army Support Command: Bộ tư lệnh bảo đảm vật tư - kỹ thuật lục quân dã chiến
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #146 vào lúc: 06 Tháng Mười, 2010, 11:27:08 pm »

FAST: Forward Area Support Team: Đội bảo đảm tác chiến khu vực phía trước

FAT: Field - Artillery Tractor: Xe kéo pháo dã chiến

FATAB: Field Artillery Target Acquisition Battalion: Tiểu đoàn chỉ điểm mục tiêu [chỉ báo mục tiêu] của pháo binh dã chiến

FATAG: Field Artillery Target Acquisition Group: Nhóm chỉ điểm mục tiêu của pháo binh dã chiến

FATOC: Field Army Tactical Operations Center: Trung tâm điều khiển tác chiến lục quân dã chiến

FAV: Fast Attack Vehicle (US): Xe bọc thép tiến công nhanh (Mỹ)

FAW: Forward Area Weapons: Vũ khí quân sự, tên lửa cao xạ [phòng không] hạng nhẹ (được một người phóng)

FB (or F/B): Freight Bill: Lệnh hải vận

FBB: Fast bBurn Booster: Bộ tăng tốc (tên lửa) có độ cháy nhanh

FB: Folding boat Equipment: Bộ thuyền gấp được, thuyền gấp được

FBHD: Force Beachhead line: Ranh giới căn cứ đầu cầu (của lực lượng đổ bộ)
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #147 vào lúc: 06 Tháng Mười, 2010, 11:32:45 pm »

FBI: Federal Bureau Investigation: Cục điều tra Liên bang (Mỹ)

FBL: Final Beachhead Line: Tuyến cuối cùng đổ quân đổ bộ đường biển, tiền duyên phòng ngự của căn cứ đầu cầu

FBL: Fly – By - Light: Hệ thống điều khiển bay bằng tín hiệu truyền qua dây dẫn sợi quang học

FBM: Fleet Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo hạm đội

FBMS: Fleet Ballistic Missile System: Tổ hợp [hệ thống] tên lửa đạn đạo trên tàu

FBR: Fireball Radius: Bán kính quả cầu sáng (của vụ nổ hạt nhân)

FBRL: Final Bomb Release Line: Tuyến cuối cùng ném bom

FBRV: Future Beach Recovery Vehicle: Phương tiện sửa chữa khôi phục gần bờ tương lai

FBW: Fly - By – Wire: Hệ thống điều khiển bay bằng tín hiệu điện

FC: Finance Corps: Ngành tài chính
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #148 vào lúc: 07 Tháng Mười, 2010, 11:25:53 pm »

FC: Fire Control: Điều khiển hoả lực

FCC: Fire Control Computer: Máy tính kiểm tra bay

FCC: Fighter Control Center: Trung tâm dẫn đường máy bay tiêm kích, trung tâm dẫn đường không quân tiêm kích

FCC: Fire Command Centre: Trung tâm chỉ huy hoả lực

FCC: Fire - Control Computer: Máy tính điều khiển hoả lực

FCCVS: Future Close-Combat Vehicle System (US): Tổ hợp xe chiến đấu gần tương lai

FCDA: Federal Civil Defense Administration: Cục dân phòng liên bang

Fce: Force: Bộ đội lực lượng; đội; binh đội; binh đoàn

FCE: Fire - Control equipment: Thiết bị điều khiển hoả lực

FCI: Fire Control Instrument: Thiết bị điều khiển hoả lực
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #149 vào lúc: 07 Tháng Mười, 2010, 11:29:25 pm »

FCP: Fire Cable installation Platoon: Trung đội đặt các tuyến thông tin liên lạc dã chiến

FCL: Fire Coordination Line: Tuyến hiệp đồng hoả lực

FCLV: Future Command and Liaison Vehicle: Xe liên lạc chỉ huy tương lai

FCO: Ferrying Control Officer: Sỹ quan chỉ huy vượt qua (bằng phà); người chỉ huy vượt qua (bằng phà)

FCO: Field Cashier Office: Phòng tài chính dã chiến

FCO: Fire Control Orders: Các lệnh điều khiển hoả lực

FCP: Fire - Command Post: Trạm điều khiển hoả lực

FCRLS: Flight - Control Ready Light System: Hệ thống ánh sáng điều khiển các chuyến bay

FCS: Fire Control System: Hệ thống điều khiển hoả lực [phóng tên lửa]

FCS: Future Combat System: Hệ thống hoả lực tương lai
Logged
Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM