Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 28 Tháng Ba, 2024, 06:55:40 pm


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt)  (Đọc 338958 lần)
0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #130 vào lúc: 03 Tháng Mười, 2010, 08:22:47 pm »

EPU: Emergency Power Unit (part of aicraft, not used for propulsion): Động cơ dùng trong trường hợp khẩn cấp (một bộ phận của máy bay, không dùng làm động cơ phản lực)

EPWB: Enemy Prisoner of War information Bureau: Cục thông tin về hồ sơ tù binh địch

EQP: eqpt; equip; equipment: Trang thiết bị, trang bị, quần áo, thiết bị kỹ thuật chiến đấu

Equp: Equipment: Quân dụng; khí tài

ER: Electronic Rconnaissance: Trinh sát điện tử

ER: Enhanced Radiation weapon: Vũ khí được tăng cường hiệu suất bức xạ, vũ khí nhiệt hạch

ER: Enlisted Reservist: Chiến sỹ dự bị

ER: Expert Rifleman: người bắn giỏi, xạ thủ giỏi

ERA: Explosive Reactive Armour: Giáp phản ứng nổ

ERA: Extended Range Ammunition: Đạn có tầm bắn mở rộng, đạn có tầm bắn được kéo dài

Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #131 vào lúc: 04 Tháng Mười, 2010, 11:49:10 pm »

ERAM: Extended - Range Anti-armor Mine: Mìn chống tăng rải trên phạm vi rộng

ERBM: Extended - Eange Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo tăng tầm

ERC: Engin de Reconnaissance Canon (cannon-armed reconnaissance vehicle): Xe ô tô bọc thép được trang bị pháo

ERC: Enlisted Reserve Corps: Lực lượng hạ sỹ quan chiến sĩ dự bị

ERD: Equivalent Residual Dose: Liều lượng phóng xạ đương lượng còn lại

ERDL: Engineer Research and Development Laboratory: Phòng thí nghiệm nghiên cứu và cải tiến công binh

Erf: Error function: Hàm sai số

ERFA: European Radio Frequency Agency: Hãng [cơ quan, sở] phân phối tần số vô tuyến châu Âu

ERGFCDS: Extended Range Gunnery Fire -Control Demonstration System: Hệ thống hiển thị điều khiển hoả lực pháo binh có tầm bắn xa

ERGP: Extended Range Guided Projectile: Đạn điều khiển có tầm bắn xa
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #132 vào lúc: 04 Tháng Mười, 2010, 11:55:47 pm »

ERS: Endoatmospheric Reentry intercept System: Hệ thống đánh chặn tên lửa mang đầu đạn tự dẫn trong khí quyển

ERMS: Extended Range Modification Entergration System: Hệ thống chuyển tiếp biến đổi có biên độ mở rộng

ERP: Extended Range Projectile: Đạn có tầm bắn xa

ERS: Environnental Research Satellite: Vệ tinh nghiên cứu môi trường

ERV: Emergency Rescue Vehicle: Xe cứu kéo khẩn cấp

ERV: Engineer Reconnaissance Vehicle: Xe trinh sát công binh

ERZ: Extended Reconnaissance Zone: Khu vực [dải] trinh sát tầm xa

ES: Eligible for Separation: Quân nhân ra quân

ESA: European Space Agency: Cơ quan vũ trụ Châu Âu

ESC: Escort: Đội hộ tống, người bảo vệ, người dẫn đường, người đi theo
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #133 vào lúc: 05 Tháng Mười, 2010, 12:02:18 am »

ESLAB: European Space  Laboratory: Phòng thí nghiệm vũ trụ châu Âu

ESLO: European Satellite Launching Organization: Cơ quan phóng vệ tinh ở châu Âu

ESM:
(1) Electronic Surveillance (or support) Measures: (1) các biện pháp quan sát điện tử, các biện pháp yểm trợ (hỗ trợ) điện tử
(2) Electronic Signal Monitoring: (2) sự giám sát tín hiệu điện tử

ESM: Electronic [warfare] Support Measures: Trinh sát của phương tiện [thiết bị] vô tuyến điện tử

ESM: Electronic Signal Monitiring: Sự phát hiện tín hiệu điện tử

ESM: Enemy Situation Map: Bản đồ tình hình quân địch

ESM: Esciort Mission: Nhiệm vụ hộ tống

ESM: Electronic Support Measures: Các biện pháp chi viện điện tử

Esn: Essential: (thuộc) Bản chất, thực chất, 2. cần thiết, thiết yếu, cốt yếu, chủ yếu

Esp: Espionage: Gián điệp
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #134 vào lúc: 05 Tháng Mười, 2010, 12:06:51 am »

ESPAWS: Enhanced Self -Propelled Artillery Weapon System (US): Tổ hợp vũ khí pháo tự hành cải tiến

ESR: Equipment Service Rounds: Tình trạng đạn chiến đấu

ESRAG: European Sounding Rocket Launching Range: Bãi phóng tên lửa thám không Châu Âu

ESRO European Space Research Organization: Cơ quan châu Âu nghiên cứu khoảng không vũ trụ

Essa: Estimated Survey Satellite (weather satellite): Vệ tinh trinh sát môi trường (vệ tinh thời tiết)

Est: Estimated: (tt) Đánh giá, ước lượng; sác xuất, giả định

EST: Enlistment Screening Test: Kiểm tra lần đầu người được tuyển vào quân đội (tình nguyện tòng quân)

Est wt: Estimated weight: Trọng lượng ước tính

Est. str: Estimated strength:: Quân số dự kiến

Estabt: establishment: 1. sự thành lập, 2. sự xác minh (sự kiện).  . tổ chức (quân đội, hải quân hành chính cũ). 4. lực lượng. 5. trung tâm nghiên cứu
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #135 vào lúc: 05 Tháng Mười, 2010, 02:52:35 pm »

ESTC: European  Space Technology Center: Trung tâm kỹ thuật vũ trụ châu Âu

ET: Early Treatment: Sơ cứu quân y, chữa trị sớm

ETA: Estimated Time of Arrival: Ngày đến theo dự kiến

ETA: Estimated Time of Arrival: Thời gian tập kết dự kiến, thời gian đến dự kiến

ETC: Estimated Time of Completion: Thời gian kết thúc (công việc) đã được tính toán

ETC: Electro Thermal Cannon: Pháo nhiệt điện

ETD: Estimated Time of Departure: Ngày dự kiến khởi hành

ETR: Estimated Time Route: Thời gian hành trình theo tính toán

ETM: Electronic Technical Manuals: Sổ tay kỹ thuật điện

ETN: Equipment Table Nomenclature: Danh  mục trang bị trong biểu biên chế
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #136 vào lúc: 05 Tháng Mười, 2010, 02:57:42 pm »

ETO: European Theater of Operations: Chiến trường châu Âu

ETOPS:Extended -range twin (engine) operations, routing not more than a given flight time (120 or 180 minutes) from a usable alternative airfield: Hoạt động của máy bay 2 động cơ với tầm bay mở rộng (lộ trình bay không được phép vượt quá thời gian một chuyến bay đã định (120 hoặc 180 phút) tính từ một sân bay khác có thể sử dụng được

ETR: Estimated Time of Return: Thời gian quay lại theo tính toán

Ets: Electronic telegraph system: Hệ thống điện báo điện tử

ETS: Expiration of The term of Service: Mãn [hết] hạn phục vụ

ETS: Elevated TOW System: Tổ hợp đạn phóng bằng ống, điều khiển bằng dây và theo dõi bằng kính quang học cải tiến

ETS: Engineer Tank System: Tổ hợp xe tăng công binh

E: Europe: Châu Âu

ECOM: European Command: Bộ tư lệnh chiến trường  Châu Âu

EuM: European –Mediterranean: Châu Âu, Địa Trung Hải
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #137 vào lúc: 05 Tháng Mười, 2010, 03:01:03 pm »

ESAK: Expeditionary United States Army in Korea: Lực lượng viễn chinh Mỹ ở Triều Tiên

EVA Extra – Vehicular Activity: Hoạt động ngoài vũ trụ

Evac: Evacuation: 1. sự rút khỏi (một nơi nào đó), 2. sự sơ tán, sự tản cư, sự chuyển khỏi mặt trận (thương binh), 3. (kỹ) tháo, làm cho khỏi tắc

Evid: Evidence: Sự rõ ràng, minh bạch, hiển nhiên

EW: Electronic Warfare: Tác chiến điện tử, chiến tranh điện tử

EW: Enlisted Woman: Chiến sỹ [hạ sỹ quan] nữ

EW: Electronic Warfare: Chiến tranh điện tử, tác chiến điện tử

Ewr: Early-warning radar: Ra đa báo động sớm

EWS: External Weapon Station: Trạm vũ khí ngoài trời

EWSM: Early Warning Support Measures: Các biện pháp hỗ trợ báo động sớm
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #138 vào lúc: 05 Tháng Mười, 2010, 03:06:20 pm »

Ex: Exercise: Học, luyện tập, huấn luyện chiến đấu

Ex  Sta: Experimental Station: Trạm thí nghiệm

Ex D: Excused (from) Duty: Được giải phóng khỏi trực, hết phiên trực, được giải phóng khỏi chức trách

Excl: Exclude: 1. không cho ai vào một nơi nào, 2. ngăn chặn, 3. loại trừ, 4. đưa ra, tống ra

Excl: Exclude or exclusive: Ngoại trừ

Exc: Executive: Chỉ huy phó

ExO: Executive officer: Chỉ huy phó

Exp: Explosive:: Thuốc nổ

Expl: Experimental: Thử nghiệm

Expl: Explosion: Vụ nổ, sự nổ

Expl: Explosive: Chất nổ
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #139 vào lúc: 05 Tháng Mười, 2010, 03:10:04 pm »

F: Farad: Fara

F: Frequency: Tần số

F & B: Fumigation and Bath Unit: Phân đội vệ sinh khử trùng

F Amb: Field Ambulance: Ô tô cứu thương; (Anh) đội quân y

F: Bty: Field battery: Đại đội pháo dã chiến

F: Field: Dã chiến

F: Fighter: Máy bay tiêm kích

F: Filament: Sợi rung

F: Fire: Hoả lực

F: Force(s): Lực lượng 
Logged
Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM