Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 19 Tháng Tư, 2024, 11:49:37 am


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt)  (Đọc 339462 lần)
0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.
dongadoan
Administrator
*
Bài viết: 7256


Cái thời hoa gạo cháy...


WWW
« vào lúc: 02 Tháng Tám, 2008, 11:57:17 am »

 Trong khi tham khảo, đọc bài trên các trang mạng về quân sự bằng tiếng Anh, đôi lúc ta gặp những từ viết tắt. Với người có chuyên môn thì không nói làm gì nhưng với những kẻ amateur (như tớ) thì đây là cả một sự...chơi khăm khó chịu! Grin

 Mục đích lập ra topic này để liệt kê một số từ viết tắt bằng tiếng Anh nhằm giúp anh em có thêm một chút cơ sở để tham khảo khi cần thiết. Chủ topic hoàn toàn không dám đảm bảo chính xác 100%, rất mong có sự bàn luận để làm sáng tỏ thêm ngữ nghĩa của mỗi từ.

 Cảm ơn một người bạn thân, rất thân đã thúc giục, giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi vượt qua sức ì để làm topic này! Grin

 Cuối cùng, xin thông báo là topic này không hề có ý định cạnh tranh với topic của bác Trâu cũng như topic của chú kien098.Grin

-----------------------------------------

I. Mục từ A

- AA: Gồm nhiều nghĩa nên khi đọc, dịch cần chú ý đến ngữ cảnh.
 + air-to-air: không đối không.
 + anti-aircraft: phòng không.

- AAA: anti-aircraft artillery: pháo phòng không.

- AAAD: airborne anti-amor defence: phương tiện chống tăng, thiết giáp (hạng nhẹ?) không vận.

- AAAV: advanced amphibious assault vehicle: chương trình xe tác chiến thủy bộ lưỡng dụng.

- AABM: air-to-air battle management: điều hành tác chiến không quân.

- AAD:
 + airborne assault division: sư đoàn xung kích đổ bộ đường không.
 + anti-aircraft defense: phương tiện (hệ thống) phòng không.

- AAG: anti-aircraft gun: súng (pháo) phòng không.

- AAGW: air-to-air guided weapon: vũ khí không đối không có điều khiển.
« Sửa lần cuối: 03 Tháng Tám, 2008, 11:02:15 am gửi bởi dongadoan » Logged

Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
dongadoan
Administrator
*
Bài viết: 7256


Cái thời hoa gạo cháy...


WWW
« Trả lời #1 vào lúc: 02 Tháng Tám, 2008, 01:30:25 pm »

- AALC: amphibious assault landing craft: Tàu (xuồng) đổ bộ xung kích.

- AAM: air-to-air missile: tên lửa không đối không.

- AAO: air-to-air operations: tác chiến không đối không.

- AAR:
 + after action report: báo cáo sau chiến đấu.
 + air-to-air refuelling: tiếp dầu trên không.

- AAT: all arms trencher: xe đào hào đa dụng.

- AAV: amphibious assault vehicle: xe tác chiến thủy bộ xung kích.

- AAVP: assault amphibian vehicle, personnel: xe tác chiến thủy bộ chở quân.

- AAW: anti-air warfare: tác chiến phòng không.

- AAWS: advanced anti-tank weapon system: tổ hợp (hệ thống) vũ khí chống tăng tiên tiến.

- ABACUS: artillery battery computer support system: hệ thống máy tính cho khẩu đội pháo binh.
« Sửa lần cuối: 03 Tháng Tám, 2008, 11:00:58 am gửi bởi dongadoan » Logged

Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
dongadoan
Administrator
*
Bài viết: 7256


Cái thời hoa gạo cháy...


WWW
« Trả lời #2 vào lúc: 02 Tháng Tám, 2008, 04:04:26 pm »

- ABC:
 + all-purpose battle computer: máy tính quân dụng đa nhiệm.
 + atomic, biological/bacteriological & checmica: vũ khí nguyên tử, sinh học/vi trùng và hóa học.

- ABde: airborne brigade: lữ đoàn dù (không kỵ, đổ bộ đường không).

- ABdiv: airborn division: sư đoàn dù (không kỵ, đổ bộ đường không).

- ABLE: automotive bridge launching equipment: xe bắc cầu tự hành.

- ABM: anti-ballistic missile: tên lửa chống tên lửa đạn đạo.

- ACAS: automatic chemical alarm system: hệ thống tự động cảnh báo vũ khí hóa học.

- ACCV: armored cavalry cannon vehicle: pháo tự hành của kỵ binh thiết giáp.

- ACD: automatic call distribution: tự động phân phối hỏa lực theo yêu cầu (gọi bắn).

- ACEATM: aimed controlled-effect anti-tank mine: mìn chống tăng tự định hướng.

- ACINT: acoustic intelligence: tình báo ấm thanh (kí hiệu).

- ACLOS: automatic command to line-of-sight: tên lửa tự động lập lệnh (điều khiển) theo đường ngắm.

- ACM:
 + advanced cruise missile: chương trình tên lửa hành trình (có cánh).
 + air combat maneuver: diễn tập không quân.
 + anti-armor cluster munition: đạn chùm chống xe bọc thép.

- ACP: airborne command post: sở chỉ huy trên không (trên máy bay).

- ACR:
 + air control radar: rađa kiểm sóat trên không.
 + armored cavalry regiment: trung đoàn thiết giáp (thiết kỵ - Mỹ).
« Sửa lần cuối: 03 Tháng Tám, 2008, 10:58:19 am gửi bởi dongadoan » Logged

Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
dongadoan
Administrator
*
Bài viết: 7256


Cái thời hoa gạo cháy...


WWW
« Trả lời #3 vào lúc: 02 Tháng Tám, 2008, 08:17:55 pm »

- ACRV: armored command & reconnaissance vehicle: xe bọc thép chỉ huy và trinh sát.

- ACS: airborne control system: hệ thống chỉ huy và điều khiển trên máy bay - máy bay chỉ huy.

- ACT: air cavalry troop: quân (lực lượng) kỵ binh bay.

- ACV:
 + air cushion vehicle: xe đệm khí.
 + armored cannon vehicle: pháo nòng dài tự hành.
 + armored combat vehicle: xe chiến đấu bọc thép.

- A/D:
 + air defence: phòng thủ đường không/ phòng không.
 + analog/digital: biến đổi tín hiệu tương tự/ số.
 + air division: sư đoàn không quân.

- ADA:
 + air defence artillery: (lực lượng) pháo phòng không.
 + air defended area: vùng được bảo vệ (phòng không).

- ADAMS: air defence anti-missile system: tổ hợp (hệ thống) phòng không chống tên lửa.

- ADAPS: automatic data acquisition&processing: tự động thu thập và xử lí dữ liệu.

- ADAR: air defense area: vùng phòng không.

- ADAZ: air defence zone: khu vực phòng không.

- ADC:
 + acoustic device countermeasure: biện pháp (phương tiện) đối phó (gây nhiễu) âm thanh.
 + air defense commander: tư lệnh phòng không.


« Sửa lần cuối: 03 Tháng Tám, 2008, 10:57:05 am gửi bởi dongadoan » Logged

Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
Julia
Thành viên

Bài viết: 4


« Trả lời #4 vào lúc: 02 Tháng Tám, 2008, 11:45:16 pm »


- AAAV: advanced amphibious assault vehicle: chương trình xe tác chiến thủy bộ lưỡng dụng.


Em nghĩ dịch chỗ này chưa chuẩn anh dongadoan ạ.
Logged
dongadoan
Administrator
*
Bài viết: 7256


Cái thời hoa gạo cháy...


WWW
« Trả lời #5 vào lúc: 03 Tháng Tám, 2008, 08:09:29 am »

Em nghĩ dịch chỗ này chưa chuẩn anh dongadoan ạ.
--------------------------------------------------------------
 Hì, thế mới càng cần mọi người góp ý! Tớ dốt tiếng Anh cực (kể ra tiếng Em thì cũng còn tạm Grin), bạn định dịch thế nào?
Logged

Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
dongadoan
Administrator
*
Bài viết: 7256


Cái thời hoa gạo cháy...


WWW
« Trả lời #6 vào lúc: 03 Tháng Tám, 2008, 10:54:55 am »

- ADCC:
 + air defence control centre: trung tâm chỉ huy (điều khiển) phòng không.
 + air direction control centre: trung tâm dẫn đường bay.

- ADCIS: air defence command information system: hệ thống thông tin của bộ tư lệnh các lực lượng phòng không (Anh).

- ADCOM: aerospace defence command: bộ tư lệnh lực lượng phòng không vũ trụ.

- ADDS: army data distribution system: hệ thống phân phối dữ liệu lục quân (Mỹ).

- ADEWS: air defense electronic warfare system: tổ hợp tác chiến điện tử phòng không (Mỹ).

- ADM:
 + air defense missile: tên lửa phòng không.
 + atomic demolition munition: đạn nguyên tử nổ phá.

- ADOC: air defence operations centre: trung tâm chỉ huy tác chiến phòng không.

- ADP:
 + air defense plan: kế hoạch phòng không.
 + automated data processing: tự động xử lý dữ liệu.

- ADR:
 + accident data recorder: máy ghi dữ liệu tai nạn - hộp đen.
 + air defence region: khu phòng không (Anh).

- ADS:
 + acoustic detection system: hệ thống dò (định vị) thủy âm.
 + ammunition delivery system: hệ thống tiếp (phân phối) đạn.
 + amphibian discharge site: vị trí bốc dỡ, đổ bộ.
Logged

Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
dongadoan
Administrator
*
Bài viết: 7256


Cái thời hoa gạo cháy...


WWW
« Trả lời #7 vào lúc: 03 Tháng Tám, 2008, 08:00:57 pm »

- ADVON: advanced echelon: thê đội một.

- AE:
 + aeromedical evacuation: chuyển thương đường không.
 + assault echelon: đội xung kích.

- AEF: American Expiditionary: lực lượng viễn chinh Mỹ.

- AEGIS: airborne early-warning ground integration segment: (các) hệ thống tích hợp thông tin cảnh báo phòng không.

- AEPS: aircrew escape propulsion system: hệ thống phóng ghế thóat hiểm cho phi công (đội bay).

- AEV: armored engineer vehicle: xe bọc thép (của) công binh công trình.

- AEW: airborne early warning: máy bay cảnh báo sớm.

- AWE&C: airborne early warning&control: máy bay cảnh báo sớm và chỉ huy trên không.

- AF:
 + air force: lực lượng không quân (không lực).
 + amphibious force: lực lượng tác chiến thủy bộ.
 + audio frequency: âm tần.

- AFAP: artillery-fire atomic projectile: đạn pháo nguyên tử.
Logged

Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
Julia
Thành viên

Bài viết: 4


« Trả lời #8 vào lúc: 03 Tháng Tám, 2008, 09:57:32 pm »

Em nghĩ dịch chỗ này chưa chuẩn anh dongadoan ạ.
--------------------------------------------------------------
 Hì, thế mới càng cần mọi người góp ý! Tớ dốt tiếng Anh cực (kể ra tiếng Em thì cũng còn tạm Grin), bạn định dịch thế nào?
Anh cứ khiêm tốn. Em biết là tiếng "Em" của anh cũng không tồi. Thuật ngữ quân sự em cũng chỉ abc thôi. Nhưng trong câu dịch của anh "AAAV: advanced amphibious assault vehicle: chương trình xe tác chiến thủy bộ lưỡng dụng" em chả thấy chữ nào tương ứng với chữ "chương trình" cả.
Logged
dongadoan
Administrator
*
Bài viết: 7256


Cái thời hoa gạo cháy...


WWW
« Trả lời #9 vào lúc: 03 Tháng Tám, 2008, 10:04:38 pm »

Anh cứ khiêm tốn. Em biết là tiếng "Em" của anh cũng không tồi. Thuật ngữ quân sự em cũng chỉ abc thôi. Nhưng trong câu dịch của anh "AAAV: advanced amphibious assault vehicle: chương trình xe tác chiến thủy bộ lưỡng dụng" em chả thấy chữ nào tương ứng với chữ "chương trình" cả.
------------------------------------------------
 Hì, chỗ này là mình định dịch kiểu thóat ý, căn cứ trên cái advanced - tiên tiến thế nên mới suy nó ra là "chương trình" Grin Theo bạn thì dịch thế nào cho thật sát nghĩa?
« Sửa lần cuối: 03 Tháng Tám, 2008, 10:06:10 pm gửi bởi dongadoan » Logged

Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
Trang: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM