Trong khi tham khảo, đọc bài trên các trang mạng về quân sự bằng tiếng Anh, đôi lúc ta gặp những từ viết tắt. Với người có chuyên môn thì không nói làm gì nhưng với những kẻ amateur (như tớ) thì đây là cả một sự...chơi khăm khó chịu!
Mục đích lập ra topic này để liệt kê một số từ viết tắt bằng tiếng Anh nhằm giúp anh em có thêm một chút cơ sở để tham khảo khi cần thiết. Chủ topic hoàn toàn không dám đảm bảo chính xác 100%, rất mong có sự bàn luận để làm sáng tỏ thêm ngữ nghĩa của mỗi từ.
Cảm ơn một người bạn thân, rất thân đã thúc giục, giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi vượt qua sức ì để làm topic này!
Cuối cùng, xin thông báo là topic này không hề có ý định cạnh tranh với topic của bác Trâu cũng như topic của chú kien098. -----------------------------------------
I. Mục từ A-
AA:
Gồm nhiều nghĩa nên khi đọc, dịch cần chú ý đến ngữ cảnh. + air-to-air: không đối không.
+ anti-aircraft: phòng không.
-
AAA: anti-aircraft artillery: pháo phòng không.
-
AAAD: airborne anti-amor defence: phương tiện chống tăng, thiết giáp (hạng nhẹ?) không vận.
-
AAAV: advanced amphibious assault vehicle: chương trình xe tác chiến thủy bộ lưỡng dụng.
-
AABM: air-to-air battle management: điều hành tác chiến không quân.
-
AAD:
+ airborne assault division: sư đoàn xung kích đổ bộ đường không.
+ anti-aircraft defense: phương tiện (hệ thống) phòng không.
-
AAG: anti-aircraft gun: súng (pháo) phòng không.
-
AAGW: air-to-air guided weapon: vũ khí không đối không có điều khiển.