Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 29 Tháng Ba, 2024, 11:03:28 pm


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Một thời rừng Sác  (Đọc 75795 lần)
0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.
satthat
Thành viên
*
Bài viết: 160


« Trả lời #50 vào lúc: 12 Tháng Giêng, 2009, 10:26:49 pm »

33.Lê Công Nghĩa    hy sinh 30/11/1969  Quê quán: Xuân Phong, Triệu Sơn
34. Bùi Văn Nam      hy sinh 04/12/1968  QQ: Thạch Sơn, Thạch Thành
35. Phan Đức Nghiêm   hy sinh 09/12/1972 QQ: Thạch Hà, Thạch Thành
36. Nguyễn Văn Quân   hy sinh 13/01/1968 QQ: Quảng Sơn, Quảng Xương
37. Bùi Văn Quảng     hy sinh 08/10/1970  QQ: Phú Lộc, Hậu Lộc
38. Bùi Văn Sinh      hy sinh 03/01/1969  QQ: Thạch Sơn, Thạch Thành
39. Phạm Văn Thủ    hy sinh 22/02/1970  QQ: Thiệu Tân, Thiệu Hoá
40. Bùi Duy Thao      hy sinh 14/07/1973 QQ: Thiệu Giao, Thiệu Hoá
41. Đỗ Viết Trọng     hy sinh 09/09/1971 QQ: Thiệu Quang, Thiệu Hoá
42. Phạm Văn Tiềm   hy sinh 03/12/1973  QQ: Bình Minh, Tĩnh Gia
43. Nguyễn Thôn      hy sinh 03/10/1965  QQ: Hải Ninh, Tĩnh Gia
44. Nguyễn Phương Trình   hy sinh 24/12/1970  QQ: Hoàng Đức, Hoằng Hoá
45. Nguyễn Văn Vang    hy sinh 08/05/1968  QQ: Thạch Sơn, Thạch Thành
46. Nguyễn Tồn Long     hy sinh 14/02/1968  QQ: Thạch Cẩm, Thạch Thành
47. Nguyễn Văn Lịch      hy sinh 05/03/1972   QQ: Thành Công, Thạch Thành
48. Tống Văn Phát       hy sinh  14/11/1969   QQ: Hà Sơn,Hà Trung
49. Bùi Văn Nghĩa     hy sinh 24/02/1972  QQ: Xuân Hòa, Thọ Xuân
50. Bùi Quý Mùi       hy sinh 28/10/1970  QQ: Thành Minh, Thạch Thành
8. NGHỆ TĨNH
1.Đặng Đình Chiểu   hy sinh 26/01/1975  QQ: Kỳ Ninh, Kỳ Anh
2. Lại Xuân Chính    hy sinh 22/12/1975  QQ: Cẩm Quang, Cẩm Xuyên
3. Nguyễn Bá Châu  hy sinh 25/10/1973  QQ: Lưu Thành, Yên Thành
4. Trần Văn Dần     hy sinh 10/6/1971   QQ: Phú Xuân, Nghi Xuân
5. Phan Thế Đinh    hy sinh 7/11/1974   QQ: Nghi Thọ, Nghi Lộc
6. Nguyễn Bá Hòa   hy sinh 28/4/1975  QQ: Thạch Hải, Thạch Hà
7. Phạm Ngọc Hà    hy sinh 26/9/1974  QQ: Quỳnh Lộc, Quỳnh Lưu
8. Lê Minh Hân       hy sinh 8/5/1970   QQ: Bắc Sơn, Đô Lương
9. Hoàng Minh Hoạt  hy sinh 19/5/1974  QQ: Nghi Quang, Nghi Lộc
10. Hồ Sĩ Hùng     hy sinh 6/3/1974  QQ: Ngọc Sơn, Đô Lương
11. Nguyễn Thanh Hoàng    hy sinh 30/4/1975  QQ: Hùng Tín, Nam Đàn
12. Nguyễn Đình Huyên     hy sinh 28/1/1973  QQ: Thanh Khương, Thanh Chương
13. Trần Đình Hùng       hy sinh 25/6/1975  QQ: Nam Liên, Nam Đàn
14. Đặng Đình Nhâm      hy sinh 28/1/1973  QQ: Thạch Vĩnh, Thạch Hà
15. Hoàng Sĩ Nhiên       hy sinh 4/11/1972   QQ: Thạch Thắng, Thạch Hà
16. Nguyễn Đình Nguyên  hy sinh 10/3/1973  QQ: Thanh Dương, Thanh Chương
17. Nguyễn Thanh Minh    hy sinh 22/7/1971  QQ: Quỳnh Thắng, Quỳnh Lưu
18. Lê Quốc Thể             hy sinh 21/11/1974   QQ: Kỳ Phương, Kỳ Anh
19. Hà Chí Thanh        hy sinh 28/1/1973  QQ: Diễn Hải, Diễn Châu
20. Trần Văn Thái       hy sinh 30/4/1975  QQ: Hùng Tín, Nam Đàn
21. Phạm Văn Ty        hy sinh 21/11/1974  QQ: Lưu Mỹ, Lưu Sơn
22. Dương Văn Quyết   hy sinh 12/4/1974   QQ: Cẩm Hưng, Cẩm Xuyên
23. Hồ Trong Oanh      hy sinh 28/1/1973    QQ: Quỳnh Bảng, Quỳnh Lưu
24. Nguyễn Xuân Yên   hy sinh 28/1/1973  QQ: Xuân Đàn, Nghi Xuân
25. Lê Xuân Phương     hy sinh 28/4/1975  QQ: Nghi Hoà, Nghi Xuan
26. Nguyễn Đức Cát     hy sinh 4/11/1971  QQ: Thạch Ngọc, Thạch Hà
27. Nguyễn Tiến Diễn    hy sinh 12/12/1973  QQ: Cẩm Linh, Cẩm Xuyên
28. Nguyễn Văn Đàm    hy sinh 11/11/1972  QQ: Cẩm Sơn, Cẩm Xuyên
29. Phạm Hồng Dung    hy sinh 28/1/1973   QQ: Nghi Tân, Nghi Lộc
30. Trần Văn Đại         hy sinh 16/2/1967  QQ: Diễn Kim, Diễn Châu
31. Đặng Văn Hợi        hy sinh 2/2/1968  QQ: Xuân Giảng, Nghi Xuân
32. Đào Xuân Hậu       hy sinh 9/12/1972  QQ: Cẩm Duệ, Cẩm Xuyên
33. Vũ Văn Hành        hy sinh 11/11/1973  QQ: Diễn Lợi, Diễn Châu
34. Nguyễn Văn Hưng  hy sinh 11/5/1972  QQ: Nghệ Tĩnh
35. Nguyễn Gia Khánh   hy sinh 14/1/1975  QQ: Kỳ Phú, Kỳ Anh
36. Nguyễn Văn Mỹ    hy sinh 13/5/1966 QQ: Diễn Xiêm, Diễn Châu
37. Nguyễn Tấn Nghinh   hy sinh 9/3/1967   QQ: Kỳ Ninh, Kỳ Anh
38. Lê Văn Quý            hy sinh 17/12/1972  QQ: Kỳ Thịnh, Kỳ Anh
39. Lê Sĩ Quyết            hy sinh 8/7/1969   QQ: Cẩm Nhượng, Cẩm Xuyên
40. Nguyễn Tiến Quang   hy sinh 8/6/1967  QQ: Xuân Long, Nghi Xuân
41. Nguyễn Trung Quảng  hy sinh 13/4/1972  QQ: Diễn Phúc, Diễn Châu
42. Hồ Thanh Sơn         hy sinh 1/6/1970 QQ: Quỳnh Nghĩa, Quỳnh Lưu
43. Phạm Văn Thụ         hy sinh 1/6/1971  QQ: Hưng Phú, Hưng Nguyên
44. Nguyễn Quang Tuyên   hy sinh 15/8/1973   QQ: Diễn Mỹ, Diễn Châu
45. Lê Văn Tuyên        hy sinh 15/8/1973  QQ: Diễn Mỹ, Diễn Châu
46. Nguyễn Đình Tứ      hy sinh 4/11/1972  QQ: Quỳnh Dị, Quỳnh Lưu
47. Bùi Đình Thuyên      hy sinh 26/6/1974  QQ: Diễn Liên, Diễn Châu
48. Trần Anh Tuấn        hy sinh 15/6/1972   QQ: Xuân Long, Nghi Xuân
49. Nguyễn Quang Tỉnh   hy sinh 10/11/1972 QQ: Lâm Sơn, Cẩm Xuyên
50. Hoàng Bá Thành       hy sinh 2/5/1969     QQ: Cẩm Long, Cẩm Xuyên
51. Trần Văn Tấu          hy sinh 16/8/1972  QQ: Nghệ Tĩnh
52. Phùng Văn Tỉnh       hy sinh 24/8/1968  QQ: Kỳ Phương, Kỳ Anh
53. Nguyễn Đức Thiêm   hy sinh 9/6/1968   QQ: Thạch Châu, Thạch Hà
54. Lê Xuân Lý             hy sinh 13/10/1970   QQ: Lý Thành, Yên Thành
55. Võ Minh Oanh         hy sinh 9/3/1970   QQ: Cẩm Nhượng, Cẩm Xuyên
56.Lê Hồng Phong        hy sinh 13/6/1971  QQ: Thanh Minh, Thanh Chương
57. Nguyễn Minh Phương    hy sinh 19/8/1974  QQ: Xuân Tiền, Nghi Xuân
58. Lê Văn Phượng           hy sinh 28/4/1975  QQ: Nghi Hoà, Nghi Lộc
59. Hoàng Xuân Dũng       hy sinh 24/4/1974   QQ: Cẩm Quang, Cẩm Xuyên
Logged
satthat
Thành viên
*
Bài viết: 160


« Trả lời #51 vào lúc: 12 Tháng Giêng, 2009, 10:40:46 pm »

9. HẢI PHÒNG
1. Nguyễn Văn Canh   hy sinh 10/10/1974  QQ: Thủy Đường, Thủy Nguyên
2. Vũ Minh Khoa    hy sinh 4/2/1970   QQ: Minh Tân, Kiều Thuỷ
3. Võ Xuân Quý     hy sinh 5/12/1971  QQ: Lạch Tray
4. Nguyễn Hải An   hy sinh 13/4/1968  QQ: Thống Nhất, Hồng Bàng
5. Lương Văn Dương   hy sinh 20/8/1972  QQ: Đằng Hải, An Hải
6. Nguyễn Hữu Đông   hy sinh 1/11/1975  QQ: Đồ Sơn
7. Nguyễn Việt Hùng   hy sinh 27/4/1975 QQ: Đằng Giang,Cát Hải
8. Phạm Văn Kháng   hy sinh 10/10/1969   QQ: Từ Sơn, Kiến Thuỷ
9. Vũ Bá Nhật        hy sinh 28/6/1967  QQ: Quốc Tuấn, An Lão
10. Vũ Thanh Nhàn  hy sinh 15/6/1971  QQ: Tiên Linh, Tiên Lãng
11. Nguyễn Thế Sinh  hy sinh 6/8/1971  QQ: Nguyễn Đức Cảnh, Lê Chân
12. Cao Xuân Sơn     hy sinh 17/7/1968  QQ: Trường Thọ, An Lão
13. Vũ Tín Thiêu       hy sinh 25/6/1969  QQ: Chân Châu, Cát Bà
14. Nguyễn Văn Thịnh  hy sinh 28/11/1973  QQ: Cấp Tiên, Tiên Lãng
15. Cao Xuân Vĩnh     hy sinh 17/7/1970  QQ: Trường Thọ, An Lão
16. Nguyễn Hồng Linh  hy sinh 19/5/1971  QQ: Gia Lộc, Cát Hải
9. QUẢNG NNH
1. Vũ Công Đủ     hy sinh 2/11/1972 QQ: Yên Đông, Yên Hưng
2. Nguyễn Văn Tuấn   hy sinh 6/2/1973  QQ: Yên Vị, Yên Hưng
3. Đỗ Mạnh Kiều       hy sinh 26/9/1974 QQ: Yên Giang, Yên Hưng
4. Hà Quang Vóc      hy sinh 2/2/1974  QQ: Quảng Hà, Đầm Hà
5. Lê Quang Vinh      hy sinh 1/3/1974  QQ: Hưng Đạo, Hưng Triều
6. Nguyễn Công Bao   hy sinh 3/12/1973  QQ: Cẩm La, Yên Hưng
7. Trần Trọng Cán    hy sinh 9/9/1971 QQ: Tân Duyệt, Đông Triều
8. Nguyễn Đức Đắc   hy sinh 14/11/1966  QQ: Cẩm La, Yên Hưng
9. Nguyễn Văn Hiền   hy sinh 21/11/1974 QQ: Bàng Sen, Cẩm Phả
Logged
satthat
Thành viên
*
Bài viết: 160


« Trả lời #52 vào lúc: 13 Tháng Giêng, 2009, 10:47:15 pm »

10. HÀ NAM NINH
1. Đỗ Thanh Oai  hy sinh 30/10/1971      QQ: Hải Hà, Hải Hậu
2. Vũ Công Phấn  hy sinh 13/4/1972   QQ: Xuân Tân, Xuân Thuỷ
3. Mai Vĩnh Phúc  hy sinh 20/7/1974  QQ: Giao Yến, Xuân Thuỷ
4. Nguyễn Văn Giám  hy sinh 30/4/1972  QQ: Hải Cát, Hải Hậu
5. Nguyễn Quang Mịch hy sinh 29/8/1966  QQ: Tiên Minh, Duy Tiên
6. Đoàn Văn Mai     hy sinh 24/2/1968  QQ: Giao Hải, Xuân Thuỷ
7. Mai Văn Ngợi     hy sinh 8/3/1975 QQ: Yên Nhân, Yên Mô
8. Phạm Văn Nhiên  hy sinh 28/1/1969 QQ: Khánh Hoà, Yên Khánh
9. Nhiếp Văn Minh hy sinh 28/1/1973  QQ: Thanh Hưng, Thanh Liêm
10. Trần Kim Quy   hy sinh 5/3/1975  QQ: Trung Lương, Bình Lục
11. Vũ Văn Dưỡng  hy sinh 9/6/1968  QQ: Giao Thắng, Xuân Thuỷ
12. Ngô Duy Tích   hy sinh 4/5/1973  QQ: Xuân Nghiệp, Xuân Thuỷ
13. Trần Văn Thi    hy sinh 11/12/1969   QQ: Hợp Hưng, Vụ Bản
14. Nguyễn Văn Diệp  hy sinh 8/4/1974   QQ: Bạch Long, Xuân Thuỷ
15. Nguyễn Văn Huyền   hy sinh 2/12/1973  QQ: Giao Lâm, Xuân Thuỷ
16. Trần Văn Nhu      hy sinh 14/4/1974   QQ: Xuân Phú, Xuân Thuỷ
17. Nguyễn Văn Tý    hy sinh 28/1/1973  QQ: Hải Tiến, Hải Hậu
18. Võ Thanh Tâm     hy sinh 16/10/1974  QQ: Giao Tân, Giao Thuỷ
19. Nguyễn Văn Tân   hy sinh 26/9/1974  QQ: Giao Phong, Giao Thuỷ
20. Mai Duy Tiệp      hy sinh 25/2/1975  QQ: Giao Lâm, Xuân Thuỷ
21. Nguyễn Đức Long  hy sinh 2/10/1971  QQ: Nguyên Lý, Lý Nhân
22. Nguyễn Đình Chiến  hy sinh 28/5/1974  QQ: Phú Xuân, Xuân Thủy
23. Nguyễn Hữu Chấn   hy sinh 25/1/1975  QQ: Ý Hồng, ý Yên
24. Nguyễn Mạnh Cư    hy sinh 5/1/1974  QQ: Hải Hùng, Hải Hậu
25. Nguyễn Văn Đức    hy sinh 3/6/1969  QQ: Quang Thiện, Kim Sơn
26. Phạm Văn Đơn      hy sinh 15/1/1973  QQ: Yên Khánh, Ý Yên
27. Vũ Văn Yên       hy sinh 18/6/1973  QQ: Trung Thành, Vụ Bản
28. Nguyễn Văn Cương    hy sinh 1/2/1974 QQ: Lưu Phượng, Kim Sơn
29. Nguyễn Thanh      hy sinh 5/6/1967   
30. Đỗ Hải Quân       hy sinh 1/2/1974  QQ: Nghĩa Hùng, Nghĩa Hưng
31. Nguyễn Văn Cừ   hy sinh 15/11/1971  QQ: Hải Thanh, Hải Hậu
32. Phạm Hồng Căn    hy sinh 10/10/1974  QQ: Quang Triệu, Kim Sơn
33. Lã Hữu Yên        hy sinh 10/2/1974   QQ: Khánh Thịnh, Yên Mô
11. HẢI HƯNG
1. Nguyễn Văn Ban    hy sinh 28/1/1973   QQ: Văn Đức, Chí Linh
2. Vũ Văn Hoa          hy sinh 25/6/1969   QQ: Hiệp Hoà, Kinh Môn
3. Nguyễn Đình Mang   hy sinh 17/9/1971  QQ: Bình Xuyên, Bình Giang
4. Nguyễn Thế Tâm    hy sinh 28/1/1975  QQ: Gia Chính, Gia Lộc
5. Nguyễn Hữu  Triệu   hy sinh 28/1/1973  QQ: Long Mai, Kim Động
6. Đặng Quang Vinh    hy sinh 8/1/1975  QQ: Việt Hoà, Khoái Châu
7. Nguyễn Đức Bảy    hy sinh 12/9/1974  QQ: Hồng Quang, Thanh Miện
8. Phạm Văn Bệ       hy sinh 10/5/1969   QQ: Bình Xuyên, Bình Giang
9. Đào Xuân Thiêu   hy sinh 13/3/1968   QQ: Anh Sinh, Kinh Môn
10. Phạm Hồng Thính    hy sinh 20/10/1969 QQ: Thúc Kháng, Bình Giang
11.Phạm Đình Thấu    hy sinh 8/7/1969 QQ: Tân Hồng, Bình Giang
12. Phùng Ngọc Dung   hy sinh 4/4/1973  QQ: Phú Yên, Yên Mỹ
13. Trần Văn Diện       hy sinh 7/1/1973  QQ: Hà Thanh, Tứ Kỳ
14. Đào Quang Định    hy sinh 9/9/1971  QQ: Quảng Lạng, Ân Thi
15. Nguyễn Văn Điều   hy sinh 26/6/1969  QQ: Thái Thịnh, Kinh Môn
16. Vũ Văn Đồng       hy sinh 27/2/1971  QQ: Bình Khê, Bình Giang
17. Vũ Đình Học       hy sinh 28/1/1973  QQ: Tân Việt, Bình Giang
18. Nguyễn Ngọc Ngà   hy sinh 5/3/1971  QQ: Tân Việt, Bình Giang
19. Phạm Đức Nghiêm   hy sinh 14/6/1971  QQ: Bạch Đằng, Ân Thi
20. Trần Trung Nguyên  hy sinh 4/4/1970  QQ: Song Mai, Kim Động
21. Hoàng Văn Nước   hy sinh 22/12/1971 QQ: Hiệp Hòa, Kinh Môn
22. Hà Đình Quyên      hy sinh 21/1/1970  QQ: Vịnh Hồng, Bình Giang
23. Đỗ Quang Sáng     hy sinh 26/11/1970 QQ: Đông Kinh, Khoái Châu
24. Nguyễn Thanh Tỉnh   hy sinh 10/9/1970 QQ: Dân Chủ, Tứ Kỳ
25. Nguyễn Tấn Thanh    hy sinh 1/6/1970  QQ: Tráng Kiệt, Bình Giang
26. Nguyễn Xuân Tình     hy sinh 18/9/1972 QQ: Bình Minh, Khoái Châu
27. Phạm Văn Tỉnh        hy sinh 18/9/1972  QQ: Ngọc Châu, Nam Sách
28. Vũ Đình Thiêu        hy sinh 10/3/1970 QQ: Hải Hưng
29. Nguyễn Văn Tuy     hy sinh 25/4/1969 QQ: Hải Hưng
30. Nguyễn Thành Vũ   hy sinh 27/1/1966  QQ: Hùng Thắng, Tiên Lữ
31. Phạm Duy Vượng    hy sinh 15/11/1967  QQ: Phú Cường, Kim Động
32. Nguyễn Khắc Lọt    hy sinh 7/4/1970  QQ: Thái Hoà, Bình Giang
33. Trần Văn Lưỡng      hy sinh 17/4/1968  QQ: Nhân Huệ, Chí Linh
34. Hoàng Lợi              hy sinh 14/10/1969  QQ: Bình Lệ, Bình Giang
35. Lê Đình Việt           hy sinh 7/3/1972   QQ: Đồng Lạc, Nam Sách
36. Bùi Đức Bình          hy sinh 26/5/1974   QQ: Thanh Bình,Thanh Hà
12. LẠNG SƠN
1. Bùi Trung Thế    hy sinh 28/1/1973  QQ: Tri Phương, Tràng Định
13. Lào Cai
1. Nguyễn Tài Cừ   hy sinh 15/6/1971  QQ: Thái Niên, Bảo Thắng
Logged
satthat
Thành viên
*
Bài viết: 160


« Trả lời #53 vào lúc: 19 Tháng Giêng, 2009, 10:10:37 pm »

15. LONG AN
1. Phạm Văn Bầy   hy sinh 29/7/1969      QQ: Đông Thạnh, Cần Giuộc
2. Phạm Văn Đực   hy sinh 14/10/1970    QQ: Đông Thạnh, Cần Giuộc
3. Võ Văn Liên       hy sinh 6/8/1969       QQ: Tân Lân, Cần Giuộc
4. Nguyễn Hoàng Nhã    hy sinh 2/8/1969   QQ: Tân Tập, Cần Giuộc
5. Nguyễn Văn Hùng      hy sinh 1/12/1966   QQ: Cần Giuộc
6. Hồ Văn Keo           hy sinh 7/7/1968   QQ: Long Định, Cần Đước
7. Nguyễn Hiền Thê    hy sinh 24/8/1974   QQ: Đông Thạnh, Cần Giuộc
8. Trương Văn Xiểm    hy sinh 16/10/1968   QQ: Đông Thạnh, Cần Giuộc
9. Hồ Trọng Hiếu       hy sinh 26/2/1971   QQ: Long Phụng, Cần Giuộc
10. Trần Văn Điển     hy sinh 24/6/1968    QQ: Tân Lân, Cần Giuộc
11. Lê Văn Điển       hy sinh 8/61968      QQ: Trường Bình, Cần Giuộc
12. Trần Văn Có      hy sinh 19/10/1969   QQ: Đông Thạnh, Cần Giuộc
13. Nguyễn Văn Bê   hy sinh 15/4/1967    QQ: Tân Tập, Cần Giuộc
14. Nguyễn Văn Ánh  hy sinh 12/10/1969   QQ: Tân Kim, Cần Giuộc
15. Nguyễn Văn Sáng  hy sinh 13/2/1968   QQ: Cần Giuộc
16. Đặng Văn Điệt     hy sinh 26/5/1970   QQ: Phước Lại, Cần Giuộc
17. Nguyễn Tấn Nhã  hy sinh 2/8/1969 QQ: Tân Tập, Cần Giuộc
18. Phạm Văn Cần    hy sinh 28/6/1968  QQ: Phước Vĩnh Tây, Cần Giuộc
19. Lê Văn Á           hy sinh 15/6/1971   QQ: Tân Lân, Cần Giuộc
20. Nguyễn Hoàng Ân   hy sinh 3/10/1969  QQ: Mỹ Lộc, Cần Giuộc
21. Nguyễn Văn Bót     hy sinh 27/7/1969 QQ: Đông Thạnh, Cần Giuộc
22. Trần Văn Bảy        hy sinh 2/1/1968  QQ: Tân Lân, Cần Đước
23. Phạm Văn Bọt       hy sinh 16/1/1969 QQ: Tân Kim, Cần Giuộc
24. Hồ Văn Cội          hy sinh 12/10/1970  QQ: Phước Lý, Cần Giuộc
25. Bùi Văn Chính      hy sinh 26/5/1967  QQ: Tân Kim, Cần Giuộc
26. Nguyễn Văn Cao   hy sinh 20/1/1968  QQ: Long Hoà, Cần Giuộc
27. Trần Văn Minh    hy sinh 28/1/1973  QQ: Đông Thạnh, Cần Đước
28. Lại Văn Chính      hy sinh 8/5/1968  QQ: Phước Lý, Cần Giuộc
29. Võ Hồng Của      hy sinh 29/7/1967  QQ: Tân Phước Tây, Tân Trụ
30. Hồ Thị Dung       hy sinh 20/1/1970  QQ: Đông Thạnh, Cần Đước
31. Võ Thị Dung       hy sinh 13/10/1970  QQ: Phước Hậu, Cần Giuộc
32. Phạm Văn Dực    hy sinh 7/2/1971  QQ: Tân Tập, Cần Giuộc
33. Nguyễn Minh Đực   hy sinh 4/1/1971  QQ: Long Định, Cần Đước
34. Nguyễn Văn Đực     hy sinh 8/5/1968  QQ: Mỹ Lệ, Cần Đước
35. Lê Văn Đúng         hy sinh 14/10/1970  QQ: Tân Tập, Cần Giuộc
36. Đỗ Văn Đầy          hy sinh 8/1/1969  QQ: Đông Thạnh, Cần Giuộc
37. Nguyễn Văn Đen    hy sinh 19/5/1970   QQ: Mỹ Thạnh, Đức Hoà
38. Võ Văn Giám        hy sinh 9/5/1970   QQ: Vĩnh Đông, Cần Giuộc
39. Nguyễn Văn Nga   hy sinh 11/7/1969  QQ: Tân Tập, Cần Giuộc
40 Nguyễn Văn Hùng   hy sinh 14/5/1966 QQ: Long Phụng, Cần Đước
41. Nguyễn Văn Hai    hy sinh 10/7/1971 QQ: Đông Thạnh, Cần Giuộc
42. Nguyễn Minh Hoàng  hy sinh 10/7/1971  QQ: Thuận Thành, Cần Giuộc
43. Lê Bá Hùng      hy sinh 25/2/1970  QQ: Long Hoà, Cần Đước
44. Phùng Văn Hạnh   hy sinh 28/12/1967 QQ: Phước Lân, Cần Giuộc
45. Đặng Văn Hoàng   hy sinh 10/10/1974   QQ: Trường Bình, Cần Giuộc
46. Nguyễn Văn Hoàng hy sinh 3/5/1968 QQ: Tân Tập, Cần Giuộc
47. Nguyễn Văn Hùng   hy sinh 15/6/1971  QQ: Tân Tập, Cần Giuộc
48. Nguyễn Văn Khỏe   hy sinh 26/6/1972 QQ: Đông Thạnh, Cần Giuộc
49. Nguyễn Văn Kỉnh    hy sinh 26/10/1970  QQ: Đông Thạnh, Cần Giuộc
50. Nguyễn Văn Khoắn  hy sinh 13/10/1970  QQ: Tân Tập, Cần Giuộc
51. Nguyễn Văn Khét   hy sinh 28/6/1969 QQ: Tân Tập, Cần Giuộc
52. Nguyễn Văn Mơi    hy sinh 10/7/1969 QQ: Tân Tập, Cần Giuộc
53. Hồ Hùng Minh      hy sinh 15/1/1966  QQ: Long Thượng, Cần Giuộc
54. Võ Văn Mọi        hy sinh 26/6/1969  QQ: Long Hựu, Cần Giuộc
55. Nguyễn Văn Ngư  hy sinh 26/6/1969  QQ: Tân Tập, Cần Giuộc
56. Dương Văn Năm   hy sinh 20/10/1971  QQ: Long Phụng, Cần Giuộc
57. Lê Văn Ngò        hy sinh 10/6/1970  QQ: Long Phụng, Cần Giuộc
58. Trần Văn Ngon   hy sinh 10/6/1970  QQ: Long Hựu, Cần Đước
59. Võ Bá Minh      hy sinh 28/8/1970  QQ: Mỹ Lộc, Cần Giuộc
60. Lê Văn Nghiêm   hy sinh 12/6/1971  QQ: Cần Giuộc
61. Lê Văn Núi    hy sinh 8/6/1967 QQ: Tân Tập, Cần Giuộc
62. Nô Văn Nghĩa   hy sinh 10/3/1969  QQ: Đông Thạnh, Cần Giuộc
63. Nguyễn Văn Nguyên   hy sinh 24/7/1970 QQ: Phước Lâm, Cần Giuộc
64. Trần Văn Tiên       hy sinh 2/12/1967  QQ: Trường Bình, Cần Giuộc
65. Lê Văn Thao      hy sinh 9/6/1968  QQ: Vĩnh Tây, Cần Giuộc
66. Mai Văn Trung    hy sinh 15/6/1966  QQ: Phước Hậu, Cần Giuộc
67. Bùi Thị Thương   hy sinh 19/6/1970 QQ: Long Phụng, Cần Giuộc
68. Dương Công Thương   hy sinh 17/4/1970  QQ: Phước Lại, Cần Giuộc
69. Nguyễn Văn To     hy sinh 3/12/1969  QQ: Vĩnh Đông, Cần Giuộc
70. Võ Văn Tấn      hy sinh 10/1/1968  QQ: Phước Hậu, Cần Giuộc
71. Nguyễn Văn Trác   hy sinh 25/61969  QQ: Long Hựu, Cần Giuộc
72. Huỳnh Văn Tốt  hy sinh 12/10/1970  QQ:Lý Nhơn, Cần Giuộc
73. Nguyễn Văn Tư   hy sinh 8/51968  QQ: Cần Giuộc
74. Lê Minh Thiên     hy sinh 27/1/1968  QQ: Bình Nhật, Thủ Thừa
75. Phạm Thanh Phong    hy sinh 9/10/1967  QQ: Long Định, Cần Đước
76. Nguyễn Văn Lô     hy sinh 25/5/1967  QQ: Tân Kim, Cần Giuộc
77. Nguyễn Văn Lẻ   hy sinh 5/1/1970  QQ: Bình An, Cần Giuộc
78. Nguyễn Văn Liễu   hy sinh 14/10/1970  QQ: Tân Lân, Cần Đước
79. Phạm Văn Lành     hy sinh 10/3/1970  QQ: Trường Bình, Cần Giuộc
80. Trần Văn Lân        hy sinh 28/2/1970  QQ: Phước Vĩnh Đông, Cần Giuộc
Logged
satthat
Thành viên
*
Bài viết: 160


« Trả lời #54 vào lúc: 19 Tháng Giêng, 2009, 10:29:34 pm »

81. Đặng Văn Lập       hy sinh 26/11/1970  QQ: Long Hựu, Cần Đước
82. Lê Văn Niệm         hy sinh 15/1/1971  QQ: Long Đước, Cần Giuộc
83. Nguyễn Văn Lập   hy sinh 16/71970  QQ: Lý Nhơn, Cần Giuộc
84. Đặng Văn Lượng     hy sinh 14/10/1970 QQ: Long Hựu, Cần Giuộc
85. Trần Văn Lẹ        hy sinh 10/1/1968  QQ: Long Hựu, Cần Giuộc
86. Trần Văn Lục    hy sinh 12/3/1968 QQ: Tân Lân, Cần Đước
87. Nguyễn Văn Lớn   hy sinh 8/12/1967  QQ: Phước Hậu, Cần Đước
88. Đỗ Văn Lửng     hy sinh 15/6/1972   QQ: Đông Thạnh, Cần Giuộc
89. Trương Văn Sang   hy sinh 11/12/1969  QQ: Hưng Long, Cần Giuộc
90. Nguyễn Văn Sắn    hy sinh  10/10/1970 QQ: Tân Tập, Cần Giuộc
91. Võ Thành Song    hy sinh 8/12/1967  QQ: Tân Ân, Cần Giuộc
92. Trần Minh Sung   hy sinh 9/1/1969 QQ: Lý Nhơn, Cần Giuộc
93. Dương Văn Sương  hy sinh 4/11/1968  QQ: Trường Bình, Cần Giuộc
94. Nguyễn Văn Xê     hy sinh 23/1/1967 QQ: Phước Đông, Cần Giuộc
95. Võ Anh Xuân      hy sinh 13/10/1970  QQ: Tân Ân, Cần Giuộc
96. Đặng Văn Xăng    hy sinh 12/1/1971  QQ: Trường Bình, Cần Giuộc
97. Đặng Văn Út      hy sinh 4/4/1967  QQ: Thuận Mỹ, Thuận Châu
98. Đặng Văn Rương   hy sinh 10/12/1966  QQ: Tân Tập, Cần Giuộc
99. Nguyễn Văn Rồi    hy sinh  4/12/1968 QQ: Tân Chánh, Cần Đước
100. Võ Văn Dẻo  hy sinh 25/12/1966  QQ: Tân Lân, Cần Đước
101. Đặng Văn Dực    8/1/1969 QQ: Mỹ Lệ, Cần Đước
102. Nguyễn Văn Tưởng    hy sinh 3/2/1966  QQ: Trường Bình, Cần Giuộc
103. Vũ Miên   hy sinh 6/8/1969   QQ: Thụân Thành, Cần Giuộc
104. Trần Văn Núi    hy sinh 4/11/1966  QQ: Đông Thạnh, Cần Giuộc
105. Nguyễn Văn Xướng   hy sinh 15/6/1969  QQ: Tân Tập, Cần Giuộc
106. Dương Văn Thượng   hy sinh 10/7/1971  QQ: Long Hựu, Cần Đước
107. Nguyễn Văn Tám      hy sinh 31/12/1967  QQ: Long Thạnh, Cần Đước
108. Hồ Trường Tam        hy sinh 31/12/1967 
109. Nguyễn Xuân Tịnh     hy sinh 12/10/1968  QQ: Tân Kim, Cần Giuộc
110. Lê Hữu Thịnh      hy sinh 12/10/1968  QQ: Phước Vĩnh Đông, Cần Giuộc
111. Nguyễn Văn Thân     hy sinh  12/10/1968  QQ: Đức Hoà
112. Hoàng Văn Quý       hy sinh 25/2/1969  QQ: Tân Thành, Cần Đước
113. Nguyễn Văn Dũng   hy sinh 1/1/1973  QQ: Tân Kim, Cần Giuộc
16. ĐỒNG NAI
1. Phạm Văn Bình    hy sinh 15/6/1971   QQ: Phước Long, Long Thành
2. Nguyễn Văn Minh    hy sinh 16/1/1970   QQ: Phú Hữu, Nhơn Trạch
3. Nguyễn Văn Lá      hy sinh 10/1/1971  QQ: Phước Khánh, Nhơn Trạch
4. Đặng Hoàng Oanh   hy sinh 9/8/1968  QQ: Phú Hội, Nhơn Trạch
5. Huỳnh Hữu Cảnh    hy sinh 27/7/1969  QQ: Phú Hữu, Nhơn Trạch
6. Nguyễn Văn Lượng   hy sinh 16/10/1966  QQ: Phước An, Nhơn Trạch
7. Phạm Văn Lượng     hy sinh 13/10/1967  QQ: Phước Tân, Long Thành
8. Phan Văn Hùng      hy sinh 5/11/1972  QQ: Long Phước, Long Thành
9. Nguyễn Minh Hùng    hy sinh 24/11/1968  QQ: Phú Hội, Nhơn Trạch
10. Trương Văn Trào    hy sinh 11/11/1966  QQ: Tân An, Long Thành
17. BÀ RỊA- VŨNG TÀU
1. Phạm Văn Dũng      hy sinh 18/11/1967  QQ: Ngãi Giao, Châu Đức
2. Nguyễn VĂn Nở      hy sinh 4/2/1968  QQ: Long Sơn, Châu Đức
3. Trần Văn Của        hy sinh 26/4/1966  QQ: Long Tân, Long Đức
4. Dương Văn Hùng     hy sinh 10/4/1969  QQ: Bình Ba, Châu Đức
5. Huỳnh Văn Bảy       hy sinh 13/11/1967 QQ: Long Sơn, Châu Đức
6. Trần Văn Dũng       hy sinh 21/11/1967   QQ: Bình Ba, Châu Đức
7. Phạm Văn Đấu        hy sinh 7/1/1971  QQ: Bình Ba, Châu Đức
8. Lê Văn Mười          hy sinh 26/4/1970  QQ: Hội Mỹ, Đất Đỏ
9. Nguyễn Văn Năm    hy sinh 13/8/1969 QQ: Long Sơn, Châu Đức
10. Nguyễn Văn Tống   hy sinh 7/1/1975   QQ: Ngãi Giao, Châu Đức
11. Đoàn Phi Hùng        hy sinh 10/11/1969   QQ: Long Sơn, Châu Đức
12. Trần Văn Thái        hy sinh 28/1/1968    QQ: Số 1 Trương Công Định, Thắng Tam
13. Lê Văn Lâm           hy sinh 15/5/1971   QQ: Bình Giã, Châu Đức
14. Mai Văn Sơn          hy sinh 4/12/1968    QQ: Phước Hải, Đất Đỏ
18. TIỀN GIANG
1. Nguyễn Văn Bảy      hy sinh 2/7/1971  QQ: Long Khánh, Cai Lậy
2. Phạm Ngọc Bảy       hy sinh 28/5/1967   QQ: Bình Trung, Châu Thành
3. Nguyễn Văn Mới      hy sinh  25/2/1968  QQ: Tân Lý Đông, Châu Thành
4. Huỳnh Văn Phát      hy sinh 15/11/1967  QQ: Văn Lãng, Gò Công
5. Huỳnh Văn Ry         hy sịnh  5/9/1968  QQ: Bình Ân, Gò Công
6. Nguyễn Văn Quốc    hy sinh 10/1/1968  QQ: Hữu Đạo, Châu Thành
7. Nguyễn Văn Oanh    hy sinh 13/9/1970  QQ: Bình Trưng, Châu Thành
8. Nguyễn Văn Thôi      hy sinh 18/11/1967  QQ: Nhị Quý, Cai Lậy
9. Nguyễn Văn Phước   hy sinh 18/6/1970  QQ: Châu Thành
10. Phạm Văn Nam      hy sinh 10/5/1969  QQ: Tân Thành, Châu Thành
11. Phạm Văn Lực       hy sinh 12/3/1968  QQ: Phước Hiệp, Gò Công
Logged
satthat
Thành viên
*
Bài viết: 160


« Trả lời #55 vào lúc: 30 Tháng Giêng, 2009, 09:04:51 pm »

12. Lê Văn Bạc    hy sinh 30/6/1969  QQ: Tân Phú Đông, Cai Lậy
13. Trương Văn Bèo   hy sinh 5/11/1972  QQ: Tân Liên Đông, Gò Công
14. Nguyễn Văn Ba    hy sinh 23/1/1969  QQ: Phú Thạnh Đông, Gò Công
15. Cao Văn Cậy    hy sinh 14/11/1969  QQ: Phú Thạnh Đông, Gò Công
16. Nguyễn Văn Danh   hy sinh 13/10/1970   QQ: Bình Trưng, Châu Thành
17. Hồ Văn Đời     hy sinh 22/3/1967   QQ: Tân Liên Đông, Gò Công
18. Phạm Văn Đôn    hy sinh 15/10/1966   QQ: Thạnh Đông, Gò Công
19. Phan Văn Đấu     hy sinh 14/11/1969  QQ: Mỹ Thạnh Đông, Gò Công
20. Nguyễn Văn Đực   hy sinh 14/2/1970  QQ: Bình Châu, Châu Thành
21. Nguyễn Văn Nhu    hy sinh 13/10/1970   QQ: Mỹ Long, Cai Lậy
22. Nguyễn Lữ        hy sinh 23/2/1967  QQ: Bình Luông, Tây Hòa Đông
23. Nguyễn Văn Lớn   hy sinh   28/10/1966  QQ: Bình Ân, Gò Công
24. Nguyễn Văn Lưu    hy sinh 31/1/1969   QQ: Tân Niệm, Gò Công
25. Nguyễn Văn Mạnh   hy sinh 16/3/1968   QQ: Long Hữu, Đồng Hoà
26. Trần Quốc Thắng   hy sinh 14/11/1969   QQ: Bình Ân, Gò Công
27. Trương Văn Tấn     hy sinh 8/6/1967  QQ: Phú Thạnh Đông, Gò Công
28. Đỗ Văn Tư     hy sinh 14/10/1970  QQ: Phú Thạnh Đông, Hòa Đồng
29. Hồ Văn Thấy   hy sinh 10/9/1966   QQ: Tân Hòa, Châu Thành
30. Huỳnh Văn Thế   hy sinh 19/5/1968  QQ: Mỹ Long, Chợ Gạo
31. Nguyễn Văn Tấn    hy sinh 17/9/1968  QQ: An Hoà, Gò Công
32.Đỗ Văn Tấn     hy sinh 4/10/1970   QQ: Bình Tây, Gò Công
33. Nguyễn Văn Phu   hy sinh 13/10/1970   QQ: Mỹ Long, Cai Lậy
19. Bến Tre
1. Lê Văn Cụi    hy sinh 29/6/1967   QQ: Đồng Rú, Chợ Lách
2. Phạm Văn Đức   hy sinh 25/5/1967  QQ: Tân Hòa Tây, Ba Tri
3. Nguyễn Văn Đảnh   hy sinh 10/10/1967  QQ: Mỹ Chánh, Ba Tri
4. Đoàn Minh Hà     hy sinh 5/8/1969  QQ: Hương Mỹ, Mỏ Cày
5. Trần Văn Sính    hy sinh 5/8/1969 
6. Phạm Tấn Thành    hy sinh 15/12/1967    QQ: Mỹ Khánh Hoà, Ba Tri
7. Phạm Văn Thọ    hy sinh 2/9/1971   QQ: Bình Đài, Bình Đại
8. Lê Văn Biên     hy sinh  12/10/1970   QQ: Hiệp Hưng, Giồng Trôm
9. Huỳnh Thành Công   hy sinh 11/12/1969   QQ: Thuận Điền, Giồng Trôm
10. Phạm Văn Còn    hy sinh 25/11/1968   QQ: Lương Hoà, Giồng Trôm
11. Lê Văn Dân   hy sinh 26/10/1971   QQ: Nhân Trạch, Giồng Trôm
12. Nguyễn Văn Được  hy sinh 17/1/1969  QQ: Trạch Phú, Thạnh Phú
13. Nguyễn Văn Hoàng  hy sinh 25/2/1968  QQ: Phú Lễ, Ba Tri
14. Trần Văn Hòa    hy sinh 26/11/1970   QQ: Nhơn Thạnh, Thạch Phú
15. Mai Văn Nhiều   hy sinh 27/4/1970   QQ: Châu Thành, Giồng Trôm
16. Đoàn Văn Nhàn   hy sinh 27/10/1972  QQ: Châu Thành, Giồng Trôm
17. Võ Văn Ngay     hy sinh 8/11/1969   QQ: Phước Long, Giồng Trôm
18. Huỳnh Văn Nhất   hy sinh 18/9/1970   QQ: Thủ Đức,Bình Đại
19. Nguyễn Văn Ngừa   hy sinh 23/9/1969  QQ: An Nhơn, Thạnh Phú
20. Phạm Thành Lập   hy sinh 26/10/1971   QQ: Thuận Điền, Giồng Trôm
21. Nguyễn Văn Lình    hy sinh 8/8/1969   QQ: Tân Thanh, Giồng Trôm
22.Nguyễn Văn Lẹo    hy sinh 13/11/1967  QQ: Hiệp Hưng, Giồng Trôm
23.Phạm Văn Lùn     hy sinh 25/11/1968  QQ: Nương Hoà, Giồng Trôm
24. Huỳnh Văn Môn   hy sinh 10/2/1969  QQ: Phước Hoà, Mỏ Cày
25. Huỳnh Văn Sáu   hy sinh 27/10/1967   QQ: Vĩnh Hoà, Mỏ Cày
26. Lê Văn Chữ     hy sinh 29/9/1969   QQ: Bàng Long, Châu Thành
27. Võ Quốc Thanh   hy sinh 17/6/1968   QQ: Long Hoà, Giồng Trôm
28. Nguyễn Quốc Văn   hy sinh 29/12/1969   QQ: Hưng Mỹ, Mỏ Cày
29. Hồ Văn Phèn    hy sinh 26/11/1967   QQ: Tân Hoà, Giồng Trôm
30. Trịnh Văn Ren    hy sinh 20/6/1967   QQ: An Định, Mỏ Cày
31. Huỳnh Châu Lịnh   hy sinh 9/3/1967   QQ: Hưng Khánh Trung, Mỏ Cày
32.Đỗ Hoàng Dân    hy sinh 20/6/1967  QQ: Bảo Thạch, Ba Tri
20.CẦN THƠ
1. Nguyễn Văn Ba  hy sinh 25/9/1970  QQ: Trường Long, Ô Môn
2. Nguyễn Thanh Đời    hy sinh   10/3/1970   QQ: Thới Đông, Ô Môn
3. Nguyễn Văn Thanh   hy sinh 25/3/1970   QQ: Thới Đông, Ô Môn
4. Đặng Minh Hương    hy sinh 26/11/1973   QQ: Thới Đông, Ô Môn
21. SÓC TRĂNG
1. Trần Ngọc Mới    hy sinh  11/2/1971   QQ: Gia Hoà, Thạnh Trị
2. Trần Văn Cao      hy sinh 24/1/1970   QQ: Gia Hoà, Thạnh Trị
3. Nguyễn Khắc Hai   hy sinh 25/6/1971   QQ: Kế An, Kế Sách
4. Nguyễn Văn Hải    hy sinh 26/11/1971   QQ: Kế An, Kế Sách
Logged
satthat
Thành viên
*
Bài viết: 160


« Trả lời #56 vào lúc: 30 Tháng Giêng, 2009, 09:06:29 pm »

22. TRÀ VINH
1. Lương Hoàng Chuyển    hy sinh  15/11/1967   QQ: Long Vĩnh, Duyên Hải
2. Phùng Văn Đặng    hy sinh 13/3/1970    QQ: Nhị Long, Càn Long
3. Nguyễn Văn Ngoan   hy sinh 13/1/1968   QQ: Đại Phước, Càn Long
4. Nguyễn Thị Trinh   hy sinh 28/12/1968   QQ: Long Hoà, Cầu Ngang
23. BẠC LIÊU
1. Nguyễn Văn Bé    hy sinh 13/10/1970    QQ: Phong Thạnh Đông, Gia Rai
2. Võ Văn Tư    hy sinh  20/1/1968   QQ: Phong Lạc, Trần Thời
3. Nguyễn Thành Vũ    hy sinh 27/1/1968    QQ: Vĩnh Thuận, Hồng Dân
4. Dương Trọng Nghĩa   hy sinh 15/11/1967   QQ: Phú Mỹ, Trần Thời
24. TÂY NINH
1. Nguyễn Văn Kèo    hy sinh 13/1/1968   QQ: An Trinh, Trảng Bảng
2. Nguyễn Văn Dạo    hy sinh 25/11/1970   QQ: Lôc Hưởng, Trảng Bảng
3. Nguyễn Văn Phu     hy sinh 23/5/1967     QQ: Lộc Hưởng, Trảng Bảng
4. Lê Thanh Sơn        hy sinh   15/11/1970   QQ: Hiệp Thạnh, Gò Dầu
25. VĨNH LONG
1. Phạm Kế Tiếp     hy sinh 20/5/1972    QQ: Mỹ Lộc, Cái Ngang
2. Nguyễn Văn Hiểu   hy sinh 3/7/1971   QQ: Ngãi Tư, Tam Bình
3. Võ Văn Tâm     hy sinh 15/11/1969   QQ: Bình Hoà Phước, Cái Nhum
26. BÌNH DƯƠNG
1. Nguyễn Thị Hiệp   hy sinh 17/7/1968   QQ: Vĩnh Tường, Châu Thành
2. Nguyễn Văn Cheo   hy sinh   10/11/1969   QQ: Thạch An, Dầu Tiếng
27. QUẢNG NAM 
1.Nguyễn Tấn Bửu      hy sinh 7/4/1968   QQ: Diên An, Điện Bàn
2. Nguyễn Văn Lợi      hy sinh 8/7/1967   QQ: Điện Phong, Điện Bàn
28. RẠCH GIÁ
1. Nguyễn Thị Kim Mến    hy sinh 20/1/1970   QQ: Vĩnh Hoà Hưng, Gò Quao
29. SA ĐÉC
1. Trần Ngọc Quang    hy sinh   20/1/1970   QQ: Tam An, Cao Lãnh

GHI CHÚ: Bản Danh sách liệt sỹ này được tác giả cung cấp từ bản gốc quân lực Đoàn Rừng Sác những năm 1965-1975 , nhưng có những tỉnh, thành có ít liệt sỹ, căn cứ vào tình hình thực tế trên cơ sở có thể được , tác giả đã phân theo địa danh như hiện nay để bạn đọc tiện theo dõi như Hà Tây, Quảng Bình, Đồng Nai…v.v… Trong lời tác giả nói có hơn 800 liệt sỹ, là bởi có hơn 200 liệt sỹ là con em của đồng bào 10 xã địa bàn trực thuộc Đoàn Rừng Sác lúc đó ( 1965-1968). Đoàn Rừng Sác có 621 liệt sỹ
 

NHƯ VẬY SATTTHAT TÔI ĐÃ HOÀN THÀNH XONG CUỐN SÁCH “ MỘT THỜI RỪNG SÁC “ CỦA TÁC GIẢ- ĐẠI TÁ LÊ BÁ ƯỚC. MONG QUÝ BẠN ĐỌC THÔNG CẢM VÌ BẬN NHIỀU VIỆC NÊN KHÔNG THỂ GỬI BÀI LIÊN TỤC
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN BAN QUẢN TRỊ ĐÃ CHO TÔI THỂ HIỆN TẤM LÒNG THÀNH KÍNH CỦA MÌNH ĐỐI VỚI NHỮNG NGƯỜI ANH HÙNG RỪNG SÁC.
Logged
Trang: « 1 2 3 4 5 6   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM