Cấu tạo kỹ thuật hệ thống S-25
Đạn tên lửa phòng không có điều khiển V-300
ZUR V-300 phiên bản La-205
Phiên bản La-205 là đời đầu tiên của ZUR V-300 được OKB-301 phát triển từ tháng 9/1950, hoàn tất các thử nghiệm vào năm 1952, chính thức được triển khai từ năm 1954 và dần bị thay thế bởi phiên bản La-207A trong năm 1956. Đạn tên lửa La-205 có thiết kế một tầng, sử dụng 4 động cơ nhiên liệu lỏng loại S09.29/С09.29, điều khiển công kích theo phương pháp bám chùm chủ động và kích nổ vô tuyến.
Đạn La-205 trên TZM Zil-157
Các thông số của đạn La-205: tổng khối lượng đạn 3500 kg; đường kính thân 70cm; chiều dài 12m; đầu nổ mảnh nặng 250kg; tốc độ hành trình tối đa 1500km/giờ; trần cao 22km; trần hiệu quả thấp nhất 3km; tầm sát thương đầu nổ 35m; tuổi thọ trên bệ 0,5 năm; tuổi thọ bảo quản 2,2 năm.
Bản vẽ thiết kế đạn La-205
Minh hoạ:
1> Chóp mũi/шли пни и обтекатель
2> Khoang trước/передний отсек
3> An-ten nhận lệnh kích nổ vô tuyến/приемная антенна радио взрывателя
4> Bộ điều khiển/центроплан руля
5> Cánh điều khiển (cánh vịt)/руль (утка)
6> Khoang điều khiển/руленой отсек
7> Bình chứa chất ô-xi hoá (chất Ô)/бак окислителя
8> Gờ ổn hướng/гаргрот
9> Khoang nhiên liệu/меж-баковый отсек
10> Bình chứa nhiên liệu (chất G)/отсек горючего
11> Khối an-ten nhận lệnh điều khiển/обтекатель антенны радиоуправления
12> Cánh điều hướng chính/крыло
13> An-ten đáp của bộ định vị vô tuyến/антенны радиовизирования
14> Ốp kiểm soát luồng phóng/обтекатель фермы гадовыч рулем
15> Khoang động cơ (hình phóng XI, XII, XIII và XIV không gồm ốp vỏ)/хвостокой отсек (на видах XI, XII, XIII и XIV — без обтекателя)
16> An-ten truyền lệnh điều khiển/передающая антенна радиовзрывателя
17> Nắp khoang chứa đầu nổ/крышка люка боевой части
18> Bộ thụ cảm áp suất dòng khí/приемник воздушного давления
19> Chốt khoá đạn vào bệ/гнездо такелажной цапфы
20> Chốt hãm kiểm soát phóng/гнездо расчалки
21> Cần khống chế cánh điều hướng/тяга элерона
22> Bình khí nén/воздушный баллон
23> Bộ nhận lệnh điều khiển/приемник радио-взрыьателя
24> Bộ truyền lệnh điều khiển/передатчик радиовзрывателя
25> Khối lái quán tính/блок автопилота
26> Đầu nổ/боевая часть
27> Van ống dẫn chất Ô/сильфон
28> Cửa chế chất Ô/заборник окислителя
29> Ống dẫn chất Ô/трубопровод подачи окислителя
30> Bình khí nén/воздушный баллон
31> Bình trộn khí/торовидный бак
32> Pin nguồn/батарея
33> Bốn động cơ tên lửa dùng nhiên liệu lỏng loại S09.29/четырехкамерный жидкостный ракетный двигатель С09.29
34> Khoang cố định loa lửa của động cơ/крюк крепления фермы газовых рулей
35> Đai gắn ốp ngoài loa lửa/лента-стяжка
36> Thiết bị điều phối luồng/рулевая машинка
37> Chốt loa lửa/ферма газовых рулей
38> Cửa chế chất G/заборник горючего
39> Thiết bị điều khiển cánh điều hướng chính/рулевая машинка привода элеронов
40> Lượng nổ ngắt chốt khoá bệ/пироболт крепления к стартовому столу
41> Bộ điều luồng tổ hợp loa lửa/синхронизирующая тяга газовых рулей направления
42> Loa lửa/газовый руль
43> Gá chốt đai chịu nhiệt/пироразъем ленты-стяжки
44> Đế gá chốt đai chịu nhiệt/корпус пирозамка