Phần aa3 đuôi đạn Phần aa325 – Cánh
26 – Động cơ khởi động
27 – Các họng G
28 – Thùng G
29 – Bình dành cho khí nitơ
30 – Bình dành cho chất lỏng làm việc
31 – Khối 5I34
32 – Hộp điều chỉnh (điều tiết) KR-1KChB
33 – Anten KRO-1
34 – Van nhiên liệu G
35 – Hộp điều chỉnh (điều tiết) KR-2KTB
36 – Tổ hợp máy điện tử của khối 5P33
37 – Thiết bị (máy) ổn định
38 – Cánh lái phụ
39, 101 - Bộ tích thủy lực áp suất thấp
40 – Thùng số 7
41 - Ổ cắm của bộ tách điện (?) “poz 3”
42 –Khối KP-4
43 – Bộ tách điện (?) “poz”
44 – Bộ bán tách của thiết bị tiếp liệu hệ thống thủy lực (?)
45 – Áp lực kế kích thước nhỏ MVU-100
46 – Van (tích) điện 350s51 cao áp
47 – Van (tích) điện 350s51 thấp áp
48 – Áp lực kế kích thước nhỏ MVU-15
49 – Bộ bán tách của thiết bị rót nhiên liệu hệ thống thủy lực (?)
50 – Van an toàn của hệ thống thủy lực
51- Bộ tách chuyển kết nối của máy gia tốc với tầng thứ 2
52 – Khóa của buồng (khoang) số 7
53 – Bộ phận cố định sau của máy gia tốc
54 – Nòng rọc – trụ sau của tên lửa trên bệ phóng
55 – Bộ phận cân bằng xếp (gập)
56 – Động cơ 5D12
57 – Khối chuyển (đảo mạch)
58 – Khối IMRT-200
59 – Kộp tách (cắt) gói (?)
60 – Kộp điện trở (trở kháng) KS-200A
61 – Thùng O
62 – Đĩa tháo Tr-10
63 – Bộ gom G
64 - Ống dẫn chất đốt
65 – Bình
66 – Vành đại – trụ đỡ trước của tên lửa trên bệ phóng
100 – Chạc ba
102 – Van an toàn
103 – Bộ tích thủy lực cao áp