ờ ờ, tiếng em cũng "lùn" nhưng thôi, phiên phiên gì đó một vài từ theo ý đồ quân sự để mọi người từ đó hiểu thêm nhé - cái gì chưa rõ thì cứ hỏi hoặc gúc gồ là ra. Hôm qua định đưa lên tiếp nhưng cái úp ảnh nó lại lỗi, tài khoản bị khóa thế là đang hứng lại tụt,... Các bác thông cảm, cái này phải có hứng và có thời gian vì mất công lắm (quá trình : tìm đã khó - phân tích đối chiếu với tài liệu ta để hiểu - lược dịch - chuyển định dạng - đóng dấu,
).
------------
Số hiệu hòm thư quân sự của các cơ quan, các đơn vị vũ trang thuộc tỉnh đội Quảng Nam. Thời điểm địch phát hiện là tháng 7,8/1970.
Unit and Agencies: được hiểu là tên đơn vị
cover designators on letter: mã xác định tại thư
cover designators on evenlope: mã xác định tại bì thư
LBN: letter box number: số hiệu hòm thư đơn vị
Headquarters (Quang Nam province unit): Tỉnh ủy Quảng Nam - 511 Anh Dũng H10 - phiên hiệu đơn vị 123
Military section: Phòng/ Ban quân lực. quân sự thuộc tỉnh ủy: 511 Anh Dũng H10 - phiên hiệu đơn vị 123A
Political section: Phòng/ Ban - chính trị/ địch vận/tuyên truyền thuộc tỉnh ủy: 511 Anh Dũng H10 - phiên hiệu đơn vị 123B
Rear service section: Phòng/ Ban/ bộ phận hậu cần thuộc tỉnh ủy - 514 Anh Dũng H13- phiên hiệu đơn vị 123C
Signal: Phòng/ Ban mật mã thông tin liên lạc thuộc tỉnh ủy - C40: đại đội 40
Reconnaissance: Phòng/ Ban trinh sát thuộc tỉnh ủy - C41: đại đội 41
Engineer : Phòng/ Ban kỹ thuật thuộc tỉnh ủy - C42: đại đội 42
DT : Đại đội hỏa lực/chống tăng: - C43: đại đội 43
1st Sapper: Đội đặc công - C44: đại đội 44 .....