CÁC TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI ÁO GIÁP (NGA).
Theo tiêu chuẩn Nga (ГОСТ Р 50744-95) áo giáp được phân chia thành 6 cấp dưới đây,mỗi cấp chịu được các loại đạn tương ứng:
Cấp I:-Loại súng :Súng ngắn markarov , cỡ đạn : 9mm(57-Н-181С) , lõi đạn :thép , trọng lượng : 5,9g , vận tốc đạn: 290-315m/s.
-Loại súng : Col “Nаgаn” , cỡ đạn : 7,62 мм ( 57-Н-122 ) , lõi đạn : Chì , trọng lượng : 6,8g , tốc độ đạn : 275-295m/s.
Cấp II-Loại súng : kích cỡ nhỏ (PSM/ПСМ) , cỡ đạn : 5,45 мм ( МПЦ 7Н7 ) , lõi đạn :thép trọng lượng :2,5g , tốc độ đạn : 310-335m/s.
-Loại súng : súng ngắn Токаrеv (ТТ-33 , Vn gọi là K-54) , cỡ đạn : 7,62мм( 57-Н-134С) , lõi đạn : thép , trọng lượng : 5,5g, tốc độ đạn : 415-445m/s.
Cấp II(A):-Loại súng : Súng săn , cỡ đạn : 18,5 мм , lõi đạn : Chì , trọng lượng : 35,0g , tốc độ đạn : 390-410m/s.
Cấp III:-Loại súng : АК-74 , cỡ đạn : 5,45 мм ( 7Н6 ) , lõi đạn : thép , trọng lượng : 3,5g , tốc độ đạn : 900m/s.
-Loại súng : АКМ , cỡ đạn 7,62 мм( mẫu 1943- 57-Н-231) , lõi đạn : thép , trọng lượng : 7,9g , tốc độ đạn : 710-740m/s.
Cấp VI:-Loại súng : АК-74 , cỡ đạn : 5,45 мм( 7Н10) , lõi đạn : thép-Xử lý nhiệt , trọng lượng : 3,4 g , tốc độ đạn : 890-910m/s.
Cấp V:-Loại súng : Súng bắn tỉa SVD Dragunov , cỡ đạn : 7,62 мм (57-Н-323С) , lõi đạn : thép , trọng lượng : 9,6g , tốc độ đạn : 820-840m/s.
-Loại súng : АКМ , cỡ đạn : 7,62 мм ( 57-Н-231) , lõi đạn : thép- Xử lý nhiệt , trọng lượng : 7,9g , tốc độ đạn : 710-740m/s.
Cấp V(A):-Loại súng : АКМ , cỡ đạn : 7,62 мм ( 57-БЗ-231) , lõi đạn : Đặc biệt , trọng lượng : 7,4g , tốc độ đạn : 720-750m/s.
Cấp VI:-Loại súng : súng bắn tỉa SVD Dragunov , cỡ đạn : 7,62 мм (СТ-М2) , lõi đạn : Thép-Xử lý nhiệt , trọng lượng đạn : 9,6g , tốc độ đạn : 830m/s.
Cấp VI(A):-Loại súng : Súng bắn tỉa SVD Dragunov , cỡ đạn : 7,62 мм ( 7-БЗ-3 ) , lõi đạn : Đặc biệt , trọng lượng đạn : 10,4g , tốc độ đạn : 800-835m/s.
Một vài mẫu áo giáp chống đạn và giá thành của chúng:
Mẫu sao giáp Kazak-4(S/N-02) giá : 24700p tương đương 800$.


Mẫu 6B15L giá 2500p tương đương 830$.