Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 28 Tháng Ba, 2024, 10:53:02 pm


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Thất bại lớn nhất của Zhukov - D. Glantz  (Đọc 140201 lần)
0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.
chiangshan
Trung tá
*
Bài viết: 3405


No sacrifice, no victory


WWW
« Trả lời #170 vào lúc: 27 Tháng Tư, 2011, 08:08:22 pm »

PHỤ LỤC C

Thống kê lực lượng chiến đấu



Chiến dịch “Sao Hỏa” và “Sao Mộc”: Các đơn vị yểm trợ tác chiến

Thiết giáp





Quân đoàn cơ giới 1
Lữ đoàn cơ giới 47
Lữ đoàn cơ giới 48
Lữ đoàn xe tăng 104"
Lữ đoàn xe tăng 154"
Trung đoàn xe tăng độc lập 40"
Trung đoàn xe tăng độc lập 229





























Quân đoàn cơ giới 3
Lữ đoàn xe tăng 104
(tới TĐQ 41, 27.11)
Trung đoàn xe tăng độc lập 39


















Lữ đoàn xe tăng 28
Lữ đoàn xe tăng 81
Lữ đoàn cơ giới 46
Trung đoàn xe tăng 28
Trung đoàn xe tăng 29
Trung đoàn xe tăng 32












Quân đoàn xe tăng 5'
Quân đoàn xe tăng 6'
Lữ đoàn xe tăng 11
Lữ đoàn xe tăng 17 (Cận vệ 9) (tới TĐQ 29, 1.12)
Lữ đoàn xe tăng 18
Lữ đoàn xe tăng 20
(tới TĐQ 29,1.12)
Lữ đoàn xe tăng 25 t
Lữ đoàn xe tăng 31 t
Lữ đoàn xe tăng 32 '
Lữ đoàn xe tăng 80
Lữ đoàn xe tăng 93 t
Lữ đoàn xe tăng 240
Lữ đoàn xe tăng 145 t
Lữ đoàn xe tăng 255
Quân đoàn kỵ binh Cận vệ 2








Lữ đoàn xe tăng 112
Lữ đoàn xe tăng 120
Lữ đoàn xe tăng 156
Lữ đoàn xe tăng 161
Lữ đoàn xe tăng 186

























Quân đoàn xe tăng 9"
Quân đoàn xe tăng 10"
Lữ đoàn xe tăng 213
Lữ đoàn xe tăng 248
Lữ đoàn xe tăng 256
Tiểu đoàn xe tăng độc lập 520
Quân đoàn kỵ binh Cận vệ 1"

















Quân đoàn xe tăng 3
Quân đoàn xe tăng 12
Quân đoàn xe tăng 15
Lữ đoàn xe tăng 179








Lữ đoàn xe tăng Cận vệ 10
Lữ đoàn xe tăng 196
Lữ đoàn xe tăng 238
(chuyển sang RGVK 1.12)
















Lữ đoàn xe tăng 32'
Lữ đoàn xe tăng 145
(từ TĐQ 20 hôm 1.12)




















Lữ đoàn xe tăng 20
(từ TĐQ 20 hôm 1.12)
Lữ đoàn xe tăng Cận vệ 9
Lữ đoàn xe tăng 120
(từ TĐQ 5 hôm 1.12)
Lữ đoàn xe tăng 161
(từ TĐQ 5 hôm 1.12)
Lữ đoàn xe tăng 213
(từ TĐQ 33 hôm 10.12)
Lữ đoàn xe tăng 256
(từ TĐQ 33 hôm 10.12)
Lữ đoàn xe tăng 175






Trung đoàn xe tăng độc lập 215


















Lữ đoàn xe tăng 238
         
Pháo binh

Các tập đoàn quân chủ công

Tập đoàn quân 41

Trung đoàn pháo binh cấp quân đoàn 83
Trung đoàn lựu pháo 64
Trung đoàn lựu pháo 440
Trung đoàn lựu pháo 1224
Trung đoàn dã pháo 1098
Trung đoàn pháo binh cấp tập đoàn quân 455
Trung đoàn chống tăng 75
Trung đoàn chống tăng 232
Trung đoàn chống tăng 301
Trung đoàn chống tăng 437
Trung đoàn chống tăng 483
Trung đoàn chống tăng 592
Trung đoàn cối Cận vệ 16
Trung đoàn cối Cận vệ 24
Trung đoàn cối Cận vệ 34 (-d123)
Tiểu đoàn cối Cận vệ độc lập 38
Tiểu đoàn cối Cận vệ độc lập 109
Tiểu đoàn cối hạng nặng Cận vệ độc lập 545
Tiểu đoàn cối hạng nặng Cận vệ độc lập 546
Tiểu đoàn cối hạng nặng Cận vệ độc lập 547
Tiểu đoàn cối hạng nặng Cận vệ độc lập 548
Tiểu đoàn cối hạng nặng Cận vệ độc lập 549
Tiểu đoàn cối hạng nặng Cận vệ độc lập 550
Tiểu đoàn cối hạng nặng Cận vệ độc lập 551
Tiểu đoàn cối hạng nặng Cận vệ độc lập 552
Tiểu đoàn cối hạng nặng Cận vệ độc lập 553
Tiểu đoàn cối hạng nặng Cận vệ độc lập 554
Trung đoàn phòng không 225
Trung đoàn phòng không 717
Tiểu đoàn phòng không độc lập 490



Tập đoàn quân 22

Trung đoàn pháo binh Cận vệ cấp tập đoàn quân 10
Trung đoàn pháo binh cấp tập đoàn quân 43
Trung đoàn lựu pháo 376
Trung đoàn lựu pháo 472
Trung đoàn dã pháo 1157
Trung đoàn chống tăng 35
Trung đoàn chống tăng 141
Trung đoàn chống tăng 610
Trung đoàn cối Cận vệ 77
Trung đoàn cối hạng nặng Cận vệ 81
Tiểu đoàn cối hạng nặng Cận vệ độc lập 75
Tiểu đoàn cối hạng nặng Cận vệ độc lập 501
Tiểu đoàn cối Cận vệ 405
Trung đoàn phòng không 618
Trung đoàn phòng không 621
Tiểu đoàn phòng không độc lập 183
Tiểu đoàn phòng không độc lập 397


Tập đoàn quân 39

Trung đoàn pháo binh cấp tập đoàn quân 421
Trung đoàn lựu pháo 480
Trung đoàn lựu pháo 827
Trung đoàn dã pháo 545
Trung đoàn chống tăng 269
Trung đoàn chống tăng 480
Trung đoàn chống tăng 587
Trung đoàn chống tăng 712
Trung đoàn cối 170
Trung đoàn cối Cận vệ 69
Trung đoàn cối Cận vệ 99
Tiểu đoàn cối Cận vệ độc lập 47
Trung đoàn phòng không 601


Tập đoàn quân 20

Sư đoàn pháo binh 3
Trung đoàn lựu pháo Cận vệ 15
Trung đoàn lựu pháo Cận vệ 16
Trung đoàn lựu pháo 296
Trung đoàn pháo binh Cận vệ cấp tập đoàn quân 17
Trung đoàn pháo binh cấp quân đoàn 56
Trung đoàn dã pháo 528
Trung đoàn chống tăng Cận vệ 3
Trung đoàn cối 169
Tiểu đoàn cối Cận vệ độc lập 2
Tiểu đoàn cối Cận vệ độc lập 5
Tiểu đoàn cối hạng nặng Cận vệ độc lập 87
Tiểu đoàn cối hạng nặng Cận vệ độc lập 98
Tiểu đoàn cối hạng nặng Cận vệ độc lập 99
Sư đoàn phòng không 14
Trung đoàn phòng không 1265
Trung đoàn phòng không 1271
Tiểu đoàn phòng không độc lập 50
Tiểu đoàn phòng không độc lập  64
Tiểu đoàn phòng không độc lập 525


Tập đoàn quân 5

Sư đoàn pháo binh 6
Trung đoàn dã pháo Cận vệ 66
Trung đoàn dã pháo 517
Trung đoàn dã pháo 554
Trung đoàn lựu pháo 360
Trung đoàn lựu pháo (cỡ lớn) 590
Trung đoàn chống tăng Cận vệ 5
Trung đoàn chống tăng 696
Trung đoàn cối 135
Trung đoàn cối Cận vệ 54 (-d286)
Trung đoàn cối Cận vệ 60 (-d34)
Tiểu đoàn cối Cận vệ độc lập 41
Tiểu đoàn cối hạng nặng Cận vệ độc lập 65
Tiểu đoàn cối hạng nặng Cận vệ độc lập 69
Tiểu đoàn cối hạng nặng Cận vệ độc lập 70
Tiểu đoàn cối hạng nặng Cận vệ độc lập 89
Tiểu đoàn cối hạng nặng Cận vệ độc lập 92
Tiểu đoàn cối hạng nặng Cận vệ độc lập 96
Tiểu đoàn cối hạng nặng Cận vệ độc lập 100
Tiểu đoàn cối hạng nặng Cận vệ độc lập 504
Tiểu đoàn cối hạng nặng Cận vệ độc lập 505
Tiểu đoàn cối hạng nặng Cận vệ độc lập 506
Trung đoàn phòng không 1267
Trung đoàn phòng không 1272
Trung đoàn phòng không 1276
Trung đoàn phòng không 1279


Tập đoàn quân 33

Trung đoàn pháo binh Cận vệ cấp tập đoàn quân 2
Trung đoàn pháo binh cấp tập đoàn quân 995
Trung đoàn pháo binh cấp quân đoàn 55
Trung đoàn lựu pháo 128
Trung đoàn lựu pháo 364
Trung đoàn dã pháo 557
Trung đoàn dã pháo 564
Trung đoàn dã pháo 570
Trung đoàn dã pháo 572
Trung đoàn dã pháo 1099
Trung đoàn chống tăng Cận vệ 2
Trung đoàn chống tăng 868
Trung đoàn chống tăng 1171
Trung đoàn cối 113
Trung đoàn cối Cận vệ 37
Tiểu đoàn cối Cận vệ độc lập 3
Trung đoàn phòng không 1266
Trung đoàn phòng không 1278


Tập đoàn quân xe tăng 3

Trung đoàn chống tăng 1172
Trung đoàn chống tăng 1245
Trung đoàn cối Cận vệ 62
Trung đoàn phòng không 71
Trung đoàn phòng không 319
Trung đoàn phòng không 470


Các tập đoàn quân hỗ trợ

Tập đoàn quân 30

Trung đoàn dã pháo 542
Trung đoàn lựu pháo cỡ lớn 544
Trung đoàn lựu pháo cỡ lớn 1221
Trung đoàn pháo binh cấp tập đoàn quân 646
Trung đoàn chống tăng 758
Trung đoàn chống tăng 1179
Trung đoàn cối 171
Trung đoàn cối hạng nặng Cận vệ 68
Tiểu đoàn cối Cận vệ độc lập 31
Tiểu đoàn cối Cận vệ độc lập 308
Tiểu đoàn cối Cận vệ độc lập
Trung đoàn phòng không 240
Trung đoàn phòng không 341
Tiểu đoàn phòng không độc lập 245
Tiểu đoàn phòng không độc lập 500


Tập đoàn quân 31

Trung đoàn pháo binh Cận vệ cấp tập đoàn quân 74
Trung đoàn pháo binh Cận vệ cấp tập đoàn quân 75
Trung đoàn dã pháo 392
Trung đoàn dã pháo 644
Trung đoàn dã pháo 1165
Trung đoàn chống tăng Cận vệ 6
Trung đoàn chống tăng 680
Trung đoàn chống tăng 869
Trung đoàn chống tăng 873
Tiểu đoàn chống tăng độc lập 213
Trung đoàn cối 112
Trung đoàn cối Cận vệ 40
Tiểu đoàn cối Cận vệ độc lập 13
Tiểu đoàn cối hạng nặng Cận vệ độc lập 67
Trung đoàn phòng không 1269
Trung đoàn phòng không 1270
Tiểu đoàn phòng không độc lập 614


Tập đoàn quân 29

Trung đoàn dã pháo 39
Trung đoàn dã pháo 1093
Trung đoàn pháo binh cấp tập đoàn quân 537
Trung đoàn chống tăng Cận vệ 1
Trung đoàn chống tăng 999
Trung đoàn chống tăng 1170
Trung đoàn cối Cận vệ 34
Tiểu đoàn cối Cận vệ độc lập 28
Trung đoàn phòng không 716




Dự bị phương diện quân

Phương diện quân Kalinin

Trung đoàn pháo binh cấp quân đoàn 85
Tiểu đoàn phòng không độc lập 12
Tiểu đoàn phòng không độc lập 221
Tiểu đoàn phòng không độc lập 622













Phương diện quân Tây

Trung đoàn pháo binh cấp tập đoàn quân 761
Trung đoàn lựu pháo cỡ lớn 1222
Trung đoàn cối 150
Trung đoàn cối 151
Tiểu đoàn cối Cận vệ 17
Tiểu đoàn cối hạng nặng Cận vệ độc lập 97
Tiểu đoàn cối hạng nặng Cận vệ độc lập 502
Sư đoàn phòng không 17
Trung đoàn phòng không 739
Trung đoàn phòng không 1281
Tiểu đoàn phòng không độc lập 24
         Công binh





Tiểu đoàn công binh xung kích độc lập 18
Tiểu đoàn công binh xung kích độc lập 107
Tiểu đoàn công binh độc lập 110
Tiểu đoàn công binh độc lập 292
Tiểu đoàn công binh độc lập 903
Tiểu đoàn cầu độc lập 60
Tiểu đoàn công binh xung kích bom mìn độc lập 737




























Tiểu đoàn công binh độc lập 20
Tiểu đoàn công binh độc lập 249
Tiểu đoàn công binh độc lập 251



















Tiểu đoàn công binh độc lập 17
Tiểu đoàn công binh độc lập 115
Tiểu đoàn công binh độc lập 228
Tiểu đoàn cầu độc lập 125














Tiểu đoàn cầu độc lập 99
Tiểu đoàn công binh độc lập 291
Tiểu đoàn công binh độc lập 301
Tiểu đoàn công binh độc lập 302





















Tiểu đoàn công binh độc lập 296
Tiểu đoàn công binh độc lập 297




























Tiểu đoàn công binh độc lập 42
Tiểu đoàn công binh độc lập 298
Tiểu đoàn công binh độc lập 321





















Tiểu đoàn công binh độc lập 182











Tiểu đoàn cầu độc lập 51
Tiểu đoàn công binh độc lập 133
Tiểu đoàn công binh độc lập 263

















Tiểu đoàn công binh độc lập 72
Tiểu đoàn công binh độc lập 113
Tiểu đoàn công binh xung kích bom mìn độc lập 738



















Tiểu đoàn công binh độc lập 71
Tiểu đoàn công binh độc lập 267
















Lữ đoàn công binh (Đặc nhiệm) 5
Lữ đoàn công binh xung kích 7
Lữ đoàn công binh bảo đảm 56
Tiểu đoàn công binh độc lập 22
Tiểu đoàn công binh độc lập 210
Tiểu đoàn công binh độc lập 245
Tiểu đoàn công binh xung kích độc lập 28
Tiểu đoàn cầu 57
Tiểu đoàn cầu 63
Tiểu đoàn cầu 93
Tiểu đoàn cầu 106
Tiểu đoàn cầu 122







Lữ đoàn công binh bom mìn 10
Lữ đoàn công binh bom mìn 11
Lữ đoàn công binh bom mìn 12
Lữ đoàn công binh (Đặc nhiệm) 33
Tiểu đoàn bom mìn Cận vệ 11
Tiểu đoàn công binh độc lập 6
Tiểu đoàn công binh độc lập 84
Tiểu đoàn công binh độc lập 122
Tiểu đoàn công binh độc lập 129
Tiểu đoàn công binh độc lập 229
Tiểu đoàn công binh độc lập 230
Tiểu đoàn cầu 61
Tiểu đoàn cầu 62
Tiểu đoàn cầu 88
Tiểu đoàn cầu 89
Tiểu đoàn cầu 90
Tiểu đoàn cầu 91
Tiểu đoàn công binh xung kích bom mìn độc lập 537
Tiểu đoàn công binh xung kích bom mìn độc lập 538



Chú thích:

' Ngày 1 tháng 12 năm 1942
" Trực thuộc phương diện quân.
t Phối thuộc từ Quân đoàn xe tăng 8.
« Sửa lần cuối: 27 Tháng Tư, 2011, 08:14:47 pm gửi bởi chiangshan » Logged

Dân ta phải biết sử ta
Cái gì không biết cần tra Gúc gồ
chiangshan
Trung tá
*
Bài viết: 3405


No sacrifice, no victory


WWW
« Trả lời #171 vào lúc: 15 Tháng Sáu, 2011, 06:26:31 pm »

Chiến dịch "Sao Hỏa" và "Sao Mộc": Các đơn vị tác chiến

Bộ binh                                        

Các tập đoàn quân chủ công

Tập đoàn quân 41

Quân đoàn bộ binh 6
     Sư đoàn bộ binh 150
     Lữ đoàn bộ binh 74
     Lữ đoàn bộ binh 75
     Lữ đoàn bộ binh 78
Lữ đoàn bộ binh 91
Sư đoàn bộ binh Cận vệ 17
Sư đoàn bộ binh 93
Sư đoàn bộ binh 134
Sư đoàn bộ binh 234
Sư đoàn bộ binh 262


Tập đoàn quân 22

Sư đoàn bộ binh 155
Sư đoàn bộ binh 185
Sư đoàn bộ binh 238
Sư đoàn bộ binh 362
Lữ đoàn bộ binh 114





Tập đoàn quân 39

Sư đoàn bộ binh 135
Sư đoàn bộ binh 158
Sư đoàn bộ binh 178
Sư đoàn bộ binh 186
Sư đoàn bộ binh 348
Sư đoàn bộ binh 373
Lữ đoàn bộ binh 100
Lữ đoàn bộ binh 101
Lữ đoàn bộ binh 117
Lữ đoàn bộ binh 136


Tập đoàn quân 20

Quân đoàn bộ binh Cận vệ 8
     Sư đoàn bộ binh Cận vệ 26
     Lữ đoàn bộ binh 148
     Lữ đoàn bộ binh 150
Sư đoàn bộ binh cơ giới hóa Cận vệ 1
Sư đoàn bộ binh Cận vệ 20 (từ TĐQ 31 hôm 1.12)
Sư đoàn bộ binh Cận vệ 42
Sư đoàn bộ binh (từ RVGK hôm 12.12)
Sư đoàn bộ binh 247
Sư đoàn bộ binh 251
Sư đoàn bộ binh 326
Sư đoàn bộ binh 331
Sư đoàn bộ binh 354 (từ TĐQ 31)
Lữ đoàn trượt tuyết 48 (1.12)














Tập đoàn quân 33

Quân đoàn bộ binh Cận vệ 7
     Sư đoàn bộ binh Cận vệ 5
     Lữ đoàn bộ binh 112
     Lữ đoàn bộ binh 125
     Lữ đoàn bộ binh 128
Sư đoàn bộ binh 17
Sư đoàn bộ binh 50
Sư đoàn bộ binh 53
Sư đoàn bộ binh 110
Sư đoàn bộ binh 113
Sư đoàn bộ binh 160
Sư đoàn bộ binh 222
Lữ đoàn bộ binh 30
Lữ đoàn trượt tuyết 50





Tập đoàn quân 5

Sư đoàn bộ binh 19 (tới TĐQ 29 hôm 1.12)
Sư đoàn bộ binh 29 Cận vệ
Sư đoàn bộ binh Cận vệ 30 (từ RVGK hôm 1.12)
Sư đoàn bộ binh 78
Sư đoàn bộ binh 108
Sư đoàn bộ binh 144
Sư đoàn bộ binh 194 (từ RVGK hôm 1.12)
Sư đoàn bộ binh 352
Sư đoàn bộ binh 379 (từ RVGK hôm 1.12)


Tập đoàn quân xe tăng 3

Sư đoàn bộ binh Cận vệ 48
Sư đoàn bộ binh 399














Các tập đoàn quân hỗ trợ

Tập đoàn quân 30

Sư đoàn bộ binh Cận vệ 16
Sư đoàn bộ binh 52
Sư đoàn bộ binh 215
Sư đoàn bộ binh220
Sư đoàn bộ binh274
Sư đoàn bộ binh 359
Sư đoàn bộ binh 369
Sư đoàn bộ binh 375
Sư đoàn bộ binh 380
Lữ đoàn bộ binh 130
Lữ đoàn trượt tuyết 49


Tập đoàn quân 31

Sư đoàn bộ binh Cận vệ 20 (tới TĐQ 20 hôm 1.12)
Sư đoàn bộ binh 88
Sư đoàn bộ binh 118
Sư đoàn bộ binh 133
Sư đoàn bộ binh 139
Sư đoàn bộ binh 239
Sư đoàn bộ binh 246
Sư đoàn bộ binh 336
Sư đoàn bộ binh 354 (to 20 hôm 1.12)
Sư đoàn bộ binh 371


Tập đoàn quân 29

Sư đoàn bộ binh cơ giới hóa Cận vệ 3 (1.12)
Sư đoàn bộ binh 19 (từ 5 hôm 1.12)
Sư đoàn bộ binh 82
Sư đoàn bộ binh 312
Sư đoàn bộ binh 415
Lữ đoàn bộ binh 28
Lữ đoàn bộ binh 35
Lữ đoàn bộ binh 40
Lữ đoàn bộ binh 49


Dự bị cấp phương diện quân

Phương diện quân Kalinin

Quân đoàn bộ binh 8
     Sư đoàn bộ binh Cận vệ 19
     Sư đoàn bộ binh 7
     Sư đoàn bộ binh 249


Phương diện quân Tây

Sư đoàn bộ binh 243 (tới TĐQ 20 hôm 12.12)
         Thiết giáp/Cơ giới





Quân đoàn cơ giới 1
     Lữ đoàn cơ giới 19
     Lữ đoàn cơ giới 35
     Lữ đoàn cơ giới 37
     Lữ đoàn xe tăng 65
     Lữ đoàn xe tăng 219
Lữ đoàn cơ giới 47
Lữ đoàn cơ giới 48
Lữ đoàn xe tăng 104 (từ TĐQ 22 hôm 1.12)
Lữ đoàn xe tăng 154 (từ TĐQ 43 hôm 1.12)
Trung đoàn xe tăng độc lập 40 (1.12)
Trung đoàn xe tăng độc lập 229 (1.12)



Quân đoàn cơ giới 3
     Lữ đoàn cơ giới 1
     Lữ đoàn cơ giới 3
     Lữ đoàn cơ giới 10
     Lữ đoàn xe tăng Cận vệ 1
Lữ đoàn xe tăng 49
Lữ đoàn xe tăng 104 (tới TĐQ 41 hôm 1.12)
Trung đoàn xe tăng độc lập 39




Lữ đoàn xe tăng 28
Lữ đoàn xe tăng 81
Lữ đoàn cơ giới 46
Trung đoàn xe tăng 28
Trung đoàn xe tăng 29
Trung đoàn xe tăng 32








Quân đoàn xe tăng 5
     Lữ đoàn xe tăng 24
     Lữ đoàn xe tăng 41
     Lữ đoàn xe tăng 70
     Lữ đoàn bộ binh cơ giới hóa 5
Quân đoàn xe tăng 6
     Lữ đoàn xe tăng 22
     Lữ đoàn xe tăng 100
     Lữ đoàn xe tăng 200
     Lữ đoàn bộ binh cơ giới hóa 6
Lữ đoàn xe tăng 11
Lữ đoàn xe tăng 17 (tới TĐQ 29 hôm 1.12)
Lữ đoàn xe tăng 18
Lữ đoàn xe tăng 20 (tới TĐQ 29 hôm 1.12)
Lữ đoàn xe tăng 25
Lữ đoàn xe tăng 31
Lữ đoàn xe tăng 32 (1.12)
Lữ đoàn xe tăng 80
Lữ đoàn xe tăng 93
Lữ đoàn xe tăng 145 (tới TĐQ 31 hôm 1.12)
Lữ đoàn xe tăng 240
Lữ đoàn xe tăng 255
Quân đoàn kỵ binh Cận vệ 2
     Sư đoàn kỵ binh Cận vệ 3
     Sư đoàn kỵ binh Cận vệ 4
     Sư đoàn kỵ binh 20




Quân đoàn xe tăng 9
     Lữ đoàn xe tăng 23
     Lữ đoàn xe tăng 95
     Lữ đoàn xe tăng 187
     Lữ đoàn bộ binh cơ giới hóa Cận vệ 6
Quân đoàn xe tăng 10
     Lữ đoàn xe tăng 178
     Lữ đoàn xe tăng 183
     Lữ đoàn bộ binh cơ giới hóa 11
Lữ đoàn xe tăng 213
Lữ đoàn xe tăng 248
Lữ đoàn xe tăng 256
Tiểu đoàn xe tăng độc lập 520
Quân đoàn kỵ binh Cận vệ 1
     Sư đoàn kỵ binh Cận vệ 1
     Sư đoàn kỵ binh Cận vệ 2
     Sư đoàn kỵ binh Cận vệ 7




Lữ đoàn xe tăng 112
Lữ đoàn xe tăng 120
Lữ đoàn xe tăng 153
Lữ đoàn xe tăng 161
Lữ đoàn xe tăng 186








Quân đoàn xe tăng 3
     Lữ đoàn xe tăng 50
     Lữ đoàn xe tăng 51
     Lữ đoàn xe tăng 103
Quân đoàn xe tăng 12
     Lữ đoàn xe tăng 30
     Lữ đoàn xe tăng 97
     Lữ đoàn xe tăng 106
     Lữ đoàn bộ binh cơ giới hóa 13
Quân đoàn xe tăng 15
     Lữ đoàn xe tăng 88
     Lữ đoàn xe tăng 113
     Lữ đoàn xe tăng 195
Lữ đoàn xe tăng 179






Lữ đoàn xe tăng Cận vệ 10
Lữ đoàn xe tăng 196
Lữ đoàn xe tăng 238 (chuyển sang RVGK hôm 1.12)












Lữ đoàn xe tăng 32
Lữ đoàn xe tăng 145 (từ TĐQ 20 hôm 1.12)












Lữ đoàn xe tăng 20 (từ TĐQ 20 hôm 1.12)
Lữ đoàn xe tăng Cận vệ 9
Lữ đoàn xe tăng 120 (từ TĐQ 5 hôm 1.12)
Lữ đoàn xe tăng 161 (từ TĐQ 5 hôm 1.12)
Lữ đoàn xe tăng 175
Lữ đoàn xe tăng 213 (từ TĐQ 33 hôm 10.12)
Lữ đoàn xe tăng 256 (từ TĐQ 33 hôm 10.12)








Trung đoàn xe tăng 215







Lữ đoàn xe tăng 238



Số liệu tổng kết. Lực lượng của Phương diện quân Kalinin và Tây (chiếm phần trăm tổng lực lượng Xô-viết trên mặt trận Xô-Đức): chiều dài khu vực (km) 1.050 (17,0%); quân số 1.890.000 người (31,4%); pháo/cối 24.682 (32,0%); xe tăng 3.375 (45,9%); máy bay 1.170 (38,6%). 
« Sửa lần cuối: 03 Tháng Bảy, 2011, 08:57:26 pm gửi bởi chiangshan » Logged

Dân ta phải biết sử ta
Cái gì không biết cần tra Gúc gồ
chiangshan
Trung tá
*
Bài viết: 3405


No sacrifice, no victory


WWW
« Trả lời #172 vào lúc: 03 Tháng Bảy, 2011, 09:22:55 pm »

Chiến dịch “Sao Thiên vương” và “Sao Thổ”: Các đơn vị yểm trợ tác chiến

Thiết giáp






Quân đoàn xe tăng 17
Quân đoàn xe tăng 25
Lữ đoàn xe tăng 115
Trung đoàn xe tăng độc lập 82
Trung đoàn xe tăng độc lập 212












Quân đoàn xe tăng 18
Quân đoàn xe tăng 24
Trung đoàn xe tăng độc lập 126
Trung đoàn xe tăng độc lập 127
Trung đoàn xe tăng độc lập 141
Tiểu đoàn môtô độc lập 67








Quân đoàn cơ giới Cận vệ 1
Lữ đoàn bộ binh cơ giới hóa 22
Trung đoàn xe tăng độc lập 114
Trung đoàn xe tăng độc lập 119
Trung đoàn xe tăng độc lập 243
Tiểu đoàn môtô độc lập 50
Tiểu đoàn môtô độc lập 54













Quân đoàn xe tăng 1
Quân đoàn xe tăng 26
Lữ đoàn xe tăng Cận vệ 8
Trung đoàn môtô 8
Tiểu đoàn môtô độc lập 56  
Quân đoàn kỵ binh 8
























Quân đoàn xe tăng 4
Trung đoàn xe tăng Cận vệ độc lập 1
Trung đoàn xe tăng Cận vệ độc lập 2
Trung đoàn xe tăng Cận vệ độc lập 4
Quân đoàn kỵ binh Cận vệ 3



















Quân đoàn xe tăng 16
Lữ đoàn xe tăng 10
Trung đoàn xe tăng Cận vệ độc lập 8
Trung đoàn xe tăng Cận vệ độc lập 10













Lữ đoàn xe tăng 91
Lữ đoàn xe tăng 121











Quân đoàn xe tăng 13
Lữ đoàn xe tăng 90
Trung đoàn xe tăng độc lập 35

















Quân đoàn cơ giới 4
Lữ đoàn xe tăng 85
Lữ đoàn xe tăng 254














Lữ đoàn xe tăng 58
Trung đoàn xe tăng Cận vệ độc lập 7













Lữ đoàn xe tăng 84

















Lữ đoàn xe tăng 56
Lữ đoàn xe tăng 235
Lữ đoàn bộ binh cơ giới hóa 38
Trung đoàn xe tăng độc lập 166












Quân đoàn cơ giới 5














Lữ đoàn xe tăng 64
Lữ đoàn xe tăng 148
Trung đoàn xe tăng Cận vệ 5
Trung đoàn xe tăng Cận vệ 6











Trung đoàn xe tăng độc lập 41
Trung đoàn xe tăng độc lập 234






















Quân đoàn cơ giới Cận vệ 2
         
Pháo binh

Các tập đoàn quân chủ công

Tập đoàn quân 6
(Sao Thổ) (12.12)

Sư đoàn pháo binh 8
Trung đoàn lựu pháo 875
Trung đoàn dã pháo 1109
Trung đoàn chống tăng 462
Trung đoàn chống tăng 1176
Trung đoàn cối Cận vệ 45
Trung đoàn cối Cận vệ 87
Trung đoàn cối Cận vệ 97
Trung đoàn phòng không 219
Trung đoàn phòng không 241
Trung đoàn phòng không 1290
Tiểu đoàn pháo phòng không độc lập 626


Tập đoàn quân Cận vệ 1
(Sao Thổ) (12.12)

Sư đoàn pháo binh 9
Trung đoàn pháo binh Cận vệ cấp quân đoàn 40
Trung đoàn pháo binh Cận vệ cấp quân đoàn 42
Trung đoàn cối hạng nặng Cận vệ 302
Trung đoàn cối hạng nặng Cận vệ 303
Tiểu đoàn súng cối Cận vệ độc lập 115
Sư đoàn phòng không 4
Tiểu đoàn phòng không độc lập 126
Tiểu đoàn phòng không độc lập 139


Tập đoàn quân Cận vệ 3
(Sao Thổ) (12.12)

Sư đoàn pháo binh 7
Trung đoàn dã pháo 1110
Trung đoàn chống tăng 426
Trung đoàn chống tăng 532
Trung đoàn chống tăng 1243
Trung đoàn chống tăng 1249
Trung đoàn cối Cận vệ 58
Trung đoàn cối Cận vệ 100
Trung đoàn cối Cận vệ (hạng nặng) 301
Trung đoàn phòng không 303
Trung đoàn phòng không 579
Trung đoàn phòng không 580
Trung đoàn phòng không 626
Trung đoàn phòng không 1257
Tiểu đoàn phòng không độc lập 60


Tập đoàn quân xe tăng 5
(Sao Thiên vương)

Trung đoàn lựu pháo 124
(Sư đoàn pháo binh [fPB] 7)
Trung đoàn dã pháo 213 (fPB7)
Trung đoàn lựu pháo 156
Trung đoàn pháo binh cấp tập đoàn quân 396
Trung đoàn dã pháo 312
Trung đoàn dã pháo 518
Trung đoàn chống tăng 33
Trung đoàn chống tăng 150
Trung đoàn chống tăng 174
Trung đoàn chống tăng 179
Trung đoàn chống tăng 210 (fPB7)
Trung đoàn chống tăng 481
Trung đoàn chống tăng 525 (fPB7)
Trung đoàn chống tăng 534
Trung đoàn chống tăng 1241
Trung đoàn chống tăng 1243
Trung đoàn cối 107
Trung đoàn cối 148
Trung đoàn cối 152
Trung đoàn cối Cận vệ 21
Trung đoàn cối Cận vệ 35
Trung đoàn cối Cận vệ 75
Sư đoàn phòng không 3
Tiểu đoàn phòng không độc lập 27


Tập đoàn quân 21
(Sao Thiên vương)

Sư đoàn pháo binh 1
Trung đoàn pháo binh cấp tập đoàn quân 648
Trung đoàn lựu pháo 1162
Trung đoàn chống tăng 383
Trung đoàn chống tăng 535
Trung đoàn chống tăng 764
Trung đoàn chống tăng 1180
Trung đoàn chống tăng 1184
Trung đoàn chống tăng 1250
Trung đoàn cối 108
Trung đoàn cối 114
Trung đoàn cối 129
Trung đoàn cối Cận vệ 85
Trung đoàn cối Cận vệ 86
Trung đoàn cối Cận vệ 88
Sư đoàn phòng không 1
Trung đoàn phòng không 580
Trung đoàn phòng không 581
Trung đoàn phòng không 878
Trung đoàn phòng không 1259
Trung đoàn phòng không 1263
Tiểu đoàn phòng không độc lập 27


Tập đoàn quân 24
(Sao Thiên vương)

Trung đoàn pháo binh Cận vệ cấp tập đoàn quân 5 (fPB4)
Trung đoàn lựu pháo 135 (fPB4)
Trung đoàn chống tăng 391 (fPB4)
Trung đoàn lựu pháo 101
Trung đoàn dã pháo 1100
Trung đoàn dã pháo 1101
Trung đoàn dã pháo 1158
Trung đoàn chống tăng 435
Trung đoàn cối Cận vệ 23
Trung đoàn cối Cận vệ 57
Trung đoàn cối Cận vệ 94
Trung đoàn phòng không 281
Trung đoàn phòng không 297


Tập đoàn quân 65
(Sao Thiên vương)

Sư đoàn pháo binh 4 (-5e)
Trung đoàn pháo binh cấp tập đoàn quân 99
Trung đoàn pháo binh cấp tập đoàn quân 156
Trung đoàn cối Cận vệ 5
Trung đoàn cối Cận vệ 48
Trung đoàn cối Cận vệ 84
Trung đoàn cối Cận vệ 93
Trung đoàn phòng không 15


Tập đoàn quân 57
(Sao Thiên vương)

Trung đoàn pháo binh Cận vệ cấp tập đoàn quân 70 (fPB19)
Trung đoàn dã pháo 1159 (fPB19)
Trung đoàn lựu pháo Cận vệ 85
Trung đoàn dã pháo 1168
Trung đoàn chống tăng 184
Trung đoàn chống tăng 482
Trung đoàn chống tăng 565
Trung đoàn chống tăng 762
Trung đoàn chống tăng
Trung đoàn cối 140
Trung đoàn cối Cận vệ 18
Trung đoàn cối Cận vệ 90
Tiểu đoàn súng cối Cận vệ độc lập 334
Trung đoàn phòng không 603
Trung đoàn phòng không 726


Tập đoàn quân 51
(Sao Thiên vương)

Trung đoàn dã pháo 1105
Trung đoàn chống tăng 149
Trung đoàn chống tăng 491
Trung đoàn chống tăng 492
Trung đoàn chống tăng 1246
Trung đoàn cối 125
Tiểu đoàn 3 Trung đoàn cối 141
Trung đoàn cối Cận vệ 47
Trung đoàn cối Cận vệ 80
Trung đoàn phòng không 2


Các tập đoàn quân hỗ trợ

Tập đoàn quân 66
(Sao Thiên vương)

Trung đoàn pháo binh Cận vệ cấp tập đoàn quân 7
(fPB4)
Trung đoàn dã pháo 1102
Trung đoàn chống tăng 381 (fPB4)
Trung đoàn cối 136
Trung đoàn cối 143
Trung đoàn cối hạng nặng Cận vệ 1
Trung đoàn cối Cận vệ 56
Trung đoàn cối Cận vệ 72
Trung đoàn phòng không 278
Trung đoàn phòng không 722


Tập đoàn quân 62
(Sao Thiên vương)

Trung đoàn dã pháo 457 (fPB19)
Trung đoàn dã pháo 266
Trung đoàn dã pháo 1103
Trung đoàn chống tăng 397
Trung đoàn chống tăng 499
Trung đoàn chống tăng 502
Trung đoàn cối 141 (-d3)
Trung đoàn cối Cận vệ 19
Trung đoàn cối Cận vệ 51
Trung đoàn cối Cận vệ 89
Trung đoàn cối Cận vệ 92
Trung đoàn phòng không 223
Trung đoàn phòng không 242


Tập đoàn quân 64
(Sao Thiên vương)

Trung đoàn dã pháo 1111
Trung đoàn chống tăng 186
Trung đoàn chống tăng 500
Trung đoàn chống tăng 507
Trung đoàn chống tăng 665
Trung đoàn cối hạng nặng Cận vệ 3
Trung đoàn cối Cận vệ 4
Trung đoàn cối Cận vệ 91
Trung đoàn phòng không 622
Trung đoàn phòng không 1261


Dự bị cấp phương diện quân

Phương diện quân Tây Nam

Trung đoàn dã pháo 124 (fPB7)
Trung đoàn chống tăng 210 (fPB7)
468 Trung đoàn chống tăng 468
Tiểu đoàn súng cối Cận vệ độc lập 307
Tiểu đoàn súng cối Cận vệ độc lập 309
Tiểu đoàn súng cối Cận vệ độc lập 406
Trung đoàn phòng không 303
Trung đoàn phòng không 581
Tiểu đoàn phòng không độc lập 31
Tiểu đoàn phòng không độc lập 126
Tiểu đoàn phòng không độc lập 139


Phương diện quân Sông Don

Trung đoàn cối Cận vệ 79
Trung đoàn phòng không 18
Tiểu đoàn phòng không độc lập 67
Tiểu đoàn phòng không độc lập 141
Tiểu đoàn phòng không độc lập 307
Tiểu đoàn phòng không độc lập 436







Phương diện quân Stalingrad

Sư đoàn pháo binh 19 (4e)
Trung đoàn lựu pháo 498
Trung đoàn dã pháo 1104
Trung đoàn cối Cận vệ 2
Trung đoàn cối Cận vệ 83














Dự bị Stavka

Tập đoàn quân Cận vệ 2
(Sao Thổ)

Trung đoàn pháo binh Cận vệ cấp quân đoàn 117
Tiểu đoàn chống tăng Cận vệ độc lập 54
Tiểu đoàn súng cối Cận vệ độc lập 408
         
Công binh






Tiểu đoàn cầu 15
Tiểu đoàn cầu 23
Tiểu đoàn cầu 123
Tiểu đoàn công binh 370













Tiểu đoàn công binh bảo đảm độc lập 62
Tiểu đoàn cầu 26
Tiểu đoàn cầu 28
Tiểu đoàn cầu 100
Tiểu đoàn công binh độc lập 350
Tiểu đoàn công binh độc lập 358








Tiểu đoàn cầu 37
Tiểu đoàn cầu 102
Tiểu đoàn công binh độc lập 322

















Lữ đoàn công binh (Đặc nhiệm) 44
Tiểu đoàn công binh độc lập 181
Tiểu đoàn công binh độc lập 246
Tiểu đoàn công binh độc lập 247
Tiểu đoàn công binh độc lập 269
Tiểu đoàn cầu 26
Tiểu đoàn cầu 100
Tiểu đoàn cầu 101
Tiểu đoàn cầu 102
Tiểu đoàn cầu 130




















Tiểu đoàn công binh độc lập 205
Tiểu đoàn công binh độc lập 540

























Tiểu đoàn công binh độc lập 48


















Tiểu đoàn cầu 9
Tiểu đoàn công binh độc lập 321











Tiểu đoàn công binh độc lập 122
Tiểu đoàn công binh độc lập 175



















Tiểu đoàn công binh độc lập 205
Tiểu đoàn công binh xung kích độc lập 275
Tiểu đoàn công binh xung kích bom mìn độc lập 742
Tiểu đoàn cầu 6












Tiểu đoàn công binh độc lập 1
Tiểu đoàn công binh độc lập 34
Tiểu đoàn công binh độc lập 432













Tiểu đoàn công binh độc lập 326
Tiểu đoàn công binh độc lập 327
















Tiểu đoàn công binh độc lập 175
Tiểu đoàn công binh độc lập 328
Tiểu đoàn công binh độc lập 329
Tiểu đoàn công binh độc lập 330












Lữ đoàn công binh bom mìn 15
Lữ đoàn công binh xung kích độc lập 62
Trung đoàn cầu hạng nặng 8
Tiểu đoàn công binh độc lập 351











Lữ đoàn công binh bom mìn 5
Lữ đoàn công binh (Đặc nhiệm) 16
Lữ đoàn công binh xung kích 20
Tiểu đoàn cầu 6
Tiểu đoàn cầu 7
Tiểu đoàn cầu 20
Tiểu đoàn cầu 104
Tiểu đoàn công binh độc lập 120
Tiểu đoàn công binh độc lập 257
Tiểu đoàn công binh độc lập 258
Tiểu đoàn công binh xung kích bom mìn độc lập 741




Lữ đoàn cầu 1
Lữ đoàn cầu 2
Lữ đoàn công binh bom mìn 7
Lữ đoàn công binh (Đặc nhiệm) 43
Lữ đoàn công binh xung kích 21
Trung đoàn cầu 1
Tiểu đoàn công binh bom mìn Cận vệ 17
Tiểu đoàn cầu 6
Tiểu đoàn cầu 44
Tiểu đoàn cầu 47
Tiểu đoàn cầu 103
Tiểu đoàn cầu 107
Tiểu đoàn công binh độc lập 119
Tiểu đoàn công binh độc lập 240
Tiểu đoàn công binh xung kích bom mìn độc lập 1504







Tiểu đoàn công binh độc lập 355



Lưu ý: Khi tiến hành Chiến dịch "Sao Thổ" được điều chỉnh thành Chiến dịch "Sao Thổ nhỏ".
« Sửa lần cuối: 04 Tháng Bảy, 2011, 12:18:52 pm gửi bởi chiangshan » Logged

Dân ta phải biết sử ta
Cái gì không biết cần tra Gúc gồ
Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM