Nhờ các bác Mod, Min xóa hộ bài trên, lúc trước không hiểu vì sao tôi gửi bài chỉ hiển thị dòng đầu.
Tiếp theo và hết phần tên lửa KH-31P.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Máy bay có khả năng trang bị tên lửa chống rada KH-31P: Mig 29k, Mig-29SMT , Mig 29M , Su-24M, Su-25T, Su-34, Su-35 và Yak 141.
Máy bay có khả năng mang tên lửa chống hạm KH-31A : Su-24М, Su-27К-2, Su-27IB với tổ hợp "МЗ" (Su-32PHN là phiên bản xuất khẩu), Su-30МК, Мig-29К, Мig-29М, Мig-29SМТ và Yak-141
Máy bay có khả năng mang tên lửa không đối không KH-31PD: Su-30МК (МКИ, МКМ, МК2), Su-35, Мig-29К, Мig-29КUB, Мig-35 .
-Tầm bắn : KH-31P :15-110km.
KH-31PD : 250km ( Có tài liệu nói 160km).
KH-31A :160km (nhưng có tài liệu nói 5-50 (10-70))km.
-Tốc độ tối đa: 1000m/s (cho cả 3 loại tên lửa KH-31/P/A/PD).
-Tốc độ trung bình :600-700m/s (cho cả 3 loại tên lửa KH-31/P/A/PD).
-Tốc độ máy bay : 600-1100km/h
-Trần phóng : KH-31P và KH-31PD là 0,1-15km còn KH-31A là 0,05-15(0,1-10)km.
-Chiều dài :4700mm (cho cả 3 loại tên lửa KH-31/P/A/PD).
-Đường kính lớn nhất :360mm (cho cả 3 loại tên lửa KH-31/P/A/PD).
-Sải cánh : 780mm (KH-31/P/PD) , 778mm( Kh-31A).
-chiều dài bộ phận lái :1005-1125mm(KH-31/P/PD) , 1005mm(Kh-31A).
-Trọng lượng trước lúc phóng : KH-31P : 599-600kg.
KH-31PD : 700kg.
KH-31A : 600-610kg.
-Trọng lượng đầu đạn : KH-31P : 87-90kg.
KH-31PD : 110kg.
KH-31A : 90-95,5kg.
-Thiết bị phóng : AKU-58 (cho cả 3 loại tên lửa KH-31/P/A/PD).
-Phát triển và chế tạo thiết bị phóng: Nhà máy "Vympel".
-Trọng lượng thiết bị phóng: 185kg
-Dài:3810mm.
-Rộng:130mm.
-Cao: 220mm.
Dịch tổng hợp từ các nguồn sau :
http://www.airwar.ru/weapon/pkr/x31a.htmlhttp://airbase.ru/hangar/weapons/kh-31/http://worldweapon.ru/sam/x31a.php#http://ktrv.ru/production/68/653/897/