rongxanh
Thành viên
Bài viết: 2085
Mơ về nơi xa lắm.
|
|
« Trả lời #120 vào lúc: 18 Tháng Hai, 2009, 06:46:08 pm » |
|
D. Quân khu IV
I. Tỉnh Sa Đéc 1. Tiểu đoàn độc lập
* Tiểu đoàn 857, tỉnh Sa Đéc 100
2. Các Đại đội và Trung đội độc lập * Đại đội bộ binh, thành phố Sa Đéc 19 * Trung đội địa phương, Lấp Võ 20
II. Tỉnh Kiến Tường 1. Tiểu đoàn độc lập
* Tiểu đoàn 504, tỉnh Kiến Tường 150
2. Các đại đội và trung đội độc lập
* Đại đội bộ binh, thành phố Kiến Tường 20 * Trung đội pháo binh, tỉnh Kiến Tường 10 * Đại đội 917 đặc công, tỉnh Kiến Tường 30
III. Tỉnh Định Tường 1. Các Trung đoàn độc lập
a). Trung đoàn 1 Đồng Tháp, QK2 1000
* Cơ quan chỉ huy 300 * Tiểu đoàn 261A, DT1 250 * Tiểu đoàn 261B, DT1 250 * Tiểu đoàn 261C, DT1 250
b). Trung đoàn Z15, QK2 950
* Cơ quan chỉ huy 350 * Tiểu đoàn K1 (D1), DT1 200 * Tiểu đoàn K2 (D200), DT1 200 * Tiểu đoàn K5 (D510), DT1 200
c). Trung đoàn 24 (T14) Sư đoàn 30B 600
* Cơ quan chỉ huy 180 * Tiểu đoàn D4, DT1 120 * Tiểu đoàn D5, DT1 150 * Tiểu đoàn D6, DT1 150 * Tiểu đoàn Z14, DT1 150
2. Các Tiểu đoàn độc lập
* Tiểu đoàn 269 đặc công, QK2 160 * Tiểu đoàn 279 đặc công QK2 200 * Tiểu đoàn 309 pháo binh, QK2 100 * Tiểu đoàn 514C, tỉnh Mỹ Tho 200 * Đại đội 2009B, QK2 100
3. Các đại đội và trung đội độc lập
* Đại đội 334X đặc công, tỉnh Mỹ Tho 50 * Đại đội 332X, tỉnh Mỹ Tho 25 * Đại đội 336X, tỉnh Mỹ Tho 20 * Đại đội 338X, tỉnh Mỹ Tho 20 * Đại đội bắc huyện Châu Thành 28 * Đại đội C1, bắc huyện Châu Thành 42 * Đại đội C2, bắc huyện Châu Thành 35 * Đại đội địa phương huyện Chợ Gạo 15 * Đại đội địa phương bắc huyện Cai Lậy 54 * Đại đội địa phương nam huyện Cai Lậy 29 * Đại đội địa phương huyện Cái Bè 30
IV. Tỉnh Gò Công 1. Tiểu đoàn độc lập
* Tiểu đoàn 509, tỉnh Gò Công 150
2. Các đại đội và trung đội độc lập
* Đại đội địa phương, khu Đông 15 * Đại đội C51 đặc công, tỉnh Gò Công 20 * Đại đội địa phương, khu Tây 15
V. Tỉnh Kiến Hòa 1. Trung đoàn độc lập
a). Trung đoàn 2 hay Trung đoàn Đồng Khởi, tỉnh Kiến Hòa 1100
* Cơ quan chỉ huy 300 * Tiểu đoàn 516 (D1) 250 * Tiểu đoàn 560 (D6) 200 * Tiểu đoàn 263 (D7) 200 * Tiểu đoàn 590 (D9) 150
2. Các Tiểu đoàn độc lập
* Tiểu đoàn 281 đặc công, Qk2 200 * Tiểu đoàn 269 đặc công – công binh, tỉnh Bến Tre 150
3. Các Đại đội và trung đội độc lập
* Đại đội địa phương, thành phố Bến Tre 35 * Đại đội 268A DK75, tỉnh Kiến Hòa 25 * Đại đội 128, SMPK 12,8mm, tỉnh Kiến Hòa 40 * Đại đội 268B chống tàu xuồng, tỉnh Kiến Hòa 50 * Đại đội 260 trinh sát, tỉnh Kiến Hòa 70 * Đại đội 268C DK75, tỉnh Kiến Hòa 40 * Đại đội 127 cối 82, tỉnh Kiến Hòa 34 * Đại đội 135 trinh sát, tỉnh Kiến Hòa 35 * Đại đội 136 nữ 25 * Đại đội 250 vệ binh, tỉnh Kiến Hòa 40 * Đại đội địa phương huyện Thạnh Phú 30 * Đại đội nam huyện Mỏ Cày 35 * Đại đội Bắc huyện Mỏ Cày 30 * Đại đội C1, huyện Châu Thành 30 * Đại đội C2, huyện Châu Thành 30 * Đại đội C1, huyện Giồng Trôm 33 * Đại đội C2, huyện Giồng Trôm 30 * Đại đội địa phương huyện Ba Tri 30 * Đại đội C1, huyện Bình Đại 40 * Đại đội C2, huyện Bình Đại 30 * Đại đội địa phương huyện CHợ Lách 20
VI. Tỉnh Kiến Phong 1. Các Trung đoàn độc lập
a). Trung đoàn H207 (E207/ CT9), QK2 500
* Cơ quan chỉ huy 200 * Tiểu đoàn 1 80 * Tiểu đoàn 2 120 * Tiểu đoàn 3 100 * Tiểu đoàn 56 phòng không, Sư đoàn pháo binh 69 150 * Tiểu đoàn 10 pháo binh, Đoàn pháo binh 75 250
b). Trung đoàn Z18 (E207/ CT9), QK2 850
* Cơ quan chỉ huy 300 * Tiểu đoàn H1 150 * Tiểu đoàn H2 250 * Tiểu đoàn H3 150 * Tiểu đoàn 56 phòng không, Sư đoàn pháo binh 69 150
2. Các Tiểu đoàn độc lập
* Tiểu đoàn 283 đặc công thủy, QK2 200 * Tiểu đoàn 295X, QK2 80 * Tiểu đoàn 502A, tỉnh Kiến Phong 200 * Tiểu đoàn 502B, tỉnh Kiến Phong 230
3. Các đại đội và trung đội độc lập
* Đại đội địa phương huyện Hồng Ngự 30 * Đại đội địa phương bắc huyện Cao Lãnh 20 * Đại đội địa phương Đồng Tiến 20 * Đại đội C1, huyện Mỹ An 40 * Đại đội C2, huyện Mỹ An 30 * Đại đội địa phương huyện Thanh Bình 20
VII. Tỉnh Châu Đốc 1. Sư đoàn 1 hay NT1 (Đoàn Phước Long, QK2 3960
a). Cơ quan chỉ huy 100
* Tiểu đoàn 21 trinh sát 150 * Tiểu đoàn 23 pháo binh 150 * Tiểu đoàn 24 phòng không 150 * Tiểu đoàn 25 công binh 150 * Tiểu đoàn 26 thông tin 100 * Tiểu đoàn 29 vận tải 150 * Tiểu đoàn K30 huấn luyện (khu huấn luyện) 100 * Tiểu đoàn K31 huấn luyện tân binh 100 * Tiểu đoàn K32 điều dưỡng/ quân y 100 * Tiểu đoàn T40 đặc công 250
b). Trung đoàn 101D (Đoàn 1) 800
* Cơ quan chỉ huy 320 * Tiểu đoàn K7 150 * Tiểu đoàn K8 180 * Tiểu đoàn K9 150
c). Trung đoàn 44 (Đoàn 44) 1000
* Cơ quan chỉ huy 300 * Tiểu đoàn 5 200 * Tiểu đoàn T50 180 * Tiểu đoàn 78 (hay 340) 170 * Tiểu đoàn 640 pháo binh 150
d). Trung đoàn 52 (Đoàn 46) 660
* Cơ quan chỉ huy 300 * Tiểu đoàn 4 160 * Tiểu đoàn 5 100 * Tiểu đoàn 6 100
2. Các Tiểu đoàn độc lập
* Tiểu đoàn 511 đặc công, Châu Đốc 200 * Tiểu đoàn 512, Châu Đốc 300 * Tiểu đoàn A11 đặc công, Châu Hà 150 * Tiểu đoàn A12, Châu Hà 150
3. Các Đại đội và trung đội độc lập
* Đại đội 385A pháo binh, tỉnh Châu Đốc 35 * Đại đội 385B pháo binh, tỉnh Châu Đốc 35 * Đại đội 381 đặc công, tỉnh Châu Đốc 32 * Đại đội địa phương huyện Châu Phú 20 * Đại đội địa phương huyện An Tân 30 * Đại đội địa phương huyện Tịnh Biên 18 * Đại đội địa phương huyện Tri Tôn 35
VIII. Tỉnh An Giang 1. Các Đại đội và trung đội độc lập
* Đại đội 387 đặc công – công binh 21 * Trung đội địa phương huyện An Phú 20
IX. Tỉnh Kiên Giang
* Đoàn 6 pháo binh, QK3 330 * Đoàn 8 đặc công, QK3 500 * Tiểu đoàn 297 (U Minh 10), tỉnh Rạch Giá 160
2. Các Đại đội và trung đội độc lập
* Đại đội 617 pháo binh, tỉnh Rạch Giá 40 * Đại đội 612 đặc công, tỉnh Rạch Giá 25 * Đại đội 616 pháo binh, tỉnh Rạch Giá 30 * Đại đội bộ binh, thành phố Rạch Giá 30 * Đại đội địa phương huyện Hà Tiên 26 * Đại đội địa phương 1, huyện Phú Quốc 100 * Đại đội địa phương 2, huyện Phú Quốc 100 * Đại đội địa phương huyện An Biên 24 * Đại đội địa phương huyện Tân Hiệp 30 * Đại đội địa phương huyện Châu Thành A 20 * Đại đội địa phương huyện Châu Thành B 30 * Đại đội địa phương huyện Giồng Riềng 30
X. Tỉnh Vĩnh Bình 1. Các Tiểu đoàn độc lập
* Tiểu đoàn 501, tỉnh Trà Vinh 150 * Tiểu đoàn 509, tỉnh Trà Vinh 150
2. Các Đại đội và trung đội độc lập
* Đại đội 1 hoạt động đặc biệt, thành phố Trà Vinh 17 * Đại đội 2 hoạt động đặc biệt, thành phố Trà Vinh 27 * Đại đội 3 hoạt động đặc biệt, thành phố Trà Vinh 20 * Đại đội pháo binh, thành phố Trà Vinh 15 * Đại đội 509, tỉnh Trà Vinh 35 * Đại đội 517A pháo binh 50 * Đại đội địa phương huyện Trà Cú 30 * Đại đội 1 địa phương huyện Trà Ôn 30 * Đại đội địa phương huyện Cầu Ngang 30 * Đại đội địa phương huyện Vũng Liêm 40 * Đại đội 1 địa phương huyện Càng Long 30 * Đại đội 2 địa phương huyện Càng Long 30 * Đại đội địa phương huyện Châu Thành 30 * Đại đội địa phương huyện Long Toan 20 * Đại đội địa phương huyện Cầu Kè 15 * Đại đội địa phương huyện Tiểu Cần 15
XI. Tỉnh Vĩnh Long 1. Trung đòan D3, QK3 800
* Cơ quan chỉ huy và bộ phận chuyên môn 415 * Tiểu đoàn 306 170 * Tiểu đoàn 308 65 * Tiểu đoàn 312 150
2. Các Đại đội và trung đội độc lập
* Đại đội địa phương huyện Châu Thành 18 * Đại đội địa phương huyện Bình Minh 32 * Đại đội địa phương huyện Tam Bình 31 * Đại đội địa phương huyện Minh Đức 35
XII. Tỉnh Phong Định 1. Các Tiểu đoàn độc lập
* Tiểu đoàn 1 Tây Đô, tỉnh Cần Thơ 170 * Tiểu đoàn 2012 đặc công, QK3 100 * Tiểu đoàn 2311 pháo binh, QK3 100
2. Các Đại đội và trung đội độc lập
* Đại đội C36 đặc công – công binh, tỉnh Cần Thơ 35 * Đại đội H37 pháo binh 30 * Đại đội C158 60 * Đại đội 823, thành phố Cần Thơ 30 * Đại đội 824, thành phố Cần Thơ 35 * Đại đội địa phương huyện Châu Thành A 20 * Đại đội địa phương huyện Châu Thành B 16 * Đại đội địa phương huyện Ô Môn 35 * Đại đội địa phương huyện Phụng Hiệp 40 * Đại đội địa phương huyện Kế Sách 30
XIII. Tỉnh Chương Thiện 1. Các Trung đoàn độc lập
a). Trung đoàn 1, QK3 750[/color]
* Cơ quan chỉ huy 350 * Tiểu đoàn 303 100 * Tiểu đoàn 307 100 * Tiểu đoàn 309 200
b). Trung đoàn D2, QK3 1150
* Cơ quan chỉ huy 300 * Tiểu đoàn 7 200 * Tiểu đoàn 8 250 * Tiểu đòan 9 200 * Tiểu đoàn 10 200
c). Trung đoàn 18 1200
* Cơ quan chỉ huy 350 * Tiểu đoàn 304 200 * Tiểu đoàn 305 250 * Tiểu đoàn 306 200 * Tiểu đoàn 307 đặc công 200
d). Trung đoàn 10 đặc công (95A), QK3 1000
* Cơ quan chỉ huy 400 * Tiểu doàn 7 200 * Tiểu đoàn 8 200 * Tiểu đoàn 9 200
2. Các Tiểu đoàn độc lập
* Tiểu đoàn 2014 đặc công, QK3 150 * Tiểu đoàn 2315 pháo binh, QK3 130
3. Các Đại đội và Trung đội độc lập
* Đại đội địa phương, Gò Quao 35 * Đại đội địa phương, Vĩnh Thuận 30 * Đại đội địa phương, Hồng Vân 30 * Đại đội địa phương huyện Long Mỹ 30
XIV. Tỉnh Ba Xuyên 1. Tiểu đoàn độc lập
* Tiểu đoàn 1 Phú Lợi (hay đơn vị 764) 145
2. Các Đại đội và trung đội độc lập
* Đại đội 368 pháo binh, tỉnh Sóc Trăng 55 * Đại đội 301, thành phố Sóc Trăng 27 * Đại đội hoạt động đặc biệt, tỉnh Sóc Trăng 25 * Đại đội C602 pháo binh, tỉnh Sóc Trăng 40 * Đại đội C603 trinh sát, tỉnh Sóc Trăng 40 * Đại đội 604 đặc công, tỉnh Sóc TRăng 20 * Đại đội B68, tỉnh Sóc Trăng 30 * Đại đội địa phương huyện Long Phú 30 * Đại đội địa phương huyện Thuận Hóa 20 * Đại đội địa phương huyện Thành Trì 25 * Đại đội địa phương huyện Mỹ Xuyên 45 * Đại đội Lịch Hội Thương 20
XV. Tỉnh Bạc Liêu 1. Tiểu đoàn độc lập
* Tiểu đoàn 2 Phú Lợi (hay 764B0 200
2. Các Đại đội và trung đội độc lập
* Đại đội địa phương huyện Phước Long 30 * Đại đội địa phương huyện Vĩnh Châu 24 * Trung đội đặc công huyện Vĩnh Châu 17 * Đại đội địa phương huyện Vĩnh Lợi 23 * Trung đội đặc công huyện Vĩnh Lợi 15 * Đại đội địa phương huyện Gia Rai 20 * Đại đội 2 địa phương, huyện Gia Rai 15
XVI. Tỉnh An Xuyên 1. Các Tiểu đoàn độc lập
* Tiểu đoàn 2 U Minh, tỉnh Cà Mau 180 * Tiểu đoàn 3 U Minh, tỉnh Cà Mau 240 * Tiểu đoàn 962 vệ binh, QK3 200
2. Các đại đội và trung đội độc lập
* Đại đội đặc công thủy, QK3 30 * Đại đội 165, tỉnh Cà Mau 30 * Đại đội 289 pháo binh, tỉnh Cà Mau 45 * Đại đội địa phương huyện Châu Thanh 31 * Đại đội địa phương huyện Thới Bình 27 * Đại đội địa phương huyện Mười Tế 15 * Đại đội địa phương huyện Năm Cứng 35 * Đại đội địa phương huyện Duyên Hải 40 * Đại đội địa phương huyện Đầm Dơi 33
XVII. Campuchia 1. Sư đoàn 5 hay Công trường 5 (C20B-Z25) 3570
a). Cơ quan chỉ huy 200
* Tiểu đoàn 22 pháo binh 100 * Tiểu đoàn 24 phòng không 100 * Tiểu đoàn 26 thông tin 100 * Tiểu đoàn 27 trinh sát 100 * Tiểu đoàn 28 đặc công 100 * Tiểu đoàn 29 vận tải 100 * Tiểu đoàn 32 Điều dưỡng 100 * Tiểu đoàn 33 quân y 100
b). Trung đoàn 1 (Đoàn 11 – Trung đoàn 275) 640
* Cơ quan chỉ huy 300 * Tiểu đoàn 1 100 * Tiểu đoàn 2 130 * Tiểu đoàn 3 110
c). Trung đoàn 2 (Đoàn 12 – 174 – H25) 1150
* Cơ quan chỉ huy 400 * Tiểu đoàn 4 200 * Tiểu đoàn 5 200 * Tiểu đoàn 6 200 * Tiểu đoàn K4B 150
d). Trung đoàn 3 (E6 – Đoàn 13 – C138) 630
* Cơ quan chỉ huy 250 * Tiểu đoàn 7 80 * Tiểu đoàn 8 150 * Tiểu đoàn 9 150 * Tiểu đoàn Z12 phòng không, Sư đoàn 69 pháo binh 150 (Tăng cường cho Trung đoàn 3, Sư đoàn 5)
|