Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 19 Tháng Ba, 2024, 11:34:47 am


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Lực lượng quân sự các bên trong KCCM  (Đọc 226496 lần)
0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.
rongxanh
Thành viên
*
Bài viết: 2085

Mơ về nơi xa lắm.


« Trả lời #120 vào lúc: 18 Tháng Hai, 2009, 06:46:08 pm »

D.   Quân khu IV

I.   Tỉnh Sa Đéc
1.   Tiểu đoàn độc lập


*   Tiểu đoàn 857, tỉnh Sa Đéc   100

2.   Các Đại đội và Trung đội độc lập
*   Đại đội bộ binh, thành phố Sa Đéc   19
*   Trung đội địa phương, Lấp Võ   20

II.   Tỉnh Kiến Tường
1.   Tiểu đoàn độc lập


*   Tiểu đoàn 504, tỉnh Kiến Tường   150

2.   Các đại đội và trung đội độc lập

*   Đại đội bộ binh, thành phố Kiến Tường   20
*   Trung đội pháo binh, tỉnh Kiến Tường   10
*   Đại đội 917 đặc công, tỉnh Kiến Tường   30

III.   Tỉnh Định Tường
1.   Các Trung đoàn độc lập


a).   Trung đoàn 1 Đồng Tháp, QK2   1000

*   Cơ quan chỉ huy   300
*   Tiểu đoàn 261A, DT1   250
*   Tiểu đoàn 261B, DT1   250
*   Tiểu đoàn 261C, DT1   250

b).   Trung đoàn Z15, QK2   950

*   Cơ quan chỉ huy   350
*   Tiểu đoàn K1 (D1), DT1   200
*   Tiểu đoàn K2 (D200), DT1   200
*   Tiểu đoàn K5 (D510), DT1   200

c).   Trung đoàn 24 (T14) Sư đoàn 30B   600

*   Cơ quan chỉ huy   180
*   Tiểu đoàn D4, DT1   120
*   Tiểu đoàn D5, DT1   150
*   Tiểu đoàn D6, DT1   150
*   Tiểu đoàn Z14, DT1   150

2.   Các Tiểu đoàn độc lập

*   Tiểu đoàn 269 đặc công, QK2   160
*   Tiểu đoàn 279 đặc công QK2   200
*   Tiểu đoàn 309 pháo binh, QK2   100
*   Tiểu đoàn 514C, tỉnh Mỹ Tho   200
*   Đại đội 2009B, QK2   100

3.   Các đại đội và trung đội độc lập

*   Đại đội 334X đặc công, tỉnh Mỹ Tho   50
*   Đại đội 332X, tỉnh Mỹ Tho   25
*   Đại đội 336X, tỉnh Mỹ Tho   20
*   Đại đội 338X, tỉnh Mỹ Tho   20
*   Đại đội bắc huyện Châu Thành   28
*   Đại đội C1, bắc huyện Châu Thành   42
*   Đại đội C2, bắc huyện Châu Thành   35
*   Đại đội địa phương huyện Chợ Gạo   15
*   Đại đội địa phương bắc huyện Cai Lậy   54
*   Đại đội địa phương nam huyện Cai Lậy   29
*   Đại đội địa phương huyện Cái Bè   30

IV.   Tỉnh Gò Công
1.   Tiểu đoàn độc lập


*   Tiểu đoàn 509, tỉnh Gò Công   150

2.   Các đại đội và trung đội độc lập

*   Đại đội địa phương, khu Đông   15
*   Đại đội C51 đặc công, tỉnh Gò Công   20
*   Đại đội địa phương, khu Tây   15

V.   Tỉnh Kiến Hòa
1.   Trung đoàn độc lập


a).   Trung đoàn 2 hay Trung đoàn Đồng Khởi, tỉnh Kiến Hòa   1100

*   Cơ quan chỉ huy   300
*   Tiểu đoàn 516 (D1)   250
*   Tiểu đoàn 560 (D6)   200
*   Tiểu đoàn 263 (D7)   200
*   Tiểu đoàn 590 (D9)   150

2.   Các Tiểu đoàn độc lập

*   Tiểu đoàn 281 đặc công, Qk2   200
*   Tiểu đoàn 269 đặc công – công binh, tỉnh Bến Tre   150

3.   Các Đại đội và trung đội độc lập

*   Đại đội địa phương, thành phố Bến Tre   35
*   Đại đội 268A DK75, tỉnh Kiến Hòa   25
*   Đại đội 128, SMPK 12,8mm, tỉnh Kiến Hòa   40
*   Đại đội 268B chống tàu xuồng, tỉnh Kiến Hòa   50
*   Đại đội 260 trinh sát, tỉnh Kiến Hòa   70
*   Đại đội 268C DK75, tỉnh Kiến Hòa   40
*   Đại đội 127 cối 82, tỉnh Kiến Hòa   34
*   Đại đội 135 trinh sát, tỉnh Kiến Hòa   35
*   Đại đội 136 nữ   25
*   Đại đội 250 vệ binh, tỉnh Kiến Hòa   40
*   Đại đội địa phương huyện Thạnh Phú   30
*   Đại đội nam huyện Mỏ Cày   35
*   Đại đội Bắc huyện Mỏ Cày   30
*   Đại đội C1, huyện Châu Thành   30
*   Đại đội C2, huyện Châu Thành   30
*   Đại đội C1, huyện Giồng Trôm   33
*   Đại đội C2, huyện Giồng Trôm   30
*   Đại đội địa phương huyện Ba Tri   30
*   Đại đội C1, huyện Bình Đại   40
*   Đại đội C2, huyện Bình Đại   30
*   Đại đội địa phương huyện CHợ Lách   20

VI.   Tỉnh Kiến Phong
1.   Các Trung đoàn độc lập


a).   Trung đoàn H207 (E207/ CT9), QK2   500

*   Cơ quan chỉ huy   200
*   Tiểu đoàn 1   80
*   Tiểu đoàn 2   120
*   Tiểu đoàn 3   100
*   Tiểu đoàn 56 phòng không, Sư đoàn pháo binh 69   150
*   Tiểu đoàn 10 pháo binh, Đoàn pháo binh 75   250

b).   Trung đoàn Z18 (E207/ CT9), QK2   850

*   Cơ quan chỉ huy   300
*   Tiểu đoàn H1   150
*   Tiểu đoàn H2   250
*   Tiểu đoàn H3   150
*   Tiểu đoàn 56 phòng không, Sư đoàn pháo binh 69   150

2.   Các Tiểu đoàn độc lập

*   Tiểu đoàn 283 đặc công thủy, QK2   200
*   Tiểu đoàn 295X, QK2   80
*   Tiểu đoàn 502A, tỉnh Kiến Phong   200
*   Tiểu đoàn 502B, tỉnh Kiến Phong   230

3.   Các đại đội và trung đội độc lập

*   Đại đội địa phương huyện Hồng Ngự   30
*   Đại đội địa phương bắc huyện Cao Lãnh   20
*   Đại đội địa phương Đồng Tiến   20
*   Đại đội C1, huyện Mỹ An   40
*   Đại đội C2, huyện Mỹ An   30
*   Đại đội địa phương huyện Thanh Bình   20

VII.   Tỉnh Châu Đốc
1.   Sư đoàn 1 hay NT1 (Đoàn Phước Long, QK2   3960


a).   Cơ quan chỉ huy   100

*   Tiểu đoàn 21 trinh sát   150
*   Tiểu đoàn 23 pháo binh   150
*   Tiểu đoàn 24 phòng không   150
*   Tiểu đoàn 25 công binh   150
*   Tiểu đoàn 26 thông tin   100
*   Tiểu đoàn 29 vận tải   150
*   Tiểu đoàn K30 huấn luyện (khu huấn luyện)   100
*   Tiểu đoàn K31 huấn luyện tân binh   100
*   Tiểu đoàn K32 điều dưỡng/ quân y   100
*   Tiểu đoàn T40 đặc công   250

b).   Trung đoàn 101D (Đoàn 1)   800

*   Cơ quan chỉ huy   320
*   Tiểu đoàn K7   150
*   Tiểu đoàn K8   180
*   Tiểu đoàn K9   150

c).   Trung đoàn 44 (Đoàn 44)   1000

*   Cơ quan chỉ huy   300
*   Tiểu đoàn 5   200
*   Tiểu đoàn T50   180
*   Tiểu đoàn 78 (hay 340)   170
*   Tiểu đoàn 640 pháo binh   150

d).   Trung đoàn 52 (Đoàn 46)   660

*   Cơ quan chỉ huy   300
*   Tiểu đoàn 4   160
*   Tiểu đoàn 5   100
*   Tiểu đoàn 6   100

2.   Các Tiểu đoàn độc lập

*   Tiểu đoàn 511 đặc công, Châu Đốc   200
*   Tiểu đoàn 512, Châu Đốc   300
*   Tiểu đoàn A11 đặc công, Châu Hà   150
*   Tiểu đoàn A12, Châu Hà   150

3.   Các Đại đội và trung đội độc lập

*   Đại đội 385A pháo binh, tỉnh Châu Đốc   35
*   Đại đội 385B pháo binh, tỉnh Châu Đốc   35
*   Đại đội 381 đặc công, tỉnh Châu Đốc   32
*   Đại đội địa phương huyện Châu Phú   20
*   Đại đội địa phương huyện An Tân   30
*   Đại đội địa phương huyện Tịnh Biên   18
*   Đại đội địa phương huyện Tri Tôn   35

VIII.   Tỉnh An Giang
1.   Các Đại đội và trung đội độc lập


*   Đại đội 387 đặc công – công binh   21
*   Trung đội địa phương huyện An Phú   20

IX.   Tỉnh Kiên Giang

*   Đoàn 6 pháo binh, QK3   330
*   Đoàn 8 đặc công, QK3   500
*   Tiểu đoàn 297 (U Minh 10), tỉnh Rạch Giá   160

2.   Các Đại đội và trung đội độc lập

*   Đại đội 617 pháo binh, tỉnh Rạch Giá   40
*   Đại đội 612 đặc công, tỉnh Rạch Giá   25
*   Đại đội 616 pháo binh, tỉnh Rạch Giá   30
*   Đại đội bộ binh, thành phố Rạch Giá   30
*   Đại đội địa phương huyện Hà Tiên   26
*   Đại đội địa phương 1, huyện Phú Quốc   100
*   Đại đội địa phương 2, huyện Phú Quốc   100
*   Đại đội địa phương huyện An Biên   24
*   Đại đội địa phương huyện Tân Hiệp   30
*   Đại đội địa phương huyện Châu Thành A   20
*   Đại đội địa phương huyện Châu Thành B   30
*   Đại đội địa phương huyện Giồng Riềng   30

X.   Tỉnh Vĩnh Bình
1.   Các Tiểu đoàn độc lập


*   Tiểu đoàn 501, tỉnh Trà Vinh   150
*   Tiểu đoàn 509, tỉnh Trà Vinh   150

2.   Các Đại đội và trung đội độc lập

*   Đại đội 1 hoạt động đặc biệt, thành phố Trà Vinh   17
*   Đại đội 2 hoạt động đặc biệt, thành phố Trà Vinh   27
*   Đại đội 3 hoạt động đặc biệt, thành phố Trà Vinh   20
*   Đại đội pháo binh, thành phố Trà Vinh   15
*   Đại đội 509, tỉnh Trà Vinh   35
*   Đại đội 517A pháo binh   50
*   Đại đội địa phương huyện Trà Cú   30
*   Đại đội 1 địa phương huyện Trà Ôn   30
*   Đại đội địa phương huyện Cầu Ngang   30
*   Đại đội địa phương huyện Vũng Liêm   40
*   Đại đội 1 địa phương huyện Càng Long   30
*   Đại đội 2 địa phương huyện Càng Long   30
*   Đại đội địa phương huyện Châu Thành   30
*   Đại đội địa phương huyện Long Toan   20
*   Đại đội địa phương huyện Cầu Kè   15
*   Đại đội địa phương huyện Tiểu Cần   15

XI.   Tỉnh Vĩnh Long
1.   Trung đòan D3, QK3   800


*   Cơ quan chỉ huy và bộ phận chuyên môn   415
*   Tiểu đoàn 306   170
*   Tiểu đoàn 308   65
*   Tiểu đoàn 312   150

2.   Các Đại đội và trung đội độc lập

*   Đại đội địa phương huyện Châu Thành   18
*   Đại đội địa phương huyện Bình Minh   32
*   Đại đội địa phương huyện Tam Bình   31
*   Đại đội địa phương huyện Minh Đức   35

XII.   Tỉnh Phong Định
1.   Các Tiểu đoàn độc lập


*   Tiểu đoàn 1 Tây Đô, tỉnh Cần Thơ   170
*   Tiểu đoàn 2012 đặc công, QK3   100
*   Tiểu đoàn 2311 pháo binh, QK3   100

2.   Các Đại đội và trung đội độc lập

*   Đại đội C36 đặc công – công binh, tỉnh Cần Thơ   35
*   Đại đội H37 pháo binh   30
*   Đại đội C158   60
*   Đại đội 823, thành phố Cần Thơ   30
*   Đại đội 824, thành phố Cần Thơ   35
*   Đại đội địa phương huyện Châu Thành A   20
*   Đại đội địa phương huyện Châu Thành B   16
*   Đại đội địa phương huyện Ô Môn   35
*   Đại đội địa phương huyện Phụng Hiệp   40
*   Đại đội địa phương huyện Kế Sách   30

XIII.   Tỉnh Chương Thiện
1.   Các Trung đoàn độc lập


a).   Trung đoàn 1, QK3   750[/color]

*   Cơ quan chỉ huy   350
*   Tiểu đoàn 303   100
*   Tiểu đoàn 307   100
*   Tiểu đoàn 309   200

b).   Trung đoàn D2, QK3   1150

*   Cơ quan chỉ huy   300
*   Tiểu đoàn 7   200
*   Tiểu đoàn 8   250
*   Tiểu đòan 9   200
*   Tiểu đoàn 10   200

c).   Trung đoàn 18   1200

*   Cơ quan chỉ huy   350
*   Tiểu đoàn 304   200
*   Tiểu đoàn 305   250
*   Tiểu đoàn 306   200
*   Tiểu đoàn 307 đặc công   200

d).   Trung đoàn 10 đặc công (95A), QK3   1000

*   Cơ quan chỉ huy   400
*   Tiểu doàn 7   200
*   Tiểu đoàn 8   200
*   Tiểu đoàn 9   200

2.   Các Tiểu đoàn độc lập

*   Tiểu đoàn 2014 đặc công, QK3   150
*   Tiểu đoàn 2315 pháo binh, QK3   130

3.   Các Đại đội và Trung đội độc lập

*   Đại đội địa phương, Gò Quao   35
*   Đại đội địa phương, Vĩnh Thuận   30
*   Đại đội địa phương, Hồng Vân   30
*   Đại đội địa phương huyện Long Mỹ   30

XIV.   Tỉnh Ba Xuyên
1.   Tiểu đoàn độc lập


*   Tiểu đoàn 1 Phú Lợi (hay đơn vị 764)   145

2.   Các Đại đội và trung đội độc lập

*   Đại đội 368 pháo binh, tỉnh Sóc Trăng   55
*   Đại đội 301, thành phố Sóc Trăng   27
*   Đại đội hoạt động đặc biệt, tỉnh Sóc Trăng   25
*   Đại đội C602 pháo binh, tỉnh Sóc Trăng   40
*   Đại đội C603 trinh sát, tỉnh Sóc Trăng   40
*   Đại đội 604 đặc công, tỉnh Sóc TRăng   20
*   Đại đội B68, tỉnh Sóc Trăng   30
*   Đại đội địa phương huyện Long Phú   30
*   Đại đội địa phương huyện Thuận Hóa   20
*   Đại đội địa phương huyện Thành Trì   25
*   Đại đội địa phương huyện Mỹ Xuyên   45
*   Đại đội Lịch Hội Thương   20

XV.   Tỉnh Bạc Liêu
1.   Tiểu đoàn độc lập


*   Tiểu đoàn 2 Phú Lợi (hay 764B0   200

2.   Các Đại đội và trung đội độc lập

*   Đại đội địa  phương huyện Phước Long   30
*   Đại đội địa phương huyện Vĩnh Châu   24
*   Trung đội đặc công huyện Vĩnh Châu   17
*   Đại đội địa phương huyện Vĩnh Lợi   23
*   Trung đội đặc công huyện Vĩnh Lợi   15
*   Đại đội địa phương huyện Gia Rai   20
*   Đại đội 2 địa phương, huyện Gia Rai   15

XVI.   Tỉnh An Xuyên
1.   Các Tiểu đoàn độc lập


*   Tiểu đoàn 2 U Minh, tỉnh Cà Mau   180
*   Tiểu đoàn 3 U Minh, tỉnh Cà Mau   240
*   Tiểu đoàn 962 vệ binh, QK3   200

2.   Các đại đội và trung đội độc lập

*   Đại đội đặc công thủy, QK3   30
*   Đại đội 165, tỉnh Cà Mau   30
*   Đại đội 289 pháo binh, tỉnh Cà Mau   45
*   Đại đội địa phương huyện Châu Thanh   31
*   Đại đội địa phương huyện Thới Bình   27
*   Đại đội địa phương huyện Mười Tế   15
*   Đại đội địa phương huyện Năm Cứng   35
*   Đại đội địa phương huyện Duyên Hải   40
*   Đại đội địa phương huyện Đầm Dơi   33

XVII.   Campuchia
1.   Sư đoàn 5 hay Công trường 5 (C20B-Z25)   3570


a).   Cơ quan chỉ huy   200

*   Tiểu đoàn 22 pháo binh   100
*   Tiểu đoàn 24 phòng không   100
*   Tiểu đoàn 26 thông tin   100
*   Tiểu đoàn 27 trinh sát   100
*   Tiểu đoàn 28 đặc công   100
*   Tiểu đoàn 29 vận tải   100
*   Tiểu đoàn 32 Điều dưỡng   100
*   Tiểu đoàn 33 quân y   100

b).   Trung đoàn 1 (Đoàn 11 – Trung đoàn 275)   640

*   Cơ quan chỉ huy   300
*   Tiểu đoàn 1   100
*   Tiểu đoàn 2   130
*   Tiểu đoàn 3   110

c).   Trung đoàn 2 (Đoàn 12 – 174 – H25)   1150

*   Cơ quan chỉ huy   400
*   Tiểu đoàn 4   200
*   Tiểu đoàn 5   200
*   Tiểu đoàn 6   200
*   Tiểu đoàn K4B   150

d).   Trung đoàn 3 (E6 – Đoàn 13 – C138)   630

*   Cơ quan chỉ huy   250
*   Tiểu đoàn 7   80
*   Tiểu đoàn 8   150
*   Tiểu đoàn 9   150
*   Tiểu đoàn Z12 phòng không, Sư đoàn 69 pháo binh   150 (Tăng cường cho Trung đoàn 3, Sư đoàn 5)
Logged
rongxanh
Thành viên
*
Bài viết: 2085

Mơ về nơi xa lắm.


« Trả lời #121 vào lúc: 02 Tháng Ba, 2009, 09:59:41 pm »

Tiếp...
----

Danh sách – Quân số các đơn vị hành chính Quân Giải phóng miền Nam trên lãnh thổ miền Nam Việt Nam
đến 31/5/1973




A.   Địa bàn Quân khu 1 - VNCH

I.   Tỉnh Quảng Trị

*   Mặt trận B5   250
*   Bệnh viện 43, Mặt trận B5   30
*   Cơ quan chỉ huy tỉnh Quảng Trị   60
*   Ban Tham mưu   50
*   Ban Chính trị   60
*   Ban Hậu cần   60
*   Đại đội vận tải C12   40
*   Đại đội công binh C24   45
*   Đại đội thông tin C18   60
*   Đại đội vệ binh C17   40
*   Bệnh viện H88   50
*   Cơ quan chỉ huy huyện Gio Linh   20
*   Cơ quan chỉ huy huyện Cam Lộ   50
*   Cơ quan chỉ huy huyện Triệu Phong   40
*   Cơ quan chỉ huy huyện Hải Lăng   35
*   Cơ quan chỉ huy thị xã Quảng Hà   100

II.   Tỉnh Thừa Thiên

*   Cơ quan chỉ huy mặt trận Thừa Thiên – Huế   400
*   Ban Tham mưu   50
*   Ban Chính trị   40
*   Ban Hậu cần   70
*   Tiểu đoàn thông tin, QK Trị Thiên   150
*   Tiểu đòan công binh, QK Trị Thiên   200
*   Tiểu đoàn quân y, QK Trị Thiên   140
*   Tiểu đoàn hậu cần/ vận tải, QK Trị Thiên   250
*   Tiểu đoàn vệ binh K8, QK Trị Thiên   200
*   Tiểu đoàn 400 Điều dưỡng, QK Trị Thiên   130
*   Cơ quan chỉ huy tỉnh Thừa Thiên   100
*   Bộ phận tham mưu   40
*   Bộ phận chính trị   30
*   Bộ phận hậu cần   40
*   Cơ quan chỉ huy thành phố Huế   25
*   Cơ quan chỉ huy huyện Phong Điền   30
*   Cơ quan chỉ huy huyện Quảng Điền   20
*   Cơ quan chỉ huy huyện Hương Trà   30
*   Cơ quan chỉ huy huyện Hương Thọ   30
*   Cơ quan chỉ huy huyện Hương Thủy   25
*   Cơ quan chỉ huy huyện Phú Vang   25
*   Cơ quan chỉ huy huyện Phú Lộc   35
*   Đại đội vận tải, thành phố Huế   60

III.   Tỉnh Quảng Nam

*   Ban chỉ huy, Mặt trận 44 hay Đặc khu Quảng Đà   100
*   Ban Tham mưu   30
*   Ban CHính trị   70
*   Ban Hậu cần   50
*   Bệnh viện 76, MT44   50
*   Bệnh viện 78, MT 44   40
*   Bệnh viện 79, MT 44   40
*   Đại đội vệ binh, MT 44   50
*   Tiểu đoàn 130 vận tải, MT 44   250
*   Tiểu đoàn 140 vận tải, MT 44   100
*   Tiểu đoàn 150 vận tải, MT 44   100
*   Tiểu đoàn 26 thông tin, MT 44   100
*   Nông trường Quyết Thắng, MT 44   120
*   Sở chỉ huy Khu 1, huyện Hòa Vang   30
*   Đại đội 1 công binh, khu 1, huyện Hòa Vang   30
*   Đại đội 2 công binh, khu 1, huyện Hòa Vang   30
*   Sở chỉ huy Khu 2, huyện Hòa Vang   50
*   Bệnh viện 79, Khu 2 huyện Hòa Vang   10
*   Sở chỉ huy Khu 3, huyện Hòa Vang   30
*   Sở chỉ huy thành đội Đà Nẵng   50
*   Sở chỉ huy quận đội 1, thành phố Đà Nẵng   50
*   Sở chỉ huy quận đội 2, thành phố Đà Nẵng   35
*   Sở chỉ huy quận đội 3, thành phố Đà Nẵng   50
*   Sở chỉ huy quận đội 3 núi   200
*   Huyện đội Điện Bàn   50
*   HUyện đội Đại Lộc    45
*   Huyện đội Duy Xuyên   50
*   Trung đoàn 220 vận tải, QK5   2000
*   Trung đoàn 260 vận tải, QK5   700
*   Trung đoàn 200 vận tải, tỉnh đội Lam Sơn   200

IV.   Tỉnh Quảng Tín

*   Tỉnh đội Quảng Nam   150
*   Ban Tham mưu   60
*   Ban CHính trị   30
*   Ban Hậu Cần   30
*   Ban chỉ huy Khu A   60
*   Bệnh xá   20
*   Đại đội công binh   30
*   Đại đội thông tin   50
*   Đại đội 45 vận tải   60
*   Đại đội 46 vận tải   40
*   Trường huấn luyện   25
*   Huyện đội Quế Sơn   50
*   Trung đội công binh, huyện Quế Sơn   10
*   Huyện đội Thăng Bình   57
*   Huyện đội Tiên Phước   52
*   Huyện đội Quế Tiên   53
*   Cơ quan chỉ huy Huyện đội Bắc Tam Kỳ   55
*   Cơ quan chỉ huy Huyện đội Nam Tam Kỳ   59
*   Trung đội công binh, Nam huyện Tam Kỳ   10
*   Thành đội Tam Kỳ   35
*   Trung đoàn 230 vận tải, QK5   1800
*   Tiểu đoàn vận tải, Binh trạm 280
*   Tiểu đoàn công binh, Binh trạm 280
*   Tiểu đoàn phòng không, Binh trạm 280

V.   Tỉnh Quảng Ngãi

*   Bộ chỉ huy Quân khu 5   500
*   Cục Tham mưu   500
*   Cục Chính trị   110
*   Cục Hậu cần   600
*   Trung đoàn 503 vận tải, QK5   1200
*   Tiểu đoàn 705 vận tải QK5   200
*   Tiểu đoàn 1 thông tin, QK5   200
*   Tiểu đoàn 2 thông tin, QK5   150
*   Tiểu đoàn 7 sản xuất nông nghiệp, QK5   150
*   Tiểu đoàn 7 vệ binh, QK5   150
*   Tiểu đoàn 1 dự bị? (Replacement), QK5   100
*   Tiểu đoàn 2 dự bị? (Replacement), QK5   100
*   Trường đào tạo quân chính, QK5   100
*   Tỉnh đội Quảng Ngãi   50
*   Ban Tham mưu   45
*   Ban Chính trị   45
*   Ban Hậu cần   50
*   Thành đội Quảng Ngãi   50
*   Đại đội H18 thông tin, tỉnh Quảng Ngãi   50
*   Đại đội H16 công binh, tỉnh Quảng Ngãi   45
*   Bệnh viện B21, tỉnh Quảng Ngãi   30
*   Bệnh viện B25, tỉnh Quảng Ngãi   35
*   Đại đội H22 vận tải, tỉnh Quảng Ngãi   80
*   Đại đội H20 huấn luyện   15
*   Đại đội H41 vệ binh   35
*   Huyện đội Trà Bồng   75
*   Huyện đội Bình Sơn   40
*   Huyện đội Sơn Tịnh   35
*   Huyện đội Tư Nghĩa   40
*   Huyện đội Nghĩa Hành   30
*   Huyện đội Minh Long   35
*   Huyện đội Sơn Hà   40
*   Huyện đội Mộ Đức   35
*   Huyện đội Ba Tơ   40
*   Huyện đội Đức Phổ   50
*   Huyện đội Sông Ré   30

VI.   Lào

*   Trung đoàn 592 công binh   1000
*   Trung đoàn 4 công binh   1100
*   Trung đoàn 10 công binh   1400
*   Trung đoàn 95 công binh   1100
*   Trung đoàn 98 công binh   1500
*   Trung đoàn 14 vận tải   1000
*   Tiểu đoàn 75 công binh   300
*   Tiểu đoàn 69 công binh   300
*   Tiểu đoàn 666 công binh   300
*   Tiểu đoàn 968 công binh   200
*   Tiểu đoàn 29 vận tải   300
*   Tiểu đòan 53 vận tải   200
*   Tiểu đoàn 56 vận tải   200
*   Tiểu đoàn 161 vận tải   300
*   Tiểu đoàn 33 thông tin   250
*   Tiểu đoàn 45 thông tin   250   
Logged
hipzols
Thành viên

Bài viết: 1


« Trả lời #122 vào lúc: 26 Tháng Ba, 2009, 01:58:28 pm »

Hi moị  người rất vui dc biết đến diễn dàn này. một điều rất bổ ích cho người những thế hệ sau bọn em.
dưới đây là một số hình ảnh logo về các lực lượng đã tham chiến ở việt nam.
em ko biết có chưa tạm thời post lên tham khảo .nếu có admin move dùm em nhé.






rất mong dc mọi người bổ sung thêm .thanks
Logged
rongxanh
Thành viên
*
Bài viết: 2085

Mơ về nơi xa lắm.


« Trả lời #123 vào lúc: 09 Tháng Năm, 2009, 10:20:11 pm »

Tiếp theo và hết
-----------

B.   Quân khu 2 VNCH

I.   Tỉnh Bình Định

*   Trung đoàn 240 vận tải, QK5   1000
*   Tiểu đoàn 1 thanh niên xung phong, Đoàn Bắc Sơn   300
*   Tiểu đoàn 2 thanh niên xung phong, Đoàn Trung Sơn   300
*   Tiểu đoàn 3 thanh niên xung phong, Đoàn Nam Sơn   300
*   Tỉnh đội Bình Định   450
*   Các Huyện đội, tỉnh BÌnh ĐỊnh   200
*   Tiểu đoàn 253 vận tải, Trung đoàn 250 vận tải   150

II.   Tỉnh Kontum

*   Bộ chỉ huy Mặt trận B3   300
*   Ban Tham mưu   350
*   Ban Chính trị   170
*   Ban Hậu cần   100
*   Ban chỉ huy trung đoàn 250 vận tải   200
*   Tiểu đoàn 2 vận tải, Trung đoàn 15 vận tải   200
*   Tiểu đòan D5 vận tải, B3   400
*   Tiểu đoàn 765 vận tải, B3   400
*   Trường huấn luyện, B3   30
*   Tỉnh đội Kontum   420
*   Đơn vị 3 Điều dưỡng, B3   70
*   Đơn vị 4 Điều dưỡng, B3   70
*   Bệnh viện V10, B3   27
*   Đơn vị 1 Điều dưỡng, B3   70

III.   Tỉnh Pleiku

*   Trung đoàn 15 vận tải   1200
*   Tiểu đoàn 7 vận tải   380
*   Tiểu đoàn K21 dự bị? (Replacement)   80
*   Tiểu đoàn K22 dự bị? (Replacement)   80
*   Tiểu đoàn K23 dự bị? (Replacement)   80
*   Tiểu đoàn D25 công binh   180
*   Trường quân chính   400
*   Trường hậu cần   50
*   Trường chính trị   50
*   Công binh xưởng X53   80
*   Công binh xưởng X55   20
*   Kho X6   200
*   Tỉnh đội Gia Lai   380
*   Đơn vị Quân báo   60
*   Trường huấn luyện đặc công, B3    30
*   Đơn vị 2 Điều dưỡng, B3   70

IV.   Tỉnh Phú Yên

*   Bộ phận của Trung đoàn 250 vận tải   250
*   Tỉnh đội Phú Yên   350
*   Đại đội C18 thông tin   50
*   Đại đội 23 vận tải   90
*   Đại đội C19 công binh   40

V.   Tỉnh Khánh Hòa

*   Tiểu đoàn 252, trung đoàn 250 vận tải   600
*   Tỉnh đội Khánh Hòa   600
*   Huyện đội Cam Ranh   15
*   Huyện đội Vạn Ninh   20
*   Huyện đội Nam Ninh Hòa   15
*   Huyện đội Bắc Ninh Hòa   20
*   Huyện đội Diên Khánh   20
*   Huyện đội Vĩnh Tranh   20
*   Huyện đội Khánh Sơn   20
*   Trung đội B27 vận tải   30
*   Đại đội B14 thông tin   50
*   Huyện đội Vĩnh SƠn   20
*   Huyện đội Vĩnh Khánh   20

VI.   Tỉnh Ninh Thuận

*   Tỉnh đội Ninh Thuận   150

VII.   Tỉnh Đắc Lắc

*   Tiểu đòan 251, Trung đoàn 250 vận tải   350
*   Tỉnh đội Đắc Lắc   780

VIII.   Tỉnh Quảng Đức

*   Tỉnh đội Quảng Đức   100

IX.   Tỉnh Tuyên Đức

*   Tỉnh đội Tuyên Đức   460

X.   Tỉnh Lâm ĐỒng

*   Tỉnh đội Lâm ĐỒng   630
*   Tiểu đoàn H60 vận tải   150

XI.   Tỉnh Bình Thuận

*   Bộ chỉ huy Quân khu 6   293
*   Ban Tham mưu   113
*   Ban CHính trị   483
*   Ban Hậu cần   350
*   Tiểu đoàn H50 vận tải   350
*   Tỉnh đội Bình Thuận   600
*   Các đơn vị chuyên môn    550

XII.   Campuchia

*   Tiểu đoàn 5 vận tải   400
*   Tiểu đòan 6 vận tải, Trung đoàn 15 vận tải   200
*   Tiểu đoàn K26 thông tin   500
*   Tiểu đòan 8 vận tải, Mặt trận B3   400

C.   Quân khu 3

I.   Tỉnh Bình Tuy

*   Tỉnh đội Bình Tân   192
*   Các huyện đội của tỉnh Bình Tân   93

II.   Tỉnh Phước Long

*   Tỉnh đội Phước Long   210

III.   Tỉnh Bình Long

*   Tỉnh đội Bình Long   260
*   Tỉnh đội Tây Phước BÌnh   775

IV.   Tỉnh Long Khánh

*   Đoàn hậu cần 814, Bộ chỉ huy QGP miền Nam   1900
*   Tiểu đoàn vận tải bưu điện 47, Bộ chỉ huy QGP miền Nam   100
*   Đoàn vận tải 30, Quân khu Đông Nam Bộ hay QK1   100
*   Đoàn vận tải J600, Quân khu ĐÔng Nam Bộ   85

V.   Tỉnh Phước Tuy

*   Các huyện đội của Quân khu Đông Nam Bộ   400

VI.   Tỉnh Biên Hòa

*   Thành đội Biên Hòa   115
*   Các huyện đội   335
*   Đơn vị quân bưu, tham mưu, Quân khu ĐÔng Nam Bộ   57

VII.   Tỉnh Tây Ninh

*   Tỉnh đội Tây Ninh   20
*   Ban Tham mưu   250
*   Ban Chính trị   100
*   Ban Hậu cần   380
*   Tiểu đoàn A66 trinh sát, quân báo, J2, Bộ chỉ huy QGP miền Nam   230
*   Các huyện đội, tỉnh đội Tây Ninh   300
*   Tiểu đoàn A13 thông tin, J2, Bộ chỉ huy QGP miền Nam   100
*   Bộ chỉ huy QGP miền Nam   300
*   CỤc Tham mưu   5010
*   Cục CHính trị   560
*   Cục Hậu cần   900

VIII.   Tỉnh Hậu Nghĩa

IX.   Tỉnh Bình Dương

*   Bộ chỉ huy, Quân khu ĐÔng Nam Bộ   300
*   Ban Tham mưu   1200
*   Ban CHính trị   600
*   Ban Hậu cần   1300
*   Các huyện đội   800
*   Đoàn hậu cần 235, Bộ chỉ huy QGP miền Nam   500

X.   Tỉnh Long An

*   Các huyện đội   630
*   Đại đội C200 thông tin   40
*   Tiểu đòan A66 vận tải, Quân khu ĐÔng Nam Bộ   200

XI.   Campuchia

*   Bộ chỉ huy Quân khu 1,4   200
*   Ban Tham mưu   210
*   Ban CHính trị   90
*   Ban Hậu cần   300
*   Trung đoàn 90, Bộ chỉ huy QGP miền Nam   1750
*   Trung đoàn 92, Bộ chỉ huy QGP miền Nam   1500
*   Đoàn 220 Hậu cần, Bộ chỉ huy QGP miền Nam   2000
*   Đoàn 210 Hậu cần, Bộ chỉ huy QGP miền Nam   2500
*   Đoàn 230 Hậu cần, Bộ chỉ huy QGP miền Nam   2000
*   Đoàn 17 Hậu cần, Bộ chỉ huy QGP miền Nam   1400
*   Đoàn 500 Hậu cần, Bộ chỉ huy QGP miền Nam   1000
*   Đoàn 400 Hậu cần, Bộ chỉ huy QGP miền Nam   500
*   Đoàn 300 Hậu cần, Bộ chỉ huy QGP miền Nam   500
*   Tiểu đòan 48 vận tải, Bộ chỉ huy QGP miền Nam   240
*   Tiểu đòan 49 vận tải, Bộ chỉ huy QGP miền Nam   200
*   Bộ chỉ huy Quân khu C10 Khmer   400
*   Bộ chỉ huy Quân khu C20 Khmer   300
*   Bộ chỉ huy Quân khu C30 Khmer   350
*   Bộ chỉ huy Quân khu C40 Khmer   300
*   Bộ chỉ huy Quân khu C50 Khmer   200
*   Tiểu đòan 49 quân bưu, Bộ chỉ huy QGP miền Nam   100
*   Ban Đặc công, Bộ chỉ huy QGP miền Nam   350
*   Tiểu đoàn H19 huấn luyện, Bộ chỉ huy QGP miền Nam   200
*   Tiểu đoàn H11 huấn luyện đặc công, Bộ chỉ huy QGP miền Nam   100
*   Tiểu đòan 9 thanh niên xung phong, Bộ chỉ huy QGP miền Nam   200
*   Tiểu đoàn 40 thông tin, Bộ chỉ huy QGP miền Nam   200
*   Tiểu đoàn 42 thông tin, Bộ chỉ huy QGP miền Nam   200
*   Tiểu đoàn 44 thông tin, Bộ chỉ huy QGP miền Nam   200
*   Tiểu đòan K8 huấn luyện, Long An   200
*   Tiểu đòan công binh C23, Quân khu C30   40
*   Trường quân chính H12   510
*   Đoàn hậu cần 240   
*   Đoàn hậu cần 340
*   Đoàn hậu cần 770

D.   Quân khu 4

I.      Tỉnh Sa Đéc

*   Tỉnh đội Vĩnh Long   100

II.   Tỉnh Kiến Tường

*   Tỉnh đội Kiến Tường   250

III.   Tỉnh Định Tường

*   Tỉnh đội   05
*   Ban Tham mưu   186
*   Ban Chính trị   55
*   Ban Hậu cần   125
*   Bệnh viện 1, Ban Hậu cần   27
*   Bệnh viện 2, Ban Hậu cần   29
*   Bệnh viện 3, Ban Hậu cần   23
*   Trường Y tế   12
*   Đại đội công binh   26
*   Huyện đội Bắc Châu Thành   122
*   Huyện đội Nam Châu Thành   130
*   Huyện đội Bắc Cai Lậy   97
*   Huyện đội Nam Cai Lậy   66
*   Huyện đội CHợ Gạo   22
*   Huyện đội Cái Bè   160
*   Đại đội công binh C30B, Quân khu 2   20

IV.   Tỉnh Gò Công

*   Các huyện đội trong tỉnh Gò Công   150
*   Tỉnh đội Gò Công   65

V.   Tỉnh Kiến Hòa

*   Tỉnh đội Bến Tre   900
*   Các huệyn đội trong tỉnh Bến Tre   1000

VI.   Tỉnh Kiến Phong

*   Tỉnh đội Kiến Phong   400
*   Các huyện đội của tỉnh Kiến Phong   500

VII.   Tỉnh An Giang

*   Tỉnh đội An Giang   450
*   Các huyện đội trong tỉnh An Giang   200
*   Tiểu đoàn 161 vận tải   65

VIII.   Tỉnh Kiên Giang

*   Đại đội công binh, tỉnh Rạch Giá   80
*   Tỉnh đội Rạch Giá   335
*   Các huyện đội của tỉnh Rạch Giá   335

IX.   Tỉnh Vĩnh Bình

*   Tỉnh đội Trà Vinh   410

X.   Tỉnh Vĩnh Long

*   Tỉnh đội Vĩnh Long   205
*   Các huyện đội trong tỉnh Vĩnh Long   375

XI.   Tỉnh Phong Định

*   Tỉnh đội Cần Thơ   340
*   Các huyện đội của tỉnh Cần Thơ   310

XII.   Tỉnh Chương Thiện

*   Tiểu đòan huấn luyện T70, Quân khu 3   120

XIII.   Tỉnh Ba Xuyên

*   Tỉnh đội Sóc Trăng   485
*   Các huyện đội của tỉnh Sóc Trăng   360

XIV.   Tỉnh An Xuyên

*   Bộ chỉ huy Quân khu 3   100
*   Ban Tham mưu   620
*   Ban Chính trị   255
*   Ban Hậu Cần   970
*   Tiền phương Ban Hậu cần, QK 3   170
*   Bộ phận Tham mưu   40
*   Trường quân chính, QK3   75
*   Đoàn vận tải 197   20
*   Đoàn vận tải 1976   10
*   Đơn vị vận tải   30
*   Tỉnh đội Cà Mau   312
*   Các huyện đội của tỉnh Cà Mau   358

XV.   Campuchia

*   Bộ chỉ huy Quân khu 2   100
*   Ban Tham mưu   90
*   Ban CHính trị   55
*   Ban hậu cần   80
*   Tiểu đoàn D16 vận tải, QK2   155
*   Đại đội 250X thông tin, Qk2   40
*   Các đơn vị khác   800
*   Kho T22, Ban Hậu cần QK2   40
*   Đoàn vận tải 195, QK3   1000
*   Tiểu đoàn 60A vận tải, Bộ chỉ huy QGP miền Nam   150
Logged
canpl
Thành viên
*
Bài viết: 14


« Trả lời #124 vào lúc: 18 Tháng Tám, 2009, 08:56:16 pm »

các bác cho hỏi trung đoàn 154 quân khu hữu ngạn năm 1963-1964 hiện nay trực thuộc đâu , mong các bác thông tin gia đình tôi đang tìm thông tin liệt sỹ trước đây bên pháo binh thì phải
Logged
chiangshan
Thành viên
*
Bài viết: 3405


No sacrifice, no victory


WWW
« Trả lời #125 vào lúc: 22 Tháng Mười, 2009, 05:21:04 pm »

Bài này nói về sự hiện diện của các chuyên gia QS thuộc khối XHCN ở Đông Dương trong KCCM: http://www.globusz.com/ebooks/LuisSilva/00000018.htm

Một số điểm đáng chú ý:

- Nhiều nguồn tin khác nhau (dân thường, quân nhân Việt-Lào chiêu hồi, tình báo/biệt kích Mỹ-VNCH...) xác nhận chuyên gia QS của khối XHCN có mặt ở Lào, CPC và VN (nam vĩ tuyến 17), bao gồm LX, TQ, Tiệp, Đông Đức, Ba Lan, Triều Tiên, Cuba... thậm chí có cả người Pháp (?).

- Đông Đức được cho là có 1 tiểu đoàn công binh ở Lào - theo báo cáo của biệt kích Mỹ.

- Quân nhân Triều Tiên được cho là tham gia chiến đấu chống quân Lon Nol ở CPC - dựa vào việc bắt được 1 số bản tin liên lạc bằng tiếng Triều Tiên. Cũng lí do tương tự mà quân nhân TQ được cho là có mặt hoặc thậm chí chỉ huy 1 số đơn vị VN.
Logged

Dân ta phải biết sử ta
Cái gì không biết cần tra Gúc gồ
altus
Moderator
*
Bài viết: 1782



« Trả lời #126 vào lúc: 22 Tháng Mười, 2009, 05:23:51 pm »

Bài này nói về sự hiện diện của các chuyên gia QS thuộc khối XHCN ở Đông Dương trong KCCM: http://www.globusz.com/ebooks/LuisSilva/00000018.htm

Các diễn đàn trước nay vẫn hay lôi cái này ra. Chẳng có bằng chứng gì cụ thể cả.
Logged
chiangshan
Thành viên
*
Bài viết: 3405


No sacrifice, no victory


WWW
« Trả lời #127 vào lúc: 22 Tháng Mười, 2009, 05:30:01 pm »

Bên diễn đàn china-defense có 1 ku nói là quen cựu binh TQ từng ở Lào, nhiệm vụ là nghe trộm điện đài và do thám Bắc Việt Nam Roll Eyes
Logged

Dân ta phải biết sử ta
Cái gì không biết cần tra Gúc gồ
fanlong74
Thành viên
*
Bài viết: 224


« Trả lời #128 vào lúc: 27 Tháng Mười, 2009, 06:00:59 pm »

Bài này nói về sự hiện diện của các chuyên gia QS thuộc khối XHCN ở Đông Dương trong KCCM: http://www.globusz.com/ebooks/LuisSilva/00000018.htm

Các diễn đàn trước nay vẫn hay lôi cái này ra. Chẳng có bằng chứng gì cụ thể cả.
Hồi lâu em có nghe 1 cụ chiến đấu ở Phú yên kể chuyện đón đoàn sĩ quan TQ và BTT vào chiến trường khoản trước 68 (đi thực tế chứ không phải làm chuyên gia), họ ở được 3 ngày, ăn hết sắn (là thứ chỉ dùng đãi khách) chuyển qua ăn rau rừng chịu không nổi nên xin ra bắc lại. Cụ kể trong lúc đang trò chuyện với các đồng đội cũ, đồng đội của cụ có vẻ không muốn nhắc tới việc này nên em không dám hỏi thêm. Cụ kể ra câu chuyện có ý nói sức chịu đựng của các đồng chí đó kém hơn các cụ chứ không có ý ôn lại kỷ niệm nên khi thấy đồng đội không hưởng ứng cụ cũng dừng luôn. Vụ này em biết trước cả vụ phi công BTT tham chiến, có thể những chuyện như vậy vào lúc đó được xếp vào nhóm không nên công khai chăng.
Vụ quân nhân Cu Ba được QGP dẫn đường bò vào căn cứ Chu Lai nghiên cứu thì em nghe bà đại sứ Cu Ba kể lại 1 lần trên TV nhân dịp lễ lộc gì đó (minh họa cho tình đoàn kết hữu nghị của QĐ 2 nước). Sau này được nghe lại từ 1 ông khác cũng trong ĐSQ Cu Ba
Em cũng thử hỏi lại nhưng chưa có kết quả về các vụ này. Tuy hiên theo em nghĩ, với hoàn cảnh chiến trường lúc đó, họ đi tham quan lấy thực tế chứ chả phải chuyên gia
Logged
rongxanh
Thành viên
*
Bài viết: 2085

Mơ về nơi xa lắm.


« Trả lời #129 vào lúc: 03 Tháng Mười Một, 2009, 09:56:18 pm »

Nhân có bài này,

http://www.quansuvn.net/index.php?topic=113.120

Bài này nói về sự hiện diện của các chuyên gia QS thuộc khối XHCN ở Đông Dương trong KCCM: http://www.globusz.com/ebooks/LuisSilva/00000018.htm

Các diễn đàn trước nay vẫn hay lôi cái này ra. Chẳng có bằng chứng gì cụ thể cả.

Cái này đã được gọi là bằng chứng chưa nhỉ?

Logged
Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM