Tiêu đề: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây nam Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 09 Tháng Hai, 2017, 06:17:34 am mình có danh sách các liệt sỹ của sư đoàn bộ binh 9 quân đoàn 4 hy sinh trong cuộc chiến tranh biên giới tay nam và làm nghĩa vụ quốc tế tại căm phu chia đang an nghỉ tai các nghĩa trang liệt sỹ mình muốn mở một chủ đề mới để cạc đồng đội cùng thân nhân các liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 cùng tham ra , rất mong ban quản trị trang dựng nước và giữ nước ủng hộ mình
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 09 Tháng Hai, 2017, 12:35:20 pm NGHĨA TRANG LIỆT SỸ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 1- PHẠM NGỌC KIM - trung tá - sư đoàn trưởng - sinh 1933 - hy sinh25/3/1979 - đại quang - đại lộc quảng nam. 2- NGUYỄN VĂN HẢI- binh nhất - E 3 F 9-sinh 1957 - hy sinh 20/4/1977 - việt yên hà bắc. 3- HOÀNG VĂN THÀNH - thượng sỹ - D 1-E1- f 9- sinh1951- hy sinh 12/12/1977- hiệp hoà hà bắc. 4- NGUYỄN VĂN VINH- trung sỹ - E2F9-sinh 1955-hy sinh 15/8/1978- yên phong hà bắc
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 09 Tháng Hai, 2017, 08:12:11 pm -LÊ VĂN LẠNH- sinh 1951-hy sinh-1977- trung uý E2 F9- thuận thành hà bắc -Đỗ CHÍ THUẦN- hy sinh 12/3/1978- binh nhì-E42- F9- việt yên hà bắc. - DƯƠNG VĂN THUẦN- sinh 1958- hy sinh 29/7/1978- trung sỹ E3F9- tiên sơn việt yên hà bắc 8- NGUYỄN VĂN ÁI- sinh 1958-hy sinh 7/7/1978- binh nhất D5E2F9- dìu lâu việt trì phú thọ 9- TẠ QUANG CHÍNH- sinh 1959- hy sinh12/5/1978- binh nhất C2D3E1F9- vân trực lập thạch vinh phúc. - NGUYỄN VĂN LẠI- sinh 1959- hy sinh 20/10/1978- binh nhất E3F9- song thao phú thọ - TRẦN VĂN LÚC - sinh 1954- hy sinh 6/5/1978- binh nhất C3D7F9- văn lung thị xã phú thọ - NGUYỄN NHƯ QUỲNH - sinh1957- hy sinh 1/6/1978- binh nhì C9D9E3F9- sông thao phú thọ 13- PHÙNG VĂN TÍCH - sinh 1959- hy sinh8/7/1978- binh nhất D2 E1F9- tam đảo vinh phúc
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 10 Tháng Hai, 2017, 04:01:08 am - DƯƠNG ĐÌNH XÓN -sinh 1957- hy sinh 4/5/1978-binh nhì E2 F9 -yên dương vĩnh phú. -HÀ MINH KHANG- sinh 1957-hy sinh16/6/1978-binh nhì C8D5E2F9- thanh minh thi xã phú thọ - NGUYỄN NGỌC CẢNH - sinh 1958-hy sinh16/3/1981- binh nhất D 22E42F9- song thao phú thọ - NGÔ DUY KHANH - sinh1956-hy sinh30/9/1978- binh nhất E3F9 - song thao phú thọ - TRẦN XUÂN QUANG - sinh 1958- hy sinh 12/12/1979-trinh sát F9 - âu cơ thị xã phú thọ. - NGUYỄN VĂN LUẬN - sinh 1959-hy sinh 2/8/1978-binh nhất D2 E1F9-đại đồng vĩnh lạc vĩnh phú 20- TRIỆU CẤMY SỸ - sinh1957- hy sinh12/10/1077- binh nhất E2F 9 - ba chẽ quảng ninh. - HOÀNG VĂN LẬP ( lụt) - sinh 1955- hy sinh3/5/1978 - thượng sỹ E1F9 - quảng ninh. - VŨ HỮU HOÀ - sinh1955- hy sinh23/11/1978- trung sỹ C2F9 - hòn gai quảng ninh. - CHU THANH BÌNH - sinh1958- hy sinh11/3/1978 - binh nhất E42F 9 - quảng ninh. - NGUYỄN VĂN HỢP - sinh1963- hy sinh 18/1/1984- D2E1F9- tân dân an lão hải phòng. 25- NGUYỄN THANH BÌNH - sinh 1954- hy sinh 14/5/1980- hạ sỹ E1F9- hà sơ binh - QUÁCH VĂN DẦN ( bần ) -sinh 1956- hy sinh20/11/1977- binh nhì E1F9 - kim bôi hoà bình
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 10 Tháng Hai, 2017, 06:19:15 pm 27- PHẠM VĂN HÙNG - sinh 1955-hy sinh 25/11/1979- thượng sỹ E3F9- ngọc hà ba đình hà nội. -NGUYỄN VĂN HẠ- sinh 1957 hy sinh 30/9/1977- binh nhất D3 E1 F 9 - đông hội đông anh hà nội. - NGUYỄN HỮU BÌNH sinh 1955- hy sinh18/5/1982 - C5 E 1 F 9 - đông anh hà nội - PHÙNG VĂN KHAI - sinh1960- hy sinh 13/3/1982 - D2 F9 - vật lại ba vì hà tây - NGUYỄN VĂN KÈO- sinh 1954- hy sinh2/8/1981 vạn thắng ba vì hà tây. - NGUYỄN VĂN ĐỨC - sinh1956- hy sinh 7/5/1982- trung sỹ E 2 F 9 - hàng buôm - hà nội. 33- NGUYỄN HỒNG ĐỊNH - sinh 1956- hy sinh15/3/1987- đại uý trưởng ban công binhE2 F9 - dân chủ - tx hoà binh. - NGUYỄN THANH BÌNH - sinh 1954- hy sinh14/5/1980- hạ sỹ E1F9- hà sơn bình. - NGUYỄN VĂN LẤN - hy sinh 27/8/1983- E2f9- thanh trì hà nội - LÂM THĂNG LONG - sinh 1959- hy sinh - 14/5/1979- binh nhất E1F9 - hà nội. LÊ HỮU LUẬN - sinh1960- hy sinh28/3/1979/binh nhất D2E1F9 - đại mạch - đông anh - hà nội
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 11 Tháng Hai, 2017, 05:38:46 pm 38- LÊ MẠNH LONG- sinh 1956- hy sinh 7/6/1979- binh nhì D 8 E 3 F9- sơn tây - hà nội - ĐOÀN ĐÌNH TẤN - sinh 1960- hy sinh 4/7/1979- D9E3F9- hà sơn bình. -NGUYỄN VĂN THẢO - hy sinh 6/10/1977- binh nhì C1 D1 E1 F9- từ liêm - hà nội - NGUYỄN QUỐC TUẤN - sinh 1955- hy sinh 16/12/1977- hạ sỹ C1 D1 E1F 9- phương lâm - thị xã hoà bình - TRẦN THÁI HƯNG - sinh 1954-hy sinh 16/5/1978- thiếu uý BT C21E1F9-hoành hanh - tiên lữ- hưng yên - NGUYỄN TUẤN SỬU- sinh 1949- hy sinh18/4/1985- thiếu tá E1F9 - tứ kỳ - hải dương - NGUYỄN BÁ THUẬN -sinh 1959 - hy sinh 3/9/1979 - trung sỹ E2F9 - lệ xá - phù tiên - hưng yên. 45- PHẠM XUÂN XỨNG - sinh 1960- hy sinh 7/4/1985- trung uý CT E3F9 - thanh hồng - thanh hà - hải dương. - BÙI HỒN ĐẮC - sinh1957- hy sinh 4/5/1978- binh nhì E2F9 - vũ thư - thái bình. - TRẦN VĂN ĐẮC - sinh1956- hy sinh 12/9/1980- hạ sỹ E1 F9 - bình định - kiến xương thái binh - LÊ VĂN LAN - sinh 1957- hy sinh 5/3/1980- hạ sỹ D25F9 - thuỵ thịnh - thái thuỵ- thái bình. - BÙI THNH HÀ- hy sinh 1/10/1977- binh nhất e1F9 - vũ thư thái binh.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 12 Tháng Hai, 2017, 04:57:43 pm 50-BÙI VĂN ĐIỆP-sinh 1957-hy sinh 15/3/1980-ha sỹ C2E1F9- quang trung - kiến xương - thái bình - PHẠM VIẾT CƯỜNG - sinh 1951- hy sinh 10/7/1978- thiếu uý C6D7E3F9 thái xuyên - thái thuỵ - thái bình - Lê CAO NGUYÊN - sinh 1963-hy sinh 21/7/1985- trung sỹ phòng hành chành F 9 đông á đông hưng thái bình. -ĐOÀN QUANG NÔNG- sinh1960-hy sinh 24/9/1978-trung sỹ E3F 9 - đông á- đông hưng - thái bình. - VŨ VĂN SÍU -sinh 1952- hy sinh11/10/1977- binh nhất D2E1F9 - vũ việt vũ thư thái bình. - 55- HOÀNG VĂN TAM - sinh1964- hy sinh 30/5/1986- trung uý C phó D4E2F9 thái thịnh - thái thuỵ thái bình. - LÂM MINH THẮNG -( phạm minh thắng ) 1958- hy sinh 25/5/1978-hạ sỹE3F9 - vũ việt vũ thư - thái bình. - ĐOÀN ĐỨC THANH- hy sinh 12/3/1979- thượng sỹ C20E2F9 - an bài - quỳnh phụ - thái bình. BÙI CÔNG VINH - 1956- hy sinh21/12/1977- binh nhất E2F9 - vũ thư- thái bình. - NGUYỄN VĂN THUỘC - 1959- hy sinh 23/2/1978- trung sỹ E2F9 - đông hưng - thái bình. 60- PHẠM HỮU PHAN - hy sinh 31/3/1978- E3F9- đông vinh - đông hưng thái bình.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 12 Tháng Hai, 2017, 06:23:44 pm 61-NGUYỄN VĂN NIÊN - 1958- hy sinh 3/5/1978- binh nhất D2E1F9 - đông hưng - thái bình. - NGUYỄN TRUNG VƯỢNG -1960- hy sinh19/12/1978- binh nhất C5D5E2F9 - ý yên - nam định. - VŨ VĂN TRUNG - 1956- hy sinh 8-3/1979- hạ sỹ C8D2E1F9 - hà nam ninh. - TRẦN VĂN KHUÊ - 1958 - hy sinh 5/5/1978- E1F9 quảng nhân quảng xương thanh hoá. - 65- LÊ QUỐC MINH - 1958- hy sinh 6/3/1979- hạ sỹ D1E1F9 - thanh hoá. - BÙI VĂN KHAI - 1955- hy sinh 12/3/1978- trung sỹ At C19E2F9 - cẩm bình - cẩm thuỷ - thanh hoá - QUÁCH VĂN THÁI - hy sinh 6/4/1978- - chuẩn uý C11D6E2F9- thanh hoá. - PHAN THẾ THẮNG - 1955- hy sinh 21/1/1978 - binh nhất D3E1F9 thị trấn sầm sơn - thanh hoá. - NGUYỄN NGỌC TUẤN - 1958- hy sinh 21/4/1978- binh nhất D3E1F9 quảng trường quảng xương thanh hoá. 70-LANG VĂN ÚT - 1955- hy sinh 14/5/1978- binh nhì F 9 - luận khê - thường xuân - thanh hoá
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 13 Tháng Hai, 2017, 07:28:38 am 71-VÕ QUANG BÍCH - 1960- hy sinh 6/8/1978- binh nhì C1D4E2F9- kỳ anh - hà tĩnh. - HOÀNG XUÂN BỘI- 1948- hy sinh 8/7/1978- thiếu uý C11D6E2F9- nghi lộc - nghệ an. - NGUYỄN HUY CỪU- 1949- hy sinh 14/10/1077-chuẩn uý F 9 - hưng tân hưng nguyên nghệ an - NGUYỄN XUÂN ĐÀI- 1951- hy sinh 21/9/1981- chuẩn uý C phó D32F 9 - thanh lâm thanh chương nghệ an. - TRẦN HỮU ĐÀI - 1956-hy sinh18/4/1985 - trung uý C phó E3F9 thanh giang thanh chương nghệ an. -ĐẶNG VĂN HIỀN - 1957- hy sinh 5/6/1978- hẫy C7D20E42F9 - nghi long - nghi lộc - nghệ an. ĐẶNG HỮU LINH - 1959- hy sinh 10/11/1986- C phó D7E3F9 - diễn đàn diễn châu nghệ an
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 13 Tháng Hai, 2017, 05:58:48 pm NGUYỄN VĂN NGỌC -hy sinh 20-8-1978- binh nhì E3F9 - hưng khánh hưng nguyên nghệ an - PHAN ĐÌNH TỨ- 1962- hy sinh 6/7/1986-trung uý D9E3F9 diễn thắng - diễn châu - nghệ an. - TRẦN NGỌC VIỄN - 1954- hy sinh 24/11/1984- thiếu tá trung đoàn trưởng E3F9 - bến hải bình tri thiên. - TRẦN MINH HOÀNG - 1937-hy sinh 12/6/1978- thiếu uý D4E2F9 - long đất đồng nai. - NGUYỄN DO - 1930- hy sinh1/6/1982- trung tá sư đoàn phó sư đoàn 9 - tân mỹ chánh - chợ gạo - tiền giang. - PHẠM VĂN GIỜ - hy sinh 11/3/1986- hạ. sỹ F 9 - tam hiệp châu thành tiền giang - TRẦN NI HÀ( hoà) - 1961- hy sinh 4/3/1982- binh nhì E2F9 châu thành trà vinh. - TRẦN VĂN PHỤNG - 1961- hy sinh 26/11/1983- hạ sỹ E1F9 ô môn - cần thơ. - PHẠM VĂN SE ( sệ) - 1961- hy sinh 24/5/1980 - binh nhì E1F9 - cẩm sơn mỏ cày - bến tre. - QUÁCH VĂN DÂN - hy sinh 4/1978- hạ sỹ E2F 9 -HOÀNG VĂN MINH - 1953- hy sinh 11/11/1978- binh nhất C13D5F 9 ( d5 chỉ có c6 -c7- c8 - .c9 - c13 chỉ cóD6) -TRẦN VĂN LẬP- hy sinh 3/5/1978 D4E2F9. - ĐÀO XUÂN TẠO - 1956- hy sinh 3/5/1978- binh nhất F9 - 91- NGUYỄN VĂN TOẢN - 1960- hy sinh 16/12/1978- binh nhất C8D8E3F9 - - LÊ VĂN THUẬn 1958- 15/10/1988- trung sỹ E1F9 - NGUYỄN CÔNG THUỲ - 1957- hy sinh 15/5/1978- binh nhất E3F9.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 13 Tháng Hai, 2017, 07:21:26 pm số liệt sỹ xác định có tênđang nằm tại nghĩa trang thành phố HỒ CHÍ MINH là 93 liệt sỹ , trong đó có 06 liệt sỹ chưa có quê . cán bộ cấp sư đoàn là 2 liệt sỹ ( sư đoàn trưởng trung tá 10 KIM - sư đoàn phó trung tá NGUYỄN Do ) cán bộ cấp trung đoàn 03 liệt sỹ . số liệt sỹ đang an nghỉ tại nghĩa trang liệt sỹ thành phố HCM chủ yếu bị thương chuyển về điều trị tại các quân y viện tai thành phố và hy sinh tại các quân y viện , có một số được quy tập từ căm phu chia về , phần tiếp theo mình sẽ đăng tiếp danh sách 35 liệt sỹ của sư đoàn bộ binh 9 đang an nghỉ tại nghĩa trang huyện bến cầu tỉnh tây ninh đây là số liệt sỹ được chuyển về từ các nghĩa trang bên căm phu chia về . danh sách này mình sao y theo bia mộ lên có phần sai sót do vậy đây là lẽ thường có lỗi trên các phần bia mộ của các nghĩa trang liệt sỹ , mong các gia đình liệt sỹ và đồng đội thông cảm
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 16 Tháng Hai, 2017, 09:02:56 pm DÁCH SÁCH liệT SỸ TẠI hUYỆN BẾN CẦU tâY NINH -xà lợi thuận - bến cầu - tây ninh - 0663761397. 1- BẠCH TRỌNG ĐOÀN - 1960- hy sinh 14/7/1984-bp-C14D3E1F9- quỳnh liễn -quỳnh lưu - nghệ an. - BÙI PHÓ TỈNH - 1963-hy sinh13/1/1983-y tá D7E3F9- đông lã - đông hưng - thái bình. - BÙI SỸ KHÁNH - 1955- hy sinh17/1/1983-at C20E1F9- lục giã - con cuông - nghệ an - BÙI vĂN KHUÔN - 1959-hy sinh 9/6/1983-D1E1F9 - hoà bình - vũ thư - thái bình 5- CHU QUỐC TUẤN - 1954-hy sinh 30/6/1983- C phó C1D1E1F9 - thị xã hoà bình - hoà bình. - ĐINH VĂN TRÍ - 1956-hy sinh 3/5/1984-at C7D8E3F9 - đức thịnh - đức thọ - hà tĩnh. - Đỗ MINH HOÀN - hy sinh 19/7 1982- y tá d bộ D 2 E1 F9- lục giã - con cuông - nghệ an. - ĐOÀN VĂN HOÀ - 1961- hy sinh 16/10/1982-a phó D2F9 diễn yên - diễn châu - nghệ an. - HOÀNG QUỐC TRỊ - 1959- hy sinh6/5/1983- B phó C1D1E1F9- quảng phúc - quảng xương - thanh hoá. 10-LÊ QUỐC THANH - 1960- hy sinh 24/6/1983- B phó C2D27F9 - xuân thành - thọ xuân - thanh hoá. - LÊ QUANG TUẤN - 1957- hy sinh 3/2/1985- B phó xuân mỹ thường xuân - thanh hoá - LÊ QUANG TÂM - 1958- hy sinh 13/1/1983- C phó - đông khê - thanh hoá. - LÊ QUANG PHÚC - 1958- hy sinh24/8/1982-B phó C7D2E1F9 - đông xuân - đông thiệu - thanh hoá. - LÊ XUÂN THUỶ - 1964- hy sinh 8/1/1984-lái xe C2D4E42F9 - thường kiệt - hưng yên. 15- NGÔ DUY HIỆP - 1964- hy sinh7/12/1983- D3E1F9- quỳnh hưng - quỳnh phụ - thái bình - NGUYỄN ANH - HUYẾN - hy sinh 7/1/1985- tham mưu phó E2F9 - ôn lương - phú lương - bắc cạn. - NGUYỄN ĐÌNH THỜI - hy sinh 19/12/1984-Bt C 3D25F9 an cầu - quỳnh phụ - thái bình. - NGUYỄN ĐÌNH KÝ 1956- hy sinh 17/10/1982- at D27F9 - sài sơn - quốc oai - hà tây. - NGUYỄN DUY TỀ - 1962- hy sinh19/11/1983- At D8E3F9 - diễn đoài - diễn châu - nghệ an. 20- NGUYỄN HỒNG HỚI - 1962- hy sinh 25/3/1983- lái xe D 22E42F9 - nghi thiết - nghi lộc - nghệ an. - NGUYỄN HỮU PHƯƠNG - 1962-hy sinh7/7/1983- D7E3F9 - nông trường 3/2 quỳ hợp - nghệ an. - NGUYỄN THANH MINH 1958- hy sinh13/5/1981- F9 - đông hưng - đông sơn - thanh hoá. - NGUYỄN THANH TRÍ - hy sinh 13/5/1983- D9E3F9 - diễn nguyên - diễn châu - nghệ an. - NGUYỄN VĂN ĐẢM - 1958- hy sinh 16/2/1985- C phó D4E2F9 - đông phương - đông hưng - thanh hoá. 25- NGUYỄN VĂN GIAO - 1965- hy sinh 1/1/1983- C19E1F9 - quỳnh giao - quỳnh phụ - thái bình -NGUYỄN VĂN HỢI - 1954- hy sinh 29/2/1984- C4D1E1F9 - định yên thiệu yên thanh hoá - NGUYỄN VĂN QUANG - 1957- hy sinh 10/9/1982- C trưởng C11D9E3F9 tân sơn anh sơn nghệ an. 28- NGUYỄN VĂN PHƯƠNG 1960- hy sinh 4/8/1982- B phó C3d1E1F9 xuân thành nghi lộc nghệ an
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 17 Tháng Hai, 2017, 05:34:12 pm 29-NGUYỄN vĂN TUYẾN - 1960- hy sinh 13/12/1982-C4D7E3F9- đoan hùng - hưng hà - thái bình. - NGUYỄN XUÂN Độ- 1952- hy sinh 25/5/1983- y tá C22E2F9- xuân quang cẩm giàng - hải hưng. - NGUYỄN XUÂN SINH - 1960- hy sinh 14/4/1983- B phó C16E1F9- yên đồng tam điệp - ninh bình. - NGUYỄN XUÂN VIỆT - 1960- hy sinh 22/4/1984- C phó D3E1F9- thanh kỳ - như xuân - thanh hoá - PHẠM BÁ ĐẠT - 1957- hy sinh 23/11/1982 - At C17E2F9 - phương yên - sông lô - vinh phú. - PHẠM TIẾN TUẤN - 1964- hy sinh 9/4/1983- C19E3F9- quỳnh trang - quỳnh phụ - thái bình. - PHÙNG TP- 1955- hy sinh 3/12/1982- B phó C16E1F9 - vân phú - phú ninh - phú thọ. 36- TRẦN ĐÌNH KẾ - hy sinh 24/8/1983- B trưởng C1D25F9 - thạch hội - thạch hà - hà tĩnh.
tổng số liệt sỹ đang an nghỉ tại nghĩa trang bến cầu - tây ninh là 36 liệt sỹ - có 1 cán bộ cấp trung đoàn - tất cả số liệt sỹ đang nằm trong nghĩa trang bến cầu là được quy tập từ các nghĩa trang bên căm phu chia đưa về . Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 19 Tháng Hai, 2017, 02:17:31 pm DANH SÁCH LIỆT SỸ TẠI NGHĨA TRANG CHÂU THÀNH TỈNH TÂy NINH (thời gian từ tháng 9/1977-6/1978) 1- BẠCH TRỌNG DỤC - 1955/ hy sinh 28/4/1978- C2D7E3F9 - quỳnh liên - quỳnh lưu - nghệ an. - BẠCH VĂN CHUNG - 1958- hy sinh 30/1/1978- C21E1F9 - sùi ngôi - kỳ sơn - hà tây. - BÙI DUY HOẠCH - 1956- hy sinh 27/1/1978- B phó C2D4E2F9- hải lộc - hậu lộc - thanh hoá - BÙI HỒNG THÁI - 1954- hy sinh 29/4/1978-B trưởng C8D2E1F9- thị xã phú thọ - phú thọ - BÙI HUY CÀ - 1954- hy sinh 18/1/1978-B phó C1D4E2F9- quảng hanh- thị xã cẩm phả quảng ninh - BÙI HUY TÂM - 1959- hy sinh 27/2/1978- C9D2E1F9- trần phú hưng hà - thái bình -BÙI KIM SƠN - 1958- hy sinh 23/5/1978- C1D4E2F9- khu quang trung thị xã - thái bình. - BÙI MẠNH HÙNG - hy sinh 1/3/1979- C6D2E1- đại cường - gia thanh kim bảng - hà nam - BÙI NGỌC THUYẾT- 1952- hy sinh 6/12/1977- C8D5E2F9- minh quang - vũ thư - thái bình. - BÙI QUANG PHIỆT - 1947- hy sinh 11/6/1978- C13D6E2F9- yên đồng - ý yên - nam định. - BÙI THANH QUYNH - 1959- hy sinh 3/2/1978- D8E3F9 - đoan hùng - hưng hà- thái bình. - BÙI THỌ CHINH - 1957- hy sinh 10/5/1978- C8D5E2F9- quỳnh hà - quỳnh phụ - thái binh. -BÙI TIẾN XUÂN - 1955- hy sinh 8/12/1977- C13D3E1F9- bảo hiệu - lạc thuỷ - hoà binh - BÙI VĂN BÌNH - 1952- hy sinh 10/2/1978- C6D2E1F9 - 28 lý bôn - thị xã thái bình 15- BÙI VĂN BƯỜNG - 1949- hy sinh 5/5/1978- C12D9E3F9- thanh yên -thanh chư ơng nghệ an - BÙI VĂN CU - hy sinh 23/11/1977- C7D2E1F9- vinh đồng - kim bôi hoà binh. - BÙI VĂN ĐÁN - 1959- hy sinh 17/3/1978- C6D5E2F9- đức hợp kim động hải hưng. - BÙI VĂN ĐĂNG - 1954- hy sinh 18/2/1978- C7D8E3F9- chí hoà - chí linh - hải hưng. - BÙI VĂN DANH - 1954- hy sinh 13/7/1978- C6D8E3F9- tiên an - yên hưng - quảng ninh. 20- BÙI VĂN ĐUỐI- hy sinh 23/11/1977- C7D2E1F9- thương vĩ - kim bôi hoà bình. - BÙI VĂN HÀO - 1959- hy sinh 20/1/1978- C4D7E3F9- đông phú - đông hưng - thái binh. - BÙI VĂN HÙNG - 1959-hy sinh C13D6E2F9- hoàng diệu - đông hưng - thái bình. - BÙI VĂN KHÔI - 1955-hy sinh 27/4/1978-thông tin D2E1F9- minh quang - vũ thư - thái bình - BÙI VĂN MƯU - 1954- hy sinh11/3/1978- C18E1F9- cao năm lương sơn hoà bình 25- BÙI VĂN NAM - 1957- hy sinh 26/4/1978- D bộ 8E3F9 - đông la - đông hưng - thái bình.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 20 Tháng Hai, 2017, 08:41:52 am 26-BÙI VĂN NHỤC - 1956- hy sinh 3/5/1978- C13D3E1F9- quảng xương - thanh hoá - BÙI VĂN NÌU - 1957- hy sinh 20/3/1978- D22E42F9- lũng văn - tân lạc - hoà bình. - BÙI VĂN NỤC - 1956- hy sinh 28/3/1978- D3E1F9- tân lập- lạc sìn - hoà bình - BÙI VĂN TẦN - 1956- hy sinh 23/11/1977- C13D3E1F9- quý hoà- lạc sơn - hoà bình. - BÙI VĂN THẨM - 1957- hy sinh 28/2/1978C8D2E1F9- cuối ạ - kim bôi - hoà binh. 31- BÙI VĂN THẮNG 1956- hy sinh 19/4/1978- C2D4E2F9- 339 phố mới - cửa ông - quảng ninh. - BÙI VĂN THANH - 1958- hy sinh 26/4/1978- C1D1E1F9- mai châu - hoà bình. - BÙI VĂN THẠO - 1956- hy sinh 9/2/1978- C12D6E2F9- cẩm bình- cẩm thuỷ - hoà bình. - BÙI VĂN THUYẾT- 1956- hy sinh 1/3/1978- C21E2F9- yên dang - yên hưng - hải hưng. 35- BÙI VĂN TIẾP- 1959- hy sinh 26/4/1978- C5D8E3F9- điện lương - sông thao - vinh phú. - BÙI VĂN TÌNH - 1956- hy sinh 17/4/1978- C12D3E1F9- ngọc sơn - lạc sơn - hoà bình - BÙI VĂN TƯỜNG - 1956- hy sinh 15/6/1978- E2F9- đông kinh thanh hoá. - BÙI VĂN VIỆT - hy sinh -15/12/1977- C6D2E1F9- việt hùng - đông anh - hà nội. -- BÙI VĂN VINH - hy sinh 18/12/1977- 18 cổng hậu - nam định. - BÙI VĂN VĨNH - 1958- hy sinh 14/5/1978- D bộ 8E3F9- văn lương - sông thao - vinh phúc. - BÙI XUÂN PHÊ - 1958- hy sinh 21/5/1978D25F9- quảng chính - quảng xương - thanh hoá - BÙI XUÂN TIỄN- 1952- hy sinh 1/1/1978- C1D1E1F9- phú phong - tân lạc - hoà bình. - CẦM XUÂN ẦM - 1952- hy sinh 27/4/1978- D6E2F9- cẩm xuân - thường xuân thanh hoá. 45- CAO KIM HẢI - 1952- hy sinh 1/1/1978- C9D9E3F9- phú sơn - hưng hà - thái bình.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 23 Tháng Hai, 2017, 06:17:56 pm 45- CAO NHẤT DUNG - 1949-hy sinh 16/3/1978- D25F9- nghĩa thuận - nghĩa đàn - nghệ an. - CAO VĂN CƠN - 1954- hy sinh 13/7/1978- C17E3FF9- cẩm giang - cẩm thuỷ - thanh hoá. - CAO VĂN VIỆT - 1955- hy sinh 11/3/1978- C13D3E1F9- quang trung - phú xuyên - hà tây. - CHU BÁ ĐẠI- 1955- hy sinh 17/3/1978- C6D5E2F9- minh sơn việt yên - hà bắc. - CHU ĐÌNH LONG - 1957-hy sinh 6/12/1977-khu điện biên hoàng hoá thanh hoá. C13D3E1F9. -CHU ĐÌNH THÁI - 195. - hy sinh 10/5/1978- C1D4E2F9- phùng chí kiên - thành phố nam định. - CHU TRỌNG NGỌC - 1956- hy sinh 23/11/1977- D2E1F9- từ liêm - hà nội. - CHU VĂN AN - 1958- hy sinh 3/2/1978- C1D7E3F9- hồng an - hưng hà - thái bình. - CHU VĂN CẬY1950- hy sinh 28/3/1978- quảng thọ - quảng xương - thanh hoá. - - CHU VĂN LUYẾN -1950- hy sinh 26/4/1978C11D9E3F9- đông hưng - thái bình. 55- CHU VĂN THờI - 1958- hy sinh 14/7/1978- C11D9E3F9-liên giang đông hưng - thái bình. - ĐÀM XUÂN TÍN - 1959- hy sinh 8/2/1978- C10D9E3F9- hồng giang - đông hưng - thái bình. - ĐẶNG BÁ DÂN - hy sinh 6/2/1978C7D2E1F9- vũ nghĩa vũ thư thái bình. - ĐẶNG VĂN SÒ - 1946- hy sinh 13/2/1978- C trưởng - C9D2E1F9- hải thượng - tĩnh gia thanh hoá. - ĐẶNG ĐÌNH MẪN - 1955- hy sinh 21/3/1978- C21E3F9- yên đồng ý yên nam định. 60- ĐẶNG HỮU MÂY - 1959- hy sinh 23/2/1978- C9D9E3F9- đông động - đông hưng - thái bình. - ĐẶNG NGỌC CHỮ- 1957- hy sinh 1/3/1978- C7d5E2F9- kiến nam - kim động - hải hưng. - ĐẶNG NGỌC SÂM - 1957- hy sinh 16/5/1978- C3D1E1F9 - thái hoà - tam đảo - vĩnh phúc. ĐẶNG THỌ LẬP - 1950- hy sinh 28/4/1978- D6E2F9- C viên - nghi long - nghi lộc - nghệ an. - ĐẶNG TRỌNG BÌNH - 1954- hy sinh 21/5/1978- C18E3F9- đông xuân - đông hưng thái bình. 65- ĐẶNG TRƯỜNG SINH - 1959- hy sinh 4/5/1978- C10D9E3F9- sông thao - vĩnh phú. -ĐẶNG VĂN BÌNH - 1959- hy sinh 18/7/1978- C7D8E3F9-đức thanh - đức thọ - hà tĩnh. - ĐẶNG VĂN BÌNH - 1954- hy sinh 11/3/1978-nguyên phúc đông anh - hà nội. ĐẶNG XUÂN KIÊN - 1957- hy sinh 30/11/1977- C14D6E2F9- bạch đằng - đông hưng - thái bình. - ĐẶNG XUÂN LÂM - 1957- hy sinh 26/4/1978- C8D8E3F9- đông cốc - đông hưng - thái bình. 70- ĐÀO NGỌC THẮNG - 1958- hy sinh 19/4/1978- C13D6E2F9- khu quang trung thị xã thái bình.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 25 Tháng Hai, 2017, 08:36:39 am 71-ĐÀO NGỌC XUÂN - 1959- hy sinh 11/5/1978- C7D5E2F9-đông ích - tam đảo - vinh phúc - ĐÀO NHƯ VŨ - 1957 - hy sinh -5/4/1978- C22 E2 F 9- xuân hương - thị xã lạng giang - bắc giang. - ĐÀO QUANG KHẢI - 1956- hy sinh 13/3/1978- C17E2F9- ngọc kỳ - tứ kỳ - hải hưng. - ĐÀO QUANG MONG - 1958- hy sinh 30/1/1978- C21E1F9- hồng tiến - kiến xương - thái bình. 75- ĐÀO THẾ DIỆN - 1959- hy sinh 4/2/1978- D7E3F9- tiến dũng - hưng hà - thái bình. -ĐÀO THIỆN LOẠN 1947- hy sinh 1/5/1978- C13D6E2F9- tiền phong - thư tú - thái bình. - ĐÀO TRỌNG SOẠN - 1957- hy sinh 11/2/1978-C13D3E1F9 - thuỵ lâm - đông anh - hà nội. - ĐÀO VĂN LƯU - 1956- hy sinh 19/5/1978- C8D1E1F9 - ( d1 không có c8) yên đồng - lạc thuỷ - hoà bình. - ĐÀO VĂN NHÍ - 1952- hy sinh 15/2/1978- C11D6E2F9- đại yên - hoành bồ - quảng ninh. 80- ĐÀO VĂN TÁM - 1955- hy sinh 30/3/1978-C19E1F9- thuỵ lâm đông anh hà! nội - ĐÀO VĂN TỪ - 1959- hy sinh 9/5/1978- C2D7E3F9- thái phượng - hưng hà - thái bình
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 26 Tháng Hai, 2017, 04:39:37 pm 82-ĐÀO XUÂN ĐỊNH - 1958- hy sinh9/3/1978- C18E1F9- tán thuật - kiến xương - thái bình. - ĐÀO XUÂN HẠNH - 1956- hy sinh 19/5/1978- C9D9E3F9- liên hà phú xuyên- hà tây. - ĐÀO XUÂN HIỀN - 1956- hy sinh 1/1/1078- C1D1E1F9- tân phong - vũ thư - thái bình. 85- ĐÀO XUÂN MẠC - 1957- hy sinh 17/2/1978- D9E3F9- 18- khu 20- khu phố 4 thành phố nam định. - ĐÀO XUÂN THÀNH - 1958- hy sinh23/2/1978- C7D5E2F9- phú cường - kim động - hải hưng. - ĐẬU ĐỨC QUẾ - 1943- hy sinh 12/7/1978- D9E3F9- quỳnh mỹ - quỳnh lưu - nghệ an. - ĐẬU THÀNH LONG - 1953- hy sinh 28/4/1978- C14 D 6E2F9- nghi xuâ - hà tĩnh. - ĐẬU XUÂN NGỌC - 1954- hy sinh 27/3/1978- C7F9- nghi hợp - nghi lộc - nghệ an. 90- DIỆP VĂN HỒNG - 1957- hy sinh 11/5/1978- C1D7E3F9- hồng an - hưng hà. - thái bình. - ĐINH BẠT HÙNG - 1954- hy sinh 11/5/1978- C1D 7E3F9 - hồng an - hưng hà - thái bình. - ĐINH CÔNG DẸ - hy sinh 23/11/1977- C4D1E1F9- phú vinh - tân lạc - hà tây. - ĐINH ĐỨC TRÌNH - 1957- hy sinh 26/2/1978- 11 nguyễn đức cảnh - minh tiến - thái bình. - ĐINH THANH BÌNH - 1957- hy sinh 26/2/1978- C1D1E1F9- phú cường - tân lạc - hà tây. 95- ĐINH TRỌNG SỬ - 1959- hy sinh 22/11/1977- C3D4E2F9- đô lương - đông hưng - thái bình. - ĐINH VĂN ĐIỀN - 1956- hy sinh 23/11/1977- C4D1E1F9- hải. - tĩnh gia - thanh hoá. - ĐINH VĂN KIỂM - 1952- hy sinh 16/2/1978- C6D8E3F9 - trung chính gia lương - bắc ninh. - ĐINH VĂN LONG - 1951- hy sinh 18/1/1978- C20E2F9- nghi khánh nghi lộc - nghệ an. - ĐINH VĂN NGỌT - 1958- hy sinh 16/5/1978- C20E3F9- đông đô - hưng hà - thái bình. 100- ĐINH VĂN THIỆP- 1956- hy sinh C9D2E1F9 - dân hoà - kỳ sơn - hoà bình.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 27 Tháng Hai, 2017, 12:47:05 pm 101-đinh VĂN TÍN - 1956- hy sinh 30/3/1978- C14D3E1F9- yên thắng - ý yên - nam định. - ĐINH VĂN TUẤN - 1959- hy sinh 19/5/1978- C20E3F9- thái phương - hưng hà - thái bình. -ĐINH XUÂN LƯU - 1954- hy sinh 15/6/1978- hiệp hoà - yên hưng - quảng ninh. - ĐINH XUÂN NĂm - 1957- hy sinh 3/2/1978- C18E3F9- vũ phong - vũ thư - thái bình. 105- ĐỖ Đình TẤN - 1958- hy sinh 19/4/1978- Ts D6E2F9- yên dương - lập thạch - vĩ nh phúc. - ĐỖ ĐÌNH THỨC - hy sinh 19/4/1978- E1F9- cấp viễn - sông thao - vĩnh phúc. - Đỗ ĐỨC HÙNG - 1955- hy sinh 6/5/1978- E3F9- phú sơn - hưng hà - thái bình - ĐỖ HOÀI CĂN - 1955- hy sinh 9/2/1978- C1D4E2F9- hoàng minh - việt yên - bắc giang. - ĐỖ KHẮC QUÝ - 1957- hy sinh 11/3/1978- C13D3E1F9 - đại mỗ - từ liêm - hà nội. 110- ĐỖ QUANG CHI - 1956- hy sinh 7/12/1977- C3D4E2F9- yên hưng - ý yên - nam định. -ĐỖ SÁCH NGHI - 1955- hy sinh 22/11/1977- C3D4E2F9- cao thành - ứng hoà - hà tây. - ĐỖ TẤT THẮNG - 1957- hy sinh 26/4/1078- C12D6E2F9- bảo chi- kim động - hưng yên. - ĐỖ VĂN KHA - 1958- hy sinh 17/5/1978- C12D6E2F9- tân tiến - hưng yên. - ĐỖ VĂN KHA- 1956- hy sinh 11/3/1978- C12 D3E1F9- thanh thuý - tĩnh gia - thanh hoá 115- ĐỖ VĂN THƯỢC - 1955- hy sinh 17/3/1978- C12D3E1 F9- tân dân - phú xuyên - hà tây - Đỗ XUÂN LỤC - 1958- hy sinh 13/3/1978- C8D5E2F9- xuân trường - thọ xuân - thanh hoá.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 27 Tháng Hai, 2017, 07:51:49 pm 117- ĐỖ XUÂN NHIÊN 1957- hy sinh 11/3/1978-C8D2E1F9- minh khai - vũ thư - thái bình. - ĐOÀN MINH PHÚC - 1956- hy sinh 5/5/1978- C9D9E3F9- hải hậu - nam định. - ĐOÀN THÁI PHÚ - 1956- hy sinh 28/11/1977- C14D6E2F9- sơn hải - móng cái - quảng ninh 120- ĐOÀN TRỌNG NHÂN - hy sinh 18/1/1978- C13D6E2F9- hữu hoà - thanh oai - hà tây - ĐOÀN VĂN PHÚC - 1956- hy sinh 8/5/1978- C21E3F9- đà lộc - hậu lộc - thanh hoá. -ĐồNG VĂN CÁN - 1953- hy sinh 6/2/1978- C1D7E3F9- hồng thái phú xuyên - hà tây. - DƯƠNG NGÔ YÊN - 1957- hy sinh 15/6/1978- C12D6E2F9- vân trung - việt yên - bắc giang. - DƯƠNG CÔNG HUÂN - 1954- hy sinh 25/2/1978- hiệu dương - triệu hoá - thanh hoá 125- DƯƠNG ĐÌNH CHUNG - 1956- hy sinh 25/12/1977- lộc hoà - ngoại thành nam định.C21E3F9. - DƯƠNG QUỐC HIẾN - 1955- hy sinh 3/1/1978- C13D3E1F9- văn sá - kim thanh - hà nam. - DƯƠNG VĂN LÝ - 1954- hy sinh 17/2/1078- C10D9E3F9- hoàng diệu - đông hưng - thái bình. - DƯƠNG VIẾT LỢI - 1956- hy sinh 2/3/1978- C19E2F9- vân trung - việt yên - bắc giang. -DƯƠNG XUÂN QUYỀN - hy sinh 6/12/1977- C18E3F9- móng cái - quảng ninh. 130- HÀ KHẮC HOÀ - 1958- hy sinh17/5/1978- C6D5E2F9- hà lộc - thị xã phú thọ - HÀ NGỌC HOÀN - 1959- hy sinh 27/2/1978- C1D4E2F9- xuân thư - thường xuân - thanh hoá. - HÀ NGỌC XUYÊN -1959- hy sinh 17/5/1978- C20E3F9- đông cát - đông hưng - thái bình. HÀ NGỌC YÊN - 1958- hy sinh 22/2/1978- C1D4E2F9- xuân cao - thường xuân - thanh hoá. - HÀ NGUYÊN HOÁ- 1959- hy sinh 11/2/1978- C1D4E2F9- thắng lợi - thường xuân - thanh hoá. 135- HÀ THÀNH LỢI - 1956- hy sinh 28/6/1978- c12D6E2F9- đông sơn - hoành bồ - quảng ninh. - HÀ VĂN CHÍ- 1958- hy sinh 2/5/1978- C4D7E3F9- tam sơn - sông thao - vĩnh phúc. - HÀ VĂN DŨNG - 1959- hy sinh 28/11/1977- C12D6E2F9- lương xuân - như xuân - thanh hoá. - HÀ VĂN QUỐC -1955- hy sinh 13/5/1978- C3D7E3F9- đông phú - sông thao - vĩnh phúc -HÀ VĂN SẶNG - 1959- hy sinh 22/11/1977- C3D4E2F9- thắng lộc - thường xuân - thanh hoá. HÀ VĂN THẠO - 1959- hy sinh 22/11/1977- C4D4E2F9- xuân thao - thường xuân thanh hoá. 141- HÀ VĂN THỐNG - 1956- hy sinh 10/3/1978- C10D9E3F9- hồng việt - đông hưng - thái bình. - HÀ VĂN TUYẾN - 1960- hy sinh 15/3/1978- C7D5E2F9- xuân nữ - thường xuân - thanh hoá. HÀ VĂN XUÂN - 1958- hy sinh 9/5/1978- C10D9E3F9- tiền lương - sông thao - vĩnh phúc. - HẢI QUỐC VƯỢNG - 1958- hy sinh 23/4/1978- C6D2E1F9- tiểu khu phong châu - thị xã thanh hoá. 145- HỒ ĐÌNH HÙNG - 1957- hy sinh 9/3/1978- C3D7E3F9- quỳnh châu - quỳnh lưu - nghệ an
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 02 Tháng Ba, 2017, 08:14:33 pm 146-HỒ DUYÊN TUẤN - 1954- hy sinh 26/4/1978- C1D1E1F9- quỳnh lưu - nghệ-an. ( bia mộ ghi E3 ). - HỒ HỮU CHỈNH. - hy sinh 8/12/1977- D8E3F9- quỳnh thạch - quỳnh lưu - nghệ an. HỒ NGỌC HIẾU - 1955- hy sinh 21/3/1978- C18E3F9- quảng hoà - thanh hoá. - HỒ SỸ ĐUA - 1957- hy sinh 22/4/1978- D27F9-quảng lĩnh - quảng xương - thanh hoá. 150- HOÀNG CÔNG THANH - 1958- hy sinh 19/5/1978- C3D4E2F9- xuân thiên - thọ xuân - thanh hoá. - HOÀNG ĐÌNH KHUYÊN 1958- hy sinh 6/12/1977- C3D4E2F9- thắng lợi - thọ xuân - thanh hoá. HOÀNG ĐÌNH NÊN - 1957- hy sinh 20/5/1978- D25F9- quỳnh thuận - quỳnh lưu - nghệ an. - HOÀNG ĐÌNH NGHIÊM - 1956- hy sinh 3/2/1978- C18E3F9- vũ phong - vũ thư - thái bình. HOÀNG ĐÌNH NGỌC - 1954- hy sinh 6/12/1977- C3D4E2F9- yên thọ - ý yên - nam định. 155- HOÀNG ĐÌNH VUI - 1957- hy sinh 14/5/1978- C8D8E3F9- tiền đức - hưng hà - thái bình. HOÀNG ĐÌNH KHỞI - 1955- hy sinh 11/5/1978 - văn cẩm - hưng hà thái bình. - C2D7E3F9. - HOÀNG DUY nGỌC - 1958- hy sinh 3/2/1978- D8E3F9- kim trung - hưng hà - thái bình. - - HOÀNG DUY TIẾN. - 1960- hy sinh 3/2/1978- C1D7E3F9- kim trung - hưng hà - thái bình. - HOÀNG HỮU THẾ - 1953- hy sinh 3/2/1978- C phó C8D8E3F9- quang khải - tứ kỳ - hải dương. - 160- HOÀNG KIM CHUNG - 1959- hy sinh 20/5/1978- D25F9- khu ba đình - thị xã thanh hoá. - HOÀNG NGỌC - CHƯƠNG - 1956- hy sinh 20/1/1978- D3E1F9- quảng thạch - quảng xương - thanh hoá. - HOÀNG THÁI HÙNG - hy sinh 15/12/1977- C6D2E1F9- khu điện biên - thị xã thanh hoá. - -HOÀNG THANH HẢO - 1958- hy sinh 23/2/1978- C7D5E2F9 - vũ phúc - vũ thư - thái bình. - HOÀNG TRỌNG THỊNH - 1955- hy sinh 16/6/1978- C6D5E2F9- văn trung - việt yên - bắc giang. 165- HOÀNG TRUNG TRỊNH - 1955/ hy sinh - 4/4/1978- C18E1F9- quỳnh đôi - quỳnh lưu - nghệ an. - HOÀNG VĂN CHẤT - 1954- hy sinh 13/5/1978- C8D8E3F9- vĩnh phúc vũ thư thái bình. - HOÀNG VĂN ĐỎ -1956- hy sinh 26/4/1978- C11D9E3F9- móng cái - quảng ninh. - HOÀNG VĂN DƯỠNG - 1954- hy sinh 6/2/1978- C21E1F9- vĩnh phúc - vũ thư - thái bình. - HOÀNG VĂN ĐƯỜNG - 1956- hy sinh 18/7/1978- C5D8E3F9- bình lưu - quảng ninh. 170- HOANG VĂN HẢI - 1957- hy sinh 29/3/1978- C12D9E3F9- đông á - đông hưng - thái bình. -
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 03 Tháng Ba, 2017, 08:23:53 pm 171-HOÀNG VĂN HOÀ - 1959- hy sinh 8/2/1978- C14D6E2F9- vạn xuân - thường xuân - thanh hoá. - HOÀNG VĂN HOAN - 1960- hy sinh 22/11/1977- C3D4E2F9- thọ lâm - thọ xuân - thanh hoá. - HOÀNG VĂN HUẤN - 1959- hy sinh 19/5/1978- C20E3F9- thái phương - hưng hà - thái bình. - HOÀNG VĂN MỪNg - 1956- hy sinh 21/5/1978- C16E2F9- tân phong - kỳ sơn - hà tây. 175- HOÀNG VĂN QUẢNG - 1957- hy sinh 27/4/1978- E1F9- yên mạc - từ liêm - hà nội. - HOÀNG VĂN QUÝ - 1954- hy sinh 27/12/1977- C21E3F9- đoan hùng - hưng hà - thái bình. - HOÀNG VĂN SAO - 1959- hy sinh 19/1/1978- C11D6E2F9- thanh tấn - thường xuân - thanh hoá - HOÀNG VĂN THỊNH - 1958- hy sinh 1/3/1978- C11D9E3F9- phù sơn - hưng hà - thái bình. - HOÀNG VĂN THOAN- 1959- hy sinh 21/1/1978- C6D5E2F9- vũ thư - thái bình. 180- HOÀNG VĂN TRÂN -1959- hy sinh 28/4/1978- C3D7E3F9- sơn tinh - sông thao - vĩnh phúc. -HOÀNG XUÂN NẾP - 1958- hy sinh 16/5/1978- C21E2F9- vũ phúc - vũ thư - thái bình - KHÁ VĂN XIỂN- 1957- hy sinh 29/3/1978- vạn mai - mai châu - hà tây. - KIM VĂN TUẤN - 1959- hy sinh 28/4/1978- C1D1E1F9- hợp lý - tam đảo vĩnh phúc. -LÃ VĂN BÌNH - 1956- hy sinh 1/3/1978- D3E3F9- hoàng đông - hoàng hoá - thanh hoá. 185- LẠI QUANG DƯỠNG - hy sinh 1/1/1978- D8E3F9- tây đô - hưng hà - thái bình. -
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 04 Tháng Ba, 2017, 08:19:09 pm 186-LẠI QUANG NGHINH - 1959- hy sinh 19/2/1978- D8E3F9- tây đô - hưng hà- thái bình. - LÂM VĂN ĐƠN - 1958- hy sinh 15/5/1978- D25F9- quảng chính - quảng xưƠNG - thanh hoá. - LANG VĂN ĐÀO - 1959- hy sinh - 16/2/1978- C11D6E2F9- luân khê - thường xuân - thanh hoá. - LANG VĂN PHONG - hy sinh 18/1/1978- C1D4E2F9- xuân thao - thường xuân - thanh hoá. 190- LANG VĂN PHÓNG - 1958- hy sinh 26/4/1978- C12D6E2F9- thường xuân - thanh hoá. - - LÊ ANH THẮNG -1957- hy sinh 9/3/1978- C18E1F9- hoàng phú - hoàng hoá - thanh hoá. - LÊ ĐĂNG THẠCH - -1955- hy sinh 16/2/1978-C6D8E3F9- quỳnh mỹ - quỳnh lưu - nghệ an. - LÊ ĐĂNG THẾ -1954- hy sinh 28/11/1977- C12D6E2F9- tam điệp- ninh bình. - LÊ ĐĂNG TỤC - 1959- hy sinh 23/11/1977- C3D4E2F9- quảng lưu - quảng xương - thanh hoá. 195- LÊ ĐÌNH LÂN - 1956- hy sinh 30/4/1978- C8D8E3F9- quảng ninh - việt yên - bắc giang. - LÊ ĐÌNH MINH - 1959- hy sinh 23/4/.1978- D25F9- quảng bình - quảng xương - thanh hoá. - LÊ ĐỨC THUẬT - 1958- hy sinh 9/3/1978- yên trung - ý yên - nam định. - LÊ DUY THẮM - 1958- hy sinh 16/2/1978- C11D6E2F9- nhật tân - hưng yên. LÊDUY THĂNG - 1958- hy sinh 5/4/1978- - C1D4E2F9- lương xuân - thường xuân thanh hoá. 200- LÊ HỒNG CHI - 1960- hy sinh 20/7/1978- C6D8E3F9- hoàng phụ - hoàng hoá - thanh hoá. - LÊ HỒNG CHƯƠNG - 1955- hy sinh 1977- C1D1E1F9- định tăng - yên định - thanh hoá. - lê HỮU TOÀN 1960- hy sinh 30/1/1978- D27F9- vệ yên - quảng thắng - thanh hoá. - LÊ hỮU TUẤT - 1955- hy sinh 7/5/1978- C19E2F9- cẩm dân - cẩm thuỷ - thanh hoá. - LÊ HUY LAI - 1960- hy sinh 25/3/1978- C13D3E1F9-- quảng yên - quảng xương - thanh hoá. 205- LÊ KHẮC MẶC - hy sinh 26/4/1978- C6D8E3F9- sông thao - vĩnh phúc.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 05 Tháng Ba, 2017, 03:09:06 pm 206- LÊ MẠNH NHẼ - 1955- hy sinh 22/11/1977- C3D4E2F9- hoàng minh - việt yên - bắc giang. -LÊ MINH CHÍNH -1959- hy sinh 12/4/1978- C11D6E2F9- thanh họ - thọ xuân - thanh hoá. -LÊ MINH TIẾN -1956- hy sinh 1/1/1978- C3D7E3F9- 31- bà triệu - thị xã hà đông. - LÊ MINH TUYẾN - 1957- hy sinh 22/11/1977- C3D4E2F9- lương sơn - thường xuân - thanh hoá. 210-LÊ NGỌC LINH - 1958- hy sinh 23/2/1978- C12D6E2F9- vũ hợp - vũ thư - thái bình. - LÊ QUANG SÁNG - 1956- hy sinh 20/1/1978- C13D3E1F9- quảng tân - quảng xương - thanh hoá. - LÊ HIỀN SINH - 1958- hy sinh 6/3/1978- C3D4E2F9- hồng kỳ - thọ thanh - thọ xuân - thanh hoá. - LÊ SỸ QUÝ - 1953- hy sinh 19/3/1978- C19E2F9- xuân sơn - đô lương - nghệ an. - LÊ THÁI HOÀ - 1959- hy sinh 4/5/1978- C1D7E3F9- minh hồng - hưng hà - thái bình. 215- LÊ THÀNH ĐỒNG - 1959- thọ hải - thọ xuân - thanh hoá. - LÊ TRỌNG TÂM - 1958 - hy sinh 12/3/1978- C12D3E1F9- quảng xương - thanh hoá. - LÊ TRỌNG TÂN - 1959- hy sinh 8/2/1978- C2D4E2F9- xuân minh - thường xuân - thanh hoá. - LÊ VĂN ĐOÀN -1955- hy sinh 9/2/1978- C21E2F9- trung sơn - việt yên - bắc giang. - LÊ VĂN DỤ 1959- hy sinh 28/11/1977- C1D3E1F9- quảng hoà - quảng xương - thanh hoá. 220- LÊ VĂN DỤ -1955- hy sinh 28/2/1978- C5D4E2F9- tân thạnh thường xuân thanh hoá ( D4- C1- C2 -C3-C4) - LÊ VĂN ĐÚNG - 1959- hy sinh 5/4/1978- C11D6E2F9- thanh thọ - thọ xuân - thanh hoá. - LÊ VĂN GIẢNG - 1959- hy sinh 28/6/1978- C3D4E2F9- xí nghiệp đúc mai lâm - đông anh - hà nội. - LÊ VĂN GIỚI - 1959- hy sinh 10/3/1978- C7D5E2F9- xuân khê thường xuân thanh hoá. - LÊ VĂN HẢI - 1955- hy sinh 17/2/1978- C3D7E3F9- la sơn - bình lục - nam định. 225- LÊ VĂN HÙNG - 1956- hy sinh 8/4/1978- D4E42F9- nghi long - nghi lộc - nghệ an. - LÊ VĂN HƯU -1955- hy sinh 23/11/1977C6D2E1F9- - yên lục - yên định - thanh hoá. - LÊ VĂN LÂM- hy sinh 22/11/1977- C7D8E3F9- nguyễn bình - tĩnh gia - thanh hoá. - LÊ VĂN NGÁT - 1952- hy sinh 28/11/1977- C6D5E2F9- thạch hà - thị xã cẩm phả - quảng ninh. - LÊ VĂN NGỢI - 1954- hy sinh 23/11/1977- C13d3E1F9- liên hà - đông anh - hà nội. 230- LÊ VĂN QUYẾT -1955- hy sinh 23/2/1978- C6D5E2F9- thọ hải thọ xuân thanh hoá. - LÊ VĂN THẾ - 1956- hy sinh 20/1/1978- D1E1F9- quảng thế - quảng xương - thanh hoá. - LÊ VĂ N THƠ - 1958- hy sinh 13/5/1978- C7D5E2F9- tân thành - thường xuân - thanh hoá. - LÊ VĂN THUỶ-1959- hy sinh 15/6/1978- C8D5E2F9- thanh minh - thị xã phú thọ. - LÊ VĂN TRUNG - 1959- hy sinh 13/3/1978- C8 D2E1F9- khu điện biên - thị xã thanh hoá. 235- LÊ VĂN TƯỜNG - 1954- hy sinh 7/5/1978- C11D8E3F9- thanh minh - thị xã phú thọ. - LÊ XUÂN BẠO - 1959- hy sinh 19/4/1978- C13D6E2F9- thọ lâm - thọ xuân - thanh hoá. - LÊ XUÂN ĐỨC - 1956- hy sinh 23/4/1978- D4E42F9- quảng khê - quảng xương thanh hoá. - LÊ XUÂN PHÚ - hy sinh 6/2/1978- C7D2E1F9- quảng lợi - quảng xương - thanh hoá. - LÊ XUÂN QUẾ. - 1956- hy sinh 20/1/1978- C8D5E2F9- thiệu thành - thiệu hoá - thanh hoá. 240- LÊ XUÂN SÔNG - 1951- hy sinh 15/3/1978- C7D5E2F9- yên đồng - yên mô - ninh bình. - LÊ XUÂN VỮNG - 1950- hy sinh 1/3/1978- C11D9E3F9- hoàng long - hoàng hoá - thanh hoá. - LÒ ĐỨC QUYẾT - 1958- hy sinh 28/11/1977- C2D4E2F9- yên nhân - thường xuân - thanh hoá. - LƯƠNG ĐÌNH TÁCH- 1954- hy sinh 13/3/1978- C8 D5E2F9- hưng yên. - LƯƠNG NGỌC TRỌNG - 1958- C3D7E3F9- cộng hoà - hưng hà - thái bình. 245- LƯƠNG SỸ VIỆT - hy sinh 23/11/1977- C4D1E1F9- quảng hùng - quảng xương - thanh hoá. -
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 06 Tháng Ba, 2017, 09:51:29 pm 246- LƯƠNG VĂN CƯỜNG - 1959- hy sinh 8/5/1978- C14D6E2F9- yên nhân - thường xuân - thanh hoá. - LƯƠNG VĂN ĐỨNG - 1953- hy sinh 23/11/1977- C3D1E3( chỉ E1 mới có D1) - đoàn kết - đà bắc - hà tây. - LƯƠNG VĂN HƯỜNG - 1957- hy sinh 8/12/1977- D3E1F9- quảng châu - quảng xương - thanh hoá. - LƯƠNG VĂN KHÉO- 1956- hy sinh 17/5/1978- C9D5E2F9- châu can - phú xuyên - hà tây. 250- LƯƠNG ĐÌNH HƯỞNG - 1955- hy sinh 17/4/1978- C12D3E1F9- sơn thịnh -hương sơn- hà tĩnh. - LƯU ĐỨC TRUYỀN - 1954- hy sinh 19/4/1078- C13D6E2F9- tam đảo - vĩnh phú. - LƯU HỒNG THANH -1956- hy sinh -6/4/1978- C17E1F9- định tăng - yên định - thanh hoá. - LƯU QUÝ XUYẾN - C5D4E2F9- long hưng - yên giang - hưng yên. -LƯU CHÍ CƯƠNG - 1958- hy sinh - 2/3/1978- 61 trưng trắc - thị xã thái bình. 255- LÝ VĂN LÀ. - 1955- hy sinh 21/12/1977- C7D5E2F9- lộc sơn - bình liêu - quảng ninh. - MAI ĐÌNH LIÊN - 1956- hy sinh 23/11/1977- C6Đ2E1F9- quảng phong - quảng xương - thanh hoá. - MAI HẢI ĐẢO - 1955- hy sinh 28/6/1978- C7D5E2F9- yên lâm - yên mô - ninh bình. -MAI QUÝ THÊNH - 1959- hy sinh 11/2/1978- C1D4E2F9- đông la - đông hưng - thái bình. - MAI THANH SƠN - 1956- hy sinh 21/12/1977- C3D4E2F9- nghi thuỷ - nghi lộc - nghệ an 260- MAI VĂN AN - 1959- hy sinh 22/12/1977- C3D4E2F9- quảng bình - kiến xương - thái bình. -- MIỀNG - hy sinh 17/5/1978- D4E42F9- - NGÔ ĐÌNH DẬU - hy sinh 16/5/1978- C1D1E1F9- mỹ ngọc - lập thạch - vĩnh phúc. - NGÔ DUY THỌ - 1953- hy sinh 29/11/1977- C13D6E2F9- yên phú - yên định - thanh hoá. - NGÔ SỸ HÙNG - 1956- hy sinh -26/4/1978- D bộ 7 E3F9- 89 lý bôn- thị xã cẩm phả - quảng ninh. 265- NGÔ THANH TOÁN - 1957- hy sinh 15/6/1978- C7D5E2F9- đại lộc - hậu lộc thanh hoá. - NGÔ VĂN CA - 1956- hy sinh 30/3/1978- C20E1F9- việt hùng - đông anh - hà nội. - NGÔ XUÂN HẢI - 1956- hy sinh 18/3/1978- C2D7E3F9- xuân hoà - vũ thư - thái bình. - NGÔ VĂN NHÀN - 1957- hy sinh 6/4/1978- C16E1F9- nam hồng - đông anh - hà nội. - NGÔ VĂN TÂN - 1958- hy sinh 8/4/1978- C bộ D6E2F9- thọ hải - thọ xuân - thanh hoá. 270- NGÔ VĂN THỨC - 1955- hy sinh 13/7/1978- C8d8E3F9- điện lương - sông thao - vĩnh phúc - NGUYỄN NHƯ THƯỜNG - hy sinh 3/2/1978- C20E3F9- minh đức - việt yên - bắc giang. - NGUYỄN ANH TUẤN - 1958- hy sinh 15/5/1978- D25F9- tam quang - vũ thư - thái bình. -NGUYỄN BÁ HÙNG - 1957- hy sinh 21/1/1978- C6D5E2F9- quỳnh thạch - quỳnh lưu - nghệ an. - NGUYỄN BÁ THÁT - hy sinh 16/12/1977- C12D6E2F9- vũ lăng - vũ thư - thái bình.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 07 Tháng Ba, 2017, 09:29:00 pm 275-NGUYỄN BÁ THỊNH - 1956- hy sinh 26/4/1978- C7D8E3F9- yên tiến - ỷ yên - nam định. - NGUYỄN CHÍ THANH - 1959- hy sinh 16/5/1978- C21E3F9- cấp dẫn - sông thao - vĩnh phúc - NGUYỄN CHÍNH KHU - 1959- hy sinh 1/1/1978- C12D9E3F9- bạch đằng - đông hưng - thái bình. - NGUYỄN CƠ THẠCH - 1953- hy sinh 16/3/1978- D27F9- tây sơn - tiền hải - thái bình. - NGUYỄN CÔNG CHIẾN - 1957- hy sinh 23/2/1078- D5E2F9- tiên tiến - văn giang - hải hưng. 280- NGUYỄN CÔNG DÂN - 1954- hy sinh 26/4/1978- C3D4E2F9- khánh hà - thường tín - hà tây. - NGUYỄN CÔNG THÌN - 1954- hy sinh 7/12/1977- C6D5E2F9- triệu thới - triệu hoá - thanh hoá - NGUYỄN ĐĂNG THẬN - 1957- hy sinh 13/3/1978- C9D5E2F9- quỳnh lưu - nghệ an. - NGUYỄN DANH LƯỢC - 1956- hy sinh 25/3/1078- D3E1F9- quảng giao - quảng xương - thanh hoá. - NGUYỄN ĐÌNH CHUYÊN - hy sinh 15/12/1977- D2E1F9- cao dương - kim bôi - hà tây. 285- NGUYỄN ĐÌNH CÔNG - 1958- hy sinh 3/4/1978- C2D4E2F9- tài dân - khoái châu - hưng yên. - NGUYỄN ĐÌNH DỀN - 1952- hy sinh 10/12/1977- C17E2F9- cẩm tú - cẩm thuỷ - thanh hoá. - NGUYỄN ĐÌNH GIANG - 1956- hy sinh 23/5/1978C4D7E3F9- nghi trung - việt yên - bắc giang. - NGUYỄN ĐÌNH PHỔ- 1955- hy sinh 29/5/1978- D25F9- hoàng minh - việt yên - bắc giang. - NGUYỄN ĐÌNH THAI - hy sinh 14/5/1978- C1D1E1F9- phúc thành - vũ thư - thái bình. 290- NGUYỄN ĐỨC BÀN - 1954- hy sinh 23/11/1977- C1D1E1F9- vâng la - đông anh - hà nội. - NGUYỄN ĐỨC ĐỊNH - 1957- hy sinh 5/5/1978- C11D6E2F9- thị xã phú thọ. - NGUYỄN ĐỨC KHÁNH - 1959- hy sinh 16/5/1978- C6D6E3( có sự sai sót trên bia mộ ) bạch đằng đông hưng. - NGUYỄN ĐỨC NHÃ- 1960- hy sinh 26/4/1978- C11D9E3F 9- liên giang - đông hưng - thái bình. - NGUYỄN ĐỨC THIỆN - 1955- hy sinh 4-5-1978- C18E2F9- thuỷ xuân - chương mỹ - hà tây. 295- NGUYỄN ĐỨC VỊ - 1954- hy sinh 28/11/1977- C6D5E2F9- nghi kiếu - nghi lộc - nghệ an. - NGUYỄN DUY CHUNG - 1957- hy sinh 24/2/1978- D27F9- nghi thọ - nghi lộc - nghệ an. - NGUYỄNDUY KENG - 1955- hy sinh 18/7/1978- C10D9E3F9- tân dân - phú xuyên - hà tây. - NGUYỄN DUY KHẢI - 1959- hy sinh 9/2/1078- C21E2F9- ngọc phụng - thường xuân - thanh hoá. - NGUYỄN DUY KHANG - hy sinh 15/12/1977- C1D7E3F9- thái phương - hưng hà - thái bình. 300- NGUYỄN DUY MÔN- 1959- hy sinh 18/4/1978- C11D6E2F9- văn trung - việt yên - bắc giang. - NGUYỄN DUY KHANH - 1956- hy sinh 20/11/1977- E2 F9- thanh hoá. -NGUYỄN DUY TÍCH. - 1956- hy sinh 3/2/1978- C1D7E3F9- minh hùng - kiến xương - thái bình.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 08 Tháng Ba, 2017, 08:38:20 pm 303-NGUYỄN DUY TRẬY - 1952- hy sinh 30/3/1978- C19e1F9- phúc tiễn - kỳ sơn - hà tây. - NGUYỄN HẢI BIỂN - 1954- hy sinh 21/2/1978- C12D6E2F9- tống phan - hưng yên. - NGUYỄN HỒNG PHẠM - 1957- hy sinh 22/2/1078- C3D4E2F9- dũng tiến - thường tín - hà tây. - NGUYỄN HỮU BÉ - hy sinh 26/4/1978- C6D8E3F9- cộng hoà - nam sách - hải dương. - NGUYỄN HỮU HỒNG - 1954- hy sinh 9/2/1978- C21E2F9- quảng phú cầu - ứng hoà - hà tây. - NGUYỄN HỮU HUỆ- 1952- hy sinh 10/3/78- C17E2F9- hiệp hoà - hưng hà - thái bình. - NGUYỄN HỮU KHOA - 1959- hy sinh 9/5/1978- C1D1E1F9- quảng trường - quảng xương - thanh hoá. 310- NGUYỄN HỮU KY - 1958- hy sinh 16/4/1078- C17E1F9- quảng xương - thanh hoá. - NGUYỄN HỮU LƯƠNG - 1955- hy sinh 14/5/1978- C9D9E3F9- thanh văn - thanh chương - nghệ an. - NGUYỄN HỮU SƠN - 1954- hy sinh 18/3/1978- C20E3F9- thanh thuỷ - tĩnh gia - thanh hoá. - NGUYỄN HỮU TRỌNG - 1956- hy sinh 23/4/1078- C2D4E2F9- hồng thái - việt yên - bắc giang. - NGUYỄN KHẮC ĐỊNH - 1958- hy sinh 26/4/1978- C11D9E3F9- hồng châu - đông hưng - thái bình. 315- NGUYỄN KHẮC THUẬN -1959- hy sinh 10/5/1978- C7D5E2F9- xuân khao - thường xuân - thanh hoá. - NGUYỄN KHANG - 1957- hy sinh 23/2/1978- C1D1E1F9- uy lỗ - đông anh - hà nội. - NGUYỄN KIM TUYẾN -1956- hy sinh 29/4/1978- C19E1F9- nam thượng - kim bôi - hoà bình. - NGUYỄN MẠNH HÙNG - 1959- hy sinh 1/5/1978- C1D1E1F9- thanh minh - thị xã phú thọ. - NGUYỄN MẬU THÂN - 1951- hy sinh 1/1/1078- C1D1E1F9- đôn hội - đông anh - hà nội. 320- NGUYỄN NGỌC HẠNH - 1953- hy sinh 11/3/1978- C18E1F9- công bình - nông cống - thanh hoá. - NGUYỄN NGỌC KHÁNH. - 1959- hy sinh 24/2/1978- C21E3F9- hồng minh - hưng hà - thái bình. - NGUYỄN NGỌC LIÊN - 1956- hy sinh 26/4/1978- C4D1E1F9- lương sơn - hoà bình. - NGUYỄN NGỌC THÀNH - 1950- hy sinh 18/1/1978- C13D6E2F9- C phó - thuỵ hưng - thái thuỵ - thái bình. - NGUYỄN NHƯ KHANH - 1950- hy sinh 13/6/1978- C12D6E2F9- vinh thành - yên thành - nghệ an. 325- NGUYỄN PHÙNG OÁNH - 1954- hy sinh 11/3/1978- C4D4E2F9- xuân trường - thanh xuân - hà tĩnh. - NGUYỄN QUANG CÔNG - 1954- hy sinh - 11/3/1978- C13D3E1F9- đông vệ - thị xã thanh hoá. - NGUYỄN QUANG THỊNH - 1958- hy sinh 11/5/1978- C8D5E2F9- sông thao - thị xã phú thọ. - NGUYỄN QUANG TÍNH - 1956- hy sinh 19/2/1978- C1D4E2F9- thuỷ xuân - chương mỹ - hà tây. - NGUYỄN QUANG TRUNG - 1953- hy sinh 30/11/1978- C11D6E2F9- nghi thuỷ - nghi lộc - nghệ an. 330- NGUYỄN QUANG VINH - 1956- hy sinh 17/4/1978- C12D3E1F9- vĩnh tiến - vĩnh lộc - thanh hoá. - NGUYỄN QUỐC ĐỘNG - 1956- hy sinh 28/4/1978- C4D4E2F9- đông thọ - đông hưng - thái bình. - NGUYỄN QUỐC KHÁNH - 1956- hy sinh 27/3/1078- C11D3E1F9- thượng cát - từ liêm - hà nội. - NGUYỄN QUỐC LẠO - 1956- hy sinh 30/3/1978- C19E1F9- đông anh - hà nội. - NGUYỄN QUỐC MẠNH - 1953- hy sinh 26/4/1978- E3F9- 31 bờ sông - thành phố nam định. 335- NGUYỄN SỸ MỸ - 1952 -hy sinh 23/11/1977- D8E3F9- quỳnh hồng - quỳnh lưu - nghệ an - - NGUYỄN SỸ CẬY - 1957- hy sinh 27/4/1078- C5D8E3F9- quỳnh lâm - quỳnh lưu - nghệ an. - NGUYỄN THÁI DŨNG - 1957- hy sinh 3/2/1978- C18E1F9- tiểu khu điện biên - thị xã thanh hoá.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 09 Tháng Ba, 2017, 09:33:15 pm 338-NGUYỄN THÀNH LONG - 1954- hy sinh 17/3/1978- C19E1F9- sử ngôi - kim sơn - hà tây. - NGUYỄN THANH THẾ - 1956- hy sinh 20/2/1978- C21E1F9- vũ nghĩa - vũ thư - thái bình. 340- NGUYỄN THANH TƠ - 1956- hy sinh 23/5/1978- D25F9- việt hùng - vũ thư - thái bình. - NGUYỄN THẾ CẢI - 1958- hy sinh 19/4/1978- C13D6E2F9- vũ chính - vũ thư - thái bình. - NGUYỄN THẾ HẠNH. - 1958- hy sinh 24/2/1978- C5D8E3F9- tây đô - hưng hà - thái bình. - NGUYỄN THẾ LẠC - 1949- hy sinh 1/1/1978- C3D7E3F9- thành lợi - vụ bản - nam định. - NGUYỄN THẾ NGỰ - 1957- hy sinh 23/11/1977- C11d3E1F9- đông hội - đông anh - hà nội. 345- NGUYỄN THẾ THÀ -1956- hy sinh 1/5/1978- t tD2E1F9- đồng lâm - điện biên - thanh hoá. - NGUYỄN THIÊN TÔ -1954- hy sinh 22/11/1977- C21E1F9- xuân an - như xuân - thanh hoá. - NGUYỄN TIẾN DŨNG - 1950- hy sinh 10/5/1078- C2D7E3F9- hải cát - hải hậu - nam định. - NGUYỄN TIẾN LONG - 1953- hy sinh 7/12/1977- C12D6E2F9- đồng bảng - hoành bồ - quảng ninh. - NGUYỄN TIẾN SƠN - 1955- hy sinh 5/4/1978- C17E1F9- hiệp hoà - hưng hà - thái bình. 350- NGUYỄN TIẾN TRONG - 1958- hy sinh 19/1/1978- C2D2E1F9- tân hoà hưng hà - thái bình. - NGUYỄN TRÍ TƯ - 1960- hy sinh 2/5/1978- D bộ 7 E3F9- hưng hà - thị xã phú thọ -NGUYỄN TRÍ TƯỚC - 1954- hy sinh 23/11/1977- C3D 1 E1F9- quang bình - kiến xương - thái bình. - NGUYỄN TRỌNG ĐỊNH 1959- hy sinh 11/3/1978- D25F9- song lãng - vũ thư - thái bình. - NGUYỄN TRỌNG HÙNG - 1958- hy sinh 17/5/1978- C1D4E2F9- 98 khu lê đồng - thị xã phú thọ. 355- NGUYỄN TRỌNG LỊCH - 1959- hy sinh 25/4/1978- C9D2E1F9- hưng hà - thái bình. - NGUYỄN TRỌNG QUYẾT - 1957- hy sinh 23/2/1978- C7D5E2F9- quảng lợi - quãnguwowng - thanh hoá. -NGUYỄN TRỌNG TẤN -1956- hy sinh 16/2/1978- C11D6E2F9- hồng minh - hưng hà - thái bình. - NGUYỄN TRỌNG THÀNH - hy sinh 6/12/1977- F9- hà hội
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 10 Tháng Ba, 2017, 07:06:16 pm 359- NGUYỄN TRỌNG TỊCH - 1956- hy sinh 23/11/1977- C3 D1E1F9- kim trung - đông anh - hà nội. - NGUYỄN TRUNG KIÊN - hy sinh 15/12/1978- C1 D7E3F9- kim trang - hưng hà - thái bình. -NGUYỄN TRUNG LẬP-1956- hy sinh 15/6/1978- C13D6E2F9- quang thịnh - hoàng long - ninh bình. - NGUYỄN VĂN ẢNH - 1955- hy sinh 11/3/1978- C18E1F9- quảng minh - việt yên - bắc giang. - NGUYỄN VĂN AO - 1956- hy sinh 5/5/1978- C7D8E3F9- phù yên - phú xuyên - hà tây. - NGUYỄN VĂN BIỆN - 1959- hy sinh 15/2/1978- C16E3F9- hoà tiến - hưng hà - thái bình. 365- NGUYỄN VĂN BỐN - 1957- hy sinh 23/3/1978- C21E3F9- an thuỷ - hải phòng. - NGUYỄN VĂN CẨN - 1956- hy sinh 9/5/1978- C14D6E2F9- thọ dân - triệu sơn - thanh hoá. - NGUYỄN VĂN CẢNH - 1956- hy sinh 19/4/1978- D6E2F9- triệu đề - tam đảo - vĩnh phúc. - NGUYỄN VĂN CẤP - 1957- hy sinh 7/2/1978- E3F9- bích sơn - việt yên - bắc giang. - NGUYỄN VĂN CHÂM - 1958- hy sinh 13/7/1978- C5D8E3F9- PHƯƠNG Xá - sôngthao - vĩnh phúc. 370- NGUYỄN VĂN CHIẾN- 1959- hy sinh 2/4/1978- yên đồng - ý yên - nam định. - NGUYỄN VĂN CHIẾN - 1958- hy sinh 1/1/1978- C9D9E3F9- hoàng đức - hưng hà - thái bình. - NGUYỄN VĂN CHÍNH -1956- hy sinh 23/11/1977- C7D2E1F9- đức thành - yên thành - nghệ an. - NGUYỄN VĂN CHÒM - hy sinh 21/12/1977- C18E2F9- văn trung - việt yên - bắc giang. - NGUYỄN VĂN CHUẨN -1958- hy sinh 11/3/1978- C12d3E1F9- quảng trạch - quảng xương thanh hoá. 375- NGUYỄN VĂN CHUYỂN -1956- hy sinh 31/1/1978- C8D2E1F9- vũ đài vũ thư thái bình.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 12 Tháng Ba, 2017, 10:51:14 am 376-NGUYỄN VĂN CÔNG - 1953- hy sinh 18/1/1978- C1D4E2F9- cộng hoà - yên hưng - quảng ninh. -NGUYỄN VĂN ĐẠO - hy sinh 27/4/1978- C1D1E1F9- vĩnh phúc. - NGUYỄN VĂN DƯƠNG - 1956- hy sinh 16/5/1978- C1D4E2F9- mỹ hà - nam định. - NGUYỄN VĂN HÀ - 1959- hy sinh 20/1/1978- C13D3E1F9- tân tiến - hưng hà - thái bình. 380- NGUYỄN VĂN HẠNH - 1958- hy sinh 20/1/1978-C17E1F9- điện biên - thị xã thanh hoá. - NGUYỄN VĂN HẠNH - 1958- hy sinh 1/4/1978- hưng hà - thái bình. C18E1F9- - NGUYỄN VĂN HẬU - 1958- hy sinh 11/5/1978- C11D9E3F9- ngô xá - sông thao - vĩnh phúc. -NGUYỄN VĂN HIỀN - 1956- hy sinh 21/5/1978- C13D6E2F9- thanh ba - phú thọ. - NGUYỄN VĂN HỒ - 1955- hy sinh 4/5/1978- C18E2F9- ý yên - nam định. 385- NGUYỄN VĂN HOA - 26/4/1978C9D9E3F9- xương thịnh - sông thao - phú thọ. NGUYỄN VĂN HOA - 1954- hy sinh 28/3/1978C1D7E3F9- hồng an - hưng hà - thái bình. - NGUYỄN VĂN HOÀ - 1956- hy sinh 28/11/1077- C1D4E2F9- 467 phố mới - quảng ninh. - NGUYỄN VĂN HỢP - 1959- 18/4/1978- C6D2E1F9- khu phong châu - thị xã phú thọ. -NGUYỄN VĂN HUỆ - 1958- hy sinh 16/5/1978- D4E42F9- quảng đông -quảng xương hanh hoá. 390- NGUYỄN VĂN HÙNG - 1955- hy sinh 17/3/1978- D1E1F9- liên mạc từ liêm hà nội. -
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 12 Tháng Ba, 2017, 02:49:09 pm 391-NGUYỄN VĂN ÍCH - 1956- hy sinh 21/12/1978- C3D4E2F9- hiệp hoà- hưng yên - quảng ninh. - NGUYỄN VĂN KHAM - 1956- hy sinh 14/5/1978- C7D8E3F9- hải hà hải hậu - nam định. - NGUYỄN VĂN KHIÊM - 1957- hy sinh 8/12/1977- C1D1E1F9- nhân trạch - lương sơn - hoà bình. - NGUYỄN VĂN KIẾN - 1951- hy sinh 22/11/1977- C2D4E2F9- hải cát - hải hậu - nam định. 395- NUYỄN VĂN LÁI - 1958- hy sinh 22/11/1977- C3D4E2F9- tấn tiền - hưng hà thái bình. - NUYỄN VĂN LÂM - 1958- hy sinh 24/4/1978- C2D4E2F9- vũ chính - vũ thư - thái bình. - NGUYỄN VĂN LÂM - 1956- hy sinh 22/5/1978- D25F9- song mai việt yên - bắc giang. - NGUYỄN VĂN LỆ- hy sinh 3/2/1978- C7D8E3F9- điệp nông - hưng hà thái bình. -NGUYỄN VĂN LỢI - 1956- hy sinh 21/1/1978- C7D5E2F9- quảng lộc - quảng xương - thanh hoá. 400- NGUYỄN VĂN LONG - 1958- hy sinh 11/5/1978- C11D9E3F9- xương thịnh - sông thao - phú thọ. -NGUYỄN VĂN LƯU - 1959- hy sinh 19/7/1978- C8 D8E3F9- minh tâm - hưng hà - thái bình. - NGUYỄN VĂN LƯU -1957- hy sinh 16/1/1978- C14D3E1F9- hoa lư - đông hưng - thái bình. - NGUYỄN VĂN MẠNH - 1956- hy sinh 1/5/1978- C11D6E2F9- tam đảo - vĩnh phúc - NGUYỄN VĂN MÃO -1959- hy sinh 8/6/1978- C12D6E2F9- yên thạch - lập thạch - vĩnh phúc 405- NGUYỄN VĂN MINH -1958- hy sinh 13/6/1978- C12D6E2F9- tân tiến - vũ giang - hưng yên. - NGUYỄN VĂN MINH -19957- hy sinh 22/5/1978- D1E1F9- nguyễn khuê - đông anh - hà nội. - NGUYỄN VĂN NGHỀ - 1955- hy sinh 26/4/1978- C18E2F9- yên dương - ý yên - nam định. - NGUYỄN VĂN NGUỘN -1954- hy sinh -22/5/1078- C14D6E2F9- cẩm văn - cẩm giang - hải hưng. - NGUYỄN VĂN NHẬT - 1954- hy sinh 17/4/1978- C9D2E1F9- thu phong - kỳ sơn - hà tây - 410- NGUYỄN VĂN NHUẦN 1955- hy sinh 17/4/1978- C12D3E1F9- tân hoà - vũ thư - thái bình. -NGUYỄN VĂN NÚI - 1956- hy sinh 3/5/1978- D25F9- việt hồng - hưng hà - thái bình. - NGUYỄN VĂN ÓT - 1956- hy sinh 23/11/1977- C2D1E1F9- mai hạ - mai châu hà tây. - NGUYỄN VĂN PHI - hy sinh 30/4/1978- trinh sát D 2E1F9- nghệ an. -NGUYỄN VĂN PHƠN - 1954- hy sinh 19/2/1978- C1D4E2F9- yên cường - ý yên - nam định. 415- NGUYỄN VĂN PHÚ - 1953- hy sinh 2/12/1977- C7D8E3F9- yên thọ - ý yên - nam định. - NGUYỄN VĂN SẢN - 1959- hy sinh 22/5/1978- C7D5E2F9- đông thịnh - tam đảo - vĩnh phúc. - NGUYỄN VĂN SÁNG - 1952- hy sinh 1/2/1978- C1D4E2F9- song mai việt yên - bắc giang. - NGUYỄN VĂN SƠN -1957- hy sinh 15/5/1978- D27F9- tân kỳ - nghệ an. - NGUYỄN VĂN SỮA - 1956- hy sinh 19/5/1978- C19E3F9- bình lãng- hưng hà - thái bình. 420- NGUYỄN VĂN TÁC - 1958- hy sinh -23/11/1977- C7D2E1F9- tiên sơn - việt yên - bắc giang. - NGUYỄN VĂN TAM - 1941- hy sinh 1/2/1978- tiểu đoàn trưởng d4E2F9- nguyễn huệ - đông triều - quảng ninh. - NGUYỄN VĂN TẦN - 1958- hy sinh 21/5/1978- D25F9- quang khê - quảng xương - thanh hoá. - NGUYỄN VĂN TẢO - 1956- hy sinh 9/5/1978- C12D6E2F9- phú lưu - ứng hoà - hà tây - NGUYỄN VĂN TẨU - 1956- hy sinh 26/2/1978- D4E2F9- yên nhân - ý yên - nam định. 425- NGUYỄN VĂN TÈO - 1959- hy sinh 23/2/1978- C8D5E2F9- tân lập vũ thư - thái bình. - NGUYỄN VĂN THÂN -1954- hy sinh 21/12/1977- B trưởng D4E42F9- diễn kỳ diễn châu - nghệ an. - NGUYỄN VĂN THĂNG -1959- hy sinh 20/5/1978- D25F9- quảng đông - quảng xương - thanh hoá. - NGUYỄN VĂN THẮNG - 1958- hy sinh 28/6/1978- C3D4E2F9- gia tiến - gia lâm - hà nội. - NGUYỄN VĂN THANH -1956- hy sinh 26/4/1978- C7D8E3F9- hải hậu - nam định. 430- NGUYỄN VĂN THANH- 1958- hy sinh 16/5/1978- C8D2E1F9- hợp lý - tam đảo - vĩnh phúc.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 15 Tháng Ba, 2017, 07:19:44 am 431-NGUYỄN VĂN THÀNH - 1954- hy sinh 28/4/1978- C2D1E1F9- thượng lam - việt yên - bắc giang. -NGUYỄN VĂN THÀNH - 1959- hy sinh 25/3/1978- C16E3F9- hoà tiến - hưng hà - thái bình. - NGUYỄN VĂN THIỆU - 1959- hy sinh 14/5/1978- D bộ 8 E3F9- đông cường - đông hưng - thái bình. - NGUYỄN VĂN THIỆP- hy sinh 24/3/1978- C2D1E1F9- 435- NGUYỄN VĂN THÍNH - 1954- hy sinh 16/4/1978- C5D8E3F9- bình lăng - hưng hà - thái bình. -NGUYỄN VĂN THỌ - 1959- hy sinh 18/7/1978- C21E3F9- tạ xá - sông thao - phú thọ. -NGUYỄN VĂN THÔNG - 1957- hy sinh 2/5/1978- D bộ 8 E3F9- ngọc châu - đông hưng - thái bình. - NGUYỄN VĂN THUỶ - 1959- hy sinh 3/2/1978- C6 d8E3F9- đỗng vĩnh - đông hưng - thái bình. - NGUYỄN VĂN TIẾN - 1954- hy sinh 26/4/1078- C1D1E1F9- B phó - phú xuyên - yên phong - bắc ninh. 440- NGUYỄN VĂN TÌNH -1958- hy sinh 23/2/1978- C7D5E2F9- phúc thành - vũ thư - thái bình. - NGUYỄN VĂN TRÀ - 1955- hy sinh 17/2/1978- D9E3F9- an châu đông hưng thái bình. NGUYỄN VĂN TRÁNG - 1958- hy sinh 12/2/1978- D9E3F9- hồng việt - đông hưng - thái bình.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 15 Tháng Ba, 2017, 09:46:39 pm 443- NGUYỄN VĂN TRIỀU -1958- hy sinh 18/2/1078- C10D8E3F9-trần phú - hưng hà thái bình. - NGUYỄN VĂN TRƯỜNG - 1957- hy sinh 24/2/1978- c8d5e2F9- triệu hợp - thiệu yên - thanh hoá. 445- NGUYỄN VĂN TUẤT- 1958- hy sinh 26/4/1978- C8D8E3F9- điên lương - sông thao - vĩnh phúc - -NGUYỄN VĂN TÝ - 1957- hy sinh 18/1/1978- C13D6E2F9- cẩm lonh - cẩm thuỷ - thanh hoá. - NGUYỄN VĂN VIỆT - 1956- hy sinh 30/1/1978- D27F9- nghi hợp - nghi lộc - nghệ an. - NGUYỄN VĂN VŨ- 1956- hy sinh 24/4/1978- C2D4E2F9- chương mỹ - hà tây. - NGUYỄN VĂN XUÂN - 1957- hy sinh 29/4/1978- C8D2E1F9- liên hà - đông anh - hà nội. 450- NGUYỄN VĂN XUÂN -1957- hy sinh 23/3/1978- C19E3F9- quốc tiến - hưng hà - thái bình. - NGUYỄN VIẾT TÂN - 1959- hy sinh 14/2/1978- C12D6E2F9- ngọc phong - mỹ hào - hải hưng. NGUYỄN VIẾT TOÀN - hy sinh 24/4/1978- C7D2E1F9- quảng nhân - quảng xương - thanh hoá. - NGUYỄN VIẾT TRỊNH- 1954- hy sinh 11/3/1978- F9- đoàn tùng - thanh miện - hải hưng. - NGUYỄN XUÂN BÌNH - 1953- hy sinh 27/2/1978- C9D2E1F9- đông phương - đông hưng - thái bình. 455-NGUYỄN XUÂN ĐAM-1951- hy sinh 22/11/1977- C3D4E2F9- đông cô - tiền hải - thái bình. - NGUYỄN XUÂN ĐẢM - 1958- hy sinh 19/7/1978- D bộ 9 E2F9- (sai - e3)đông quang - đông hưng - thái bình. - NGUYỄN XUÂN ĐOÀN -1956- hy sinh 21/12/1977-C5D4E2F9- yên cường - ý yên - nam định. -NGUYỄN XUÂN GIAO- 1957- hy sinh 13/4/1978- C9D5E2F9- trường giang - lục nam - bắc giang. - NGUYỄN XUÂN HỢI - 1959- hy sinh 23/2/1978- C8D5E2F9- xuân trường - thọ xuân - thanh hoá. 460- NGUYỄN XUÂN TẢO-1955- hy sinh 9/2/1978-C21E2F9- hoàng minh - việt yên - bắc giang. -NGUYỄN XUÂN TÌNH- 1958- hy sinh 13/5/1978- D26F9- hoà bình vũ thư thái bình. -NGUYỄN XUÂN TÌNH-1959- hy sinh 15/5/1978- D25F9- quảng định - quảng xương - thanh hoá. NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG -1957- hy sinh 19/6/1978- D bộ 8 e3F9- văn khuê - sông thao - vĩnh phúc.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 17 Tháng Ba, 2017, 08:38:31 pm 464-NGUYỄN XUÂN VIỄN - 1955- hy sinh 5/5/1978- C11D6E2F9- hoàng long - phú xuyên - hà tây. - PHẠM VĂN BỀN - 1958- hy sinh 23/4/1978- C7D2E1F9- thuận vi - vũ thư - thái bình. - PHẠM CHÍ HẢI - e2F9---- - PHẠM CÔNG ĐỊNH - 1956- hy sinh 7/3/1978- C8D8E3F9- kỳ sơn - tân kỳ - nghệ an. - PHẠM DUY BẢO - 1955- hy sinh 16/5/1978- D bộ 8 E3F9- tân lập vũ thư thái bình. - PHẠM HỒNG DINH- 1953- hy sinh 14/3/1978- C12D6E2F9- cẩn tú - cẩm thuỷ - thanh hoá. 470-PHAM HỒNG HẠNH - 1952- hy sinh 17/2/1978- C11D8E3F9- thực tiến - hải hậu - nam định. - PHẠM KHẮC KHUÊ- 1959- hy sinh - 26/2/1978C14D6E2F9- yên lâm - ý yên - nam định. - PHẠM KIM TUYẾN - 1957- hy sinh 22/11/1977- C21E1F9- quảng nam - quảng xương - thanh hoá. - PHẠM MINH CHƯƠNG - hy sinh 4/4/1978- C19E1F9- - PHẠM NGỌC BÌNH - 1956- hy sinh 30/1/1978- C21E1F9- đồng tâm - lạc thuỷ - hà tây. 475- PHẠM NGỌC HIỆP - 1958- hy sinh 28/11/1977- C8D5E2F9- 38 lý thường kiệt - thị xã thái bình. - PHẠM NGỌC HOÈ -1957- hy sinh 11/3/1978- C12D3E1F9- kim chung - đông anh - hà nội. - PHẠM NGỌC HÙNG -1958- hy sinh 9/5/1978- C8 D2E1F9- quỳnh thắng - quỳnh lưu - nghệ an. -PHẠM NGỌC KHÁNH. - 1958- hy sinh 9/5/1978-C2D7E3F9- thái hiền - kiến xương - thái bình. -PHẠM NGỌC SOAN-1959- hy sinh 3/2/1978- C1D7E3F9- hồng minh - hưng hà - thái bình. 480- PHẠM NGỌC THẮNG - 1959- hy sinh 26/3/1978- D25F9- quảng thắng - quảng xương - thanh hoá. - PHẠM NHƯ HUẤN - hy sinh 18/1/1978- C13D6E2F9- vũ chính - vũ thư - thái bình. - PHẠM QUỐC VIỆT -1954- hy sinh 6/12/1977- C7D5E2F9- hưng thức - hưng nguyên - nghệ an. - PHẠM THÀNH LONG -1958- hy sinh 23/2/1978- C7D5E2F9- việt hồng - vũ thư - thái bình. PHẠM TIẾN DŨNG - 1951 hy sinh 20/1/1978- thành phố nam định. 485- PHẠM TRUNG THÀNH - 1957- hy sinh2/2/1978- C21E3F9- nghi trung - việt yên - bắc giang
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 18 Tháng Ba, 2017, 10:09:42 pm 486-PHẠM VĂN BÌNH -1958- hy sinh 4/5/1978- C1d4E2F9- 26 nguyễn du - thị xã phú thọ - PHẠM VĂN CẨN -1958- hy sinh 26/4/1978- C1D7E3F9- tam sơn - cẩm khê -phú thọ. - PHẠM VĂN CHUNG -1959- hy sinh 23/11/1977- D2E1F9- minh châu - đông hưng - thái bình. --PHẠM VĂN ĐỨC -1959- hy sinh 23/11/1977- C3D1E1F9- hoàng đức - hưng hà - thại bình 490- PHẠM VĂN HẬU -1958- hy sinh 30/4/1978- C9D2E1F9- tam đảo - vĩnh phúc. -PHẠM VĂN HẬU -1956- hy sinh 16/12/1977- C3D4E2F9- yên phú - ý yên - nam định. -PHẠM VĂN HUỶ- 1959- hy sinh 5/5/1978- C19E3F9- hiệp cách - nam sách - hải dương. -PHẠM VĂN LẠI - 1955- hy sinh 29/1/1978- C13D7E3F9- nghi thiết - nghi lộc - nghệ an. - PHẠM VĂN MẠNH - 1958- hy sinh 19/4/1978- C13D6E2F9- thọ hải - thọ xuân - thanh hoá. 495- PHẠM VĂN NAM. - 1959- hy sinh 20/1/1978- C 2D7E3F9- phú khánh - hưng hà - thái bình. - PHẠM VĂN NHUNG -1959- hy sinh 19/4/1978- trinh sát D6E2F9- cẩm giang - cẩm thuỷ - thanh hoá. - PHẠM VĂN PHIÊN - 1058- hy sinh 15/6/1978- C13D6E2F9- tự tâm vũ thư thái bình. - PHẠM VĂN DINH- 1959- hy sinh 20/7/1978- C12D9E3F9- phú lương - đông hưng - thái bình. - PHẠm VĂN THÁI - 1958- hy sinh 23/11/1977- C7D2E1F9- quảng đức - quảng xương - thanh hoá
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 19 Tháng Ba, 2017, 06:07:46 am 500-PHẠM VĂN THANH-1959- hy sinh 23/11/1977- D2E1F9- minh châu - đông hưng - thái bình. - PHẠM VĂN THƯ -hy sinh 24/12/1977- C18E1F9- hương mai - việt yên - bắc giang. -PHẠM VĂN TIẾN -1956- hy sinh 14/3/1978- C1D4E2F9- thành đồng - hậu lộc - thanh hoá. - PHẠM VĂN TUẬT- hy sinh 6/5/1978- C18E1F9- quang minh - tứ lộc - hải hưng. - PHẠM XUÂN LÝ -1958- hy sinh 16/5/1978- Trinh sát D4E2F9- đồng ích - tam đảo - vĩnh phúc 505- PHẠM XUÂN THỤ - 1956- hy sinh 27/3/1978- C11D3E1F9- kim chung - đông anh - hà nội. - PHẠM CÔng DŨNG - hy sinh 25/2/1978- C19E2F9- xí nghiệp đóng tàu 1/5nam định. PHẠM ĐÌNH HƯƠNG -1959- hy sinh -23/11/1977- C3D1E1F9- quảng đức - quảng xương - thanh hoá. PHAN GIANG NAM - 1958- hy sinh 23/2/1978- C3D4E2F9- tân hoà - vũ thư - thái bình. PHANHUY TÂN -1951- hy sinh 9/3/1978- C phó C21E3F9- thanh tùng - thanh chương - nghệ an. 510-PHAN TẤT ĐÔNG - hy sinh 30/12/1977- B phó C5D8E3F9- phú túc - phú xuyên - hà tây. - PHANTHANH DÂN -1958- hy sinh 15/2/1978- C11D6E2F9- hồng yên vũ thư thái bình. -PHAN ĐÌNH HƯƠNG - 1959- hy sinh 23/11/1977- C3D1E1F9- quảng đức quảng xương - thanh hoá. - PHAN VĂN CÔNG -1955- hy sinh 23/2/1978- C8D5E2F9- sơn hoà - hương sơn - hà tĩnh. PHAN VĂN THÔNG -1944- hy sinh 11/3/1978-D phó D3E1F9- yên khê - thanh ba - phú thọ. 515- PHÓ KHẮC THUẬT - 1958- hy sinh 15/5/1978- D bộ 5 E2F9- yên thạch - tam đảo - vĩnh phúc. - PHÙNG VĂN TIẾN - 1958- hy sinh 30/4/1978- C9D2E1F9- quang sơn - tam đảo - vĩnh phúc. - QUÁCH TIẾN XUÂN - hy sinh 5/1/1978- C9D2E1F9- cuối hạ - kim bôi - hoà bình. - QUÁCH VĂN SẮC - 1957- hy sinh 21/2/1978- C12D6E2F9- cẩm long - cẩm thuỷ - thanh hoá. - SA VĂN HẠC - 1957- hy sinh 23/11/1977- C 2D1E1F9- mường chiều - đà bắc - hà tây. 520- SA VĂN MÃI - 1956- hy sinh 23/11/1977- hiền lương - đà bắc - hà tây. -
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 19 Tháng Ba, 2017, 01:48:17 pm 521- TẠ NGỌC HINH - 1959- hy sinh 9/5/1978- thông tin D6 E2F9- triệu đề- tam đảo - vĩnh phúc. -TẠ QUANG NAM - 1959- hy sinh -6/12/1977- D5E2F9- luận khê - thường xuân - thanh hoá. -TẠ QUANG SÁNG - 1956- hy sinh 19/5/1978- C19E3F9- quảng hà - quảng ninh. - TẠ VĂN BẰNG - 1958- hy sinh 26/4/1978- C11D9E3F9- xương thịnh - sông thao -phú thọ. 525- TẠ VĂN HỒNG -1955- hy sinh 26/4/1978- C9D9E3F9- phú châu - đông hưng - thái bình. - THÂN ĐỨC ÁNH - 1959- hy sinh 27/4/1978- C1D4E2F9- lường thái - việt yên - bắc giang. - TÔ VĂN RỰC - 1954- hy sinh 3/5/1978- C14D3E1F9- quang sơn - tam đảo - vĩnh phúc. -TRẦN ANH ĐÔNG - 1956- hy sinh 27/4/1978- B phó D3E1F9- nguyên khê - đông anh - hà nội. -TRẦN CÔNG ĐỊNH - 1959- hy sinh 13/7/1978- C7D8E3F9- đức giang - đức thọ - hà tĩnh. 530- TRẦN CƯỜNG - 1959- hy sinh 4/5/1978- D25F9--khu hồng phong thị xã thái bình. -TRẦN ĐẠI TOÀN - 1958- hy sinh 12/3/1978- C21E3F9- nam đồng - tiền hải - thái bình. - TRẦN ĐĂNG LINH- 1959- hy sinh 1/3/1978- C10D9E3F9- tiền dũng - hưng hà - thái bình. TRẦN ĐĂNG TRƯỜNG -1958- hy sinh 13/5/1978- D bộ 8 E3F9- cấp diễn - sông thao - vĩnh phúc. - TRẦN ĐÌNH TÂM -1958- hy sinh 26/6/1978- C21E2F9- yên lộc thị xã phú thọ. 535-TRẦN ĐỨC LONG - 1957- hy sinh 10/7/1978- e3F9- sông thao - vĩnh phúc. -TRẦN ĐỨC THÀNH-1954- hy sinh 6/2/1978- D7E3F9- liên hiệp - hưng hà - thái bình. -TRẦN ĐỨC Ý -1957- hy sinh 26/4/1978- C2D7E3F9- hải lộc - vĩnh phúc. -TRẦN DUY DŨNG - hy sinh 15/12/1977- C11D9E3F9- hồng châu - đông hưng - thái bình. -TRẦN DUY TUẤT - hy sinh 23/11/1977D2E1F9- quảng tiền - quảng xương - thanh hoá. 540- TRẦN GIA SƠN -1953- hy sinh 30/1/1978-mỹ phúc - nam định
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 19 Tháng Ba, 2017, 03:33:35 pm 541-TRẦN HỮU TUYÊN- 1957- hy sinh 26/4/1978- C6D8E3F9- quảng ninh - việt yên - bắc giang. - TRẦN ÍCH GIÁO -1958- Hy sinh 2/5/1978- D bộ7 E3F9- hồng an - hưng hà - thái bình. - -TRẦN KIM NGÂN - 1959- hy sinh 9/5/1978-C10D9E3F9- tiền lương - sông thao - vĩnh phúc. -TRẦN KIM VANH -1959- hy sinh 3/5/1978- C13D3E1F9- quảng xương - thanh hoá. 545- TRẦN MAI CAO - 1959- hy sinh 3/2/1978- D7E3F9- minh tân - hưng hà - thái bình. - TRẦN MẠNH HÙNG - 1959- hy sinh 13/6/1978- C13D6E2F9- đồng thịnh - tam đảo - vĩnh phúc. -TRẦN NGỌC HUỆ- 1957- hy sinh 7/12/1977- C12D6E2F9- quảng lộc - quảng xương - thanh hoá. - TRẦN NGỌC HƯƠNG -1957- hy sinh 18/7/1978- C12D9E3F9- phú châu - đồng hưng -thái bình. -TRẦN NGỌC KHỞI- hy sinh 15/12/1977- C12D6E2F9- thái phương - hưng hà - thái bình. 550- TRẦN QUỐC KHÁNH - 1956- hy sinh -29/4/1978- B phó C7E3F9- hậu lộc - thanh hoá. -TRẦN QUỐC PHÒNG -1957- hy sinh 27/1/1978- D4E2F9- yên cường - ý yên - nam định. -TRẦN QUÝ- 1957- hy sinh 6/4/1978- C7D5E2F9- hoành mô - bình liêu - quảng ninh. - TRẦN THÁI MỸ -1952- hy sinh 11/3/1978- E3F9- 76 phan đình phùng nam định. -TRẦN THÁI THÊM - 1951hy sinh - 22/5/1978- trợ lý B2E2F9- quỳnh vân - quỳnh phụ - thái bình. 555- TRẦN THế NINH - 1959- hy sinh 3/2/1978- C2D7E3F9- thái hưng - hưng hà - thái bình. - TRẦN THẾ TOÀN - hy sinh 23/5/1978- C4D1E1F9- mỹ xá - ngoại thành nam định. - TRẦN TIẾN TÌNH -1955- hy sinh 13/5/1978- C3D7E3F9- trực cường - hải hậu - nam định. -TRẦN TRỌNG HỚI -1958- hy sinh 8/4/1978- D3E1F9- yên ninh - ý yên - nam định. - TRẦN TUẤT HẢI - 1958- hy sinh 1/12/1977- D5E2F9- quảng lưu - quảng xương - thanh hoá. 560- TRẦN VĂN BIỂN - 1957- hy sinh 25/3/1978- D1E1F9- nguyên xá - vũ thư - thái bình. TRẦN VĂN CHIẾN - 1955- hy sinh 17/5/1978- C13D6E2F9- vạn thái - ứng hoà - hà tây. TRẦN VĂN DÁCH - hy sinh 13/7/1978- C7D2E1F9- đông phong - kỳ sơn - hà tây. -TRẦN VĂN ĐẠO -1958- hy sinh 17/5/1978- C1D4E2F9- thuỷ xuân tiên - chương mỹ - hà tây. -TRẦN VĂN DŨNG - 1958- hy sinh 17/3/1978- C6D5E2F9- hoà tiến - hưng hà - thái bình. 565- TRẦN VĂN HIỀN - 1956- hy sinh 15/3/1978- C2D25F9- hoàng minh - việt yên - bắc giang. -TRẦN VĂN HIẾN -1956- hy sinh 17/5/1978- C13D6E2F9- hà lộc - thị xã phú thọ. - TRẦN VĂN HÙNG -1956- hy sinh 22/11/1977-C3D4E2F9- yên giang - yên hưng - quảng ninh. TRẦN VĂN HƯỜNG - 1956- hy sinh 10/5/1978- C7D5E2F9- quảng nhân - quảng xương - thanh hoá.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 20 Tháng Ba, 2017, 07:12:35 pm -TRẦN VĂN KHÁNH - 1058- hy sinh 20/5/1978- C30F9- quảng nhân - quảng xương - thanh hoá. 570- TRẦN VĂN KIÊN -1954- hy sinh 10/2/1078- C11D9E3F9- yên cường - ý yên - nam định. - TRẦN VĂN TÀI - 1957- hy sinh 17/5/1978- C2D4E2F9- tam đảo- vĩnh phúc. - TRẦN VĂN TÁM - 1958- hy sinh 1/1/1978- C9D9E3F9- điệp nông - hưng hà - thái bình. -TRẦN VĂN THẬP - 1959- hy sinh 18/7/1978- C12D9E3F9- phú khê - sông thao - vĩnh phúc. - TRẦN VĂN VI - 1959- hy sinh 23/11/1977- D7E3F9- quảng trạch - quảng xương - thanh hoá. 575- TRẦN VĂN VINH -1957- hy sinh 26/4/1978- C16E2F9- lam đồng - lam sách - hải dương. - TRẦN VĂN VƯƠNG - 1958- hy sinh 2/5/1978- D bộ 7 E3F9- phù sơn - hưng hà - thái bình. - TRẦN XUÂN LAN - 1954- hy sinh 2/2/1978- C9D9E3F9- lam chính - tiền hải - thái bình. - TRỊNH ĐĂNG KHÁNH - 1956- hy sinh 26/3/1978- C13D3E1F9- hồng phong - thường tín - hà tây. - TRỊNH ĐỨC CUNG - 1954- hy sinh 23/3/1978- C3F9- vĩnh hoà - vĩnh lộc - thanh hoá. 580- TRỊNH MINH HUÂN - 1955- hy sinh 23/11/1977- C13D3E1F9- yên trung - yên định - thanh hoá. - TRỊNH VĂN TRÍ - 1958- hy sinh 28/2/1978- C8D2E1F9- thuận vi - vũ thư - thái bình. - TRỊNH XUÂN ĐÁO- 1956- hy sinh 20/1/1978- C8 D5E2F9- yên bình - ý yên - nam định.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 21 Tháng Ba, 2017, 07:04:05 am -TRỊNH XUÂN ĐỨC - 1955- hy sinh 9/5/1978- C7D8E3F9- thuận vi vũ thư thái bình. -TRƯƠNG CÔNG NHA- 1953- hy sinh 28/11/1977- D3E1F9- B trưởng -thanh tâm - thanh liêm - hà nam. 585- TRƯƠNG ĐÌNH XUÂN - 1955- hy sinh 1/5/1978- C2D1E1F9- thạch tân - thạch hà - hà tĩnh. - TRƯƠNG ĐỨC SÁNG - 1959- hy sinh 13/7/1978- C6D8E3F9- tây sơn - hưng hà - thái bình. - TRƯƠNG HỒNG SANH - hy sinh 18/12/1977- E1F9- quang ái - quảng xương - thanh hoá. - TRƯƠNG NAM CAO- 1950- hy sinh 11/5/1978- C18E2F9- yên nhân - yên mô - ninh bình. - TRƯƠNG VĂN ĐỨC - 1957- hy sinh 6/12/1977- D5E2F9- quảng lưu - quảng xương - thanh hoá. 590- TRƯƠNG VĂN KHÁNH - 1958- hy sinh 25/3/1978- C14D3E1F9- tán thuật - vũ thư - thái bình. - TRƯƠNG VĂN LÂM - 1958- hy sinh 16/4/1978- D27F9-vũ bình - kiến xương - thái bình. - TỪ NHƯ SƠN -1959- hy sinh 20/3/1978- D27F9- bắc an - chí linh - hải dương. - VĂN HỮU QUÝ - 1959- hy sinh 16/6/1978- E2-đội 13 nông trường cao su lũng thành - thanh hoá -VI CAO THẮNG - 1956- hy sinh 28/11/1977- C7D5E2F9- xuân khao - thường xuân - thanh hoá. 595- VI ĐẠI SƠN - 1958- hy sinh 6/12/1977- D5E2F9- xuân lộc - thường xuân - thanh hoá. - VI ĐÌNH HỢI - 1958- hy sinh 4/12/1977- C13D6E2F9- thắng lộc - thường xuân - thanh hoá. -VI VĂN ẮNG - 1958- hy sinh 28/11/1977- C6D5E2F9- yên khương - lang chánh - thanh hoá. - VI VĂN LIÊU - 1947- hy sinh 3/6/1978- C trưởng -D25F9- đông thành - thanh ba - phú thọ. - VI VĂN MỪNG - 1959- hy sinh 14/3/1978- C12D6E3F9- vạn xuân - thường xuân - thanh hoá. 600-VI VĂN NHUẦN - 1959- hy sinh -11/5/1978- C18E2F9- yên nhân - thường xuân - thanh hoá. -VI VĂN PAN - 1956- hy sinh 23/2/1978- C8D5E2F9- thắng lộc - thường xuân - thanh hoá. -VI VĂN TIẾN - 1959- hy sinh 4/5/1978- C3D4E2F9- thường xuân - thanh hoá. VÕ CÔNG VIÊN - 1956- hy sinh 21/12/1977-C4D4E2F9- nghĩa đông - tân kỳ - bắc giang.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 22 Tháng Ba, 2017, 06:51:51 am -VÕ VĂN HIÊN -1958- hy sinh 28/11/1977- C6D5E2F9- hoa nam - đông hưng - thái bình. 605- VÕ VĂN UÝ - 1954- hy sinh 22/2/1978- C19E2F9-nghi văn - nghi lộc - nghệ an. - VŨ BÁ SÁNG - 1954- hy sinh 27/6/1978- C7D5E2F9- lệ chi - gia lâm - hà nội. - VŨ ĐÌNH ĐỨC -1958- hy sinh 2/4/1978- yên bằng - ý yên - nam định. - VŨ ĐÌNH TIỆP - 1959- hy sinh 18/3/1978- yên thắng - ý yên - nam định. - VŨ ĐỨC THẮNG - 1957- hy sinh 1/3/1978- D2E1F9- tân thuật - kiến xương - thái bình. 610- VŨ DUY CỰ - 1958- hy sinh 25/4/1978- C30F9- tân lập - vũ thư - thái bình. - VŨ HẠNH THÔNG -1956- hy sinh 19/5/1978- C4D2E1F9- 18 minh khai thị xã thái bình. - VŨ HỮU TRƯỜNG - 1959- hy sinh 16/2/1978- C6 D8 E3F9- ngũ đoan - an thuỵ - hải phòng. - VŨ HƯU TUẤT- 1959- hy sinh 12/3/1978- yên tiến - ý yên - nam định. - VŨ MINH THÁI - 1956- hy sinh 2/5/1978- C21E3F9- chí trung - phú xuyên - hà tây. 615- VŨ NGỌC MINH - 1957- hy sinh 9/5/1978- C12D6E2F9- xóm tiền phong - nam định. VŨ THẾ CÔng.- hy sinh 23/11/1977- C4D1E1F9- tân phong - kỳ sơn - hà tây. - VŨ VĂN BIÊN - hy sinh 8/12/1977- D8E3F9- phú châu - đông hưng - thái bình.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 23 Tháng Ba, 2017, 09:06:43 pm 618- VŨ VĂN CẦN - 1959- hy sinh 11/9/1978- C1D7E3F9- văn lang - hưnh hà - thái bình. - VŨ VĂN DONG -1957- hy sinh 27/6/1978- C8D8E3F9- ngữ đoan - an thuỵ - hải phòng. 620- VŨ VĂN HẢI - 1958- hy sinh 13/3/1978- D2E1F9- quang bình - kiến xương - thái bình. -VŨ VĂN LỘC - 1956- hy sinh 24/2/1978- C9D5E2F9- trung sơn - việt yên - bắc giang -VŨ VĂN NGOAN - 1953- hy sinh 24/4/1978- D20E42F9- quảng hương - quảng xương - thanh hoá. VŨ VĂN NHÃ.- 1958- hy sinh 20/1/1978- C2D7E3F9- thái phương - hưng hà - thái bình. - VŨ VĂN THÌN - 1956- hy sinh 26/3/1978- C9D9E3F9- phù tiến - phú sơn - hà tây. 625- VŨ VĂN VĨNH- 1959- hy sinh 28/4/1978- C1D1E1F9- thực tâm - thiệu hoá - thanh hoá. - VŨ XUÂN THUỲ- 1958- hy sinh 13/7/1978- C17E3F9- đông cường - đông hưng - thái bình. 627- VƯƠNG VIẾT CHÂU - 1958- hy sinh 15/4/1978- D2E1F9- quảng đức - quảng xương thanh hoá.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 23 Tháng Ba, 2017, 10:07:09 pm các gia đình liệt sỹ có phiên hiệu đơn vị thuộc các đơn vị của sư đoàn bộ binh 9 quân đoàn 4 có giấy báo tử trong mốc thời gian từ tháng 9/1977-7/1978 đều đã được quy tập về nghĩa trang châu thành tỉnh tây ninh ( số liệt sỹ của trung đoàn 1 - đoàn bình giã tham ra chiến đấu giải vây cho đồn biên phòng sa mát 26/9/1977 và xã tân lập tân biên không thấy có trong danh sách này ) thực tế số liệt sỹ hy sinh trong thời gian này nhiều hơn con số 627 liệt sỹ có trongdanh sách này do không lấy được tử sỹ trong các trận đánh không thành công , các trận địa chốt bị mất chốt không thể đánh để lấy lại được , nhiều liệt sỹ có tên trong nghĩa trang trong giai đoạn đầu , sau vài lần cải tạo làm đẹp lại nghĩa trang tự nhiên bị mất tên , do vậy liệt sỹ lại không có trong bia mộ . các đồng đội F 9, cùng các gia đình liệt sỹ lưu ý , nhất thiết trong danh sách này có nhiều sự sai sót , đó là lẽ thường gặp trong các nghĩa trang liệt sỹ . khi cần hỏi thêm thông tin gì liên hệ : bình C6 D5 E2F9- đt 0913900274- 0909359488. phần tiếp theo mình sẽ đăng tiếp số liệt sỹ đang an nghỉ tại nghĩa trang tân biên tỉnh tây ninh
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 26 Tháng Ba, 2017, 07:18:27 pm DANH SÁCH LIỆT SỸ ĐANG AN NGHỈ TẠI NGHĨA TRANG TÂN BIÊN TÂY NINH 1-BÙI VĂN HUYNH -1956- hy sinh14/2/1982-C1D4E2F9- quảng bình - kiến xương - thái bình. - CAO VĂN KHẢI- hy sinh 26/11/1982-C2D7E3F9- khánh thượng - tam điệp - ninh bình. - ĐOÀN THANH BÚT - hy sinh 21/11/1981-C2D1E1F9- quảng hải - quảng xương - thanh hoá. - DƯƠNG ĐỨC THẮNG -1958- hy sinh 2/4/1982-C9D9E3F9- diễn phong - diễn châu - nghệ an. 5- HỒ TRỌNG QUÝ. 1962- hy sinh 11/5/1982-D1E1F9- quỳnh lương - quỳnh lưu - nghệ an. -HỒ VĨ ĐẠI - 1962- hy sinh 21/11/1981-d1E1F9- quỳnh nghĩa - quỳnh lưu - nghệ an. -LÂM VĂN BÉ -1957- hy sinh21/2/1982-C12D3E1F9-đông quang - đông thiệu - thanh hoÁ. -LÊ TRỌNG HỒNG -1959- hy sinh23/3/1982-D3E1F9- yên mỹ - tam điệp - ninh bình. -LƯU VĂN HỒNG -1954- hy sinh 4/11/1982-C18E1F9- triệu đề - lập thạch - vĩnh phúc. 10-NGUYỄN SỸ ĐỨC -1959- hy sinh 4/12/1980- C1D7E3F9- đông thọ - thanh hoá. - PHẠM CÔNG HUY - hy sinh9/11/1981- C5D8E3F9- B Trưởng - cầm chế - thanh hà - hải dương. - TRẦN NHƯ PHỤNG -1960- hy sinh 5/4/1982-D4E2F9- phú mậu - hương phú - bình trị thiên. _TRIỆU ĐỨC YÊN - 1959- hy sinh 8/4/1982-C1D9E3F9-đồng thịnh - lập thạch - vĩnh phúc. 14-VŨ ĐỨC QUÝ -1958- hy sinh 18/5/1982-Đội 5 D1E1F9-vũ hồng - vũ thư - thái bình
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 27 Tháng Ba, 2017, 05:05:20 am tổng số liệt sỹ đang an nghỉ tại nghĩa trang tân biên tỉnh tân ninh là 14 liệt sỹ . số liệt sỹ này được chuyển về từ các nghĩa trang bên căm phu chia về . phần tiếp theo là danh sách các liệt sỹ hy sinh được an táng tại nghĩa trang trà võ tỉnh tây ninh , tại đây có những liệt sỹ của trung đoàn 2 và trung đoàn 42 pháo binh hy sinh trong những trận đánh đầu tiên của cuộc chiến tranh biên giới tây nam , số liệt sỹ của sư đoăn 9 quân đoàn 4 chủ yếu được quy tập về nghĩa trang trà võ .
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 27 Tháng Ba, 2017, 06:58:21 am DANH SÁCH LIỆT SỸ TẠI NGHĨA TRANG LIỆT SỸ Huyện GÒ DẦu tỉnh TÂY NINH ( trà võ) xã thạnh đức - gò dầu - 0663856470. 1-TRẦN VĂN HOÀ -1954- hy sinh 4/6/1978- C9D20E42F9- vũ hồn - vũ thư - thái bình. - VI MẠNH THẮNG - 1956- hy sinh 29/8/1978- D1E1F9- mường chiến - đà bắc - hà sơn bình. - BẠCH ĐÌNH NGỌ - 1958- hy sinh 26/9/1978-C1D4E2F9- phương mỹ - hương khê - hà tĩnh. - BÀNG KIM HOÈ -1958- hy sinh 6/7/1978- C7D2E1F9- nghĩa đức - nghĩa đàn - nghệ an. 5- BÙI CHÍ HƯỚNG -1958- hy sinh 27/3/1979- C9D9E3F9- nho phong - nho quan - ninh bình. - BÙI CÔNG CHÂU - 1955- hy sinh 22/8/1978- C3D1E1F9- vũ thuật - vũ thư - thái bình. -BÙI CÔNG CHUNG -1958- hy sinh 24/2/1979- C7D5E2F9- an thắng - an thuỵ - hải phòng. - BÙI CÔNG MAI - 1958- hy sinh 10/4/1980- C3D25F9- cảm xa - bá thước - thanh hoá. - BÙI ĐÌNH HƯỚNG - 1957- hy sinh 31/3/1979- C7D20E42F9- lộc an - thành phố nam định. 10- BÙI ĐÌNH ỔN -1957- hy sinh 5/4/1979- C2D31F9- đông sơn - đông hưng - thái bình. BÙI ĐỨC BẢN - 1958- hy sinh 24/2/1978- C14D6E2F9- an xá - kim bôi - hoà bình. -BÙI ĐỨC HẠNH -1956- hy sinh 3/1/1979- C11D6E2F9- thàng tho - nông cống - thanh hoá. - BÙI DUY ÂN 1949- hy sinh 8/10/1978- D1E1F9- yên mỹ - ý yên - nam định. -BÙI DUY TƯ - 1954- hy sinh 30/9/1978-C9D9E3F9- bát thang - an thuỵ - hải phòng. 15- BÙI DUYÊN HÀ- 1956- hy sinh 27/7/1978- C2D4E42F9- vũ thuật - vũ thư - thái bình
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 28 Tháng Ba, 2017, 09:34:39 pm -16- BÙI LÊ DỰNG -1952- hy sinh 23/7/1978- C11e1F9- đông phong - kỳ sơn - hoà bình. - BÙI MẠNH TRÌNH - 1958- hy sinh 22/7/1078- D26F9- hoà bình - vũ thư - thái bình. - BÙI QUANG PHÍCH - 1952- hy sinh 6/3/1979- C14D3E1F9- nhân nghĩa - lạc sơn - hoà bình. - BÙI QUANG PHÌN -1955- hy sinh 5/9/1978- C3D25F9- miền đồi - lạc sơn - hà sơn bình. 20- BÙI QUÝ CÁP - 1955- hy sinh 14/3/1981-chuẩn uý -C phó C2D4E2F9- điền công yên hưng quảng ninh. -BÙI TÁ MINH -1960- hy sinh 14/9/1978- C11D6E2F9- tiểu khu nam ngạn - thị xã thanh hoá -BÙI THĂNG LONG -1958- hy sinh 12/7/1979- F9- trần dương - vĩnh bảo - hải phòng. - BÙI THANH BÌNH - 1956- hy sinh 24/2/1979- cẩm sơn - cẩm thuỷ- thanh hoá. -BÙI THÀNH CÔNG -1959- hy sinh 29/8/1978- C8D2E1F9- đức hoà- đực thọ - hà tĩnh. 25-BÙI THÀNH ĐỒNG - 1959- hy sinh 13/2/1979- C3D4E2F9- hương ninh - như xuân - thanh hoá. - BÙI VĂN BẢY - 1952- hy sinh 26/1/1979- C3D3E1F9- thượng bì - kim bôi - hà sơn bình. - BÙI VĂN BÌNH -1954- hy sinh 17/10/1978- C1D4E2F9- thanh trì - hà nội. -BÙI VĂN CÁT -1958- hy sinh 2/2/1979- C8D8E3F9- minh hưng - kiến xương - thái bình. -BÙI VĂN CU -1956- hy sinh 14/9/1978- C4D22E42F9- hợp kim - kim bôi - hà sơn bình. 30- BÙI VĂN ĐẠI - 1958- hy sinh 12/2/1979- C11E3F9- công hiền - vĩnh bảo - hải phòng. - BÙI VĂN DIỆU -1959- hy sinh 20/4/1979- C7D2E1F9- nam cường - tiền hải - thái bình. - BÙI VĂN ĐỒNG - hy sinh 10/10/1978- E1F9. -BÙI VĂN DỤNG - 1952- hy sinh 6/8/1978- C2D25F9- liên vũ - lạc sơn - hà sơn bình. BÙI VĂN CO -1953- hy sinh 3/8/1978- C4D1E1F9- trung hoà - tân lạc - hà sơn bình. 35- BÙI VĂN GIÁC - hy sinh 8/5/1979- C18E3F9- hoa nam - đông hưng - thái bình. BÙI VĂN HÀ - 1960- hy sinh 27/7/1978- C12D6E2F9- quỳnh tam - quỳnh lưu - nghệ an.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 29 Tháng Ba, 2017, 10:32:01 pm 37- BÙI VĂN HAY -1955- hy sinh 2/9/1979-Uo Btr - C11D3E1F9- thương cóc - lạc sơn - hà sơn bình. -BÙI VĂN HỘI - 1960- hy sinh 29/6/1979- C7D2E1F9- 43 nam bộ - hoàn kiếm - hà nội. - BÙI VĂN HỢI -1959- hy sinh 25/9/1978-C8D5E2F9- hậu thành - yên thành - nghệ an. 40- BÙI VĂN HÙNG -1953- hy sinh 2/11/1979- D4E2F9- đông hoÀ- đông hưng - thái bình. -BÙI VĂN KHUÔN -1957- hy sinh 13/7/1978- C4D4E2F9- hoà tiến - hưng hà - thái bình -BÙI VĂN MÍCH -1958- hy sinh 15/5/1979- E3F9- minh hưng - kiến xương - thái bình. -BÙI VĂN MINH -1957- hy sinh 12/5/1979- C17E2F9- gia phong - hoàng long - ninh bình. -BÙI VĂN NẪM -1956- hy sinh 19/6/1978- C11D3E1F9- phú lương - lạc sơn - hà sơn bình. 45- BÙI VĂN NGẪM -1958- hy sinh12/7/1978- C2D4E2F9- liễn vũ - lạc sơn - hà sơn bình
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 31 Tháng Ba, 2017, 08:51:45 pm 46- BÙI VĂN NHO-1954- hy sinh 5/7/1978-h1-C16E1F9- quý hoà - lạc sơn - hoà bình. -BÙI VĂN NHUẦN -1959- hy sinh 6/9/1978-d6E2F9- thống nhất - hưng hà - thái bình. - BÙI VĂN Ô - 1954- hy sinh 24/7/1978- C8D20E42F9- đồng nai - tân lạc- hoà bình. BÙI VĂN PHÚC -1959- hy sinh 12/1/1982- U0-C phó -C4D4E2F9- yên thọ ý yên nam định. 50- BÙI VĂN PHƯƠNG -1957- hy sinh 10/8/1978- C14D6E2F9- liên vũ - lạc sơn - hoà bình. -BÙI VĂN THANH - 1955- hy sinh 9/7/1978- D3E1F9- quảng nham - quảng xương - thanh hoá - -BÙI VĂN THANH- 1958- hy sinh 14/9/1978- C2D7E3F9- tiểu khu hoàng hoa thám - thị xã thanh hoá. - BÙI VĂN THÀNH -1956- hy sinh 21/7/1979- H1-quân nhu - B3 E1F9- thượng cốc - lạc sơn - hoà bình. -BÙI VĂN THẠNH -1954- hy sinh 30/9/1978- H1-nuôi quân -C7D8E3F9- yên thuỷ - lạc sơn - hoà bình. 55- BÙI VĂN THẾ -hy sinh 19/4/1981-E2F9- diễn kim - diễn châu - nghệ an. -BÙI VĂN THỊ -1952- hy sinh 23/6/1978- C17E1F9- kim bôi - kim sơn - hoà bình. - BÙI VĂN THIẾT - 1956- hy sinh 22/7/1978- U0 -BTr -C4D2E1F9- tú sơn - kim bôi - hoà bình. -BÙI VĂN THƠM- 1959- hy sinh 8/5/1979- H1Atr- C7D8E3F9- hồng phong - nam sách - hải dương. -BÙI VĂN THUỴ - 1954- hy sinh 1/1/1979- H3 trợ lý - D5E2F9- cao niên - thanh oai - hà tây. 60- BÙI VĂN TRỊ -1960- hy sinh 30/9/1978- C2D7E3F9- yên hoà - tam điệp - ninh bình. -BÙI VĂN TUẪN - 1955- hy sinh 22/3/1980- C1D25F9- thái minh - thái ba - vĩnh phúc -BÙI XUÂn ĐẤU - 1953- hy sinh 26/3/1979- H1 quản lý - C14D3E1F9- chu phong - kỳ sơn - hoà bình. -BÙI XUÂN DỤC - 1952- hy sinh 22/8/1978- C19E2F9- H1B phó - văn phong - nho quan - ninh bình. -BÙI XUÂN ĐỨC - C13D3E1F9- BÙI XUÂN KHOẢNG - 1959- hy sinh 28/2/1979- C13D6E2F9- từ sơn - an thuỵ - hải phòng. 66- BÙI XUÂN NGHI -1960- hy sinh 21/1/1979- H2 B tr - C12D3E1F9- phúc hải - thị xã đồng hới - quảng bình. -BÙI XUÂN QUANG - 1955- hy sinh 4/6/1978- U1 -trợ lý tham mưu - D3E1F9- thanh xuân thanh hà hà tĩnh. -BÙI XUÂN SƠN - 1959- hy sinh 26/9/1978- C6D8E3F9- yên thành - tam điệp - ninh bình. -BÙI XUÂN THẮNG -1960- hy sinh 11/9/1978- C1D4E2F9- đà bắc - trung sơn - thanh hoá. 70- CẦM BÁ CẦU - 1957- hy sinh 12/3/1979- C18E2F9- vạn xuân - thường xuân - thanh hoá. - CẦM BÁ TUẤN - 1956- hy sinh 13/9/1978- D4E2F9- thắng lộc - thường xuân - thanh hoá. -CẦM BÁ THUỶ- 1958- hy sinh 31/8/1978- C16E2F9- xuân trường - thọ xuân - thanh hoá. -CẦM VĂN NGỌ - 1952- hy sinh 19/7/1978- C4D4E2F9- luân khê - thường xuân - thanh hoá. -CẦM VĂN YẾN - 1959- hy sinh 11/9/1978- H1B phó - C1D4E2F9- xuân cẩm - thường xuân - thanh hoá. 75- CAO ĐÌNH PHỤNG-1957- hy sinh 25/1/1979- C10D9E3F9- yên thái - tam điệp - ninh bình. -CAO ĐỨC BÙI -1960- hy sinh 14/9/1978- C12D6E2F9- đông vệ - thị xã thanh hoá - -CAO TRỌNG VŨ- 1958- hy sinh 17/5/1979- C21E1F9- đồng xuân - sông lô - vĩnh phúc. -CAO VĂN HẢI - hy sinh 9/9/1979- C4D1E1F9- yên sở - thanh trì - hà nội
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 01 Tháng Tư, 2017, 09:57:25 pm -CHU ĐÌNH HUYỀN -1954- hy sinh 24/12/1978- C7D2E1- 93 hàng bột đống đa hà nội. 80- CHU ĐÌNH NHÂN - 1959- hy sinh 22/2/1979- H1y tá -C21E2-quảng đông - quảng xương - thanh hoá. -CHU ĐÌNH THÀNH -1956- hy sinh 27/8/1978- H1 at-C3D4E2-quảng ninh - quảng xương - thanh hoá. -CHU VĂN HIẾU -1960- hy sinh 18/4/1978-C3D25F9- kỳ trinh - kỳ anh - hà tĩnh ( hs 1979 mới đúng ). -CHU VĂN LƯƠNG -1959- hy sinh 6/4/1979- C6D8E3- dục tú - đông anh - hà nội. -CHU VĂN THỐNG -1958- C9D8E3F9- đông hà - kiến an - hải phòng. 85- CHU VĂN TUYẾN-1958- hy sinh 13/2/1979- C7D8E3-11 ngô châu long - ba đình - hà nội. -ĐẶNG CÔNG CẦN -1959- hy sinh 30/4/1979- B3E3F9- bạch đằng - đông hưng - thái bình. -ĐẶNG CÔNG NHÂN -1954- hy sinh 2/2/1979- U0-C phó C12D9E3- an lộc - can lộc - nghệ tĩnh. -ĐẶNG QUANG VINH -1960- hy sinh 28/10/1979- H1- C4D7E3-trọng quang - đông hưng - thái bình. -ĐặNG SỸ THẮNG -1960- hy sinh 8/5/1979- C20E3- đông thọ - thị xã thanh hoá. 90- ĐẶNG VĂN ĐỊNH -1959- hy sinh 16/9/1979-C6D5E2F9- tập thể nhà máy pin văn điển - hà nội. -ĐẶNG VĂN DƯƠNG -1959- hy sinh 22/4/1979C6D5E2F9- mỹ sơn - đô lương - nghệ an. -ĐẶNG VĂN HOÀ -1957- hy sinh 3/8/1978- H1at -C2D4E2- đồng ích - vĩnh phúc. ĐẶNG VĂN LỘ -1961- hy sinh 2/4/1979- C9D9E3-tán lĩnh - ba vì - hà nội. -ĐẶNG VĂN TÀI -1959- hy sinh 16/8/1978- C2D25F9- nam kinh - nam đan - nghệ an. 95- ĐẶNG VĂN THUỶ-1957- hy sinh 26/9/1979- U0-C phó -C16E1- ngọc lương - yên thuỷ - hoà bình.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 02 Tháng Tư, 2017, 07:12:08 am 96-ĐẶNG VIẾT CƯỜNG -1960- hy sinh 31/7/1979-C16E2F9- đông hợp - đông hưng - thái bình. ĐÀO ĐÌNH LONG-1957- hy sinh 30/4/1979- B1E3F9- liên hiệp - hưng hà thái bình. - ĐÀO DUY NHÂN -1958- hy sinh 4/6/1978-C20D20E42F9- nghĩa trung - việt yên - hà bắc. -ĐÀO NGUYÊN PHƯƠNG-1956- hy sinh 11/2/1979- C7D8E3F9- 21/2 giấy mít . bạch mai - hà nội. 100-ĐÀO QUANG PHƯƠNG -1959- hy sinh 23/6/1979- B2E1F9- nông trường -nghĩa hiếu nghĩa đàn nghệ an. -ĐÀO VĂN CHIÊM -1957- hy sinh 30/4/1079- H1anh nuôi-c23E3F9- thái hưng - hưng hà - thái bình. -ĐÀO VĂN HỢI-1958- hy sinh 21/11/1978- H1at-C8D1E1F9- quỳnh lâm - quỳnh lưu - nghệ an. -ĐÀO VĂN XUÂN -1956- hy sinh 5/4/1979-H1B phó -D6E2F9- phân khu 3 hà tu - hòn gai - quảng ninh. -ĐÀO XUÂN HIỀN -1955- hy sinh 22/2/1979- H3B tr-C7D5E2F9- quảng lộc - quảng xương - thanh hoá. 105- ĐẬU XUÂN VẠN -1955- hy sinh 8/2/1979- H1atr-C11D9E3F9- ngọc lĩnh - tĩnh gia - thanh hoá. -ĐiNH MẠNH CHIẾN -1955- hy sinh 31/8/1978- H1btr-C16E2F9- phúc sơn kỳ sơn - hoà bình. -ĐINH MINH NGÔN -1944- hy sinh 23/6/1979- U0 trợ lý dân vận -D2E1F9- giáp lai thanh sơn vĩnh phúc. -ĐINH NGỌC CHIẾN -1953- hy sinh 3/1/1979- C11D6E2F9- giáp bát - đống đa - hà nội. -ĐINH VĂN BỘNG -1957- hy sinh 3/5/1979- C4D22E42F9- tân lập - đà bắc - hoà bình. 110- ĐINH VĂN CHUYÊN - 1958- hy sinh 8/7/1978- B1y tá -C6D2E1F9- đông trà - tiền hải - thái bình
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 02 Tháng Tư, 2017, 03:40:12 pm ĐINH VĂN DŨNG -1958- hy sinh 6/4/1979- C1D4E2F9- vũ minh - vũ thư - thái bình. -ĐINH VĂN ĐƯỜNG - 1959- hy sinh 16/9/1978D2E1F9-- yên sơn. - tam điệp - ninh bình. ĐINH VĂN HOẠT -1960- hy sinh 7/9/1978- C11D3E1F9- yên đồng - tam điệp - ninh bình. ĐINH VĂN LẠI -1960- hy sinh 11/9/1978- C2D1E1F9-yên bình - tam điệp - ninh bình. 115-ĐINH VĂN PHA -1960- hy sinh 26/9/1979- C1D1E1F9- minh lộc - ý yên - nam định. ĐINH VĂN QUÝ -1956- hy sinh 16/9/1978- U0 C phó -C8D2E1F9- cao răm - lương sơn - hoà bình. ĐINH VĂN THỌ -1959- hy sinh2/9/1978- C6D5E2F9- long xuyên - thị xã phú thọ. ĐINH VĂN UẨN -1955- hy sinh 4/6/1978- H2at C4D1E1F9-piêng vé -lai châu - hoà bình. ĐỖ BÁ HÙNG - 1960- hy sinh 14/9/1978- D6E2F9- đông hương - thị xã thanh hoá. 120- ĐỖ CÔNG BA- 1956- hy sinh 1/1/1979- C7D8E3F9- quảng hưng - quảng xương - thanh hoá. ĐỖ ĐÌNH DÂN -1955- hy sinh 6/9/1978- H1at-C8D20E42F9- việt tiến - việt yên - bắc giang. -ĐỖ ĐÌNH HƯNG -1958- hy sinh 14/9/1978-D25F9- 13 tân an - ba đình thị xã thanh hoá. -ĐỖ ĐÌNH SANG (LANG ) -1959- hy sinh 1/3/1979- D bộ 8 E3F9- tiên tiến - hưng hà - thái bình. -ĐỖ ĐỨC LỤC -1959- hy sinh 12/2/1979- C11D9E3F9- đại hà an thuỵ - thái bình. 125- ĐỖ ĐỨC VIỆT -1956- hy sinh 26/10/1979- U1ctr-C13D3E1F9- dục tú đông anh - hà nội. - - -
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 04 Tháng Tư, 2017, 07:08:17 am 126-ĐỖ HỒNG PHONG -C18E2F9- ĐỖ HỒNG PHONG -1956- hy sinh 9/6/1979- H1atr-C18E2F9- yên xá - ý yên - nam định. - ĐỖ HỮU QUỐC -1958- hy sinh 10/10/1981-H1Bph-D4E2F9- quang yên - tam đảo - vĩnh phúc. -ĐỖ HUY SƠ-1958- hy sinh 21/8/1978-H1Atr-C1D4E2F9- đông phương - chương mỹ - hà tây. 130- ĐỖ KHẮC VINH - 1960- hy sinh 8/10/1978- C2D4E2F9- võ yên - quang thắng - thị xã thanh hoá. -ĐỖ NGỌC LỢI -1953- hy sinh 1/3/1979- U1Cv-C6D2E1F9- vĩnh tân - vĩnh lộc - thanh hoá. -ĐỖ NGUYÊN HINH -1960- hy sinh 4/11/1978- C9D2E1F9- khánh ninh - tam điệp - ninh bình. -ĐỖ NHƯ LƯỢNG -1958- hy sinh 26/9/1978- D9E3F9- tiến tức - hưng hà - thái bình. -ĐỖ NHƯ XUÂN -1957- hy sinh 10/7/1978- C18E2F9- xuân trường - thọ xuân - thanh hoá. -135-ĐỖ QUANG TUÝ -1960- hy sinh 15/10/1979- t t D4E2F9- yên phương - ý yên - nam định. -Đỗ TRỌNG LẬP -1955- hy sinh 13/6/1979- U0Cph-C9D9E3F9- phú yên - phú xuyên - hà tây - ĐỖ TRỌNG NHÂN -1954- hy sinh 3/5/1979- H3-Btr-C6D8E3F9- nguyên bình - tĩnh gia thanh hoá
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 04 Tháng Tư, 2017, 09:16:16 pm 137- ĐỖ trọng nhương - 1954- hy sinh 3/5/1979- H3Btr-C6D8E3F9- nguyên bình - tĩnh gia thanh hoá. -ĐỖ VĂN AN -C10D9E3F9- -Đỗ VĂN BỐN -1959- hy sinh 30/7/1978- H1Atr-C3D4E2F9- xuân trường - thọ xuân - thanh hoá. 140- ĐỖ VĂN CHI - 1957- hy sinh24/4/1979- H1y tá C8D8E3F9- hiệp hoà - vũ thư - thái bình. -ĐỖ VĂN CHUNG -1955- hy sinh 12/7/1979- C9D9E3F9- yên lâm - tam điệp - ninh bình. -ĐỖ VĂN HÀ- 1960- hy sinh 12/5/1981-H1Atr-C11D3E1F9- thanh hải - nam thanh - hải hưng. -ĐỖ VĂN LAM -1956- hy sinh 9/10/1978- C5D4E2F9- can lộc - hậu lộc - thanh hoá. -ĐỖ VĂN TẤN -1956- hy sinh 10/3/1979- C22E3F9- số 6 ngõ 70- lê lợi - ngô quyền - hải hưng. 145- ĐỖ VĂN TUYẾN -1960- hy sinh 8/5/1979- C7D8E3F9- sơn đông - ba vì - hà sơn bình. -ĐỖ VĂN TUYNH - 1958- hy sinh 18/9/1978- H1Ap- D9E3F9- thọ đam - vũ thư - thái bình. -ĐỖ VĂN VINH -1960- hy sinh 12/12/1978- H1C6D2E1F9- yên sở - thanh trì - hà nội. -ĐỖ VĂN VINH -1960- hy sinh 8/5/1978- D7E3F9- trần phú - thanh trì - hà nội. -ĐỖ VIẾT LỤC -1958- hy sinh 20/8/1978- H1Atr-C14D6E2F9- xuân trường - thọ xuân - thanh hoá. -150- ĐỖ XUÂN NOÃN -1959- hy sinh 13/5/1979- H1Atr-C13D6E2F9- xuân trường - thọ xuân - thanh hoá -ĐỖ XUÂN THUYÊN -1960- hy sinh 7/12/1980- C2D25F9- thuỵ hưng - thái thuỵ- thái bình. -ĐOÀN NGỌC QUÁN -1958- hy sinh 4/7/1978- H1Atr-D8E3F9- phú sơn hưng hà thái bình. -DOÃN VĂN HIẾU -1947- hy sinh 21/8/1980- H3nvhc-B3E2F9- 51-phan phú tiên - hà nội
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 06 Tháng Tư, 2017, 07:11:58 am -ĐOÀN VĂN NAM- 1959- hy sinh 22/7/1978-C2D25F9-quảng thịnh-quảng xương- thanh hoá. 155-ĐOÀN VĂN NHÂM -1959- hy sinh 2/8/1979- D1E1F9- liên phương - sông thao vĩnh phúc. -ĐOàn VĂN QUÝ-1953- hy sinh 6/4/1979- C7D8E3F9- xóm bưởi - ba vì - hà sơn bình. -ĐOÀN VĂN TÁM -1956- hy sinh 9/6/1979- H1Bph-C18e2F9- yên hoà - tam điệp- ninh bình. -ĐỚI VĂN SÀO -1955- hy sinh 9/9/1978- H3Btr-C18E3F9- quảng hải quảng xương - thanh hoá. -DƯ VĂN KỲ-1960- hy sinh 13/10/1978- D4E2F9- hưng nam hưng nguyên - nghệ an. 160- DƯƠNG CÔNG CHÁNH -1956- hy sinh 29/6/1978- H1Atr-C21E3F9- hải vân - hải hậu - nam định. -DƯƠNG ĐÌNH ĐẠI -1959- hy sinh 28/2/1979- C13D6E2F9- thiệu toán- đông thiệu - thanh hoá. -DƯƠNG ĐÌNH HÀ -1957- hy sinh 30/4/1979-H2 quản lý-C7D8e3F9- quỳnh hậu - quỳnh lưu - nghệ an. -DƯƠNG ĐÌNH HÙNG -1959- hy sinh 10/2/1979- C3D7E3F9-15/56-trần phú hải phòng. -DƯƠNG ĐỨC NHÀN -1959- hy sinh27/4/1979- C3D1E1F9- hợp nhất - ba vì - hà sơn bình. 165- DƯƠNG MINH ĐẮC -1954- hy sinh -16/12/1977- D20E42F9- kỳ lâm kỳ anh hà tĩnh.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 06 Tháng Tư, 2017, 12:26:34 pm DƯƠNG VĂN AN -1959- hy sinh 8/5/1979- C20e3F9-đông hà - đông hưng - thái bình. -DƯƠNG VĂN CÁT -1958- hy sinh 23/4/1979- C1D7E3F9- khánh dương - tam điệp - ninh binh. DƯƠNG VĂN ĐỊNh -1959- hy sinh 14/9/1978-C12D6E2F9- nga hải nga sơn thanh hoá. -DƯƠNG VĂN NAM -1960- hy sinh 10/3/1979- vận tải D 5 E2F9- thanh hải - thanh hà - hải hưng. 170-DƯƠNG VĂN NGỌC -1960- hy sinh 1/1/1979- H1Bph-C1D1E1F9- yên thắng tam điệp ninh bình. -DƯƠNG VĂN THỊNH -1956- hy sinh 13/7/1978- C3D4E2F9- khánh thịnh - yên mô - ninh bình. -DƯƠNG VĂN TÍNH -1958- hy sinh 29/9/1978- C6D2E1F9- thanh trì thạch hà hà tĩnh. -DƯƠNG VĂN DU -1956- hy sinh 14/10/1978- C20E1F9- 23 b nguyễn thị minh khai thị xã thái bình. -HÀ CÔNG TUY -1959- hy sinh 23/3/1979- C22E2F9- lương sơn - thường xuân - thanh hoá.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 07 Tháng Tư, 2017, 07:16:00 am 175-HÀ KIM BẢO -1959- hy sinh 14/10/1978-C11D6E2F9-yên phú - ý yên - nam định. -HÀ SỸ LOAN -1959- 2/2/1981-H3Bph-xuân cao - thường xuân - thanh hoá. C6D5E2F9- -HÀ VĂN CHON -1959- hy sinh 5/4/1979- H1Ap-C22E2F9- lương xuân - như xuân thanh hoá. -HÀ VĂN HƯỚNG -1958- hy sinh 9/7/1978- C13D3E1F9- nghĩa hội - nghĩa đàn - nghệ an. -HÀ VĂN MẦNG -1958- hy sinh 11/11/1979- H3Btr-C16E3F9- tây ninh - đà bắc - hoà bình. 180- HÀ VĂN MÀU -1958- hy sinh 29/8/1978D3E1F9- nghĩa hội - nghĩa đàn - nghệ an. -HÀ VĂN MINH(vinh) 1960- hy sinh 26/6/1979- B1E3F9- kiến thọ - lương ngọc - thanh hoá. - HÀ VĂN SƯỞI -1960- hy sinh 3/1/1979- C3D4E2F9- ban công - bá thước- thanh hoá. -HÀ VĂN THẮC 1960- hy sinh 2/10/1977-c6d5E2F9- thanh hoá.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 07 Tháng Tư, 2017, 12:23:54 pm 184-HÀ VĂN TÌNH -1956- hy sinh 12/2/1979- C14D6E2F9- ban công - bá thước - thanh hoá 185- HÀ VĂN ỨA -1959- hy sinh 8/7/1978- C12D3E1F9- nghĩa lâm - nghĩa đàn - nghệ an. -HỒ HỮU TUẤN -1958- hy sinh 20/6/1978-C12D3E1F9- nghĩa thịnh - nghĩa đàn - nghệ an. -HỒ NHƯ TỪ -1960- hy sinh 5/4/1979- ts D6E2F9- nga thái - trung sơn - thanh hoá. -HỒ TIẾN DANH -1957- hy sinh 23/10/1977.E2F9- nghệ an. -HỒ VIẾT THÂN -1959- hy sinh 16/3/1979- C18E2F9- nam anh - nam đàn - nghệ an. 190- HỒ XUÂN KHÁNH -1958- hy sinh 19/2/1979- C1D2E1F9- nghĩa hành - tân kỳ - nghệ an. -HỒ XUÂN THẠo - hy sinh 15/3/1979- F9- -HOÀNG ANH CHIẾN C10D9E3F9- -HOÀNG ANH VĨNH -1956- hy sinh 28/10/1979- H1Atr-C4D7E3F9- phạm trần . gia lộc . hải hưng. -HOÀNG CAO HÂN -1959- hy sinh 9/4/1979- C6D8E3F9- liên hà đông anh hà nội
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 08 Tháng Tư, 2017, 06:36:49 am 195-HOÀNG CÔNG DƯƠNG -1960- hy sinh 22/6/1981-H3Bph-C2D1E1F9-phong an -hương điền -bình trị thiên. -HOÀNG CÔNG KHANH -1949- hy sinh 8/4/1979-U2Cv-C17E3F9- đức long - quế võ - hà bắc. -HOÀNG CÔNG XƯỞNG -1956- hy sinh 6/5/1979- H1Bph-C18E3F9- an ninh - quỳnh phụ - thái bình. HOÀNG ĐỨC -1942- hy sinh 2/5/1979- E42F9- 373/2 cách mạng tháng 8- tân bình - thành phố hồ chí minh. -HOÀNG ĐỨC LONG -1957- hy sinh 20/7/1979- D6E2F9- trần phú - thanh trì - hà nội. - 200- HOÀNG ĐỨC NGỌC -1954- hy sinh 6/4/1979- C7D8E3F9- hợp đức - an thuỵ - hải phòng. -HOÀNG HOA LỆ-1958- hy sinh 13/7/1978- C2D4E2F9- cẩm nhượng - cẩm xuyên - hà tĩnh. HOÀNG KHẮC HẢI -1955- hy sinh 12/2/1979- C9D9E3F9- 28 thổ quang 3- hàng bột - hà nội. -HOÀNG MINH HẠNH -1958- hy sinh 8/7/1978- C11D6E2F9- nhân đạo - tam đảo - vĩnh phúc. -HOÀNG MINH PHÚC-1958- hy sinh 23/12/1978- C21E3F9- hoàng trạch- bố trạch- bình trị thiên. -205-HOÀNG NGỌC VANG -1959- hy sinh 31/7/1979- C8D8E3F9- hạnh phúc - thọ xuân - thanh hoá. -HOÀNG QUỐC TẠO -1960- hy sinh 7/4/1981-C1D1E1F9- thiệu hoá - đông thiệu - thanh hoá. -HOÀNG QUỐC TRỊ -1959- hy sinh 24/4/1979- D5E2F9- hương lâm - hương khê - hà tĩnh. -HOÀNG THANH HÙNG -1959- hy sinh 11/5/1979- H3Btr-D31F9- hậu giang - tiểu khu điện biên - thanh hoá. -HOÀNG TRUNG VÂN -1953- hy sinh 3/1/1979- C11D6E2F9- xuân bái - thọ xuân thanh hoá. 210- HOÀNG VĂN BA - hy sinh 8/10/1978. D1E1F9- -HOÀNG VĂN BIỂN-1958- hy sinh 12/2/1979- C11D9E3F9- đại hợp - an thuỵ - hải phòng. - HOÀNG VĂN CHIỂM -1959- hy sinh 27/6/1979- C6D2E1F9- sơn đông ba vì - hà sơn bình. -HOÀNG VĂN ĐON -1957- hy sinh 2/10/1977- H1Atr -C3D4E2F9- tây hồ - thọ xuân - thanh hoá
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 10 Tháng Tư, 2017, 09:15:55 pm -HOÀNG VĂN HẠNH -1959- hy sinh 9/7/1978-C7D8E3F9- đức nhân - đức thọ - hà tĩnh. 215- HOÀNG VĂN HẠNH - hy sinh 4/9/1978- C6D5E2F9- hưng thông - hưng nguyên - nghệ an. -HOÀNG VĂN HUẤN -1955- hy sinh 6/4/1979- H3C phó -C6D8E3F9- ngư lộc - hậu lộc - thanh hoá. -HOÀNG VĂN KHIẾT -1957- hy sinh 1/3/1979- C6D2E1F9- hoà bình - thuỷ nguyên - hải phònh. -HOÀNG VĂN LÝ -1958- hy sinh 30/9/1980-d5E2F9- hoà hải - tĩnh gia - thanh hoá. HOÀNG VĂN NHUNG -1959- hy sinh 28/2/1979- C19E2F9- 270 hoàng văn thụ - ba đình - thanh hoá. 220- HOÀNG VĂN PHIỆT -1960- hy sinh 14/9/1978C11D6E2F9- nga diễm - trung sơn - thanh hoá. -HOÀNG VĂN THANH -1956- hy sinh 2/10/1977- e2F9- nghệ an. -HOÀNG VĂN THÔNG -1958- hy sinh 10/9/1978- C12D6E2F9- thiệu minh - đông thiệu - thanh hoá. - HOÀNG VĂN THƯ -1955- hy sinh 2/10/1977- C3D4E2F9- hà lầm - hòn gai - quảng ning. -HOÀNG VĂN XUYÊN -1956- hy sinh 28/2/1979-C13D6E2F9- cổ dũng - kim thành - hải hưng. 225- HOÀNG XUÂn HÙNG -1957- hy sinh 22/7/1978- C13D3E1F9- vũ phúc - vũ thư - thái bình. -HOÀNG XUÂN TRƯỜNG -1959- hy sinh 7/3/1979- C13D3E1F9- thái hoà tam đảo vĩnh phúc. -HỨA TUẤN SÍNH -1950- hy sinh 27/2/1979- U1Ctr -C2D1E1F9- phú cường - ba vì - hà sơn bình. -HUỲNH MAI CHUNG -1957- hy sinh 29/9/1979- ban xăng xe phòng 3 F9- tam long song hồ cửu long. - HUỲNH VĂN HIỆP - 1960- hy sinh 8/3/1979- C21E2F9- phú thuận - hương phú - bình trị thiên. 230- KHỔNG VĂN ĐÁN - hy sinh 18/12/1978- C8D5E2F9- cao phong - tam đảo - vĩnh phúc. -KHỔNG VĂN SOẠN -1955- hy sinh 5/4/1979-C14D6E2F9- từ dũ - tam đảo - vĩnh phúc. -KHÚC VĂN CHUÂN 1953- hy sinh 14/9/1978C9D20ae42F9- KHA VĂN CHĂN -1954- hy sinh 16/12/1977-d20E42F9- lương minh - hương dương - nghệ an. -KHÚC VĂN NGỪNG -1953- hy sinh 8/2/1979-D Bộ 9E3F9- thái hoà - bình giang hải hưng. 235- KIỀU THÀNH TAM -1959- hy sinh 21/3/1979- C17E1F9- cổ động - ba vì - hà nội. -LẠI DUY ĐỨC 1958- hy sinh 24/7/1978- C21E1F9- quảng hợp - quảng xương - thanh hoá. -LẠI QUANG PHÙNG -C4D1E1F9- -LẠI QUỐC HUY -1960- hy sinh 3/1/1979- C2D4E2F9- châu sơn - kim bảng - hà nam. -LẠI THÀNH NGA -1947- hy sinh 26/2/1979- U1 cơ yếu - hưng nông -tam nông - vĩnh phúc. 240- LẠI VĂN KỶ -1959- hy sinh 28/5/1980- C7D8E3F9- tự tân - vũ thư - thái bình. -LẠI DUY ĐỨC -1958- hy sinh 24/7/1978- C21E1F9- quảng hợp - quảng xương - thanh hoá. -LẠI HỢP KẾT - 1955- hy sinh 6/4/1979- U2Cv -C7d20E42F9- đông vinh - đông hưng - thái bình.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 13 Tháng Tư, 2017, 09:09:09 pm -LẠI QUANG PHÙNG -D4D1E1F9- -LẠI QUỐC HUY-1960- hy sinh 3/1/1979- C2D4E2f9- châu sơn - kim bảng - hà nam. 245- LÂM VĂN MINH -1960- hy sinh 20/8/1978- C11D6E2F9- vũ quang - hương khê - hà tĩnh. -LANG THANH XOA - hy sinh 11/9/1978- C1D4E2F9- lương sơn - thường xuân - thanh hoá. - LANG VĂN PHÚC -1959- hy sinh 3/1/1979- C11D6E2F9- H3Btr- xuân cao - thường xuân - thanh hoá. -LANG VĂN QUỲNH -1958- hy sinh 9/7/1981-D4E2F9- lương sơn - thường xuân - thanh hoá. -LANG VĂN THÔN -1952-5/10/1978- H1Yt-C11D6E2F9- luận khê thường xuân thanh hoá. 250- LỄ XUÂN THÀNH -1954- hy sinh 12/2/1979- H1Bp- hải ninh - tĩnh gia thanh hoá. -LÊ ANH THUẦN -1956- hy sinh 11/3/1979- C7D2E1F9- quảng ngọc - quảng xương - thanh hoá. -LÊ ANH THUYÊN -1959- hy sinh 6/3/1979- H1Bp-C10D9E3đức châu - đức thọ - hà tĩnh. -LÊ BÁ CÔN -1956- hy sinh 23/5/1979- D6E2F9- số 107 đội cấn - ba đình - hà nội -LÊ BÁ HỢP -1956-5/9/1978-H1Bp-C8D5E2F9- vũ việt - vũ thư - thái bình. -255-LÊ BÁ MINH - 1952- hy sinh 25/3/1979- H1bp- C2D7E3F9- ngọc lĩnh - tĩnh gia - thanh hoá.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 16 Tháng Tư, 2017, 11:56:46 am -LÊ CÔNG HÙNG -1960- hy sinh 27/9/1978-C2D7E3F9- nga bạch - nga sơn - thanh hoá. -LÊ ĐẮC ĐỨC - 1956- hy sinh 2/9/1978-H1Bp-C3D1E1F9- yên hưng - yên định - thanh hoá. -LÊ ĐĂNG THANH -1956- hy sinh 3/1/1979- H3Bp-C12D6E2F9-cẩm thanh - cẩm thuỷ- thanh hoá. -LÊ ĐÌNH HIỆP- hy sinh 12/2/1981-D20e42F9- hương phú - hương điền - bình trị thiên. 260- LÊ ĐÌNH LUÂN - 1959- hy sinh 6/4/1979- H1Atr-C6D8E3F9- thiệu hoá - đông thiệu - thanh hoá. -LÊ ĐÌNH TIẾN -1960- hy sinh 3/1/1979- C3D4E2F9- hoàng quang - hoàng hoá - thanh hoá. -LÊ ĐÌNH TRƯƠNG -1959- hy sinh 28/4/1979- E1F9- yên thắng - tam điệp - ninh bình. -LÊ ĐÔNG HIẾN -1956- hy sinh5/5/1979-H1Atr-D5E2F9- quỳnh văn - quỳnh lưu - nghệ an -LÊ DUY HOA- 1956- hy sinh 1/8/1978- H3Btr-C11D6E2F9- đông quang đông sơn thanh hoá. 265-LÊ DUY NĂM -1958- hy sinh 19/7/1978- C4D4E2F9- vạn xuân thường xuân - thanh hoá
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 16 Tháng Tư, 2017, 05:06:42 pm -LÊ HỒNG PHONG -1958- hy sinh 20/9/1978- H1Atr-D8E3F9- tạ sá - sông thao vĩnh phúc. -LÊ HỒNG SƠN -1958- hy sinh 1/1/1979- C7D8E3F9- dục tú - đông anh - hà nội. LÊ HỒNG VŨ -1957- hy sinh 2/10/1977- E2F9- nghệ an. -LÊ HỮU ĐAN -1960- hy sinh 1/9/1978- C6D5E2F9- thiệu liên - thiệu hoá - thanh hoá. 270- LÊ HỮU LOAN -1957- hy sinh 5/11/1978- -LÊ HỮU TẠI -1959- hy sinh 21/7/1979- C9D3E1F9- quảng lợi - quảng xương - thanh hoá. -LÊ HUY CHIẾN -1956- hy sinh 25/11/1980- D22E42F9- quảng bình - quảng xương - thanh hoá. -LÊ HUY VỌNG -1958- hy sinh 27/2/1979- C12D6E2F9- anh sơn - tĩnh gia - thanh hoá. - LÊ KHẮC HUYÊN - 1960- hy sinh 30/9/1978- C7D5E2F9- thiệu hoá - đông thiệu - thanh hoá. 275- LÊ KHẮC MẠNH -1948- hy sinh 22/8/1978- U2Ctr- C4D22E42F9- quảng ninh - quảng xương - thanh hoá. -LÊ KHẮC NGA - 1960- hy sinh 17/10/1978- C20E2F9- thọ thái - thọ xương - thanh hoá. -LÊ KHẮC THÔN - 1958- hy sinh 1/1/1981- H1Bp-C13D6E2F9- đông hải - thị xã thanh hoá. -LÊ KHẮC THỰC -1960- hy sinh 14/9/1978- C12D6E2F9- thiệu toàn đông thiệu - thanh hoá. -LÊ KHẮC VẬN - 1957- hy sinh 14/9/1978- C12D6E2F9- thiệu lý - đông thiệu - thanh hoá. 280- LÊ KIM LUẬT -1959- hy sinh 3/3/1979- C13D3E1F9- quảng thọ -quảng xương - thanh hoá. -LÊ MỸ HIỆP 1960- hy sinh 27/3/1979- C9D9E3F9- nông trường ba vì - hà sơn bình. LÊ NGỌC DŨNG -1956- hy sinh 23/3/1979-C4D1E1F9- thái dương - cảm bình - hải hưng. -LÊ QUANG SƠN -1959- hy sinh 19/2/1979- C2D25F9- hương thọ - hương khê - hà tĩnh. -LÊ QUANG THẮNG - 1960- hy sinh 20/7/1979- D6 E2F9- trung hoà - gia lâm - hà nội. 285- LÊ QUANG TÌNH -1958- hy sinh 4/9/1979- C14D6E2F9- nhạn sơn - tam đảo - vĩnh phúc. -LÊ SỸ HÙNG -C18E2F9- -LÊ SỸ HÙNG -1957- hy sinh 9/6/1979- H1Ap-C18E2F9- thọ thanh - thọ xuân - thanh hoá. -LÊ SỸ NGHỊ -1960- hy sinh 30/9/1978- C7D5E2F9- châu giang - quỳ hợp - nghệ an. - LÊ SỸ VIN -1958- hy sinh 3/1/1979- C11D9E3F9- thanh cường - thanh hà - hải hưng. 290- LÊ TẤN THÁI - 1958- hy sinh 1/1/1979- C6D5E2F9- xuân mỹ - thường xuân - thanh hoá. - LÊ THANH CHƯƠNG - 1954- hy sinh 9/3/1979- U1Cv -C6D5E2F9-bắc lương - thọ xuân - thanh hoá. -LÊ THANH HÙNG -1960- hy sinh 13/8/1978- C1D4E2F9- số 44 tổ 6 phan đình phùng thị xã thanh hoá. -LÊ THANH LINH -1958- hy sinh 14/9/1978- C12D6E2F9- thiệu toàn - đông thiệu - thanh hoá. -LÊ THANH NHÀN -1956- hy sinh 16/12/1977-D20E42F9- thạch quảng - thạch thành - thanh hoá. 295- LÊ TRỌNG HÀ -1958- hy sinh 11/10/1978- H1Atr-C7D5E2F9- trương dương - tĩnh gia - thanh hoá. LÊ TRỌNG LỜ -1957- hy sinh 1/11/1980- D29 phòng 3F9- quảng khê quảng xương - thanh hoá. LÊ TUẤN LƯỢNG -1952- hy sinh 29/8/1978- U0Cp-C1D4E2F9- thành lộc - hậu lộc - thanh hoá. LÊ VĂN BA -1955- hy sinh 18/9/1981- C12D3E1F9- quảng trung - quảng xương - thanh hoá. -LÊ VĂN CHÍNH -1955- hy sinh 12/3/1979- C11D3E1F9- kim sơn - gia lâm - hà nội.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 19 Tháng Tư, 2017, 07:21:12 am 300-LÊ VĂN ĐÀM -1958- hy sinh 9/3/1979- H1Atr-C12D3E1F9-nghĩa mai - nghĩa đàn- nghệ an. -LÊ VĂN DOÃN -e2F9- -LÊ VĂN ĐỨC -1958- hy sinh 11/1/1979- C6D5E2F9- hưng tây - hưng nguyên - nghệ an. -LÊ VĂN ĐƯỢC -C10D9E3F9- -LÊ VĂN GIÁN -1960- hy sinh 12/2/1979-C13D6E2F9- yên thắng - tam điệp - ninh bình. - -305- LÊ VĂN HAI - hy sinh 8/8/1978. -LÊ VĂN HẢI- 1955- hy sinh 28/9/1979-C12D6E2F9- hoàng long - phú xuyên - hà tây. -LÊ VĂN HÀO -1959- hy sinh 31/12/1978- C7D5E2F9- nhà máy giấy nông cống - thanh hoá. -LÊ VĂN HÀo-1959- hy sinh 24/8/1978-H1Atr- thông tin - thọ hải- thọ xuân - thanh hoá. -LÊ VĂN HỢI -1960- hy sinh 1/1/1979- C7D5E2F9- yên lê - như xuân - thanh hoá. 310-LÊVAwN HỒNG -1959- hy sinh 31/3/1979- C18E3F9- nguyên sơn - tam đảo - vĩnh phúc. -LÊ VĂN KIỂM -1957- hy sinh 18/7/1978- vận tải D5 E2F9- thọ lâm - thọ xuân - thanh hoá. -LÊ VĂN LINH -1961- hy sinh 18/9/1981-D9E3F9- diễn hải - diễn châu - nghệ an. -LÊ VĂN LUẬN-1959- hy sinh 23/3/1979-H2Atr-C2D1E1F9- đại đồng - vĩnh lạc vĩnh phúc
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 21 Tháng Tư, 2017, 07:23:48 am 314-LÊ VĂN LƯƠNG-1952- hy sinh 2/10/1977- U1Cv-E2F9- nghệ an -315-LÊ VĂN NĂM -1959- hy sinh 9/3/1979- C6D5E2F9- thuỷ văn - hương phú - huế. -LÊ VĂN NGA-1959- hy sinh22/7/1978-C12D6E2F9- châu giang - quỳ hợp - nghệ an. -LÊ VĂN NGUYÊN -1958- hy sinh5/1/1979-C2D7E3F9- mỹ thuận - bình lục - hà nam. -LÊ VĂN NHƯ -1956- hy sinh 13/1/1980- C8D5E2F9- yên bằng - ý yên - nam định. -LÊ VĂN PHÚ -E1F9. 320-LÊ VĂN PHÚ -1956- hy sinh 6/1/1979- C12D3E1F9- tân an - nam thanh - hải hưng. -LÊ VĂN PHƯỢNG -1955- hy sinh 6/4/1979-C18E3F9- vĩnh hoà- vĩnh lộc - vĩnh phúc. -LÊ VĂN QUYẾT-1953- hy sinh 3/1/1979-C13D6E2F9- định công - thanh trì - hà nội. -LÊ VĂN SINH -1959- hy sinh 31/5/1979- C11D31F9- quảng tân - quảng xương - thanh hoá. LÊ VĂN SƠN -1960- hy sinh 30/9/1978-C2D7E3F9- hồng phong - vũ thư - thái bình. 325-LÊ VĂN TÂm -1960 - hy sinh 7/9/1978-C11D3E1F9- nghĩa hưng - nghĩa đàn - nghệ an.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 23 Tháng Tư, 2017, 07:26:51 am -LÊ VĂN TẦN -1959- hy sinh 19/9/1978-D6E2F9- khánh minh - tam điệp - ninh bình. -LÊ VĂN TẠO -1955- hy sinh 26/6/1978- C14D3E1F9- quảng khê - quảng xương - thanh hoá. -LÊ VĂN THÔNG -1960- hy sinh 21/1/1979-C12D3E1F9- phú lâm tĩnh gia thanh hoá. -LÊ VĂN THUẦN -1959- hy sinh 14/9/1978- C13D3E1F9- nghĩa hoà- nghĩa đan- nghệ an. 330- LÊ VĂN TIẾN -1960- hy sinh 8/3/1979- C7D5E2F9- nam ngạn thị xã thanh hoá. -LÊ VĂN TỰU -1956- hy sinh 8/12/1979- C13D3E1F9- đông khê - đông thiệu - thanh hoá. -LÊ VIẾT CHÍ -1960- hy sinh 26/9/1978- C5D8E3F9- phú xuân hương phú - huế. -LÊ VIẾT LỘNG -1955- hy sinh 17/8/1978- C12D6E2F9- hải hà- hải hậu - nam định. -LÊ XUÂn Ất -1957- hy sinh 25/6/1078-C8D2E1F9- hải châu - tĩnh gia- thanh hoá. 335-LÊ XUÂN BỐN - hy sinh 28/9/1979-C21E1F9- hải ninh - tĩnh gia - thanh hoá. -LÊ XUÂN HOA -1959- hy sinh 18/8/1978- C2D7E3F9- diễn hoàng - diễn châu - nghệ an
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 23 Tháng Tư, 2017, 04:54:10 pm 337-LÊ XUÂN THẮM -1953- hy sinh 22/11/1978-C1D7E3F9- diễn tháp- diễn châu - nghệ an. -LÊ XUÂN THÂN -H3Cp-C3D7E3F9- nghi kiều - nghi lộc - nghệ an. -LÊ XUÂN TIẾN -1958- hy sinh 31/7/1981-U1Cvp-C8D5E2F9- thọ thanh - thường xuân - thanh hoá. 340- LÌM PHẠC PHÚN -1956- hy sinh 4/6/1978-C9D20E42F9-số 43 thị trấn hà cối - quảng ninh. -LỮ VĂN THÁI -1960- hy sinh 7/10/1978- D1E1F9- phủ đình - kỳ sơn - nghệ an. -LŨ XUÂN BIÊN -1958- hy sinh 16/8/1978- C17E2F9- vạn xuân - thường xuân - thanh hoá. -LƯƠNG ĐỨC NÂNG -1959- hy sinh 13/7/1978- D1E1F9- thanh sơn - tĩnh gia - thanh hoá. -LƯƠNG SỸ PHONG -1960- hy sinh 12/3/1979- C11D3E1F9- quảng hùng - quảng xương - thanh hoá. 345- LƯƠNG SỸ VIỆT -1958- hy sinh 28/6/1978- C6D2E1F9- quảng hùng - quảng xương - thanh hoá. LƯƠNG THẾ LUYẾN-1959- 2/11/1978- C1D20E42F9- vương lộc - can lộc - nghệ an. -LƯƠNG VĂN ĐOÀN-1960- hy sinh 6/9/1978- C10D9E3F9- yên thành - tam điệp - ninh bình. LƯƠNG VĂN NHÌ-1958- hy sinh 12/7/1978- H1Atr-C13D6E2F9- xuân thịnh - thường xuân - thanh hoá. -LƯƠNG VĂN QUYẾT -1959- hy sinh 13/9/1978- C3D4E2F9- H1Cp- tân thành - thường xuân - thanh hoá. 350-LƯƠNG VĂN THÀNH -1951- hy sinh 21/1/1979- D3E1F9- thiệu tâm - thiệu hoá - thanh hoá. LƯƠNG VĂN THẾ -1955- hy sinh 9/3/1979- H3Atr-C13D3E1F9- quảng oai - quảng xương - thanh hoá. LƯƠNG VĂN TIẾN -1954- hy sinh 8/4/1979- H3Btr-C12D6E2F9- vạn xuân - thường xuân - thanh hoá. -LƯƠNG XUÂN QUYẾT -1960- hy sinh 29/8/1978- C2D3E1F9- yên mỹ - tam điệp - ninh bình. -LƯU ĐỨC THUẤN -1957- hy sinh 19/8/1979- H1Atr-C4D7E3F9- điệp nâng - hưng hà - thái bình. 355-LƯU QUỐC PHÒNG -1956- hy sinh 26/2/1979C2D1E1F9- 77 lý thường kiệt - hồng bàng - hải phòng. -LƯU VĂN MINH -1953- hy sinh 2/9/1978-C1D1E1F9- yên bình - tam điệp - ninh bình. -LƯU XUÂN ĐÔNG -1957- hy sinh 16/2/1979- UoCtr-C6D2E1F9- thái mỹ - thái thuỵ - thái bình. -LÝ CƯỜNG QUỐC - hy sinh 12/7/1978- H1-D20E42F9- vàng danh - uông bí - hòn gai - quảng ninh. -LÝ VĂN CÓN - hy sinh 30/8/1978- H1Atr-C7D5E2F9- 360-LÝ VĂN LÂN - hy sinh 6/1/1079- H3Btr-C8D2E1F9- nga thành - nga sơn - thanh hoá. -MÃ VIẾT HUẤN -1956- hy sinh 12/7/1978- C12D6E2F9- yên lâm - tam điệp - ninh bình. -MAI ĐÌNH CHIẾN -1953- hy sinh 6/11/1980-U1Cp-C7D20E42F9- đông sơn - đông hưng - thái bình. -MAI KIM CÔNG -1960- hy sinh 12/4/1979- C12D6E2F9- nga hải - trung sơn - thanh hoá. -MAI NGỌC THU -1957- hy sinh 14/8/1978- C1D25F9- quảng chính - quảng xưởng - thanh hoá. -365- MAI SỸ SƠN -1954- hy sinh 15/3/1979- C3D1E1F9- nga hải - trung sơn - thanh hoá.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 15 Tháng Năm, 2017, 06:52:51 am 366-MAI TRUNG VIỆT -1956- hy sinh 5/9/1978- hải phòng. -MAI VĂN QUANG -1955- hy sinh 8/4/1979-Uo cp C1D4E2F9- số 19 hàng tiện - nam định. -MAI XUÂN CHIẾN -1953- hy sinh 6/4/1979- Uo Ct C6D8E3F9- liên phương - tiên lữ - hải hưng. -MAI XUÂN TÌNH -1954- hy sinh 23/11/1977- thanh hoá E42F9-(23/10/1977 thì đúng hơn ) 370- NGUYỄN DUY TRUNG -1960- hy sinh 16/6/1979- D9E3F9- thiệu viên - đông thiệu - thanh hoá. - NGÔ CÁT LƯỢNG - hy sinh 4/9/1978- D3E1F9- tiểu khu nam ngạn - thanh hoá. -
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 15 Tháng Năm, 2017, 08:19:07 am -NGÔ NGỌC SAN(LAN)1958- hy sinh 28/2/1978-H3bp C3D7E3F9- quang minh - kiến xương - thái bình. -NGÔ QUANG NHẠC -1960- hy sinh 7/10/1978- C20e3F9- thiệu chính - đông thiệu - thanh hoá. NGÔ TUYÊN QUANG -1956- hy sinh 15/10/1979-U0Cp C3D4E2F9- cộng hoà - cẩm khê - quảng ninh. 375-NGÔ VĂN BÉ-1957- hy sinh 13/4/1981-C10D9E3F9- bình khánh - mỏ cày - bến tre. -NÔ VĂN HỒNG - hy sinh 9/1/1979- C2D1E1F9- -NGÔ VĂN KIỆM -1958- hy sinh 21/9/1978-H1At C5D4E2F9- thọ lâm thọ xuân thanh hoá. -NGÔ VĂN NHẬT -1955- hy sinh 11/2/1979-C3D7E3F9- hợp đức - an thuỵ - hải phòng. -NGÔ VĂN NHẬT -1957- hy sinh 4/5/1979- C4D22E42F9- phú san - mai châu - hoà bình. 380- NGÔ VĂN THỨC 1958- hy sinh 7/9/1978- D5E2F9- thiệu minh - đông thiệu - thanh hoá. -NGUYỄN BÁ BÌNH -1958- hy sinh 18/9/1978- H1yt C10 D9E3F9- thị toàn - vũ thư - thái bình. -NGUYỄN BÁ DƯƠNG -1956- hy sinh 9/9/1978- H1Bp C9D20F9- nghi long - nghi lộc - nghệ an. NGUYỄN BÁ HÀ -1957- hy sinh 16/12/1980- H1At C13D6E2F9- thọ hải - thọ xuân - thanh hoá. -NGUYỄN BÁ MIÊU -1958- hy sinh 9/10/1979- C12D6E2F9- thanh hoá. 385- NGUYỄN BÁ QUỲNH -1956- hy sinh 4/6/1978- C7D20E42F9- vũ thuận - vũ thư - thái bình. -NGUYỄN BÁ THÁI -1953- hy sinh 2/10/1977- nghệ an. -NGUYỄN BÁ THANH - hy sinh 26/9/1978- H1Btr C7D2E1F9- quảng hải - quảng xương - thanh hoá. NGUYỄN BÁ THIỀM -1960- hy sinh 7/4/1979- C1D25F9- cẩm yên - cẩm xuyên - nghệ tĩnh. NGUYỄN BÁ TOÀN -1960- hy sinh 14/9/1978- C12D6E2F9- thiệu lý - đông thiệu - thanh hoá. 390-NGUYỄN BÁ VINH -1954- hy sinh 9/8/1978- H1Bp C7D8E3F9- hoàng trú - hoàng hoá - thanh hoá.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 16 Tháng Năm, 2017, 06:44:40 am 391-NGUYỄBAs Ý -1959- hy sinh 5/11/1978-H2Bp C19E3F9- quảng thắng thị xã thanh hoá. -NGUYỄN CÁt TUẤN -1955- hy sinh 30/8/1978- C8D2E1F9- hưng yên- hưng nguyên - nghệ an. -NGUYỄN CHÍ THANH-1957- hy sinh 5/10/1978-C5D4E2F9- hưng long - hưng nguyên - nghệ an - -NGUYỄN CÔNG HOAN -1960- hy sinh 16/5/1979- H1At C11D9E3F9- thiệu trung - đông thiệu - thanh hoá - 395- NGUYỄN CÔNG UYỂN -1956- hy sinh 12/4/1979-H1 anh nuôi-C3D7E3F9- ngư lộc - hậu lộc - thanh hoá. -NGUYỄN CÔNG VĂN -1959- hy sinh 11/9/1978-C1D4E2F9- số 14 cẩm văn - đống đa - hà nội. -NGUYỄN ĐĂNG HÙNG -1958- hy sinh 30/9/1978-C11D9E3F9- sơn diên - hương phú - huế. --NGUYỄN ĐĂNG LUYỆN -1956- hy sinh 28/6/1979-C7D8E3F9- đông hưng đônh sơn thanh hoá. -NGUYỄN ĐĂNG NHUNG -1958- hy sinhb25/2/1981-C23E2F9- thăng long - yên mỹ - hải hưng. 400-NGUYỄN ĐÌNH BỒNG -1952- hy sinh 12/6/1978- C7D2E1F9- hợp tiến mỹ đức hà tây
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 16 Tháng Năm, 2017, 05:29:16 pm 401-NGUYỄN ĐÌNH CƯ -1955- hy sinh 20/6/1978-C6D8E3F9- tân lập - vũ thư - thái bình. -NGUYỄN ĐÌNH ĐÔNG -1957- hy sinh 26/7/1979- H1At C20E1F9-quảng vọng - quảng xương - thanh hoá. -NGUYỄN ĐÌNH DƯƠNG -1958- hy sinh 18/6/1978- C6D2E1F9- nghĩa quang - nghĩa đàn - nghệ an. - NGUYỄN ĐÌNH HỒNG - hy sinh 2/9/1978-H1Bp- C3D1E1F9- điện biên - thị xã thanh hoá. 405- NGUYỄN ĐÌNG KIỀM - hy sinh 18/3/1979-C6D8E3F9- nghi ân- nghi lộc - nghệ an. -NGUYỄN ĐÌNH MẬu -1959- hy sinh 11/9/1978- C19E1F9-quảng sơn - tam đảo - vĩnh phúc. -NGUYỄN ĐÌNH QUÝ. hy sinh 29/8/1978- H1At C6D5E2F9- -NGUYỄN ĐÌNH QUY -1959- hy sinh 3/1/1979-H1At C11D6E2F9- thọ hải - thọ xuân - thanh hoá. -NGUYỄN DOÃN TỈNH -1960- hy sinh 9/3/1979-C6D5E2F9- trương thạnh - thanh hà - hải hưng. 410- NGUYỄN ĐÔNG HƯNG -1954- hy sinh 26/1/1979-C17E3F9- thiệu vân đông thiệu - thanh hoá. -NGUYỄN ĐỨC CÔNG -1959- hy sinh 1/10/1978-C16E3F9- hoà tiến - hưng hà - thái bình. -NGUYỄN ĐỨC CỪ-1959- hy sinh 2/5/1978-C18E3F9- tiến đức - hưng hà - thái bình. -NGUYỄN ĐỨC CƯỜNG -1959- hy sinh 7/9/1978- C11D3E1F9- yên lâm - tam điệp - ninh bình. -NGUYỄN ĐỨC HẠNH -1958- hy sinh 14/9/1978-D7E3F9- thiệu viên - đông thiệu - thanh hoá. 415-NGUYỄN ĐỨC HOÈ-1960- hy sinh 9/3/1979-H1LL C8D5E2F9- yên phú - ý yên - nam định
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 17 Tháng Năm, 2017, 07:12:06 am -NGUYỄN ĐỨC HÙNG -1954- hy sinh 19/8/1978-H1At C18E2F9- phú cường - sóc sơn - vĩnh phú. -NGUYỄN ĐỨC MINH -1956- hy sinh 3/5/1979-H1At C4D22E42F9- phú mão - lạc thuỷ - hoà bình. -NGUYỄN ĐỨC MINH -1960- hy sinh -28/2/1979-H1At C13D6E2F9 đông hưng - thị xã thanh hoá. -NGUYỄN ĐỨC QUÝ -1957- hy sinh 1/1/1979C6D5E2F9- tiền tiến - thanh trì - hà nội. 420-NGUYỄN ĐỨC QUỲNH -1958- hy sinh 26/6/1978-D7E3F9- văn cẩn - hưng hà - thái bình. -NGUYỄN ĐỨC SỬ-1959- hy sinh 12/2/1979- C11D9E3F9- đông vệ - thị xã thanh hoá. -NGUYỄN ĐỨC THU -1959- hy sinh 8/5/1979-C3D7E3F9- phương xá - sông thao - vĩnh phúc. - NGUYỄN ĐỨC VƯỢNG -1952- hy sinh 13/1/1980- U1Cv C16E3F9- chuyên ngoại - duy tiên hà nam. -NGUYỄN DŨNG TIẾN -1958- hy sinh 28/9/1978- C9D20E42F9- thạch khê - thạch hà - hà tĩnh. 425-NGUYỄN ĐƯƠNG TRUNG -1955- hy sinh 28/9/1978-UoBt-D20E42F9- nguyên xá - đông hưng - thái bình
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 19 Tháng Năm, 2017, 06:44:29 am 426-NGUYỄN DUY HIỂN -1959- hy sinh 6/4/1979-C20E2F9- xuân phương - từ liêm - hà nội. -NGUYỄN DUY HIỂN -1957- hy sinh 9/7/1978- H3Btr-C3D4E42F9-nam hồng - đông anh - hà nội. -NGUYỄN DUY LỢI -1956- hy sinh 4/1/1979- H1atr-C1D7E3F9- tân kỳ - tứ kỳ - hải hưng. -NGUYỄN DUY LUNG-1959- hy sinh 20/3/1979- C2D7E3F9- an lộc - can lộc - nghệ tĩnh. 430- NGUYỄN DUY TUẤN -1958- hy sinh 29/4/1979-C7D20E42F9- quảng thắng - thị xã thanh hoá. -NGUYỄN DUY XUẤT -1959- hy sinh 8/10/1978-C2D4E2F9- tiểu khu nam ngạn thanh hoá. -NGUYỄN HỒNG CÁNH -1956- hy sinh 11/7/1978-H1Bp-C7D5E2F9- đại nghĩa - mỹ đức - hà tây. NGUYỄN HỒNG HẢI -1957- hy sinh 7/7/1979-U1Ctr-C2D4E2F9- song mai việt yên hà bắc. -NGUYỄN HỒNG QUANG-1960- hy sinh 16/7/1980-D4E2F9- yên mỹ - thanh trì - hà nội. 435- NGUYỄN HÙNG SƠN -1954- hy sinh 15/3/1979-C18E1F9- uy nỗ - đông anh - hà nội. -NGUYỄN HỮU ĐÀO -1958- hy sinh 10/3/1979- C16E2F9- trưng vương - việt trì vĩnh phú. -NGUYỄN HỮU ĐIỀU -1951 - hy sinh 5/9/1978-U2Dvtr-d5E2F9- trung dũng - tiên lữ - hải hưng. -NGUYỄN HỮU KHUÊ -1956- hy sinh 11/9/1978-C20E1F9-quảng trạch - quảng xương - thanh hoá. -NGUYỄN HỪU KHUYẾN -1960- hy sinh 15/2/1979-C3D4E2F9- thanh kỳ - như xuân - thanh hoá. 440-NGUYỄN HỮU QUÁN -1959- hy sinh 2/2/1981-h1-C6D5E2F9- đông vệ - thị xã thanh hoá. -NGUYỄN HỮU QUANG -1956- hy sinh 24/6/1979-C2D7E3F9-số 20c trần quý cáp - hà nội. -NGUYỄN HỮU TÂN - hy sinh 13/5/1981- quỳnh tân - quỳnh lưu - nghệ an - -NGUYỄN HUY LÂM -1958- hy sinh 8/5/1979-C21E3F9- nghi liên nghi lộc nghệ an. -NGUYỄN HUY TẢO -1960- hy sinh 5/9/1978-C5D8E3F9- thường lộc - can lộc - nghệ tĩnh. 445- NGUYỄN KHẮC DANH -1952- hy sinh 2/10/1977U1E42F9 nghệ tĩnh.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 19 Tháng Năm, 2017, 06:53:37 pm 446-NGUYỄN LƯU NGHỊ -1959- hy sinh 9/11/1979-C19E2F9- khối 2- khu phố 2thafnh phố vinh - nghệ an. -NGUYỄN MẠNH CƯỜNG -1960- hy sinh 1/1/1979-C7D8E3F9-số 54- phan đình phùng - hà nội. -NGUYỄN MẠNH TRÍ -1954- hy sinh 31/10/1978-C1D2E1F9-mai động hoàng văn thụ - thanh trì- hà nội. -NGUYỄN MINH CHÍNH -1951- hy sinh 24/8/1978-U1Ctr-C7D5E2F9- xuân hồng - xuân thuỷ- nam định. 450- NGUYỄN NAM LIÊN -1950- hy sinh 31/8/1978-U1Ctr-C7D5E2F9- hưng chính - hưng nguyên - nghệ an. -NGUYỄN NGỌC ĐIỆN -1959- hy sinh 5/12/1979-C1D27F9- ấm hạ - sông lô- vĩnh phú. -NGUYỄN NGỌC ĐỨC -1957- hy sinh 28/4/1979-H1Bp-C6D2E1F9- long an - vũ thư - thái bình. -NGUYỄN NGỌC HÂN -1954- hy sinh8/2/1979-C9D9E3F9- vạn phúc - việt trì- vĩnh phú. -NGUYỄN NGỌC LAN-1959- hy sinh 15/6/1978-C17E1F9- nghĩa quang - nghĩa đàn - nghệ an. 455- NGUYỄN NGỌC NGUYỄN-1957- hy sinh 3/9/1978- H1LL-C2D4E2F9- thọ hải - thọ xuân - thanh hoá
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 20 Tháng Năm, 2017, 07:13:21 am 456-NGUYỄN NGỌC NGUYỄN-1958- hy sinh 12/7/1979-H1Nv- phòng tham mưu F9- đông vệ thị xã thanh hoá. -NGUYỄN NGỌC PHU -1957- hy sinh 5/7/1979-C17E2F9- vũ cầu - sông lô - vĩnh phú. -NGUYỄN NGỌC QUYẾT -1954- hy sinh 19/1/1979-T9 phòng tham mưu F9- trực phú - hải hậu - nam định. -NGUYỄN NGỌC THANH-1960- hy sinh7/10/1978-C10D9E3F9- đông thọ thị xã thanh hoá. 460- NGUYỄn NGỌC TUẤN -1958- hy sinh 9/11/1978-C14D3E1F9- quảng trường- quảng xương - thanh hoá. -NGUYỄN NHÂN DOANH-1952- hy sinh 22/7/1978-H3Btr-C2D25F9- phong khê yên phong hà bắc. -NGUYỄN PHI LONG -1960- hy sinh21/5/1979-D8E3F9- thạch kim- thạch hà - hà tĩnh. -NGUYỄN PHÚ ĐEN-1960- hy sinh 18/12/1978-C8D5E2F9- thanh long - thanh hà- hải hưng. -NGUYỄN PHÚ LONG -1955- hy sinh 27/7/1978-C14D3E1F9- đức phương- hà đức - hà sơn bình. 465-NGUYỄN QUANG DẬU -1958- hy sinh 12/6/1979-C4D1E1F9-quảng hải-quảng xương -thanh hoá. -NGUYỄN QUANG HÁN -1960-14/9/1078-C11D9E3F9-đông vệ thị xã thanh hoá. -NGUYỄN QUANG HOÀ-1954- hy sinh 23/1/1980-UoCp-đội công tácE1F9- gia vân - hoàng long - ninh bình. -NGUYỄN QUANG HỢP-1954- hy sinh 20/6/1978-H1Bp-C6D8E3F9-cộng hoà-yên hưng - quảng ninh. -NGUYỄN QUANG THANH-1960- hy sinh 28/11/1979-Ts D4E2F9-hiến sơn - đô lương - nghệ an. 470-NGUYỄN QUANG THỌ -1957- hy sinh17/8/1978-H1Bp-C8D5E2F9-số 16- lê đồng - thị xã phú thọ. -NGUYỄN QUANG VINH -1958- hy sinh 21/2/1979-H1 quản lý-C17E3F9-trọng quản - đông hưng- thái bình. -NGUYỄN QUANG VỶ-1954- hy sinh 3/9/1978-H1C16E2F9- nghĩa trung - việt yên - hà bắc. -NGUYỄN QUỐC VIỆN-1959- hy sinh19/9/1978.-C13D6E2F9- thiệu toàn - đông thiệu - thanh hoá. -NGUYỄN QUỐC VIỆT -1958- hy sinh 12/2/1979-H1Atr-C11D9E3F9- hương bình- hương khê - hà tĩnh. 475-NGUYỄN SƠN HÀ -1955- hy sinh 31/5/1979-H1Atr-C11D31F9- tân hoà - vũ thư - thái bình. -NGUYỄN TẤN PHƯỢNG -1960- hy sinh7/9/1978-C11D3E1 thiệu chính- thiệu hoá - thanh hoá. -NGUYỄN TẤT DƯƠNG -1959- hy sinh 16/12/1977D20E42F9- nghĩa phúc tân kỳ - nghệ an. -NGUYỄN THÀN AN-1958- hy sinh 26/8/1978-H1Atr-D2E1F9- yên cường - ý yên - nam định. -NGUYỄN THANH BA-1950- hy sinh 2/4/1979-U2Ctr-C9D9E3F9- mỹ thành - yên thành - nghệ an. 480- NGUYỄN THÀNH CHUNG -1957- hy sinh 9/1/1979-H1Ap-D3E1F9-số 59- tràng thi - hà nội
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 20 Tháng Năm, 2017, 12:13:26 pm 481-NGUYỄN THÀNH ĐÔNG -1956- hy sinh 2/2/1980-H1Atr-D2E1F9- đại đường - tứ kỳ - hải hưng. -NGUYỄN THÀNH GIANG -1959- hy sinh 30/4/1979-C2D7E3F9- hồng việt - đông hưng - thái bình. -NGUYỄN THANH SƠN -1957- hy sinh 20/4/1979-H1Bp-C11D3E1F9- yên lăng - vũ thư - thái bình. -NGUYỄN THÀNH TRUNG -1952- hy sinh 1/1/1979-H1Btr-C12D6E2F9- tiến sơn - việt yên - hà bắc. 485-NGUYỄN THANH VÂN -1957- hy sinh 24/12/1978C5D2E1F9- đoàn lập - tiên lãng - hải phòng. -NGUYỄN THÀNH VINH -1960- hy sinh 6/4/1979-C18E3F9- trần phú - thanh trì - hà nội. -NGUYỄN THẾ HỒNG -1956 hy sinh 30/9/1981-D22E42F9- diễn trung - diễn châu - nghệ an. -NGUYỄN THỌ LÂN -1960- hy sinh 31/8/1978-C11D6E2F9- quang thành - yên thành - nghệ an.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 22 Tháng Năm, 2017, 08:19:03 am -NGUYỄN TIẾN CHINH -1952- hy sinh 21/11/1980-D9E3F9- vũ hội - vũ thư - thái bình. 490-NGUYỄN TIẾN LỢI -1955- hy sinh11/2/1979-cán bộ E2F9- nam giang nam đàn - nghệ an. -NGUYỄN TIẾN MẠNH -1959- hy sinh 13/2/1979-C1D7E3F9- đội cấn - ba đình - hà nội. -NGUYỄN TIẾN NHẠC -1960- hy sinh 22/2/1979-C11D6E2F9-số 19- cửa nam - hoàn kiếm - hà nội. -NGUYỄN TIẾN TÀI -1957- hy sinh 9/7/1978-C13D6E2F9- nam hồng đông anh - hà nội. -NGUYỄN TIẾN TÂN -1957- hy sinh 23/10/1977- E2F9- hà tây. 495-NGUYỄN TOÀN THĂNG -1960- hy sinh 20/3/1979-C2D7E3F9- trần phú - thanh trì - hà nội. -NGUYỄN TRỌNG LÝ. -1959- hy sinh 14/9/1078-C9D9E3F9- lương thịnh - sông thao - vĩnh phúc. -NGUYỄN TRỌNG QUANG -1958- hy sinh 15/3/1979-C3D1E1F9-số 107- tây sơn - đống đa- hà nội - -NGUYỄN TRỌNG SƠN -1960- hy sinh 4/11/1978-quang sồi - tam điệp - hà nam ninh. NGUYỄN TRỌNG THỆ -(tuệ)1958- 2/10/1977-E2F9- thái bình. 500-NGUYỄN TRONG TÝ 1959- hy sinh 28/2/1979-C13D6E2F9- cộng hiền - vĩnh bảo - hải phòng.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 24 Tháng Năm, 2017, 06:47:06 am 501-NGUYỄN TRONG VUI-1954- hy sinh 22/7/1978-d27F9- văn bình - thường tín- hà tây. -NGUYỄN TRUNG BIÊN -1959- hy sinh 1/4/1979-h1 nuôi quân-C22E3F9- phù sơn hưng hà - thái bình. -NGUYỄN TRUNG TÂN-1955- hy sinh 30/9/1978-H3Btr-C6D2E1F9- dân hà- kỳ sơn - hoà bình. -NGUYỄN TUẤN LƯƠNG -1958- hy sinh 21/12/1978-H1Ap-C21E3F9- phú khê sông thao - vĩnh phúc. 505-NGUYỄN UY THẾ-1955- hy sinh 20/7/1979-C1D1E1F9-số 45 vạn phúc - hà nội. -NGUYỄN VĂN AN-1958- hy sinh 6/10/1978-C9D2E1F9- nghĩa thịnh- nghĩa đàn - nghệ an. -NGUYỄN VĂN BÌNH -D8E3F9- -NGUYỄN VĂN BÌNH - hy sinh 23/10/1977E2F9- hải hưng. -NGUYỄN VĂN BÌNH -1955- hy sinh 24/6/1979-H3Bp-C5D8E3F9- quỳnh châu - quỳnh lưu- nghệ an. 510-NGUYỄN VĂN CẠNH -1960- hy sinh 9/3/1979-C8D5E2F9- liên mạc - thanh hà - hải hưng. -NGUYỄN VĂN CẬY-1957- hy sinh 21/6/1978-C6D8E3F9- điều lương - sông thao- vĩnh phúc. -NGUYỄN VĂN CHÁNH -1958- hy sinh 28/6/1978- C6D5E2F9- thiệu lộc - hậu lộc - thanh hoá. NGUYỄN VĂN CHÂU -1959- hy sinh 13/3/1979-Ts- hoàng phượng - hoàng hoá- thanh hoá. -NGUYỄN VĂN CHIẾN -1959- hy sinh 7/10/1978-D7E3F9- thư trì - vũ thư - thái bình. 515-NGUYỄN VĂN CHIẾN- hy sinh 30/4/1979-B1E3F9-số 36- khối 1- khu bồ xuyên - thái bình.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 26 Tháng Năm, 2017, 06:55:29 am 516-NGUYỄN VĂN CHIẾN -1960- hy sinh 11/11/1978-C2D4E2F9- an mỹ - bình lục - hà nam. -NGUYỄN VĂN CHÍNH-C21E2F9- -NGUYỄN VĂN CHÍNH -C18E2F9- -NGUYỄN VĂN CHÍNH-1960- hy sinh9/6/1979-C18E2F9- mỹ thuận - bình lục - hà nam. 520-NGUYỄN VĂN CHÍNH-1958- hy sinh 24/7/1978-C21E1F9- thành lộc- hậu lộc - thanh hoá. -NGUYỄN VĂN CHỨC -1957- hy sinh 12/3/1979-C17E2F9- mai đỉnh - sóc sơn - vĩnh phú. -NGUYỄN VĂN CHUNG-1959- hy sinh 5/3/1979-H1Ap-C18E2F9- thăng lonh - đông hưng - thái bình. -NGUYỄN VĂN DÂN -1952- hy sinh 13/2/1979-C3D4E2F9- khánh văn- tĩnh gia- thanh hoá. -NGUYỄN VĂN DÂN-1958- hy sinh 12/2/1979-C9D9E3F9- can thuỵ - bến hải - bình trị thiên. 525-NGUYỄN VĂN ĐẠO-1959- hy sinh 10/5/1981-H1Atr-D7E3F9- phú lương - đông hưng - thái bình. -NGUYỄN VĂN ĐÁP-1956- hy sinh 12/2/1979-C12D9E3F9- thạch bình - thạch hà - hà tĩnh. -NGUYỄN VĂN DÊ- hy sinh 21/12/1978-C17E3F9- thiệu văn - đông thiệu - thanh hoá. -NGUYỄN VĂN ĐIỀU -1957- hy sinh 16/6/1979-D9E3F9-- an mỹ - bình lục hà nam
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 27 Tháng Năm, 2017, 06:52:28 am 529-NGUYỄN VăN ĐINH-1959- hy sinh 6/11/1980-C7D20E42F9-quảng đông - quảng xương - thanh hoá. 530- NGUYỄN VĂN ĐOẢN - 1954- hy sinh 11/7/1978-H1Atr-C10D9E3F9- nghi lộc - hậu lộc - thanh hoá. -NGUYỄN VĂN ĐỒNG -1956- hy sinh 2/10/1977-e2F9- thanh hoá. -NGUYỄN VĂN DŨNG -1960- hy sinh 3/1/1979-C11D9E3F9- trường sơn - an thuỵ - hải phòng. -NGUYỄN VĂN DƯƠNG -1953- hy sinh 30/7/1978-C3D4E2F9- -NGUYỄN VĂN DƯƠNG -1958- hy sinh 16/3/1979-quỳnh phụ - thái bình. 535-NGUYỄN VĂN GIÁN -1956- hy sinh 2/7/1979-C9D9E3F9-nam điền - chương mỹ - hà tây. -NGUYỄN VĂN HÀ -1950- hy sinh 8/7/1978-C8D2E1F9- long biên - gia lâm - hà nội. -NGUYỄN VĂN HÀ-1961- hy sinh 2/11/1979- H1Bp-C6D5E2F9- châu giang - quỳ hợp - nghệ qn
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 28 Tháng Năm, 2017, 08:50:11 am -NGUYỄN VĂN HÀ-1953- hy sinh 26/9/1977- quảng thịnh - quảng xương - thanh hoá. -NGUYÊn VĂN HẠ-1955- hy sinh 29/7/1978-H1Atr-C19E2F9- nghĩa phúc - tân kỳ - nghệ an. -540-NGUYỄN VĂN HAI- hy sinh 8/10/1978-E1F9- -NGUYỄN VĂN HÀN-1960- hy sinh 5/1/1979-C13D3E1F9- tiền tiến - thanh hà- hải hưng. -NGUYỄN VĂN HÂN -1959- hy sinh 1/1/1979-C10D5E2F9- thanh hà - hải hưng. -NGUYỄN VĂN HẠNH -1956- hy sinh 14/10/1977-quảng vang - quảng xương - thanh hoá. -NGUYỄN VĂN HÀO -1958- hy sinh 25/9/1977- đức quảng - đức thọ - hà tĩnh. 545-NGUYỄN VĂN HIỀN -1960- hy sinh 8/3/1980-C19E1F9- nghĩa hội - nghĩa đàn - nghệ an. -NGUYỄN VĂN HOÀNH-1959- hy sinh 27/8/1979-C3D4E42F9- thạch kim - thạch hà - hà tĩnh. -NGUYỄN VĂN HỒNG -1956- hy sinh 15/4/1979-H1Ap-C4D7E3F9- la sơn - bình lục - hà nam- -NGUYỄN VĂN HỢP- 1955- hy sinh 6/12/1980- C8D20E42F9- thương yên - uông bí - quảng ninh. -NGUYỄN VĂN HƯNG -1958- hy sinh 22/2/1979-C7D5E2F9- quỳnh tam - quỳnh lưu - nghệ an. 550- NGUYỄN VĂN KÍNH-1959- hy sinh 11/11/1979-C14D6E2F9- trường thành - an thuỵ - hải phòng. -NGUYỄN VĂN LAI -1958- hy sinh 6/7/1978-C6D5E2F9- bắc sơn - ân thi - hải hưng. -NGUYỄN VĂN LÂM-1956- hy sinh 21/2/1979-C9D2E1F9-H3Btr- hoàng đạo - hoàng hoá - thanh hoá.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 30 Tháng Năm, 2017, 06:43:08 am -NGUYỄN VĂN LÃNG -1956- hy sinh 12/6/1978-C9D2E1F9- quang trung - kiến xương - thái bình. -NGUYỄN VĂN LỄ- hy sinh 12/2/1979-C12D9E3F9- việt tiến - vĩnh bảo - hải phòng. 555-NGUYỄN VĂN LỄ-1960- hy sinh 15/9/1978-C13D3E1F9- nga diễn- trung sơn - thanh hoá. -NGUYỄN VĂN LỢI-1956- hy sinh 16/5/1979-H1Bp-D9E3F9-thiệu viên - thiệu yên - thanh hoá. -NGUYỄN VĂN LONG-1955- hy sinh 17/8/1978-H1Atr-C9D5E2F9-vân trung - việt yên - hà bắc. -NGUYỄN VĂN LƯƠNG-1957- hy sinh 1/1/1979-C7D8E3F9-số 29 lò đúc - hai bà trưng - hà nội. -NGUYỄN VĂN LƯU-1960- hy sinhb2/2/1979-C12D9E3F9- yên thái tam điệp ninh bình. 560-NGUYỄN VĂN MẠC-1958- hy sinh 30/6/1978-C16E3F9- điệp nông - hưng hà - thái bình.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 30 Tháng Năm, 2017, 05:09:44 pm 561-NGUYỄN VĂN MAO-1957- hy sinh 10/9/1978-D9E3Zf9- hồng việt - đông hưng - thái bình. -NGUYỄN VĂN MẾN -1956- hy sinh 16/10/1979-C13D6E2F9- long hoà- châu thành đông - cửu long - -NGUYỄN VĂN MINH-1951- hy sinh 12/3/1979-C12D6E2F9- bạch đằng - ân thi - hải hưng. -NGUYỄN VĂN MINH -1960- hy sinh 3/1/1979-C11D6E2F9-Số 64- dốc vạn kiếp- hoàn kiếm - hà nội. 565-NGUYỄN VĂN NGOAN-1957- hy sinh 14/9/1978-C11D6E2F9- vũ chính - vũ thư - thái bình. -NGUYỄN VĂN NGỌC -1959- hy sinh 2/2/1979-C9D9E3F9- tiểu khu vĩnh phú - ba đình - hà nội. -NGUYỄN VĂN NGỌC -1960- hy sinh 29/7/1978-C6D2E1F9- vũ thư - thái bình. -NGUYỄN VĂN NGŨ-1957- hy sinh 30/9/1978-C10D9E3F9- thịnh sơn - đô lương - nghệ an. -NGUYỄN VĂN NGUYÊN- hy sinh 9/5/1979- hà nội. 570-NGUYỄN VĂN NHƯỢNG-1956- hy sinh 23/8/1979-H1Atr- vận tải d2E1F9- yên bằng - ý yên - nam định. -NGUYỄN VĂN OANH-1960- hy sinh 30/3/1979-H1Ap-C22E2F9- định xá - bình lục - hà nam. -NGUYỄN VĂN PHI -1957- hy sinh 17-8/1978-C17E2F9- thọ diễn - thọ xuân - thanh hoá. -NGUYỄN VĂN PHỤ-1956- hy sinh 9/6/1981-C3D1E1F9- dục tú - đông anh - hà nội. -NGUYỄN VĂN PHƯỚC -1958- hy sinh 27/9/1978-C19D9E3F9-hải quế - triệu hải - bình trị thiên. 575-NGUYỄN VĂN PHƯƠNG-1957- hy sinh 13/5/1979-D6E2F9- tam đà - vĩnh bảo - hải phòng. -NGUYỄN VĂN QUANG- hy sinh 5/3/1979-C19E1F9- hiệp hoà - hà bắc. -NGUYỄN VĂN QUẢNG-1956- hy sinh 30/4/1979-D7E3F9- thiệu viên - đông thiệu - thanh hoá. -NGUYỄN VĂN QUÝ-1954- hy sinh24/5/1979-U0-Cph-D3E1F9- yên quang liên sơn - hà sơn bình. -NGUYỄN VĂN QUÝ-1960- hy sinh 17/9/1980-C4D4E2F9-đại hợp- an thuỵ- hải phòng. 580-NGUYỄN VĂN QUYÊN-1958- hy sinh 9/3/1979-C13D3E1F9- thanh lâm -nghi xuân - nghệ tĩnh. -NGUYỄN VĂN RÔ-1961- hy sinh 2/2/1981-C12D3E1F9-bình mỹ- châu thành - an giang. NGUỄN VĂN SỬ-1960- hy sinh 24/9/1980-C20E3F9- đông á - đông hưng - thái bình. -NGUYỄN VĂN SUÝ-1956- hy sinh 27/9/1978-H1Atr-C2D7E3F9- đính long- thiệu yên - thanh hoá. -NGUYỄN VĂN TÀI-1959- hy sinh 19/2/1979-C21E3F9- cấp dẫn - sông thao - vĩnh phú. 585-NGUYỄN VĂN TÁM-1960- hy sinh-31/8/1978-C3D4E2F9- yên hoà - tam điệp - ninh bình. -NGUYỄN VĂN TÁM- hy sinh 8/2/1979D9E3F9-số 110A- vĩnh phúc - ba đình hà nội.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 01 Tháng Sáu, 2017, 07:17:56 am -NGUYỄN VĂN TÂm - hy sinh 25/9/1978-C12D6E2F9- -NGUYỄN VĂN TÂM -1954- hy sinh 30/8/1979-H1Atr-C14D6E2F9- trung sơn - việt yên - hà bắc. -NGUYỄN VĂN TẤN -1959- hy sinh 7/1/1979-C12D3E1F9- dân quyền - triệu sơn - thanh hoá. -590-NGUYỄN VĂN THÁI-1954- hy sinh 19/2/1979-C3D25F9- số 57- ngô quyền - thành phố nam định. -NGUYỄN VĂN THÂN 1954- hy sinh 1/1/1979-C18E2F9-lệ chi- gia lâm - hà nội. -NGUYỄN. VĂN THẮNG - hy sinh 1/3/1983 bình trị thiên. -NGUYỄN VĂN THẮNG -1957- hy sinh 12/8/1978-C7D2E1F9- tam điệp ninh bình. -NGUYỄN VĂN THANH- hy sinh 18/9/1978- thanh hoá. 595- NGUYỄN VĂN THƯ-1958- hy sinh 2/2/1979-C12D9E3F9- do phong bến hải - bình trị thiên.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 02 Tháng Sáu, 2017, 07:03:55 am 596-NGUYỄN VĂN THUẬN-1960- hy sinh 10/10/1978-D bộ D8E3F9- thạch đĩnh - thạch hà - hà tĩnh. -NGUYỄN VĂN TIẾN -1959- hy sinh 12/2/1979-C11D9E3F9- thạch yên - vĩnh thạch - vĩnh phú. -NGUYỄN VĂN TIẾP-1957- hy sinh 27/3/1979-C9D9E3F9- vạn thắng - ba vì - hà nội. -NGUYỄN VĂN TĨNH-1954 - hy sinh 8/2/1980-H3Btr-C18E2F9- vân trung - việt yên - hà bắc. 600-NGUYỄN VĂN TƠ - hy sinh 3/1/1979-C11D9E3F9- chí đào - văn mỹ - hải hưng. -NGUYỄN VĂN TỚi-1958- hy sinh 11/10/1978-C7D5E2F9-định xá - bình lục - hà nam. -NGUYỄN VĂN TỚI-1959- hy sinh 19/3/1979-vận tải D5E2F9- nam sơn - đô lương - nghệ an. -NGUYỄN VĂN TỚI -1959- hy sinh 19/9/1978-D2E1F9- nam ngạn - thị xã thanh hoá. -NGUYỄN VĂN VẬN -1958- hy sinh 15/5/1979-C9D5E2F9- thiệu viên - đông thiệu - thanh hoá. 605- NGUYỄN VĂN VỌNG-1960- hy sinh 4/3/1979-C6D5E2F9- khánh thiện - tam điệp - ninh bình. -NGUYỄN VĂN XUYẾN-1957- hy sinh 11/9/1979H1Bp-C3D7E3F9- cẩm chế - hưng hà - hải hưng. -NGUYỄN VĂN YÊN-1955- hy sinh 30/4/1979-D1E1F9- hồng châu - đông hưng - thái bình. -NGUYỄN VIẾT HÀ-1956- hy sinh 28/1/1981-C19E3F9- đại bình - quảng hà - quảng ninh. -NGUYỄN VIẾT TIẾN -1958- hy sinh 1/3/1979-C11D6E2F9- khu tập thể giảng vỏ hà nội. 610-NGUYỄN XUÂN CHẤN-1957- hy sinh 23/8/1978-C8D5E2F9- yên hoà - tam điệp - ninh bình
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 03 Tháng Sáu, 2017, 06:25:27 am 611-NGUYỄN XUÂN DẬU -1958- hy sinh 2/8/1979-H1Atr-C6D5E2F9- khánh thượng - tam điệp - ninh bình. -NGUYỄN XUÂN DUẪN -1960- hy sinh 27/19/1981-C12D3E1F9- tân an - nam thanh - hải hưng. -NGUYỄN XUÂN ĐỨC-1953- hy sinh 2/10/1977-CvF9- thanh hoá. -NGUYỄN XUÂN HIỀN- hy sinh 28/10/1978- thái văn - thái thuỵ - thái bình. -615-NGUYỄN XUÂN HIẾU -1959- hy sinh 12/2/1979- C11D9E3F9-số 59- hàng buồm - hà nội. -NGUYỄN XUÂN LỢI- hy sinh 25/10/1978-C18E1F9- hoàng văn thụ - thanh trì - hà nội. -NGUYỄN XUÂN LÂM -1958- hy sinh 21/6/1978C18E3F9- hồng châu - đông hưng - thái bình. -NGUYỄN XUÂN MINH-1956- hy sinh16/5/1981-vệ binh-E1F9- bạch đằng - đông hưng - thái bình. -NGUYỄN XUÂN SỸ-1959- hy sinh 22/11/1978-D7E3F9- đức lập - đức thọ - hà tĩnh. 620-NGUYỄN XUÂN THÀ- hy sinh 21/1/1979-H1Ap-D bộ 3E1F9. -NGUYỄN XUẪN THÁI-1954- hy sinh 22/7/1978- C2D25F9- quảng đông - quảng xương - thanh hoá. -NGUYỄN XUÂN THỊNH-1958-hy sinh 29/8/1978-D1E1F9- thạch trì- thạch hà- hà tĩnh. -NGUYỄN XUÂN THOA-1956- hy sinh 2/10/1977-E42F9- hà bắc. -NGUYỄN XUÂN THÔNG -1957- hy sinh 25/9/1977- chu viên - lục nam - hà bắc. -625-NGUYỄN XUÂN THU- hy sinh 30/9/1978-C10D9E3F9- bạch đằng - đông hưng - thái bình. -NGUYỄN XUÂN THU-1959- hy sinh 31/7/1978-trinh sát D5E2F9- đồng ích- tam đảo - vĩnh phú.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 04 Tháng Sáu, 2017, 06:30:36 am 627-NGUYỄN XUÂN THUÊ 1958- hy sinh 1/6/1978-C6D2E1F9- hoà bình - kiến xương - thái bình. -NGUYỄN XUÂN VINH- hy sinh 11/9/1978H1Bp-C1D4E2F9-quang châu - việt yên - hà bắc. -NHÂm VĂN PHƯỢNG -1948- hy sinh 20/3/1979-H1Btr-C1D7E3F9- liên hoà - kim thành - hải hưng. 630-PHẠM BÁ ĐÁT -1958- hy sinh 30/7/1978-B1Y tá-C7D2E1F9-quảng hải - quảng xương - thanh hoá. -PHẠM BÁ LƯU -1958- hy sinh 30/7/1978-H1Ap-D2E1F9- thuận vi- vũ thư - thái bình. -PHẠM CÔNG TRƯƠNG- 1960- hy sinh5/3/1979-C11D6E2F9-minh quang - vũ thư - thái bình. -PHẠm ĐĂNG LONG- hy sinh 6/3/1979-C10D9E3F9- dục tú đông anh - hà nội. -PHẠM ĐĂNG NGÃI -1960-hy sinh2/2/1979C12D9E3F9- thiệu viên - thiệu yên - thanh hoá. 635-PHẠM ĐÌNH NGHĨA-1957- hy sinh 22/2/1979-C7D5E2F9- thanh xuân - nam thành - hải hưng. -PHẠM ĐÌNH SỰ-1960- hy sinh 6/3/1979-C14D3E1F9- la tân trung sơn - thanh hoá.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 04 Tháng Sáu, 2017, 12:01:23 pm -PHẠM ĐỨC CƠ -1959- hy sinh 9/7/1978-C13D3E1F9- nghĩa quang - nghĩa đàn - nghệ an. -PHẠM ĐỨC NGHIÊM -1956- hy sinh 10/7/1979-H1Atr-C12D3E1F9- hưng phú - hưng nguyên - nghệ an- -PHẠM DUY ĐẰNG -1958- hy sinh 16/5/1981-E1F9- tân an - thanh hà - hải hưng. 640- PHẠM HỮU THUẦN -1957- hy sinh 12/2/1979-C11D9E3F9- minh đức - tiên lãng - hải phòng. -PHẠM HỮU TÙNG -1960- hy sinh 11/2/1979-C6D8E3F9- nga bình - trung sơn - thanh hoá. -PHẠM KHẮC ĐỊNH -1956- hy sinh 22/8/1978-H3Bp-C12D6E2F9- cẩm bình - cẩm thuỷ- thanh hoá. -PHẠM KHẮC LĨNH-1960- hy sinh 4/1/1979-C10D9E3F9- liên hà - đông anh - hà nội. -PHẠM NGỌC CHÍNH-1955- hy sinh 12/7/1978-H3Btr-C9D9E3F9- quỳnh ngọc- quỳnh lưu- nghệ an. 645-PHẠM NGỌC ĐÀO -1956- hy sinh 28/4/1979- E1F9- phú hồ- phong châu - vĩnh phú. -PHẠM QUANG THÂN -1957- hy sinh 3/1/1979-C12D6E2F9-vụ bản - nam ninh - hà nam ninh. -PHẠM QUỐC VIẾT -1960- hy sinh 10/8/1978- C13D6E2F9- khánh lợi - tam điệp - ninh bình. -PHẠM THANH BÌNH -1960- hy sinh 9/9/1978-C10D9E3F9- nga phú trung sơn - thanh hoá. -PHẠM TIẾN QUANG-1960- hy sinh 26/1/1979-C18E3F9- lạng sơn - sông lô - vĩnh phú. 650-PHẠM TIẾN SỸ-1960- hy sinh 14/9/1978- C2D7E3F9- nga phú - trung sơn- thanh hoá
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 08 Tháng Sáu, 2017, 06:55:41 am 651-PHẠM TIẾN TÀI-1960- hy sinh 3/1/1979-C12D6E2F9- yên phú - ý yên - nam định. -PHẠM TIẾN THUẬT-1952- hy sinh 21/3/1979-Uo-Cp-C2D1E1F9- hoà nghĩa - an thuỵ - hải phòng. -PHẠM VĂN BÌNH - 1954- hy sinh 14/9/1978-H1Ap-C22E1F9- nghĩa hưng - nghĩa đàn - nghệ an. -PHẠM VĂN BƯỚNG-1958- hy sinh 2/10/1977-E2F9- thái bình ( vũ thư ). 655-PHẠM VĂN CHÂN -1958- hy sinh 11/4/1980- C23E3F9-h1Yt- thái phương - hưng hà - thái bình. -PHẠM VĂN CHANH -1957- hy sinh 1/10/1977- mỹ an - lục ngạn - hà bắc. -PHẠM VĂN CHINH -1958- hy sinh 22/7/1978-D25F9- khu bắc quảng thắng - thị xã thanh hoá. -PHẠM VĂN CHÚC -1960- hy sinh 2/10/1977- E2F9- thanh hoá. -PHẠM VĂN CHUYỂN -1960- hy sinh 20/7/1979-C8D2E1F9- phú mỹ tam điệp ninh bình. 660-PHẠM VĂN ĐƯỜNG -1960- hy sinh 19-7-1978- H1Atr-C4D4E2F9- cẩm vân - cẩm thuỷ- thanh hoá
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 08 Tháng Sáu, 2017, 08:35:32 am 661-PHẠM VĂN HIẾN -1950- hy sinh 10/2/1079-H1Atr-C3D7E3F9- hồng lĩnh- hưng hà thái bình. PHẠM VĂN HOÀNG- hy sinh 9/9/1978D27F9- -PHẠM VĂN HOẠT - hy sinh 17/10/1978-H1Bp-C5D8E3F9- chí hoà - hưng hà - thái bình. -PHẠM VĂN HỒNG -1955- hy sinh 29/6/1978- H1Ap-D8E3F9- phú sơn - hưng hà - thái bình. -665- PHẠM VĂN HƯỜNG -1952hy sinh -2/10/1977- E2F9- thanh hoá. -PHẠM VĂN KHẢM -1958- hy sinh 30/9/1978- C3D7E3F9- diễn hoàng - diễn châu - nghệ an. -PHẠM VĂN KHOA-1959- hy sinh 28/9/1978- C3D25F9- quảng chính - quảng xương - thanh hoá. -PHẠM VĂN KHƯƠNG -1952- hy sinh 20/8/1980- Uo-Ctr-C19E2F9- châu cam - phú xuyên - hà tây. -PHẠM VĂN LÂM -1958- hy sinh 17/8/1978- C12D6E2F9- quỳnh tam - quỳnh lưu- nghệ an - 670- PHẠM VĂN LONG - hy sinh 6/3/1979-C10D9E3F9- dục tú đông anh hà nội. -PHẠM VĂN MẠNH-1957- hy sinh 2/7/1979-UoCtr-C12D9E3F9-mỹ xá ngoại thành nam định. -PHẠM VĂN NGẠI -1960- hy sinh 14/9/1979- C13D6E2F9- hươngđại - hương khê- hà tĩnh. - PHẠM VĂN KHA-1960- hy sinh 21/7/1979- Uo quân giới- B3D3E1F9- tân mỹ lạc sơn hoà bình. -PHẠM VĂN PHÚC -1956- hy sinh 21/8/1978- H1Atr-C1D4E2F9- tổ2 - đồi sôi - quảng ninh. 675- PHẠM VĂN QUÈ-1960- hy sinh 31/8/1979- C11D9E3F9- thiệu trung - đông thiệu - thanh hoá.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 09 Tháng Sáu, 2017, 05:02:38 pm - PHẠM VĂN RẬNG -1960- hy sinh 10/2/1979- B1Y tá -C3D7E3F9- minh lăng - vũ thư thái bình. -PHẠM VĂN THÀNH -1960- hy sinh 13/9/1978-D6E2F9-ngọc phụng - thường xuân - thanh hoá. - PHẠM VĂN THỨ-1958- hy sinh 31/7/1978-C3D4E2F9- yên hoà - tam điệp - ninh bình. -PHẠM VĂN THUỶ-1959- hy sinh 6/4/1979-C5D8E3F9- cẩm chế thanh hà hải hưng. 680-PHẠM VĂN TOÀN-1960- hy sinh 20/8/1978-C5D8E3F9- nam sơn - nam đan - nghệ an. -PHẠM VĂN TRÌNH -1950- hy sinh 2/7/1979-B3E1F9- quảng đức - quảng xương - thanh hoá. -PHẠM VĂN TRUYỀN -1960- hy sinh 15/9/1978C2D4E2F9 yên hoà - tam điệp - ninh bình. PHÁM VĂN ỨNG -1960- hy sinh 18/8/1978-C9D9E3F9- yên thái - tam điệp - ninh bình. -PHẠM VĂN XÔ -1958- hy sinh 14/9/1978-H1LL -D2E1F9- hiệp hoà - vũ thư - thái bình. 685- PHẠM VIẾT QUẾ-1955- hy sinh 24/8/1978-H1 quản lý C2D4E2F9- hoàng hợp - hoàng hoá - thanh hoá.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 17 Tháng Sáu, 2017, 07:57:41 am 686-PHẠM XUÂN CHỨC-1960- hy sinh 9/6/1979-C18E2F9-trực cát - nam ninh - nam định. -PHẠM XUÂN NGOÃN -1960- hy sinh 30/9/1978C9D9E3F9- thượng4- thuỷ xuân - thành phố huế. PHẠM XUÂN TRƯỜNG -1956- hy sinh 1/1/1979-H1Cphó C12D9E3F9-58- phố bờ sông nam định. -PHẠM XUÂN VĂN -C16E2F9. 690- PHẠM XUÂN VĂN-1959- hy sinh 19/6/1979-H1Aphó - vận tải D6 E2F9- vĩnh quảng- vĩnh thạch- thanh hoá. -PHAN ĐỨC 1960- hy sinh 18/9/1978-C10D5E2F9- nam dương - hương điền - bình trị thiên. -PHAN THẾ QUYÊN-1954- hy sinh 6/4/1979-C9D20E42F9.
Tiêu đề: Re: danh sách liệt sỹ sư đoàn bộ binh 9 hy sinh trong cuộc chiến biên giới tây na Gửi bởi: ngoc180561 trong 12 Tháng Mười, 2018, 10:28:33 am Đông hương có thể cho mình xin danh sách (bản word, excel, hoặc bản giấy) được không?
|