Tiêu đề: Thông tin cần thiết cho thân nhân liệt sĩ hy sinh tại Lào. Gửi bởi: lính đường dây trong 16 Tháng Sáu, 2015, 07:53:03 pm NHỮNG THÔNG TIN CẦN BIẾT CHO TOÀN THỂ BÀ CON THÂN NHÂN LIỆT SỸ QUÂN TÌNH NGUYỆN HY SINH TRÊN TOÀN LÀO NÓI CHUNG VÀ MẶT TRẬN 31 - KHU VỰC CÁNH ĐỒNG CHUM VÀ CAO NGUYÊN XIÊNG KHOẢNG NÓI RIÊNG.
TỔNG HỢP VỀ CÔNG TÁC CHÍNH SÁCH LIỆT SỸ, HÀI CỐT LIỆT SỸ VÀ DANH TÍNH LIỆT SỸ QUÂN TÌNH NGUYỆN VÀ CHUYÊN GIA QUÂN SỰ HY SINH TẠI NƯỚC BẠN LÀO QUA CÁC THỜI KỲ: Tình hình, đặc điểm chung: Từ khi thành lập lực lượng Quân tình nguyện và Chuyên gia quân sự làm nhiệm vụ quốc tế trên nước bạn Lào vào năm 1948 đến nay đã bước sang năm thứ 66. Trong suốt hai cuộc kháng chiến chống Pháp và Mỹ, lực lượng này đã luôn là nòng cốt, cùng sát cánh với quân đội và nhân dân các bộ tộc Lào anh em đi từ thắng lợi này đến thắng lợi khác. Qua những năm tháng khốc liệt nhất, gian khổ nhất của các cuốc kháng chiến, đã có hàng vạn chiến sỹ Quân tình nguyện và Chuyên gia quân sự đã hy sinh trên đất nước bạn Lào. Theo thống kê sơ bộ của Cục Chính sách Bộ Quốc phòng Việt Nam, chúng ta có 3,5 vạn liệt sỹ, theo con số thống kê của bộ chủ quản Bộ LĐTBXH, có 3,7 liệt sỹ hy sinh trong quá trình chiến đấu và làm nhiệm vụ quốc tế trên nước bạn Lào. Nhưng theo tình hình thực tế của thời kỳ kháng chiến chống Pháp, giai đoạn này hy sinh rất nhiều nhưng công tác chính sách còn sơ khai, ít có những ghi chép cụ thể. Vậy nên con số này có thể sẽ là trên dưới 4 vạn. Tới đây, ta sẽ tiếp tục phối hợp với các cơ quan chủ quản như Cục Người có công, Bộ LĐTBXH, Cục Chính sách Bộ Quốc phòng trong việc điều nghiên, xác minh và hoàn thiện về số lượng, danh sách liệt sỹ để có con số thống kê chính xác qua từng thời kỳ. Từ đây làm cơ sở cho việc thực hiện đề án lập Sổ Vàng, ghi danh toàn bộ liệt sỹ Quân tình nguyện và chuyên gia quân sự hy sinh trên đất Lào. I/ Thời kỳ chống Pháp. (giai đoạn 1948 đến 1954) Thời kỳ này, địa bàn hoạt động của quân Tình nguyện chủ yếu trên khu vực thượng và trung Lào như Phongxaly, Oudomxay, Xayabury, Luangnamtha, Huaphan, Sầm Nưa, Luang Prabang, Xiang Khuang. Nhưng do là thời kỳ sơ khai của quân đội nên hồ sơ lưu trữ còn rất ít thông tin và các con số thống kê rất khó chính xác về con số thương vong. Chúng ta cần rà soát theo lịch sử chiến đấu của các đơn vị và phối hợp với người dân và các địa phương trên đất bạn Lào để xác minh nơi an táng liệt sỹ thời kỳ này. II/ Thời kỳ kháng chiến chống mỹ cứu nước và giúp bạn Lào tiểu phỉ Vàng Pao (từ sau kháng chiến chống Pháp đến những năm cuối của thập kỷ 80). Khu vực Thượng và Trung Lào: Đây là thời kỳ thực sự khốc liệt và cuộc chiến lan rộng trên toàn Lào. Tuy nhiên, những địa bàn trọng yếu vẫn nằm tại khu vực thượng và trung Lào. Đến thời kỳ này quân đội ta đã làm tốt công tác chính sách, hồ sơ rõ ràng đầy đủ hơn và đã được lưu trữ bảo quản rất tốt với các thông tin về nơi hy sinh, lý do hy sinh và địa danh an táng ban đầu và đã được vẽ sơ đồ, danh sách liệt sỹ và các thông tin kèm theo. Khu vực Nam Lào: gồm các tỉnh: Attapeu, Saravane, Sekong, Champasack, Vientiane. Từ đầu năm 1961, thời điểm ta mở đường “lật cánh”từ Đông trường sơn qua tây Trường sơn trên khu vực vùng Hạ Lào. Khu vực này, con số thương vong rất lớn, song do là tuyến giao thông huyết mạch, tuyến đường chiến lược, nên hầu hết các đơn vị quân giải phóng đều hành quân qua địa bàn này nên con số thống kê gặp nhiều khó khăn. Lực lượng chủ đạo của quân tình nguyện tại địa bàn này là đoàn 565 và trung đoàn 968. III/ Công tác quy tập hài cốt liệt sỹ: Từ năm 1985, theo chỉ thị của quân ủy trung ương, các quân khu, các tỉnh đội có chung biên giới với nước bạn Lào đã thành lập các đoàn quy tập hài cốt liệt sỹ trên toàn Lào. Phần lớn hài cốt liệt sỹ đã được quy tập, đưa về nước an táng trên các nghĩa trang thuộc các tỉnh có biên giới chung với Lào: Phía bắc từ nghĩa trang Tông Khao (Điện Biên), Nghĩa trang Sốp Cộp, Mộc Châu tại Sơn La, Nghĩa trang Bá Thước, Hàm Rồng tại Thanh Hóa, nghĩa trang Quốc tế Việt Lào tại Anh Sơn và nghĩa trang liệt sỹ Đô Lương tại Nghệ An, Nghĩa trang đường 9 tại Quảng Trị và các nghĩa trang khác trên địa bàn Thừa Thiên Huế tới nghĩa trang Ngọc Hồi tại Kon Tum. Theo phân công của Bộ Quốc phòng: Các tỉnh bắc Lào như Phongxaly, Oudomxay, Xayabury, Luangnamtha do Quân khu 2 đảm nhiệm. Từ khu vực Hủa Phăn, Mường Son, Sầm nưa, Luang Prabang, Xiêng Khoảng, Khăm Muộn, Boulykhamsay do quân khu 4 đảm nhiêm. Khu vực Hạ Lào do quân khu 5 và với các đội quy tập thuộc các tỉnh trên địa bàn Tây Nguyên, giáp Lào đảm nhiệm. Theo thông tư liên bộ LĐTBXH và Quốc phòng số 16/TT-LB ký ngày 09/10/1989, chấp hành chỉ thị số 20/ CT-TW ngày 05/05/1993 của Ban Bí thư TW đảng, theo quyết định số 626/TTg ngày 30/12/1993 của Thủ tướng Chính phủ về công tác mộ và nghĩa trang liệt sỹ, theo thông tư liên bộ số 25/LB-TT ngày 24/10/1994 hướng dẫn thực hiện quyết định 626/TTg, các tỉnh đội, các quân khu dọc theo tuyến biên giới Lào đồng loạt thực hiện công tác quy tập hài cốt liệt sỹ trên đất bạn Lào về an táng tại các nghĩa trang liệt sỹ trong nước trên các tỉnh dọc theo biên giớ Việt - Lào. Trong suốt thời kỳ gần 30 năm tìm kiếm, quy tập hài cốt liệt sỹ Quân tình nguyện và Chuyên gia quân sự trên đất bạn Lào, quân đội ta đã quy tập được số lượng lớn hài cốt liệt sỹ đưa về nước an táng. Song do yếu tố thời gian, địa hình phức tạp, nên hầu hết (tới 98%) danh tính liệt sỹ đã không còn. Hiện nay trên hầu hết các nghĩa trang liệt sỹ Quân tình nguyện đều có chung một hiện trạng là còn rất ít danh tính liệt sỹ (không quá 2%). Gần 98% là liệt sỹ trở thành “CHƯA BIẾT TÊN”. Đó chính là lý do mà Ban liên lạc toàn quốc Quân tình nguyện và Chuyên gia quân sự làm nhiệm vụ quốc tế tại Lào và ban liên lạc toàn quốc thân nhân liệt sỹ mặt trận 31 đã và đang kiến nghị Nhà nước áp dụng công nghệ Gen di truyền thông qua giám định AND nhằm xác định lại danh tính liệt sỹ của chúng ta. Bước đầu, từ năm 2012 đến nay Bộ LĐTBXH và Bộ Quốc phòng đang tiến hành giám định hài cốt liệt sỹ mặt trận 31 tại nghĩa trang Quốc tế Việt Lào, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ an. Những kết quả khả quan đầu tiên, danh tính đã dần được xác định lại. IV: Khái quát về mặt trận 31 và tình hình chung về danh tính liệt sỹ và công tác quy tập hài cốt liệt sỹ trên mặt trận 31. Mặt trận 31 bao trùm lên toàn khu vực cao nguyên Xiêng khoảng và cánh đồng Chum. Giới hạn của mặt trận được tính từ: Bắc giáp đường 6, Nam giáp đường 8, Tây giáp khu vực Nậm Bạc thuộc Luangprabang, Đông giáp các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh của Việt Nam. Nơi đây đã diễn ra những chiến dịch lớn và những cuộc chiến khốc liệt bậc nhất trên đất Lào trong suốt hơn 20 năm kháng chiến chống Mỹ và tiểu Phỉ Vàng Pao. Chỉ riêng thời kỳ từ 1964 đến 1976, tại địa bàn này, chúng ta đã có 12.700 liệt sỹ quân tình nguyện và chuyên gia quân sự hy sinh trên cánh đồng Chum và cao nguyên Xiêng Khoảng. Ngoài số liệt sỹ thuộc diện DMT, liệt sỹ của mặt trận đã được đơn vị an táng trên 223 nghĩa trang mặt trận (theo tư liệu tổng hợp của f31). Toàn bộ các thông tin về liệt sỹ, hồ sơ liệt sỹ đều được ghi chép chi tiết, lưu trữ đầy đủ từ sơ đồ mộ chí, danh sách liệt sỹ, địa danh an táng. Từ những năm 1969 về sau, có thêm thông tin về tọa độ nơi an táng trong hồ sơ liệt sỹ bới khi ấy đã có mặt của lực lượng pháo binh tham gia phối thuộc chiến đấu tại mặt trận này. Trần Đình Huân Trưởng ban liên lạc thân nhân liệt sĩ Mặt trận 31. (còn nữa) Tiêu đề: Re: Thông tin cần thiết cho thân nhân liệt sĩ hy sinh tại Lào. Gửi bởi: lính đường dây trong 16 Tháng Sáu, 2015, 07:58:10 pm (tiếp theo)
Hiện nay, toàn bộ các hồ sơ gốc này vẫn được lưu trữ, bảo quản tại các cục Chính trị quân khu 2, quân khu 4, các sư đoàn bộ binh chủ lực, các quân binh chủng có đơn vị phối thuộc chiến dấu trên mặt trận. 1/ Các lực lường đã tham gia chiến đấu và có liệt sỹ hy sinh trên mặt trận 31: 1. Trung đoàn bộ binh chủ lực 866, 2. Trung đoàn bộ binh chủ lực 335, 3. Trung đoàn 148/ trung đoàn 174, tiểu đoàn 15 công binh, f 316, 4. Trung đoàn 88 thuộc sư đoàn 308 bộ binh, 5. Trung đoàn 141, trung đoàn 165 thuộc sư đoàn bộ binh chủ lực 312, 6. D13 và D27 Đặc công thuộc sư đoàn 305 (nay là BTL Đặc công), 7. D24 Pháo phòng không thuộc BTL Pháo binh, 8. D25 Công binh thuộc Quân khu Tây bắc, 9. D26 Thông tin thuộc Quân khu Tây bắc, 10. D27 Vận tải hậu cần thuộc thuộc Quân khu Tây bắc, 11. D31 Đặc công quân khu 4, 12. D41 Đặc công quân khu Tây Bắc, 13. D42 Pháo mặt đất thuộc BTL Pháo binh, 14. E 134 Thông tin, thuộc BTL Thông tin, 15. D195 Tăng thiết giáp thuộc BTL Tăng thiết giáp, 16. Các đơn vị dân công hỏa tuyến, dân công hậu cần từ các tỉnh Nghệ An, Thanh Hóa, Ninh Bình, Nam Hà, Hà Tây và Hòa Bình, 17. Một số đơn vị tăng cường trực thuộc của quân khu Tây bắc(nay là quân khu 2), Năm 1974, sư đoàn 31 được thành lập ngay trên mặt trận này với phần lớn các đơn vị có thâm niên chiến đấu trên địa bàn này và các đơn vị phối thuộc. Từ đó mặt trận được mang tên mặt trận 31. Năm 1976 trước khi được lệnh rút về nước, chấp hành chỉ thị số 05 của bộ Chính trị, thực hiện theo nhiệm vụ được phân công văn số 45 của quân ủy trung ương ký ngày 31/12/1975, sư đoàn 31 đã triển khai, thực hiện công tác quy tập hài cốt liệt sỹ trên toàn mặt trận về an táng tại 3 nghĩa trang lớn tại Xiêng Khoảng với các lực lượng quy tập của e866, e335, d195, d24, d25, d26, d42. Sau gần 4 tháng thực hiện, sư đoàn 31 đã quy tập được 1179 hài cốt, đã được an táng tại NT Lạt Huồng, Phôn xa vẳn với 760 hài cốt liệt sỹ, tại hai nghĩa trang tại Bản Ban 1 và 2 tại huyện Mường Khăm với 103 và 109 hài cốt liệt sỹ, tại nghĩa trang Nọong Pẹt tại huyện Mường Pẹc với 316 hài cốt liệt sỹ. Cùng đầy đủ toàn bộ hồ sơ, sơ đồ mộ chí, danh sách liệt sỹ với đầy đủ thông tin hồ sơ chi tiết. Sư đoàn 31 đã thực hiện bàn giao cho tỉnh Xiêng Khoảng và quân khu 4 trước khi rút về nước. Như vậy vào thời điểm đó vẫn còn lại 11521 liệt sỹ vẫn nằm lại trên gần 200 nghĩa trang mặt trận và một số nghĩa trang giáp biên giới Việt Lào trên khu vực Mường xén, Kỳ Sơn, Con Cuông. Phần lớn số liệt sỹ này thuộc các đơn vị của f 316, f312, f305, f308 cùng số liệt sỹ chưa kịp quy tập của e866 và e335 và các đơn vị phối thuộc. Do yếu tố thời gian quá ngắn và các sư đoàn chủ lực khi ấy được phân công làm công tác quy tập nên không có lực lượng tham gia quy tập liệt sỹ của đơn vị mình. Đầu năm 1985, đoàn quy tập hài cốt liệt sỹ tại Xiêng Khoảng của quân khu 4 đã được thành lập và tiến hành khảo sát. Từ tháng 1 năm 1986 triển khai thực hiện quy tập. Từ đó đên nay, đoàn quy tập quân khu 4 liên tục triển khai thực hiện công tác tìm kiếm, xác minh, quy tập, đưa hài cốt liệt sỹ trên toàn mặt trận về an táng tại nghĩa trang Quốc tế Việt Lào tại trung tâm thị trấn Anh Sơn, huyện Anh sơn, tỉnh Nghệ an. Từ 3 năm gần đây, do nghĩa trang quốc tế Việt - Lào hết chỗ nên chuyển về an táng tại nghĩa trang liệt sỹ Đô lương tại thị trấn Đô lương, tỉnh Nghệ An. Cho đến thời điểm đầu năm 2015, số hài cốt liệt sỹ (tính cả liệt sỹ thời kỳ chống Pháp) đã được quy tập về địa bàn này là hơn 1vạn. Tuy nhiên, trong số này, gần 98% hài cốt liệt đã mất hết danh tính, đã trở thành liệt sỹ “Chưa biết tên”. Để khắc phục hậu quả này, tháng 5 năm 2012, Ban liên lạc toàn quốc Thân nhân liệt sỹ mặt trận 31 và đại diện các tướng lĩnh thuộc Ban Liên lạc toàn quốc cựu Quân tình nguyện và Chuyên gia quân sự giúp các mạng Lào cùng đã kiến nghị các bộ chủ quản, Chính phủ cùng và các cơ quan hữu trách thuộc Bộ Quốc phòng và Bộ LĐTBXH thực hiện việc xác định lại lại danh tính hài cốt liệt sỹ còn thiếu thông tin mặt trận 31 bằng cộng nghệ Gen. Với quy mô đợt 1 tại ba lô A5,A6.A7 với 1831 hài cốt liệt sỹ, đã thu thập được 1804 mẫu hài cốt. Bên cạnh đó, với danh sách mà chúng tôi đã cung cấp, đã lần tìm và liên hệ được với gia đình thân nhân, đã thu thập được 1114 mẫu gen thân nhân tương ứng. Toàn bộ số số mẫu trên đã được giao cho ba Viện công nghệ sinh học hàng đầu của Việt Nam tách chiết và phân tích. Hiện nay đã qua hai đợt kết luận và trao trả danh tính liệt sỹ của mặt trận. Phần công việc vẫn đang tiếp tục triển khai thực hiện với sự quan tâm của các bộ Chủ quản và Chính phủ. Chúng tôi vẫn đang tiếp tục tìm kiếm thân nhân của các liệt sỹ trong diện này nhằm thu thập nguồn Gen của thân nhân. Theo quyết tâm, qua lời hứa của lãnh đạọ Bộ LĐTBXH, “năm 2015, sẽ tập trung cao nhất để có thể hoàn thành phần công việc đợt 1 này trong quý tư năm 2015”. 2/ Trong giai đoạn tiếp theo: Bộ chủ quản sẽ tiếp tục thực hiện theo phương thức cuốn chiếu cho toàn bộ mặt trận 31. Nghĩa là sẽ làm toàn bộ nghĩa trang quốc tế Việt Lào và một phần các hài cốt mới đưa từ Lào về an táng tại nghĩa trang Đô lương, tỉnh Nghệ an. Trong giai đoạn kế tiếp,chúng ta sẽ tiếp tục đề nghị mở rộng mô hình và áp dụng phương pháp này cho toàn bộ danh tính hài cốt liệt sỹ quân tình nguyện và chuyên gia quân sự trên toàn Lào. Tức là sẽ thực hiện trên toàn bộ các nghĩa trang đang an táng hài cốt quân tình nguyện từ nghĩa trang Tông Khao (Điện biên), Mộc Châu, Bá Thước, Hàm Rồng, Nghĩa trang đường 9 đến nghĩa trang Ngọc hồi (Kontum). 3/ Để có thể thực hiện có hiều quả phương pháp này, cần có sự tham gia của nhiều bên, nhiều cơ quan cùng các bên khoa học, các viện công nghệ sinh học và của toàn thể CCB Quân tình nguyện, dưới sự chỉ đạo nhất quán của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội. Để thực hiện công việc phưc tạp này chúng ta cần nắm được các điều kiện sau: 1/ Điều kiện cần thiết nhất cho thực hiện xác định lại danh tính liệt sỹ bằng công nghệ sinh học, giám định AND nằm ở chỗ nguồn Gen đối ứng. 2/ Điều tối quan trọng là thông tin về liệt sỹ và thông tin về thân nhân liệt sỹ. I/ Phương pháp chính thống của cơ quan chủ quản: - Cơ quan chủ quản là Cục người có công, Bộ LĐTBXH và Cục Chính sách bộ Quốc phòng sẽ căn cứ vào hồ sơ lưu trữ của hai cơ quan này cùng hệ thống ngành dọc về quản lý, thực hiện chính sách theo quy định hiện hành. Hiện nay hai cơ quan này đang thực hiện số hòa toàn bộ thong tin liệt sỹ, trong đó bao gồm các liệt sỹ của chúng ta. Từ đó lần tìm gia đình thân nhân liệt sỹ. PHƯƠNG PHÁP HỖ TRỢ CỦA CỰU QUÂN TÌNH NGUYỆN ĐỐI VỚI THÂN NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN CƯ TRÚ: 1. Tuyên truyền, phân tích cho các gia đình thân nhân hiểu rõ bản chất của tệ nạn Ngoại cảm. Khuyên các gia đình tuyệt đối không đi tìm liệt sỹ bằng phương pháp này. Tránh bà con lâm vào cảnh tiền mất tật mang, bị lừa. 2. Chỉ có một con đường duy nhất là tìm theo thông tin từ hồ sơ gốc của liệt sỹ. 3. Tất cả những giấy báo tử do BCHQS tỉnh báo cho gia đình không phải giấy báo tử gốc. Thực tế, đó là những giấy báo tử đã được mã hóa lại. Gia đình cần tới phòng chính sách Người có công của Sở LĐTBXH tỉnh nơi cứ trú của liệt sỹ, xin sao lục giấy báo tử gốc và tới phòng Chính trị BCHQS tỉnh (quê gốc) xin trích lục hồ sơ gốc nếu có lựu tại cơ quan này. 4. Trong trường hợp không lưu tại BCHQS tỉnh, các đồng chí hãy lưu ý trên giấy báo tử gốc có ghi rõ đơn vị báo tử (phía trên, bên trái) để xem đơn vị ấy giờ thuộc sư đoàn nào, đơn vị nào để tới trực tiếp cơ quan chính sách của đơn vị đó xin bản trích lục hồ sơ gốc của liệt sỹ. Trên đó ghi đầy đủ các thông tin liên quan đến liệt sỹ: Họ tên, quê quán, đơn vị, cấp bậc, chức vụ, ngày hy sinh, nơi hy sinh, lý do hy sinh, địa danh an táng ban đầu và kèm theo sơ đồ mộ chí và danh sách liệt sỹ cùng an táng tại đó. Những thông tin này thực sự quan trong trong việc lần theo quá trình di chuyển hài cốt do quy tập và để xác định, khoanh vùng nơi an táng sau quy tập. Những thông tin này đóng vai trò quan trọng trong quá trình khoanh vùng, loại trừ trước khi đi đến kết luận danh tính liệt sỹ bằng công nghệ Gen và trình tự Gen. 5. Tuyệt đối chúng ta không nên đưa gia đình thân nhân đi tìm mộ liệt sỹ trên thực địa đã nêu trong hồ sơ gốc hoặc theo trí nhớ. Cho dù là chính tay chúng ta chôn đồng đội, nhưng hiện này hầu như đã không còn tại đó vì các đoàn quy tập đã làm nhiệm vụ này liên tục suốt gần 30 năm qua. 6. Rất cần trí nhớ của các cựu chiến binh về các nghĩa trang nhỏ lẻ, nằm sâu trong vùng tranh chấp, vùng chưa giải phóng hay trong lòng địch thời đó. Bởi rất có thể những nghĩa trang này chưa được quy tập do địa hình phức tạp hoặc thông tin không rỗ rang. (những nới an táng từ 1 – 5 thi hài thuộc các vùng như trên). Tổng hợp lại, báo cho chúng tôi để làm cơ sở thông báo cho các đoàn quy tập rà soát trên khu vực tìm kiếm hài cốt. Mỗi cá nhân chúng ta không thể trực tiếp làm công tác quy tập hay tìm kiếm. Tất cả phải thông qua, thông tin, thông báo cho các đoàn chuyên trách quy tập hài cốt. 7. Cần ghi lại các thông tin về các nghĩa trang nhỏ lẻ như sau: 1: Họ tên liệt sỹ, 2: Đơn vị, 3: Quê quán (nếu có thể), 4: Thời điểm hy sinh, 5: Nguyên nhân hy sinh, 6. Nơi an táng (có mô tả khu vực, cách an táng, di vật kèm theo nếu có) và địa danh cụ thể nơi an táng rồi báo về cho chúng tôi theo các hình thức sau: 8. Tham gia hỗ trợ các gia đình và cơ quan chính quyền trên địa bàn trong đợt tổng rà soát, xác minh, kê khai đối tượng chính sách thuộc diện quân tình nguyện và chuyên gia quân sự hy sinh tại Lào. Thông qua chính quyền và cán bộ chính sách để lần tìm thân nhân và xác định nơi cứ trú mới trong trường hợp gia đình thân nhân đã thay đổi nơi cư trú, địa bàn cư trú. Khi nhận được yêu cầu tìm thân nhân liệt sỹ theo danh sách được gửi đến, sẽ thông báo cho toàn thể thành viên trên địa bàn cùng chung tay tìm kiếm và tổng hợp thông tin, lập danh bạ thân nhân trên địa bàn để khi cần. mỗi đầu mối có thể thông báo cho toàn thể bà con ta TÀI LIỆU TẬP HUẤN VỀ XÁC ĐỊNH DANH TÍNH HÀI CỐT BẰNG CÔNG NGHỆ GEN DI TRUYỀN VÀ CÁC HÌNH THỨC HỖ TRỢ CỦA CHÚNG TA: Xuất phát từ thực trạng 98% hài cốt liệt sỹ QTN và CGQS khi đưa về nước đã mất danh tính vậy nên chỉ có giải pháp duy nhất là áp dung công nghệ Gen xác đinh lại danh tính hài cốt. Ta cần có bằng được hai nguồn Gen đối ứng mới có thể thực hiện: I/ Nguồn Gen của liệt sỹ: Hiện được lưu trữ trong các phần xương của mỗi liệt sỹ và được bảo quản trong từng ngôi mộ tại các nghĩa trang. II: Nguồn Gen thân nhân chỉ được lưu trong các đối tượng sau đây: 1/ Mẹ đẻ của liệt sỹ. 2/ Chị ruột hoặc em ruột với mẹ liệt sỹ. 3/ Anh chị em ruột cùng mẹ với liệt sỹ. 4/Con đẻ, cháu ngoại, chắt ngoại của chị em gái ruột với liệt sỹ. 5/ Con của chị em gái ruột của mẹ liệt sỹ. 6/ Cháu ngoại, chắt ngoại của chị em gái ruột của mẹ liệt sỹ. Tuyệt đối không lấy mẫu Gen của Bố đẻ hay con ruột của liệt sỹ hay của các chú, bác ruột bên nội. Mà hoàn toàn lần tìm theo bên ngoại và giòng mẹ của liệt sỹ. III: Mẫu sinh phẩm thân nhân và phương pháp thu thập mẫu: 1/ Mẫu sinh phầm gồm hai loại mẫu phẩm là Máu khô và Tóc còn phần chân tóc. 2/ Cách lấy mẫu: Thân nhân không được tự lấy mẫu, chúng ta cũng không thể lấy mẫu hộ các gia đình thân nhân bởi lý do dụng cụ chuyên dụng và yêu cầu vệ sinh, tuyệt trùng, tránh lây nhiễm Gen ngoại lai. 3/ Cần hướng dẫn thân nhân thuộc các đối tượng đã nêu trong mục II, (càng gần với liệt sỹ càng chính xác, như mẹ đẻ, chị em gái ruột của mẹ liệt sỹ, anh chị em ruột cùng mẹ với liệt sỹ) tới trạm xá hay bệnh viện gần nhất, nhờ y sỹ, bác sỹ lấy mẫu giúp: 3 giọt máu ở đầu ngón tay, thấm vào bông gạc hoặc kít lấy mẫu, hong khô gói vào túi vitilen sạch. Nhổ từ 10 – 15 sợi tóc còn chân của đối tượng cấp mẫu, gói kín lại, ghi rõ tên tuổi, địa chỉ, điện thoại, quan hệ với liệt sỹ của người cấp mẫu. Gửi đảm bảo qua bưu điện về địa chỉ được phép nhận mẫu. Khi lấy mẫu phải đeo găng tay và khẩu trang y tế và các dụng cụ lấy mẫu phải đảm bảo sạch tuyệt đối. Điều này thực sự quan trọng. Bởi nếu lây nhiễm vào mẫu phẩm gen của người khác sẽ không còn giá trị cung cấp nguồn gen đối ứng với gen của liệt sỹ và sẽ không thể tìm ra tên của liệt sỹ trên hài cốt. Trước khi khép lại bản báo cáo này, chúng tôi xin cam kết với các bậc lão thành, các bậc tiền bối, các tướng lĩnh và toàn thể hệ thống cựu quân tình nguyện trên toàn quốc, chúng tôi sẽ luôn cố gắng bằng tất cả những điều kiện có thể, trong khuôn khổ cho phép để không phụ lòng ủy thác của hàng triệu thân nhân liệt sỹ, của toàn thể cựu quân tình nguyện trên toàn quốc và để không phụ lòng gần 4 vạn anh linh liệt sỹ của chúng ta. Chúc cho mối quan hệ đặc biệt Việt Lào đời đời bền vững! Chúc mỗi gia đình thân nhân yên lòng! Nhà nước đang làm tất cả những việc cần thiết cho các liệt sỹ của chúng ta! Trần Đình Huân Tiêu đề: Re: Thông tin cần thiết cho thân nhân liệt sĩ hy sinh tại Lào. Gửi bởi: lính đường dây trong 16 Tháng Sáu, 2015, 08:06:39 pm Danh sách liệt sĩ hy sinh tại Mặt trận Xiêng Khoảng - Cánh đồng Chum quê tại tỉnh Yên Bái đã có danh tính:
1 Bùi Văn Ấn Quê: Tân Phong- Phú Yên - Nghĩa Lộ Yên Bái Hy sinh: 3/3/1964 An táng tại: Nghĩa trang quốc tế Việt - Lào. Lô A3, hàng 1, số mộ 19 2 Nghiêm Xuân Bằng Quê: Thạch Lương- Văn Chấn - Nghĩa Lộ Yên Bái Hy sinh: 4/1973, Lô B1 hàng 19 19 số mộ 9 3 Thào A Cang Quê: Quí Châu -Mù Cang Chải - Nghĩa Lộ Yên Bái Hy sinh: 20/8/1964. Lô A3, Hàng mộ 5, số mộ 30 4 Hoàng Văn Đạt Quê: Bình Thuận-Văn Chằn- Nghĩa Lộ Yên Bái Hy sinh: 25/4/1964. Lô A3, hàng mộ 4, số mộ 20 5 Trần Văn Doan Đông Cuông-Văn Yên Yên Bái Hy sinh: 6/6/1970. Lô A4 Hàng mộ 7, số mộ 12. 6 Vũ Ngọc Doanh Thị trấn Liên Sơn – Văn Chấn Yên Bái Lô B11 hàng mộ 1, số mộ 5 7 Thiều Văn Đức Quê: Minh Anh - Minh Châu - Nghĩa Lộ Yên Bái Hy sinh: 1/2/1965. Lô A2, Hàng mộ 27, số mộ 2 8 Hoàng Văn Hặc Sinh năm 1946 Quê: Tú Lệ-Văn Chấn-Nghĩa Lộ Yên Bái Hy sinh: 17/11/1968. Lô A4, Hàng mộ 8, Số mộ 30. 9 Lương Văn Hin Quê: An Lương- Văn Chấn- Nghĩa Lộ Yên Bái. Hy sinh: 1/1973. Lô B4, Hàng mộ 1, Số mộ 23. 10 Đặng Văn Hương. Quê: Ngói Lăn- Bảo Hà Yên Bái. Lô B4, Hàng mộ 11, Số mộ 21. 11 Đặng Ngọc Inh Quê: Sơn A -Văn Chắn-Nghĩa Lộ Yên Bái. Hy sinh: 12/11/1965. Lô A2, Hàng mộ 14, Số mộ 4 12 Hoàng Văn Lâm. Quê: Khu 4-TX nghĩa lộ Yên Bái Hy sinh: 1/6/1978. Lô A2, Hàng mộ 36, Số mộ 11. 13 Đinh Ngọc Lan. Quê: Nghĩa Phúc- Văn Chấn - Nghĩa Lộ Yên Bái Hy sinh: 1/6/1964. Lô A2, Hàng mộ 6, Số mộ 5. 14 Điêu Văn Lánh Quê: Nghĩa An – Văn Chấn Yên Bái. Lô B1, Hàng mộ 9, Số mộ 27. 15 Lương Văn Mạo Quê: Thượng Khương- Văn Chấn - Nghĩa Lộ Yên Bái Lô B1, Hàng mộ 19, Số mộ 40. 16 Bùi Văn Mọi, Quê: Bắc Chương-Phú Yên- Nghĩa Lộ Yên Bái Hy sinh: 20/10/1968. Lô A4, Hàng mộ 15, số mộ 32. 17 Đinh Bính Nẹt Quê: Trường Tín- Nghĩa Lộ Yên Bái. Lô B5, Hàng mộ 2, số mộ 25. 18 Lò Văn Ngân. Quê: Nghĩa Phúc -Văn Chấn - Nghĩa Lộ Yên Bái. Hy sinh: 9/1971. Lô B1, Hàng mộ 8, số mộ 40. 19 Trần Nghị. Quê: Thạch Lương- Văn Chấn - Nghĩa Lộ Yên Bái. Lô: B1, Hàng mộ 18, số mộ 18. 20 Lô Văn Nghím. Quê: Mường Khoa - Than Yên - Yên Bái. Lô: A8, Hàng mộ 32, số mộ 24. 21 Hoàng Văn Ngô Quê: Lam Thượng- Lục Yên Yên Bái. Lô: B5, Hàng mộ 3, Số mộ 19. 22 Hoàng Văn phong. Quê: Phù Nham-Văn Chấn Yên Bái Hy sinh: 1972, Lô: B4, Hàng mộ 10, Số mộ 26. 23 Triệu Thừa Phúc Quê: Bảo Hoà, Bảo Yên, Yên Bái Hy sinh: 04/11. Lô: A2, Hàng mộ 37, Số mộ 6 24 Lý Văn Quàng. Quê: Thanh Lương - Văn Chăn - Nghĩa Lộ Yên Bái Hy sinh: 26/4/1964. Lô: A3, Hàng mộ 1, số mộ 16. 25 Hoàng Văn Sáu. Quê: Bình Thuận-Văn Chắn - Nghĩa Lộ Yên Bái Hy sinh: 1/4/1964. Lô A3, hàng 16, Số mộ 1. 26 Bàn Văn Sinh. Quê: Tương Yên -Tú Yên - Nghĩa Lộ Yên Bái Hy sinh: 28/4/1964. Lô: A3, Hàng mộ 10, Số mộ 21. 27 Đinh Hồng Sinh. Sinh năm: 1941 Quê: Nghĩa Phủ-Văn Chấn - Nghĩa Lộ Yên Bái Hy sinh: 17/11/1968. Lô: A4, Hàng mộ 10, Số mộ 30. 28 Tống Văn Sinh. Quê: Cà Thừa-Than Uyên- Nghĩa Lộ Yên Bái Hy sinh: 09/08/1973 Lô: A2, Hàng mộ 33, Số mộ 5. 29 Đặng Văn Sính. Quê: Lao chải, Mù Cang Chải, Nghĩa Lộ, Yên Bái. Hy sinh: 04/04/1964. Lô: A2, Hàng mộ 13, Số mộ 2. 31 Bàn Phúc Tài. Quê: Nậm Lành - Văn Chấn Yên Bái. Lô: B8, Hàng mộ 10, Số mộ 28. 32 Đinh Quang Tâm. Quê: Thạch Lương-Văn Chấn Yên Bái. Hy sinh: 04/01/1973. Lô: B4, Hàng mộ 10, số mộ 25 . 33 Trần Văn Thân. Quê: Cường Thịnh-Trấn Yên Yên Bái Hy sinh: 01/03/1973. Lô: B4, Hàng mộ 4, Số mộ 34 . 34 Đặng Kim Thắng. Quê: Nậm Mười-Văn Chấn Yên Bái. Hy sinh: 6/1969. Lô: B1, Hàng mộ 6, Số mộ 24. 35 Đào Mạnh Thắng. Quê: Khu Phố 1-TX Yên Bái Yên Bái. Hy sinh: 3/1972. Lô B4, Hàng mộ 7, số mộ 35. 36 Trần Đình Thắng. Quê: Minh Quân-Trấn Yên Yên Bái Hy sinh: 05/01/1973. Lô B4, Hàng mộ 10, Số mộ 36. 37 Lê Văn Thứ. Quê: Trần Phú-Lục Yên Yên Bái. Hy sinh: 01/04/1964. Lô: A3, Hàng mộ 13, Số mộ 29. 38 Hà Thanh Toàn. Quê: Sơn A -Văn Chắn - Nghĩa Lộ Yên Bái. Hy sinh: 01/04/1964. Lô A3, Hàng mộ 11, số mộ 29. 39 Hà Quốc Uấn. Quê: Tứ La- Văn Chấn - Nghĩa Lộ Yên Bái Hy sinh: 01/04/1965. Lô: A2, Hàng mộ 23, Số mộ 3. 40 Trang A Vàng. Quê: La Chảy-Mù Cang Chải- Nghĩa Lộ Yên Bái. Hy sinh: 25/04/1964. Lô: A3, Hàng mộ 3, Số mộ 18. 41 Xa Văn Viên. Quê: Sơn A – Văn Chấn Yên Bái. Lô: B11, Hàng mộ 1, Số mộ 4. 42 Hồ A Vù. Quê: Na Hơ Tinh-Mù Cang Chải- Nghĩa Lộ Yên Bái. Hy sinh: 02/11/1965. Lô: A2, Hàng mộ 15, số mộ 5. 43 Trần Văn Vươn. Quê: Đồng Tâm- Lục Yên Yên Bái. Hy sinh: 04/04/1964. Lô: A2, Hàng mộ 5, số mộ 2. 44 Lương Thanh Xuân. Quê: Sơn A, Văn Chấn- Nghĩa Lộ Yên Bái. Hy sinh: 01/04/1965. Lô: A2, Hàng mộ 3, Số mộ 9. 45 Hoàng Văn Yên. Quê: Tứ Lô, Văn Chấn, Nghĩa Lộ Yên Bái. Hy sinh: 01/04/1965. Lô: A2, Hàng mộ 22, Số mộ 8. 46 Lý Văn Yên. Quê: Thương Hà - Bảo Yến, Yên Bái Hy sinh: 05/04/1980. Lô: A8, Hàng mộ 34, Số mộ 2. 47 Hoàng Văn Yêng. Quê: Nghĩa An, Văn Chấn, Yên Bái. Lô: B1, Hàng mộ 11, Số mộ 36. Trên đây là danh sách 48 liệt sỹ quê gốc Yên Bái đã có danh tính và các thông tin liên quan (Quê quán, ngày hy sinh, nơi an táng - Lô, Hàng, số mộ trong hàng) tại nghĩa trang Quốc tế Việt Lào, thị trấn Anh Sơn, Huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An. Người chịu trách nhiệm về thông tin: Trưởng ban liên lạc toàn quốc thân nhân liêt sỹ mặt trận 31 - Trần Đình Huân. Xin chúc mừng 48 gia đình thân nhân liệt sỹ tỉnh Yên Bái! Tiêu đề: Re: Thông tin cần thiết cho thân nhân liệt sĩ hy sinh tại Lào. Gửi bởi: lính đường dây trong 18 Tháng Sáu, 2015, 07:20:13 am DANH SÁCH LIỆT SỸ QUÂN TÌNH NGUYỆN QUÊ SƠN LA, LAI CHÂU, ĐIỆN BIÊN HY SINH TRÊN MẶT TRẬN 31 - (CÁNH ĐỒNG CHUM, XIÊNG KHOẢNG, CHDCND LÀO) HIỆN NAY ĐÃ CÓ MỘ TẠI NGHĨA TRANG QUỐC TẾ VIỆT LÀO, THỊ TRẤN ANH SƠN, HUYỆN ANH SƠN, TỈNH NGHỆ AN::
* DANH SÁCH 37 LIỆT SỸ QUÊ GỐC SƠN LA 1: Lò Văn Ai Quê: Nam Mằn-Sông Mã Sơn La HS: 28/04/1964 Lô A3, Hàng 11, số mộ 19 2: Cà Văn Chăn Mường Lan-Sông Mã Sơn La HS: 01/09/1964. Lô A3, Hàng 15, Mộ 15 3: Đinh Văn Chia Bắc Phong-Phù Yên Sơn La HS: 01/11/1968 Lô A2, Hàng 17, Mộ số 9 4: Tòng Văn Chua Na Ngua- Sông Mã Sơn La HS: 01/7/1964 Lô A2, Hàng 3, Số mộ 1 4: Lương Văn Chực Chiềng Chăn - Mai Sơn Sơn La HS: 27/7/1964 Lô A2, Hàng 18, Số mộ 5 5: Tòng Văn Ho Chiêng Mon- Sông Mã Sơn La HS: 28/04/1964 Lô A2, Hàng 19, Mộ số 4 6:: Cà Văn Hôm Chiềng Khoang-Thuận Châu Sơn La HS: 01/06/1965 Lô A2, Hàng 9, số mộ 10 7: Lò Văn Lót Mường Chà-TX Sơn La Sơn La HS: 01/03/1965 Lô A2, Hàng 25, Mộ số 6 8: Lô Văn Lưa Mường Lác-Yên Châu Sơn La HS: 18/10/1964 Lô A2, Hàng 17, Mộ 3 9: Hoàng Văn Lửa Chiềng Xuân -Yên Châu Sơn La HS: o1/07/1964 Lô A3, Hàng 11, Mộ số 30 1 10: La Văn Luấn Mường Xôm- Quỳnh Nhai Sơn La HS: 01/09/1964 Lô A3, Hàng 1, Mộ 17 11: Lò Văn Luân Mường Giôn-Quỳnh Nhai Sơn La HS: 01/09/1964 Lô A3, Hàng 7, Mộ số 25 12: Lô Ngọc Ngân Thuận Châu Sơn La HS: 5/1972 Lô B1, Hàng 16, Mộ 1 13: Nông Văn Ngọ Mường Kim- Mường Bạc, Sơn La HS: 01/02/1965 Lô A2, Hàng 23, Mộ số 4 14: Hà... Nhân Yên Chính-Mường Yên Sơn La HS: 20/08/1971 Lô A2, Hàng 34, Mộ 4 15: Hà Văn Nước Chiềng Hoa-Tạ Khoa Sơn La HS: 28/04/1964 Lô A3, Hàng 13, Mộ 23 16: Lò Văn O Mường Khau- Thuận Châu Sơn La HS: 01/i6/1964 Lô A2, Hàng 21, Mộ 2 17: Quàng Văn Ô Chiêng Phằn - Yên Châu Sơn La HS: 05/05 Lô A2. Hàng 20, Mộ 7 18 Bạch Cầm Pắn Chiêng Muồn- Thuận Châu Sơn La HS: 1972 Lô B1, Hàng 19, Mộ 13 19: Lô Ngọc Phằn Chiêng Hắc- Yên Châu Sơn La Lô B5, Hàng 1, Mộ 6 20 Mùi Văn Phương Cộng Hoà Sơn La Lô B5, Hàng 2, Mộ 28 21 Lò Văn Sẻ Chiềng èn-Sông Mã Sơn La HS: 28/04/1964 Lô A2, Hàng 8, Mộ 2 22 Lò Văn Sôm Mươn Lao- Sông Mã Sơn La HS: 01/10/1964 Lô A2, Hàng 21, Mộ 5 23 Nguyễn Văn Tân Mường Song-Mộc Châu Sơn La HS: 01/09/1964 Lô A3, Hàng 11, Mộ 25 24: Lương Văn Tày Chiềng Lao-Mường La Sơn La HS: 02/11/1964 Lô A3, Hàng 9, Mộ 31 25 Lèo Văn Tha Bản Cô Nhung- Hua Nọi- Mường La Sơn La HS: 8/1972 Lô B4, Hàng 8, Mộ 27 26 Lò Văn Thu Hát Lót-Mai Sơn Sơn La HS: 28/4/1964 Lô A2, Hàng 9, Mộ 4 27 Lò Văn Tiềng Bò Mòi-Khoái Châu Sơn La HS: 01/07/1964 Lô A3, Hàng 5, Mộ 18 28: Lô Văn Trị Chuyên Hương- Mai Sơn Sơn La Lô B5, Hàng 2, Mộ 26 29: Lương Văn Tuấn Mường Chiêng-Quỳnh Nhai Sơn La HS: 30/11/1964 Lô A3, Hàng 13, Mộ 25 30: Lò Văn Tỵ Chiêng Bắc- Mộc Châu Sơn La HS: 01/02/1965 Lô A2, Hàng 11, Mộ 9 31 Lừ Văn Ư Chiềng Khơi- Yên Châu Sơn La HS: 01/11/1964 Lô A2, Hàng 4, Mộ 6 32 Hà Văn Uy Chiêng Khoa-Mộc Châu Sơn La HS: 20/1964 Lô A3, Hàng 5, Mộ 21 33: Lò Văn Viễn Chiềng ôn-Yên Châu Sơn La HS: 01/08/1964 Lô A3, Hàng 8, Mộ 18 34: Lô Văn Vỹ BảnPin- Chuyên Hoa-Mường La Sơn La HS: 4/1972 Lô B4, Hàng 10, Mộ 23 35 Lò Văn Xương Chiêng Xuân- Thuận Châu Sơn La HS: 1972 Lô B1, Hàng 19, Mộ 17 36: Đèo Văn Yên Nà Ngùi- Sông Mã Sơn La HS: 10/06/1972 Lô B1, Hàng 19. Mộ 12 37 Lò Văn Yên Chiềng Khoả -Mường La Sơn La HS: 04/04/1964 Lô A3, Hàng 6, Mộ 20 ****************************************** * DANH SÁCH 8 LIỆT SỸ QUÊ LAI CHÂU: 1: Mao Văn Cơ Mường Noi-Phong Thô Lai Châu HS: 30/7 Lô A3, Hàng 10, Mộ 27 2: Quang Văn Điền Tuần Giáo Lai Châu HS: 01/06/1964 Lô A3, Hàng 7, Mộ 30 3: Lẩu A Giáo Hồng Thu, Định Hồ, Lai Châu HS: 25/04/1964 Lô A3, Hàng 7, Mộ 20 3 Lò Văn Hay Pha Mu, Than Uyên, Lai Châu HS: 2/1969 Lô B2, Hàng 13, Mộ 18 4: Lê Văn Hội Mường ẳng-Tuần Giáo Lai Châu HS: 18/07/1970 Lô A4, Hàng 8, Mộ 11 5: Lư Văn In Bản Cung, Tuần Giáo, Lai Châu Lô B1, Hàng 1, Mộ 36 6: Mùa A Ly Tả Xình Chảy-Xình Hồ Lai Châu HS: 02/08/1964 Lô A3, Hàng 15, Mộ 27 7: Lò Văn Ủi Tuần Giáo Lai Châu HS: 01/04/1964 Lô A3, Hàng 4, Mộ 17 8: Hang A Vàng Hàng Chu-Ta, Tà Ma-Tuần Giáo, Lai Châu HS: 29/05/1970 Lô A8, Hàng 4, Mô 12. 01 LIỆT SỸ QUÊ ĐIỆN BIÊN : 1: Cà Văn Muôn Co Kham, Thanh An, Điện Biên hs: 05/02/1970 Lô: A4, Hàng 2, Mộ 1. Địa danh có thể đã có những sai lệch so với tên thật, anh chị em cùng các cơ quan hữu trách lưu ý, điều chỉnh giúp chúng tôi cho phù hợp với thông tin trên thực địa! Tiêu đề: Re: Thông tin cần thiết cho thân nhân liệt sĩ hy sinh tại Lào. Gửi bởi: lính đường dây trong 20 Tháng Sáu, 2015, 08:26:15 am DANH SÁCH LIỆT SỸ HY SINH TẠI CÁNH ĐỒNG CHUM XIÊNG KHOẢNG, CHDCND LÀO, QUÊ GỐC HÀ TÂY VÀ HÀ NỘI HIỆN ĐÃ CÓ DANH TÍNH, MỘ PHẦN TẠI NGHĨA TRANG QUỐC TẾ VIỆT LÀO, THỊ TRẤN ANH SƠN, HUYỆN ANH SƠN, TỈNH NGHỆ AN:
DANH SÁCH 63 LIỆT SỸ QUÊ GỐC HÀ TÂY (cũ): 1. Vũ Ngọc Ấp Hòa Bình - Thường Tín - Hà Tây Lô B1 Hàng 8 Số mộ 29 2. Nguyễn Trường Bảng Thị trấn Thường Tín - Hà Tây Lô B1 Hàng 17 Số mộ 2 3. Nguyễn Tiến Boanh Minh Tân - Phú Xuyên - Hà Tây HS: 26/6/1980 Lô A2 Hàng 40 Số mộ 15 4. Ngô Mai Cảnh Đông Quang- Ba Vì - Hà Tây HS: 3/1970 Lô B1 Hàng 16 Số mộ 26 5. Lê Văn Cha Tân Phú - Quốc Oai - Hà Tây HS: 25/2/1970 Lô A8 Hàng 27 Số mộ 29 6. Nguyễn Đức Cơ Minh Phú - Thường Tín - Hà Tây HS: 11/11/1969 Lô A8 Hàng 20 Số mộ 26 7. Đỗ Văn Cơm Bắc Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây HS: 14/4/1967 Lô A4 Hàng 8 Số mộ 32 8. Nguyễn Phú Công Khai Thái – Phú Xuyên - Hà Tây Lô B5 Hàng 1 Số mộ 4 9. Cấn Văn Cường Phú Kim -Thạch Thất - Hà Tây HS: 7/2/1972 Lô A8 Hàng 4 Số mộ 31 10 Hoàng Văn Cường Thống Nhất - Thường Tín - Hà Tây HS: 13/11/1972 Lô A2 Hàng 35 Số mộ 3 11 Hoàng Văn Đa Đại Đồng - Thường Tín - Hà Tây HS: 7/2/1970 Lô B1 Hàng 18 Số mộ 34 12 Nguyễn Văn Đài Tân Dân - Ba Vì - Hà Tây HS: 31/7/1970 Lô A3 Hàng 1 Số mộ 6 13 Văn Văn Dần Đông Thái - Ba Vì - Hà Tây HS: 30/7/1970 Lô A3 Hàng 6 Số mộ 3 14 Lương Duy Đán Châu - Phú Xuyên - Hà Tây HS: 18/12/1971 Lô A2 Hàng 22 Số mộ 13 15 Nguyễn Văn Dậu Hồng Châu - Thường Tín - Hà Tây HS: 17/2/1970 Lô A2 Hàng 13 Số mộ 15 16 Vũ Minh Đấu Phú Hải - Chương Mỹ - Hà Tây HS: 21/9/1968 Lô A4 Hàng 4 Số mộ 23 17 Đồ Kê Đích Quốc Oai Hà Tây HS: 6/7/1966 Lô B5 Hàng 3 Số mộ 9 18 Kiên Ngọc Điền Văn Thuỳ - Chi Lăng? - Hà Tây HS: 1971 Lô B1 Hàng 18 Số mộ 28 19 Hoàng Văn Đông Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Tây HS: 27/7/1964 Lô A3 Hàng 5 Số mộ 27 20 Nguyễn Đắc Dư Kê Thượng- Sơn Đôi-Ba Vì Hà Tây Lô B5 Hàng 3 Số mộ 25 21 Đỗ Đức Dục Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây HS: 6/1969 Lô B1 Hàng 3 Số mộ 35 22 Dương Trung Dũng Bạch Đằng - Thường Tín - Hà Tây HS: 10/10/1969 Lô B1 Hàng 12 Số mộ 7 23 Vũ Tuấn Hải Phú Vang - Phú Xuyên - Hà Tây HS: 8/4/1980 Lô A8 Hàng 10 Số mộ 16 24 Lê Văn Hảo Đường Lâm - Thị xã Sơn Tây - Hà Tây HS: 13/6/1969 Lô A3 Hàng 13 Số mộ 4 25 Bạch Văn Hậu H. Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây HS: 2/5/1971 Lô B5 Hàng 3 Số mộ 15 26 Trương Xuân Hiệp Tám Thuấn - Phúc Thọ - Hà Tây Lô B1 Hàng 8 Số mộ 6 27 Phan Văn Hoá Thái Bình - Ba Vì - Hà Tây HS: 1/9/1972 Lô A8 Hàng 6 Số mộ 15 28 Phạm Văn Hoan Thị xã Sơn Tây - Hà Tây HS: 8/9/1964 Lô Hàng 2 Số mộ 4 29 Lê Tiên Học Linh Bắc Hà Tây??? HS: 2/1971 Lô B4 Hàng 11 Số mộ 4 30 Cấn Xuân Hội Kim Quan - Thạch Thất - Hà Tây HS: 1/11/1971 Lô Hàng 1 Số mộ 2 31 Lê Thế Hùng Phượng Trung - Thanh Oai - Hà Tây Lô B7 Hàng 3 Số mộ 38 32 Đoàn Văn Hưng Ngũ Lâm - Ứng Hoà - Hà Tây HS: 2/1973 Lô B1 Hàng 19 Số mộ 8 33 Nguyễn Doãn Khang Bình Đà 1 -Thanh Oai - Hà Tây HS: 1969 Lô B6 Hàng 2 Số mộ 1 34 Nguyễn Văn Khơi Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây HS: 1/11/1971 Lô A2 Hàng 26 Số mộ 2 35 Nguyễn Đình Long Tân Hội - Đan Phượng - Hà Tây HS: 1/1/1972 Lô A2 Hàng 9 Số mộ 6 36 Nguyễn Văn Long Tân Hộ i- Đan Phượng - Hà Tây HS: 9/1972 Lô B1 Hàng 1 Số mộ 2 37 Nguyễn Khắc Lý Nguyễn Trãi - Thường Tín - Hà Tây HS: 14/11/1978 Lô A8 Hàng 33 Số mộ 6 38 Nguyễn Văn Môn Bính Phú - Thạch Thất - Hà Tây HS: 3/1970 Lô B1 Hàng 17 Số mộ 6 39 Trương Văn Mỹ Duyên Thá i- Thường Tín - Hà Tây Lô B5 Hàng 2 Số mộ 40 40 Nguyễn Văn Nam Minh Khai - Hoài Đức - Hà Tây HS: 19/4/1969 Lô A4 Hàng 6 Số mộ 8 41 Trần Đại Nghĩa Thị Trấn Đan Phượng Hà Tây HS: 14/2/1970 Lô A4 Hàng 11 Số mộ 29 42 Nguyễn Văn Nhân Thống Nhất - Chương Mỹ - Hà Tây Lô A3 Hàng 8 Số mộ 14 43 Nguyễn Khắc Nhị Đại Sơn -Quốc Oai - Hà Tây HS: 3/11 Lô A3 Hàng 8 Số mộ 21 44 Nguyễn Hữu Nhiệm Hợp đồng - Chương Mỹ - Hà Tây HS: 14/4/1970 Lô A2 Hàng 39 Số mộ 2 45 Vũ Duy Phong Chi Chỉ - Phú Xuyên - Hà Tây HS: 1972 Lô B1 Hàng 9 Số mộ 33 46 Nguyễn Xuân Phùng Cộng Hoà - Quốc Oai - Hà Tây Lô A3 Hàng 8 Số mộ 8 47 Đặng Thị Hồi Sinh Đ. Đồn, Hà Tây ??? HS: 12/6/1969 Lô B5 Hàng 3 Số mộ 10 48 Tô Đông Sơn Tân Đệ - Thanh Oai - Hà Tây (Ngõ 11, Đại la, Bạch mai, Hai bà Trưng, Hà nội ) HS: 07/01/1972 Lô A3 Hàng 12 Số mộ 2 49 Nguyễn Trọng Sứ Liên Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây HS: 1/4/1973 Lô A2 Hàng 11 Số mộ 7 50 Nguyễn Hữu Sửu Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây HS: 4/9/1965 Lô A4 Hàng 12 Số mộ 21 51 Nguyễn Xuân Thành Lê Lợi -Thường Tín - Hà Tây HS: 3/1970 Lô B8 Hàng 1 Số mộ 30 52 Trần Đình Thi Hoài Đức - Hà Tây HS: 23/4/1966 Lô A4 Hàng 13 Số mộ 20 53 Lê Văn Thìn Đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây HS: 20/6/1964 Lô A3 Hàng 16 Số mộ 21 54 Nguyễn Thị Thoan Hà Tây Hà Tây??? HS: 2/1969 Lô B5 Hàng 3 Số mộ 11 55 Lê Đình Thu Hữu Hoà - Thanh Oai - Hà Tây Lô A4 Hàng 4 Số mộ 21 56 Nguyễn Hữu Thú Cảm Đình - Phúc Thọ - Hà Tây Lô B4 Hàng 7 Số mộ 31 57 Đỗ Xuân Thuỷ Thạch Thắng - Quốc Oai - Hà Tây HS: 25/4/1964 Lô A3 Hàng 7 Số mộ 29 58 Thái Xuân Tịnh Hồng Thái - Thường Tín - Hà Tây HS: 1/1970 Lô B1 Hàng 19 Số mộ 36 59 Trần Ngọc Trang Nhân Thịnh - Lý Nhân - Hà Nam HS: 1/11/1971 Lô A2 Hàng 28 Số mộ 2 60 Trần Thanh Tuấn Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây HS: 8/4/1964 Lô: A3 Hàng 16 Số mộ 2 61 Lã Tiến Uỷ Việt Hưng - Thường Tín - Hà Tây HS: 10/10/1969 Lô B8 Hàng 3 Số mộ 34 62 Nguyễn Đăng Xửu Cao Thành - Ứng Hoà - Hà Tây HS: 1945 Lô B6 Hàng 10 Số mộ 2 63 Vũ Văn Yết Thống Nhất - Chương Mỹ - Hà Tây HS: 11/7/1962 Lô A3 Hàng 12 Số mộ 32 ************************************* DANH SÁCH 39 LIỆT SỸ GÔC HÀ NỘI 1. Dương Văn Ất Tân Ninh - Sóc Sơn Hà Nội HS: 11/12/1972 Lô: B4 Hàng 1 Số mộ 26 2 Nguyễn Văn Bình Phú Minh - Gia Lâm Hà Nội HS: 24/12/1978 Lô: A8 Hàng 17 Số mộ 8 3 Nguyễn Long Châu Hương Thanh - Gia Lâm Hà Nội HS: 25/3/1970 Lô: A3 Hàng 3 Số mộ 10 4 Nguyễn Quang Chiến Ngọc Sơn - Chương Mỹ Hà Nội Lô: B1 Hàng 17 Số mộ 36 5 Ngô Thế Cúc Đại Thành - Hoài Đức Hà Nội HS: 26/6/1981 Lô: A8 Hàng 15 Số mộ 28 6 Phạm chí Dũng Nguyễn Siêu - Hoàn Kiếm Hà Nội Lô: A3 Hàng 13 Số mộ 8 7 Dương Hồng Hài Kim Liên - Gia Lâm Hà Nội HS: 31/1/1973 Lô: A8 Hàng 30 Số mộ 27 8 Trần Ngọc Hoà Ngõ Chùa Vua Hà Nội Lô: A8 Hàng 26 Số mộ 26 9 Vương Đình Hoạt Đại Mạch - Đông Anh Hà Nội HS: 12/12/1970 Lô: A3 Hàng 6 Số mộ 4 10 Phạm Như Hoè Số Nhà 18-Hà Trung Hà Nội HS: 6/12/1979 Lô: A8 Hàng 10 Số mộ 7 11 Cao Mạnh Hùng Giếng Nhạc- Phố 71- Ba Đình Hà Nội Lô: B1 Hàng 18 Số mộ 13 12 Lê Cam Huyền Ngõ Tức Mạc Hà Nội HS: 3/1946 Lô: B11 Hàng 21 Số mộ 8 13 Lê Minh Loan Châu quỳ- Gia Lâm Hà Nội HS: 1/1969 Lô: B1 Hàng 18 Số mộ 7 14 Cao Hữu Mão Yên Sở - Thanh Trì Hà Nội HS: 11/6/1970 Lô: A8 Hàng 33 Số mộ 12 15 Nguyễn Đức Minh Yên Viên -Gia Lâm Hà Nội HS: 5/1/1978 Lô: A8 Hàng 3 Số mộ 2 16 Nguyễn Đức Nghị Đại Mỗ-Từ Liêm Hà Nội HS: 9/1/1973 Lô: B1 Hàng 3 Số mộ 41 17 Lê Văn Ninh Châu Quỳ- Gia Lâm Hà Nội HS: 1/4/1970 Lô: A2 Hàng 4 Số mộ 9 18 Lê Xuân Ninh Bắc Phú- Đa phúc Hà Nội HS: 1/9/1972 Lô: B1 Hàng 19 Số mộ 23 19 Nguyễn Mạnh Phối Thanh Trì Hà Nội HS: 29/6/1964 Lô: A8 Hàng 34 Số mộ 23 20 Hoàng Tiến Phong Liên Ninh-Thanh trì Hà Nội HS: 7/12/1969 Lô: B1 Hàng 4 Số mộ 5 21 Đặng Văn Phương Đa Tốn-Gia Lâm Hà Nội HS: 11/10/1969 Lô: B5 Hàng 2 Số mộ 32 22 Lê Xuân Phy 14 Ngõ Tức Mạc Hà Nội HS: 1945 Lô: B6 Hàng 3 Số mộ 1 23 Trần Quang Kim Nội -Đông Anh Hà Nội Lô: A3 Hàng 13 Số mộ 10 24 Đoàn Văn Sinh Thanh Oai-Thanh Trì Hà Nội HS: 5/2/1970 Lô: A4 Hàng 4 Số mộ 1 25 Bùi Đình Soạn Kim Sơn-Gia Lâm Hà Nội HS: 13/5/1979 Lô: A8 Hàng 11 Số mộ 6 26 Chư Văn Tăng Hà Nội??? Lô: B1 Hàng 1 Số mộ 40 27 Đỗ Quang Tăng Vân Đình -Đại Mỗ-Từ Liêm Hà Nội Lô: B1 Hàng 19 Số mộ 20 28 Vũ Đình Tạo Đại Thành-Nghĩa Thịnh- Nghĩa Hưng Hà Nội HS: 5/5/1996 Lô: B4 Hàng 9 Số mộ 27 29 Nguyễn Văn Thịnh 37 Vạn Phúc-Khu 10-Ba Đình Hà Nội HS: 4/7/1970 Lô: A3 Hàng 2 Số mộ 8 30 Nguyễn Văn Thịnh Cổ Bi-Gia Lâm Hà Nội HS: 23/6/1978 Lô: A8 Hàng 2 Số mộ 2 31 Đối Đăng Thọ Trung Màu- Gia Lâm Hà Nội HS: 11/12/1969 Lô: B1 Hàng 19 Số mộ 33 32 Đỗ Xuân Thuỷ Yên Viên-Gia Lâm Hà Nội HS: 19/12/1979 Lô: A8 Hàng 9 Số mộ 2 33 Phạm Minh Tiềm Lệ Chi-Gia Lâm Hà Nội HS: 27/11/1971 Lô: A8 Hàng 11 Số mộ 27 34 Trần Đức Tín P. Thịnh Quang - Đống Đa Hà Nội HS: 6/1969 Lô: B10 Hàng Số mộ 4 35 Trần Huy Toại Vị Dương-Mỹ Xá Hà Nội HS: 3/3/1970 Lô: A4 Hàng 7 Số mộ 3 36 Trần Ngọc Tồn Thuỷ Lâm- Đông Anh Hà Nội HS: 2/1973 Lô: B1 Hàng 19 Số mộ 16 37 Nguyễn Văn Tuân Long Chấn – Tiên Dược- Sóc Sơn Hà Nội HS: 8/1971 Lô: B4 Hàng 6 Số mộ 27 38 Đinh Văn Ty Nhân Chính -Từ Liêm Hà Nội HS: 9/1/1972 Lô: A8 Hàng 1 Số mộ 18 39 Đinh Tiến Vân Cổ Bi-Gia Lâm Hà Nội HS: 29/8/1978 Lô: A8 Hàng 12 Số mộ 2 ********************************** SỰ QUAN TÂM, CHIA SẺ CỦA MỖI CHÚNG TA SẼ SỚM MANG NIỀM AN ỦI CHO MỖI GIA ĐÌNH THÂN NHÂN LIỆT SỸ! Một số địa danh đã có những sai lệch so với tên thật trên thực địa quê quán của liệt sỹ. Anh chị em, các bạn hiện đang sinh sống trên địa bàn Hà Nội (Hà Nội và Hà Tây) hãy giúp chúng tôi những gợi ý để làm cơ sở tiếp tục yêu cầu các cơ quan hữu trách tra cứu hoàn thiện, điều chỉnh những thông tin sai lệc này. Các đồng chí Cựu chiến binh, các anh chị em trên địa bàn Hà Tây, Hà Nội hãy giúp chúng tôi chi sẻ danh sách này tới các bạn bè của mình trên địa bàn để có thể thông báo nhanh nhất tới các gia đình thân nhân đang ngày đêm mong mỏi tin tức về những liệt sỹ này! Chúng tôi sẽ chuyển danh sách này mang qua sở Lao động, Thương binh và xã hội thành phố Hà Nội để phối hợp thông tin cho các gia đình thân nhân! Dẫu vẫn biết rằng với máy lạnh, mọi công việc sẽ chậm hơn rất rất nhiều so với những trái tim nóng! Không ít gia đình trong số này đã là nạn nhân của quốc nạn Đồng cốt, Ngoại cảm, đã nhận mộ, nhận hài cốt "liệt sỹ" mà đã vô tình bỏ rơi chính liệt sỹ của mình. Dù thế nào đi nữa thì vẫn nên tỉnh lại, không thể để liệt sỹ cứ bơ vơ, vô thừa nhân, không thăm viếng nhang khói! Chịu trách nhiệm về thông tin trên Trưởng Ban liên lạc toàn quốc thân nhân liệt sỹ mặt trận 31 Trần Đình Huân Tiêu đề: Re: Thông tin cần thiết cho thân nhân liệt sĩ hy sinh tại Lào. Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 20 Tháng Sáu, 2015, 08:55:29 pm trong danh sách liệt sỹ quê hà nội có 3 liệt sỹ số 12,22,35 có thể là thuộc tỉnh nam định.đoạn đê bao xung quanh thành phố nam đinh ,đoạn nằm giữa phố cổng hậu và dốc lò châu , ta gọi là đê tức mạc có con đường đi lên khu đền trần. liệt sỹ số 35 trần huy toại vị dương mỹ xá. xã mỹ xá thập niên 70 của thế kỷ 20 thuộc huyện mỹ lộc tỉnh nam hà. trong xã mỹ xá có 3 thôn , thôn mai xá thường là họ hoàng , vị dương là họ trần, phúc trọng họ nguyễn ngày nay địa danh này thuộc thành phố nam định , vi dương , phúc trọng có khu công nghiệp hoà xá
Tiêu đề: Re: Thông tin cần thiết cho thân nhân liệt sĩ hy sinh tại Lào. Gửi bởi: lính đường dây trong 21 Tháng Sáu, 2015, 07:13:00 am trong danh sách liệt sỹ quê hà nội có 3 liệt sỹ số 12,22,35 có thể là thuộc tỉnh nam định.đoạn đê bao xung quanh thành phố nam đinh ,đoạn nằm giữa phố cổng hậu và dốc lò châu , ta gọi là đê tức mạc có con đường đi lên khu đền trần. liệt sỹ số 35 trần huy toại vị dương mỹ xá. xã mỹ xá thập niên 70 của thế kỷ 20 thuộc huyện mỹ lộc tỉnh nam hà. trong xã mỹ xá có 3 thôn , thôn mai xá thường là họ hoàng , vị dương là họ trần, phúc trọng họ nguyễn ngày nay địa danh này thuộc thành phố nam định , vi dương , phúc trọng có khu công nghiệp hoà xá Cám ơn anh. Đây là tôi chép lại theo đ/c trưởng ban Trần Đình Huân nên có nhiều sai sót từ phía BQL Nghĩa trang. Ở Hà Nội có ngõ Tức Mạc trên phố Trần Hưng Đạo gần ga đường sắt. Tiêu đề: Re: Thông tin cần thiết cho thân nhân liệt sĩ hy sinh tại Lào. Gửi bởi: binhc6d5e2f9 trong 21 Tháng Sáu, 2015, 02:01:34 pm giá như chúng ta có một tấm thẻ bài cho riêing từng quân nhân thì có lẽ trên các bia mộ sẽ vắng đi dòng chữ liêt sỹ chưa biết tên , nhớ lại thời quân ngũ trước trận đánh những người lính tự tay mình khâu trên áo quân phục tên, phiên hiệu đơn vị một tờ giấy nhỏ bỏ vào túi áo mình một bản trích ngang của bản thân ,trước khi vào trận , mệnh lệnh ngắn gọn chỉ được cứu thương binh , tử. sỹ lo sau tất cho chiến thắng cho lên nhiều liệt sỹ có khi vài tháng sau mới được hậu sự,lúc đó thì liệt sỹ nào cũng giống nhau,liệt sỹ chưa biết tên ,khi mình bị thương được chuyển về phẫu e nhìn qua chỗ để liệt sỹ nhân viên quân lực d nhiều khi ghi tên liệt sỹ anh này ghi sang anh kia ,mình có một anh bạn đang nằm ở nghĩa trang 2 ngôi nằm liền nhau tất cả thông tin như nhau chẳng biết đâu là bạn mình. đã là thế kỷ 21 rồi quân đội ta đã hiện đại rồi mình ước gì những người lính khi tổ quốc cần họ sãn sàng hy sinh để bảo vệ tổ quốc nhưng đừng bao giờ chúng ta lại tái diễn lại liệt sỹ chưa biết đã đến lúc chúng ta cần có những tấm thẻ bài cho từng quân nhân
Tiêu đề: Re: Thông tin cần thiết cho thân nhân liệt sĩ hy sinh tại Lào. Gửi bởi: lính đường dây trong 21 Tháng Sáu, 2015, 08:56:34 pm Điều chỉnh lại một số địa chỉ của Hà Tây (cũ) và Hà Nội như sau :
6. Nguyễn Đức Cơ Minh Phú - Thường Tín Hà Tây (chỉ có xã Minh Phú huyện Sóc Sơn) 7. Đỗ Văn Cơm Bắc Sơn - Mỹ Đức Hà Tây (thuộc xã An Phú, huyện Mỹ Đức) 11 Hoàng Văn Đa Đại Đồng - Thường Tín Hà Tây (huyện Thường Tín không có xã Đại Đồng) 12 Nguyễn Văn Đài Tân Dân - Bất Bạt Hà Tây (huyện Bất Bạt nay là huyện Ba Vì không có xã Tân Dân) 13 Văn Văn Dần Đông Thái - Ba Vì Hà Tây (xã Đồng Thái, Ba Vì) 14 Lương Duy Đán Châu Phú Xuyên Hà Tây (Phú Xuyên có xã Châu Can) 15 Nguyễn Văn Dậu Hồng Châu - Thường Tín Hà Tây (nay là xã Tự Nhiên) 16 Vũ Minh Đấu Phú Hải - Chương Mỹ Hà Tây (huyện Chương Mỹ không có xã Phú Hải) 18 Kiên Ngọc Điền Văn Thuỳ - Chi Lăng Hà Tây (xã Vân Thủy, huyện Chi Lăng, tỉnh Lạng Sơn) 20 Nguyễn Đắc Dư Kê Thượng- Sơn Đôi-Ba Vì Hà Tây (Ba Vì có xã Sơn Đà) 22 Dương Trung Dũng Bạch Đằng – Thường Tín Hà Tây (nay là xã Liên Phương, huyện Thường Tín) 23 Vũ Tuấn Hải Phú Vang - Phú Xuyên Hà Tây (không có xã Phú Vang) 24 Lê Văn Hảo Đường Lâm - Tùng Thiện Hà Tây (nay thuộc thị xã Sơn Tây, Hà Nội) 25 Bạch Văn Hậu H. Tiến – Mỹ Đức Hà Tây (Hợp Tiến hay Hùng Tiến?) 26 Trương Xuân Hiệp Tám Thuấn - Phúc Thọ Hà Tây (xã Tam Thuấn, huyện Phúc Thọ) 27 Phan Văn Hoá Thái Bình - Ba Vì Hà Tây (huyện Ba Vì chỉ có xã Thái Hòa, không có xã Thái Bình) 32 Đoàn Văn Hưng Ngũ Lâm- Ứng Hoà Hà Tây (huyện Ứng Hòa trước đây có xã Ngũ Lão nay là xã Kim Đường) 33 Nguyễn Doãn Khang Bình Đài 1-Thanh Oai Hà Tây (thôn Bình Đà thuộc xã Bình Minh, huyện Thanh Oai) 38 Nguyễn Văn Môn Bính Phú Thạch Thất Hà Tây (xã Bình Phú, huyện Thạch Thất) 42 Nguyễn Văn Nhân Thống Nhất - Chương Mỹ Hà Tây (không có xã Thống Nhất, huyện Chương Mỹ, chỉ có xã Thống Nhất thuộc huyện Thường Tín) 43 Nguyễn Khắc Nhị Đại Sơn - Quốc Oai Hà Tây (chỉ có xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai) 45 Vũ Duy Phong Chi Chỉ - Phú Xuyên Hà Tây (chỉ có xã Tri Thủy, huyện Phú Xuyên) 47 Đặng Thị Hồi Sinh Đ. Đồn, Hà Tây ??? (xã Đại Đồng, huyện Thạch Thất, Hà Tây cũ) 48 Tô Đông Sơn Tân Đệ-Thanh Oai Hà Tây (Ngõ 11, Đại la, Bạch mai, Hai bà Trưng, Hà nội ) (Xã Tân Ước, huyện Thanh Oai. Nhà này tôi đã đến rồi) 49 Nguyễn Trọng Sứ Liên Hiệp - Quốc Oai Hà Tây (nay thuộc huyện Phúc Thọ, Hà Nội) 50 Nguyễn Hữu Sửu Ngọc Sơn - Chương Mỹ Hà Tây (nay thuộc thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ) 5 Lê Đình Thu Hữu Hoà - Thanh Oai Hà Tây (xã Hữu Hòa nay thuộc huyện Thanh Trì, Hà Nội) 56 Nguyễn Hữu Thú Cảm Đình - Phú Thọ Hà Tây (xã Cẩm Đình, huyện Phúc Thọ) 57 Đỗ Xuân Thuỷ Thạch Thắng - Quốc Oai Hà Tây (xã Thạch Thán, huyện Quốc Oai) 58 Thái Xuân Tịnh Hồng Thái – Thường Tín Hà Tây (Hồng Thái thuộc xã Hà Hồi, Thường Tín) 59 Trần Ngọc Trang Nhân Thịnh - Lý Nhân Hà Tây (Xã này thuộc tỉnh Hà Nam) 61 Lã Tiến Uỷ Việt Hưng - Thường Tín Hà Tây (nay là xã Ngọc Hồi, huyện Thanh Trì) 63 Vũ Văn Yết Thống Nhất - Chương Mỹ Hà Tây (không có xã Thống Nhất, huyện Chương Mỹ) 1. Dương Văn Ất Tân Ninh- Sóc Sơn Hà Nội (xã Tân Minh, huyện Sóc Sơn) 2 Nguyễn Văn Bình Phú Minh-Gia Lâm Hà Nội (xã Phú Minh, huyện Sóc Sơn) 3 Nguyễn Long Châu Hương Thanh-Gia Lâm Hà Nội (xã Thượng Thanh nay là phường Thượng Thanh, quận Long Biên, Hà Nội) 4 Nguyễn Quang Chiến Ngọc Sơn- Chương Mỹ Hà Nội (nay thuộc thị trấn Chúc Sơn, huyện Chương Mỹ) 7 Dương Hồng Hài Kim Liên - Gia Lâm Hà Nội (xã Kim Lan, huyện Gia Lâm) 14 Cao Hữu Mão Yên Sở - Thanh Trì Hà Nội (nay thuộc quận Hoàng Mai, Hà Nội) 18 Lê Xuân Ninh Bắc Phú- Đa phúc Hà Nội (xã Bắc Phú, huyện Sóc Sơn) 23 Trần Quang Kim Nội -Đông Anh Hà Nội (có thể là xã Vân Nội) 27 Đỗ Quang Tăng Vân Đình - Đại Mỗ-Từ Liêm Hà Nội (có thể là xóm Đình, Đại Mỗ, Nam Từ Liêm, Hà Nội) 28 Vũ Đình Tạo Đại Thành - Nghĩa Thịnh- Nghĩa Hưng Hà Nội (Nghĩa Hưng thuộc tỉnh Nam Định) 35 Trần Huy Toại Vị Dương-Mỹ Xá Hà Nội (xã Mỹ Xá thuộc TP Nam Định) 36 Trần Ngọc Tồn Thuỷ Lâm- Đông Anh Hà Nội (xã Thụy Lâm, huyện Đông Anh) 38 Đinh Văn Ty Nhân Chính -Từ Liêm Hà Nội (phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, Hà Nội) Tiêu đề: Re: Thông tin cần thiết cho thân nhân liệt sĩ hy sinh tại Lào. Gửi bởi: lính đường dây trong 22 Tháng Sáu, 2015, 09:03:21 pm DANH SÁCH 103 LIỆT SỸ QUÊ GỐC HÀ BẮC (BẮ GIANG, BẮC NINH), HY SINH TẠI CÁNH ĐỒNG CHUM XIÊNG KHOẢNG, CHDCND LÀO, HIỆN ĐÃ CÓ DANH TÍNH, MỘ PHẦN TẠI NGHĨA TRANG QUỐC TẾ VIỆT LÀO, THỊ TRẤN ANH SƠN, HUYỆN ANH SƠN, TỈNH NGHỆ AN:
1 La Văn ảnh Danh Thắng - Hiệp Hoà Bắc Giang Hs: 25/4/1964 Lô: A3 Hàng: 15 Số mô: 26 2 Nguyễn Văn Ba Việt Tiến - Việt Yên Bắc Giang HS: 25/4/1964 Lô: A3 Hàng: 4 Số Mộ: 25 3 Nguyễn Văn Bản Thái Sơn - Yên Dũng Bắc Giang (huyện Yên Dũng không có xã Thái Sơn) Lô: B1 Hàng: 2 Số Mộ: 42 4 Triệu Văn Bạo Hòa Long - Yên Phong Bắc Ninh HS: 1972 Lô: B4 Hàng: 4 Số mô: 38 5 Nguyễn Văn Cần Võ Lương - Tiên Sơn Bắc Ninh (không thấy tên địa phương này) HS: 9/8/1964 Lô: A3 Hàng: 7 Số Mộ: 18 6 Nguyễn Văn Chi Dân Hội - Lục Nam Bắc Giang (xã Đan Hội) HS: 5/4/1964 Lô: A8 Hàng: 35 Số Mộ: 23 7 Nguyễn Văn Chiến Tân Tiên - Yên Dũng Bắc Giang (xã Tân Liễu) Lô: B1 Hàng: 6 Số mô: 3 8 Nguyễn Văn Chiền Xóm Trung Đa Mai Hà Bắc : (nay thuộc TP Bắc Giang) Lô: B1 Hàng: 1 Số Mộ: 38 9 Ngô Thế Chu Tân Hưng - Lạng Giang Bắc Giang HS: 19/10/1965 Lô: A8 Hàng: 28 Số Mộ: 22 10 Nguyễn Văn Chủ Tân Liên - Yên Dũng Bắc Giang (xã Tân Liễu) HS: 30/11/1964 Lô: A3 Hàng: 12 Số Mộ: 16 11 Nguyễn Khắc Chư Gia Lương - Bắc Ninh ? Lô: B5 Hàng: 3 Số Mộ: 33 12 Bùi Văn Chừ Việt Lập - Tân Yên Bắc Giang HS: 6/1964 Lô: B1 Hàng: 1 Số Mộ: 6 13 Phan Văn Chữ Việt Lập - Tân Yên Bắc Giang HS: 16/6/1964 Lô: A3 Hàng: 1 Số Mộ: 27 14 Nguyễn Văn Công Bình Sơn - Lục Nam Bắc Giang HS: 28/5/1970 Lô: A8 Hàng: 6 Số Mộ: 13 15 Phạm Văn Cúc Tam Sơn - Yên Dũng Bắc Giang (xã Nham Sơn) HS: 1/8/1964 Lô: A3 Hàng: 7 Số mô: 22 16 Giáp Văn Cửa Đại Vân - Lạng Giang Bắc Giang (xã Đại Lâm) HS: 1/2/1972 Lô: A2 Hàng: 8 Số Mộ: 8 17 Nguyễn Duy Da Việt Lập - Tân Yên Bắc Giang HS: 16/6/1964 Lô: A2 Hàng: 16 Số Mộ: 2 18 Nguyễn Trọng Đá Cao Đức - Gia Lương Bắc Ninh (nay thuộc huyện Gia Bình) HS: 7/12/1972 Lô: A3 Hàng: 10 Số Mộ: 2 19 Dương Quốc Đại Đức Giang - Yên Lãng Hà Bắc (huyện Yên Dũng, Bắc Giang) Lô: A8 Hàng: 11 Số Mộ: 21 20 Nguyễn Quốc Đạo Chí Yên - Yên Dũng Bắc Giang: (xã Trí Yên) Lô: A5 Hàng: 4 Số mô: 11 21 Xa Đình Dân Mỹ Xuân-Mỹ Lũng-Yên Dũng Bắc Giang (không có địa phương này) Lô: B1 Hàng: 1 Số Mộ: 42 22 Dương Quốc Đạt Đức Giang - Yên Dũng Bắc Giang HS: 3/5/1970 Lô: A8 Hàng: 21 Số Mộ: 25 23 Lô Văn Dậu Thành Thước - Tân Yên Bắc Giang (không có xã Thành Thước) HS: 5/6/1964 Lô: A3 Hàng: 4 Số Mộ: 15 24 Phạm Văn Đông Việt Ngọc - Tân Yên Bắc Giang HS: 13/4/1978 Lô: A8 Hàng: 2 Số Mộ: 3 25 Vũ Văn Đức Công Lạc - Công Võ Bắc Ninh (nay là xã Quế Tân, huyện Quế Võ) HS: 17/12/1971 Lô: A8 Hàng: 5 Số Mộ: 14 26 Nguyễn Văn Dương Thanh Lâm - Lục Nam Bắc Giang HS: 21/2/1986 Lô: A8 Hàng: 14 Số Mộ: 15 27 Hương Xuân Giáp Tân An - Yên Dũng Bắc Giang HS: 23/5/1964 Lô: A3 Hàng: 4 Số Mộ: 24 28 Vũ Văn Hạt Thế Sơn - Lục Nam Bắc Giang (huyện Lục Nam không có xã Thế Sơn) HS: 22/11/1968 Lô: A3 Hàng: 16 Số Mộ: 16 29 Đồng Xuân Hiển Phù Lăng - Quế Võ Bắc Ninh (xã Phù Lãng) Lô: B5 Hàng: 1 Số mô: 7 30 Dương Xuân Hoà Xuân Lương - Yên Thế Bắc Giang HS: 14/4/1978 Lô: A8 Hàng: 5 Số Mộ: 2 31 Trần Văn Hoạch Yên Định- Phú Lương Hà Bắc (Không xác minh được địa phương này)) HS: 11/3/1970 Lô: B4 Hàng: 1 Số Mộ: 28 32 Phạm Văn Hoạt Minh Đức - Việt Yên Bắc Giang HS: 18/5/1964 Lô: A2 Hàng: 9 Số Mộ: 5 33 Nguyễn Thái Học Quảng Ninh - Tân Yên Bắc Giang (không có tên địa phương này, có thể là xã Quang Tiến hoặc xã Quảng Minh, huyện Việt Yên) HS: 1/11/1964 Lô: A2 Hàng: 17 Số Mộ: 7 34 Nguyễn Ngọc Hồi Phúc Hoà - Tân Yên Bắc Giang HS: 12/2/1969 Lô: A8 Hàng: 13 Số Mộ: 9 35 Tạ Đình Hồi Tân Tiến - Yên Thế Bắc Giang (xã Tam Tiến) HS: 2/4/1979 Lô: A8 Hàng: 1 Số Mộ: 1 36 Nguyễn Văn Hội Hưng Đạo - Hiệp Hoà Hà Bắc (huyện Hiệp Hòa không có xã Hưng Đạo) HS: 1/10/1964 Lô: A3 Hàng: 3 Số Mộ: 23 37 Lương Ngọc Hợi L.Sơn - T.Yên- Bắc Giang (xã Liên Sơn, huyện Tân Yên) HS: 12/2/1970 Lô: B5 Hàng: 4 Số Mộ: 2 38 Nguyễn Văn Hợi Vũ Ninh Hà Bắc (nay thưộc TP Bắc Ninh) HS: 23/10/1968 Lô: A4 Hàng: 14 Số Mộ: 32 39 Vũ Xuân Hồng Minh Đức - Tiên Sơn Bắc Ninh (huyện Tiên Sơn cũ không có xã Minh Đức) HS: 11/12/1971 Lô: B1 Hàng: 18 Số Mộ: 41 40 Nguyễn Xuân Hùng Hợp Đức - Tân Yên Bắc Giang HS: 11/12/1978 Lô: A8 Hàng: 18 Số Mộ: 8 41 Đặng Văn Hữu Trần Phú-Hiệp Hoà Hà Bắc (huyện Hiệp Hòa không có xã Trần Phú) HS: 31/1/1970 Lô: A4 Hàng: 5 Số Mộ: 3 42 Trần Xuân Huyên Tiên Dũng - Yên Dũng Bắc Giang (xã Tiến Dũng) HS: 30/4 Lô: A2 Hàng: 21 Số Mộ: 3 43 Nguyễn Văn Khản Thái Sơn - Hiệp Hoà Bắc Giang HS: 1/9/1964 Lô: A3 Hàng: 16 Số Mộ: 25 44 Nguyễn Văn Khang Trần Phú - Hiệp Hoà Hà Bắc (huyện Hiệp Hòa không có xã Trần Phú) HS: 2/11/1964 Lô: A2 Hàng: 3 Số Mộ: 2 45 Trịnh Xuân Khoá Đông Xuân - Yên Dũng Bắc Giang (có thể là xã Đồng Sơn đã sáp nhập vào TP Bắc Giang) HS: 18/5/1964 Lô: A2 Hàng: 12 Số Mộ: 4 46 Nguyễn Văn Khoan Ngọc Lý - Tân Yên Bắc Giang HS: 26/4/1964 Lô: A3 Hàng: 3 Số Mộ: 16 57 Giáp Văn Lạc Ngọc Lý - Tân Yên Bắc Giang HS: 1/6/1964 Lô: A3 Hàng: 2 Số Mộ: 18 48 Nguyễn Xuân Lai Tiên Lữ-Tiên Sơn Bắc Ninh (huyện Tiên Sơn cũ không có xã Tiên Lữ) HS: 3/5/1970 Lô: A8 Hàng: 19 Số Mộ: 25 49 Trần Văn Lâm Cường Lập - Tân Yên Bắc Giang (không có xã Cường Lập) Lô: A3 Hàng: 8 Số Mộ: 30 50 Nguyễn Văn Lan Chương Lan - Việt Yên Bắc Giang (xã Thượng Lan, Việt Yên) HS: 1/9/1964 Lô: A3 Hàng: 12 Số Mộ: 27 51 Đỗ Xuân Lộc Cao Thượng - Yên Thế Bắc Giang (thị trấn Cao Thượng, huyện Tân Yên) HS: 5/1/1981 Lô: A8 Hàng: 4 Số Mộ: 2 52 Nguyễn Văn Lộc Tiên Thịnh - Tân Yên Bắc Giang (chỉ có thôn Tiến Thịnh, xã Tiến Thắng, huyện Yên Thế) HS: 8/5/1964 Lô: A2 Hàng: 7 Số Mộ: 3 53 Lê Xuân Long Phôn Xương - Yên Thế Bắc Giang HS: 5/9/1980 Lô: A8 Hàng: 6 Số Mộ: 4 54 Nguyễn Văn Luân Tam Điệp - Yên Thế Bắc Giang (có thể là xã Tam Hiệp hoặc Tân Hiệp) HS: 15/12/1978 Lô: A8 Hàng: 18 Số Mộ: 9 55 Trần Văn Lui Việt Lập - Tân Yên Bắc Giang HS: 1/9/1964 Lô: A3 Hàng: 1 Số Mộ: 21 56 Nguyễn Thị Lương Phồn Xướng - Phú Từ Hà Bắc (đại danh cần xác minh, sửa đổi) (chỉ có xã Phồn Xương, huyện Yên Thế) Lô: A3 Hàng: 13 Số Mộ: 7 57 Lê Đang Mạc Quang Trung - Tân Yên Bắc Giang (không có xã Quang Trung) HS: 1/6/1964 Lô: A3 Hàng: 16 Số Mộ: 12 58 Chiềi Sui Mìn Tín Nha - Lục Nam Bắc Giang (xã Tiên Nha) HS: 20/6/1964 Lô: A8 Hàng: 10 Số Mộ: 21 59 Dương Văn Mót Tự Lan - Việt Yên Bắc Giang HS 7/11/1964 Lô: A2 Hàng: 21 Số mô: 4 60 Nông Văn Na Nghĩa On - Yên Na Hà Bắc (không thấy địa phương này) HS: 1/2/1965 Lô: Hàng: 1 Số Mộ: 8 61 Nguyễn Văn Năm Cát Bi - Quế Võ Hà Bắc (xã Cách Bi) Lô: B1 Hàng: 13 Số Mộ: 31 62 Nguyễn Đình Nga Tiến Trung Hà Bắc (không thấy địa phương này) HS: 3/1979 Lô: B1 Hàng: 12 Số Mộ: 14 63 Ngô Văn Nghĩa Hưng Thịnh - Hiệp Hoà Bắc Giang (có thôn Hưng Thịnh, xã Đức Thắng, huyện Hiệp Hòa) HS: 1/11/1964 Lô: A3 Hàng: 7 Số Mộ: 28 64 Nguyễn Văn Ngư Hợp Thịnh - Hiệp Hoà Bắc Giang HS: 28/4/1964 Lô: A2 Hàng: 9 Số Mộ: 1 65 Cao Văn Nguyên Tam Điệp - Yên Thế Bắc Giang (có thể là xã Tam Hiệp hoặc Tân Hiệp) HS: 20/5/1978 Lô: A8 Hàng: 10 Số Mộ: 8 66 Phan Minh Nhật Trú Hữu - Lục Ngạn Bắc Giang (xã Trù Hựu) HS: 10/4/1980 Lô: A2 Hàng: 36 Số Mộ: 8 67 Văn Nho Việt Tiến - Việt Yên Bắc Giang Lô: B1 Hàng: 3 Số Mộ: 39 68 Ngô Như Hà Bắc Hà Bắc (cần xác minh làm rỗ) HS: 1/10/1969 Lô: A2 Hàng: 15 Số Mộ: 7 69 Trần Đức Ninh Sơn Quang - Việt Yên Bắc Giang (thôn Sơn Quang, xã Trung Sơn, huyện Việt Yên) HS: 11/6/1987 Lô: A8 Hàng: 10 Số Mộ: 4 70 Hoàng Văn Phan Vinh Quang - Tân Yên Bắc Giang (nay là xã Cao Xá, huyện Tân Yên) HS: 26/7/1969 Lô: A4 Hàng: 10 Số Mộ: 31 71 Nguyễn Hữu Phấn Nghĩa Trang - Việt Yên Bắc Giang (xã Nghĩa Trung) HS: 23/12/1964 Lô: A3 Hàng: 2 Số Mộ: 19 72 Giáp Văn Qua Quy Nhạc - Tân Yên Bắc Giang (không thấy có địa phương này) HS: 6/9/1978 Lô: A2 Hàng: 6 Số Mộ: 13 73 Chúc Văn Sáu Đại Hoà - Tân Yên Bắc Giang (xã Đại Hóa) HS: 10/10/1982 Lô: A8 Hàng: 4 Số Mộ: 4 74 Hoàng Minh Sáu Nhân Sơn - Yên Dũng Bắc Giang (xã Nham Sơn) HS: 18/5/1972 Lô: A8 Hàng: 25 Số Mộ: 30 75 Nguyễn Quang Sinh Cam Lý - Lục Nam Bắc Giang (xã Cẩm Lý) HS: 1/6/1964 Lô: A2 Hàng: 5 Số Mộ: 3 76 Nguyễn Văn Tâm Xuân Phú - Yên Dũng Bắc Giang HS: 18/4/1964 Lô: A3 Hàng: 7 Số mô: 31 77 Giáp Văn Thách Ngọc Lý - Tân Yên Bắc Giang HS: 8/9/1964 Lô: A3 Hàng: 1 Số Mộ: 18 78 Nguyễn Văn Thái An Bình - Gia Lương Bắc Ninh (xã An Bình nay thuộc huyện Thuận Thành) HS: 1/4/1964 Lô: A3 Hàng: 8 Số Mộ: 24 79 Nguyễn Xuân Thắm Tân Tiến - Yên Dũng Bắc Giang (xã Tân Tiến nay thuộc TP Bắc Giang) HS: 6/1969 Lô: B1 Hàng: 1 Số Mộ: 43 80 Nguyễn Văn Thân Ngọc Lý - Tân Yên Bắc Giang HS: 10/11/1978 Lô: A8 Hàng: 17 Số Mộ: 7 81 Nguyễn Quang Thang Cẩm Lệ - Lục Nam Bắc Giang (xã Cẩm Lý) Lô: A2 Hàng: 35 Số Mộ: 13 82 Ngô Thế Thắng Tam Giảng – Yên Phong Bắc Ninh (xã Tam Giang) Lô: B4 Hàng: 2 Số mô: 26 83 Phạm Minh Thế Vũ Xá - Lục Nam Bắc Giang Lô: A3 Hàng: 10 Số Mộ: 19 84 Nguyễn Xuân Thọ Phúc Sơn - Tân Yên Bắc Giang HS: 19/5/1978 Lô: A8 Hàng: 11 Số Mộ: 8 85 Trần Văn Thu Tân Phong - Hiệp Hoà Bắc Giang (có thể là xã Lương Phong) HS: 24/11/1968 Lô: A2 Hàng: 9 Số Mộ: 3 86 Nguyễn Như Thư Tam Hồng - Tiên Sơn Bắc Ninh (phường Tân Hồng, thị xã Từ Sơn) HS: 3/5/1970 Lô: A3 Hàng: 4 Số Mộ: 11 87 Hoàng Văn Thực Phi Mõ - Lạng Giang Bắc Giang (xã Phi Mô) HS: 30/11/1964 Lô: A3 Hàng: 14 Số Mộ: 18 88 Đoàng Công Thưởng Việt Lập - Tân Yên Bắc Giang HS: 8/9/1964 Lô: A3 Hàng: 3 Số Mộ: 30 89 Nguyễn Văn Thuỳ (cần xác minh lại địa phương này) Yên Thi Hà Bắc HS: 1/1973 Lô: B1 Hàng: 19 Số Mộ: 18 90 Nguyễn Xuân Thuỷ Tiên Sơn - Việt Yên Bắc Giang HS: 1/9/1964 Lô: A3 Hàng: 11 Số Mộ: 28 91 Hoàng Mạnh Tiến Phúc Hoà - Tân Yên Bắc Giang HS: 10/11/1978 Lô: A8 Hàng: 6 Số Mộ: 6 92 Nguyễn Văn Tiếp Nghĩa Nam - Yên Tân Bắc Giang (có thể là Nhã Nam, Tân Yên) HS: 1/11/1964 Lô: A2 Hàng: 25 Số Mộ: 2 93 Bùi Văn Tiết Thắng Lợi - Hiệp Hoà Bắc Giang (thôn Thắng Lợi, xã Mai Đình) HS: 18/5/1964 Lô: A3 Hàng: 10 Số Mộ: 28 94 Nguyễn Văn Tôn Hạnh Phúc - Thuận Thành Bắc Ninh (nay là xã Thanh Khương) HS: 7/2/1972 Lô: A3 Hàng: 2 Số Mộ: 10 95 Nguyễn Thanh Tùng Tân Sơn - Yên Thế Bắc Giang (xã Tân Sỏi) HS: 4/3/1978 Lô: A8 Hàng: 1 Số Mộ: 6 96 Nguyễn Văn Tường Trung Sơn - Việt Yên Bắc Giang HS: 18/5/1964 Lô: A3 Hàng: 15 Số Mộ: 25 97 Đặng Văn Tuỵ Trần Phú - Hiệp Hoà Bắc Giang (huyện Hiệp Hòa không có xã Trần Phú) HS: 31/7/1970 Lô: A3 Hàng: 5 Số Mộ: 8 98 Dương Xuân Vang Lương Bình-Phú Bình Hà Bắc (không có địa phương này) HS: 8/5/1970 Lô: A8 Hàng: 20 Số Mộ: 25 99 Phạm Xuân Việt Ngọc Thiên - Tân Yên Bắc Giang HS: 9/1971 Lô: B7 Hàng: 7 Số mô: 36 100 Phạm Văn Vọng Tiến Thắng - Yên Mỹ Bắc Giang (xã Tiến Thắng, huyện Yên Thế) HS: 30/7/1967 Lô: A4 Hàng: 12 Số Mộ: 32 101 Nguyễn Văn Vương Đình Chí - Lạng Giang Bắc Giang (xã Dĩnh Trí đã sáp nhập vào TP Bắc Giang) Lô: B1 Hàng: 19 Số Mộ: 1 102 Đỗ Đình Vượng Liên Sơn - Tân Yên Bắc Giang HS: 8/1972 Lô: B1 Hàng: 19 Số Mộ: 24 103 Vũ Ngọc Yến Nhã Nam - Tân Yên Bắc Giang HS: 29/6/1964 Lô: A8 Hàng: 6 Số Mộ: 10 Tiêu đề: Re: Thông tin cần thiết cho thân nhân liệt sĩ hy sinh tại Lào. Gửi bởi: lính đường dây trong 23 Tháng Sáu, 2015, 01:19:41 pm DANH SÁCH 19 LIỆT SỸ QUÊ BẮC THÁI (THÁI NGUYÊN, BẮC CẠN)
1 Lưu Phú Bình Thắng Lợi - Phổ Yên Thái Nguyên (nay thuộc phường Cải Đan, thị xã Sông Công) HS: 6/7/1970 Lô: A4 Hàng: 12 Số mộ 22 2 Lương Năng Chiến Vinh Quang - Đại Từ Thái Nguyên (nay là xã Phú Lạc) HS: 3/1970 Lô: B4 Hàng: 1 Số mộ 21 3 Vũ Tân Cương Cù Vân - Đại Từ Thái Nguyên HS: 14/3/1972 Lô: A4 Hàng: 15 Số mộ 9 5 La Đình Dũng Phương Viên - Chợ Đồn Bắc Cạn HS: 17/10 Lô: A4 Hàng: 2 Số mộ 20 6 Dương Đình Gia Yên Thịnh - Phú Bình Thái Nguyên (không thấy địa danh này) HS: 1/4/1971 Lô: A4 Hàng: 2 Số mộ 30 7 Nguyễn Văn Hợi Vũ Minh-Thị Trấn Bắc Thái Bắc Thái (cần xác minh lại) HS: 23/10/1966 Lô: A4 Hàng: 9 Số mộ 4 8 Nguyễn Văn Thạch N.Cố - P.Lương - Thái Nguyên (có thể là xã Như Cố, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Cạn) HS: 5/1971 Lô: B5 Hàng: 3 Số mộ 17 9 Hoàng Quyết Thắng Bài Kênh - Yên Trạch Thái Nguyên (xã Yên Trạch thuộc huyện Phú Lương) HS: 2/1973 Lô: B1 Hàng: 18 Số mộ 24 10 Phạm Quang Thơ Yên Thành - Yên Thịnh - Phú Lương Thái Nguyên (có thể là xóm Yên Thịnh, xã Yên Lạc) HS: 4/4/1972 Lô: B4 Hàng: 11 Số mộ 27 11 Trần Đức Tình Bật Nhiên- Định Hoá Thái Nguyên (xã Bộc Nhiêu) HS: 1971 Lô: B1 Hàng: 19 Số mộ 26 13 Vũ Văn Tụng Đồng Bật- Phú Lương Thái Nguyên (có thể là xã Động Đạt) Lô: B4 Hàng: 2 Số mộ 5 14 Đồng Văn Tuý Nam Tương - Chợ Đồn Bắc Cạn (xã Nam Cường) HS: 10/10/1972 Lô: A4 Hàng: 7 Số mộ 14 15 Tạ Đình Tý Hà Châu - Phú Bình Thái Nguyên HS: 12/4/1971 Lô: A4 Hàng: 16 Số mộ 31 16 Dương Xuân Vang H. Sơn - Phú Bình Thái Nguyên (thị trấn Hương Sơn, Phú Bình) HS: 8/3/1970 Lô: B5 Hàng: 2 Số mộ 14 17 Lương Văn Vịnh Như Cố - Phú Lương Thái Nguyên (xã Như Cố thuộc huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Cạn) Lô: B4 Hàng: 2 Số mộ 2 18 Nông Văn Vụ Bản Phàn - Cốc Đán - Ngân Sơn Bắc Cạn HS: 3/1970 Lô: B4 Hàng: 1 Số mộ 27 19 Nguyễn Văn Thiện Đồng Hỷ-Thái Nguyên Lô: A2 Hàng: 35 Số mộ 15 Tiêu đề: Re: Thông tin cần thiết cho thân nhân liệt sĩ hy sinh tại Lào. Gửi bởi: lính đường dây trong 23 Tháng Sáu, 2015, 06:54:56 pm DANH SÁCH 6 LIỆT SỸ QUÊ HÒA BÌNH:
1 Lương Văn Chọn Yên Hoà – Đà Bắc - Hòa Bình Lô: B12 Hàng: Số mộ: 3 2 Hoàng Đinh Cư Yên - Lương Sơn - Hòa Bình HS: 10/12/1972 Lô: B1 Hàng: 18 Số mộ: 37 3 Bùi Văn Dụt An Bình - Lạc Thuỷ - Hòa Bình HS: 13/4/1970 Lô: A8 Hàng: 31 Số mộ: 10 4 Bùi Xuân Gián Phú Yên - Tân Lập - Hòa Bình (thuộc huyện Lạc Sơn) HS: 2/5/1964 Lô: A3 Hàng: 14 Số mộ: 20 5 Hà Văn Tần Thung Khe - Mai Châu - Hòa Bình Lô: B5 Hàng: 2 Số mộ: 29 6 Bùi Đình Thanh Phú Lương - Lạc Sơn - Hòa Bình HS: 1/4/1970 Lô: Hàng: 2 Số mộ: 10 ********************************** DANH SÁCH 24 LIỆT SỸ QUÊ VĨNH PHÚC 1 Nguyễn Văn Can Quê: x.Lai-N.Xuyên , Vĩnh Phúc (có thể là xã Sơn Lai, huyện Bình Xuyên) HS: 1968 Lô: B5 Hàng: 3 Số mố: 8 2 Nguyễn Văn Cảnh Tam Hồng - Yên Lạc, Vĩnh Phúc Lô: B8 Hàng: 10 Số mố: 10 3 Nguyễn Văn Cho Phú Thịnh - Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc HS: 1/10/1969 Lô: A2 Hàng: 3 Số mố: 8 4 Tạ Văn Cừ Liên Mạc - Yên Lãng, Vĩnh Phúc (nay thuộc huyện Mê Linh, Hà Nội) HS: 3/1971 Lô: B1 Hàng: 9 Số mố: 37 5 Bùi Thọ Đới Phố Trưng Trắc - Phúc Yên, Vĩnh Phúc (nay là phường Trưng Trắc, thị xã Phúc Yên) HS: 17/6/1964 Lô: A3 Hàng: 12 Số mố: 17 6 Phạm Văn Đức An Tường - Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc HS: 7/2/1973 Lô: B4 Hàng: 9 Số mố: 32 7. Bùi Đình Giao Ngọc Châu - Yên Lạc, Vĩnh Phúc (chỉ có xã Hồng Châu và Liên Châu) HS: 7/4/1970 Lô: A3 Hàng: 5 Số mố: 5 8 Trịnh Thế Hảo Tuân Chính – Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc HS: 1973 Lô: B4 Hàng: 1 Số mố: 22 9 Nguyễn Văn Hộ Văn Tập - Tam Dương, Vĩnh Phúc (có thôn Vân Tập, xã Vân Hội) HS: 2/1971 Lô: B1 Hàng: 18 Số mố: 29 10 Ngưyễn Văn Khách Tây Bắc, Vĩnh Phúc (đia danh nay cần tra cứu, xác minh, đối chiếu sửa đổi) HS: 30/04 Lô: A3 Hàng: 1 Số mố: 4 11 Nguyễn Văn Lục Đồng Tĩnh - Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc (xã Đồng Tĩnh thuộc huyện Tam Dương) HS: 1/1/1970 Lô: A4 Hàng: 14 Số mố: 2 12 Nguyễn Hữu Lương Vĩnh Hùng, Vĩnh Phúc (địa danh cần gợi ý, xác minh để hoàn thiện) Lô: A3 Hàng: 10 Số mố: 12 13 Phạm Văn Nội Xuân Hoà - Lập Thạch, Vĩnh Phúc HS: 17/7/1971 Lô: A3 Hàng: 11 Số mố: 2 14 Trần Ngọc Oanh Dài Tiến-Nam Dương, Vĩnh Phúc (không thấy địa danh này) Lô: A2 Hàng: 35 Số mố: 2 15 Dương Văn Phú Xã Thiện Kế - Bình Xuyên, Vĩnh Phúc HS: 14/5/1964 Lô: A3 Hàng: 3 Số mố: 29 16 Nguyễn Văn Quý Vĩnh Phúc (địa danh cần phối hợp với sở LĐTBXH Vĩnh phúc xác minh, đối chiếu) Lô: B1 Hàng: 16 Số mố: 8 17 Nguyễn Văn Quý Phận Trục - Lập Thạch, Vĩnh Phúc (có thể là Vân Trục, Lập Thạch) HS: 12/1/1970 Lô: B1 Hàng: 19 Số mố: 4 18 Đào Viết Thai Thạch Văn - Thạch Sơn, Vĩnh Phúc (không thấy địa danh này HS: 7/2/1972 Lô: A4 Hàng: 13 Số mố: 3 19 Nguyễn Thông Sinh năm: 1925 Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc (địa danh cần rà soát, hoàn thiện) HS: 12/5/1970 Lô: A4 Hàng: 9 Số mố: 31 20 Nguyễn Huy Thục Tam Phúc - Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc HS: 3/5/1970 Lô: A4 Hàng: 9 Số mố: 2 21 Bùi Xuân Tỉnh Thượng Trung - Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc HS: 6/1969 Lô: B1 Hàng: 16 Số mố: 7 22 Nguyễn Văn Trọng Hậu Nhân - Lập Thạch, Vĩnh Phúc (không có địa danh này) HS: 6/1969 Lô: B1 Hàng: 2 Số mố: 38 23 Trần Văn Tuỳ Hợp Lý - Lập Thạch, Vĩnh Phúc Lô: A3 Hàng: 13 Số mố: 15 24 Tô Vấn Vương Cộng Hoà - Tam-Dương, Vĩnh Phúc (có thể là thị trấn Hợp Hòa) HS: 30/11/1964 Lô: A3 Hàng: 9 Số mố: 17 Tiêu đề: Re: Thông tin cần thiết cho thân nhân liệt sĩ hy sinh tại Lào. Gửi bởi: lính đường dây trong 24 Tháng Sáu, 2015, 08:32:28 pm DANH SÁCH LIỆT SỸ QUÂN TÌNH NGUYỆN HY SINH TẠI CÁNH ĐỒNG CHUM XIÊNG KHOẢNG, CHDCND LÀO, QUÊ GỐC LAO CAI, HẢI DƯƠNG, HƯNG YÊN, HẢI PHÒNG HIỆN ĐÃ CÓ DANH TÍNH, MỘ PHẦN TẠI NGHĨA TRANG QUỐC TẾ VIỆT LÀO, THỊ TRẤN ANH SƠN, HUYỆN ANH SƠN, TỈNH NGHỆ AN:
DANH SACH 4 LIỆT SỸ QUÊ LAO CAI: 1 Trần Dần Sơn Đạo- Khu Cố Nên Lao cai (Sơn Đạo thuộc phường Cốc lếu) Lô: B1 Hàng: 16 Số mộ: 25 2 Đặng Văn Hương Ngói Lăn - Bắc Hà Yên Bái (Nay thuộc Lao Cai, không thấy địa danh này) Lô: B4 Hàng: 11 Số mộ: 21 3 Triệu Thừa Phúc Bảo Hoà-Bảo Yên- Hoàng Liên Sơn (xã Bảo Hà, nay thuộc Lao Cai) HS: 4/11 Lô: A2 Hàng: 37 Số mộ: 6 4 Lý Văn Yên Thượng Hà - Bảo Yên - Hoàng Liên Sơn (Nay thuộc Lao Cai) HS: 5/4/1980 Lô: A8 Hàng: 34 Số mộ: 2 DANH SÁCH 25 LIỆT SỸ QUÊ GỐC HẢI DƯƠNG: 1 Võ Văn Bim Xuân Quyền - Bình Giang Hải Dương (có thể là xã Nhân Quyền) HS: 4/4/1964 Lô: A3 Hàng: 15 Số mộ: 16 2 Đặng Văn Bình Phù Liệt - Thanh Lợi Hải Dương (có thể là thôn Phù Liệt, xã Thắng Lợi, huyện Văn Giang, Hưng Yên) HS: 1/4/1970 Lô: A2 Hàng: 15 Số mộ: 9 3 Nguyễn Văn Chá Thanh Hồng - Thanh Hà Hải Dương HS: 1/3/1965 Lô: A2 Hàng: 28 Số mộ: 6 4 Chu Bá Chuyên Bình Minh - Khu Phố 1 Hải Dương (Bình Minh có thể là 1 xã thuộc huyện Bình Giang) HS: 20/5/1964 Lô: A3 Hàng: 16 Số mộ: 9 5 Phạm Văn Đáng Thị trấn Sao Đỏ - Chí Linh Hải Dương HS: 24/11/1968 Lô: A2 Hàng: 8 Số mộ: 3 6 Phạm Văn Giưới Liên Lộc - Gia Lộc Hải Dương (chỉ thấy có xã Liên Hồng, huyện Gia Lộc) HS: 3/3/1969 Lô: B1 Hàng: 1 Số mộ: 29 7 Vi Văn Hệ Nam Xuyên - Hồng Môn Hải Dương (có thể là xã Long Xuyên, huyện Kinh Môn) HS: 1/2/1965 Lô: A2 Hàng: 28 Số mộ: 9 8 Đặng Văn Hương Tân Việt - Bình Giang Hải Dương HS: 20/5/1965 Lô: A3 Hàng: 10 Số mộ: 23 9 Phạm Duy Ít Phượng Hoàng - Thanh Hà Hải Dương HS: 1/6/1964 Lô: A3 Hàng: 11 Số mộ: 16 10 Phạm Xuân Khản Thành Đồng - Thanh Hà Hải Dương (có thể là xã Thanh Hồng, huyện Thanh Hà) HS: 1/6/1964 Lô: A3 Hàng: 7 Số mộ: 24 11 Trần Văn Mỹ Hà Kỳ - Tứ Kỳ Hải Dương HS 10/11/1969 Lô: A2 Hàng: 40 Số mộ: 2 12 Lê Văn Ngọc Cẩm Chế - Thanh Hà Hải Dương Lô: A3 Hàng: 6 Số mộ: 31 13 Nguyễn Văn Ngôi Xuân Lĩnh - Xuân Thành Hải Dương (không thấy có địa danh này) HS: 19/4/1970 Lô: A2 Hàng: 37 Số mộ: 2 14 Vũ Văn Nhân Đoàn Kết -Tiên Lữ Hải Dương (nay thuộc Hưng yên) (xem thêm xã Đoàn Kết, huyện Thanh Miện) HS: 19/11/1970 Lô: A3 Hàng: 6 Số mộ: 1 15 Nguyễn Xuân Nhẫn Lò Xuyên - Kim Môn Hải Dương (xã Long Xuyên, huyện Kinh Môn) HS: 1/2/1965 Lô: A2 Hàng: 30 Số mộ: 3 16 Phạm Xuân Phán Đông Kỳ - Tứ Kỳ Hải Dương HS: 1/2/1965 Lô: Hàng: 1 Số mộ: 5 17 Lê Hồng Quang Hải Dương Hải Dương HS: 21/7/1969 Lô: A4 Hàng: 5 Số mộ: 28 18 Lê Văn Tâm Quyết Thắng - Thạnh Hà Hải Dương HS: 1/6/1964 Lô: A3 Hàng: 1 Số mộ: 30 19 Nguyễn Văn Trang Ninh Hồng (?) - Ninh Giang Hải Dương HS: 21/4/1964 Lô: A2 Hàng: 10 Số mộ: 4 20 Nguyễn Mạnh Tường Xã Mạnh - Hiệp An (?) Hải Dương HS: 1/2/1965 Lô: A2 Hàng: 6 Số mộ: 10 21 Nguyễn Văn Cẩm Hoa (?) - Cẩm Giàng Hải Dương (địa danh cần xác minh, hoàn thiện) Lô: A2 Hàng: 11 Số mộ: 1 22 Tiên Đăng Việt Liêm Mạc - Thanh Hà Hải Dương (xã Liên Mạc) Lô: A3 Hàng: 5 Số mộ: 25 23 Mai Văn Vĩnh Thuỷ Phong (?) - Thanh Hà Hải Dương Lô: A2 Hàng: 18 Số mộ: 8 24 Nguyễn Văn Yên Hưng Cân (?) - Thanh Hà Hải Dương HS: 1/5/1964 Lô: A2 Hàng: 10 Số mộ: 3 25 Nguyễn Đức Hoạch Tân Việt – Thanh Hà Hải Phòng? (chính xác là xã này ở huyện Thanh Hà, Hải Dương)) Lô: B1 Hàng: 16 Số mộ: 2 ****************************** DANH SÁCH 20 LIỆT SỸ QUÊ HƯNG YÊN: 1 Hoàng Quảng Đại Chí Tân - Khoái Châu Hưng Yên HS: 27/4/1964 Lô: A3 Hàng: 2 Số mộ: 20 5 Nguyễn Hồng Đính Đại Hưng - Khoái Châu Hưng Yên HS: 4/6/1980 Lô: A2 Hàng: 36 Số mộ: 12 6 Ngô Trọng Dừa Đông Kim - Khoái Châu Hưng Yên (có thể là xã Đông Ninh) Lô: A3 Hàng: 16 Số mộ: 6 7 Cao Xuân Dy Đinh Hải - Văn Lâm Hưng Yên (có thể là xã Minh Hải) HS: 26/3/1969 Lô: A3 Hàng: 15 Số mộ: 8 8 Phạm Mạnh Hải Tân Dân - Khoái Châu Hưng Yên HS: 1/6/1964 Lô: A3 Hàng: 5 Số mộ: 20 9 Nguyễn Quang Hệ Lương Trung (?) - Yên Mỹ Hưng Yên HS: 28/4/1964 Lô: A3 Hàng: 1 Số mộ: 25 10 Nguyễn Xuân Sáu Minh Hoàng - Phù Cù Hưng Yên HS: 27/7/1964 Lô: A2 Hàng: 5 Số mộ: 1 11 Lê Văn Sủi Đoàn Kết (?) - Tiên Lữ Hưng Yên HS: 18/2/1965 Lô: A2 Hàng: 26 Số mộ: 4 12 Nguyễn Đức Thuận Phan Sào Nam - Phù Cừ Hưng Yên HS: 27/4/1964 Lô: A3 Hàng: 1 Số mộ: 28 13 Lưu Đình Thuỳ Liêu Xá – Yên Mỹ Hưng Yên Lô: B7 Hàng: 5 Số mộ: 5 14 Bùi Văn Tính Đức Hợp – Kim Động Hưng Yên HS: 1/1/1970 Lô: B1 Hàng: 3 Số mộ: 42 14 Nguyễn Huy Toàn Tư Dân - Khoái Châu Hưng Yên (xã Tứ Dân) HS: 1/5/1964 Lô: A2 Hàng: 4 Số mộ: 3 16 Nguyễn Hữu Trạm Tư Vân - Khoái Châu Hưng Yên (xã Tứ Dân) HS: 15/5/1964 Lô: A3 Hàng: 14 Số mộ: 21 17 Hà Xuân Trang Trung Dũng - Tiên Lữ Hưng Yên HS: 6/1969 Lô: B1 Hàng: 10 Số mộ: 23 18 Tạ Văn Tưởng Đại Lập - Khoái Châu Hưng Yên (xã Đại Tập) HS: 1/7/1964 Lô: A3 Hàng: 3 Số mộ: 17 19 Lê Hồng Vững Tân Tiến - Văn Giang Hưng Yên HS: 1/10/1969 Lô: B8 Hàng: 10 Số mộ: 19 20 Trương Công Tác Bạch Đằng (?) - Ân Thi Hải Phòng ( Ân Thi thuộc Hưng Yên. Phố Bạch Đằng thuộc Hải Phòng) Lô: B1 Hàng: 18 Số mộ: 3 ******************************* DANH SÁCH 37 LIỆT SỸ QUÊ HẢI PHÒNG: 1 Phạm Đình Bảng Quốc Tuấn - An Thụy Hải Phòng (nay thuộc huyện An Lão) Lô: A3 Hàng: 10 Số mộ: 11 2 Trần Đình Chiến Nam Hà - Kiến An Hải Phòng (nay thuộc quận Kiến An) HS: 1/4/1970 Lô: A2 Hàng: 7 Số mộ: 10 3 Ngô Trọng Cư Thuỵ Hương - An Thuỵ Hải Phòng (Thuỵ Hương- Kiến thụy Hải Phòng ) Lô: B1 Hàng: 14 Số mộ: 5 4 Bùi Văn Đông An Thắng - An Thuỵ Hải Phòng (An Thắng - An lão Hải Phòng ) HS: 20/5/1978 Lô: A8 Hàng: 10 Số mộ: 5 5 Trần Xuân Dung Lê Lợi-An Hải Hải Phòng (Lê Lợi - An Dương - Hải Phòng ) HS: 21/12/1971 Lô: A2 Hàng: 32 Số mộ: 14 6 Nguyễn Văn Dũng An Thọ -An Thuỵ Hải Phòng (An Thọ -An Lão Hải Phòng ) HS: 1/4/1970 Lô: A2 Hàng: 13 Số mộ: 10 7 Đỗ Thanh Hân Mới Dương Hải Phòng? (Có thể là : An Dương, Hải Phòng) Lô: A8 Hàng: 36 Số mộ: 18 8 Nguyễn Đức Hoạch Tân Việt – Thanh Hà Hải Phòng (Có thể là Thanh Hà, Hải Dương) Lô: B1 Hàng: 16 Số mộ: 2 9 Ngô Quốc Hùng Tiên Thắng - Tiên Lãng Hải Phòng Lô: B1 Hàng: 17 Số mộ: 20 10 Đỗ Quang Hưng Quốc Tuấn - An Hải Hải Phòng (Quốc Tuấn - An Dương Hải Phòng ) Lô: B2 Hàng: 14 Số mộ: 21 11 Đỗ Văn Hường Đông Phong - Tiền Hải Hải Phòng (có thể thuộc Tiền Hải. Thái Bình) HS: 11/6/1964 Lô: A2 Hàng: 11 Số mộ: 2 12 Lương Văn Kính Ngô Quyền - Thanh Viên Hải Phòng (Có thể là xã Ngô Quyền, huyện Thanh Miện, Hải Dương) HS: 23/4/1966 Lô: A4 Hàng: 16 Số mộ: 20 13 Nguyễn Xuân Lân Tăng Cương - An Hải Hải Phòng (địa chỉ đúng là: Đặng Cương - An Dương, HP) HS: 27/4/1970 Lô: A2 Hàng: 40 Số mộ: 3 14 Khúc Văn Lập Ninh Giang- Vĩnh Bảo Hải Phòng (cần xác minh lại với huyện Vĩnh Bảo) Lô: B4 Hàng: 1 Số mộ: 20 15 Hoàng Đình Lý Bàng La - Kiến Thụy Hải Phòng (Bàng La giờ thuộc Đồ Sơn. HP) HS: 28/10/1969 Lô: A8 Hàng: 12 Số mộ: 24 16 Hoàng Kim Mân Kiến Quốc - Kiến Thuỵ Hải Phòng HS: 19/11/1966 Lô: A4 Hàng: 12 Số mộ: 5 17 Lê Minh Mão Tam Đa - Vĩnh Bảo Hải Phòng HS: 16/4/1970 Lô: A2 Hàng: 39 Số mộ: 4 18 Lê Tùng Mộc Đình Đông - Lê Chân Hải Phòng HS: 14/4/1970 Lô: A8 Hàng: 35 Số mộ: 18 19 Nguyễn Hữu Ngạch Lưu Kiếm - Thuỷ Nguyên Hải Phòng HS: 9/1971 Lô: B1 Hàng: 18 Số mộ: 31 20 Bùi Đình Ngọ Trì Sơn - Kiến Thuỵ Hải Phòng (xã Tú Sơn) HS: 1/4/1970 Lô: A2 Hàng: 32 Số mộ: 3 21 Lê Khánh Nguyên Bắc Sơn - An Hải Hải Phòng (nay thuộc huyện An Dương) HS: 5/11/1969 Lô: A2 Hàng: 41 Số mộ: 14 22 Nguyễn Văn Nhật Đại Bản - An Dương Hải Phòng Lô: A3 Hàng: 14 Số mộ: 13 23 Đinh Chính Nhệ Sinh năm: 1948 Phả Lễ - Thủy Nguyên Hải Phòng Lô: B5 Hàng: 5 Số mộ: 1 24 Vũ Đức Nhuận Tam Cường - Vĩnh Bảo, Hải Phòng Lô: A3 Hàng: 15 Số mộ: 10 25 Nguyễn Xuân Phát Kinh Giang - Thuỷ Nguyên Hải Phòng (Xã Kênh Giang, Thủy Nguyên, HP) HS: 4/1/1971 Lô: B1 Hàng: 18 Số mộ: 32 26 Phan Duy Quân Kiến Trúc - An Thuỵ Hải Phòng (có thể là xã Kiến Quốc, huyện Kiến Thụy) HS 2/10/1979 Lô: A2 Hàng: 9 Số mộ: 13 27 Hoàng Văn Quỳ Đa Phúc - Kiến Thuỵ Hải Phòng (nay thuộc quận Dương Kinh) HS: 17/2/1969 Lô: A8 Hàng: 5 Số mộ: 28 28 Nguyễn Quang Quỳnh Hợp Đức - An Thuỵ Hải Phòng (Hợp Đức, nay thuộc quận Đồ Sơn Hải Phòng) HS: 1/4/1970 Lô: A2 Hàng: 12 Số mộ: 8 29 Đào Quang Sành Kiến Quốc - An Thuỵ Hải Phòng (nay thuộc huyện Kiến Thụy) Lô: B1 Hàng: 17 Số mộ: 23 30 Trương Công Tác Bạch Đằng - Ân Thi Hải Phòng ( Ân Thi thuộc Hưng Yên. Cần xác minh) Lô: B1 Hàng: 18 Số mộ: 3 31 Vũ Hồng Thám Hùng Thắng - Tiên Lãng Hải Phòng HS: 18/12/1971 Lô: A2 Hàng: 25 Số mộ: 12 32 Ngô Quang Thảo Đoàn Xã - An Thuỵ Hải Phòng (xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy) HS: 1/4/1970 Lô: Hàng: 2 Số mộ: 9 33 Đỗ Anh Thư Hồ Nam-Lạch Chay Hải Phòng (Có phường Lạch Tray, quận Ngô Quyền) Lô: A8 Hàng: 4 Số mộ: 1 34 Vũ Văn Thứ Phố Lê Chân Hải Phòng HS: 1/4/1970 Lô: A2 Hàng: 21 Số mộ: 8 35 Nguyễn Văn Trụ Đại Đồng - An Thuỵ Hải Phòng (nay thuộc huyện Kiến Thụy) HS: 1/4/1970 Lô: A2 Hàng: 21 Số mộ: 6 36 Nguyễn Văn Trường Thương Lý Hải Phòng (thuộc quận Hồng Bàng) HS: 1/4/1970 Lô: A2 Hàng: 10 Số mộ: 8 37 Nguyễn Xuân Yêm An Hòa - Vĩnh Bảo Hải Phòng HS: 14/4/1970 Lô: A8 Hàng: 34 Số mộ: 18 Tiêu đề: Re: Thông tin cần thiết cho thân nhân liệt sĩ hy sinh tại Lào. Gửi bởi: lính đường dây trong 29 Tháng Sáu, 2015, 09:30:55 pm DANH SÁCH LIỆT SỸ QUÊ GÔC CAO BẰNG, LANG SƠN, QUẢNG NINH HY SINH TẠI CÁNH ĐỒNG CHUM, XIÊNG KHOẢNG, CHDCND LÀO, ĐÃ CÓ BIA MỘ TẠI NGHĨA TRANG QUỐC TẾ VIỆT LÀO, THỊ TRẤN ANH SƠN, HUYỆN ANH SƠN, TỈNH NGHỆ AN:
* DANH SÁCH 41 LIỆT SỸ QUÊ GỐC CAO BẰNG: 1 Nông Văn Ất Hưng Đạo - Hoài An Cao Bằng (thực tế là Hưng Đạo, Hòa An, Cao Bằng. Nay thuộc TP Cao Bằng) HS: 22/11/1971 Lô: A3 Hàng 3 Số mộ 7 2 Nguyễn Văn Bào Tự Do - Quảng Yên, Cao Bằng (huyện Quảng Uyên) HS: 18/5/1964 Lô: A3 Hàng 10 Số mộ 16 3 Nguyễn Xuân Cảnh Đông Đô - Húng Hà Cao Bằng (cần xác minh điều chỉnh) HS: 18/6/1979 Lô: A8 Hàng 35 Số mộ 14 4 Lương Văn Chinh Bình Long - Quảng Hoà Cao Bằng (có xã Bình Long, huyện Hòa An)) HS: 19/11/1970 Lô: A4 Hàng 14 Số mộ 1 5 Hoàng Văn Cười Nam Quấn - An Hoà Cao Bằng (Thực tế là Nam Tuấn, Hòa An, Cao Bằng) HS: 8/4/1971 Lô: A3 Hàng 3 Số mộ 9 6 Nông Minh Đường Đức Hồng - Trùng Khánh Cao Bằng HS: 22/1973 Lô: A2 Hàng 29 Số mộ 2 7 Nguyễn Văn Giang Huy Thuận - Quảng Hoà Cao Bằng (Thực tế là: Hòa Thuận, Phục Hòa) HS: 1/11/1971 Lô: A2 Hàng 28 Số mộ 7 8 Nông Văn Hạp Đại Tiến - Phúc Hoà Cao Bằng (Nay thuộc huyện Hòa An) HS: 28/4/1964 Lô: A3 Hàng 11 Số mộ 26 11 Lương Văn Khương Cần Yên - Thông Nông Cao Bằng HS: 1972 Lô: B1 Hàng 19 Số mộ 21 12 Nguyễn Trọng Kỳ Đề Thám - Hòa An Cao Bằng (có phường Đề Thám, thành phố Cao Bằng) HS: 1/2/1973 Lô: A2 Hàng 19 Số mộ 6 17 Hoàng Ngọc Niệm Hưng Đạo - Hoà An Cao Bằng (xã Hưng Đạo thuộc TP Cao Bằng) HS: 1/6/1970 Lô: A8 Hàng 1 Số mộ 16 18 Vi Văn Nội Bản Chiêu Cao Bằng (không thấy tên địa danh này) HS: 1/2/1964 Lô: A2 Hàng 24 Số mộ 3 19 Hoàng Văn Noong Minh Long - Hà Long Cao Bằng (Thực tế là Minh Long, Hạ Lang, Cao Bằng) Lô: A3 Hàng 14 Số mộ 17 20 Lò Coóc Phìn Hường Pho -Thuận An Cao Bằng (không thấy tên địa danh này) HS: 11/1/1974 Lô: A8 Hàng 9 Số mộ 25 21 Bàn Xuân Phú Thành Công - Nguyên Bình Cao Bằng HS: 3/2/1970 Lô: A3 Hàng 4 Số mộ 5 22 Hà Văn Phùn Quảng Bàn -Lộc Ninh Cao Bằng (địa chỉ này cần xác minh điều chỉnh) HS: 31/12/1972 Lô: A3 Hàng 7 Số mộ 2 23 Nông Văn Quấn Cân yên-Thông Cống Cao Bằng (Xã Cần Yên, Thông Nông, Cao Bằng) HS: 1972 Lô: B1 Hàng 19 Số mộ 22 24 Bế ích Quyến C.Lô-Q. Uyến Cao Bằng (Có thể là Cai Bộ, Quảng Uyên, Cao Bằng) HS: 8/1968 Lô: B5 Hàng 3 Số mộ 18 25 Nông Văn Ráy Hồng Nan - Hoà An Cao Bằng (Xã Hồng Nam, Hòa An, Cao Bằng) HS: 1/1/1973 Lô: A2 Hàng 6 Số mộ 8 26 Nông Văn Rộng Đại Tiến - Quảng Hoà Cao Bằng (xã Đại Tiến thuộc huyện Hòa An, Cao Bằng). HS: 20/8/1971 Lô: A2 Hàng 33 Số mộ 1 27 Dương Văn Sòng Thượng Thôn - Hà Quảng Cao Bằng HS: 3/5/1970 Lô: A3 Hàng 3 Số mộ 12 28 Hoàng Văn Tân Phú Thành - Bảo Lạc Cao Bằng (Thực tế là Phan Thanh, Bảo Lạc, Cao Bằng) Lô: A3 Hàng 8 Số mộ 4 29 Vi La Thánh Bạch Đăng - Hào An Cao Bằng : (Thực tế là Bạch Đằng, Hòa An, Cao Bằng) HS: 3/5/1970 Lô: A3 Hàng 4 Số mộ 13 30 Nguyễn Trung Thành Hoà An Cao Bằng HS: 19/2/1971 Lô: A4 Hàng 11 Số mộ 9 31 Nông Văn Thành Đông Phong - Trùng Khánh Cao Bằng (Thực tế là: Đình Phong, Trùng Khánh, CB) HS: 13/5/1973 Lô: A2 Hàng 34 Số mộ 3 32 Chiều Chí Thiều Nam Tuấn - Hòa An Cao Bằng HS: 1/7/1973 Lô: A2 Hàng 26 Số mộ 6 33 Hoàng Vinh Thịnh Trùng Phú - Trùng Khánh Cao Bằng (xã Trung Phúc) HS: 24/11/1968 Lô: A3 Hàng 8 Số mộ 27 34 Nông Văn Thưởng Bản Tường- Hoà An Cao Bằng (không thấy có địa danh này) HS: 3/12/1970 Lô: A3 Hàng 1 Số mộ 9 35 La Văn Tờ Thắng Lợi - Trùng Khánh Cao Bằng (nay thuộc huyện Hạ Lang) Lô: A3 Hàng 15 Số mộ 5 38 Tô Văn Trương Đông Mũ - Bảo Lạc Cao Bằng (thuộc xã Xuân Trường. Bảo Lạc, Cao Bằng). HS: 1/11/1971 Lô: A2 Hàng 16 Số mộ 6 39 Tô Văn Trương Đồng Mu, Bảo Lạc Cao Bằng (thuộc xã Xuân Trường) HS: 6/11/1971 Lô: B1 Hàng 1 Số mộ 4 40 Bế Văn Tua Côi Ngân- Quảng Hoa Cao Bằng (Thực tế là: Cô Ngân, Hạ Lang, Cao Bằng) HS: 1/1/1972 Lô: A2 Hàng 29 Số mộ 8 41 Phạm Văn Tuy Phố Thái - TX Cao Bằng Cao Bằng HS: 1/8/1966 Lô: A8 Hàng 36 Số mộ 25 ****************************** DANH SÁCH 5 LIỆT SỸ QUÊ GỐC LẠNG SƠN 1 Triệu Văn Chường Tác Lê-Văn Quang Lạng Sơn (có thể là xã Tri Lễ, huyện Văn Quan) Lô: A3 Hàng 12 Số mộ 13 2 Chu Văn Long Tân Thành - Hữu Lũng Lạng Sơn Lô: A3 Hàng 13, Số mộ 6 3 Nguyễn Đức Mão Thiên Nga-Bình Sơn Lạng Sơn (không xác định được địa danh này) HS: 1/11/1971 Lô: A2 Hàng 14, Số mộ 10 4 Bế Viết Phong Hồng Phong- Văn Lạng Lạng Sơn (chỉ có xã Hồng Phong thuộc huyện Bình Gia) HS: 6/6/1972 Lô: B1 Hàng 18, Số mộ 15 5 Hoàng Văn Quỳnh Nam Quang- Bính Lục Lạng Sơn (có thể là xã Nam Quan, huyện Lộc Bình) Lô: B5 Hàng 2, Số mộ 27 ******************************* DANH SÁCH 6 LIỆT SỸ QUÊ GỐC QUẢNG NINH: 1. Phạm Việt Hà Quảng Ninh HS: 1971 Lô: B4 Hàng 11, Số mộ 8 2. Bùi Văn Nô Trà Cổ- Móng Cái, Quảng Ninh HS: 5/5/1970 Lô: A4 Hàng 6, Số mộ 1 3. Nguyễn Q Thắng Quảng Ninh HS: 2/1971 Lô: B4 Hàng 11,Số mộ 5 4. Phạm Hồng Thu Hà Làm-Hồn Gai, Quảng Ninh (phường Hà Lầm, TP Hạ Long) HS: 10/4/1974 Lô: B4 Hàng 11, Số mộ 9 5. Nguyễn Văn Vệ Liên Vị. Quảng Ninh (xã Liên Vị thuộc thị xã Quảng Yên, Quảng Ninh) HS: 21/12/1971 Lô: A4 Hàng 9, Số mộ 13 6. Lê Sỹ Vinh Phong Cốc-Yên Hưng, Quảng Ninh (phường Phong Cốc nay thuộc thị xã Quảng Yên) HS: 21/12/1971 Lô: A4 Hàng 3, Số mộ 11 Tiêu đề: Re: Thông tin cần thiết cho thân nhân liệt sĩ hy sinh tại Lào. Gửi bởi: lính đường dây trong 29 Tháng Sáu, 2015, 11:39:26 pm DANH SÁCH 139 LIỆT SỸ LÀ CON EM TỈNH HÀ TĨNH
LIỆT SỸ QUÂN TÌNH NGUYỆN, CHUYÊN GIA QUÂN SỰ VÀ DÂN CÔNG HỎA TUYẾN QUÊ GỐC HÀ TĨNH, HY SINH TẠI CÁNH ĐỒNG CHUM, XIÊNG KHOẢNG, CHDCND LÀO. HIỆN CÓ BIA MỘ TẠI NGHĨA TRANG QUỐC TẾ VIỆT - LÀO, THỊ TRẤN ANH SƠN, HUYỆN ANH SƠN, TỈNH NGHỆ AN. - Tổng số liệt sỹ quê gốc Hà tĩnh có danh tính, đã được an táng tại nghĩa trang quốc tế Viêt – Lào: 168 liệt sỹ. - Tổng số các huyện, thị trấn trong tỉnh Hà Tĩnh và thành phố Hà Tĩnh hiện có bia mộ tại nghĩa trang: 139 liệt sỹ - Tổng số tỉnh đội Nghệ An đã chuyển trao về cho các huyện trên địa bản tỉnh và gia đình đã chuyển về địa phương trong tỉnh: 08 liệt sỹ, 1 Vũ Văn An Quê: Châu Can - Phú Xuyên, Hà Tĩnh. (xã Châu Can, huyện Phú Xuyên thuộc Hà Nội) HS: 12/2/1970 Lô: A8 Hàng: 31 Số mộ: 24 2 Cao Xuân Bá Quê: Yên Hồ - Đức Thọ, Hà Tĩnh. HS: 10/9/1984 Lô: A8 Hàng: 11 Số mộ: 15 3 Lê Bá Quê: Sơn Thịnh - Hương Sơn, Hà Tĩnh. Lô: A2 Hàng: 16 Số mộ: 11 4 Nguyễn Khắc Bảy Quê: Thái Yên - Đức Thọ Hà Tĩnh. HS: 1/4/1965 Lô: A2 Hàng: 8 Số mộ: 7 5 Nguyễn Văn Bính Quê: Cẩm Trung - Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. HS: 16/9/1980 Lô: A2 Hàng: 39 Số mộ: 12 6 Nguyễn Đình Bình Quê: Đức Lập - Đức Thọ, Hà Tĩnh. HS: 13/5/1986 Lô: A8 Hàng: 18 Số mộ: 13 7 Nguỹen Thị Bình Quê: Sơn Bình - Hương Sơn, Hà Tĩnh. HS: 11/4/1979 Lô: A2 Hàng: 14 Số mộ: 12 8 Phạm Văn Bình Quê: Kỳ lợi - Kỳ Anh, Hà Tĩnh. HS: 25/8/1978 Lô: A2 Hàng: 6 Số mộ: 15 9 Trần Thị Bình Quê: Xuân Đan-Nghi Xuân, Hà Tĩnh. HS: 8/7/1980 Lô: A2 Hàng: 40 Số mộ: 13 10 Nguyễn Văn Bốn Quê: Kỳ Tiến-Kỳ Anh, Hà Tĩnh. HS: 29/3/1987 Lô: A8 Hàng: 16 Số mộ: 11 11 Cao Văn Chấn Quê: Kỳ Giang-Kỳ Anh, Hà Tĩnh. HS: 20/10 Lô: A8 Hàng: 26 Số mộ: 15 12 Nguyễn Văn Châu Quê: Hương Phố - Hương Khê, Hà Tĩnh. HS: 11/2/1985 Lô: A8 Hàng: 33 Số mộ: 19 13 Vũ Thị Chí Quê: Song Bảng-Vũ Thư, Hà Tĩnh. (có thể là xã Song Lãng, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình) HS: 17/7/1981 Lô: A8 Hàng: 35 Số mộ: 13 14 Biện Văn Chiến Quê: Cẩm Mỹ-Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. HS: 19/10/1986 Lô: A8 Hàng: 30 Số mộ: 12 15 Võ Chử Quê: Cẩm Lạc-Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. HS: 3/2/1962 Lô: A2 Hàng: 17 Số mộ: 5 16 Nguyễn Đức Cọn Quê: Mai phú-Thạch Hà, Hà Tĩnh. (xã Mai Phụ) HS: 15/12/1978 Lô: A8 Hàng: 17 Số mộ: 5 17 Lê Ngọc Cư Quê: F324 Cẩm lộc - Cẩm xuyên, Hà Tĩnh. HS: 21/12/1987 Lô: Hàng: 1 Số mộ: 2 18 Trần Văn Cương Quê: Thạch Kim - Thạch Hà, Hà Tĩnh. HS: 14/4/1981 Lô: A2 Hàng: 8 Số mộ: 13 19 Nguyễn Chí Cường Quê: Đức Nhân - Đức Thọ, Hà Tĩnh. Lô: A3 Hàng: 9 Số mộ: 8 20 Trần Văn Cường Quê: Hương Thọ - Hương Khê, Hà Tĩnh. (nay thuộc huyện Vũ Quang, Hà Tĩnh) HS: 30/3/1987 Lô: A8 Hàng: 34 Số mộ: 6 21 Lê Tứ Đại Quê: Bình Lộc - Can Lộc, Hà Tĩnh. (nay thuộc huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh) HS: 8/9/1964 Lô: A3 Hàng: 4 Số mộ: 28 22 Nguyễn Công Dân Quê: Thạch Môn -Thạch Hà, Hà Tĩnh. (nay thuộc TP Hà Tĩnh) HS: 4/2/1971 Lô: A4 Hàng: 5 Số mộ: 32 23 Phan Văn Đạt Quê: Hồng Lộc-Can Lộc, Hà Tĩnh. (nay thuộc huyện Lộc Hà, Hà Tĩnh) HS: 7/6/1975 Lô: A2 Hàng: 13 Số mộ: 12 24 Nguyễn Văn Diên Quê: Cẩm Quan - Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. HS: 6/3/1979 Lô: A2 Hàng: 5 Số mộ: 13 25 Nguyễn Duẩn Quê: Kỳ Phú - Kỳ Anh, Hà Tĩnh. HS: 5/12/1987 Lô: A8 Hàng: 26 Số mộ: 14 26 Trần Xuân Đức Quê: Yên Hồ - Đức Thọ, Hà Tĩnh. HS: 10/9/1980 Lô: A8 Hàng: 12 Số mộ: 16 27 Đinh Xuân Dương Quê: Sơn Lệ - Hương Sơn, Hà Tĩnh. (xã Sơn Lễ) HS: 4/9/1987 Lô: A8 Hàng: 34 Số mộ: 4 28 Nguyễn Đình Dương Quê: Trung Lộc - Can Lộc, Hà Tĩnh. HS: 20/1/1980 Lô: A2 Hàng: 37 Số mộ: 15 29 Nguyễn Văn Duyệt Quê: Đức Đồng - Đức Thọ, Hà Tĩnh. HS: 19/2/1986 Lô: A8 Hàng: 20 Số mộ: 11 30 Trần Văn Giáng Quê: Đức Lạng - Đức Thọ, Hà Tĩnh. HS: 16/9/1969 Lô: A3 Hàng: 9 Số mộ: 15 31 Trần Thị Hà Quê: Xuân Hải - Nghi Xuân, Hà Tĩnh. HS: 27/9/1968 Lô: A4 Hàng: 5 Số mộ: 16 32 Vũ Đình Hà Quê: Thạch Thượng - Thạch Hà, Hà Tĩnh. (nay thuộc thị trấn Thạch Hà) HS: 31/10/1986 Lô: A8 Hàng: 18 Số mộ: 11 33 Phan Phi Hào Quê: Thạch Vĩnh - Thạch Hà, Hà Tĩnh. HS: 6/4/1977 Lô: Hàng: 2 Số mộ: 12 34 Phạm Đình Hiên Quê: Phú Gia - Hương Khê, Hà Tĩnh. HS: 21/2/1979 Lô: A8 Hàng: 24 Số mộ: 5 35 Trần Ngọc Hiền Quê: Sơn Giang - Hương Sơn, Hà Tĩnh. HS: 9/5/1971 Lô: B4 Hàng: 1 Số mộ: 3 36 Võ Tá Hiền Quê: Thạch Hạ -Thạch Hà, Hà Tĩnh. (nay thuộc TP Hà Tĩnh) HS: 19/8/1985 Lô: A8 Hàng: 11 Số mộ: 10 37 Nguyễn Bá Hoa Quê: Văn Lâm - Đức Lâm - Đức Thọ Hà Tĩnh. HS: 1/1973 Lô: B1 Hàng: 1 Số mộ: 33 38 Trương Huy Hoàng Quê: Thạch Kim - Thạch Hà, Hà Tĩnh. (nay thuộc huyện Lộc hà) HS: 14/10/1968 Lô: A2 Hàng: 16 Số mộ: 12 39 Trần Viết Hoè Quê: Sơn Lộc - Can lộc, Hà Tĩnh. HS: 5/1985 Lô: A8 Hàng: 31 Số mộ: 18 40 Nguyễn Hợi Quê: Đức Trung - Đức Thọ, Hà Tĩnh. Lô: B4 Hàng: 11 Số mộ: 11 41 Lê Thị Hồng Quê: Sơn Quan - Hương Sơn, Hà Tĩnh. (xã Sơn Quang) HS: 2/6/1969 Lô: A2 Hàng: 21 Số mộ: 13 42 Nguyễn Đình Hồng Quê: Thạch Thành - Thạch Hà, Hà Tĩnh. (xã Thạch Thanh) HS: 26/11/1980 Lô: A2 Hàng: 38 Số mộ: 5 43 Nguyễn Văn Hồng Quê: Thạch Trị - Thạch Hà, Hà Tĩnh. HS: 28/10/1979 Lô: Hàng: 1 Số mộ: 12 44 Phạm Thị Hồng Quê: Đức Lập - Đức Thọ, Hà Tĩnh. HS: 12/1/1983 Lô: A2 Hàng: 36 Số mộ: 1 45 Phan Trọng Hồng Quê: Sơn Thuỷ - Hương Sơn, Hà Tĩnh. HS: 1/9/1973 Lô: A2 Hàng: 16 Số mộ: 15 46 Nguyễn Xuân Huân Quê: Đức yên - Đức Thọ, Hà Tĩnh. HS: 28/3/1966 Lô: A8 Hàng: 13 Số mộ: 30 47 Khang Thế Huấn Quê: Sơn Mỹ - Hương Sơn, Hà Tĩnh. HS: 26/2/1980 Lô: A2 Hàng: 21 Số mộ: 15 48 Nguyễn Văn Huấn Quê: Quang Sơn - Hương Sơn, Hà Tĩnh. (xã Sơn Quang) HS: 4/4/1985 Lô: A2 Hàng: 42 Số mộ: 9 49 Dương Đình Huê Quê: Tùng Ảnh - Đức Thọ, Hà Tĩnh. HS: 10/11/1978 Lô: A2 Hàng: 38 Số mộ: 8 50 Thái Hữu Hùng Quê: Sơn Lộc - Can Lộc, Hà Tĩnh. HS: 20/10/1986 Lô: A8 Hàng: 12 Số mộ: 11 51 Phan Xuân Hưng Quê: Bắc Bình-Cẩm Dương - Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. HS: 19/5/1964 Lô: A4 Hàng: 1 Số mộ: 16 52 Trần Đình Hưng Quê: Cẩm Quang - Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. HS: 26/4/1979 Lô: A2 Hàng: 39 Số mộ: 11 53 Trần Văn Hương Quê: 1932 Đức Bình - Đức Thọ, Hà Tĩnh. HS: 12/5/1970 Lô: A4 Hàng: 11 Số mộ: 31 54 Phạm Văn Hường Quê: Thạch Hương -Thạch Hà, Hà Tĩnh. HS: 19/1/1986 Lô: A8 Hàng: 16 Số mộ: 14 55 Trần Văn Hưởng Quê: Sơn Trà-Hương Sơn, Hà Tĩnh. HS: 23/10/1972 Lô: A2 Hàng: 7 Số mộ: 12 56 Nguyễn Đức Khang Quê: Tùng Lộc- Can lộc, Hà Tĩnh. HS: 1/3/1969 Lô: A2 Hàng: 20 Số mộ: 14 57 Lê Hồng Khanh Quê: Thạch Quỳ-Thạch Hà, Hà Tĩnh. (nay là phường Thạch Quý, TP Hà Tĩnh) HS: 18/6/1964 Lô: A2 Hàng: 13 Số mộ: 4 58 Đinh Thế Khương Quê: Kỳ Ninh - Kỳ Anh, Hà Tĩnh. HS: 1/11/1964 Lô: A3 Hàng: 11 Số mộ: 32 59 Lưu Đình Kiến Quê: Đức Xá - Đức Thọ, Hà Tĩnh. (nay là xã Bùi Xá, huyện Đức Thọ) HS: 11/1973 Lô: A2 Hàng: 11 Số mộ: 13 60 Lê Viết Chín Kim Quê: Sơn Phố - Hương Sơn, Hà Tĩnh. HS: 1/1986 Lô: B10 Hàng: 48 Số mộ: 1 61 Lê Thế Kỳ Quê: Quang Trung - Hương Khê, Hà Tĩnh. (có thể là xóm Quang Trung thuộc xã Phú Gia, Hương Khê) HS: 8/1971 Lô: B4 Hàng: 7 Số mộ: 20 62 Nguyễn Văn Kỳ Quê: Kỳ Trinh - Kỳ Anh, Hà Tĩnh. HS: 23/11/1977 Lô: A2 Hàng: 8 Số mộ: 11 64 Nguyễn Đình Lập Quê: Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. HS: 16/3/1983 Lô: A8 Hàng: 3 Số mộ: 31 65 Võ Viết Lê Quê: Thiệu Lộc - Can Lộc, Hà Tĩnh. (có thể là xã Thiên Lộc) HS: 25/6/1986 Lô: A8 Hàng: 21 Số mộ: 14 66 Hoàng Khắc Liêm Quê: Minh Lộc - Can Lộc, Hà Tĩnh. (có thể thuộc xã Cẩm Minh, Cẩm Xuyên) HS: 1/11/1968 Lô: A3 Hàng: 7 Số mộ: 23 67 Nguyễn Bá Liêu Quê: Sơn Phúc - Hương Sơn, Hà Tĩnh. HS: 1/4/1964 Lô: A2 Hàng: 12 Số mộ: 5 68 Hoàng Văn Liễu Quê: Thạch Đài - Thạch Hà, Hà Tĩnh. HS: 14/10/1985 Lô: A8 Hàng: 7 Số mộ: 14 69 Nguyễn Thị Liễu Quê: Phúc Sơn - Hương Sơn, Hà Tĩnh. (có thể là xã Sơn Phúc) HS: 13/2/1970 Lô: A2 Hàng: 12 Số mộ: 16 70 Phan Đình Liễu Quê: Đức Hoà - Đức Thọ, Hà Tĩnh. HS: 1/1/1973 Lô: A2 Hàng: 5 Số mộ: 7 71 Nguyễn Đình Loan Quê: Xuân Hùng - Nghi Xuân, Hà Tĩnh. (có thể là xã Xuân Hồng) HS: 14/9/1978 Lô: A2 Hàng: 3 Số mộ: 13 72 Cao Hữu Lộc Quê: Sơn Phúc - Hương Sơn, Hà Tĩnh. HS: 1/2/1977 Lô: A8 Hàng: 34 Số mộ: 3 73 Đào Xuân Lộc Quê: Hương Hoà - Hương Khê, Hà Tĩnh. (không có xã Hương Hòa) HS: 6/7/1967 Lô: A4 Hàng: 4 Số mộ: 31 74 Phạm Đình Lợi Quê: Vĩnh Lộc - Can Lộc, Hà Tĩnh. Lô: A8 Hàng: 8 Số mộ: 11 75 Phạm Văn Lợi Quê: Thụ Lộc -Can Lộc, Hà Tĩnh. (nay là xã Phù Lưu, huyện Lộc Hà) HS: 10/2/1970 Lô: A4 Hàng: 5 Số mộ: 19 76 Nguyễn Thị Lực Quê: Đức Thịnh - Đức Thọ, Hà Tĩnh. HS: 21/11/1972 Lô: A2 Hàng: 19 Số mộ: 12 77 Trần Văn Lý Quê: Kỳ Giang - Kỳ Anh, Hà Tĩnh. HS: 4/4/1987 Lô: A8 Hàng: 28 Số mộ: 13 78 Dương Văn Mải Quê: Kỳ Lân - Kỳ Anh, Hà Tĩnh. (xã Kỳ Lâm) HS: 2/4/1979 Lô: A2 Hàng: 6 Số mộ: 14 79 Lê Đình Mão Quê: Hương Phố - Hương Khê, Hà Tĩnh. (nay thuộc thị trấn hương Khê) HS: 4/1972 Lô: B4 Hàng: 6 Số mộ: 22 80 Nguyễn Doãn Mẫu Quê: Đức Quang - Đức Thọ, Hà Tĩnh. HS: 10/12/1983 Lô: A8 Hàng: 8 Số mộ: 10 81 Lê Quang Minh Quê: Xóm 2- Đức Tân- Đức Thọ, Hà Tĩnh. (Đức Tân là tên cũ, nay không biết là xã gì)) HS: 4/1972 Lô: B4 Hàng: 11 Số mộ: 23 82 Lê Quang Minh Quê: Đức Tân - Đức Thọ, Hà Tĩnh. (Đức Tân là tên cũ, nay không biết là xã gì) Lô: B10 Hàng: Số mộ: 14 83 Nguyễn Đăng Minh Quê: Thạch Văn-Thạch Hà, Hà Tĩnh. HS: 11/10/1970 Lô: A3 Hàng: 5 Số mộ: 2 84 Trần Bá Minh Quê: Hương Vịnh- Hương Sơn, Hà Tĩnh. (xã Hưỡng Vĩnh thuộc huyện Hương Khê) HS: 11/1/1972 Lô: B4 Hàng: 11 Số mộ: 12 85 Trần Thanh Minh Quê: Hương Mai-Hương Khê, Hà Tĩnh. (không thấy có xã Hương Mai) HS: 22/11/1975 Lô: A2 Hàng: 13 Số mộ: 11 86 Hoàng Thanh Nam Quê: Can Lộc, Hà Tĩnh. HS: 21/1 Lô: A4 Hàng: 15 Số mộ: 26 87 Trần Văn Nam Quê: Đồng Lộc - Can Lộc, Hà Tĩnh. HS: 20/2/1965 Lô: A2 Hàng: 23 Số mộ: 1 88 Nguyễn Đăng Nghi Quê: Quang Lộc -Can Lộc, Hà Tĩnh. HS: 1/8/1961 Lô: A2 Hàng: 14 Số mộ: 5 89 Nguyễn Đức Nghi Quê: Nga Lộc-Can Lộc, Hà Tĩnh. HS: 26/4/1979 Lô: A2 Hàng: 7 Số mộ: 14 90 Trần Văn Nhị Quê: Đức Thanh-Đức Thọ, Hà Tĩnh. HS: 21/7/1971 Lô: A4 Hàng: 9 Số mộ: 26 91 Nguyễn Tiến Nhu Quê: Kỳ Thịnh - Kỳ Anh, Hà Tĩnh. HS: 26/2/1976 Lô: A2 Hàng: 18 Số mộ: 11 92 Đoàn Công Nhung Quê: Đức Thuận -Đức Thọ, Hà Tĩnh. (nay là phường Đức Thuận thuộc thị xã Hồng Lĩnh) HS: 1/4 Lô: A4 Hàng: 3 Số mộ: 32 93 phạm Bá Nhung Quê: Đức Đồng - Đức Thọ, Hà Tĩnh. HS: 5/1970 Lô: B4 Hàng: 4 Số mộ: 27 94 Nguyễn Văn Niệm Quê: Cẩm Thanh-Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. (xã Cẩm Thành) HS: 27/7/1970 Lô: A2 Hàng: 8 Số mộ: 15 95 Nguyễn Quốc Oánh Quê: Hậu Lộc - Can Lộc, Hà Tĩnh. (có thể là xã Hồng Lộc) HS: 1/5/1985 Lô: A8 Hàng: 24 Số mộ: 7 96 Tạ Quang phán Quê: Bình Lộc-Can Lộc, Hà Tĩnh. (nay thuộc huyện Lộc hà) HS: 11/9/1988 Lô: A8 Hàng: 17 Số mộ: 14 97 Nguyễn Đình Phúc Quê: 1932 Cẩm Thành-Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. HS: 30/11/1963 Lô: A4 Hàng: 15 Số mộ: 31 98 Tô Xuân Phương Quê: Thạch Bằng- Thạch Hà, Hà Tĩnh. (nay thuộc huyện Lộc Hà) HS: 10/10/1981 Lô: A2 Hàng: 5 Số mộ: 11 99 Nguyễn Văn Quang Quê: Hương Xuân-Hương Khê, Hà Tĩnh. HS: 29/11/1972 Lô: A2 Hàng: 11 Số mộ: 11 100 Lê Quê Quê: Mỹ Lộc- Can Lộc, Hà Tĩnh. HS: 1/2/1965 Lô: A2 Hàng: 23 Số mộ: 6 101 Bùi Thị Quế Quê: Sơn phố-Hương Sơn, Hà Tĩnh. HS: 13/2/1970 Lô: A2 Hàng: 14 Số mộ: 16 102 Quách Văn Quệ Quê: Xuân Tiến -Nghi Xuân, Hà Tĩnh. (có thể là xã Xuân Tiến, huyện Xuân Trường, Nam Định) HS: 6/11/1979 Lô: A8 Hàng: 8 Số mộ: 1 103 Nguyễn Văn Quỳnh Quê: Cẩm Trung-Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. HS: 1/5/1985 Lô: A8 Hàng: 20 Số mộ: 5 104 Nguyễn Minh Sơn Quê: Đức Lạc- Đức Thọ, Hà Tĩnh. HS: 2/10/1979 Lô: Hàng: 1 Số mộ: 14 105 Nguyễn Đình Song Quê: Thạch Môn-Thạch Hà, Hà Tĩnh. (nay thuộc TP Hà Tĩnh) HS: 28/10/1979 Lô: A2 Hàng: 8 Số mộ: 12 106 Trần Học Sỹ Quê: Đức Xá-Đức Thọ, Hà Tĩnh. (có thể là xã Bùi Xá) HS: 9/5/1966 Lô: A4 Hàng: 9 Số mộ: 8 107 Võ Quốc Sỹ Quê: Hương Hoà- Hương Khê, Hà Tĩnh. (không thấy có tên xã này) HS: 1/5/1973 Lô: A2 Hàng: 22 Số mộ: 7 108 Lê Văn Tái Quê: Thị Trấn Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. HS: 5/10/1954 Lô: B1 Hàng: 16 Số mộ: 39 109 Lê Đăng Tại Quê: Thạch Linh-Thạch Hà, Hà Tĩnh. (nay là phường Thạch Linh, TP Hà Tĩnh) HS: 13/5/1961 Lô: A8 Hàng: 29 Số mộ: 19 110 Trần Thị Tâm Quê: Xuân An-Nghi Xuân, Hà Tĩnh. HS: 1/10/1969 Lô: A2 Hàng: 12 Số mộ: 14 111 Nguyễn Văn Thân Quê: Sơn Phố-Hương Sơn, Hà Tĩnh. HS: 13/2/1970 Lô: A2 Hàng: 15 Số mộ: 14 112 Nguyễn Văn Thanh Quê: Kỳ Bắc-Kỳ Anh, Hà Tĩnh. HS: 3/12/1986 Lô: A8 Hàng: 15 Số mộ: 11 113 Trương Đình Thanh Quê: Kỳ Tân-Kỳ Anh, Hà Tĩnh. HS: 1/2/1973 Lô: A2 Hàng: 26 Số mộ: 9 114 Phan Văn Thảo Quê: Thọ Lộc-Can Lộc, Hà Tĩnh. (không thấy có xã này) HS: 9/4/1968 Lô: A4 Hàng: 2 Số mộ: 7 115 Nguyễn Đình Thi Quê: Sơn Phố-Hương Sơn, Hà Tĩnh. HS: 1/1/1972 Lô: A2 Hàng: 9 Số mộ: 15 116 Bùi Văn Thiện Quê: Cẩm Phong-Cẩm Thuỷ, Hà Tĩnh. (thuộc tỉnh Thanh Hóa) Lô: B4 Hàng: 11 Số mộ: 3 117 Hoàng Cảnh Thìn Quê: Đức Long-Đức Thọ, Hà Tĩnh. Lô: A8 Hàng: 24 Số mộ: 11 118 Nguyễn Hữu Thịnh Quê: Đức Hồng-Đức Thọ, Hà Tĩnh. (có thể là xã Đức Đồng) HS: 15/9/1988 Lô: A8 Hàng: 36 Số mộ: 9 119 Tô Quang Thọ Quê: Vũ Quang-Hương Khê, Hà Tĩnh. (Vũ Quang và Hương Khê là 2 huyện khác nhau, cần xá minh lại) HS: 28/10/1979 Lô: A2 Hàng: 10 Số mộ: 11 120 Nguyễn Văn Thống Quê: Đức Diên- Đức Thọ, Hà Tĩnh. (có thể là Đức Liên nay thuộc huyện Vuc Quang) HS: 1/4/1965 Lô: A2 Hàng: 29 Số mộ: 5 121 Trần Văn Thu Quê: Sơn Phúc-Hương Sơn, Hà Tĩnh. HS: 7/6/1985 Lô: A8 Hàng: 34 Số mộ: 7 122 Nguyễn Văn Thuần Quê: Kỳ Phú-Kỳ Anh, Hà Tĩnh. Lô: A3 Hàng: 12 Số mộ: 4 123 Võ Tá Thuận Quê: Thạch Bắc- Thạch Hà, Hà Tĩnh. (không thấy có xã này) HS: 28/9/1979 Lô: A2 Hàng: 3 Số mộ: 11 124 Dương Văn Thức Quê: Sơn Bằng-Hương Sơn, Hà Tĩnh. HS: 15/11/1972 Lô: A2 Hàng: 15 Số mộ: 12 125 Nguyễn Đình Thường Quê: Kỳ Ninh-Kỳ Anh, Hà Tĩnh. HS: 13/3/1986 Lô: A8 Hàng: 11 Số mộ: 14 126 Phạm Bá Thuý Quê: Hồng Lộc-Can Lộc, Hà Tĩnh. (nay thuộc huyện Lộc Hà) HS: 1/5/1985 Lô: A8 Hàng: 7 Số mộ: 8 127 Đoàn Văn Toản Quê: Đức Thịnh -Đức Thọ, Hà Tĩnh. Lô: A3 Hàng: 11 Số mộ: 8 128 Hoàng Văn Trí Quê: Xuân Đan- Nghi Xuân, Hà Tĩnh. HS: 14/3/1972 Lô: Hàng: 2 Số mộ: 14 129 Nguyễn Duy Tuấn Quê: Đức Quang - Đức Thọ, Hà Tĩnh. HS: 4/4/1985 Lô: A8 Hàng: 27 Số mộ: 10 130 Hoàng Sỹ Tùng Quê: Đức Đồng-Đức Thọ, Hà Tĩnh. HS: 7/11/1986 Lô: A8 Hàng: 19 Số mộ: 10 131 Nguyễn Huy Tương Quê: Cẩm Quang-Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh. (xã Cẩm Quan) HS: 3/3/1986 Lô: A8 Hàng: 19 Số mộ: 13 132 Lê Hữu Tửu Quê: Thạch Tiến-Thạch Hà, Hà Tĩnh. HS: 7/1/1952 Lô: B1 Hàng: 16 Số mộ: 40 133 Đậu Quốc Tý Quê: Xuân Giang -Nghi Xuân, Hà Tĩnh. HS: 12/11/1972 Lô: A2 Hàng: 11 Số mộ: 14 134 Nguyễn Văn uyển Quê: Kỳ Tiến-Kỳ Anh, Hà Tĩnh. HS: 8/11/1986 Lô: A8 Hàng: 11 Số mộ: 12 135 Trương Công Viên Quê: Kỳ Trinh-Kỳ Anh, Hà Tĩnh. HS: 2/4/1971 Lô: A3 Hàng: 5 Số mộ: 4 136 Trương Văn Viên Quê: Kỳ Trinh -Kỳ Anh, Hà Tĩnh. HS: 24/4/1970 Lô: A8 Hàng: 10 Số mộ: 26 137 Nguyễn Hữu Vu Quê: Thạch Đài-Thạch Hà, Hà Tĩnh. HS: 7/1966 Lô: B5 Hàng: 3 Số mộ: 13 138 Nguyễn Văn Xuân Quê: Xuân Hải- Nghi Xuân, Hà Tĩnh. HS: 1/2/1964 Lô: A2 Hàng: 24 Số mộ: 6 139 Phan Thanh Xuân Quê: Thạch Ngọc- Thạch Hà, Hà Tĩnh. HS: 22/7/1967 Lô: A2 Hàng: 6 Số mộ: 12 Tiêu đề: Re: Thông tin cần thiết cho thân nhân liệt sĩ hy sinh tại Lào. Gửi bởi: lính đường dây trong 30 Tháng Sáu, 2015, 08:59:09 pm LIỆT SỸ QUÂN TÌNH NGUYỆN QUÊ THANH HÓA, HY SINH TẠI CÁNH ĐỒNG CHUM, XIÊNG KHOẢNG, CHDCND LÀO. HIỆN CÓ IA MỘ TẠI NGHĨA TRANG QUỐC TẾ VIỆT - LÀO, THỊ TRẤN ANH SƠN, HUYỆN ANH SƠN, TỈNH NGHỆ AN.
Tổng số liệt sỹ quê gốc Thanh Hóa có danh tính, bia mộ tại nghĩa trang quốc tế Viêt - Lào là 335 liệt sỹ. Tỉnh đội Nghệ An đã chuyển trao về cho tỉnh Thanh Hóa 19 liệt sỹ, Gia đình đã tự chuyển về quê và mộ xác minh 27 liệt sỹ. 02 liệt sỹ chỉ có quê, không có danh tính, DANH SÁCH 287 LIỆT SỸ CÓ BIA MỘ, DANH TÍNH: 1 Lê Năng Ánh Tâm Minh-Triệu Sơn Thanh Hóa (có thể là xã Tân Ninh) HS: 29/9/1977 Lô: A8 Hàng 14 Số mộ: 16 2 Lê Văn Ạo Nghi Lộc-Hậu Lộc Thanh Hóa (xã Ngư Lộc) HS: 2/11/1976 Lô: A8 Hàng 17 Số mộ: 15 3 Lê Thế Ba Điền Lư-Bá Thước Thanh Hóa HS: 21/8/1978 Lô: A8 Hàng 30 Số mộ: 4 4 Văn Ngọc Bai Hà Dương- Hà Trung Thanh Hóa HS: 1/2/1965 Lô: A2 Hàng 24 Số mộ: 8 5 Hà Văn Ban Điền Lư-Bá Thước Thanh Hóa HS: 4/8/1987 Lô: A8 Hàng 30 Số mộ: 17 6 Đỗ Văn Báo Thiệu Hợp - Thiệu Hoá Thanh Hóa HS: 1/11/1968 Lô: A3 Hàng 16 Số mộ: 15 7 Lô Quốc Bảo Oa Lương (?) - Quảng Xương Thanh Hóa HS: 1/2/1965 Lô: A2 Hàng 31 Số mộ: 4 8 Phạm Ngọc Bảo Đông Xuân-Đông Sơn Thanh Hóa HS: 30/7/1970 Lô: A4 Hàng 10 Số mộ: 3 9 Phạm Văn Bể Yên Thọ-Yên Định Thanh Hóa HS: 1/11/1968 Lô: A3 Hàng 12 Số mộ: 26 10 Phạm Sỹ Biệt Tiên Lộc-Hậu Lộc Thanh Hóa (xã Tiến Lộc) Lô: A3 Hàng 2 Số mộ: 26 11 Hoá Thanh Bính Nga Bạch-Nga Sơn Thanh Hóa HS: 4/6/1980 Lô: A2 Hàng 37 Số mộ: 4 12 Bùi Thế Bình Hoằng Nga (?) -Hoằng Hoá Thanh Hóa HS: 1/2/1965 Lô: A2 Hàng 17 Số mộ: 10 13 Bùi Thị Bình Tiểu Khu H-Hoạt Tham (?) Thanh Hóa HS: 17/1/1981 Lô: A8 Hàng 37 Số mộ: 16 14 Đỗ Đình Bình Xuân Lâm-Thọ Xuân Thanh Hóa (xã Xuân Lam) HS: 15/6/1978 Lô: A8 Hàng 24 Số mộ: 2 15 Lê Thanh Bình Yên Thái-Yên Định Thanh Hóa HS: 6/3/1983 Lô: A8 Hàng 19 Số mộ: 15 16 Mai Đình Bình Tường Lĩnh-Nông Cống Thanh Hóa (xã Tượng Lĩnh) HS: 4/6/1980 Lô: A2 Hàng 36 Số mộ: 7 17 Nguyễn Hữu Bình Thạch Cẩm-Vĩnh Thạch Thanh Hóa (nay là huyện Thạch Thành) HS: 21/11 Lô: A8 Hàng 8 Số mộ: 4 18 Nguyễn Văn Bình Quảng Phú-Quảng Xương Thanh Hóa (nay thuộc TP THanh Hóa) Lô: A8 Hàng 25 Số mộ: 15 19 Đinh Văn Bộ Thành Mỹ-Vĩnh Thạch Thanh Hóa (nay là huyện Thạch Thành) HS: 21/11/1981 Lô: A8 Hàng 12 Số mộ: 4 20 Nguyễn Thị Boàn Hoàng Thắng - Hoàng Hóa Thanh Hóa (xã Hoằng Thắng, huyện Hoằng Hóa) HS: 17/5/1976 Lô: A8 Hàng 33 Số mộ: 15 21 Phạm Văn Bồi Hà Trung Thanh Hóa (?) HS: 2/12/1977 Lô: A8 Hàng 28 Số mộ: 28 22 Cao Sỹ Bốn Đông Thanh-Đông Thiệu Thanh Hóa (nay thuộc huyện Đông Sơn) HS: 13/9/1978 Lô: A8 Hàng 13 Số mộ: 5 23 Lê Hữu Bốn Đông Anh -Đông Thiệu Thanh Hóa (nay thuộc huyện Đông Sơn) HS: 13/3/1978 Lô: A8 Hàng 5 Số mộ: 5 24 Lê Xuân Bốn Thiệu Dương-Đông Sơn Thanh Hóa (nay thuộc huyện Thiệu Hóa) HS: 13/4/1985 Lô: A8 Hàng 10 Số mộ: 10 25 Nguyễn Minh Bồng Nga Giáp- Nga Sơn Thanh Hóa HS: 7/1972 Lô: B1 Hàng 18 Số mộ: 2 26 Lương Văn Bót Thành Sơn-Bá Thước Thanh Hóa HS: 26/6/1986 Lô: A8 Hàng 14 Số mộ: 12 27 Đỗ Kim By Xuân Lập-Thọ Xuân Thanh Hóa HS: 24/11/1968 Lô: A3 Hàng 9 Số mộ: 19 28 Phạm Văn Cam Xuân Lâm-Tĩnh Gia Thanh Hóa HS: 26/6/1966 Lô: A4 Hàng 13 Số mộ: 4 29 Phạm Văn Cam Xuân Lâm-Tĩnh Gia Thanh Hóa HS: 26/6/1966 Lô: A4 Hàng 12 Số mộ: 3 30 Lê Ngọc Căn Thọ Cường-Triệu Sơn Thanh Hóa Lô: A8 Hàng 14 Số mộ: 25 31 Trần Văn Cần Nga Nhân-Nga Sơn Thanh Hóa HS: 24/1/1979 Lô: A2 Hàng 14 Số mộ: 15 32 Binh Văn Cẩn Minh Dân-Triệu Sơn Thanh Hóa HS: 5/9/1966 Lô: A4 Hàng 13 Số mộ: 6 33 Nguyễn Hồng Cham Hoàng Quang-Hoàng Hoá Thanh Hóa (Xã Hoằng Quang nay thuộc TP Thanh Hóa) HS: 12/10/1969 Lô: A8 Hàng 37 Số mộ: 26 34 Tào Phương Châm Cẩm Ninh (?) -Cẩm Thuỷ Thanh Hóa HS: 12/11/1969 Lô: A4 Hàng 4 Số mộ: 8 35 Hoàng Văn Chạm Hoàng Quang-Hoàng Hoá Thanh Hóa (Xã Hoằng Quang nay thuộc TP Thanh Hóa) HS: 1/11/1969 Lô: A3 Hàng 14 Số mộ: 23 36 Lê Thọ Chân Thăng Long-Thọ Xuân Thanh Hóa (có thể là xã Thăng Long, huyện Nông Cống) HS: 1/7/1964 Lô: A3 Hàng 9 Số mộ: 25 37 Cao Văn Châu Mậu Liên (?) - Tỉnh Gia Thanh Hóa Lô: B5 Hàng 2 Số mộ: 33 38 Lê Văn Châu Thọ minh-Thọ Xuân Thanh Hóa HS: 17/5/1978 Lô: A8 Hàng 19 Số mộ: 5 39 Nguyễn Chí Đức Hiệp-Đức Mỗ - Quảng Đại Thanh Hóa (xã Quảng Đại thuộc huyện Quảng Xương) HS: 12/2 Lô: A3 Hàng 12 Số mộ: 20 40 Vũ Đình Chí Tế Tiên-Nông Cống Thanh Hóa (có thể là xã Tế Tân) HS: 1/11/1968 Lô: A3 Hàng 2 Số mộ: 29 41 Đỗ Văn Chỉ Trực Liên-Trực Ninh Thanh Hóa (huyện Trực Ninh thuộc tỉnh Nam Định) HS: 19/1/1970 Lô: A8 Hàng 35 Số mộ: 4 42 Ngô Văn Chiến Hà Phong-Hà Trung Thanh Hóa Lô: A3 Hàng 7 Số mộ: 14 43 Nguyễn Văn Chiến Các Sơn -Tĩnh Gia Thanh Hóa HS: 1/2/1965 Lô: A2 Hàng 11 Số mộ: 6 44 Bùi Trương Chinh Điền Lư-Bá Thước Thanh Hóa HS: 9/12/1984 Lô: A8 Hàng 29 Số mộ: 12 45 Lê Văn Chinh Thiệu Văn -Thiệu Hoá Thanh Hóa (xã Thiệu Vân nay thuộc TP Thanh Hóa) HS: 7/10/1978 Lô: A8 Hàng 5 Số mộ: 16 46 Doãn Trọng Chúc Đông Thịnh-Đông Sơn Thanh Hóa HS: 25/3/1978 Lô: A8 Hàng 3 Số mộ: 7 47 Bùi Hồng Chung Cẩm Tú-Cẩm Thuỷ Thanh Hóa HS: 21/7/1987 Lô: A8 Hàng 22 Số mộ: 10 48 Nguyễn Thế Chung Đông Thịnh-Đông Thiệu Thanh Hóa (nay thuộc huyện Đông Sơn) HS: 8/5/1979 Lô: A8 Hàng 13 Số mộ: 8 49 Nguyễn Ngọc Cử Đông Yên-Đông Thiệu Thanh Hóa (nay thuộc huyện Đông Sơn) HS: 23/12/1979 Lô: A8 Hàng 14 Số mộ: 10 50 Lê Thị Cúc Hoàng Phú -Hoàng Hoá Thanh Hóa (xã Hoằng Phú thuộc huyện Hoằng Hóa) HS: 16/9 Lô: A8 Hàng 3 Số mộ: 16 51 Hà Quang Cựi Minh Châu-Triệu Sơn Thanh Hóa HS: 18/9/1969 Lô: A4 Hàng 14 Số mộ: 31 52 Lê Văn Cung Đông Hoà -Đông Sơn Thanh Hóa HS: 27/3/1978 Lô: A8 Hàng 4 Số mộ: 8 53 Nguyễn Xuân Cương Thọ Nguyên-Thọ Xuân Thanh Hóa HS: 16/10/1977 Lô: A8 Hàng 29 Số mộ: 5 54 Lê Văn cường Quang Lộc-Quảng Hậu Thanh Hóa (xã Quảng Lộc thuộc huyện Quảng Xương) Lô: A3 Hàng 6 Số mộ: 15 55 Trần Văn Cường Vĩnh Thạch Thanh Hóa (?) HS: 14/4/1981 Lô: A2 Hàng 10 Số mộ: 15 56 Lê Văn Cửu Thọ Lâm-Thọ Xuân Thanh Hóa HS: 27/2/1978 Lô: A8 Hàng 28 Số mộ: 4 57 Nguyễn Văn Đặc Đông Minh-Đông Thiệu Thanh Hóa (nay thuộc huyện Đông Sơn) HS: 31/10/1978 Lô: A8 Hàng 15 Số mộ: 2 58 Nguyễn Minh Đại Hoằng Trường-Hoằng Hoá Thanh Hóa Lô: A3 Hàng 7 Số mộ: 13 59 Nguyễn Ngọc Đại Diễn Thịnh-Diễn Châu Thanh Hóa (thuộc tỉnh Nghệ An)) HS: 1/2/1972 Lô: A8 Hàng 35 Số mộ: 11 60 Nguyễn Văn Đàm Quảng Khê-Quảng Xương Thanh Hóa HS: 13/10/1980 Lô: A8 Hàng 28 Số mộ: 26 61 Nguyễn Duy Dần An Hải -Tĩnh Gia Thanh Hóa (có thể là xã Hải An) HS: 1/11/1983 Lô: A8 Hàng 5 Số mộ: 12 62 Lê Cảnh Đăng Hải Ninh-Tĩnh Gia Thanh Hóa Lô: B1 Hàng 7 Số mộ: 11 63 Nguyễn Quốc Đạt Vĩnh Long-Vĩnh Lộc Thanh Hóa HS: 18/6/1988 Lô: A8 Hàng 33 Số mộ: 11 64 Phạm Văn Đạt Thọ Sơn-Triệu Sơn Thanh Hóa HS: 16/9/1987 Lô: A8 Hàng 26 Số mộ: 12 65 Bùi Đăng Dinh Thạch An -Thạch Thành Thanh Hóa (chỉ có xã Thành An, huyện Thạch Thành) HS: 11/11/1968 Lô: A4 Hàng 5 Số mộ: 6 66 Quách Hồng Dinh SN: 1943 Cán Khê - Như Xuân, Thanh Hóa HS: 07/06/1973 Lô: A2 Hàng 30 Số mộ: 7 67 Bùi Văn Đinh Thạch An -Thạch Thành Thanh Hóa (chỉ có xã Thành An, huyện Thạch Thành) HS: 1/11/1960 Lô: A4 Hàng 5 Số mộ: 7 68 Phạm Viết Đo Hoa Lộc - Hậu Lộc Thanh Hóa HS: 30/1/1973 Lô: A8 Hàng 33 Số mộ: 28 69 Nguyễn Văn Đoan Quảng Ninh-Quảng Xương Thanh Hóa HS: 24/11/1968 Lô: A3 Hàng 4 Số mộ: 18 70 Đậu Xuân Đông Ngọc Lĩnh -Tĩnh Gia Thanh Hóa HS: 22/8/1982 Lô: A2 Hàng 36 Số mộ: 16 71 Hoàng Sỹ Dự Thăng Bình -Nông Cống Thanh Hóa HS: 18/6/1985 Lô: A8 Hàng 8 Số mộ: 13 72 Hoàng Văn Đức Tế Lợi -Nông Cống Thanh Hóa HS: 1/11/1964 Lô: A3 Hàng 6 Số mộ: 25 73 Lê Minh Đức Thịnh Lộc- Hậu Lộc Thanh Hóa HS: 2/11/1964 Lô: A2 Hàng 4 Số mộ: 4 74 Nguyễn Ngọc Đức Bình Tiến (?) Thanh Hóa HS: 2/2/1970 Lô: A3 Hàng 6 Số mộ: 14 75 Vũ Văn Đức Hoằng Liên –Hoằng Hoá Thanh Hóa HS: 1/11/1968 Lô: A3 Hàng 1 Số mộ: 22 76 Dương Công Dung Xuân Thiệu-Thọ Xuân Thanh Hóa (có thể là xã Xuân Thiên) HS: 1/9/1981 Lô: A8 Hàng 1 Số mộ: 2 77 Lê Minh Dũng Minh Sơn - Triệu Sơn Thanh Hóa HS: 25/10/1978 Lô: A8 Hàng 32 Số mộ: 3 78 Luyện Đình Dũng Minh Châu-Triệu Sơn Thanh Hóa HS: 21/9/1985 Lô: A8 Hàng 20 Số mộ: 14 79 Trần Văn Dũng Thiệu Yên -Thiệu Quang Thanh Hóa (xã Thiệu Quang thuộc huyện Thiệu Hóa) HS: 18/11/1983 Lô: A8 Hàng 3 Số mộ: 3 80 Bùi Văn Duy Xuân Thiệu-Thọ Xuân Thanh Hóa (có thể là xã Xuân Thiên) Lô: A8 Hàng 17 Số mộ: 29 81 Lê Đăng Giá Đông Hoà-Đông Sơn Thanh Hóa HS: 13/5/1979 Lô: A8 Hàng 6 Số mộ: 8 82 Nguyễn Xuân Giai Minh Dân - Triệu Sơn Thanh Hóa HS: 23/10/1970 Lô: A4 Hàng 16 Số mộ: 2 83 Lương Hữu Giang Hoàng Phong-Hoàng Hoá Thanh Hóa (xã Hoằng Phong, huyện Hoằng Hóa) HS: 27/3/1970 Lô: A4 Hàng 10 Số mộ: 2 84 Đoàn Hồng Hà Vĩnh Tân- Vĩnh Lộc Thanh Hóa Lô: A8 Hàng 4 Số mộ: 11 85 Lê Thị Hà Tân Ninh-Triệu Sơn Thanh Hóa HS: 22/11/1975 Lô: A8 Hàng 23 Số mộ: 15 86 Lê Hách Thọ Lập -Thọ Xuân Thanh Hóa HS: 12/6/1969 Lô: A4 Hàng 5 Số mộ: 31 87 Nguyễn Thanh Hải Hải Nhân -Tĩnh Gia Thanh Hóa HS: 1/2/1986 Lô: A8 Hàng 7 Số mộ: 15 88 Lê Xuân Hãn Quảng Khê-Quảng Xương Thanh Hóa HS: 19/2/1978 Lô: A8 Hàng 17 Số mộ: 25 89 Nguyễn Hồng Hạnh Quảng Trung -Quảng Xương Thanh Hóa HS: 10/1/1970 Lô: A8 Hàng 10 Số mộ: 17 90 Trịnh Văn Hạnh Hạnh Phúc-Thọ Xuân Thanh Hóa HS: 29/12/1979 Lô: A8 Hàng 12 Số mộ: 3 91 Bùi Văn Hảo Xuân Hoà-Thọ Xuân Thanh Hóa HS: 20/5/1978 Lô: A8 Hàng 30 Số mộ: 9 92 Nguyễn Hữu Hậu Đông Tiến - Triệu Sơn Thanh Hóa (xã Đồng Tiến) HS: 6/3/1976 Lô: A8 Hàng 34 Số mộ: 15 93 Lê Đình Hiến Đinh Tường-Thiệu Yên Thanh Hóa (xã Định Tường, huyện Yên Định) HS: 12/1/1981 Lô: A8 Hàng 25 Số mộ: 5 94 Nguyễn Đức Hiền Thiệu Toản- Thiệu Hoá Thanh Hóa (xã Thiệu Toán) Lô: B4 Hàng 2 Số mộ: 1 95 Lê Cao Hiếu Quảng Trương- Quảng Xương Thanh Hóa (xã Quảng Trường) HS: 1/11/1968 Lô: A2 Hàng 11 Số mộ: 5 96 Trần Văn Hiệu Quảng Đông-Quảng Xương Thanh Hóa HS: 3/5/1977 Lô: A8 Hàng 30 Số mộ: 16 97 Phạm Thị Hộ Quảng Định-Quảng Xương Thanh Hóa HS: 1/4/1968 Lô: A3 Hàng 5 Số mộ: 22 98 Hà Văn Hoa Ban Công-Bá Thước Thanh Hóa HS: 1/8/1978 Lô: A8 Hàng 29 Số mộ: 6 99 Nguyễn Xuân Hoa Quảng Phong-Quảng Xương Thanh Hóa HS: 17/7/1977 Lô: A8 Hàng 28 Số mộ: 16 100 Trần Thị Hoa Hoàng Lư-Hoàng Hoá Thanh Hóa (xã Hoằng Lưu) HS: 17/7/1981 Lô: A8 Hàng 16 Số mộ: 15 101 Hoàng Văn Hoá Ba Đình-Trường Sơn Thanh Hóa (xã Ba Đình thuộc huyện Nga Sơn) HS: 6/2/1981 Lô: A8 Hàng 14 Số mộ: 28 102 Đỗ Văn Hoạch Quảng Vạn - Quảng Xương Thanh Hóa (xã Quảng Văn) Lô: A3 Hàng 16 Số mộ: 14 103 Nguyễn Xuân Hoan Quảng Phong-Quảng Xương Thanh Hóa Lô: A8 Hàng 16 Số mộ: 27 104 Lê Đức Hoàn Hoằng Phúc –Hoằng Hoá Thanh Hóa HS: 6/9/1967 Lô: A4 Hàng 4 Số mộ: 32 105 Trịnh Bá Hoàng Thọ Cường-Triệu Sơn Thanh Hóa HS: 14/11/1987 Lô: A8 Hàng 5 Số mộ: 17 106 Mai Xuân Hợi Tân Ninh-Triệu Sơn Thanh Hóa HS: 1/11/1969 Lô: A3 Hàng 8 Số mộ: 17 107 Đỗ Văn Hợp Quảng Hợp-Quảng Xương Thanh Hóa HS: 30/11/1976 Lô: A8 Hàng 26 Số mộ: 16 108 Trần Đình Huấn Thiệu Giang- Thiệu Sơn Thanh Hóa (Xã Thiệu Giang thuộc huyện Thiệu Hóa) HS: 8/1971 Lô: B4 Hàng 7 Số mộ: 32 109 Nguyễn Văn Huê Thắng Bình-Nông Cống Thanh Hóa (xã Thăng Bình) HS: 1/11/1968 Lô: A3 Hàng 13 Số mộ: 17 110 Nguyễn Văn Huệ Thọ Dân -Thọ Xuân Thanh Hóa HS: 9/2/1979 Lô: A8 Hàng 6 Số mộ: 16 111 Lê Mạnh Hùng Quảng Thọ- Quảng Xương Thanh Hóa HS: 14/4/1981 Lô: A2 Hàng 22 Số mộ: 11 112 Lê Viết Hùng Xuân Bình-Như Xuân Thanh Hóa HS: 14/11/1978 Lô: A8 Hàng 12 Số mộ: 6 113 Mai Xuân Hùng Đông Quang-Đông Thiệu Thanh Hóa (nay thuộc huyện Đông Sơn) HS: 25/4/1981 Lô: A8 Hàng 2 Số mộ: 4 114 Phạm Văn Hùng Tân Lập -Bá Thước Thanh Hóa HS: 18/6/1985 Lô: A8 Hàng 8 Số mộ: 12 115 Trương Văn Hùng Cẩm Phúc-Cẩm Thuỷ Thanh Hóa (có thể là xã Cẩm Phú) HS: 9/7/1987 Lô: A8 Hàng 36 Số mộ: 1 116 Đàm Bá Hưng Đông Lĩnh-Đông Sơn Thanh Hóa HS: 6/6/1981 Lô: A8 Hàng 2 Số mộ: 6 117 Nguyễn Thị Hưng Dân Lực-Triệu Sơn Thanh Hóa HS: 8/4/1980 Lô: A8 Hàng 19 Số mộ: 17 118 Đỗ Thanh Huyên Vĩnh Tân-Vĩnh Lộc Thanh Hóa HS: 23/8/1980 Lô: A8 Hàng 27 Số mộ: 16 119 Lục Văn Khắc Thiết Khê-Bá Thước Thanh Hóa (xã Thiết Kế) HS: 23/12/1969 Lô: A8 Hàng 36 Số mộ: 8 120 Nguyễn Văn Khanh Nông trường-Triệu Sơn Thanh Hóa HS: 16/12/1969 Lô: A8 Hàng 27 Số mộ: 31 121 Trần Văn Khanh Định Tân-Triệu Yên Thanh Hóa (xã Định Tân thuộc huyện Yên Định) HS: 12/1/1981 Lô: A8 Hàng 7 Số mộ: 6 122 Triệu Quốc Khánh Quảng định- Quảng xương Thanh Hóa HS: 29/12/1987 Lô: 2 Số mộ: 2 123 Lê Ngọc Khoa Thọ Cường-Triệu Sơn Thanh Hóa HS: 15/1/1979 Lô: A8 Hàng 23 Số mộ: 13 124 Trần Viết Khoa Đông Hoà-Đông Thiệu Thanh Hóa (thuộc huyện Đông Sơn) HS: 23/5/1978 Lô: A8 Hàng 2 Số mộ: 1 125 Vũ Huy Khu Tân Thọ-Nông Cống Thanh Hóa HS: 8/10/1968 Lô: A4 Hàng 9 Số mộ: 10 126 Nguyễn Ngọc Khuê Tân Xuân -Thọ Xuân Thanh Hóa (có thể là xã Xuân Tân) HS: 1/11/1968 Lô: A3 Hàng 6 Số mộ: 17 127 Nguyễn Văn Khươn Hợp Thắng-Triệu Sơn Thanh Hóa HS: 7/10/1968 Lô: A4 Hàng 6 Số mộ: 30 128 Đoàn Thị Kiệm Quảng Định-Quảng Xương Thanh Hóa HS: 26/7/1986 Lô: A8 Hàng 28 Số mộ: 17 129 Nguyễn Văn Kiên Đông Lâm-Hậu Lộc Thanh Hóa (?) HS: 2/11/1964 Lô: A3 Hàng 11 Số mộ: 22 130 Phạm Văn Kính Định Hải-Yên Định Thanh Hóa HS: 12/1/1969 Lô: B8 Hàng 3 Số mộ: 24 131 Phạm Đình Kỳ Quảng Vọng-Quảng Xương Thanh Hóa HS: 15/12/1987 Lô: A8 Hàng 13 Số mộ: 13 132 Quách Văn Kỳ Thành Minh-Thạch Thành Thanh Hóa HS: 17/2/1986 Lô: A8 Hàng 29 Số mộ: 17 133 Lê Thị Lài Xuân Lâm-Thọ Xuân Thanh Hóa (xã Xuân Lam) HS: 23/5/1978 Lô: A8 Hàng 9 Số mộ: 15 134 Trương Trọng Lâm Vĩnh Tiến-Vĩnh Lộc Thanh Hóa HS: 13/12/1987 Lô: A8 Hàng 29 Số mộ: 11 135 Trương Đình Lan Cẩm Phú-Cẩm Thuỷ Thanh Hóa HS: 17/9/1981 Lô: A8 Hàng 22 Số mộ: 4 136 Lê Văn Liêm Thọ Cường-Thọ xuân Thanh Hóa HS: 17/11/1979 Lô: A8 Hàng 20 Số mộ: 1 137 Phạm Văn Liên Mường Khê-Hương Chiêng Thanh Hóa (?) HS: 1/6/1965 Lô: A2 Hàng 7 Số mộ: 7 138 Trần Xuân Liến Xuân Lập-Thọ Xuân Thanh Hóa HS: 4/1/1978 Lô: A8 Hàng 15 Số mộ: 15 139 Đậu Xuân Loa Xuân Lập-Thọ Xuân Thanh Hóa HS: 30/12/1969 Lô: A4 Hàng 9 Số mộ: 9 140 Nguyễn Xuân Loan Trường Sơn-Nông Cống Thanh Hóa HS: 24/11/1968 Lô: A4 Hàng 2 Số mộ: 23 141 Doãn Trọng Lộc Đông Thịnh -Đông Thiệu Thanh Hóa (nay thuộc huyện Đông Sơn) HS: 12/3/1978 Lô: A8 Hàng 5 Số mộ: 8 142 Nguyễn Xuân Lợi Đông Tiến-Đông Sơn Thanh Hóa HS: 5/10/1979 Lô: A8 Hàng 18 Số mộ: 6 143 Lương Thị Lót Hoàng Lưu-Hoàng Hoá Thanh Hóa HS: 17/7/1981 Lô: A8 Hàng 37 Số mộ: 15 144 Nguyễn Văn Luận Đông Minh-Đông Thiệu Thanh Hóa (nay thuộc huyện Đông Sơn) HS: 19/5/1978 Lô: A8 Hàng 8 Số mộ: 3 145 Đoàn Văn Lưng Đông Tân -Đông Sơn Thanh Hóa HS: 13/4/1978 Lô: A8 Hàng 5 Số mộ: 9 146 Bùi Văn Lưu Thành Tiến-Thạch Thành Thanh Hóa HS: 10/9/1985 Lô: A8 Hàng 22 Số mộ: 11 147 Đặng Ngọc Lưu Gia Lộc-Hậu Lộc Thanh Hóa (có thể là xã Đa Lộc) Lô: A3 Hàng 8 Số mộ: 16 148 Nguyễn Văn Mạnh Lam Sơn_ngọc Lạc Thanh Hóa HS: 3/3/1986 Lô: A8 Hàng 26 Số mộ: 10 149 Nguyễn Việt Mão Quảng Thắng-Quảng Xương Thanh Hóa HS: 4/4/1974 Lô: A8 Hàng 18 Số mộ: 29 150 Lê Hồng Minh Xuân Tiên -Thọ Xuân Thanh Hóa (xã Xuân Thiên) HS: 1/11/1968 Lô: A3 Hàng 2 Số mộ: 25 Tiêu đề: Re: Thông tin cần thiết cho thân nhân liệt sĩ hy sinh tại Lào. Gửi bởi: lính đường dây trong 30 Tháng Sáu, 2015, 09:01:20 pm LIỆT SỸ QUÂN TÌNH NGUYỆN QUÊ THANH HÓA, HY SINH TẠI CÁNH ĐỒNG CHUM, XIÊNG KHOẢNG, CHDCND LÀO. HIỆN CÓ IA MỘ TẠI NGHĨA TRANG QUỐC TẾ VIỆT - LÀO, THỊ TRẤN ANH SƠN, HUYỆN ANH SƠN, TỈNH NGHỆ AN. (tiếp theo)
151 Quân Bá Mưu Thiệu Châu Thanh Hóa (thuộc huyện Thiệu Hóa) HS: 1/1969 Lô: B1 Hàng 18 Số mộ: 16 152 Nguyễn Văn Năm Quảng Trường-Quảng Xương Thanh Hóa HS: 3/6/1976 Lô: A8 Hàng 19 Số mộ: 16 153 Lê Xuân Năng Hoa Lộc-Hậu Lộc Thanh Hóa Lô: A3 Hàng 2 Số mộ: 15 154 Nguễn Đình Ngà Quảng Lưu-Quảng Xương Thanh Hóa HS: 10/1/1970 Lô: A3 Hàng 2 Số mộ: 4 155 Nguyễn Đình Ngà Quảng Lưu -Quảng Xương Thanh Hóa Lô: A3 Hàng 12 Số mộ: 3 156 Phạm Đức Ngạch Cẩm Liên-Cẩm Thuỷ Thanh Hóa HS: 24/7/1970 Lô: A8 Hàng 27 Số mộ: 27 157 Đoàn Trọng Nghĩa Vĩnh Bình-Vĩnh Thạch Thanh Hóa (có thể là xã Vĩnh Minh hoặc xã Vĩnh Ninh) HS: 8/11/1984 Lô: A8 Hàng 15 Số mộ: 4 158 Lê Văn Nghiêu Hoằng Đại - Hoằng Hoá Thanh Hóa (nay thuộc TP Thanh Hóa) HS: 23/11/1964 Lô: A2 Hàng 4 Số mộ: 8 159 Nguyễn Quang Nghinh Tế Tân -Nông Cống Thanh Hóa Lô: A2 Hàng 16 Số mộ: 7 160 Đào Thị Ngoãn Nam Ngạn Thanh Hóa (nay thuộc TP Thanh Hóa) HS: 17/1/1981 Lô: A8 Hàng 37 Số mộ: 14 161 Lê Xuân Ngoãn Thọ Hải - Thọ Xuân Thanh Hóa Lô: A3 Hàng 16 Số mộ: 30 162 Dương Văn Ngọc Hải Lộc-Hậu Lộc Thanh Hóa HS: 25/10/1985 Lô: A8 Hàng 30 Số mộ: 11 163 Lê Đăng Ngôn Minh Dân-Triệu Sơn Thanh Hóa HS: 29/11/1969 Lô: A8 Hàng 17 Số mộ: 22 164 Hoàng Trung Nguyên Thanh Lang- V. Thành Thanh Hóa (có thể là xã Thành Long, huyện Thạch Thành) Lô: A2 Hàng 19 Số mộ: 11 165 Bùi Duy Nhâm Thọ Hoà -Thọ Xuân Thanh Hóa Lô: A3 Hàng 12 Số mộ: 5 166 Trương Văn Nhất Thạch Đồng-Thạch Thành Thanh Hóa HS: 31/12/1986 Lô: A8 Hàng 27 Số mộ: 17 167 Trịnh Văn Nhi Thọ Trường - Thọ Xuân Thanh Hóa HS: 1/11/1971 Lô: A2 Hàng 19 Số mộ: 8 168 Nguyễn Văn Nhiên Đông Anh -Đông Sơn Thanh Hóa HS: 3/1972 Lô: B1 Hàng 16 Số mộ: 30 169 Trần Văn Như Tế Lợi-Nông Cồng Thanh Hóa Lô: A3 Hàng 8 Số mộ: 11 170 Nguyễn Đình Nhưỡng Mậu Lâm -Như Xuân Thanh Hóa (nay thuộc huyện Như Thanh) HS: 3/8/1979 Lô: A8 Hàng 9 Số mộ: 9 171 Nguyễn Sỹ Niên Đông Anh -Đông Sơn Thanh Hóa HS: 14/3/1978 Lô: A8 Hàng 9 Số mộ: 1 172 Lưu Văn Oanh Thạch Bình- Thạch Thành Thanh Hóa HS: 1/11/1972 Lô: B1 Hàng 19 Số mộ: 11 173 Lê Đình Phan Yên Minh-Triệu Sơn Thanh Hóa HS: 1/11/1968 Lô: A3 Hàng 8 Số mộ: 31 174 Lê Thế Phán Đông Xuân-Đông Sơn Thanh Hóa HS: 14/1/1978 Lô: A8 Hàng 20 Số mộ: 7 175 Đỗ Viết Phong Xuân Hương-Thọ Xuân Thanh Hóa HS: 20/10/1987 Lô: A8 Hàng 30 Số mộ: 10 176 Trương Văn Phong Cẩm Ngọc - Cẩm Thủy Thanh Hóa HS: 24/5/1983 Lô: A8 Hàng 34 Số mộ: 8 177 Lê Lãnh Phú Đông Minh - Đông Thiệu Thanh Hóa (nay thuộc huyện Đông Sơn) HS: 5/6/1980 Lô: A8 Hàng 32 Số mộ: 2 178 Nguyễn Văn phúc Dân Lực-Triệu Sơn Thanh Hóa HS: 24/11/1968 Lô: A3 Hàng 8 Số mộ: 23 179 Lê Duy Phước Thanh Hoá Thanh Hóa (?) Lô: A8 Hàng 4 Số mộ: 15 180 Lê Bạt Phương Tân Minh-Triệu Sơn Thanh Hóa (Xã Tân Ninh) HS: 6/10/1978 Lô: A8 Hàng 25 Số mộ: 1 181 Nguyễn Văn Phương Hợp Thăng (?) -Nông Cống Thanh Hóa HS: 15/8/1961 Lô: A3 Hàng 10 Số mộ: 20 182 Nguyễn Văn Quân Kiến Thọ-Ngọc Lạc Thanh Hóa (xã Kiên Thọ) HS: 31/10/1986 Lô: A8 Hàng 19 Số mộ: 14 183 Trương Hồng Quân Thiết Ống - Bá Thước Thanh Hóa HS: 20/9/1978 Lô: A8 Hàng 32 Số mộ: 7 184 Lê Hữu Quảng Quảng Tâm-Quảng Xương Thanh Hóa HS: 24/7/1979 Lô: A8 Hàng 15 Số mộ: 6 185 Vi Xuân Quê Kỳ Tân-Bá Thước Thanh Hóa HS: 19/2/1978 Lô: A8 Hàng 27 Số mộ: 2 186 Lê Đình Quế Thọ Lập - Thọ Xuân Thanh Hóa HS: 28/3/1978 Lô: A8 Hàng 32 Số mộ: 1 187 Đỗ Minh Quy Xuân Lập -Thọ Xuân Thanh Hóa HS: 10/1/1970 Lô: A3 Hàng 2 Số mộ: 12 188 Lương Ngọc Quyền Ngọc Linh-Tĩnh Gia Thanh Hóa (xã Ngọc Lĩnh) HS: 20/3/1965 Lô: A2 Hàng 25 Số mộ: 4 189 Đinh Văn Quyển Xuân Du-Như Xuân Thanh Hóa (nay thuộc huyện Như Thanh) HS: 31/10/1978 Lô: A8 Hàng 8 Số mộ: 9 190 Trần Sỹ Rông Quảng Phu-Quảng Xương Thanh Hóa (xã Quảng Phú) HS: 1/2/1965 Lô: A2 Hàng 25 Số mộ: 8 191 Trần Thị Rộng Quảng Phú-Quảng Xương Thanh Hóa HS: 13/2/1980 Lô: A8 Hàng 35 Số mộ: 15 192 Phạm Văn Sang Sơn Thuỷ-Quan Hoá Thanh Hóa (nay thuộc huyện Quan Sơn) HS: 18/6/1985 Lô: A8 Hàng 9 Số mộ: 12 193 Lê Đăng Sinh Thăng Thọ-Nông Cống Thanh Hóa HS: 5/9/1968 Lô: A4 Hàng 3 Số mộ: 10 194 Nguyễn Văn Sinh Hà Bình-Hà Trung Thanh Hóa HS: 5/6 Lô: A8 Hàng 26 Số mộ: 13 195 Bùi Minh Sơn Kỳ Thọ-Ngọc Lạc Thanh Hóa (có thể là xã Kiên Thọ) HS: 23/4/1966 Lô: A4 Hàng 1 Số mộ: 20 196 Bùi Văn Sơn Thạch Cẩm- Thạch Thành Thanh Hóa Lô: A2 Hàng 30 Số mộ: 9 197 Hà Duyên Sơn Xuân Lai-Thọ Xuân Thanh Hóa HS: 14/5/1978 Lô: A8 Hàng 19 Số mộ: 3 198 Hà Văn Sơn Quảng Xương Thanh Hóa Lô: A3 Hàng 8 Số mộ: 15 199 Hoàng Cao Sơn Quảng Trạch-Quảng Xương Thanh Hóa HS: 24/11/1968 Lô: A3 Hàng 16 Số mộ: 10 200 Lê Thanh Sơn Thọ Nguyên-Thọ Xuân Thanh Hóa HS: 20/5/1978 Lô: A8 Hàng 19 Số mộ: 6 201 Phạm Hùng Sơn Hoàng Giang-Nông Cống Thanh Hóa HS: 30/6/1964 Lô: A2 Hàng 9 Số mộ: 2 202 Trần Minh Sơn Thanh Hóa (cần rà soát trên hồ sơ của sở LĐTBXH Thanh Hóa) HS: 6/1969 Lô: B1 Hàng 3 Số mộ: 27 203 Trịnh Bá Su Yên Ninh - Yên Định Thanh Hóa HS: 16/1/1970 Lô: A4 Hàng 7 Số mộ: 8 204 Lê Đình Sử Văn Sơn-Triệu Sơn Thanh Hóa (?) HS: 2/11/1964 Lô: A3 Hàng 14 Số mộ: 24 205 Nguyễn Xuân Sử Dân quyền -Triệu Sơn Thanh Hóa HS: 10/1977 Lô: A8 Hàng 8 Số mộ: 16 206 Lê Thế Tác Thiệu Phú-Thiệu Hóa Thanh Hóa Lô: A3 Hàng 15 Số mộ: 3 207 Nguyễn Hữu Tác Hải Thượng - Tĩnh Gia Thanh Hóa HS: 10/3/1965 Lô: A8 Hàng 33 Số mộ: 22 208 Đỗ Xuân Tài Khuyến Nông-Nông Cống Thanh Hóa HS: 24/11/1968 Lô: A3 Hàng 6 Số mộ: 22 209 Lê Thanh Tâm Quảng Long-Nông Cống Thanh Hóa (xã này thuộc huyện Quảng Xương) HS: 24/11/1968 Lô: A3 Hàng 9 Số mộ: 22 210 Vũ Minh Tâm Quảng Vọng-Quảng Xương Thanh Hóa HS: 1/11/1968 Lô: A2 Hàng 14 Số mộ: 3 211 Phạm Văn Tần Xuân Phúc -Như Xuân Thanh Hóa HS: 17/1/1980 Lô: A8 Hàng 3 Số mộ: 1 212 Nguyễn Văn Tăng Đông Thịnh-Triệu Sơn Thanh Hóa (xã này thuộc huyện Đông Sơn) HS: 4/1/1978 Lô: A8 Hàng 18 Số mộ: 1 213 Nguyễn Tiến Tập Quảng Phú -Quảng Xương Thanh Hóa HS: 11/10/1969 Lô: A8 Hàng 10 Số mộ: 31 214 Chưa Biết Tên (cần xác định bằng ADN với thân nhân xã Hải Thượng có liệt sỹ hy sinh tại MT31) Hải Thượng-Tĩnh Gia Thanh Hóa Lô: A8 Hàng 33 Số mộ: 26 215 Chưa Biết Tên (cần xác định bằng ADN với thân nhân xã Đông Cương có liệt sỹ hy sinh tại MT31) Đông cương- đông sơn Thanh Hóa (nay thuộc TP Thanh Hóa) Lô: A8 Hàng 32 Số mộ: 21 216 Do Xuân Thả Thuận Lộc-Hậu Lộc Thanh Hóa (?) Lô: A3 Hàng 8 Số mộ: 5 217 Nguyễn Đình Thạch Xuân Yên-Thọ Xuân Thanh Hóa HS: 25/11/1977 Lô: A8 Hàng 26 Số mộ: 3 218 Bùi Văn Thái Xuân Dư-Như Xuân Thanh Hóa HS: 19/2/1978 Lô: A8 Hàng 20 Số mộ: 6 219 Bùi Văn Thắng Cẩm Long-Cẩm Thuỷ Thanh Hóa HS: 23/12/1987 Lô: A8 Hàng 30 Số mộ: 13 220 Trần Huy Thanh Tân Minh-Triệu Sơn Thanh Hóa (xã Tân Ninh) HS: 28/12/1978 Lô: A8 Hàng 16 Số mộ: 3 221 Hoàng Văn Thành Thăng Thọ - Nông Cống Thanh Hóa Lô: A3 Hàng 16 Số mộ: 18 222 Lê Hữu Thành Xuân Lộc-Triệu Sơn Thanh Hóa HS: 1/11 Lô: A4 Hàng 12 Số mộ: 6 223 Nguyễn Xuân Thành Thiệu Yên-Đông Sơn Thanh Hóa (?) HS: 26/3/1986 Lô: A8 Hàng 37 Số mộ: 8 224 Trần Quang Thành Đông Tân-Đông Sơn Thanh Hóa HS: 14/3/1978 Lô: A8 Hàng 10 Số mộ: 6 225 Phạm Lê Thao Thành Lộc-Hậu Lộc Thanh Hóa HS: 13/4/1970 Lô: A3 Hàng 7 Số mộ: 6 226 Nguyễn Xuân Thêu Phú Xuân-Quảng Hoa Thanh Hóa (xã Quảng Hòa, huyện Quảng Xương) HS: 14/6/1983 Lô: A2 Hàng 37 Số mộ: 11 227 Nguyễn Trường Thi Xuân Thiều -Thọ Xuân Thanh Hóa HS: 4/4/1978 Lô: A8 Hàng 9 Số mộ: 8 228 Lê Văn Thiệu Thạch Đồng-Thạch Thành Thanh Hóa HS: 7/11/1986 Lô: A8 Hàng 13 Số mộ: 11 229 Nguyễn Tăng Thịnh Dân Lực-Triệu Sơn Thanh Hóa HS: 15/9/1981 Lô: A8 Hàng 2 Số mộ: 5 230 Hà Văn Thơ Điền Quang-Bá Thước Thanh Hóa HS: 28/12/1986 Lô: A8 Hàng 31 Số mộ: 17 231 Nguyễn Hữu Thọ Tân Trường-Tĩnh Gia Thanh Hóa HS: 18/3/1986 Lô: A8 Hàng 36 Số mộ: 10 232 Hoàng Văn Thông Hải Thượng-Tĩnh Gia Thanh Hóa Lô: B1 Hàng 8 Số mộ: 39 233 Lê Huy Thông Xuân Thịnh-Triệu Sơn Thanh Hóa HS: 29/9/1980 Lô: A2 Hàng 36 Số mộ: 9 234 Chu Đình Thư Yên trung-Yên Định Thanh Hóa HS: 18/10/1972 Lô: A4 Hàng 2 Số mộ: 9 235 Trương Công Thừa Lương Ngoại-Bá Thước Thanh Hóa HS: 24/2/1978 Lô: A8 Hàng 27 Số mộ: 9 236 Cao Bình Thuận Cẩm Thành-Cẩm Thuỷ Thanh Hóa HS: 7/6/1981 Lô: A2 Hàng 16 Số mộ: 13 237 Lê Bá Thuận Quảng Hùng-Quảng Xương Thanh Hóa HS: 24/11/1968 Lô: A3 Hàng 6 Số mộ: 21 238 Nguyễn Trí Thức Mai lâm - Tĩnh gia Thanh Hóa HS: 9/8/1987 Lô: Hàng: 2 Số mộ: 5 239 Nguyễn Xuân Thương Hải Hà-Triệu Sơn Thanh Hóa (?) HS: 1/11/1968 Lô: A2 Hàng 13 Số mộ: 1 240 Trần Xuân Thường Nga Phú-Nga Sơn Thanh Hóa Lô: A2 Hàng 41 Số mộ: 7 241 Nguyễn Hương Thuỷ Văn Thắng-Nông Cống Thanh Hóa (xã Vạn Thắng) HS: 24/11/1968 Lô: A3 Hàng 14 Số mộ: 31 242 Phạm Ngọc Tích Thanh Hoá Thanh Hóa (cần rà soát trên hồ sơ của sở LĐTBXH Thanh Hóa) HS: 12/2/1969 Lô: A4 Hàng 10 Số mộ: 28 243 Bùi Xuân Tiến Phú Xuân-Thọ Lộc Thanh Hóa (huyện Thọ Xuân) HS: 5/8/1978 Lô: A8 Hàng 26 Số mộ: 2 244 Lê kim Tiến Vân Sơn-Triệu Sơn Thanh Hóa HS: 24/11/1968 Lô: A3 Hàng 15 Số mộ: 29 245 Nguyễn Sỹ Tiến Vĩnh Thiết (?) - Vĩnh Lộc Thanh Hóa Lô: B5 Hàng 2 Số mộ: 38 246 Triệu Minh Tiến Tân bình - cẩm thủy Thanh Hóa (có thể là xã Cẩm Bình) HS: 29/3/1985 Lô: Hàng 1 Số mộ: 5 247 Nguyễn Văn Tình Trường Minh-Nông Cống Thanh Hóa HS: 29/3 Lô: A8 Hàng 17 Số mộ: 10 248 Trần Xuân Tình Số Nhà 50-Trần Phú Thanh Hóa HS: 18/1/1969 Lô: A4 Hàng 12 Số mộ: 9 249 Thiệu Bá Tĩnh Đông Tiến-Đông Sơn Thanh Hóa HS: 16/2/1979 Lô: A8 Hàng 13 Số mộ: 4 250 Lê Minh Tơ Thiệu Toản-Thiệu Hoà Thanh Hóa (xã Thiệu Toán thuộc huyện Thiệu Hóa) Lô: B1 Hàng 19 Số mộ: 19 251 Nguyễn Văn Toa Thăng Trường (?) -Nông Cống Thanh Hóa HS: 1/11/1969 Lô: A8 Hàng 16 Số mộ: 28 252 Bùi Khắc Toan Quảng Trung-Quảng Xương Thanh Hóa HS: 22/3/1978 Lô: A8 Hàng 26 Số mộ: 17 253 Nguyễn Đình Toán Quang Phúc-Thọ Xuân Thanh Hóa (xã Quảng Phú) HS: 20/3/1979 Lô: A8 Hàng 21 Số mộ: 17 254 Quách Văn Trí Vĩnh Ninh-Vĩnh Thạch Thanh Hóa (nay thuộc huyện Vĩnh Lộc) HS: 14/9/1982 Lô: A8 Hàng 7 Số mộ: 9 255 Trịnh Kim Trọng Dân Lực - Triệu Sơn Thanh Hóa HS: 24/11/1968 Lô: A3 Hàng 14 Số mộ: 27 256 Lê Vũ Trụ Hậu Lộc Thanh Hóa (cần xác minh trên hồ sơ phòng LĐTBXH huyện Hậu Lộc) HS: 1/12/1968 Lô: A3 Hàng 6 Số mộ: 16 257 Vũ Minh Tuấn Hà Yên-Hà Trung Thanh Hóa Lô: A3 Hàng 14 Số mộ: 11 258 Phạm Tùng Thạch Bình-Thạch Thành Thanh Hóa HS: 9/6/1966 Lô: A4 Hàng 5 Số mộ: 20 259 Du Công Tường Quảng Minh-Quảng Xương Thanh Hóa HS: 2/3/1977 Lô: A8 Hàng 15 Số mộ: 16 260 Nguyễn Văn Tường Thạch Định -Thạch Thành Thanh Hóa HS: 1/11/1968 Lô: A3 Hàng 12 Số mộ: 19 261 Quách Văn Tường Thành Long-Thạch Thành Thanh Hóa HS: 1/11 Lô: A3 Hàng 4 Số mộ: 26 262 Nguyễn Văn Tuý Minh Lộc-Hậu Lộc Thanh Hóa HS: 10/10/1983 Lô: A8 Hàng 15 Số mộ: 26 263 Trương Thế Tý Hoàng Tiến- Hoàng Hoá Thanh Hóa Lô: B1 Hàng 19 Số mộ: 32 264 Dương Văn Uyển Hà Dương-Hà Trung Thanh Hóa HS: 1/4/1965 Lô: A2 Hàng 11 Số mộ: 10 265 Nguyễn Trung Uynh Đông Yên-Đông Sơn Thanh Hóa HS: 25/5/1978 Lô: A8 Hàng 25 Số mộ: 8 266 Lê Văn Vân Phú Lộc- Hậu Lộc Thanh Hóa Lô: A2 Hàng 21 Số mộ: 1 267 Nguyễn Hữu Vàng Quảng Minh-Quảng Xương Thanh Hóa Lô: A2 Hàng 17 Số mộ: 4 268 Tống Văn Vậy H.Thắng-H.Hoá Thanh Hóa (có thể là Hoàng Thắng, Hoàng Hóa, Thanh Hóa) HS: 02/05/1971 Lô: B5 Hàng 3 Số mộ: 12 269 Ngô Quang Viễn Hà Phú-Hà Trung Thanh Hóa HS: 20/11/1981 Lô: A2 Hàng 16 Số mộ: 16 270 Phạm Văn Viễn Diễn Thọ-Bá Thước Thanh Hóa (?) HS: 12/1/1983 Lô: A8 Hàng 20 Số mộ: 28 271 Đặng Ngọc Vinh Anh Sơn -Tĩnh Gia Thanh Hóa (?) HS: 1/2/1965 Lô: A2 Hàng 11 Số mộ: 8 272 Hoàng Ngọc Vinh Thịnh Lộc-Hậu Lộc Thanh Hóa HS: 3/11/1964 Lô: A2 Hàng 14 Số mộ: 2 273 Doãn Tiến Võ Đông Thịnh-Đông Thiệu Thanh Hóa (nay thuộc huyện Đông Sơn) HS: 6/11/1979 Lô: A8 Hàng 11 Số mộ: 2 274 Nguyễn Văn Vồ N.Lạc-H.Lộc Thanh Hóa (có thể là xã Ngư Lộc, huyện Hậu lộc) HS: 1/1969 Lô: B5 Hàng 3 Số mộ: 14 275 Lê Văn Vũ Đông Cương - Đông Sơn Thanh Hóa (nay thuộc TP Thanh Hóa) HS: 1/1/1987 Lô: A8 Hàng 32 Số mộ: 17 276 Bùi Văn Vượng Thọ Bình-Triệu Sơn Thanh Hóa HS: 17/5/1984 Lô: A8 Hàng 11 Số mộ: 1 277 Bùi Văn Vy Xuân Thiện - Thọ Xuân Thanh Hóa (xã Xuân Thiên) HS: 1/11/1968 Lô: A3 Hàng 16 Số mộ: 22 278 Vũ Văn Vy Hưng Lộc-Hậu Lộc Thanh Hóa HS: 1/11/1969 Lô: A3 Hàng 13 Số mộ: 21 279 Hà Văn Xiên Phú Xuân-Quan hoá Thanh Hóa HS: 20/8/1983 Lô: A8 Hàng 37 Số mộ: 11 280 Bùi Kim Xòng Thạch Sơn- Thạch Thành Thanh Hóa HS: 1/6/1964 Lô: A2 Hàng 7 Số mộ: 9 281 Lê Viết Xu Ngọc Trao-Thạch Thành Thanh Hóa HS: 1/11/1968 Lô: A4 Hàng 2 Số mộ: 8 282 Lê Anh Xuân Điền Lư-Bá Thước Thanh Hóa HS: 12/10/1986 Lô: A8 Hàng 29 Số mộ: 13 283 Lê Thanh Xuân Vĩnh An-Vĩnh Lộc Thanh Hóa HS: 1/3/1966 Lô: A8 Hàng 27 Số mộ: 28 284 Nguyễn Văn Xuân Thành Vinh-Vĩnh Thạch Thanh Hóa HS: 5/1/1982 Lô: A2 Hàng 39 Số mộ: 10 285 Hà Như Ý Thanh Kỳ- Như Xuân Thanh Hóa (nay thuộc huyện Như Thanh) HS: 15/10 Lô: A8 Hàng 1 Số mộ: 7 286 Hồ Văn Ý Nông Cống Thanh Hóa (cần xác minh xã qua hồ sơ phong LĐTBXH Nông Cống) HS: 20/4/1964 Lô: A2 Hàng 22 Số mộ: 5 287 Nguyễn Bình Yên Hưng Lộc-Hậu Lộc Thanh Hóa HS: 1/11/1968 Lô: A3 Hàng 16 Số mộ: 11 Tiêu đề: Re: Thông tin cần thiết cho thân nhân liệt sĩ hy sinh tại Lào. Gửi bởi: lính đường dây trong 01 Tháng Bảy, 2015, 08:31:15 pm DANH SÁCH 125 LIỆT SỸ QUÂN TÌNH NGUYỆN QUÊ GỐC NAM HÀ (HÀ NAM VÀ NAM ĐỊNH) VÀ NINH BÌNH, HY SINH TẠI CÁNH ĐỒNG CHUM, XIÊNG KHOẢNG, CHDCND LÀO, HIỆN CÓ BIA MỘ TẠI NGHĨA TRANG QUỐC TẾ VIỆT - LÀO, THỊ TRẤN ANH SƠN, HUYỆN ANH SƠN, TỈNH NGHỆ AN:
DANH SÁCH 100 LIỆT SỸ QUÊ GỐC NAM HÀ: 1 Nguyễn Văn Ánh Quê: Phú Cường- Nghĩa Lâm-Nghĩa Hưng Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định) HS: 8/1971 Lô: B4 Hàng: 11 Số mộ: 38 2 NGuyễn Văn Bái Quê: Nhân Nghĩa -Lý Nhân Nam Hà (nay thuộc tỉnh Hà Nam) HS: 3/7/1970 Lô: A3 Hàng: 5 Số mộ: 10 3 Đoàn Văn Ban Quê: Trung Lương - Bình Lục Nam Hà (nay thuộc tỉnh Hà Nam) Lô: B12 Hàng: Số mộ: 2 4 Nguyễn Thanh Bình Quê: Liêm Thuận – Thanh Liêm Nam Hà (nay thuộc tỉnh Hà Nam) HS: 9/1/1974 Lô: A8 Hàng: 34 Số mộ: 13 5 Trần Công Can Quê: Cốc Thành-Vũ Bản Nam Hà (có thể là ở làng Cốc Thành xã Thành Lợi huyện Vụ Bản - Nam Định) HS: 11/2/1970 Lô: A1 Hàng: 11 Số mộ: 11 6 Hoàng Cân Quê: Hải Quang-Hải Hậu Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định) HS: 2/1970 Lô: B1 Hàng: 7 Số mộ: 7 7 Nguyễn Quang Chiến Quê: Hải Hưng-Hải Hậu Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định) HS: 6/1969 Lô: B1 Hàng: 8 Số mộ: 22 8 Trần Đình Chung Quê: Lộc Hoà-Mỹ Lộc Nam Hà (nay thuộc TP Nam Định) HS: 23/12/1969 Lô: A4 Hàng: 10 Số mộ: 21 9 Trần Duy Chuyên Quê: Nhân Hoà- Lý Nhân Nam Hà (nay thuộc tỉnh Hà Nam) HS: 23/1980 Lô: Hàng: 1 Số mộ: 15 10 Đỗ Xuân Côn Quê: Trúc Liên (?) -Nam Ninh Nam Hà HS: 3/5/1970 Lô: A3 Hàng: 4 Số mộ: 9 11 Ngô Thế Cường Quê: Minh Khai-Phủ Lý Nam Hà (nay là phường Minh Khai, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam) HS: 21/1/1981 Lô: A2 Hàng: 36 Số mộ: 14 12 Đinh Văn Dũng Quê: Quảng Lạc-Hoàng Long Nam Hà (nay là xã Quảng Lạc huyện Nho Quan - Ninh Bình.) HS: 8/5/1984 Lô: A8 Hàng: 23 Số mộ: 1 13 Nguyễn Tiến Dũng Quê: Hải Hà-Hải Hậu Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định) HS: 5/11/1979 Lô: A8 Hàng: 1 Số mộ: 3 14 Phạm Văn Đại Quê: Hải Cát-Hải Hậu Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định) Lô: B1 Hàng: 8 Số mộ: 23 15 Trần Trọng Đăng Quê: Lộc An Nam Hà (nay thuộc TP Nam Định) HS: 30/4/1982 Lô: A8 Hàng: 22 Số mộ: 9 16 Hoàng Văn Danh Quê: Trực Thành-Trực Ninh Nam Hà (nay là thị trấn Cát Thành, huyện Trực Ninh, Nam Định) HS: 1/11/1968 Lô: A3 Hàng: 5 Số mộ: 23 17 Nguyễn Hữu Đạt Quê: 1935 Yên Tiến - Ý Yên Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định) HS: 12/12/1966 Lô: A4 Hàng: 13 Số mộ: 31 18 Nguyễn Viết Điền Quê: Xuân Hồng-Xuân Thuỷ Nam Hà (nay thuộc huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định) HS: 1/1972 Lô: B1 Hàng: 2 Số mộ: 35 19 Đặng Đình Dĩnh Quê: Yên Tân-ý Yên Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định) Lô: A3 Hàng: 8 Số mộ: 6 20 Đặng Thanh Doanh Quê: Bình Minh-Bình Lục Nam Hà (có thể là Thị trấn Bình Mỹ - Bình Lục, Hà Nam. Huyện Bình Lục không có xã Bình Minh). HS: 1/10/1969 Lô: A2 Hàng: 8 Số mộ: 6 21 Nguyễn Văn Đồng Quê: Yên Thắng- Ý Yên Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định) Lô: B1 Hàng: 19 Số mộ: 27 22 Nguyễn Văn Dung Quê: Chuyên Ngoại-Duy Tiên Nam Hà (nay là tỉnh Hà Nam) Lô: A3 Hàng: 14 Số mộ: 14 23 Ngô Văn Giảng Quê: Nghĩa Châu-Nghĩa Hưng Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định) HS: 24/1/1981 Lô: A2 Hàng: 38 Số mộ: 11 24 Đỗ Văn Han Quê: Tiên Thái-Duy Tiên, Hà Nam (xã Tiên Thái giờ là xã Hoàng Đông) HS: 7/3/1970 Lô: A3 Hàng: 7 Số mộ: 8 25 Vũ Văn Hay Đơn vị: D bộ- D15 - F316 Nam Hà (cần rà soát với sư đoàn 316 để xác định quê quán theo hồ sơ liệt sỹ) HS: 9/10/1969 Lô: A8 Hàng: 31 Số mộ: 11 26 Trần Văn Hoành Quê: Nhân Hậu-Lý Nhân Nam Hà (nay là xã Hòa Hậu, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam) HS: 18/2/1964 Lô: A4 Hàng: 9 Số mộ: `5 27 Bùi Việt Hùng Gia Vân -Hoàng Long Nam Hà (Gia Vân giờ là xã thuộc huyện Gia Viễn - Ninh Bình. cần xác minh theo hồ sơ của sở LĐTBXH) HS: 12/12/1984 Lô: A8 Hàng: 10 Số mộ: 11 28 Trần Văn Khang Quê:Tràng An - Bình Lục, Hà Nam Lô: B1 Hàng: 11 Số mộ: 20 29 Trần Văn Khanh Quê: Minh thuận-Vũ Bản Nam Hà (Xã Minh Thuận - Huyện Vụ Bản - Nam ĐỊnh) HS: 12/8/1970 Lô: A4 Hàng: 7 Số mộ: 9 30 Phạm Bá Hiên Quê: Y. Thắng-ý Yên Nam Hà (có thể là xã Yên Thắng, huyện Ý Yên, Nam Định ) HS: 6/1968 Lô: B5 Hàng: 3 Số mộ: 7 31 Phạm Thanh Hiểu Quê: Trực Đại-Nam Ninh Nam Hà (Trực Đại, Trực Ninh, Nam Định) Lô: A4 Hàng: 9 Số mộ: 1 32 Trần Văn Hoà Quê: Hải Hùng- Hải Hà Nam Hà (có thể là xã Hải Hưng, huyện Hải Hậu, Nam Định) HS: 7/1/1971 Lô: B1 Hàng: 18 Số mộ: 14 33 Phạm Văn Hợi Quê: Nhân Chính- Lý Nhân - Hà Nam HS: 6/11/1971 Lô: B1 Hàng: 18 Số mộ: 11 34 Ngô Xuân Hồng Quê: Xuân Khê - Lý Nhân - Hà Nam HS: 10/12/1975 Lô: A8 Hàng: 22 Số mộ: 16 35 Phạm Văn Hồng Quê: Xuân Vinh-Xuân Hương Nam Hà (xã Xuân Vinh, huyện Xuân Trường, Nam Định)) HS: 29/12/1971 Lô: A4 Hàng: 6 Số mộ: 13 36 Trần Đình Hồng Quê: Nhân Thịnh-Lý Nhân - Hà Nam HS: 18/5 Lô: A8 Hàng: 1 Số mộ: 12 37 Đỗ Đức Huân Quê: Thanh Phong -Thanh Liêm - Hà Nam HS: 25/9/1969 Lô: A8 Hàng: 11 Số mộ: 17 38 Nguyễn Quốc Huy Quê: Liên Thuận- Kim Thành Nam Hà (có thể là: xã Liêm Thuận huyện Thanh Liêm. Địa danh cần xác minh ) HS: 20/12/1980 Lô: A2 Hàng: 5 Số mộ: 14 39 Nguyễn Hữu Huỵch Quê: Hợp Lý -Lý Nhân - Hà Nam HS: 16/9/1981 Lô: A8 Hàng: 4 Số mộ: 17 40 Nguyễn Duy Khải Quê: Hải Động- Hải Hà Nam Hà (xã Hải Đông, huyện Hải Hậu, Nam Định) HS: 1/1970 Lô: B1 Hàng: 18 Số mộ: 30 41 Phùng Văn Khôi Quê: Cộng Hoà-Vũ Bản Nam Hà (Xã Cộng hòa, Huyện Vụ Bản, Nam Định) HS: 26/9/1981 Lô: A8 Hàng: 28 Số mộ: 9 42 Nguyễn Văn Kiều Quê: Hưng Yên-ý Yên Nam Hà (xã Yên Hưng, huyện Ý Yên, Nam Định) Lô: A3 Hàng: 14 Số mộ: 10 43 Lê Đức Kỳ Quê: Tân Thành-Vũ Bản Nam Hà ( nay là Tân Thành huyện Vụ Bản - Nam Định ) HS: 1/8/1972 Lô: A2 Hàng: 7 Số mộ: 8 44 Trần Quốc Lập Quê: Trực Trung-Nam Ninh Nam Hà (có thể là xã Trung Đông, huyện Trực Ninh, Nam Định) HS: 3/5/1970 Lô: A3 Hàng: 4 Số mộ: 6 45 Đặng Văn Lý Quê: Nhân Thịnh - Lý Nhân - Hà Nam HS: 14/3/1975 Lô: A8 Hàng: 25 Số mộ: 16 46 Nguyễn Văn Lượng Đơn vị: F176, Quê: Gia tiên, Hoàng Long Hà Nam Ninh (Có thể là: xã Gia Tiến huyện Gia Viễn - Ninh Bình ) HS: 26/3/1984 Lô: Hàng: 2 Số mộ: 6 47 Đỗ Xuân Năm Quê: Tân Hoà-Kim Sơn Nam Hà (Nay thuộc tỉnh Ninh Bình) HS: 17/9/1981 Lô: A8 Hàng: 4 Số mộ: 3 48 Bùi Đức Mai Quê: Yên Đồng-ý Yên Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định) HS: 25/3/1978 Lô: A8 Hàng: 18 Số mộ: 4 49 Vũ Đình Mạnh Quê: Đồng Lạc- Nghĩa lạc- Nghĩa Hưng Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định) Lô: B4 Hàng: 6 Số mộ: 31 50 Phạm Văn Minh Quê: Hải Anh-Hải Hậu Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định) HS: 10/9/1983 Lô: A8 Hàng: 21 Số mộ: 1 51 Nguyễn Văn Nam Quê: Văn Phương-Hạ Long Nam Hà (nay thuộc huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình) HS: 3/1/1982 Lô: A2 Hàng: 37 Số mộ: 9 52 Nguyễn Hữu Ngọc Quê: Bảo lý-Lý Nhân Nam Hà (Có thể là xã Đạo Lý, Lý nhân, Hà Nam) HS: 3/10/1975 Lô: A8 Hàng: 22 Số mộ: 17 53 Nguyễn Ngọc Nhĩ Quê: Hải Châu -Hải Hậu Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định) Lô: A3 Hàng: 11 Số mộ: 3 54 Nguyễn Văn Nhiêm Quê: Quảng Hùng (?) Nam Hà HS: 2/1/1973 Lô: B1 Hàng: 7 Số mộ: 38 55 Trịnh Xuân Nhung Quê: Triệu Đồng- Bình Lục Nam Hà (Có thể là xã Tiêu Động huyện Bình Lục) HS: 11/12/1969 Lô: B1 Hàng: 19 Số mộ: 41 56 Nguyễn Đăng Nhượng Quê:: Xóm Nhã- Yên Bằng-Ý Yên Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định) HS: 8/1971 Lô: B4 Hàng: 5 Số mộ: 38 57 Bùi Trọng Ninh Quê: Hải Hưng -Hải Hậu Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định) HS: 29/10/1981 Lô: A8 Hàng: 5 Số mộ: 3 58 Quỳnh Đình Phái Quê: Thanh Bình-Bình Lục Nam Hà (Có thể là xã Thanh Bình huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam) HS: 30/11/1964 Lô: A3 Hàng: 15 Số mộ: 14 59 Đỗ Văn Phi Quê: Lý Nhân-Tam Điệp Nam Hà (có thể là Tam Điệp, Ninh Bình) HS: 24/1/1984 Lô: A8 Hàng: 25 Số mộ: 2 60 Trần Hữu Phúc Quê: Nhân Há-Lý Nhân - Hà Nam (Có thể là Nhân Hòa - Nay là Hòa Hậu) HS: 20/11/1983 Lô: A2 Hàng: 38 Số mộ: 16 61 Vũ Thanh Quang Quê: Giao Hải-Giao Thuỷ Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định) HS: 9/5/1972 Lô: A2 Hàng: 33 Số mộ: 11 62 Phạm Hồng Quảng Quê: Yên Bình -Yên Hà Hà Nam Ninh (nay thuộc huyện Ý Yên, Nam Định) HS: 21/1/1979 Lô: A2 Hàng: 21 Số mộ: 11 63 Trần Văn Quýnh Quê: Nhân An- Lý Nhân Nam Hà (Có thể là xã Nhân Khang huyện Lý Nhân ) HS: 1/4/1970 Lô: A2 Hàng: 3 Số mộ: 10 64 Đoàn Văn Quỳnh Quê: Ý Đồng-Ý Yên Nam Hà (có thể là Yên Đồng - Ý Yên - Nam Định ) HS: 30/8/1982 Lô: A8 Hàng: 16 Số mộ: 5 65 Phạm Ngọc Sơn Quê: Nhà 25-Hà Tiên Nam Hà (?) Lô: A3 Hàng: 9 Số mộ: 11 66 Bùi Xuân Tái Quê: Đạo Lý-Lý Nhân - Hà Nam HS: 24/11/1969 Lô: A8 Hàng: 9 Số mộ: 11 67 Đoàn Văn Tán Quê: Nam Hùng-Nam Ninh Nam Hà (nay thuộc huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định) HS: 2/5/1970 Lô: A3 Hàng: 2 Số mộ: 1 68 Trần Xuân Tân Quê: Mỹ Lập (?) - Mỹ Lộc Nam Định Lô: B5 Hàng: 3 Số mộ: 24 69 Trần Văn Tăng Quê: Mỹ Hà - Ngoại Thành Nam Định (thuộc huyện Mỹ Lộc, Nam Định) HS: 2/4/1971 Lô: B10 Hàng: Số mộ: 11 70 Tạ Văn Thái Quê: Công Lý- Lý Nhân - Hà Nam Lô: B5 Hàng: 3 Số mộ: 34 71 Lê Văn Thái Quê: Hoàng Đông- Duy Tiên - Hà Nam Lô: B12 Hàng: Số mộ: 4 72 Nguyễn Văn Thanh Quê: Liêm Túc-Thanh Liêm - Hà Nam HS: 1/12/1978 Lô: A8 Hàng: 24 Số mộ: 17 73 Trần Cao Thắng Quê: Hải Đông-Hải Hậu Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định) HS: 1/2/1978 Lô: A8 Hàng: 12 Số mộ: 15 74 Nguyễn Trọng Thắng Quê: Khánh Mẫu-Kim Sơn Nam Hà ( (nay là Khánh Mậu - Yên Khánh - NB) HS: 10/12/1983 Lô: A8 Hàng: 7 Số mộ: 5 75 Đinh Thị Thanh Quê: Thanh Châu-Thanh Liêm - Hà Nam HS: 22/4 Lô: A8 Hàng: 16 Số ộ: 16 76 Trần Đình Thành Quê: Hồng Ly-Lý Nhân Nam Hà (Có thể là: Thôn Hồng Lý - Xã Chân Lý Huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam ) HS: 5/1973 Lô: B1 Hàng: 7 Số mộ: 41 77 Phạm Văn Thiện Quê: Thanh Tâm- Thanh Viên Nam Hà ( có thể là: Xã Thanh Tâm - huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam) Lô: B1 Hàng: 17 Số mộ: 9 78 Vũ Danh Thiển Quê: Nghĩa Đồng-Nghĩa Hưng Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định) HS: 7/11/1971 Lô: A8 Hàng: 3 Số mộ: 30 79 Hoàng Quốc Thịnh Quê: Nghĩa Trung- Nghĩa Hưng Nam Định HS: 2/4/1971 Lô: B10 Hàng: Số mộ: 10 80 Nguyễn Thế Thịnh Quê: Cốc Thành-Vĩnh Bảo Nam Hà (Có Thể là làng Cốc Thành xã Thành Lợi huyện Vụ Bản Nam Định) HS: 26/4/1964 Lô: A3 Hàng: 2 Số mộ: 22 81 Như Văn Thoát Quê: Binh Hưng- Yên Thọ- Ý Yên Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định) Lô: B4 Hàng: 8 Số mộ: 20 82 Bùi Xuân Thu Quê: Duy Ninh- Duy Tiên Nam Hà (Xã Duy Minh - huyện Duy Tiên tỉnh Hà Nam) HS: 1/11/1971 Lô: A2 Hàng: 4 Số mộ: 10 83 Vũ Hữu Thư Quê: Xóm Xẩy-Bình Minh-Nam Ninh, Nam Hà (nay thuộc huyện Nam Trực, Nam Định) HS: 1971 Lô: B1 Hàng: 19 Số mộ: 30 84 Nguyễn V Thuyên Quê: N.Giang-N.Trúc Nam Hà (xã Nam Giang, Nam Trực, Nam Định) Lô: B5 Hàng: 4 Số mộ: 4 85 Đinh Xuân Tình Quê: Nghĩa Lâm-Nghĩa Hưng Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định) HS: 18/11/1980 Lô: A8 Hàng: 13 Số mộ: 16 86 Bùi Ngọc Tình Quê: Nghĩa Hưng - Nghĩa Hưng Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định) HS: 8/12/1975 Lô: A8 Hàng: 34 Số mộ: 16 87 Phạm Xuân tình Quê: Trực Thắng-Hải Hậu Nam Hà (nay thuộc huyện Trực Ninh, Nam Định) HS: 28/2/1980 Lô: A2 Hàng: 41 Số mộ: 8 88 Tạ Văn Tình Quê: Lê Hồ-Kim Bảng - Hà Nam HS: 1969 Lô: B1 Hàng: 9 Số mộ: 32 89 Đỗ Hồng Toan Quê: Hải Sơn- Hải Hậu - Nam Định Lô: B1 Hàng: 18 Số mộ: 21 90 Bùi Văn Toán Quê: Đào Ngạn-Nam Ngạn Nam Hà (có thể là Phường Nam Ngạn, TP Thanh Hóa) HS: 1/2/1965 Lô: A2 Hàng: 14 Số mộ: 7 91 Vũ Văn Trịnh Quê: Liêm Cần- Thanh Liên Nam Hà (huyện Thanh Liêm, Hà Nam) Lô: B4 Hàng: 2 Số mộ: 3 92 Trần Thanh Trà Quê: Hợp Hưng-Vũ Bản Nam Hà (huyện Vụ Bản, Nam Định) HS: 2/9/1973 Lô: A4 Hàng: 1 Số mộ: 21 93 Đinh Văn Trọng Quê: Thanh Liêm- Tư Liêm Nam Hà (địa danh sai lêch, cần xác minh. Có thể là: Xã Tư Liêm, huyện Thanh Liêm, Hà Nam) Lô: B1 Hàng: 19 Số mộ: 29 94 Nguyễn Văn Trung Quê: Yên Lương - Ý Yên Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định) Lô: B1 Hàng: 7 Số mộ: 13 95 Nguyễn Đức Trước Quê: Xuân Châu-Xuân Trường Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định) HS: 6/1969 Lô: B1 Hàng: 8 Số mộ: 20 96 Nguyễn Văn Tuy Quê: Thanh Tâm-Thanh Liêm - Hà Nam HS: 14/4/1967 Lô: A4 Hàng: 10 Số mộ: 32 97 Đỗ Văn Từ Quê: Yên Lương - Ý Yên Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định) HS: 24/11/1969 Lô: A8 Hàng: 32 Số mộ: 29 98 Đỗ Xuân Tương Quê: Thanh Liêm Nam Hà Lô: A8 Hàng: 26 Số mộ: 28 99 Nguyễn Manh Tuyến Quê: Châu Sơn-Kim Bảng - Hà Nam HS: 11/7/1969 Lô: B1 Hàng: 5 Số mộ: 25 100 Nguyễn Văn Vinh Quê: Ý Yên Nam Hà (nay thuộc tỉnh Nam Định) HS: 9/1/1974 Lô: A8 Hàng: 34 Số mộ: 13 LIỆT SỸ CHUYỂN QUA TỪ DANH SÁCH THANH HÓA: 41 Đỗ Văn Chỉ Trực Liên-Trực Ninh Thanh Hóa (có thể là LS của Nam Định)? HS: 19/1/1970 Lô: A8 Hàng 35 Số mộ: 4 Sở LĐTBXH Thanh Hóa đã rà soát, không có liệt sỹ này! =================== DANH SÁCH 25 LIỆT SỸ QUÊ GÔC NINH BÌNH 1 Phạm Hữu Bảo Quê: Khánh Trung-Yên Khánh Ninh Bình HS: 19/10/1972 Lô: A2 Hàng: 26 Số mộ: 15 2 Ngô Văn Bích Quê: Khánh Thượng – Yên Mô, Ninh Bình Lô: B4 Hàng: 11 Số mộ: 25 3 Bùi Trọng Đạt Quê: Gia Hưng-Gia Viễn Ninh Bình HS: 13/5/1985 Lô: A8 Hàng: 4 Số mộ: 10 4 Phạm Minh Đức Quê: Khánh Ninh-Yên Khánh Ninh Bình (nay thuộc thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh) HS: 9/8/1964 Lô: A3 Hàng: 15 Số mộ: 19 5 Phạm Hồng Hạnh Quê: Ninh Văn - Hoa Lư Ninh Bình HS: 7/11/1983 Lô: A8 Hàng: 33 Số mộ: 9 6 Nguyễn Văn Hiên Quê: Ninh Hoà-Gia Khánh Ninh Bình HS: 1/6/1964 Lô: A3 Hàng: 13 Số mộ: 31 7 Bùi Văn Hinh Quê: Gia Xuân-Gia Viễn Ninh Bình HS: 28/4/1964 Lô: A3 Hàng: 4 Số mộ: 22 8 Trần Ngọc Kim Quê: Trưng Yên- Gia Khánh Ninh Bình (có thể là xã Trường Yên, huyện Hoa Lư) Lô: B5 Hàng: 2 Số mộ: 36 9 Vũ Ngọc Liễn Quê: Gia Lực-Gia Viễn Ninh Bình (có thể là xã Gia Lạc) HS: 1/5/1964 Lô: A3 Hàng: 15 Số mộ: 28 10 Phạm Quang Luân Quê: Khánh Nhạc – Yên Khánh, Ninh Bình Lô: B7 Hàng: 3 Số mộ: 7 11 Cao Văn Mỹ Quê: Quảng Thiều-Kim Sơn Ninh Bình (có thể là xã Quang Thiện) HS: 1/2/1970 Lô: A3 Hàng: 15 Số mộ: 11 12 Dinh Ngọc Nghênh Quê: Võng Lao (?) - Nho Quan Ninh Bình HS: 27/9/1968 Lô: A4 Hàng: 2 Số mộ: 13 13 Bùi Nghiêm Quê: Ninh Giang- Gia Khánh Ninh Bình (nay thuộc huyện Hoa Lư) HS: 2/10/1965 Lô: A2 Hàng: 22 Số mộ: 6 14 Cao Văn Quy Quê: Đồng Hương -Kim Sơn Ninh Bình (xã Đồng Hướng) HS: 19/11/1970 Lô: A3 Hàng: 10 Số mộ: 32 15 Lê Văn Tân Quê: Yên Phong-Yên Mô Ninh Bình HS: 4/2/1970 Lô: A3 Hàng: 5 Số mộ: 12 16 Nguyễn Hữu Tăng Quê: Phú Lộc - Nho Quan Ninh Bình HS: 1/4/1970 Lô: A2 Hàng: 29 Số mộ: 1 17 Đinh Văn Thân Quê: Thanh Nho (?) - Nho Quan Ninh Bình HS: 10/1/1973 Lô: B1 Hàng: 18 Số mộ: 10 18 Trịnh Xuân Thắng Quê: Khánh Hoà- Yên Khánh Ninh Bình HS: 1972 Lô: B1 Hàng: 19 Số mộ: 10 19 Lê Văn Thơi Quê: Ninh Mỹ-Gia Khánh Ninh Bình (nay thuộc huyện Hoa Lư) HS: 7/8/1980 Lô: A2 Hàng: 36 Số mộ: 6 20 Hoàng Mạnh Tiến Quê: Ninh Tiến -Hoa Lư Ninh Bình (nay thuộc TP Ninh Bình) HS: 28/3/1954 Lô: A8 Hàng: 9 Số mộ: 22 21 Vũ Văn Tý Quê: Khánh Cú-Yên Khánh Ninh Bình (xã Khánh Cư) HS: 4/3/1966 Lô: A8 Hàng: 19 Số mộ: 29 22 Đinh Thế Việt Quê: Quỳnh Lưu-Nho Quan Ninh Bình Lô: B1 Hàng: 3 Số mộ: 38 23 Đỗ Văn Yên Quê: Khánh Lợi-Yên Khánh Ninh Bình HS: 7/1973 Lô: B1 Hàng: 8 Số mộ: 15 24 Lê Khắc Yên Quê: Gia Hưng-Gia Viễn Ninh Bình HS: 15/8/1964 Lô: A4 Hàng: 2 Số mộ: 14 25 Đỗ Xuân Năm Quê: Tân Hoà (?) -Kim Sơn Nam Hà (Kim Sơn thuộc Ninh Bình) HS: 17/9/1981 Lô: A8 Hàng: 4 Số mộ: 3 =================== CÁC TRƯỜNG HỢP CẦN LƯU Ý! CÓ THỂ THUỘC NINH BÌNH: 12 Đinh Văn Dũng Quê: Quảng Lạc-Hoàng Long Nam Hà (có thể ở xã Quảng Lạc huyện Nho Quan - Ninh Bình.) HS: 8/5/1984 Lô: A8 Hàng: 23 Số mộ: 1 27 Bùi Việt Hùng Gia Vân -Hoàng Long Nam Hà (Gia Vân giờ là xã thuộc huyện Gia Viễn - Ninh Bình. cần xác minh theo hồ sơ của sở LĐTBXH) HS: 12/12/1984 Lô: A8 Hàng: 10 Số mộ: 11 46 Nguyễn Văn Lượng Đơn vị: F176, Quê: Gia tiên, Hoàng Long Hà Nam Ninh (Có thể là: xã Gia Tiến huyện Gia Viễn - Ninh Bình ) (địa danh cần xác minh theo hồ sơ f176?) HS: 26/3/1984 Lô: Hàng: 2 Số mộ: 6 59 Đỗ Văn Phi Quê: Lý Nhân-Tam Điệp Nam Hà (có thể là Tam Điệp, Ninh Bình) HS: 24/1/1984 Lô: A8 Hàng: 25 Số mộ: 2 74 Nguyễn Trọng Thắng Quê: Khánh Mẫu-Kim Sơn Nam Hà ( (nay là Khánh Mậu - Yên Khánh - NB) HS: 10/12/1983 Lô: A8 Hàng: 7 Số mộ: 5 Tiêu đề: Re: Thông tin cần thiết cho thân nhân liệt sĩ hy sinh tại Lào. Gửi bởi: lính đường dây trong 01 Tháng Bảy, 2015, 10:09:18 pm Danh sách liệt sỹ quân tình nguyện quê thuộc các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Huế, Đà Năng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Đình, Bình Thuận, Thành phố Hồ Chí Minh và Bến tre hy sinh trên cánh đồng Chum, Xiêng Khoảng, CHDCND Lào hiện có bia mộ, danh tính tại nghĩa trang quốc tế Việt Lào, thị trấn Anh Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An.
QUẢNG BÌNH: 09 LIỆT SỸ. (Tổng số 13, tỉnh đội Nghệ an đã chuyển 4) =================== 1 Phan Văn Bình Quê: Quảng Lưu- Quảng Trạch, Quảng Bình Lô: B1 Hàng: 16 Số mộ: 19 2 Đinh Chứ Quê: Yên Hoà- Tuyên Hoá, Quảng Bình (xã Yên Hóa thuộc huyện Minh Hóa) HS: 24/6/1961 Lô: A2 Hàng: 19 Số mộ: 2 3 Hoàng Minh Đậu Quê: Võ Minh -Quảng Bình, Quảng Bình (xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh) Lô: B5 Hàng: 3 Số mộ: 16 4 Phạm Văn Hậu Quê: Quảng Thanh- Quảng Trạch, Quảng Bình HS: 5/1971 Lô: B4 Hàng: 4 Số mộ: 31 5 Nguyễn Bình Khiêm Quê: Tuyên Hoá, Quảng Bình HS: 1/6/1964 Lô: A2 Hàng: 19 Số mộ: 5 6 Lương Ngọc Mai Quê: Tuyên Hoá, Quảng Bình HS: 26/2/1970 Lô: A4 Hàng: 15 Số mộ: 28 7 Trương Văn Ngân Quê: Mỹ Thuỷ- Lệ Thuỷ, Quảng Bình Lô: B5 Hàng: 2 Số mộ: 37 8 Trần Như Thái Quê: Ba Đồn-Quảng Trạch, Quảng Bình HS: 13/6/1964 Lô: A3 Hàng: 8 Số mộ: 32 9 Đinh Xuân Uý Quê: Xuân Hoá-Tuyên Hoá, Quảng Bình (xã Xuân Hóa, huyện Minh Hóa) HS: 24/2/1986 Lô: A8 Hàng: 25 Số mộ: 13 QUẢNG TRỊ: 02 LIỆT SỸ. (Tổng số 3, tỉnh đội chuyển 1) ================== 1 Đào Đình Lợi Quê: Vĩnh Ninh-Lệ Ninh Quảng Trị (xã Vĩnh Ninh thuộc huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình) HS: 27/10/1979 Lô: A2 Hàng: 40 Số mộ: 12 2 Lê Ngọc Vần Quê: Hải Thượng- Hải Lan Quảng Trị (xã Hải Thượng thuộc huyện Hải Lăng) Lô: B5 Hàng: 3 Số mộ: 30 THỪA THIÊN HUẾ: 04 liệt sỹ: (Tổng số 5, tỉnh đội chuyển 1) ====================== 1 Nguyễn Viết Chúng Quê: Thuỷ Văn-Hương Phú Thừa Thiên Huế (xã Thủy Vân) HS: 22/10/1983 Lô: A2 Hàng: 39 Số mộ: 8 2 Hà Văn Hứa Quê: Hương Sơn-Phú Lộc Thừa Thiên Huế HS: 16/4/1985 Lô: A8 Hàng: 28 Số mộ: 11 3 Huỳnh Văn Minh Quê: Phú Thượng-Phú Vang Thừa Thiên Huế HS: 20/3/1982 Lô: A2 Hàng: 40 Số mộ: 14 4 Võ Văn ớt Quê: Phú Văn-Hương Phú Thừa Thiên Huế (có thể là Phú Vang) HS: 22/10/1983 Lô: A2 Hàng: 38 Số mộ: 10 ĐÀ NẴNG: 02 LIỆT SỸ. ================= 1 Phạm Tráng Quê gốc: Phú Đông (?) -Đà Nẵng Đà Nẵng HS: 1/12/1964 Lô: A3 Hàng: 6 Số mộ: 30 2 Phạm Trọng Quê gốc: Thu Đông (?) Đà Nẵng HS: 1960 Lô: B1 Hàng 1 Mộ số: 3 QUẢNG NAM: 04 LIỆT SỸ. ==================== 1 Đặng Văn Diên Quê: Hoà Vang Quảng Nam HS: 1/12/1960 Lô: A2 Hàng: 10 Số mộ: 2 2 Phạm Hữu Quê: Khu Tây- Hội An Quảng Nam HS: 1/4/1964 Lô: Hàng: 2 Số mộ: 3 3 Phạm Văn Mười Quê: Bảo An-Điện Bàn Quảng Nam (thuộc xã Điện Quang, huyện Điện Bàn) Lô: A2 Hàng: 36 Số mộ: 4 4 Trịnh Nha Quê: Đại Thành (?) Quảng Nam Lô: A3 Hàng: 3 Số mộ: 27 QUẢNG NGÃI: 03 LIỆT SỸ. ==================== 1 Đinh Văn Chân Quê: Bình Thi -Bình Sơn Quảng Ngãi (có thể là xã Bình Trị) HS: 30/12/1964 Lô: A3 Hàng: 10 Số mộ: 22 2 Đặng Văn Chánh Quê: Tịnh Thuỷ (?) -Sơn Tịnh Quảng Ngãi HS: 28/1/1965 Lô: A4 Hàng: 8 Số mộ: 14 3 Nguyễn Công Nghiệp Quê: Phổ Cường-Đức Phổ Quảng Ngãi HS: 16/11/1969 Lô: A4 Hàng: 9 Số mộ: 25 BÌNH ĐỊNH: 04 LIỆT SỸ. =================== 1 Nguyễn Chuẩn Quê: Hoài Ân Bình Định HS: 1/12/1964 Lô: A3 Hàng: 15 Số mộ: 31 2 Huỳnh Số Quê: Ân Đức - Hoài Ân Bình Định HS: 2/11/1964 Lô: A3 Hàng: 1 Số mộ: 31 3 Nguyễn Đình Triên Quê: Cát Sơn -Phú Sơn Bình Định (xã Cát Sơn thuộc huyện Phù Cát) HS: 6/3/1962 Lô: A3 Hàng: 6 Số mộ: 32 4 Huỳnh Xưa Quê: Hoài Mỹ- Hoài Nhơn Bình Định HS: 1/11/1964 Lô: A2 Hàng: 4 Số mộ: 5 BÌNH THUẬN: 02 LIỆT SỸ. ==================== 1 Nguyễn Đức Nghĩa Quê: Thuận Liên (?) -Thuận Nam Bình Thuận Hy sinh: 28/4/1964 Lô: A3 Hàng: 11 Số mộ: 24 2 Tô Phụ Bùi Liêm (?) Bình Thuận Lô: A3 Hàng: 7 Số mộ: 26 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH: 02 liệt sỹ. ============================= 1 Nguyễn Văn Bàng Thường trú: C8 -Sông Mã-Cửu Vân Hồ Chí Minh (có thể là đường Nguyễn Cửu Vân, quận Bình Thạnh) Hy sinh: 25/9/1971 Lô: A2 Hàng: 32 Số mộ 10 2 Võ Phương Thường trú: Khánh Hội -Tân Đảng (?) Hồ Chí Minh Hy sinh: 3/2/1962 Lô: A3 Hàng 4 Số mố: 32 BẾN TRE: 02 liệt sỹ: ============== 1 Võ Thừa Hành Quê: Thanh Hưng-Cái Bè Bến Tre. (nay là xã Tân Thạnh và xã Tân Hưng, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang) HS 23/3/1966 Lô: A4 Hàng 1 Số mộ: 32 2 Đào Văn Tiến Thanh phú-Thành Phú Bến Tre (có thể nay là thị trấn Thạnh Phú) Hy sinh: 05/01/1964 Lô: A4 Hàng: 12 Số mộ: 15 Tiêu đề: Re: Thông tin cần thiết cho thân nhân liệt sĩ hy sinh tại Lào. Gửi bởi: lính đường dây trong 02 Tháng Bảy, 2015, 08:57:30 pm DANH SÁCH 97 LIỆT SỸ QUÂN TÌNH NGUYỆN QUÊ THÁI BÌNH, HY SINH TRÊN MẶT TRẬN 31 – CÁNH ĐỒNG CHUM, XIÊNG KHOẢNG, CHDCND LÀO, ĐÃ CÓ BIA MỘ TẠI NGHĨA TRANG QUỐC TẾ VIỆT LÀO, THỊ TRẤN ANH SƠN, HUYỆN ANH SƠN, TỈNH NGHỆ AN:
1 Phạm Văn Bào Quê: Hoà Bình-Thư Trì Thái Bình (nây thuộc huyện Vũ Thư) HS: 2/1/1971 Lô: A3 Hàng: 3 Số mộ: 6 2 Nguyễn Văn Biền Quê: An Mỹ-Quỳnh Phụ Thái Bình HS: 18/8/1982 Lô: A8 Hàng: 5 Số mộ: 1 3 Nguyễn Văn Các Quê: Hồng Việt -Tiên Hưng Thái Bình (nay thuộc huyện Đông Hưng) HS: 30/11/1964 Lô: A2 Hàng: 12 Số mộ: 2 4 Nguyễn Xuân Cầm Quê: Hồng An - Hưng Hòa Thái Bình (huyện Hưng Hà) HS: 27/7/1979 Lô: A8 Hàng: 32 Số mộ: 5 5 Vũ Văn Cấn Quê: Minh Tân Thái Bình (có thể thuộc huyện Kiến Xương, Thái Bình. Huyện Hưng Hà cũng có xã Minh Tân) HS: 13/11/1964 Lô: A3 Hàng: 6 Số mộ: 18 6 Phạm Văn Cay Quê: Vũ Văn-Vũ Thư Thái Bình (xã Vũ Vân, huyện Vũ Thư) HS: 4/2/1970 Lô: B4 Hàng: 11 Số mộ: 6 7 Trần Kim Chi Quê: Xóm 12-Tiền Hải Thái Bình (xã ?) Lô: A3 Hàng: 8 Số mộ: 28 8 Nguyễn Văn Chu Quê: T NHất-D Hà Thái Bình (xã Thống Nhất huyện Hưng Hà) HS: 1969 Lô: B5 Hàng: 3 Số mộ: 4 9 Trần Văn Chứ Quê: Minh Tân -Kiến Xương Thái Bình HS: 16/4/1964 Lô: A3 Hàng: 4 Số mộ: 21 10 Phạm Văn Cờn Quê: Thuỷ Phong-Thuỷ Anh Thái Bình ( xã Thụy Phong, huyện Thái Thụy) HS: 1/6/1964 Lô: A3 Hàng: 14 Số mộ: 28 11 Lê Duyên Cường Quê: Tiên Hưng- Đông Hưng Thái Bình HS: 1971 Lô: B1 Hàng: 19 Số mộ: 7 12 Nguyễn Văn Dân Quê: Phú Lương- Đông Hưng Thái Bình HS: 1971 Lô: B1 Hàng: 18 Số mộ: 9 13 Trần Minh Đán Quê: Thống Nhất -Duyên Hà Thái Bình, HS: 3/5/1970 Lô: A4 Hàng: 1 Số mộ: 2 14 Trương Xuân Đào Quê: Nam Chính - Tiền Hải Thái Bình HS: 1/4 Lô: A2 Hàng: 27 Số mộ: 6 15 Lai Xuân Đê Quê: Văn Trương- Kiến Xương Thái Bình (xã Vân Trường nay thuộc huyện Tiền Hải) HS: 1/7/1964 Lô: A2 Hàng: 3 Số mộ: 5 16 Nguyễn Xuân Đê Quê: Vân Trương - Kiến Xương Thái Bình (xã Vân Trường nay thuộc huyện Tiền Hải) HS: 1/4/1970 Lô: A2 Hàng: 22 Số mộ: 2 17 Lê Xuân Đỉnh Quê: Thuỵ Bình-Thuỵ An Thái Bình (huyện Thái Thụy) Lô: A8 Hàng: 24 Số mộ: 27 18 Nguyễn Xuân Đoái Quê: Trung An-Vũ Thư Thái Bình HS: 20/8/1970 Lô: A2 Hàng: 41 Số mộ: 5 19 Phạm Văn Đoài Quê: Tân Phong-Thanh Trì Thái Bình (Hiện nay thuộc huyện Vũ Thư) HS: 9/3/1969 Lô: B1 Hàng: 5 Số mộ: 42 20 Nguyễn Văn Đồng Quê: Cấp Tiến - Hưng Hà Thái Bình (nay là xã Hòa Tiến) HS: 19/12/1979 Lô: A8 Hàng: 33 Số mộ: 3 21 Hoàng Văn Dung Quê: Bình Định-Kiến Xương Thái Bình HS: 7/8/1981 Lô: A8 Hàng: 21 Số mộ: 4 22 Đỗ Mạnh Dũng Quê: Bình Thanh-Kiến Xương Thái Bình Lô: B5 Hàng: 1 Số mộ: 36 23 Phạm Bá Dũng Quê: An Lập-Quỳnh Phụ Thái Bình (Thực địa là: Xã An Lễ) HS: 21/10/1977 Lô: A8 Hàng: 25 Số mộ: 14 24 Đỗ Bá Duy Quê: Minh Khai-Duy Hà Thái Bình (nay thuộc huyện Hưng Hà) HS: 1/4/1964 Lô: A3 Hàng: 8 Số mộ: 26 25 Nguyễn Văn Giai Quê: Ba Thôn-Tiên Hưng Thái Bình (nay thuộc xã Hồng Việt, huyện Đông Hưng) HS: 1/4/1964 Lô: A3 Hàng: 3 Số mộ: 24 26 Đỗ Văn Giáp Quê: Bao Đăng-Tiên Hưng Thái Bình (có thể là xã Bạch Đằng nay thuộc huyện Đông Hưng) HS: 5/11/1967 Lô: A8 Hàng: 25 Số mộ: 27 27 Nguyễn Văn Hạt Quê: Cấp Tiến-Hưng Nhân Thái Bình (nay là xã Hòa Tiến thuộc huyện Hưng Hà) HS: 8/9/1964 Lô: A3 Hàng: 13 Số mộ: 27 28 Bùi Văn Hiến Quê: Lai Vu-Kim Hưng Thái Bình (Lai Vu thuộc huyện Kim Thành, Hải Dương) HS: 1/11/1968 Lô: A3 Hàng: 10 Số mộ: 30 29 Phan Văn Hiến Quê: Đông Phong -Tiền Hải Thái Bình HS: 7/1/1982 Lô: A8 Hàng: 8 Số mộ: 2 30 Nguyễn Văn Hiểu Quê: Đoan Hùng-Hưng Hà Thái Bình HS: 2/11/1978 Lô: A8 Hàng: 19 Số mộ: 8 31 Nguyễn Ngọc Hoan Quê: Phú Châu-Tiên Hưng Thái Bình (nay thuộc huyện Đông Hưng) HS: 1/5/1964 Lô: A2 Hàng: 13 Số mộ: 3 32 Trần Công Hoan Quê: Tam Điệp -Hưng Hà Thái Bình (nay là xã Điệp Nông) HS: 23/5/1978 Lô: A8 Hàng: 9 Số mộ: 7 33 Trần Văn Hoan Quê: Phú Châu-Tiên Hưng Thái Bình (nay thuộc huyện Đông Hưng) HS: 18/5/1964 Lô: A8 Hàng: 27 Số mộ: 23 34 Trần Văn Hoan Quê: Phú Châu_Tiên Hưng Thái Bình (nay thuộc huyện Đông Hưng) HS: 16/4/1964 Lô: A3 Hàng: 8 Số mộ: 19 35 Phạm Văn Hoàn Quê: Đông Sơn-Đông Quan Thái Bình (nay thuộc huyện Đông Hưng) HS: 1/7/1964 Lô: A3 Hàng: 7 Số mộ: 21 36 Nguyễn Văn Huân Quê: Đa Tôn-Gia Lâm Thái Bình (Đa Tốn thuộc huyện Gia Lâm, TP Hà Nội) HS: 6/1969 Lô: B1 Hàng: 5 Số mộ: 4 37 Khiên Đình Huệ Quê: Phú Xuân Thái Bình (nay thuộc TP Thái Bình) Lô: B1 Hàng: 16 Số mộ: 37 38 Bùi Xuân Hùng Quê: Thái Giang- Thái Thuỵ Thái Bình Lô: B1 Hàng: 17 Số mộ: 27 39 Đỗ Thanh Hường Quê: Đông Phong-Tiền Hải Thái Bình HS: 11/6/1964 Lô: A3 Hàng: 9 Số mộ: 26 40 Đặng Minh Hữu Quê: Thuỵ Duyên-Thái Thuỵ Thái Bình HS: 8/3/1972 Lô: B4 Hàng: 7 Số mộ: 25 41 Lê Văn Huy Quê: Vũ Hợp-Vũ Tiên Thái Bình (nay là xã Duy Nhất, huyện Vũ Thư) HS: 25/4/1966 Lô: A4 Hàng: 11 Số mộ: 20 42 Ngô Văn Inh Quê: Nam Bình-Kiến Xương Thái Bình HS: 28/4/1964 Lô: A3 Hàng: 1 Số mộ: 23 43 Nguyễn Đức Khắc Quê: Quỳnh Lâm-Quỳnh Côi Thái Bình (nay thuộc huyện Quỳnh Phụ) HS: 1/9/1964 Lô: A2 Hàng: 15 Số mộ: 2 44 Trần Văn Khanh Quê: Hồng Minh-Hưng Hà Thái Bình HS: 7/6/1982 Lô: A8 Hàng: 21 Số mộ: 7 45 Đặng Xuân Khánh Quê: Vũ Trung-Vũ Tiên Thái Bình (nay thuộc huyện Kiến Xương) HS: 27/3/1970 Lô: A8 Hàng: 21 Số mộ: 26 46 Nguyễn Hưa Khoát Quê: Đông Anh-Phù Dục Thái Bình (có thể là xã An Đông, huyện Quỳnh Phụ) HS: 7/7/1971 Lô: B4 Hàng: 11 Số mộ: 7 47 Nguyễn Văn Khu Quê: Cấp Tiến-Hưng Hà Thái Bình (nay là xã Hòa Tiến) HS: 9/1/1984 Lô: A8 Hàng: 4 Số mộ: 6 48 Bùi Đức Kiệm Quê: Đông Quý-Tiền Hải Thái Bình HS: 31/10/1978 Lô: A8 Hàng: 23 Số mộ: 4 49 Lương Minh Lang Quê: Lê Lợi- Kiến Xương Thái Bình HS: 18/5/1964 Lô: A2 Hàng: 8 Số mộ: 5 50 Nguyễn Xuân Liệu Quê: Hoàng Đức-Hưng Nhân Thái Bình (nay là xã Tiến Đức, huyện Hưng Hà) HS: 1/9/1969 Lô: B1 Hàng: 12 Số mộ: 15 51 Hà Ngọc Lùng Quê: Tân Tiến-Hưng Nhân Thái Bình (nay thuộc huyện Hưng Hà) HS: 23/4 Lô: A4 Hàng: 15 Số mộ: 20 52 Đặng Xuân Lưu Quê: Đông Phong-Tiền Hải Thái Bình HS: 5/9/1963 Lô: A3 Hàng: 13 Số mộ: 26 53 Lương Trí Lựu Quê: Hồng Việt-Đông Hưng Thái Bình HS: 31/1/1972 Lô: A2 Hàng: 33 Số mộ: 3 54 Bùi Văn Miên Quê: Long Đô (?) -Tiên Hưng Thái Bình (có thể là xã Đông Đô đã chuyển về huyện Hưng Hà)) HS: 2/11/1964 Lô: A3 Hàng: 15 Số mộ: 18 55 Trần Bích Ngào Quê: Bắc Sơn-Tiên Hưng Thái Bình (xã Bắc Sơn nay đã chuyển về huyện Hưng Hà) HS: 23/6/1964 Lô: A3 Hàng: 9 Số mộ: 18 56 Phạm Văn ngọ Quê: Chi Lăng-Tiền Hải Thái Bình (có thể là xã Vũ Lăng) HS: 16/6/1964 Lô: A3 Hàng: 3 Số mộ: 19 57 Nguyễn Đức Nguyên Quê: Vũ Tây-Kiến Xương Thái Bình HS: 27/6/1964 Lô: A4 Hàng: 2 Số mộ: 15 58 Phạm Văn Nhi Quê: Minh Thoại (?) -Duyên Hà Thái Bình HS: 30/8/1964 Lô: A3 Hàng: 10 Số mộ: 15 59 Phạm Ngọc Nhu Quê: Quốc Tuấn - Kiến Xương Thái Bình HS: 21/5/1970 Lô: A8 Hàng: 34 Số mộ: 12 60 Mai Đình Phan Quê: Tiên Hưng, Thái Bình Lô: A3 Hàng: 6 Số mộ: 26 61 Mai Quý Phòng Quê: Đ La-Đ Quan Thái Bình (có thể là: Xã Đông La, huyện Đông Hưng) HS: 12/2/1986 Lô: B5 Hàng: 3 Số mộ: 2 62 Nguyễn Ngọc Quế Quê: Quỳnh Mỹ-Quỳnh Côi Thái Bình (nay là huyện Quỳnh Phụ) HS: 6/7/1970 Lô: A4 Hàng: 11 Số mộ: 12 63 Đặng Văn Quý Quê: Phú Thịnh-Kiến Đông Thái Bình (có thể là xã Phú Thịnh, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên)) HS: 1/7/1972 Lô: A2 Hàng: 34 Số mộ: 2 64 Ngô Văn Quý Quê: Xóm 12-Đính Trung (?)- Kiến Xương Thái Bình HS: 8/1971 Lô: B4 Hàng: 7 Số mộ: 22 65 Trần Văn Rật Quê: Hoà Bình-Triệu Lăng Thái Bình (có thể thuộc huyện Vũ Thư) Lô: A3 Hàng: 13 Số mộ: 3 66 Đặng Văn Rỵ Quê: Thuỵ Phong-Thái Thuỵ Thái Bình HS: 1972 Lô: B1 Hàng: 17 Số mộ: 38 67 Phạm Đình Sời Quê: Hoà Bình-Tiên Hưng Thái Bình (xã Hòa Bình nay thuộc huyện Hưng Hà) Lô: A3 Hàng: 9 Số mộ: 7 68 Lê Thanh Sơn Quê: Cộng Hoà-Hưng Nhân Thái Bình HS: 1/9/1964 Lô: A3 Hàng: 15 Số mộ: 23 69 Nguyễn Văn Tăng Quê: Đông Nam (?)- Tiền Hải Thái Bình HS: 2/2/1971 Lô: B1 Hàng: 19 Số mộ: 34 70 Đoàn Ngọc Tạo Quê: Đoan Hùng-Hưng Hà Thái Bình HS: 20/5/1978 Lô: A8 Hàng: 2 Số mộ: 7 71 Nguyễn Văn Tập Quê: Tân Tiến -Hưng Hà Thái Bình HS: 15/12 Lô: A8 Hàng: 3 Số mộ: 10 72 Chưa Biết Tên Quê: Xuân Hoà-Thư Trì Thái Bình (nay thuộc huyện Vũ Thư) Lô: A8 Hàng: 33 Số mộ: 27 73 Nguyễn Duy Thái Quê: Chi Lăng-Hưng Hà Thái Bình HS: 28/4/1964 Lô: A2 Hàng: 17 Số mộ: 1 74 Nguyễn Văn Thái Quê: Vũ Trung-Kiến Xương Thái Bình HS: 25/9/1977 Lô: A8 Hàng: 24 Số mộ: 16 75 Nguyễn Văn Thái Quê: Cấp Tiến -Hưng Hà Thái Bình (nay là xã Hòa Tiến) HS: 17/1/1979 Lô: A8 Hàng: 3 Số mộ: 8 76 Đặng Xuân Thắng Quê: Vũ Thắng-Vũ Tiến Thái Bình (nay thuộc huyện Kiến Xương) HS: 2/11/1964 Lô: A2 Hàng: 12 Số mộ: 3 77 Lê Duy Thắng Quê: Vũ Bằng-Kiến Xương Thái Bình (có thể là xã Vũ Bình) HS: 4/9/1964 Lô: A3 Hàng: 10 Số mộ: 17 78 Bùi Đức Thiên Quê: Vũ Thư Thái Bình HS: 2/1/1972 Lô: A8 Hàng: 18 Số mộ: 25 79 Đỗ Thị Tho Quê: Song Bảng-Vũ Thư Thái Bình (có thể là xã Song Lãng) HS: 2/8/1977 Lô: A8 Hàng: 36 Số mộ: 16 80 Lê Đức Thọ Quê: Minh Hà-Duyên Hà Thái Bình (có thể là xã Minh Hòa, huyện Hưng Hà) HS: 3/5/1970 Lô: A3 Hàng: 5 Số mộ: 3 81 Phạm Xuân Thọ Quê: Quỳnh Minh – Quỳnh Phụ Thái Bình Lô: B10 Hàng: Số mộ: 8 82 Trần Văn Thu Quê: Phạm Lê-Hưng Nhân Thái Bình (nay là xã Tân Lễ, huyện Hưng Hà) HS: 23/5/1964 Lô: A3 Hàng: 9 Số mộ: 29 83 Đoàn Vũ Thử Quê: Cộng Hoà-Hưng Nhân Thái Bình (nay thuộc huyện Hưng Hà) HS: 2/11/1964 Lô: A3 Hàng: 12 Số mộ: 28 84 Nguyễn Xuân Thuật Quê: Cộng Hoà-Hưng Hoà Thái Bình (nay thuộc huyện Hưng Hà) HS: 14/4/1984 Lô: A8 Hàng: 20 Số mộ: 2 85 Trần ích Thuý Quê: Hồng An -Hưng Hoà Thái Bình (nay thuộc huyện Hưng Hà) HS: 12/10/1982 Lô: A8 Hàng: 10 Số mộ: 2 86 Nguyễn Minh Tiến Quê: An Ninh - Tiền Hải Thái Bình Lô: B10 Hàng: Số mộ: 16 87 Phạm Văn Toàn Quê: Vũ Công-Kiến Xương Thái Bình HS: 13/7/1978 Lô: A8 Hàng: 31 Số mộ: 15 88 Vũ Mạnh Tu Quê: Hùng Công-Kiến Xương Thái Bình (có thể là xã Phương Công, nay thuộc huyện Tiền Hải) HS: 7/4/1964 Lô: A3 Hàng: 11 Số mộ: 23 89 Nguyễn Viết Tú Quê: Thái Sơn -Thái Ninh Thái Bình (nay thuộc huyện Thái Thụy) HS: 4/1/1965 Lô: A2 Hàng: 42 Số mộ: 16 90 Đinh Hoàng Tuấn Quê: Tân Viên-Hoài Nhân Thái Bình (có thể là xã Tân Việt, huyện Hưng Nhân, nay thành xã Hồng An và xã Thái Phương, huyện Hưng Hà) HS: 4/1/1964 Lô: A3 Hàng: 15 Số mộ: 20 91 Nguyễn Xuân Uy Quê: Kỳ Xuân-Kỳ Anh Thái Bình (có thể thuộc tỉnh Hà Tĩnh) HS: 6/12/1985 Lô: A8 Hàng: 35 Số mộ: 9 92 Đào Minh Uyên Quê: Thuỵ Chung-Thuỵ An Thái Bình (có thể là xã Thụy Chính, huyện Thái Thụy)) HS: 30/4/1964 Lô: A2 Hàng: 13 Số mộ: 5 93 Lại Hợp Vinh Quê: Đông Vĩnh-Đông Quan Thái Bình (xã Đông Vinh, huyện Đông Hưng) HS: 30/4/1964 Lô: A3 Hàng: 2 Số mộ: 24 94 Mai Văn Vinh Quê: Thuỷ Phong-Thuỷ Anh Thái Bình (xã Thụy Phong, huyện Thái Thụy) Lô: A3 Hàng: 10 Số mộ: 29 95 Trần Thanh Vừng Quê: Đoan Hùng-Hưng Hà Thái Bình HS: 6/3 Lô: A8 Hàng: 10 Số mộ: 9 96 Hoàng Cảnh Yên Quê: Tiền Hải Thái Bình HS: 3/12/1964 Lô: A8 Hàng: 36 Số mộ: 24 97 Đỗ Văn Hường Quê: Đông Phong-Tiền Hải Hải Phòng (Lưu ý trường hợp này có thể nhầm Thái bình thành Hải phòng) HS 11/6/1964 Lô: A2 Hàng: 11 Số mộ: 2 Tiêu đề: Re: Thông tin cần thiết cho thân nhân liệt sĩ hy sinh tại Lào. Gửi bởi: lính đường dây trong 03 Tháng Bảy, 2015, 07:23:22 pm DANH SÁCH 1212 LIỆT SỸ QUÂN TÌNH NGUYỆN LÀ CON EM TỈNH NGHỆ AN.
KỲ I: DANH SÁCH 400 LIỆT SỸ: ======================= LIỆT SỸ QUÂN TÌNH NGUYỆN, CHUYÊN GIA QUÂN SỰ VÀ DÂN CÔNG HỎA TUYẾN QUÊ GỐC NGHỆ AN, HY SINH TẠI CÁNH ĐỒNG CHUM, XIÊNG KHOẢNG, CHDCND LÀO. HIỆN CÓ BIA MỘ TẠI NGHĨA TRANG QUỐC TẾ VIỆT - LÀO, THỊ TRẤN ANH SƠN, HUYỆN ANH SƠN, TỈNH NGHỆ AN. - Tổng số liệt sỹ quê gốc Nghệ An còn danh tính, bia mộ tại nghĩa trang quốc tế Viêt – Lào: 1212 liệt sỹ. - Tổng số liệt sỹ là con em huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An hiện có mộ trại nghĩa trang : 386 liệt sỹ - Tổng số các huyện, thị trấn trong tỉnh Nghệ an và thành phố Vinh hiện có bia mộ tại nghĩa trang: 767 liệt sỹ - Tổng số tỉnh đội Nghệ An đã chuyển trao về cho các huyện trên địa bản tỉnh và gia đình đã chuyển về địa phương trong tỉnh: 59 liệt sỹ, Những bia mộ do các gia đình tự nhận theo chỉ dẫn của ngoại cảm, đồng cốt không được ghi nhận và không dùng làm dữ liệu lưu trữ. Đồng thời sẽ triển khải dỡ bỏ những bia mộ phi pháp này. DANH SÁCH LIỆT SỸ: ================= 1 Nguyễn Văn Ái Quê: Thanh Chi-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 31/10/1984 Lô: A8 Hàng: 13 Số mô: 10 2 Lê Đình An Quê: Văn Sơn - Đô Lương, Nghệ An: HS: 1/3/1965 Lô: A2 Hàng: 22 Số mô: 3 3 Lương Văn An Quê: Kim Tiên- Tương Dương, Nghệ An: HS: 26/2/1976 Lô: A2 Hàng: 19 Số mô: 14 (xã Kim Tiến đã bị giải thể vì nằm trong lòng hồ thủy điện Bản Vẽ) 4 Lương Xuân An Quê: Hữu Khuông-Tương Dương, Nghệ An: HS: 11/9/1969 Lô: A4 Hàng: 10 Số mô: 25 5 Đặng Thị Ân Quê: Diễn Đoài-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 1/6/1969 Lô: A8 Hàng: 19 Số mô: 28 6 Nguyễn Ngọc Ân Quê: Thanh Mai-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 23/3/1967 Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 4 7 Phạm Thị Ân Quê: Diễn Hoàng-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 1/1/1969 Lô: A8 Hàng: 19 Số mô: 22 8 Nguyễn Bá Anh Quê: Mỹ Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 1/5/1984 Lô: A8 Hàng: 30 Số mô: 8 9 Trần Kim Anh Quê: Phú Thành - Yên Thành, Nghệ An: HS: 1/7/1972 Lô: A2 Hàng: 29 Số mô: 6 10 Trần Ngọc Anh Quê: Hưng Đông-Hưng Nguyên, Nghệ An: HS: 1/12/1972 Lô: A8 Hàng: 30 Số mô: 15 (nay thuộc TP Vinh) 11 Đinh Văn Ba Quê: Nam Lĩnh-Nam Đàn, Nghệ An: HS: 16/2/1970 Lô: A4 Hàng: 15 Số mô: 19 12 Hoàng Tấn Ba Quê: Diễn Phúc-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 19/7/1970 Lô: A4 Hàng: 12 Số mô: 24 13 Lương Văm Ba Quê: Nghĩa Lạc-Nghĩa Đàn, Nghệ An: HS: 15/4/1961 Lô: A4 Hàng: 3 Số mô: 16 14 Nguyễn Văn Ba Quê: Nam Mỹ-Nam Đàn, Nghệ An: HS: 26/6/1966 Lô: A4 Hàng: 15 Số mô: 7 (không thấy có xã Nam Mỹ) 15 Phan Văn Ba Quê: Diễn Xuân-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 10/1/1970 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 29 16 Lữ Văn Bá Quê: Tam Thái -Tương Dương, Nghệ An: HS: 17/10/1972 Lô: A4 Hàng: 5 Số mô: 5 17 Nguyễn Xuân Bá Quê: Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 1/3/1965 Lô: A2 Hàng: 20 Số mô: 10 18 Vũ Văn Bàn Quê: Đôn Phục-Con Cuông, Nghệ An: HS: 11/1/1970 Lô: A4 Hàng: 15 Số mô: 6 19 Cao Xuân Bàng Quê: Diễn Tháp-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 29/10/1981 Lô: A8 Hàng: 13 Số mô: 3 20 Ngân Thanh Bằng Quê: Nghĩa Hoàn-Tân Kỳ, Nghệ An: HS: 9/5/1978 Lô: A8 Hàng: 30 Số mô: 1 21 Trần Văn Bằng Quê: Công Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 16/2/1969 Lô: A4 Hàng: 2 Số mô: 28 22 Nguyễn Cảnh Báo Quê: Thanh Yên-Thanh chương, Nghệ An: HS: 3/10/1969 Lô: A8 Hàng: 27 Số mô: 26 23 Trần Chiêu Bảy Quê: Thanh Ngọc-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 10/10/1985 Lô: A8 Hàng: 22 Số mô: 14 24 Vương Đình Bích Quê: Nghi Thái - Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 20/3/1983 Lô: A8 Hàng: 33 Số mô: 17 25 Lương Thanh Biên Quê: Chi Khê-Con Cuông, Nghệ An: HS: 23/12/1979 Lô: A8 Hàng: 29 Số mô: 14 26 Kim Văn Binh Quê: Na Ca,Bình Ca-Tương Dương, Nghệ An: HS: 1/4 Lô: A3 Hàng: 9 Số mô: 24 (không thấy có xã Bình Ca) 27 Nguyễn Duy Bính Quê: Thanh yên-Thanh chương, Nghệ An: HS: 17/6/1969 Lô: A4 Hàng: 15 Số mô: 23 28 Hồ Sỹ Bình Quê: Xuân Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 19/5/1980 Lô: A8 Hàng: 14 Số mô: 6 29 Lê Thanh Bình Quê: Nghi Long- Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 11/1971 Lô: A2 Hàng: 27 Số mô: 7 30 Lê Thanh Bình Quê: Nghi Long, Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 8/11/1971 Lô: B1 Hàng: 1 Số mô: 12 31 Lê Thị Bình Quê: Thanh Chung-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 24/11/1968 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 26 (có thể là xã Thanh Tùng) 32 Lương Văn Bình Quê: Châu thành-Quỳ Hợp, Nghệ An: HS: 1/9/1984 Lô: A8 Hàng: 15 Số mô: 9 33 Nguyễn Trọng Bình Quê: Thanh Liên-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 6/12/1979 Lô: A8 Hàng: 18 Số mô: 5 34 Thái Khắc Bình Quê: Thịnh Sơn - Đô Lương, Nghệ An: HS: 31/10/1978 Lô: A8 Hàng: 32 Số mô: 4 35 Hoàng Quang Bốn Quê: Diễn Phúc-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 21/4/1985 Lô: A8 Hàng: 30 Số mô: 14 36 Hoàng Văn Bốn Quê: Trung Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 12/3/1978 Lô: A8 Hàng: 16 Số mô: 1 37 Bùi Huy Bưởng Quê: Quỳnh Yên-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 19/6/1984 Lô: A8 Hàng: 20 Số mô: 4 38 Lê Văn Cầm Quê: Quỳnh xuân-Quỳnh lưu, Nghệ An: HS: 13/5/1985 Lô: A8 Hàng: 36 Số mô: 2 39 Lương Văn Cẩm Quê: Lương Minh - Tương Dương, Nghệ An: HS: 10/1/1985 Lô: Hàng: 1 Số mô: 1 (xã Lượng Minh) 40 Nguyễn Đình Càn Quê: Thanh Khai- Thanh Chương, Nghệ An: HS: 15/5/1981 Lô: A2 Hàng: 4 Số mô: 12 41 Hoàng Sỹ Canh Quê: Yên Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 17/6/1966 Lô: A4 Hàng: 3 Số mô: 7 42 Hoàng Thái Cảnh Quê: Thái Hoà -Nghĩa Đàn, Nghệ An: HS: 18/10/1975 Lô: A8 Hàng: 8 Số mô: 27 43 Nguyễn Đức Cảnh Quê: Nghi trung-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 16/4/1969 Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 24 44 Võ Đình Cao Quê: Thanh Giang-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 11/9/1980 Lô: A2 Hàng: 9 Số mô: 14 45 Phạm Thị Cầu Quê: Diễn Yên-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 25/11/1969 Lô: A8 Hàng: 15 Số mô: 22 46 Trần Trọng Cầu Quê: Thanh Hưng-Thanh chương, Nghệ An: HS: 16/3/1965 Lô: A8 Hàng: 30 Số mô: 24 47 Gia Ba Cha Quê: Độc May-Kỳ Sơn, Nghệ An: HS: 14/5/1962 Lô: A4 Hàng: 4 Số mô: 14 (xã Đoọc Mạy) 48 Trần Đình Chàng Quê: Mỹ Hà - Mỹ Lộc, Nghệ An: HS: Lô: B1 Hàng: 7 Số mô: 14 (thuộc tỉnh Nam Định) 49 Hoàng Văn chất Quê: N.Lĩnh-N.Đàn, Nghệ An: HS: 1/9/1972 Lô: B5 Hàng: 2 Số mô: 22 (Nam Lĩnh, Nam Đàn) 50 Nguyễn Văn Chất Quê: Nam Lĩnh-Nam Đàn, Nghệ An: HS: 1/4/1965 Lô: A2 Hàng: 7 Số mô: 6 51 Đoàn Minh Châu Quê: Hiền Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 8/1/1970 Lô: A4 Hàng: 13 Số mô: 2 52 Hoàng Sỹ Châu Quê: Diễn Phúc-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 18/1/1979 Lô: A8 Hàng: 16 Số mô: 8 53 Lân Ân Châu Quê: Xuân Đức (?) - Con Cuông, Nghệ An: HS: 1/2/1965 Lô: Hàng: 1 Số mô: 3 54 Nguyễn Đình Châu Quê: Quỳnh Liên- Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 16/6/1985 Lô: A8 Hàng: 20 Số mô: 13 55 Nguyễn Ngọc Châu Quê: DiễnChâu, Nghệ An: HS: 6/1969 Lô: B1 Hàng: 1 Số mô: 41 56 Nguyễn Thị Châu Quê: Giang Sơn_Đô Lương, Nghệ An: HS: 17/4/1970 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 3 57 Nguyễn Thị Châu Quê: Thanh Mai-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 24/11/1968 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 6 58 Nguyễn Văn Châu Quê: Nhân Sơn-Đô lương, Nghệ An: HS: 14/8/1983 Lô: A8 Hàng: 11 Số mô: 3 59 Trần Văn Châu Quê: Thanh Đồng-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 16/3/1986 Lô: A8 Hàng: 13 Số mô: 1 60 Trịnh Hữu Châu Quê: Phúc Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 28/10/1969 Lô: A4 Hàng: 13 Số mô: 27 61 Tô Văn Chi Quê: Quỳnh Thuận-Quỳnh lưu, Nghệ An: HS: 12/5/1972 Lô: A4 Hàng: 10 Số mô: 16 62 Thái Duy Chiến Quê: Thịnh Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: Lô: B1 Hàng: 5 Số mô: 3 63 Chu Văn Chiếu Quê: Diễn Phong-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 22/1/1970 Lô: A4 Hàng: 5 Số mô: 30 64 Nguyễn Hồ Chín Quê: Xuân Lâm-Nam Đàn, Nghệ An: HS: 4/3/1973 Lô: B4 Hàng: 3 Số mô: 20 65 Nguyễn Văn Chín Quê: Long Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 17/5/1978 Lô: A8 Hàng: 31 Số mô: 3 66 Nguyễn Văn Chinh Quê: Thái Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 31/10/1978 Lô: A8 Hàng: 28 Số mô: 8 67 Nguyễn Bá Chữ Quê: Nghi Thạch-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 23/6/1964 Lô: A3 Hàng: 16 Số mô: 5 68 Lê Văn Chúc Quê: Diễn Lợi-Diễn Châu, Nghệ An: HS: Lô: A3 Hàng: 11 Số mô: 14 69 Vũ Thị Chún Quê: Quỳnh Mỹ-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 27/3/1971 Lô: A2 Hàng: 32 Số mô: 6 70 Nguyễn Đình Chung Quê: Hạnh Lâm-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 16/12/1972 Lô: A2 Hàng: 35 Số mô: 4 71 Nguyễn Văn Chung Quê: Đại Sơn- Đô Lương, Nghệ An: HS: 1/4/1973 Lô: A2 Hàng: 30 Số mô: 2 72 Lương Văn Chuông Quê: Yên Ma-Tương Dương, Nghệ An: HS: 3/3/1986 Lô: A8 Hàng: 12 Số mô: 12 (xã Yên Na) 73 Nguyễn Sỹ Chương Quê: Xuân Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 8/8/1966 Lô: A4 Hàng: 10 Số mô: 4 74 Hoàng Đình Chuyên Quê: Thái Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: Lô: A3 Hàng: 13 Số mô: 2 75 Lương Văn Chuyên Quê: Châu Hạnh-Quỳ Châu, Nghệ An: HS: 1/5/1964 Lô: A3 Hàng: 2 Số mô: 21 76 Vũ Trọng Chuyên Quê: Nghĩa Đồng-Tân Kỳ, Nghệ An: HS: 18/5/1964 Lô: A2 Hàng: 15 Số mô: 3 77 Nguyễn Công Côn Quê: Thanh Khai-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 6/9 Lô: A9 Hàng: 1 Số mô: 29 78 Dương Văn Công Quê: Thanh Hoà-Thanh chương, Nghệ An: HS: 8/8/1988 Lô: A8 Hàng: 37 Số mô: 2 79 Trần Thị Công Quê: Bắc Sơn - Đô Lương, Nghệ An: HS: 15/2/1969 Lô: A4 Hàng: 6 Số mô: 26 80 Lê Xuân Cư Quê: Nam Liên-Nam Đàn, Nghệ An: HS: 1970 Lô: B1 Hàng: 19 Số mô: 25 81 Trần Khắc Cư Quê: Yên Thành, Nghệ An: HS: 6/1969 Lô: B1 Hàng: 2 Số mô: 34 82 Thái Khắc Cừ Quê: Tân Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 12/6/1962 Lô: A3 Hàng: 14 Số mô: 32 83 Hoàng Như Cung Quê: Minh Sơn -Đô Lương, Nghệ An: HS: 23/9/1961 Lô: A4 Hàng: 5 Số mô: 22 84 Mai Văn Cương Quê: Tam Đồng-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 6/9 Lô: A9 Hàng: 1 Số mô: 28 (có thể là xã Thanh Đồng) 85.Vy Hoang Cương Quê: Yên Tĩnh-Tương Dương, Nghệ An: HS: 15/12/1970 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 30 86 Bùi Xuân Cường Quê: Bắc Sơn - Đô Lương, Nghệ An: HS: 1/6/1972 Lô: A2 Hàng: 24 Số mô: 7 87 Lang Văn Cường Quê: Mậu Đức-Con Cuông, Nghệ An: HS: 23/6/1978 Lô: A8 Hàng: 19 Số mô: 2 88 Nguyễn Cảnh Cường Quê: Tiên Đồng (?) - Nghĩa Đàn, Nghệ An: HS: 1/4/1964 Lô: A3 Hàng: 4 Số mô: 19 89 Nguyễn Doãn Cường Quê: Trung Sơn-Đô lương, Nghệ An: HS: 2/8/1972 Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 16 90 Nguyễn Xuân Cường Quê: Đô Lương, Nghệ An: HS: 5/4/1972 Lô: A2 Hàng: 4 Số mô: 13 91 Trần Hùng Cường Quê: Diễn Viên-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 5/9/1967 Lô: A4 Hàng: 15 Số mô: 3 (có thể là xã Diễn Liên) 92 Vi Văn Cường Quê: Chi Khê-Con Cuông, Nghệ An: HS: 12/10/1986 Lô: A8 Hàng: 16 Số mô: 12 93 Vi Xuân Cường Quê: Lục Giã-Con Cuông, Nghệ An: HS: 24/2/1970 Lô: A4 Hàng: 13 Số mô: 17 (xã Lục Dạ) 94 Phạn Văn Đắc Quê: Thanh Long- Thanh Chương, Nghệ An: HS: 25/1/1966 Lô: A4 Hàng: 6 Số mô: 10 95 Hồ Sỹ Đài Quê: Nam Quang -Nam Đàn, Nghệ An: HS: 6/1969 Lô: B1 Hàng: 3 Số mô: 32 (có thể là xã Nam Giang) 96 Đinh Vũ Đại Quê: Nam Thanh -Nam Đàn, Nghệ An: HS: Lô: A3 Hàng: 12 Số mô: 7 97 Lê Minh Đại Quê: Thônh thu - Quế phong, Nghệ An: HS: Lô: Hàng: 1 Số mô: 3 (xã Thông Thụ) 98 Thái Khắc Đại Quê: Minh thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 19/10/1986 Lô: A8 Hàng: 17 Số mô: 12 99 Thái Đình Đàm Quê: Hoà Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 20/2/1978 Lô: A8 Hàng: 2 Số mô: 8 100 Đậu Thị Dần Quê: Tam hợp-Quỳ Hợp, Nghệ An: HS: 7/7/1970 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 18 101 Hồ Sỹ Dần Quê: Thanh Tiên-Thanh chương, Nghệ An: HS: 10/6/1978 Lô: A8 Hàng: 28 Số mô: 6 101 Nguyễn Văn Dần Quê: Thanh Tùng-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 24/6/1985 Lô: A8 Hàng: 12 Số mô: 13 103 Phan Sỹ Dần Quê: Hưng Tây-Hưng Nguyên, Nghệ An: HS: 28/10/1969 Lô: A4 Hàng: 13 Số mô: 25 104 Phan Văn Dần Quê: Hưng Tân-Hưng Nguyên, Nghệ An: HS: 4/3/1970 Lô: A3 Hàng: 2 Số mô: 11 105 Lưu Xuân Đán Quê: Hưng Long-Hưng Nguyên, Nghệ An: HS: Lô: A2 Hàng: 41 Số mô: 11 106 Lô Xuân Đào Quê: Nghĩa trung-Nghĩa Đàn, Nghệ An: HS: 19/9/1970 Lô: A4 Hàng: 4 Số mô: 22 107 Phạm Trọng Đào Quê: Hưng Yên-Hưng Nguyên, Nghệ An: HS: 17/5/1978 Lô: A8 Hàng: 30 Số mô: 3 108 Vũ Xuân Đào Quê: Diễn Cát-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 18/4/1966 Lô: A4 Hàng: 16 Số mô: 4 109 Nguyễn Đình Đạo Quê: Phúc Thọ-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 12/9/1987 Lô: A8 Hàng: 35 Số mô: 17 110 Trương Đình Dầu Quê: Châu Hồng-Quỳ Hợp, Nghệ An: HS: 27/2/1976 Lô: A2 Hàng: 16 Số mô: 14 111 NguyễnVăn Đậu Quê: Nam Sơn-Nam Đàn, Nghệ An: HS: 29/1/1968 Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 11 112 Trần Văn Đề Quê: Cát Văn-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 3/1971 Lô: B1 Hàng: 12 Số mô: 10 113 Nguyễn Khánh Đích Quê: Diễn Liên- Diễn Châu, Nghệ An: HS: 1/2 Lô: A2 Hàng: 24 Số mô: 2 114 Nguyễn Thị Diệm Quê: Quỳnh Kim -Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 28/3/1970 Lô: A3 Hàng: 7 Số mô: 3 115 Lê Minh Diên Quê: Thị Trấn Nam Đàn, Nghệ An: HS: 1/1/1965 Lô: A3 Hàng: 12 Số mô: 22 116 Hoàng Văn Diện Quê: Hà Sơn-Quỳ Hợp, Nghệ An: HS: 13/6/1985 Lô: A8 Hàng: 15 Số mô: 14 117 Nguyễn Như Điền Quê: Trung Sơn- Đô Lương, Nghệ An: HS: 21/4/1965 Lô: Hàng: 1 Số mô: 11 118 Hoàng Văn Diệu Quê: Liên Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 18/10/1969 Lô: A4 Hàng: 15 Số mô: 24 119 Hồ Diên Điêu Quê: Quỳnh Minh-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 26/4/1979 Lô: A2 Hàng: 39 Số mô: 7 120 Trương Văn Điêu Quê: Tam Hợp-Quỳ Hợp, Nghệ An: HS: 3/4/1966 Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 6 121 Bùi Văn Điều Quê: Hạ Sơn - Quỳ Hợp, Nghệ An: HS: 29/10/1979 Lô: A2 Hàng: 3 Số mô: 12 122 Nguyễn Thị Điều Quê: Trung Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 1/5/1973 Lô: A2 Hàng: 26 Số mô: 8 123 Lê Xuân Đinh Quê: Trung Sơn -Đô Lương, Nghệ An: HS: 31/8/1969 Lô: A4 Hàng: 16 Số mô: 23 124 Nguyễn Văn Đinh Quê: Xuân Sơn- Đô lương, Nghệ An: HS: 1/2/1965 Lô: A2 Hàng: 8 Số mô: 9 125 Trương Xuân Đình Quê: Chấn Hồng-Quỳ Hợp, Nghệ An: HS: 9/4/1970 Lô: B5 Hàng: 1 Số mô: 42 126 Nguyễn Văn Định Quê: Thanh Thịnh-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 10/10/1986 Lô: A8 Hàng: 24 Số mô: 12 127 Nguyễn Viết Định Quê: Hậu Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 24/4/1969 Lô: A4 Hàng: 13 Số mô: 11 128 Trần Như Định Quê: Trù Sơn - Đô Lương, Nghệ An: HS: 1/2/1965 Lô: A2 Hàng: 19 Số mô: 10 129 Võ Mai Định Quê: Nông Trường 1/5 Nghĩa Đàn, Nghệ An: HS: 12/8/1984 Lô: A8 Hàng: 8 Số mô: 8 130 Trần Thị Điu Quê: Thanh Mai-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 1/11/1968 Lô: A3 Hàng: 7 Số mô: 17 131 Nguyễn Đoàn Quê: Thanh Chương, Nghệ An: HS: 15/5/1981 Lô: A2 Hàng: 4 Số mô: 14 132 Hoàng Năng Đờn Quê: Hùng Tiến-Nam Đàn, Nghệ An: HS: 8/1972 Lô: B1 Hàng: 18 Số mô: 12 133 Lê Văn Đồng Quê: Thanh Lâm-Thanh chương, Nghệ An: HS: 13/1/1969 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 30 134 Phạm Văn Đồng Quê: Thanh Tùng-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 1/12/1973 Lô: A2 Hàng: 15 Số mô: 10 135 Phan Trọng Đồng Quê: Thanh Phong -Thanh Chương, Nghệ An: HS: 7/8/1971 Lô: A3 Hàng: 6 Số mô: 13 136 Hồ Văn Du Quê: Hưng Long- Hưng Nguyên, Nghệ An: HS: 1/3/1965 Lô: A2 Hàng: 6 Số mô: 7 137 Nguyễn Hàm Duân Quê: Quang Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 5/1/1964 Lô: A4 Hàng: 8 Số mô: 15 138 Lê Văn Duật Quê: Phúc Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 4/1965 Lô: A2 Hàng: 25 Số mô: 1 139 Ngô Chí Dục Quê: Ngọc Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: Lô: A3 Hàng: 8 Số mô: 13 140 Nguyễn Văn Dục Quê: Nam Kim-Nam Đàn, Nghệ An: HS: 3/5/1970 Lô: A8 Hàng: 25 Số mô: 29 141 Nguyễn Bá Đức Quê: Hưng Trung-Hưng Nguyên, Nghệ An: HS: 3/8/1979 Lô: A8 Hàng: 15 Số mô: 5 142 Nguyễn Minh Đức Quê: Nghi Xuân-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 29/1/1970 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 24 143 Nguyễn Văn Đức Quê: Nam Trung- Nam Đàn, Nghệ An: HS: 4/1972 Lô: B4 Hàng: 8 Số mô: 38 144 Nguyễn Văn Đức Quê: Diễn Hoàng-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 10/2/1970 Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 25 145 Vũ Duy Đức Quê: Diễn Hoàng-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 20/1/1970 Lô: A4 Hàng: 8 Số mô: 25 146 Nguyễn Quý Dung Quê: Quang Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 8/3/1978 Lô: A8 Hàng: 18 Số mô: 2 147 Đặng Vũ Dũng Quê: Thanh Thuỷ-Quỳnh Thắng, Nghệ An: HS: 6/12/1971 Lô: A2 Hàng: 32 Số mô: 8 148 Lê Tiến Dũng Quê: Nam Lĩnh-Nam Đàn, Nghệ An: HS: Lô: A3 Hàng: 13 Số mô: 11 149 Lê Văn Dũng Quê: Bồi Sơn -Đô Lương, Nghệ An: HS: 16/5/1985 Lô: A8 Hàng: 9 Số mô: 31 150 Lò Xuân Dũng Quê: Con Cuông, Nghệ An: HS: 20/4/1969 Lô: A4 Hàng: 10 Số mô: 23 Tiêu đề: Re: Thông tin cần thiết cho thân nhân liệt sĩ hy sinh tại Lào. Gửi bởi: lính đường dây trong 03 Tháng Bảy, 2015, 07:25:12 pm (tiếp theo)
151 Nguyễn Tất Dũng Quê: Tân Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 21/6/1980 Lô: A8 Hàng: 31 Số mô: 4 152 Nguyễn Văn Dũng Quê: Thanh Bình-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 10/1 Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 27 153 Phạm Đức Dũng Quê: Thanh Hà-Thanh chương, Nghệ An: HS: 6/9/1984 Lô: A8 Hàng: 22 Số mô: 5 154 Phan Văn Dũng Quê: Thanh Xuân-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 10/4/1986 Lô: A8 Hàng: 28 Số mô: 15 155 Đoàn Văn Được Quê: Quỳnh Hợp-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 17/3/1967 Lô: A4 Hàng: 12 Số mô: 20 156 Lê Huy Dương Quê: Nam Giang-Nam Đàn, Nghệ An: HS: 13/2/1970 Lô: A4 Hàng: 16 Số mô: 19 157 Phạm Đình Dương Quê: Đà Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 27/3/1978 Lô: A8 Hàng: 7 Số mô: 3 158 Lê Văn Đường Quê: Thanh Tường-Thanh chương, Nghệ An: HS: 1/10/1986 Lô: A8 Hàng: 21 Số mô: 12 159 Nguyễn Khắc Dỹ Quê: Minh Sơn -Đô Lương, Nghệ An: HS: 30/10/1969 Lô: A2 Hàng: 10 Số mô: 14 160 Nguyễn Văn Giám Quê: Khánh Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 25/5/1966 Lô: A8 Hàng: 29 Số mô: 31 161 Nguyễn Châu Giang Quê: Diễn Hải-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 4/11/1967 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 6 162 Tạ Văn Giàng Quê: Diễn Yên-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 11/11/1969 Lô: A4 Hàng: 5 Số mô: 25 163 Hoàng Ngọc Giảng Quê: Diễn Văn-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 23/9/1961 Lô: A4 Hàng: 13 Số mô: 14 164 Trần Văn Giảng Quê: Nghi Hải -Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 5/4/1964 Lô: A3 Hàng: 5 Số mô: 19 165 Nguyễn Quang Giáp Quê: Thanh Xuân-Thanh Chương, Nghệ An: HS: Lô: A8 Hàng: 24 Số mô: 30 166 Lữ Thanh Hà Quê: Tiên Kỳ-Tân Kỳ, Nghệ An: HS: 3/8/1979 Lô: A8 Hàng: 27 Số mô: 4 167 Phạm Thị Hà Quê: Thịnh Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 1/2/1972 Lô: A2 Hàng: 15 Số mô: 6 168 Phan Ngọc Hà Quê: Thịnh Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 3/8/1979 Lô: A8 Hàng: 6 Số mô: 3 169 Nguyễn Văn Hạ Quê: Quỳnh Lập-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 17/6/1966 Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 7 170 Đặng Đình Hải Quê: Cát Văn-Thanh chương, Nghệ An: HS: 15/1/1988 Lô: A8 Hàng: 13 Số mô: 14 171 Lương Minh Hải Quê: Châu Hồng-Quỳ Hợp, Nghệ An: HS: 24/1/1984 Lô: A8 Hàng: 22 Số mô: 7 172 Lương Văn Hải Quê: Hạnh Đào-Con Cuông, Nghệ An: HS: 2/4/1985 Lô: A8 Hàng: 13 Số mô: 12 173 Phạm Bá Hải Quê: Hưng Thuỷ-TP VInh, Nghệ An: HS: 15/7/1983 Lô: A2 Hàng: 42 Số mô: 11 174 Phan Thị Hải Quê: Thanh Hà-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 24/11/1968 Lô: A3 Hàng: 4 Số mô: 27 175 Trần Xuân Hải Quê: Diễn Hoàng-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 3/3/1986 Lô: A8 Hàng: 20 Số mô: 12 176 Hàn Danh Hán Quê: Quỳnh Lâm-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: Lô: A3 Hàng: 14 Số mô: 7 177 Đào Hữu Hanh Quê: Nghi Thạch-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 2/1972 Lô: B1 Hàng: 5 Số mô: 12 178 Hoàng Đình Hanh Quê: Thái Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 2/11/1978 Lô: A8 Hàng: 19 Số mô: 9 179 Nguyễn Văn Hành Quê: Diễn Thắng-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 6/6/1962 Lô: A3 Hàng: 2 Số mô: 32 180 Hồ Minh Hạnh Quê: Quỳnh Bảng-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 15/11/1969 Lô: A4 Hàng: 13 Số mô: 24 181 Lê Quang Hạnh Quê: Đồng Văn-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 10/12/1985 Lô: A8 Hàng: 37 Số mô: 7 182 Nguyễn Văn Hạnh Quê: Tiên Kỳ-Tân Kỳ, Nghệ An: HS: 17/12/1985 Lô: A8 Hàng: 27 Số mô: 14 183 Vi Trọng Hạnh Quê: Mỹ Lý-Kỳ Sơn, Nghệ An: HS: Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 21 184 Hoàng Văn Hào Quê: Tào Sơn -Đô Lương, Nghệ An: HS: 10/3/1987 Lô: A8 Hàng: 9 Số mô: 30 185 Lê Minh Hào Quê: Môn Sơn-Con Cuông, Nghệ An: HS: 11/9/1970 Lô: A4 Hàng: 10 Số mô: 9 186 Hoàng Như Hảo Quê: Hưng Thái-Hưng Nguyên, Nghệ An: HS: 9/11/1970 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 16 187 Nguyễn Kim Hảo Quê: Thanh Giang- Thanh Chương, Nghệ An: HS: 22/3/1965 Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 12 188 Hoàng Sỹ Hiên Quê: Yên Sơn- Đô Lương, Nghệ An: HS: 26/11/1973 Lô: Hàng: 2 Số mô: 7 189 Nguyễn Văn Hiên Quê: Nghi Liên-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 8/9/1964 Lô: A3 Hàng: 9 Số mô: 16 190 Nguyễn Công Hiến Quê: Thái Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 30/2/1966 Lô: A4 Hàng: 8 Số mô: 6 191 Trương Văn Hiến Quê: Nghĩa Xuân-Nghĩa Đàn, Nghệ An: HS: 1/2/1964 Lô: A3 Hàng: 2 Số mô: 16 192 Nguyễn Khắc Hiền Quê: Thanh Hà-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 23/9/1965 Lô: A4 Hàng: 15 Số mô: 21 193 Hồ Trần Hiển Quê: Quỳnh Thắng-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 5/9/1969 Lô: A4 Hàng: 15 Số mô: 30 194 Nguyễn Văn Hiệp Quê: Hưng Trung-Hưng Nguyên, Nghệ An: HS: 8/2/1971 Lô: A3 Hàng: 3 Số mô: 15 195 Trần Sỹ Hiệp Quê: Diễn Mỹ-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 22/2/1970 Lô: A3 Hàng: 14 Số mô: 2 196 Bùi Gia Hiếu Quê: Thanh Cát-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 10/12/1983 Lô: A8 Hàng: 22 Số mô: 2 197 Nguyễn Khắc Hiếu Quê: Nam Giang-Nam Đàn, Nghệ An: HS: 31/10/1979 Lô: A2 Hàng: 40 Số mô: 10 198 Nguyễn Trung Hiếu Quê: Nghĩa mai -Nghĩa Đàn, Nghệ An: HS: 9/8/1987 Lô: Hàng: 2 Số mô: 3 199 Nguyễn Văn Hiếu Quê: Thanh Ngọc -Thanh Chương, Nghệ An: HS: 12/5/1979 Lô: A8 Hàng: 1 Số mô: 9 200 Nguyễn Thanh Hiệu Quê: Nghi Quang-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: Lô: A8 Hàng: 23 Số mô: 11 201 Hà Văn Hồ Quê: Phú Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 18/8/1966 Lô: A4 Hàng: 10 Số mô: 24 202 Bùi Thế Hộ Quê: Bắc Sơn - Đô Lương, Nghệ An: HS: 27/9/1968 Lô: A4 Hàng: 3 Số mô: 14 203 Hà Xuân Hoa Quê: Chi Khê-Con Cuông, Nghệ An: HS: 19/10/1978 Lô: A8 Hàng: 25 Số mô: 3 204 Hoàng Văn Hoa Quê: Quỳnh Yên-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 21/2/1970 Lô: A4 Hàng: 8 Số mô: 28 205 Nguyễn Bá Hoa Quê: Nghi Phong-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 27/7/1966 Lô: A4 Hàng: 12 Số mô: 11 206 Nguyễn Minh Hoa Quê: Nghi Hoa-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 13/6/1969 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 30 207 Nguyễn Phương Hoa Quê: Thanh Tường-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 3/8/1979 Lô: A8 Hàng: 8 Số mô: 6 208 Nguyễn Quang Hoa Quê: Thái Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 9/3/1978 Lô: A8 Hàng: 16 Số mô: 9 209 Phạm Hoa Quê: Phú Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 8/10/1986 Lô: A8 Hàng: 37 Số mô: 1 210 Trần Văn Hoa Quê: Nghi Tiến-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: Lô: B4 Hàng: 5 Số mô: 28 211 Hoàng Ngọc Hoá Quê: Thịnh Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 3/8/1979 Lô: A8 Hàng: 12 Số mô: 5 212 Lương Văn Hoá Quê: Đồng Vạc-Quế phong, Nghệ An: HS: 28/9/1971 Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 8 213 Đặng Văn Hoà Quê: Đại Sơn- Đô Lương, Nghệ An: HS: 11/7/1977 Lô: A2 Hàng: 4 Số mô: 15 214 Đậu Đình Hoà Quê: Hưng Long-Hưng Nguyên, Nghệ An: HS: 25/3/1978 Lô: A8 Hàng: 15 Số mô: 7 215 Dương Đức Hoà Quê: Hưng Hoà-Vinh, Nghệ An: HS: 16/9/1981 Lô: A8 Hàng: 17 Số mô: 2 216 Nguyễn Sỹ Hoà Quê: Nam Hưng-Nam Đàn, Nghệ An: HS: 25/1/1971 Lô: A3 Hàng: 3 Số mô: 5 217 Phạm Viết Hoà Quê: Võ Liệt-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 3/8/1979 Lô: A8 Hàng: 14 Số mô: 3 218 Tạ Đình Hoà Quê: Thọ Hợp -Quỳ Hợp, Nghệ An: HS: 1/5/1985 Lô: A8 Hàng: 10 Số mô: 13 219 Thái Khắc Hoà Quê: Thịnh Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 10/11/1978 Lô: A8 Hàng: 31 Số mô: 9 220 Trần Đình Hoà Quê: Bồi Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 27/10/1978 Lô: A8 Hàng: 19 Số mô: 4 221 Trần Xuân Hoà Quê: Thanh Mai-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 4/7/1970 Lô: A3 Hàng: 6 Số mô: 5 222 Bùi Văn Hoạch Quê: Nghi Thuỷ-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 30/11/1986 Lô: A8 Hàng: 21 Số mô: 11 223 Lương Văn Hoạch Quê: Châu Cường - Quỳ Châu, Nghệ An: HS: 1/3/1965 Lô: A2 Hàng: 22 Số mô: 9 224 Lê Tấn Hoài Quê: Nghi Long-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 21/7/1978 Lô: A8 Hàng: 37 Số mô: 18 225 Tôn Thất Hoan Quê: Diễn Kỷ-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 18/12/1969 Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 18 226 Vi Văn Hoan Quê: Tam Thái-Tương Dương, Nghệ An: HS: 17/10/1972 Lô: A4 Hàng: 16 Số mô: 28 227 Nguyễn Văn Hoán Quê: Ngọc Sơn - Đô Lương, Nghệ An: HS: 19/3/1965 Lô: A2 Hàng: 28 Số mô: 5 228 Lô Văn Hoàn Quê: Lục Giã-Con Cuông, Nghệ An: HS: Lô: A4 Hàng: 5 Số mô: 26 229 Nguyễn Văn Hoàn Quê: Trung Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 18/5/1964 Lô: A3 Hàng: 12 Số mô: 31 230 Dương Ngọc Hoàng Quê: Hoa Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 1/11/1969 Lô: A4 Hàng: 3 Số mô: 26 231 Nguyễn Văn Hoàng Quê: Trung Sơn- Đô Lương, Nghệ An: HS: 18/5/1964 Lô: A3 Hàng: 2 Số mô: 31 232 Lưu Nguyên Hoành Quê: Nghĩa Bình-Tân Kỳ, Nghệ An: HS: 2/11/1972 Lô: A4 Hàng: 16 Số mô: 22 233 Hoàng Thị Hợi Quê: Thanh Tài-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 6/9/1968 Lô: A8 Hàng: 5 Số mô: 31 234 Nguyễn Văn Hợi Quê: TT. Đô Lương, Nghệ An: HS: 10/12/1953 Lô: B10 Hàng: Số mô: 13 235 Trần Văn Hợi Quê: Nghi Thịnh- Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 1/1972 Lô: B4 Hàng: 5 Số mô: 34 236 Vi Ngọc Hợi Quê: Môn Sơn-Con Cuông, Nghệ An: HS: 4/11/1968 Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 29 37 Hoàng Minh Hơn Quê: Xuân Thái-Nghĩa Đàn, Nghệ An: HS: 1/4/1965 Lô: A2 Hàng: 4 Số mô: 2 238 Trần Văn Hơn Quê: Nghi Thuý_nghi Lộc, Nghệ An: HS: 19/2/1970 Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 17 239 Lê Quang Hớn Quê: Thanh Ngọc -Thanh Chương, Nghệ An: HS: 31/10 Lô: A8 Hàng: 1 Số mô: 8 240 Nguyễn Văn Hớn Quê: Sơn Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 11/11/1969 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 18 241 Lê Văn Hồng Quê: Nam Anh-Nam Đàn, Nghệ An: HS: 23/6/1980 Lô: A8 Hàng: 15 Số mô: 8 242 Nguyễn Công Hồng Quê: Trù Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 15/4/1984 Lô: A8 Hàng: 13 Số mô: 2 243 Nguyễn Đăng Hồng Quê: Đà Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 13/10/1978 Lô: A8 Hàng: 31 Số mô: 6 244 Nguyễn Đình Hồng Quê: Nghi Hoa-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 3/4/1954 Lô: B2 Hàng: 13 Số mô: 21 245 Nguyễn Khắc Hồng Quê: Trung Sơn -Đô Lương, Nghệ An: HS: 31/8/1969 Lô: A4 Hàng: 5 Số mô: 24 246 Nguyễn Sỹ Hồng Quê: Xuân Sơn - Đô Lương, Nghệ An: HS: 2/11/1978 Lô: A8 Hàng: 33 Số mô: 7 247 Nguyễn Văn Hồng Quê: Phúc Thành- Yên Thành, Nghệ An: HS: 12/2/1972 Lô: A3 Hàng: 1 Số mô: 3 248 Nguyễn Văn Hồng Quê: Nghi Phong-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 1/3/1962 Lô: A3 Hàng: 13 Số mô: 22 249 Phạm Thị Hồng Quê: Thanh Phong-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 1/12 Lô: A2 Hàng: 13 Số mô: 7 250 Phạm Thị Hồng Quê: Thanh phong-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 20/12/1977 Lô: A8 Hàng: 23 Số mô: 31 251 Phạm Văn Hồng Quê: Nam Cát-Nam Đàn, Nghệ An: HS: 24/12/1971 Lô: A3 Hàng: 3 Số mô: 13 252 Phạm Xuân Hồng Quê: Nghi Ân- Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 1/6/1964 Lô: A2 Hàng: 15 Số mô: 1 253 Phan Văn Hồng Quê: Thanh Hưng-Thanh chương, Nghệ An: HS: 26/6/1978 Lô: A8 Hàng: 28 Số mô: 2 254 Trần Công Hồng Quê: Nam Thanh-Nam Đàn, Nghệ An: HS: Lô: A3 Hàng: 7 Số mô: 10 255 Trương Văn Hồng Quê: Nghĩa Đồng - Tân Kỳ, Nghệ An: HS: 1/3/1965 Lô: A2 Hàng: 18 Số mô: 9 256 Bùi Văn Hợp Quê: Nghi Hưng-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 1/11/1969 Lô: A3 Hàng: 16 Số mô: 4 257 Nguyễn Đình Hứa Quê: Thanh Tùng-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 13/12/1966 Lô: A4 Hàng: 8 Số mô: 10 258 Nguyễn Xuân Huấn Quê: Diễn Kim -Diễn Châu, Nghệ An: HS: 14/1/1970 Lô: A4 Hàng: 4 Số mô: 24 259 Đậu Đức Huệ Quê: Mai Hùng-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 27/8/1982 Lô: A8 Hàng: 26 Số mô: 5 260 Ngô Văn Huệ Quê: Hưng Thông-Hưng Nguyên, Nghệ An: HS: 29/10/1978 Lô: A8 Hàng: 19 Số mô: 7 261 Nguyễn Đình Huệ Quê: Thanh Giang-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 6/7/1978 Lô: A8 Hàng: 26 Số mô: 4 262 Lã Văn Hùng Quê: Hồng Diên-Con Cuông, Nghệ An: HS: 6/12/1984 Lô: A8 Hàng: 22 Số mô: 15 263 Lã Văn Hùng Quê: Thanh Thuỷ-Quỳnh Thắng, Nghệ An: HS: 6/12/1971 Lô: A2 Hàng: 32 Số mô: 12 264 Nguyễn Ngọc Hùng Quê: Nghi Xuân-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 25/7 Lô: A8 Hàng: 3 Số mô: 5 265 Nguyễn Văn hùng Quê: Nghĩa Thuận-Nghĩa Đàn, Nghệ An: HS: 24/12/1971 Lô: A3 Hàng: 7 Số mô: 1 266 Phạm Văn Hùng Quê: Hưng Lam-Hưng Nguyên, Nghệ An: HS: 13/2/1978 Lô: A8 Hàng: 14 Số mô: 8 267 Trịnh Đình Hùng Quê: Thanh Liên -Thanh Chương, Nghệ An: HS: Lô: A3 Hàng: 11 Số mô: 12 268 Văn Đức Hùng Quê: Quỳnh Tân-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 6/12/1979 Lô: A8 Hàng: 12 Số mô: 1 269 Cao Văn Hưng Quê: Đại Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 13/10/1978 Lô: A8 Hàng: 31 Số mô: 1 270 Đinh Xuân Hương Quê: Hưng Lĩnh-Hưng Nguyên, Nghệ An: HS: 26/2/1978 Lô: A8 Hàng: 30 Số mô: 6 271 Đỗ Xuân Hương Quê: Cầu Giát-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 30/11/1972 Lô: A2 Hàng: 17 Số mô: 15 272 Ngô Công Hướng Quê: Quỳnh Châu-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: Lô: B4 Hàng: 11 Số mô: 2 273 Nguyễn Văn Hường Quê: Nghi Vạn-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 9/9/1985 Lô: A8 Hàng: 23 Số mô: 14 274 Nguyễn Văn Hường Quê: Phú Sơn-Tân Kỳ, Nghệ An: HS: 24/10/1986 Lô: A8 Hàng: 16 Số mô: 13 275 Trần Bá Hường Quê: Nam Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 11/12/1980 Lô: A2 Hàng: 39 Số mô: 14 276 Hoàng Minh Hữu Quê: Quỳnh An-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 2/9/1967 Lô: A4 Hàng: 5 Số mô: 4 277 Lương Văn Hữu Quê: Nam Phúc-Nam Đàn, Nghệ An: HS: 30/10 Lô: A8 Hàng: 1 Số mô: 5 278 Lê Sỹ Huỳnh Quê: Nghi Lâm-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: Lô: A3 Hàng: 9 Số mô: 14 279 Nguyễn Hữu Huỳnh Quê: Bắc Thành - Yên Thành, Nghệ An: HS: 6/6/1984 Lô: A8 Hàng: 33 Số mô: 10 280 Nguyễn Văn Hy Quê: Phong Thịnh-Thanh chương, Nghệ An: HS: 9/4/1972 Lô: B4 Hàng: 2 Số mô: 38 281 Đinh Ngọc Kế Quê: Quỳnh Bá-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 16/5/1969 Lô: A4 Hàng: 15 Số mô: 25 282 Nguyễn Dương Kha Quê: Nghi Hợp- Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 12/6/1964 Lô: A2 Hàng: 18 Số mô: 4 283 Nguyễn Trọng Khả Quê: Thượng Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 17/1/1986 Lô: A8 Hàng: 36 Số mô: 6 284 Đặng Hùng Kham Quê: Diễn Yên-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 4/8/1970 Lô: A4 Hàng: 13 Số mô: 18 285 Phan Đăng Khầm Quê: Hoa Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 16/5/1969 Lô: A4 Hàng: 8 Số mô: 19 286 Phạm Công Kháng Quê: Thanh Xuân- Thanh Chương, Nghệ An: HS: 4/1/1970 Lô: A4 Hàng: 5 Số mô: 23 287 Đặng Huy Khanh Quê: Nghĩa Mỹ-Nghĩa Đàn, Nghệ An: HS: 3/9/1979 Lô: A8 Hàng: 12 Số mô: 7 288 Đặng Văn Khanh Quê: Mỹ Sơn- Đô Lương, Nghệ An: HS: 1/5/1965 Lô: A2 Hàng: 6 Số mô: 9 289 Nguyễn Đình Khiêm Quê: Thanh Nho-Thanh chương, Nghệ An: HS: 26/2/1978 Lô: A8 Hàng: 27 Số mô: 8 290 Lê Văn Kho Quê: Quế Phong, Nghệ An: HS: 1/1970 Lô: B1 Hàng: 12 Số mô: 16 291 Đậu Trọng Khoa Quê: Đại Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 12/8/1966 Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 6 292 Hà Sỹ Khoa Quê: Diễn Hùng-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 1/3/1970 Lô: A3 Hàng: 4 Số mô: 14 293 Lô Y Khoa Quê: Môn Sơn-Con Cuông, Nghệ An: HS: 17/9/1978 Lô: A8 Hàng: 27 Số mô: 3 294 Phạm Thị Kiên Quê: Diễn kim-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 1/12/1969 Lô: A8 Hàng: 37 Số mô: 23 295 Phan Lệ Kiên Quê: Viên Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 5/7/1953 Lô: A8 Hàng: 12 Số mô: 30 296 Bùi Văn Kim Quê: Nam lộc-Nam Đàn, Nghệ An: HS: 10/10/1985 Lô: A8 Hàng: 37 Số mô: 3 297 Hồ Trọng Kim Quê: Quỳnh Minh-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 18/12/1969 Lô: A3 Hàng: 6 Số mô: 8 298 Nguyễn Hải Ký Quê: Nghĩa Đồng-Tân Kỳ, Nghệ An: HS: Lô: A3 Hàng: 2 Số mô: 17 299 Hồ Viết Kỳ Quê: Nam Anh- Nam Đàn, Nghệ An: HS: 27/1/1970 Lô: A3 Hàng: 1 Số mô: 11 300 Đặng Hồng Kỷ Quê: N.Thuận-N.Lô, Nghệ An: HS: 2/1971 Lô: B5 Hàng: 3 Số mô: 6 Tiêu đề: Re: Thông tin cần thiết cho thân nhân liệt sĩ hy sinh tại Lào. Gửi bởi: lính đường dây trong 03 Tháng Bảy, 2015, 07:26:30 pm (tiếp theo)
301 Phạm Thị Kỷ Quê: Thanh Tân-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 12/6/1970 Lô: A3 Hàng: 3 Số mô: 1 302 Trần Thị Kỷ Quê: Thanh Chương, Nghệ An: HS: 15/2/1969 Lô: A4 Hàng: 6 Số mô: 28 303 Trần Văn Kỷ Quê: Thanh Long -Thanh Chương, Nghệ An: HS: 10/2/1964 Lô: A4 Hàng: 4 Số mô: 15 304 Phạm Văn Lạc Quê: Đô Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 9/6/1966 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 11 305 Lữ Văn Lạch Quê: Đồn Phục -Con Cuông, Nghệ An: HS: 3/9/1968 Lô: A4 Hàng: 8 Số mô: 3 306 Bùi Văn Lâm Quê: Nghi Hưng-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 3/4/1985 Lô: A2 Hàng: 42 Số mô: 12 307 Nguyễn Bá Lâm Quê: Thanh Đồng-Thanh Chương, Nghệ An: HS: Lô: A3 Hàng: 15 Số mô: 12 308 Nguyễn Khắc Lâm Quê: Hưng Dũng –Vinh, Nghệ An: HS: 8/12/1983 Lô: A8 Hàng: 4 Số mô: 9 309 Nguyễn Tùng Lâm Quê: Quỳnh Lập-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 9/9/1970 Lô: A4 Hàng: 12 Số mô: 23 310 Phạm Xuân Lâm Quê: Nam Thắng- Nam Đàn, Nghệ An: HS: Lô: A3 Hàng: 11 Số mô: 1 311 Trần Đình Lâm Quê: Thanh Ngọc-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 30/12/1970 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 24 312 Trần Xuân Lâm Quê: Thanh Thuỷ-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 30/4/1984 Lô: A8 Hàng: 21 Số mô: 9 313 Nguyễn Đình Lan Quê: Thanh Bích-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 23/4/1969 Lô: A4 Hàng: 2 Số mô: 19 314 Nguyễn Thị Lan Quê: Nam Anh- Nam Đàn, Nghệ An: HS: 1/3/1973 Lô: A2 Hàng: 12 Số mô: 10 315 Nguyễn Xuân Lan Quê: Diễn Kim -Diễn Châu, Nghệ An: HS: 11/11/1970 Lô: A8 Hàng: 8 Số mô: 17 316 Nguyễn Xuân Lan Quê: Diễn Kim -Diễn Châu, Nghệ An: HS: 14/11/1970 Lô: A8 Hàng: 6 Số mô: 28 317 Nguyễn Quốc Lân Quê: Nam Vân -Nam đàn, Nghệ An: HS: Lô: A3 Hàng: 6 Số mô: 2 318 Đặng Văn Liêm Quê: Trù Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 26/7/1978 Lô: A8 Hàng: 19 Số mô: 1 319 Hà Đức Liêm Quê: Môn Sơn- Con Cuông, Nghệ An: HS: 22/8/1979 Lô: Hàng: 1 Số mô: 13 320 Hồ Văn Liên Quê: Nghĩa Khánh-Nghĩa Đàn, Nghệ An: HS: 1/11/1969 Lô: A3 Hàng: 8 Số mô: 20 321 Nguyễn Hoàng Liên Quê: Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên, Nghệ An: HS: 15/5/1978 Lô: A8 Hàng: 33 Số mô: 8 322 Phùng Ngọc Liên Quê: Nghi Hương-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 29/1/1969 Lô: A4 Hàng: 8 Số mô: 26 323 Nguyễn Đình Liễu Quê: Hoà Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 23/23 Lô: A4 Hàng: 12 Số mô: 14 324 Nguyễn Thị Liệu Quê: Thanh Mỹ- Thanh chương, Nghệ An: HS: 24/12/1971 Lô: A3 Hàng: 1 Số mô: 15 325 Đào Ngọc Linh Quê: Diễn Hải-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 13/11/1964 Lô: A3 Hàng: 5 Số mô: 29 326 Ngô Tiến Linh Quê: Hưng Mỹ-Hưng Nguyên, Nghệ An: HS: 29/3/1970 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 27 327 Vi Nhật Linh Quê: Yên Na - Tương Dương, Nghệ An: HS: 20/5/1965 Lô: A2 Hàng: 19 Số mô: 9 328 Nguyễn Văn Lĩnh Quê: Thanh thuỷ-Thanh Chương, Nghệ An: HS: Lô: A3 Hàng: 10 Số mô: 7 329 Vi Kim Lĩnh Quê: Châu Tiên-Quỳ Châu, Nghệ An: HS: 1/4/1964 Lô: A3 Hàng: 13 Số mô: 19 330 Đặng Trọng Loan Quê: Diễn Lâm-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 29/11/1969 Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 28 331 Nguyễn Đình Loan Quê: Thanh An - Thanh Chương, Nghệ An: HS: 8/10/1984 Lô: A8 Hàng: 32 Số mô: 9 332 Trần Văn Loan Quê: Diễn Trung-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 8/5/1966 Lô: A2 Hàng: 2 Số mô: 16 333 Nguyễn Xuân Lộc Quê: Nam Lĩnh-Nam Đàn, Nghệ An: HS: 30/12/1969 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 25 334 Võ Đình Lộc Quê: Nam Phúc-Nam Đàn, Nghệ An: HS: 24/10/1970 Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 19 335 Nguyễn Văn Lợi Quê: Hưng Thông-Hưng Nguyên, Nghệ An: HS: 11/10/1966 Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 3 336 Nguyễn Văn Lợi Quê: Đồng Văn - Tân Kỳ, Nghệ An: HS: 29/12/1987 Lô: A8 Hàng: 34 Số mô: 17 337 Trần Công Lợi Quê: Thanh An-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 19/1/1986 Lô: A8 Hàng: 12 Số mô: 10 338 Trần Quốc Lợi Quê: Minh Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 31/10/1978 Lô: A8 Hàng: 17 Số mô: 1 339 Bùi Thanh Long Quê: Thanh Yên-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 13/2/1978 Lô: A8 Hàng: 16 Số mô: 6 340 Hoàng Đỗ Long Quê: Nghi Công-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 17/4/1984 Lô: A2 Hàng: 42 Số mô: 10 341 Lê Tùng Long Quê: Thanh Tường-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 2/4/1969 Lô: A4 Hàng: 2 Số mô: 25 342 Nguyễn Văn Long Quê: Thượng Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 21/5/1979 Lô: A2 Hàng: 38 Số mô: 15 343 Trần Đình Long Quê: Nghĩa Khánh-Nghĩa Đàn, Nghệ An: HS: 5/7/1970 Lô: A3 Hàng: 10 Số mô: 3 344 Trần Triệu Long Quê: Đồng Văn -Thanh chương, Nghệ An: HS: 6/9/1983 Lô: A8 Hàng: 21 Số mô: 8 345 Trương Quang Long Quê: Xuân Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 11/1/1970 Lô: A4 Hàng: 6 Số mô: 7 346 Vương Đình Long Quê: Quỳnh An-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 7/5/1967 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 8 347 Vũ Tiến Luân Quê: Diễn Đoài-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 1/12/1969 Lô: A8 Hàng: 28 Số mô: 23 348 Bùi Văn Luận Quê: Bắc Sơn - Đô Lương, Nghệ An: HS: 19/5/1966 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 20 349 Nguyễn Duy Luận Quê: Liên Sơn - Đô Lương, Nghệ An: HS: 1/4/1964 Lô: A3 Hàng: 16 Số mô: 23 350 Nguyễn Văn Luận Quê: Tân hợp-Tân Kỳ, Nghệ An: HS: 16/10/1985 Lô: A8 Hàng: 22 Số mô: 12 351 Tạ Quang Lục Quê: Diễn Hoa-Diễn Châu, Nghệ An: HS: Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 26 352 Dương Trọng Lương Quê: Thịnh Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 31/10/1978 Lô: A8 Hàng: 23 Số mô: 3 353 Lô Văn Lượng Quê: Tam Thái-Tương Dương, Nghệ An: HS: 17/10/1972 Lô: A3 Hàng: 6 Số mô: 7 354 Hoàng Văn Lưu Quê: Thanh Tân-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 12/11/1966 Lô: A4 Hàng: 10 Số mô: 6 355 Trần Đăng Lưu Quê: Hiến Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 20/2/1970 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 2 356 Kha Văn Luyên Quê: Chi Khê-Con Cuông, Nghệ An: HS: 31/10/1978 Lô: A8 Hàng: 25 Số mô: 4 357 Hồ Xuân Lý Quê: Quỳnh Đôi -Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 11/2/1970 Lô: A4 Hàng: 4 Số mô: 17 358 Hoàng Thị Lý Quê: Yên Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 1/11/1969 Lô: A3 Hàng: 8 Số mô: 25 359 Ngô Văn Lý Quê: Diễn Lâm-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 29/9/1985 Lô: A8 Hàng: 27 Số mô: 12 360 Phạm Bá Lý Quê: Thanh Chung- Thanh Chương, Nghệ An: HS: 1/4/1971 Lô: A2 Hàng: 27 Số mô: 5 361 Phạn Văn Lý Quê: Trù Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 26/4/1979 Lô: A2 Hàng: 39 Số mô: 13 362 Bùi Thanh Mai Quê: Nghi Thiết-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: Lô: A3 Hàng: 3 Số mô: 14 363 Hồ Thị Mai Quê: Quỳnh Bảng-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 1/12/1969 Lô: A8 Hàng: 13 Số mô: 22 364 Lương Thị Mai Quê: Quỳnh Lương-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 1/12/1969 Lô: A8 Hàng: 36 Số mô: 23 365 Nguyễn Sỹ Mân Quê: Xuân Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 13/5/1985 Lô: A8 Hàng: 36 Số mô: 11 366 Trần Thanh Mân Quê: Thanh Xuân-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 24/4/1968 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 4 367 Bùi Văn Mãn Quê: Nghi Thái-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 24/2/1970 Lô: A4 Hàng: 3 Số mô: 19 368 Nguyễn Đình Mận Quê: Nghi Hợp-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 1/8/1964 Lô: A8 Hàng: 6 Số mô: 22 368 Hồ Thị Mão Quê: Quỳnh Lương-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 20/10/1969 Lô: A4 Hàng: 10 Số mô: 29 370 Lang Văn Mão Quê: Mậu Đức -Con Cuông, Nghệ An: HS: 15/12/1985 Lô: A8 Hàng: 10 Số mô: 12 371: Trần Đình Mão Quê: Thuận Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 10/2/1978 Lô: A8 Hàng: 7 Số mô: 7 372 Đặng Văn Mật Quê: Nhân Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 20/10/1970 Lô: A4 Hàng: 15 Số mô: 16 373 Nguyễn Văn Mẫu Quê: Thanh Liên-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 25/2/1979 Lô: A9 Hàng: 17 Số mô: 13 374 Nguyễn Văn Mậu Quê: Mỹ Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 25/11/1965 Lô: A2 Hàng: 27 Số mô: 1 375 Lương Văn Mày Quê: Nậm Cắn-Kỳ Sơn, Nghệ An: HS: 19/4/1973 Lô: A4 Hàng: 12 Số mô: 16 376 Hồ Vĩnh Mẹo Quê: Ngọc Sơn-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: 20/6/1982 Lô: A8 Hàng: 22 Số mô: 6 377 Bùi Văn Minh Quê: Thanh Giang-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 24/12/1971 Lô: A3 Hàng: 5 Số mô: 6 378 Đào Ngọc Minh Quê: Diễn Vạn-Diễn Châu, Nghệ An: HS: 1/2/1970 Lô: A3 Hàng: 2 Số mô: 9 379 Dương Văn Minh Quê: Hạnh Lâm -Thanh Chương, Nghệ An: HS: 21/9/1972 Lô: A3 Hàng: 11 Số mô: 9 380 Hồ Văn Minh Quê: Quỳnh Hải-Quỳnh Lưu, Nghệ An: HS: Lô: A3 Hàng: 13 Số mô: 1 381 Lê Văn Minh Quê: Chi Khê -Con Cuông, Nghệ An: HS: 13/8/1984 Lô: A8 Hàng: 3 Số mô: 4 382 Nguyễn Ngọc Minh Quê: Văn Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 2/11/1972 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 21 383 Nguyễn Thị Minh Quê: Thanh Hoà-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 25/7/1971 Lô: A3 Hàng: 4 Số mô: 2 384 Nguyễn Thị Minh Quê: Bắc Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 1/2/1972 Lô: A2 Hàng: 17 Số mô: 8 385 Nguyễn Văn Minh Quê: Thanh Tân-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 4/12/1966 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 7 386 Nguyễn Văn Minh Quê: Trung Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 13/10/1970 Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 19 387 Nguyễn Xuân Minh Quê: Diễn Phúc -Diễn Châu, Nghệ An: HS: 20/9/1979 Lô: A8 Hàng: 7 Số mô: 2 388 Trần Bình Minh Quê: Thanh Bích-Thanh Chương, Nghệ An: HS: 3/1954 Lô: B1 Hàng: 16 Số mô: 38 389 Trần Văn Minh Quê: Tiên Thành-Yên Thành, Nghệ An: HS: 31/2/1969 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 23 390 Trương Văn Mong Quê: Văn Lợi-Quỳ Hợp, Nghệ An: HS: 3/5/1970 Lô: A8 Hàng: 22 Số mô: 25 391 Vi Văn Mùi Quê: Quỳ hợp, Nghệ An: HS: 4/5/1982 Lô: A2 Hàng: 6 Số mô: 11 392 Nguyễn Quang Mỹ Quê: Thanh Lâm-Thanh chương, Nghệ An: HS: 25/7/1978 Lô: A8 Hàng: 18 Số mô: 3 393 Hoàng Nam Quê: Diễn thọ-Diễn CHâu, Nghệ An: HS: 12/10/1970 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 28 394 Lưu Minh Nam Quê: Nghi Tiến-Nghi Lộc, Nghệ An: HS: 5/2/1970 Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 25 395 Nguyễn Thanh Nam Quê: Nghĩa Khánh -Nghĩa Đàn, Nghệ An: HS: 2/3/1964 Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 15 396 Vi Văn Nam Quê: Yên Tính- Tương Dương, Nghệ An: HS: 11/8/1987 Lô: Hàng: 2 Số mô: 4 397 Vi Văn Nam Quê: Chi Khê-Con Cuông, Nghệ An: HS: 17/5/1978 Lô: A8 Hàng: 31 Số mô: 8 398 Nguyễn Văn Năm Quê: Hưng Tây-Hưng Nguyên, Nghệ An: HS: 18/1/1970 Lô: A4 Hàng: 6 Số mô: 18 399 Phan Sỹ Nặm Quê: Tràng Sơn-Đô Lương, Nghệ An: HS: 30/12/1969 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 26 400 Nguyễn Đình Năng Quê: Diện Tân - Diện Châu, Nghệ An: HS: Lô: B1 Hàng: 15 Số mô: 10 ====HẾT KỲ I=== Tiêu đề: Re: Thông tin cần thiết cho thân nhân liệt sĩ hy sinh tại Lào. Gửi bởi: lính đường dây trong 04 Tháng Bảy, 2015, 01:44:12 pm (kỳ 2 Nghệ An tiếp theo)
401 Phạm Thị Kỷ Thanh Tân-Thanh Chương Nghệ An HS: 12/6/1970 Lô: A3 Hàng: 3 Số mô: 1 402 Trần Thị Kỷ Quê Thanh Chương Nghệ An HS: 15/2/1969 Lô: A4 Hàng: 6 Số mô: 28 403 Trần Văn Kỷ Thanh Long -Thanh Chương Nghệ An HS: 10/2/1964 Lô: A4 Hàng: 4 Số mô: 15 404 Phạm Văn Lạc Đô Thành-Yên Thành Nghệ An HS: 9/6/1966 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 11 405 Lữ Văn Lạch Đồn Phục -Con Cuông Nghệ An HS: 3/9/1968 Lô: A4 Hàng: 8 Số mô: 3 406 Bùi Văn Lâm Nghi Hưng-Nghi Lộc Nghệ An HS: 3/4/1985 Lô: A2 Hàng: 42 Số mô: 12 407 Nguyễn Bá Lâm Quê Thanh Đồng-Thanh Chương Nghệ An HS: Lô: A3 Hàng: 15 Số mô: 12 408 Nguyễn Khắc Lâm Quê Hưng Dũng -Vinh Nghệ An HS: 8/12/1983 Lô: A8 Hàng: 4 Số mô: 9 409 Nguyễn Tùng Lâm Quỳnh Lập-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 9/9/1970 Lô: A4 Hàng: 12 Số mô: 23 410 Phạm Xuân Lâm Quê Nam Thắng- Nam Đàn Nghệ An HS: Lô: A3 Hàng: 11 Số mô: 1 411 Trần Đình Lâm Thanh Ngọc-Thanh Chương Nghệ An HS: 30/12/1970 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 24 412 Trần Xuân Lâm Thanh Thuỷ-Thanh Chương Nghệ An HS: 30/4/1984 Lô: A8 Hàng: 21 Số mô: 9 413 Nguyễn Đình Lan Thanh Bích-Thanh Chương Nghệ An HS: 23/4/1969 Lô: A4 Hàng: 2 Số mô: 19 414 Nguyễn Thị Lan Quê Nam Anh- Nam Đàn Nghệ An HS: 1/3/1973 Lô: A2 Hàng: 12 Số mô: 10 415 Nguyễn Xuân Lan Quê Diễn Kim -Diễn Châu Nghệ An HS: 11/11/1970 Lô: A8 Hàng: 8 Số mô: 17 416 Nguyễn Xuân Lan Quê Diễn Kim -Diễn Châu Nghệ An HS: 14/11/1970 Lô: A8 Hàng: 6 Số mô: 28 417 Nguyễn Quốc Lân Quê Nam Vân -Nam đàn Nghệ An HS: Lô: A3 Hàng: 6 Số mô: 2 418 Đặng Văn Liêm Quê Trù Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 26/7/1978 Lô: A8 Hàng: 19 Số mô: 1 419 Hà Đức Liêm Quê Môn Sơn- Con Cuông Nghệ An HS: 22/8/1979 Lô: Hàng: 1 Số mô: 13 420 Hồ Văn Liên Quê Nghĩa Khánh-Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 1/11/1969 Lô: A3 Hàng: 8 Số mô: 20 421 Nguyễn Hoàng Liên Quê Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên Nghệ An HS: 15/5/1978 Lô: A8 Hàng: 33 Số mô: 8 422 Phùng Ngọc Liên Quê Nghi Hương-Nghi Lộc Nghệ An HS: 29/1/1969 Lô: A4 Hàng: 8 Số mô: 26 423 Nguyễn Đình Liễu Quê Hoà Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 23/23 Lô: A4 Hàng: 12 Số mô: 14 424 Nguyễn Thị Liệu Thanh Mỹ- Thanh chương Nghệ An HS: 24/12/1971 Lô: A3 Hàng: 1 Số mô: 15 425 Đào Ngọc Linh Quê Diễn Hải-Diễn Châu Nghệ An HS: 13/11/1964 Lô: A3 Hàng: 5 Số mô: 29 426 Ngô Tiến Linh Quê Hưng Mỹ-Hưng Nguyên Nghệ An HS: 29/3/1970 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 27 427 Vi Nhật Linh Quê Yên Na - Tương Dương Nghệ An HS: 20/5/1965 Lô: A2 Hàng: 19 Số mô: 9 428 Nguyễn Văn Lĩnh Quê Thanh thuỷ-Thanh Chương Nghệ An HS: Lô: A3 Hàng: 10 Số mô: 7 429 Vi Kim Lĩnh Quê Châu Tiên-Quỳ Châu Nghệ An HS: 1/4/1964 Lô: A3 Hàng: 13 Số mô: 19 430 Đặng Trọng Loan Quê Diễn Lâm-Diễn Châu Nghệ An HS: 29/11/1969 Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 28 431 Nguyễn Đình Loan Thanh An - Thanh Chương Nghệ An HS: 8/10/1984 Lô: A8 Hàng: 32 Số mô: 9 432 Trần Văn Loan Quê Diễn Trung-Diễn Châu Nghệ An HS: 8/5/1966 Lô: A2 Hàng: 2 Số mô: 16 433 Nguyễn Xuân Lộc Quê Nam Lĩnh-Nam Đàn Nghệ An HS: 30/12/1969 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 25 434 Võ Đình Lộc Quê Nam Phúc-Nam Đàn Nghệ An HS: 24/10/1970 Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 19 435 Nguyễn Văn Lợi Quê Hưng Thông-Hưng Nguyên Nghệ An HS: 11/10/1966 Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 3 436 Nguyễn Văn Lợi Quê Đồng Văn - Tân Kỳ Nghệ An HS: 29/12/1987 Lô: A8 Hàng: 34 Số mô: 17 437 Trần Công Lợi Quê Thanh An-Thanh Chương Nghệ An HS: 19/1/1986 Lô: A8 Hàng: 12 Số mô: 10 438 Trần Quốc Lợi Quê Minh Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 31/10/1978 Lô: A8 Hàng: 17 Số mô: 1 439 Bùi Thanh Long Quê Thanh Yên-Thanh Chương Nghệ An HS: 13/2/1978 Lô: A8 Hàng: 16 Số mô: 6 440 Hoàng Đỗ Long Quê Nghi Công-Nghi Lộc Nghệ An HS: 17/4/1984 Lô: A2 Hàng: 42 Số mô: 10 441 Lê Tùng Long Thanh Tường-Thanh Chương Nghệ An HS: 2/4/1969 Lô: A4 Hàng: 2 Số mô: 25 442 Nguyễn Văn Long Quê Thượng Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 21/5/1979 Lô: A2 Hàng: 38 Số mô: 15 443 Trần Đình Long Quê Nghĩa Khánh-Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 5/7/1970 Lô: A3 Hàng: 10 Số mô: 3 444 Trần Triệu Long Quê Đồng Văn -Thanh chương Nghệ An HS: 6/9/1983 Lô: A8 Hàng: 21 Số mô: 8 445 Trương Quang Long Quê Xuân Thành-Yên Thành Nghệ An HS: 11/1/1970 Lô: A4 Hàng: 6 Số mô: 7 446 Vương Đình Long Quê Quỳnh An-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 7/5/1967 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 8 447 Vũ Tiến Luân Quê Diễn Đoài-Diễn Châu Nghệ An HS: 1/12/1969 Lô: A8 Hàng: 28 Số mô: 23 448 Bùi Văn Luận Quê Bắc Sơn - Đô Lương Nghệ An HS: 19/5/1966 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 20 449 Nguyễn Duy Luận Quê Liên Sơn - Đô Lương Nghệ An HS: 1/4/1964 Lô: A3 Hàng: 16 Số mô: 23 450 Nguyễn Văn Luận Quê Tân hợp-Tân Kỳ Nghệ An HS: 16/10/1985 Lô: A8 Hàng: 22 Số mô: 12 451 Tạ Quang Lục Quê Diễn Hoa-Diễn Châu Nghệ An HS: Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 26 452 Dương Trọng Lương Quê Thịnh Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 31/10/1978 Lô: A8 Hàng: 23 Số mô: 3 453 Lô Văn Lượng Quê Tam Thái-Tương Dương Nghệ An HS: 17/10/1972 Lô: A3 Hàng: 6 Số mô: 7 454 Hoàng Văn Lưu Thanh Tân-Thanh Chương Nghệ An HS: 12/11/1966 Lô: A4 Hàng: 10 Số mô: 6 455 Trần Đăng Lưu Quê Hiến Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 20/2/1970 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 2 456 Kha Văn Luyên Quê Chi Khê-Con Cuông Nghệ An HS: 31/10/1978 Lô: A8 Hàng: 25 Số mô: 4 457 Hồ Xuân Lý Quê Quỳnh Đôi -Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 11/2/1970 Lô: A4 Hàng: 4 Số mô: 17 458 Hoàng Thị Lý Quê Yên Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 1/11/1969 Lô: A3 Hàng: 8 Số mô: 25 459 Ngô Văn Lý Quê Diễn Lâm-Diễn Châu Nghệ An HS: 29/9/1985 Lô: A8 Hàng: 27 Số mô: 12 460 Phạm Bá Lý Thanh Chung- Thanh Chương Nghệ An HS: 1/4/1971 Lô: A2 Hàng: 27 Số mô: 5 461 Phạn Văn Lý Quê Trù Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 26/4/1979 Lô: A2 Hàng: 39 Số mô: 13 462 Bùi Thanh Mai Quê Nghi Thiết-Nghi Lộc Nghệ An HS: Lô: A3 Hàng: 3 Số mô: 14 463 Hồ Thị Mai Quê Quỳnh Bảng-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 1/12/1969 Lô: A8 Hàng: 13 Số mô: 22 464 Lương Thị Mai Quỳnh Lương-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 1/12/1969 Lô: A8 Hàng: 36 Số mô: 23 465 Nguyễn Sỹ Mân Quê Xuân Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 13/5/1985 Lô: A8 Hàng: 36 Số mô: 11 466 Trần Thanh Mân Thanh Xuân-Thanh Chương Nghệ An HS: 24/4/1968 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 4 467 Bùi Văn Mãn Quê Nghi Thái-Nghi Lộc Nghệ An HS: 24/2/1970 Lô: A4 Hàng: 3 Số mô: 19 468 Nguyễn Đình Mận Quê Nghi Hợp-Nghi Lộc Nghệ An HS: 1/8/1964 Lô: A8 Hàng: 6 Số mô: 22 468 Hồ Thị Mão Quỳnh Lương-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 20/10/1969 Lô: A4 Hàng: 10 Số mô: 29 470 Lang Văn Mão Quê Mậu Đức -Con Cuông Nghệ An HS: 15/12/1985 Lô: A8 Hàng: 10 Số mô: 12 471 Trần Đình Mão Quê Thuận Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 10/2/1978 Lô: A8 Hàng: 7 Số mô: 7 472 Đặng Văn Mật Quê Nhân Thành-Yên Thành Nghệ An HS: 20/10/1970 Lô: A4 Hàng: 15 Số mô: 16 473 Nguyễn Văn Mẫu Thanh Liên-Thanh Chương Nghệ An HS: 25/2/1979 Lô: A9 Hàng: 17 Số mô: 13 474 Nguyễn Văn Mậu Quê Mỹ Thành-Yên Thành Nghệ An HS: 25/11/1965 Lô: A2 Hàng: 27 Số mô: 1 475 Lương Văn Mày Quê Nậm Cắn-Kỳ Sơn Nghệ An HS: 19/4/1973 Lô: A4 Hàng: 12 Số mô: 16 486 Hồ Vĩnh Mẹo Quê Ngọc Sơn-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 20/6/1982 Lô: A8 Hàng: 22 Số mô: 6 477 Bùi Văn Minh Thanh Giang-Thanh Chương Nghệ An HS: 24/12/1971 Lô: A3 Hàng: 5 Số mô: 6 478 Đào Ngọc Minh Quê Diễn Vạn-Diễn Châu Nghệ An HS: 1/2/1970 Lô: A3 Hàng: 2 Số mô: 9 479 Dương Văn Minh Quê Hạnh Lâm -Thanh Chương Nghệ An HS: 21/9/1972 Lô: A3 Hàng: 11 Số mô: 9 480 Hồ Văn Minh Quê Quỳnh Hải-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: Lô: A3 Hàng: 13 Số mô: 1 481 Lê Văn Minh Quê Chi Khê -Con Cuông Nghệ An HS: 13/8/1984 Lô: A8 Hàng: 3 Số mô: 4 482 Nguyễn Ngọc Minh Quê Văn Thành-Yên Thành Nghệ An HS: 2/11/1972 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 21 483 Nguyễn Thị Minh Quê Thanh Hoà-Thanh Chương Nghệ An HS: 25/7/1971 Lô: A3 Hàng: 4 Số mô: 2 484 Nguyễn Thị Minh Quê Bắc Thành-Yên Thành Nghệ An HS: 1/2/1972 Lô: A2 Hàng: 17 Số mô: 8 485 Nguyễn Văn Minh Quê Thanh Tân-Thanh Chương Nghệ An HS: 4/12/1966 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 7 486 Nguyễn Văn Minh Quê Trung Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 13/10/1970 Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 19 487 Nguyễn Xuân Minh Quê Diễn Phúc -Diễn Châu Nghệ An HS: 20/9/1979 Lô: A8 Hàng: 7 Số mô: 2 488 Trần Bình Minh Quê Thanh Bích-Thanh Chương Nghệ An HS: 3/1954 Lô: B1 Hàng: 16 Số mô: 38 489 Trần Văn Minh Quê Tiên Thành-Yên Thành Nghệ An HS: 31/2/1969 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 23 490 Trương Văn Mong Quê Văn Lợi-Quỳ Hợp Nghệ An HS: 3/5/1970 Lô: A8 Hàng: 22 Số mô: 25 491 Vi Văn Mùi Quê Quỳ hợp Nghệ An HS: 4/5/1982 Lô: A2 Hàng: 6 Số mô: 11 492 Nguyễn Quang Mỹ Quê Thanh Lâm-Thanh chương Nghệ An HS: 25/7/1978 Lô: A8 Hàng: 18 Số mô: 3 493 Hoàng Nam Quê Diễn thọ-Diễn CHâu Nghệ An HS: 12/10/1970 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 28 494 Lưu Minh Nam Quê Nghi Tiến-Nghi Lộc Nghệ An HS: 5/2/1970 Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 25 495 Nguyễn Thanh Nam Quê Nghĩa Khánh -Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 2/3/1964 Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 15 496 Vi Văn Nam Quê Yên Tính- Tương Dương Nghệ An HS: 11/8/1987 Lô: Hàng: 2 Số mô: 4 497 Vi Văn Nam Quê Chi Khê-Con Cuông Nghệ An HS: 17/5/1978 Lô: A8 Hàng: 31 Số mô: 8 498 Nguyễn Văn Năm Quê Hưng Tây-Hưng Nguyên Nghệ An HS: 18/1/1970 Lô: A4 Hàng: 6 Số mô: 18 499 Phan Sỹ Nặm Quê Tràng Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 30/12/1969 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 26 500 Nguyễn Đình Năng Quê Diện Tân - Diện Châu Nghệ An HS: Lô: B1 Hàng: 15 Số mô: 10 501 Nguyễn Bá Nga Quê Thanh Nam -Thanh Chương Nghệ An HS: 16/6 Lô: A3 Hàng: 5 Số mô: 31 502 Hồ Ngân Quê Quỳnh Liên-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 12/1/1971 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 25 503 Phạm Văn Nghi Quê Nam Lĩnh-Nam Đàn Nghệ An HS: 17/8/1963 Lô: A8 Hàng: 29 Số mô: 28 504 Phạm Văn Nghi Quê Nam Lĩnh-Nam Đàn Nghệ An HS: 1/8/1963 Lô: A3 Hàng: 3 Số mô: 22 505 Lê Đình Nghĩ Quê Đà Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 3/8/1978 Lô: A8 Hàng: 30 Số mô: 5 506 Nguyễn Văn Nghị Quê Hưng Lam-Hưng Nguyên Nghệ An HS: 6/4/1978 Lô: A8 Hàng: 14 Số mô: 4 507 Lê Đình Nghĩa Quê Hưng Đạo-Hưng Nguyên Nghệ An HS: 17/9/1977 Lô: A8 Hàng: 11 Số mô: 7 508 Lê Văn Nghĩa Quê Thái Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 3/3/1978 Lô: A8 Hàng: 28 Số mô: 5 509 Nguyễn Duy Nghĩa Quê Nghi Công-Nghi Lộc Nghệ An HS: Lô: A8 Hàng: 23 Số mô: 30 ? 510 Nguyễn Duy Nghĩa Quê Nghi Công, Nghi Lộc Nghệ An HS: Lô: B1 Hàng: 1 Số mô: 10 ? 511 Nguyễn Thế Nghĩa Quê Nam Giang -Nam Đàn Nghệ An HS: 24/4/1968 Lô: A3 Hàng: 4 Số mô: 30 512 Trương Trung Nghĩa Quê Diễn Xuân - Diễn Châu Nghệ An HS: Lô: A2 Hàng: 18 Số mô: 14 513 Lê Đình Nghiên Quê Nam Quang-Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 8/1/1970 Lô: A3 Hàng: 10 Số mô: 4 514 Nguyễn Văn Nghinh Quê Văn Sơn - Đô Lương Nghệ An HS: 1/5/1965 Lô: A2 Hàng: 18 Số mô: 10 515 Lê Trọng Ngọ Quê Bắc Sơn - Đô Lương Nghệ An HS: 22/3/1965 Lô: A4 Hàng: 10 Số mô: 11 516 Trần Võ Ngọ Quê Thanh Đồng-Thanh Chương Nghệ An HS: 8/3/1979 Lô: A8 Hàng: 6 Số mô: 7 517 Hoàng Đình Ngọc Quê Diễn Vạn-Diễn Châu Nghệ An HS: 10/1/1970 Lô: B1 Hàng: 7 Số mô: 9 518 Lê Minh Ngọc Quê Nghĩa Hưng-Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 21/7/1971 Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 27 519 Nguyễn Đăng Ngọc Quê Nhân Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 20/12/1970 Lô: A3 Hàng: 7 Số mô: 15 520 Ngô Trí Ngôn Quê Lam Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 8/4/1970 Lô: B1 Hàng: 9 Số mô: 36 521 Trần Năng Ngôn Quê Quỳnh Liên-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 4/10/1969 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 27 522 Bùi Duy Nguyên Quê Quỳnh Yên-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 20/5/1979 Lô: A2 Hàng: 39 Số mô: 6 523 Phan Đình Nhã Quê Hưng Lộc-TP Vinh Nghệ An HS: 17/3/1967 Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 20 524 Dương Xuân Nhâm Quê Nam Diên-Nam Đàn Nghệ An HS: 3/2/1973 Lô: B1 Hàng: 19 Số mô: 31 525 Hoàng Đình Nhâm Quê Đà Sơn- Đô Lương Nghệ An HS: 1/11/1965 Lô: A2 Hàng: 28 Số mô: 3 526 Nguyễn Văn Nhậm Thanh Xuân-Thanh Chương Nghệ An HS: 15/3/1970 Lô: A3 Hàng: 15 Số mô: 7 527 Cao Thanh Nhàn Quê Hưng Đạo -Hưng Nguyên Nghệ An HS: 12/1/1987 Lô: A2 Hàng: 38 Số mô: 9 528 Hà Văn Nhàn Quê Nghĩa thái Tân kỳ Nghệ An HS: 25/8/1987 Lô: Hàng: 1 Số mô: 4 529 Nguyễn Thị Nhàn Quê Quỳnh Minh-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: Lô: B5 Hàng: 1 Số mô: 43 530 Trần Văn Nhi Quê Diễn Hoa-Diễn Châu Nghệ An HS: 6/1964 Lô: B1 Hàng: 4 Số mô: 34 531 Nguyễn Thanh Nhị Thanh Lâm-Thanh Chương Nghệ An HS: 31/8/1977 Lô: A8 Hàng: 24 Số mô: 6 532 Phan Thị Nhị Quê Lạc Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 31/8/1969 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 23 533 Trần Văn Nhiệm Quê Quỳnh Ngọc -Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 25/10/1970 Lô: A4 Hàng: 4 Số mô: 18 534 Hồ Tân Nho Quê Nghĩa Tiến-Nghĩa Đàn Nghệ An HS: Lô: A3 Hàng: 9 Số mô: 5 535 Đinh Văn Nhưng Quê Hồng Thanh-Hưng Nguyên Nghệ An HS: Lô: B1 Hàng: 12 Số mô: 17 536 Đặng Công Nhượng Quê Mỹ Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 10/5/1984 Lô: A8 Hàng: 17 Số mô: 4 537 Nguyễn Hữu Niên Quê Nam Giang- Nam Đàn Nghệ An HS: 1/4/1965 Lô: A2 Hàng: 30 Số mô: 5 538 Trần Quang Niên Quê Q Tam-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 5/1/1969 Lô: B5 Hàng: 3 Số mô: 5 539 Lương Ngọc Ninh Quê Yên Hoà-Tương Dương Nghệ An HS: 29/7/1970 Lô: A4 Hàng: 6 Số mô: 9 540 Xeo Bá Nọi Quê Kỳ Lợi -Kỳ Sơn Nghệ An HS: Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 1 541 Lô Văn Nuôi Quê Chi Khê-Con Cuông Nghệ An HS: 3/8/1984 Lô: A8 Hàng: 12 Số mô: 14 542 Nguyễn Văn Nuôi Quê Mỹ Thành-Yên Thành Nghệ An HS: 4/12/1971 Lô: A3 Hàng: 6 Số mô: 11 543 Nguyễn Văn Ny Quê Quỳnh Hoa-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 20/7/1968 Lô: A3 Hàng: 9 Số mô: 3 544 Nguyễn Quốc Oai Quê Nghi Sơn-Nghi Lộc Nghệ An HS: 23/2/1970 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 19 545 Lê Hồng Phan Quê Nam Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 13/5/1966 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 20 546 Trương Văn Phan Quê Nghĩa Đức -Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 24/12/1971 Lô: A3 Hàng: 6 Số mô: 6 547 Hồ Đình Phê Quê Lưu Sơn- Đô Lương Nghệ An HS: 25/5/1965 Lô: A2 Hàng: 24 Số mô: 5 548 Nguyễn Đình Phiên Quê Quỳnh Kim-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: Lô: A3 Hàng: 9 Số mô: 12 549 Phạm Hồng Phiêu Quê N. Kim-N. Đàn Nghệ An HS: Lô: B5 Hàng: 2 Số mô: 21 560 Đặng Văn Phơ Quê Nghi Ân-Nghi Lộc Nghệ An HS: 4/4/1964 Lô: A3 Hàng: 13 Số mô: 20 Tiêu đề: Re: Thông tin cần thiết cho thân nhân liệt sĩ hy sinh tại Lào. Gửi bởi: lính đường dây trong 04 Tháng Bảy, 2015, 01:45:33 pm 561 Nguyễn Văn Phơn
Quê Diễn Thái-Diễn Châu Nghệ An HS: 10/2/1969 Lô: A4 Hàng: 8 Số mô: 24 562 Lê Văn Phu Quê Châu Quang-Quỳ Châu Nghệ An HS: 1/6/1964 Lô: A3 Hàng: 11 Số mô: 20 563 Nguyễn Đình Phú Quê Thanh mỹ-Thanh Chương Nghệ An HS: Lô: A4 Hàng: 2 Số mô: 10 564 Trần Văn phú Quê Thanh lâm-Thanh chương Nghệ An HS: 8/1971 Lô: B4 Hàng: 6 Số mô: 33 565 Hồ Sỹ Phúc Thanh Xuân-Thanh Chương Nghệ An HS: 1/10/1977 Lô: A8 Hàng: 23 Số mô: 6 566 Trần Đình Phúc Quê Phú Thành-Yên Thành Nghệ An HS: 14/1/1985 Lô: A8 Hàng: 21 Số mô: 13 567 Vũ Thành Phúc Quê Vĩnh Thành Yên Thành Nghệ An HS: 16/2/1969 Lô: A4 Hàng: 4 Số mô: 25 568 Hoàng Đình Phương Thanh Giang-Thanh chương Nghệ An HS: 24/5/1965 Lô: A8 Hàng: 20 Số mô: 27 569 Hoàng Thanh Phương Quê Nghi Khánh-Nghi Lộc Nghệ An HS: 3/5/1970 Lô: A3 Hàng: 4 Số mô: 3 570 Lữ Trung Phương Quê Châu Hội-Quỳ Châu Nghệ An HS: 25/3/1971 Lô: A4 Hàng: 12 Số mô: 8 571 Ngô Anh phương Quê Diễn Tháp-Diễn Châu Nghệ An HS: 13/4/1969 Lô: A4 Hàng: 8 Số mô: 27 572 Nguyễn Văn Phương Quê Quỳnh Bảng-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 21/1/1968 Lô: A3 Hàng: 12 Số mô: 30 573 Nguyễn Văn Phương Quê Thanh Hà-Thanh chương Nghệ An HS: 29/3/1987 Lô: A8 Hàng: 18 Số mô: 14 574 Nguyễn Viết Phương Quê Thuận Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 27/5/1978 Lô: A8 Hàng: 16 Số mô: 7 575 Phạm Văn Phương Quê Nghi Thịnh-Nghi Lộc Nghệ An HS: 1/1972 Lô: B1 Hàng: 17 Số mô: 14 576 Quang Đình Phương Quê Tam Quang-Tương Dương Nghệ An HS: 18/1/1969 Lô: A4 Hàng: 3 Số mô: 21 577 Đinh Văn Phường Quê Nghi Trung-Nghi Lộc Nghệ An HS: Lô: A3 Hàng: 10 Số mô: 5 578 Trương Văn Phượng Quê Nghĩa Xuân-Quỳ Hợp Nghệ An HS: 3/9/1968 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 7 579 Võ Hữu Phượng Quê Bảo Thành-Yên Thành Nghệ An HS: 12/1/1981 Lô: A8 Hàng: 25 Số mô: 7 580 Hồ Quang Quê Quỳnh Nghĩa -Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 7/11/1970 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 16 581 Nguyễn Văn Quang Quê Nghi Tân-Nghi Lộc Nghệ An HS: 20/7/1986 Lô: A8 Hàng: 20 Số mô: 10 582 Nguyễn Viết Quang Quê Thịnh Thành-Yên Thành Nghệ An HS: 24/4/1969 Lô: A4 Hàng: 2 Số mô: 6 583 Trần Duy Quang Quê Đại Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 17/3/1978 Lô: A8 Hàng: 28 Số mô: 3 584 Nguyễn Đình Quảng Quê Hưng Đạo -Hưng Nguyên Nghệ An HS: 3/5/1981 Lô: A2 Hàng: 38 Số mô: 13 585 Nguyễn Ngọc Quảng Quê Thanh Liên -Thanh Chương Nghệ An HS: 20/5/1978 Lô: A8 Hàng: 7 Số mô: 4 586 Nguyễn Trọng Quảng Quê Nam Giang-Nam Đàn Nghệ An HS: 26/11/1980 Lô: A2 Hàng: 37 Số mô: 14 587 Lương Văn Quanh Quê Châu Đình-Quỳ Hợp Nghệ An HS: 12/3/1970 Lô: A3 Hàng: 7 Số mô: 5 588 Vi Đình Quanh Quê Lục Giã-Con Cuông Nghệ An HS: 3/2/1970 Lô: A4 Hàng: 12 Số mô: 29 589 Vi Ngọc Quanh Quê Đồng Văn-Quế Phong Nghệ An HS: 5/1/1971 Lô: A4 Hàng: 8 Số mô: 16 590 Phan Minh Quê Xuân Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 31/10/1978 Lô: A8 Hàng: 23 Số mô: 8 591 Trần Thị Quê Quê Thuận Sơn_Đô Lương Nghệ An HS: 31/8/1969 Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 28 592 Đinh Văn Quế Quê Hồng Long-Nam Đàn Nghệ An HS: 1972 Lô: B4 Hàng: 5 Số mô: 26 593 Phan Thị Quế Thanh Khê - Thanh Chương Nghệ An HS: 24/11/1968 Lô: A3 Hàng: 16 Số mô: 26 594 Nguyễn Văn Quý Quê Sơn Hải-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 24/4/1966 Lô: A4 Hàng: 13 Số mô: 5 595 Nguyễn Văn Quý Quê Nam Xuân -Nam Đàn Nghệ An HS: 21/8/1972 Lô: A8 Hàng: 7 Số mô: 21 596 Phan Văn Quý Quê Hậu Thành- Yên Thành Nghệ An HS: 25/7/1970 Lô: A3 Hàng: 1 Số mô: 1 597 Trương Văn Quý Quê Quỳnh Lộc-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 29/11/1969 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 28 598 Nguyễn Sỹ Quyến Quê Bãi Phủ-Con Cuông Nghệ An HS: 25/3/1971 Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 8 599 Trương Đình Quyền Quê Diễn Tháp-Diẽn Châu Nghệ An HS: 15/1/1969 Lô: A4 Hàng: 3 Số mô: 24 600 Trần Hữu Quyết Quê Đà Sơn - Đô Lương Nghệ An HS: 25/3/1978 Lô: A8 Hàng: 33 Số mô: 4 601 Vi Văn Quyết Quê Tân Yên-Quỳ Châu Nghệ An HS: 19/5/1964 Lô: A3 Hàng: 5 Số mô: 17 602 Nguyễn Viết Sắc Quê Nghi Long- Nghi Lộc Nghệ An HS: 19/6/1965 Lô: A2 Hàng: 30 Số mô: 14 603 Lê Văn Sâm Quê Thanh An-Thanh Chương Nghệ An HS: 31/10/1978 Lô: A8 Hàng: 24 Số mô: 1 604 Lữ Hữu Sáng Quê Môn Sơn -Con Cuông Nghệ An HS: 26/2/1976 Lô: A2 Hàng: 11 Số mô: 12 605 Lê Cảnh Sáu Quê Nghĩa Lợi -Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 5/1/1964 Lô: A4 Hàng: 6 Số mô: 14 606 Lê Như Sáu Thanh Tường-Thanh Chương Nghệ An HS: 18/8/1966 Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 5 607 Nguyễn Văn Sáu Thanh Giang-Thanh Chương Nghệ An HS: 1/4/1965 Lô: A2 Hàng: 10 Số mô: 10 608 Trần Đình Sáu Quê Võ Liệt-Thanh Chương Nghệ An HS: 8/4/1979 Lô: A8 Hàng: 11 Số mô: 9 609 Nguyễn Cao Siêu Thanh Đồng-Thanh Chương Nghệ An HS: 1/4/1969 Lô: A2 Hàng: 16 Số mô: 10 610 Nguyễn Cao Siêu Thanh Đồng-Thanh Chương Nghệ An HS: 1/4/1969 Lô: A3 Hàng: 4 Số mô: 29 611 Hoàng Văn Sinh Quê Ngọc Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 18/4/1987 Lô: A8 Hàng: 15 Số mô: 12 612 Phạm Văn Sinh Thanh Hà-Thanh Chương Nghệ An HS: 23/12/1980 Lô: A8 Hàng: 20 Số mô: 3 613 Hoàng Quốc Số Quê Nghĩa yên-Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 5/12/1966 Lô: A4 Hàng: 8 Số mô: 18 614 Hà Văn Sơn Ngọc Sơn-Thanh Chương Nghệ An HS: 16/3/1986 Lô: A8 Hàng: 14 Số mô: 13 615 Lê Ngọc Sơn Quê Hợp Thành-Yên Thành Nghệ An HS: 24/4/1969 Lô: A4 Hàng: 8 Số mô: 8 616 Lê Văn Sơn Quê Thanh Tân-Thanh Chương Nghệ An HS: 11/4/1970 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 1 617 Long Xuân Sơn Quê Thạch Ngàn-Con Cuông Nghệ An HS: 1/5/1965 Lô: A2 Hàng: 14 Số mô: 8 618 Ngô Quang Sơn Quê Hưng Tây-Hưng Nguyên Nghệ An HS: 26/4/1976 Lô: A8 Hàng: 30 Số mô: 2 619 Nguyễn Cao Sơn Quê Thuận Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 19/6/1966 Lô: A4 Hàng: 3 Số mô: 3 620 Nguyễn Đức Sơn Quê Hòa Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 21/12/1979 Lô: A8 Hàng: 27 Số mô: 5 621 Nguyễn Hồng Sơn Quê Giang Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 20/9/1979 Lô: A8 Hàng: 3 Số mô: 9 622 Nguyễn Văn Sơn Quê Ngọc Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 10/2/1978 Lô: A8 Hàng: 26 Số mô: 8 623 Nguyễn Văn Sơn Quê Nam Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 21/8/1980 Lô: A2 Hàng: 35 Số mô: 1 624 Trần Minh Sơn Quê Đà Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 12/11 Lô: A8 Hàng: 29 Số mô: 4 625 Nguyễn Văn Song Quê Nghi Phú -Vinh Nghệ An HS: 11/8/1982 Lô: A8 Hàng: 8 Số mô: 5 626 Nguyễn Văn Sử Quê Đại Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 13/12/1967 Lô: A4 Hàng: 3 Số mô: 9 627 Ngô Xuân Sửu Quê Hưng Lợi-Hưng Nguyên Nghệ An HS: Lô: A8 Hàng: 17 Số mô: 27 628 Phan Văn Sửu Quê Nghi Phong-Nghi Lộc Nghệ An HS: 4/8/1978 Lô: A8 Hàng: 26 Số mô: 7 629 Nguyễn Kim Tam Quê Nam Anh-Nam Đàn Nghệ An HS: 4/5/1970 Lô: A4 Hàng: 13 Số mô: 1 630 Vương Viết Tam Quê Hạnh Lâm-Thanh Chương Nghệ An HS: Lô: A8 Hàng: 25 Số mô: 9 631 Nguyễn Hồng Tâm Quê Diễn Phong- Diễn Châu Nghệ An HS: 19/8/1978 Lô: A2 Hàng: 4 Số mô: 16 632 Nguyễn Minh Tâm Quê Nam Lĩnh - Nam Đàn Nghệ An HS: 1/3/1976 Lô: A2 Hàng: 20 Số mô: 16 633 Nguyễn Thái Tâm Quê Diễn Hồng-Diễn Châu Nghệ An HS: 9/4/1981 Lô: A8 Hàng: 29 Số mô: 16 634 Phạm Thị Tâm Quê Hưng Hoà-Vinh Nghệ An HS: 27/8/1970 Lô: A3 Hàng: 2 Số mô: 2 635 Vi Văn Tăm Quê Tam Đình-Tương Dương Nghệ An HS: 6/1969 Lô: B1 Hàng: 1 Số mô: 37 636 Hồ Văn Tân Quê Sơn Thành-Yên Thành Nghệ An HS: 4/11/1970 Lô: A4 Hàng: 15 Số mô: 18 637 Nguyễn Bá Tân Quê Quỳnh Thiện-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 7/1/1970 Lô: A4 Hàng: 6 Số mô: 24 638 Phạm Minh Tân Quê Nông Trường 1/5-Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 24/11/1968 Lô: Hàng: 2 Số mô: 8 639 Nguyễn Văn Tấn Quê Thái Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 31/10/1978 Lô: A8 Hàng: 8 Số mô: 7 640 Hoàng Trung Tần Quê Diễn Thọ-Diễn Châu Nghệ An HS: 2/1971 Lô: B1 Hàng: 12 Số mô: 11 641 Lê Văn Tần Quê Diễn Nguyên-Diễn Châu Nghệ An HS: 17/3/1967 Lô: A4 Hàng: 16 Số mô: 18 642 Nguyễn Cảnh Tần Thanh Dương. Thanh Chương Nghệ An HS: 25/1/1978 Lô: A8 Hàng: 6 Số mô: 2 643 Trương Trọng Tần Quê Diễn Hạnh - Diễn Châu Nghệ An HS: 4/1968 Lô: B10 Hàng: 7 Số mô: 1 644 Nguyễn Xuân Tăng Quê Diễn Tiến-Diễn Châu Nghệ An HS: Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 23 645 Hà Huy Táo Quê Nghĩa Xuân-Quỳ Hợp Nghệ An HS: 23/5/1970 Lô: A4 Hàng: 13 Số mô: 9 646 Hoàng Xuân Tế Quê Thanh Lĩnh-Thanh chương Nghệ An HS: 11/5/1978 Lô: A8 Hàng: 31 Số mô: 5 647 La Văn Thạch Quê Lục Giã-Con Cuông Nghệ An HS: 31/10/1978 Lô: A8 Hàng: 15 Số mô: 3 648 Lê Ngọc Thạch Quê Nghi Thái-Nghi Lộc Nghệ An HS: 16/2/1969 Lô: A4 Hàng: 2 Số mô: 22 649 Nguyễn Hữu Thạch Quê Khai Sơn - Anh Sơn Nghệ An HS: 25/7/1978 Lô: Hàng: 0 Số mô: 11 650 Nguyễn Văn Thạch Quê Thượng Sơn -Đô Lương Nghệ An HS: 4/9/1968 Lô: A4 Hàng: 4 Số mô: 5 651 Đình Xuân Thái Quê Diễn Lâm-Diễn Châu Nghệ An HS: 3/3/1986 Lô: A8 Hàng: 28 Số mô: 10 652 Lang Hồng Thái Quê Đồng Văn-Quế Phong Nghệ An HS: 29/11/1970 Lô: A4 Hàng: 12 Số mô: 25 653 Lê Xuân Thái Quê Nghĩa thái-Tân Kỳ Nghệ An HS: 9/7/1966 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 10 654 Lô Hồng Thái Quê Môn Sơn-Con Cuông Nghệ An HS: 7/7/1969 Lô: A4 Hàng: 6 Số mô: 16 655 Ngô Bá Thái Quê Nghi Long-Nghi Lộc Nghệ An HS: 9/2/1962 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 15 656 Ngô Văn Thái Quê Nghi Yên-Nghi Lộc Nghệ An HS: 31/10/1986 Lô: A8 Hàng: 18 Số mô: 15 657 Nguyễn Trọng Thái Quê Đại Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 11/11/1979 Lô: A2 Hàng: 6 Số mô: 16 658 Nguyễn Văn Thái Quê Khu Phố 3-TP Vinh Nghệ An HS: 29/4/1953 Lô: A8 Hàng: 9 Số mô: 23 659 Nguyễn Viết Thái Quê Hưng Vịnh-Vinh Nghệ An HS: 15/12/1981 Lô: A8 Hàng: 15 Số mô: 4 660 Vi Văn Thái Quê Xã Lương- Tương Dương Nghệ An HS: 16/2/1965 Lô: A2 Hàng: 4 Số mô: 7 661 Lê Đức Thâm Quê Nghĩa Tiến-Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 1/3/1973 Lô: A2 Hàng: 10 Số mô: 6 662 Lữu Thế Thắm Quê Hưng Đạo -Hưng Nguyên Nghệ An HS: 13/3/1982 Lô: A2 Hàng: 37 Số mô: 10 663 Kha Văn Thân Quê Lưu Kiền-Tương Dương Nghệ An HS: 6/1/1986 Lô: A8 Hàng: 11 Số mô: 13 664 Lê Văn Thân Thanh Tùng-Thanh Chương Nghệ An HS: 29/1/1976 Lô: A8 Hàng: 27 Số mô: 15 665 Nguyễn Tất Thân Quê Giang Sơn- Đô Lương Nghệ An HS: 27/2/1976 Lô: A2 Hàng: 21 Số mô: 14 666 Nguyễn Văn Thân Quê Nghi Quang-Nghi Lộc Nghệ An HS: 22/3/1973 Lô: A8 Hàng: 24 Số mô: 29 667 Nguyễn Văn Thân Quê Nghĩa Bình -Tân Kỳ Nghệ An HS: 19/3/1978 Lô: A8 Hàng: 9 Số mô: 6 668 Giản Tư Thắng Quê Thanh Cát-Thanh Chương Nghệ An HS: 11/5/1970 Lô: A3 Hàng: 7 Số mô: 7 669 Lô Xuân Thắng Quê Yên Khê-Con Cuông Nghệ An HS: 10/2/1970 Lô: A4 Hàng: 4 Số mô: 26 670 Lưu Văn Thắng Quê Nghĩa Thắng-Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 3/4/1984 Lô: A2 Hàng: 38 Số mô: 7 671 Nguyễn Trọng Thắng Thanh Hưng-Thanh Chương Nghệ An HS: 10/7/1984 Lô: A8 Hàng: 20 Số mô: 15 672 Nguyễn Văn Thắng Quê Nghi Quang-Nghi Lộc Nghệ An HS: 15/10/1978 Lô: A2 Hàng: 38 Số mô: 6 673 Tăng Hồng Thắng Quê Châu Bình - Quỳ Châu Nghệ An HS: 25/7/1986 Lô: A8 Hàng: 34 Số mô: 9 674 Thái Duy Thắng Quê Xuân Thành-Yên Thành Nghệ An HS: 19/6/1969 Lô: A4 Hàng: 6 Số mô: 27 675 Cao Xuân Thanh Quê Nghĩa Mai-Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 21/7/1971 Lô: A4 Hàng: 15 Số mô: 29 676 Dương Kim Thanh Quê Bản Mòng Au-Bảo Lạc Nghệ An HS: 25/8/1972 Lô: A8 Hàng: 35 Số mô: 10 677 Hà Văn Thanh Quê Châu Thuận - Quỳ Châu Nghệ An HS: 1/11/1964 Lô: A2 Hàng: 20 Số mô: 6 678 Nguyễn Hoàng Thanh Quê Mỹ Sơn - Đô Lương Nghệ An HS: 31/10/1978 Lô: A8 Hàng: 33 Số mô: 5 679 Nguyễn Huy Thanh Quê Hưng Tây-Hưng Nguyên Nghệ An HS: 13/10/1978 Lô: A8 Hàng: 14 Số mô: 7 680 Nguyễn Văn Thanh Hưng Thái - Hưng Nguyên Nghệ An HS: 25/5/1975 Lô: A2 Hàng: 28 Số mô: 16 681 Nguyễn Văn Thanh Quê Quỳnh Tam-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 22/6/1980 Lô: A2 Hàng: 10 Số mô: 16 682 Trần Hữu Thanh Thanh Giang - Thanh Chương Nghệ An HS: 21/12/1983 Lô: A8 Hàng: 32 Số mô: 8 683 Trần Thị Thanh Quê Quỳnh Tam-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 29/1/1977 Lô: A8 Hàng: 23 Số mô: 16 684 Đinh Ngọc Thành Quê Quỳnh Phong-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 21/4/1970 Lô: A3 Hàng: 8 Số mô: 2 685 Hồ Văn Thành Quê Quỳnh Mỹ-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 2/12/1985 Lô: A8 Hàng: 15 Số mô: 13 686 Lương Xuân Thành Quê Hồng Thụ-Quế Phong Nghệ An HS: 28/2/1969 Lô: A4 Hàng: 5 Số mô: 11 687 Ngô Thị Thành Quê Nghi Liên-Nghi Lộc Nghệ An HS: Lô: A3 Hàng: 14 Số mô: 9 688 Nguyễn Trọng Thành Quê Đà Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 8/4/1978 Lô: A8 Hàng: 17 Số mô: 6 689 Nguyễn Văn Thành Quê Nam Thanh-Nam Đàn Nghệ An HS: 1/10/1986 Lô: A8 Hàng: 36 Số mô: 5 690 Nguyễn Võ Thành Quê Nhân Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 2/11/1978 Lô: A8 Hàng: 28 Số mô: 7 691 Nhữ Văn Thành Quê Quỳnh Hoa-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 17/1/1970 Lô: A3 Hàng: 4 Số mô: 10 692 Như Xuân Thành Quê Quỳnh Hoa-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 1/3/1970 Lô: A8 Hàng: 19 Số mô: 27 693 Trần Văn Thành Quê Quỳnh Hải-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 1/2/1965 Lô: A2 Hàng: 13 Số mô: 8 694 Cụt Văn Thảo Quê Bao Thăng-Ký Sơn Nghệ An HS: 8/1/1970 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 24 695 Trần Đức Thảo Quê Thanh Chi -Thanh Chương Nghệ An HS: 23/12/1966 Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 4 696 Phạm Bá Thê Quê Trù Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 1/3 Lô: A2 Hàng: 15 Số mô: 8 697 Lê Văn Thế Quê Châu Hoàn-Quỳ Châu Nghệ An HS: 20/2/1969 Lô: A2 Hàng: 9 Số mô: 8 698 Trần ái Thế Quê Xuân Thành-Yên Thành Nghệ An HS: 12/5/1970 Lô: A3 Hàng: 8 Số mô: 3 699 Kha Văn Thi Quê Kim Tiến-Tương Dương Nghệ An HS: 15/2/1967 Lô: A3 Hàng: 4 Số mô: 1 700 Nguyễn Thi Quê Nam Cát-Nam Đàn Nghệ An HS: 1/3/1965 Lô: A2 Hàng: 14 Số mô: 6 ===HẾT DANH SÁCH KỲ II=== Tiêu đề: Re: Thông tin cần thiết cho thân nhân liệt sĩ hy sinh tại Lào. Gửi bởi: lính đường dây trong 10 Tháng Bảy, 2015, 05:55:43 am THÁNG TÁM CỦA NIỀM VUI VÀ LÒNG TIN CHO TOÀN THỂ MỌI GIA ĐÌNH THÂN NHÂN LIỆT SỸ!
“Thế là đạo lý được thực thi, vậy là niềm tin hằng củng cố. Nơi Chín suối ngậm cười, trên thế gian mừng rỡ”! Kính mong các anh chị chia sẽ giúp các thông tin này càng rộng càng giúp được nhiều gia đình thân nhân liệt sỹ có thêm thông tin và cũng là để giúp cho các liệt sỹ của chúng ta không bị xâm phạm mồ mả một cách tùy bất chấp luật pháp của nạn Ngoại cảm, đồng cốt! Có thể nói, chưa bao giờ, chưa khi nào Nhà nước, Chính phủ lại chú trọng, lại quan tâm đến chính sách người có công và công tác hậu phương quân đội như thời điểm này! Đúng ra thì điều này đã phải làm từ nhiều năm trước. Nhưng do tình hình thực tế và hoàn cảnh đất nước sau chiến tranh. Dù sao vẫn chưa là quá muộn! Nhân dân vẫn còn “vực lại” được lòng tin! Minh chứng cho điều ấy: - Đề án 150 CP do Thủ tướng chính phủ phê duyệt. Hiện đang chuẩn bị những công đoạn đầu tiên để đi vào thực thi việc xác định danh tính các liệt ỹ còn thiếu thông tin, - Chính phủ đã thành lập Ban chỉ đạo quốc gia để thực hiện đề án này và giao đích danh cho Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam làm trưởng ban. Một vị lãnh đạo trẻ, có tâm và đủ tầm cho công việc phức tạp này, - Cục Chính sách Bộ Quốc phòng đã được phê duyệt đề án số hóa toàn bộ thông tin liệt sỹ với kính phí đã được chính phủ phê duyệt là 150.000.000.000 Đồng (Một trăm năm mươi tỷ đồng), - Phê duyệt kinh phí nâng cấp các cơ sở giám định ADN xác định danh tính liệt sỹ với kinh phí 500.000.000.000 Đồng (năm trăm tỷ đồng) đã được Thủ tướng chính phủ phê duyệt, - Bên cạnh đó đã được trải qua một cuộc đại tập huấn, rút kinh nghiệm và những bài học xương máu rút ra từ ngay trong quá trình thực hiện phần công việc này của hàng ngàn liệt sỹ mặt trận 31. Ban liên lạc toàn quốc thân nhân liệt sỹ mặt trận 31 đã tổng hợp đầy đủ cứ liệu trình thẳng lên Quốc hội đề nghị cơ quan quyền lực cao nhất này ban hành lệnh CẤM TUYỆT ĐỐI tất cả các đối tượng Ngoại cảm, đồng cốt, những kẻ lợi dụng danh nghĩa nghiên cứu, khoa học.... nhúng tay vào bất kỳ công việc gì liên quan đến hài cốt liệt sỹ và thân nhân liệt sỹ. Cấm tuyết đối các hoạt động áp vong tìm mộ liệt sỹ. Kiểm tra kết quả và khả năng thực tế của các đối tượng này và truy cứu trách nhiệm với những hệ lụy và hậu quả mà chúng đã gây ra cho toàn xã hội và hàng vạn hài cốt liệt sỹ và hàng vạn gia đình thân nhân liệt sỹ trên toàn lãnh thổ Việt Nam trong hơn 20 năm qua. Hiện nay, Chính phủ đang tập trung cao độ cả về nhân lực, vật lực và trí lực vào công tác này. Vậy nên chúng tôi yêu cầu toàn thể bà con thân nhân liệt sỹ những điều sau: 1. Toàn thể các gia đình thân nhân liệt sỹ không nên nóng vội trong việc tìm mộ, tìm hài cốt liệt sỹ để tránh bị rơi vào cạm bẫy của những kẻ mang danh Ngoại cảm, Tâm Linh, Tâm Đức, Đồng cốt đang lén lút hoặc công khai tuyên truyền, rao giảng trên các phương tiện thông tin. Bên cạnh đó là những kẻ mang danh Khoa học và các nghiến cứu mập mờ mang màu sắc mê tín di đoan như chúng đã hoành hành suốt hơn hai thập kỷ qua! 2. Toàn bộ thông tin hồ sơ gốc của các liệt sỹ vẫn được bảo quản nguyên vẹn dưới dạng văn bản, hồ sơ ghi chép tại các BCHQS từng tỉnh, Cục Chính sách BQP, Cục Chính trị các quân khu, quân đoàn, Phòng Chính trị các Sư đoàn, Quân, Binh chủng. Trong quá trình chờ đợi kết quả số hóa toàn bộ thông tin liệt sỹ, mỗi gia đình vẫn có thể chuẩn bị sẳn các chứng từ gốc về liệt sỹ theo các nguồn thông tin và các bước cụ thể như sau: - Xin sao lục giấy báo tử gốc và hồ sơ gốc (nếu có) tại các Bộ chỉ huy quân sự tỉnh sở tại (quê gốc của liệt sỹ khi nhập ngũ) bởi những giấy báo tử do các tỉnh đội báo về đã được mã hóa lại theo một hướng khác để đảm bảo bí mật quân sự thời đó. Phần lớn những giấy báo tử ấy đều là các thông tin không rõ ràng, trung trung, mù mờ. Nhưng, tại các cơ quan này vẫn lưu lại đầy đủ giấy báo tử gốc mà do chính đơn vị của liệt sỹ báo về tỉnh sau khi liệt sỹ hy sinh với đầy đủ các thông tin về đơn vị, thời điểm hy sinh, lý do hy sinh, khu vực, địa điểm hy sinh và nơi an táng ban đầu (có thể có cả toạ độ và sơ đồ mộ chí ban đầu). Các thông tin này vẫn được lưu trữ, bảo quản đầy đủ tại các cơ quan chính trị, chính sách của từng đơn vị của các liệt sỹ (từ cấp sư đoàn trở lên). - Khi có giấy báo tử gốc, có thể liên hệ với chúng tôi để có thêm các thông tin hỗ trợ, tìm đơn vi gốc (vì lý do tách nhập, bỏ phiên hiệu). Qua đó có thể khoanh vùng, định hướng hồ sơ và định hướng thực địa theo lịch sử chiến đấu của đơn vị và kết quả của các đợt quy tập để định hướng quá trình di chuyển của hài cốt trong những năm hậu chiến trên các địa bàn cụ thể để từ đó có thể liên hệ với các cơ quan hữu trách trên chính địa bàn đó để nắm thêm tình hình cụ thể ề thông tin liệt sỹ. - Tuyệt đối không tự đi tìm trên thực địa theo sơ đồ mộ chí ban đầu. Bởi đã có rất nhiều thay đổi và phần lớn, các liệt sỹ đã được quy tập về các nghĩa trang và có thể đã mất danh tính. Nếu bà con vẫn đi tìm theo những thông tin này sẽ không đem lại kết quả gì. Tiền mất và mất thêm cả lòng tin và lòng kiên nhẫn. 3. Hãy tổng hợp các thông tin đã có, kể cả những thông tin từ đồng đội, các cựu chiến binh. Sau đó có thể liện bằng điện thoại hoặc thư tín với các cơ quan mà chúng tôi đăng theo danh sách cùng địa chỉ, điện thoại dưới đây để biết liệt sỹ có còn danh tính trong các nghĩa trang trên khu vực đã xác định đó hay không. Nếu không có, nhà nước sẽ áp dụng phương pháp giám đình ADN để xác định danh tính của các hài cốt liệt sỹ còn thiếu thông tin này. Khi ấy sẽ triển khai các bước tiếp theo. Kinh phí cho việc giám định ADN do nhà nước đảm nhiệm chi trả. Mọi gia đình không phải mất bất kỳ kinh phí và cũng không phải đóng góp bất kỳ khoản lệ phí hay quyên góp nào cho chúng tôi. Mặc dù chúng tôi làm tất cả những việc này bằng kinh phí cá nhân. Trong quá trình thực hiện có bất kỳ cá nhân hay cơ quan nào không thực hiện đúng chức trách của mình, có những hành động hay thái độ thiếu đúng đắn với nhân dân, bà con có thể thông báo trực tiếp cho các cơ quan cấp trên của họ theo phần danh bạ chúng tôi cung cấp dưới đây: Đồng thông thông báo lại cho chúng tôi để kịp thời phản ánh ngăn chặn! Ban liên lạc toàn quốc thân nhân liệt sỹ mặt trận 31. Trưởng ban - Trần Đình Huân Tiêu đề: Re: Thông tin cần thiết cho thân nhân liệt sĩ hy sinh tại Lào. Gửi bởi: lính đường dây trong 10 Tháng Bảy, 2015, 06:02:08 am DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN QUÂN ĐỘI VÀ THƯƠNG BINH XÃ HỘI HIỆN ĐANG LƯU TRỮ CÁC THÔNG TIN HỒ SƠ GỐC CỦA LIỆT SỸ CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ Tổng Giám đốc: Phạm Việt Dũng Trụ sở: 16 Lê Hồng Phong - Ba Đình - Hà Nội. Điện thoại: Văn phòng: 080 43162; Fax: 080.48924; Email: thongtinchinhphu@chinhphu.vn. BỘ QUỐC PHÒNG Địa chỉ: Số 7 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại: 069 534223 - 069 532090 TRUNG TÂM THÔNG TIN BỘ QUỐC PHÒNG: Đt: 069.588116 Chánh văn phòng Bộ Quốc phòng: Đt: 069.534224 Chánh văn phòng TC Chính trị bộ QP: Đt: 069.535531 Cổng thông tin điện tử Bộ Quốc phòng. Địa chỉ: Số 1B, Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội * Tel: +84-69.696154 * Fax: +84-4.37334163 * Email: info@mod.gov.vn CỤC CHÍNH SÁCH BỘ QUỐC PHÒNG Địa chỉ, Số 14A, Lý Nam Đế, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại: Bộ Tư lệnh Quân khu 1 Điện thoại: 02806250556 Phòng chính sách - Cục chính trị - Quân khu 4 Địa chỉ: Số 125A - Đại lộ Lê Duẩn - TP. Vinh - Nghệ An Điện thoại: 038.3859100 hoặc 069.799537 Phòng chính sách - Cục chính trị - Quân khu 5 Địa chỉ: Số 01 Duy Tân - P. Hoà Cường - Q.Hải Châu - TP. Đà Nẵng Điện thoại: 0511.3615404 hoặc 069.775086 Phòng chính sách - Cục Chính trị- Quân khu 7 Địa chỉ: Số 17 Hồ Văn Huê, Quận Phú Nhuận, Tp.HCM Điện thoại: 069.665170 Hoặc 069.665710 Các sư đoàn: 2, 6, 302, 317, Các trung đoàn, lữ đoàn về phòng không, pháo cao xạ, tăng, công binh.... Phòng Chính sách - Cục Chính trị - Quân khu 9 Địa chỉ: Đường CMT8 - P.An Thới - Q.Bình Thủy - TP.Cần Thơ Điện thoại: 069.629532 - 0710.8246132 Các sư đoàn: 4, 8, 330, 339, lữ đoàn: 226, 6 pháo binh, 25 công binh Phòng Chính sách – Cục Chính trị - Quân Đoàn 2 Địa chỉ: Thị trấn Vôi, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang Điện thoại: đang cập nhật 304, 306, 325, Lữ đoàn phòng không chủ lực 673… Phòng Chính sách – Cục Chính trị - Quân Đoàn 3 Địa chỉ: QL19 - phường Trà Bá - TP. PleiKu - tỉnh Gia Lai Điện thoại: 059.824377 Các Sư đoàn: 31, 10,320A, Trung đoàn Tăng 273, trung đoàn 7 Công binh, Trung đoàn Pháo cao xạ 234, Trung đoàn Pháo binh 40… Phòng Chính sách – Cục Chính trị - Quân đoàn 4 Địa chỉ: Đường ĐT743 - Khu CN Sóng Thần 1 - huyện Dĩ An - tỉnh Bình Dương Điện thoại: 069.666041 Các sư đoàn: 7, 9, 309... Bộ Tư lệnh Thủ đô: Điện thoại: 0462512555 Bộ CHQS Quảng Trị Địa chỉ: Km số 3 - Quốc lộ 9 - TP Đông Hà - tỉnh Quảng Trị Điện thoại: 0536.251.555 Bộ CHQS Thái Bình: Điện thoại: 0366.252.555 Bộ CHQS Cao Bằng: Điện thoại: 0266.251.555 Bộ CHQS Cà Mau: Điện thoại: 0780.6251.555 Bộ CHQS Cần Thơ: Điện thoại: 0710.625.4555 Bộ CHQS Điện Biên: Điện thoại: 0230.625.0555 Bộ CHQS Đăk Nông: Điện thoại: 05016.260.555 Bộ CHQS Đăk Lăk: Điện thoại: 05006.252.555 Bộ CHQS Đà Nẵng: Điện thoại: 05116.254.555 Bộ CHQS Đồng Tháp: Điện thoại: 0676.251.555 Bộ CHQS Đồng Nai: Điện thoại: 0616.250.555 Bộ CHQS Gia Lai: Điện thoại: 0596.251.555 Bộ CHQS Hoà Bình: Điện thoại: 02186.251.555 Bộ CHQS TP. HCM: Điện thoại: 0862.501.555 Bộ CHQS Hải Dương: Điện thoại: 03206.250.555 Bộ CHQS Hà Nam: Điện thoại: 03516.251.555 Bộ CHQS Hải Phòng: Điện thoại: 0316.251.555 Bộ CHQS Hà Tĩnh: Điện thoại: 0396.251.555 Bộ CHQS Thừa Thiên Huế: Điện thoại: 0546.251.555 Bộ CHQS Hưng Yên: Điện thoại: 03216.254.555 Bộ CHQS Khánh Hoà:Điện thoại: 0586.250.555 Bộ CHQS Kon Tum: Điện thoại: 0606.251.555 Bộ CHQS Long An: Điện thoại: 0726.250.555 Bộ CHQS Hà Giang: Điện thoại: 02196.250.555 Bộ CHQS Hậu Giang: Điện thoại: 07116288555 Bộ CHQS Lâm Đồng: Điện thoại: 0636.250.555 Bộ CHQS Lào Cai: Điện thoại: 0206263555 Bộ CHQS Lạng Sơn: Điện thoại: 0256.250.555 Bộ CHQS Lai Châu: Điện thoại: 02316290555 Bộ CHQS Nghệ An: Điện thoại: 0386.253.555 Bộ CHQS Yên Bái: Điện thoại: 0296250555 Bộ CHQS Ninh Bình: Điện thoại: 0306.260.555 Bộ CHQS Vũng Tàu: Điện thoại: 0646256555 Bộ CHQS Nam Định: Điện thoại: 03506.250.555 Bộ CHQS Vĩnh Phúc: Điện thoại: 02116250555 Bộ CHQS Ninh Thuận: Điện thoại: 0686.250.555 Bộ CHQS Vĩnh Long: Điện thoại: 0706251555 Bộ CHQS Phú Thọ: Điện thoại: 02106.250.555 Bộ CHQS Trà Vinh: Điện thoại: 0746250555 Bộ CHQS Phú Yên: Điện thoại: 0576.250.555 Bộ CHQS Quảng Bình: Điện thoại: 0526.250.555 Bộ CHQS Thái Nguyên: Điện thoại: 02806250555 Bộ CHQS Tây Ninh: Điện thoại: 0666251555 Bộ CHQS Quảng Ninh: Điện thoại: 0336.254.555 Bộ CHQS Thanh Hoá: Điện thoại: 0376251555 Bộ CHQS Quảng Ngãi: Điện thoại: 0556.250.555 Bộ CHQS Tiền Giang: Điện thoại: 0736251555 Bộ CHQS Quảng Nam: Điện thoại: 05106.250.555 Bộ CHQS Sóc Trăng: Điện thoại: 0796250555 Bộ CHQS Sơn La: Điện thoại: 0226250555 BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HÔI Địa chỉ: 12 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội Điện thoại: (04) 62703613 - (04) 62730615 Fax:(04) 62703609 CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Địa chỉ: 12 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội Điện thoại: (04) 62703613 - (04) 62730615 Fax:(04) 62703609 Email: banbientap@molisa.gov.vn Trưởng Ban biên tập: TS. Doãn Mậu Diệp -Thứ trưởng Bộ LĐ-TBXH Đơn vị quản lý & vận hành: Trung tâm Thông tin (LASIC) Ý kiến phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính của Bộ xin gửi về Email: tiepnhanykien@molisa.gov.vn "Cổng Thông tin điện tử Bộ LĐ-TBXH" CỤC NGƯỜI CÓ CÔNG: Cục trưởng: Hoàng Công Thái. Cục phó: Đào Ngọc Lợi Địa chỉ: 139 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại: (04) 3734 2414. E-mail: info@nguoicocong.gov.vn TT 63 Sở LĐTB&XH Địa chỉ Số Điện Thoại Email, Ghi chú 1. TP Hà Nội 75 Nguyễn Chí Thanh 043.7733843 2. TP Hồ Chí Minh 159 Pasteur, P.6, Q3 Đt:083.9320274 Email: sldtbxh@tphcm.gov.vn ; delisa@hcm.fpt.vn 3. An Giang 1- Lê Hồng Phong, TP Long Xuyên Đt:0763.956898 Email: soldtbxh@angiang.gov.vn 4. Bà Rịa – Vũng Tàu 221 Ba Cu, Bà Rịa Vũng Tàu 0643.852205 Email: soldtbxh@baria-vungtau.gov.vn 5 Bạc Liêu Số1 Trần Huỳnh, P.3, TX Bạc Liêu 0781.3952087 Email: sldtbxh@baclieu.gov.vn 6 Bắc Giang 52 Ngô Gia Tự, TP Bắc Giang 0240.3857438 7 Bắc Cạn 4 Nguyễn Duy Anh, TX Bắc Cạn 0281.3871100 8 Bắc Ninh 11 Lý Thái Tổ, TP Bắc Ninh 0241.3822431 9 Bến Tre 73 Đường 30/4, TP Bến Tre 0753.8222443 10 Bình Dương Đại lộ Bình Dương, Tx Thủ Dầu Một 0650.3822463 Email: soldtbxh@binhduong.gov.vn Phòng Người có công: (0650) 3823.301 Ban Quản lý Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh: (0650) 3.747.481 11 Bình Định 215 Trần Hưng Đạo, Tp Quy Nhơn 0563.822651 12 Bình Phước 811 QL 14, TX Đồng Xoài 0651.3879254 Email: sldtbxh@binhphuoc.gov.vnPhòng Người có công : 0651.3879244 Đội K72, Bộ CHQS tỉnh Bình Phước, điện thoại: 06512.211.699 hoặc Thượng tá Lê Huy Chung, Chính trị viên Đội K72, điện thoại: 0983.569.001 13 Bình Thuận 314 Thủ Khoa Huân, Tp Phan Thiết 0623.831718 Email: info@ldtbxhbinhthuan.gov.vn 14 Cao Bằng 38 Xuân Trường, TX Cao Bằng 0263.852162 15 Cần Thơ 95-97 Trần Hưng Đạo; Q.Ninh Kiều 07103.830882 16 Cà Mau 555A Phan Ngọc Hiển, Tp Cà Mau 0780.3831021 Email: sldtbxh@camau.gov.vn 17 Đắc Lắc 23 Trường Chinh Tp Buôn Ma Thuột 0503.3950337 Email: hungnt@ldtbxh.daklak.gov.vn 18 Đắc Nông Đăm-pry, TX Gia Nghĩa 0501.3543140 Email: soldtbxh@daknong.gov.vn 19 Đồng Nai 5 Phan Đình Phùng, Tp Biên Hòa 0613.847798 Trưởng Phòng Thương binh liệt sỹ - Người có côngHọ và tên: Nguyễn Xuân Cương Điện thoại liên lạc: 0918.221550 20 TP Đà Nẵng 342 Phan Châu Trinh, Tp Đa Nẵng 0511.3826716 21 Điện Biên Tổ dân phố 12 P.Mường Thanh 0230.3827591 22 Đồng Tháp 18 QL 30 P.1 Tp Cao Lãnh 0673.851606 Email: ltsi@dongthap.gov.vn 23 Hậu Giang Đường Trần Hưng Đạo B,Tp Vị Thanh 0711.3878982 Email: soldtbxh@haugiang.gov.vn 24 Hà Nam 163 Trường Chinh, Tp Phủ Lý 0351.3852692 25 Hải Dương 30 Hồng Quang, Tp Hải Dương 0320.3852674 26 Hưng Yên An Vũ, P.Hiến Nam, Tp Hưng Yên 0321.3863521 27 TP Hải Phòng 18 Hoàng Diệu 0313.821055 28 Hà Giang Số 3 đường Yết Kiêu, TX Hà Giang 0219.3866339 29 Hòa Bình 2 đường Hai Bà Trưng, Tp Hòa Bình 0218.3852044 30 Hà Tĩnh 107 Phan Đình Phùng, Tp Hà Tĩnh 039.3881762 Email: admin@ldtbxhhatinh.gov.vn 31 Gia Lai 2 Lê Lai, Tp Plâyku 0593.824121 32 KonTum 200 Bà Triệu, Tx Kontum 060.3862607 Email: sldtbxh@kontum.gov.vn 33 Khánh Hòa 1 Trần Phú, Tp Nha Trang 0583.704000 34 Kiên Giang 6 Nguyễn Công Trứ, Tp Rạch Giá 0773.860022 35 Lào Cai 52 đường Hoàng Liên, Tp Lào Cai 0203.820022 36 Lai Châu Phố 10,Mường Thanh, Tx Tam Đường 0231.825336 37 Lạng Sơn 1 Mai Thế Chuẩn, Tp Lạng Sơn 0253.814615 38 Long An 51A Nguyễn Huệ, Tp Tân An 0723.824958 Email: sld@longan.gov.vn 39 Lâm Đồng 6 Nguyễn Viết Xuân, Tp Đà Lạt 0633.822165 40 Nam Định 64 Trần Phú, Tp Nam Định 0350.3830946 Email: info@sldtbxhnamdinh.gov.vn 41 Ninh Bình Km2 QL 1, Tp Ninh Bình 0303.873976 Email: solaodongtbxhnb@yahoo.com 42 Ninh Thuận 450 Thống Nhất, Phan Rang- Tháp Chàm 0683.822683 43 Nghệ An 12 Trường Thi, Tp Vinh 0383.592021 Email: ldtbxh@nghean.gov.vn 44 Phú Thọ Nguyễn Tất Thành, Tp Việt Trì 0210.3846594 45 Phú Yên 2 đường 10 P.9, Tp Tuy Hòa 057.3845289 Email: sldtbxh@phuyen.gov.vn và: ttbinh-sldtbxh@phuyen.gov.vn 46 Quảng Ninh P. Hồng Hà, Tp Hạ Long 0333.835665 47 Quảng Bình Hai Bà Trưng, Tp Đồng Hới 0523.822393 Email: sld@quangbinh.gov.vn 48 Quảng Trị 123 QL 9, Tp Đông Hà 0533.822567 49 Quảng Nam 11 Nguyễn Chí Thanh, Tp Tam Kỳ 05103.852514 E-mail: Sldtbxhqnam@gmail.com 50 Quảng Ngãi 16 Chu Văn An, Tp Quảng Ngãi 0553.822431 Email : sld@quangngai.gov.vn 51 Thừa Thiên Huế 18 Nguyễn Sinh Sắc, Tp Huế 0543.897088 Email: soldtbxh@thuathienhue.gov.vn - 52 Thái Bình 19 Lê Lợi, Tp Thái BÌnh 0363.831398 53 Thanh Hóa 74 Tô Vĩnh Diện, Tp Thanh Hóa 0373.852432 54 Thái Nguyên 2A Phủ Liễn, Tp Thái Nguyên 0280.3854911 55 Tuyên Quang 46 đ 17/8, P.Phan Thiết, Tp Tuyên Quang 0273.822831 56 Tây Ninh 132 Trần Hưng Đạo, Tx Tây Ninh 0663.822511 Email: soldtbxh@tayninh.gov.vnBCH QS tỉnh Tây Ninh 066.821692; CMT8, phường 1, thị xã Tây NinhĐội quy tập K71: 069.791.121 57 Tiền Giang 85 Nam Kỳ khởi nghĩa,Tp Mỹ Tho 0733.873401 58 Trà Vinh 2 Phan Đình Phùng, Tx Trà Vinh 0743.862364 59 Vĩnh Phúc 38 Nguyễn Trãi 0211.3862522 60 Vĩnh Long 88 Hoàng Thái Hiếu, Tp Vĩnh Long 0703.823100 Email: slaodong@vinhlong.gov.vn 61 Sóc Trăng 37 Nguyễn Văn Thêm,Tx Sóc Trăng 0793.6266500 62 Sơn La Tổ 3 P. Chiềng Lề, Tp Sơn La 0223.852269 63 Yên Bái 136A Đinh Tiên Hoàng, Tp Yên Bái 0293.852375 BAN LIÊN LẠC TOÀN QUỐC THÂN NHÂN LIỆT SỸ MẶT TRẬN 31 Trưởng ban: Trần Đình Huân Tiêu đề: Re: Thông tin cần thiết cho thân nhân liệt sĩ hy sinh tại Lào. Gửi bởi: lính đường dây trong 10 Tháng Bảy, 2015, 06:04:15 am Các anh chị em và các bạn có thể đọc trên cổng thông tin điện tử của Chính phủ để nắm được nội dung đề án 150/CP TTg nhé! Theo đường link sau đây: http://vanban.chinhphu.vn/portal/page/portal/chinhphu/hethongvanban?class_id=2&mode=detail&document_id=165418
Tiêu đề: Re: Thông tin cần thiết cho thân nhân liệt sĩ hy sinh tại Lào. Gửi bởi: lính đường dây trong 20 Tháng Bảy, 2015, 09:05:47 pm DANH SÁCH LIỆT SỸ QUÂN TÌNH NGUYỆN LÀ CON EM TỈNH NGHỆ AN.
KỲ CUỐI: DANH SÁCH 467 LIỆT SỸ:(TỪ 701 ĐẾN 1212) 701 Nguyễn Đình Thi Quê Quỳnh Liên- Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 1/12/1971 Lô: A2 Hàng: 29 Số mô: 4 702 Nguyễn Đình Thi Quê Thanh Dương-Thanh Chương Nghệ An HS: 16/2/1964 Lô: A4 Hàng: 5 Số mô: 15 703 Đặng Văn Thích Quê Quỳnh Hồng-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 20/6/1966 Lô: A4 Hàng: 6 Số mô: 3 704 Đặng Văn Thích Quê Quỳnh Hồng-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 20/6/1966 Lô: A4 Hàng: 8 Số mô: 4 705 Dần Văn Thiết Quê Luân Mai-Tương Dương Nghệ An HS: 16/5/1969 Lô: A4 Hàng: 3 Số mô: 23 706 Lương Xuân Thiết Quê Liên Mai-Tương Dương Nghệ An HS: 4/1/1970 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 28 707 ốc Văn Thiết Quê Yên Hoà-Tương Dương Nghệ An HS: 1/9/1970 Lô: A4 Hàng: 16 Số mô: 16 708 Bành Quang Thiều Quê Nam Giang-Nam Đàn Nghệ An HS: 24/4/1966 Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 5 709 Bành Quang Thiều Quê Đô thành-Yên Thành Nghệ An HS: 19/11/1966 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 5 710 Phan Văn Thìn Quê Hưng Thông - Hưng Nguyên Nghệ An HS: 24/9/1978 Lô: A8 Hàng: 33 Số mô: 1 711 Lò Văn Thinh Quê Châu Quang-Quỳ Hợp Nghệ An HS: 23/9/1961 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 14 712 Đào Công Thịnh Quê Tân Sơn -Đô Lương Nghệ An HS: 6/12/1979 Lô: A8 Hàng: 2 Số mô: 9 713 Lê Đức Thịnh Quê Quỳnh Vinh-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 29/1/1969 Lô: A4 Hàng: 3 Số mô: 18 714 Nguyễn Thái Thịnh Quê Trung Sơn - Đô Lương Nghệ An HS: 31/10/1978 Lô: A8 Hàng: 25 Số mô: 6 715 Thái Bá Thịnh Quê Diễn Thành-Diễn Châu Nghệ An HS: 26/6/1966 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 5 716 Cao Đăng Thọ Quê Diễn Thọ-Diễn Châu Nghệ An HS: 25/9/1978 Lô: A8 Hàng: 14 Số mô: 1 717 Hoàng Phú Thọ Quê Nghi Khánh-Nghi Lộc Nghệ An HS: 29/5/1965 Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 14 718 Lê Xuân Thọ Quê Nhân Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 29/12 Lô: A8 Hàng: 6 Số mô: 5 719 Trần Đức Thọ Quê Nam Cát-Nam Đàn Nghệ An HS: 1/12/1968 Lô: A3 Hàng: 9 Số mô: 23 720 Nguyễn Văn Thoàn Quê Thanh Liên -Thanh Chương Nghệ An HS: Lô: A3 Hàng: 11 Số mô: 13 721 Nguyễn Thế Thơn Quê Thượng Sơn- Đô Lương Nghệ An HS: 1/5/1965 Lô: A2 Hàng: 31 Số mô: 2 722 Mong Văn Thông Quê Kim Tiến-Tương Dương Nghệ An HS: 4/5/1969 Lô: A4 Hàng: 8 Số mô: 23 723 Hoàng Văn Thu Quê Nghi Diễn-Nghi Lộc Nghệ An HS: 23/12/1983 Lô: A8 Hàng: 26 Số mô: 9 724 Trần Thị Thu Quê Phú Sơn- Tân Kỳ Nghệ An HS: 1/5 Lô: A2 Hàng: 29 Số mô: 3 725 Phùng Đình Thư Quê Phú Thành-Yên Thành Nghệ An HS: 8/8/1964 Lô: A3 Hàng: 9 Số mô: 28 726 Lê Văn Thứa Quê Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 1/2/1965 Lô: A2 Hàng: 20 Số mô: 8 727 Võ Minh Thuần Quê Diễn Tháp-Diễn Châu Nghệ An HS: 14/11/1970 Lô: A4 Hàng: 2 Số mô: 27 728 Hà Văn Thuận Quê Con Cuông Nghệ An HS: Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 26 729 Nguyễn Thị Thuận Quê Nam Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 15/4/1965 Lô: A8 Hàng: 18 Số mô: 17 730 Nguyễn Văn Thuận Quê Thanh Hương-Thanh Chương Nghệ An HS: Lô: A3 Hàng: 12 Số mô: 10 731 Trần Tư Thuận Quê Thanh Đồng-Thanh Chương Nghệ An HS: 10/7/1970 Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 9 732 Nguyễn Tiến Thuật Quê Hưng Nhân-Hưng Nguyên Nghệ An HS: 18/2/1970 Lô: A4 Hàng: 16 Số mô: 17 733 Nguyễn Trọng Thuật Quê Thanh An-Thanh chương Nghệ An HS: 20/2/1984 Lô: A8 Hàng: 24 Số mô: 8 734 Trương Thị Thuật Quê Giai Xuân -Tân Kỳ Nghệ An HS: 3/4/1973 Lô: A8 Hàng: 7 Số mô: 30 735 Trần Hữu Thung Quê Thanh Bình - Thanh Chương Nghệ An HS: 22/2/1965 Lô: A2 Hàng: 18 Số mô: 6 736 Vũ Văn Thước Quê Diễn Viên-Diễn Châu Nghệ An HS: 1/6/1969 Lô: A4 Hàng: 3 Số mô: 17 737 Bùi Hữu Thường Quê Nam Thanh-Nam Đàn Nghệ An HS: 2/3/1962 Lô: A2 Hàng: 16 Số mô: 4 738 Mạc Tiến Thường Quê Quỳnh Hồng-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 19/3/1965 Lô: A8 Hàng: 29 Số mô: 23 739 Nguyễn Văn Thường Quê Diễn Mỹ-Diễn Châu Nghệ An HS: 19/9/1970 Lô: A8 Hàng: 15 Số mô: 21 740 Dương Quang Thưởng Quê Yên Thành Nghệ An HS: 1/2/1970 Lô: A4 Hàng: 16 Số mô: 25 741 Lê Văn Thưởng Quê Ngọc Sơn-Thanh Chương Nghệ An HS: 20/2/1984 Lô: A8 Hàng: 24 Số mô: 9 742 Ngô Văn Thưởng Quê Thanh Hoà-Thanh Chương Nghệ An HS: Lô: A3 Hàng: 13 Số mô: 12 743 Phạm Bá Thưởng Quê Nghĩa Thắng-Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 30/4/1970 Lô: A3 Hàng: 3 Số mô: 3 744 Trần Hữu Thưởng Quê Hiến Sơn - Đô Lương Nghệ An HS: 8/1/1970 Lô: A3 Hàng: 1 Số mô: 2 745 Phan Bích Thuỵ Quê Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 31/8/1969 Lô: A4 Hàng: 16 Số mô: 27 746 Trần Quang Thuyến Quê Thanh Nho-Thanh Chương Nghệ An HS: 21/1/1972 Lô: A8 Hàng: 3 Số mô: 23 747 Nguyễn Đình Tiềm Quê Xuân Thành- Yên Thành Nghệ An HS: 28/1/1980 Lô: A2 Hàng: 5 Số mô: 12 748 Hoàng Minh Tiến Quê Nghi Khánh -Nghi Lộc Nghệ An HS: 5/5/1986 Lô: A8 Hàng: 7 Số mô: 31 749 Lê Văn Tiến Quê Lương Minh-Tương Dương Nghệ An HS: 16/2/1969 Lô: A4 Hàng: 12 Số mô: 28 750 Lô Văn Tiến Quê Phú Sơn -Tân Kỳ Nghệ An HS: 12/5/1968 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 22 751 Lô Văn Tiến Quê Nghĩa Sơn-Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 29/4/1964 Lô: A3 Hàng: 8 Số mô: 22 752 Ngô Xuân Tiến Quê Châu Quang-Quỳ Hợp Nghệ An HS: 8/5/1966 Lô: A4 Hàng: 4 Số mô: 3 753 Từ Văn Tiến Quê Nam Cường-Nam Đàn Nghệ An HS: Lô: A6 Hàng: 33 Số mô: 16 754 Vi Đình Tiến Quê Tam Quang-Tương Dương Nghệ An HS: 8/11/1972 Lô: A3 Hàng: 7 Số mô: 4 755 Vi Văn Tiến Quê Môn Sơn-Con Cuông Nghệ An HS: 25/3/1978 Lô: A8 Hàng: 12 Số mô: 9 756 Nguyễn Trung Tiệp Quê Hưng Dũng -Vinh Nghệ An HS: 1/2/1982 Lô: A8 Hàng: 10 Số mô: 3 757 Phạm Văn Tiết Quê Hiến Sơn -Đô Lương Nghệ An HS: 12/8/1966 Lô: A4 Hàng: 14 Số mô: 7 758 Lữ Văn Tính Quê Đôn Phục-Con Cuông Nghệ An HS: 11/11/1970 Lô: A4 Hàng: 13 Số mô: 7 759 Lữ Xuân Tình Quê Kim Đa-Tương Dương Nghệ An HS: 1/10/1970 Lô: A4 Hàng: 16 Số mô: 26 760 Ngô Chí Tình Quê Lam Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 30/11/1966 Lô: A4 Hàng: 6 Số mô: 6 761 Nguyễn Hữu Tình Quê Nam Xuân-Nam Đàn Nghệ An HS: Lô: A3 Hàng: 13 Số mô: 5 762 Nguyễn Thái Tình Quê Văn Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 26/2/1986 Lô: A8 Hàng: 37 Số mô: 5 763 Ngân Văn Tịnh Quê Kim Đa-Con Cuông Nghệ An HS: Lô: A8 Hàng: 29 Số mô: 7 764 Nguyễn Văn Toan Quê Bắc Sơn - Đô Lương Nghệ An HS: 1/1/1972 Lô: A2 Hàng: 17 Số mô: 6 765 Lò Văn Toán Quê Châu Khê-Con Cuông Nghệ An HS: 1/2/1965 Lô: A2 Hàng: 25 Số mô: 3 766 Ngân Văn Toán Quê Hữu Khương-Tương Dương Nghệ An HS: 1/4/1970 Lô: A4 Hàng: 13 Số mô: 29 767 Trương Kế Toán Quê Nghĩa Minh-Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 10/6/1984 Lô: A8 Hàng: 4 Số mô: 13 768 Xèo Văn Toán Quê Tam Quang-Tương Dương Nghệ An HS: 4/4/1964 Lô: A4 Hàng: 15 Số mô: 15 769 Dương Văn Toàn Quê Nghĩa Thuận-Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 24/2/1972 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 6 770 Lang Văn Toàn Quê Châu Cường-Quỳ Hợp Nghệ An HS: 26/6/1966 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 17 771 Lê Văn Toàn Quê Quỳnh Hoa-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 19/7/1982 Lô: A8 Hàng: 22 Số mô: 3 772 Lô Xuân Toàn Quê Quỳ Hợp Nghệ An HS: Lô: A8 Hàng: 13 Số mô: 31 773 Nguyễn Huy Toàn Quê Nghi Công-Nghi Lộc Nghệ An HS: 7/4/1984 Lô: A2 Hàng: 42 Số mô: 15 774 Nguyễn Tất Toàn Quê Tân Sơn-Đô lương Nghệ An HS: 3/4/1970 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 12 775 Lê Văn Toản Quê Diễn Yên-Diễn Châu Nghệ An HS: 20/2/1970 Lô: A3 Hàng: 15 Số mô: 9 776 Trần Đăng Tợi Quê Hoà Sơn -Đô Lương Nghệ An HS: 26/3/1965 Lô: A8 Hàng: 31 Số mô: 22 777 Hà Tấn Tôn Quê Lạng Khê-Con Cuông Nghệ An HS: 5/1/1964 Lô: A4 Hàng: 10 Số mô: 15 778 Hồ Phục Tốn Quê Hậu Quỳnh - Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 1/4/1965 Lô: A8 Hàng: 32 Số mô: 23 779 Hoàng Văn Trân Quê Hợp Thành-yên Thành Nghệ An HS: 7/11/1966 Lô: A4 Hàng: 7 Số mô: 4 780 Hoàng Thế Trang Quê Nam Tiến-Nam Đàn Nghệ An HS: 25/7/1971 Lô: A3 Hàng: 4 Số mô: 7 781 Nguyễn Đắc Tri Quê Đặng Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 17/9/1971 Lô: A4 Hàng: 13 Số mô: 32 782 Phạm Văn Tri Quê Diễn Phong-Diễn Châu Nghệ An HS: 11/11/1969 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 18 783 Dương Quốc Trí Quê Kênh Bắc-TP Vinh Nghệ An HS: 4/4 Lô: A2 Hàng: 37 Số mô: 13 784 Mai Xuân trí Quê Bắc Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: Lô: B11 Hàng: 33 Số mô: 4 785 Nguyễn Cảnh Trịnh Quê Nghi Thuý-Nghi Lộc Nghệ An HS: 24/8/1969 Lô: A4 Hàng: 16 Số mô: 29 786 Nguyễn Đình Trọng Quê Hoà Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 20/4/1970 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 3 787 Đậu Công Trứ Quê Diễn Tiến -Diễn Châu Nghệ An HS: 21/1/1969 Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 10 788 Nguyễn Thanh Trúc Quê Nam Tân-Nam Đàn Nghệ An HS: 15/2 Lô: A8 Hàng: 35 Số mô: 12 789 Mai Thanh Trung Quê Diễn Phúc-Diễn Châu Nghệ An HS: 11/11/1977 Lô: A2 Hàng: 7 Số mô: 15 790 Nguyễn Bá Trung Quê Giang Sơn - Đô Lương Nghệ An HS: 27/7/1987 Lô: A8 Hàng: 34 Số mô: 5 791 Phạm Thị Trung Quê Hợp Thành-Yên Thành Nghệ An HS: 1/9/1969 Lô: A3 Hàng: 4 Số mô: 23 792 Thái Doãn Trung Quê Xuân Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 31/10/1978 Lô: A8 Hàng: 14 Số mô: 2 793 Hoàng Văn Trường Quê Nghĩa Hội-Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 1/4 Lô: A2 Hàng: 33 Số mô: 6 794 Nguyễn Văn Trường Quê Thanh Long-Thanh chương Nghệ An HS: 31/3/1985 Lô: A8 Hàng: 21 Số mô: 10 795 Phạm Hữu Trường Quê Tân Xuân-Tân Kỳ Nghệ An HS: 11/10/1972 Lô: A4 Hàng: 13 Số mô: 21 796 Hoàng Ngọc Truyện Quê Lạc Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 6/11/1965 Lô: A4 Hàng: 9 Số mô: 14 797 Nguyễn Đình Tú Quê Xuân Sơn - Đô Lương Nghệ An HS: 23/6/1960 Lô: A2 Hàng: 30 Số mô: 4 798 Trần Duy Tú Quê Trung Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 31/8/1969 Lô: A4 Hàng: 3 Số mô: 28 799 Bành Đức Tư Quê Tràng Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 29/6/1964 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 15 800 Lê Văn Tư Quê Nam Anh -Nam Đàn Nghệ An HS: 19/4/1967 Lô: A4 Hàng: 4 Số mô: 6 801 Nguyễn Văn Tư Quê Thuận Sơn -Đô Lương Nghệ An HS: 10/4/1986 Lô: A8 Hàng: 10 Số mô: 15 802 Nguyễn Văn Tư Quê Thanh Lĩnh-Thanh chương Nghệ An HS: 7/1970 Lô: B4 Hàng: 11 Số mô: 1 803 Phạm Ngọc Tư Quê Nam Thái-Nam Đàn Nghệ An HS: 21/4/1966 Lô: A4 Hàng: 12 Số mô: 7 804 Lê Đình Tứ Quê Tràng Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 13/6/1978 Lô: A8 Hàng: 29 Số mô: 3 805 Nguyễn Hồ Tứ Quê Quỳnh Đôi- Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 10/11/1966 Lô: A4 Hàng: 10 Số mô: 5 806 Nguyễn Tất Tự Quê Tân Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 14/4/1980 Lô: A2 Hàng: 40 Số mô: 9 807 Cao Xuân Tuấn Quê Diễn Minh-Diễn Châu Nghệ An HS: 26/3/1966 Lô: A8 Hàng: 20 Số mô: 29 808 Hoàng Thúc Tuấn Quê Nam Lạc-Nam Đàn Nghệ An HS: 24/2/1970 Lô: A4 Hàng: 12 Số mô: 19 809 Nguyễn Văn Tuấn Quê Châu Quang-Quỳ Hợp Nghệ An HS: 1/3/1982 Lô: A2 Hàng: 39 Số mô: 9 810 Võ Anh Tuấn Quê Phong Thịnh-Thanh chương Nghệ An HS: 4/11/1978 Lô: A8 Hàng: 23 Số mô: 5 811 Lương Đình Tuất Quê Cát Văn-thanh chương Nghệ An HS: 13/6/1978 Lô: A8 Hàng: 29 Số mô: 1 812 Nguyễn Bá Tuất Quê Nghi Phong- Nghi Lộc Nghệ An HS: 1/10/1979 Lô: A2 Hàng: 2 Số mô: 15 813 Bùi Quang Tuệ Quê Kỳ Sơn- Tân Kỳ Nghệ An HS: 20/6/1970 Lô: A3 Hàng: 1 Số mô: 8 814 Nguyễn Minh Tuệ Quê Đô Thành-Yên Thành Nghệ An HS: 19/11/1966 Lô: A4 Hàng: 2 Số mô: 4 815 Nguyễn Doãn Tùng Quê Nghi Hải -Nghi Lộc Nghệ An HS: 17/5/1984 Lô: A8 Hàng: 5 Số mô: 6 816 Nguyễn Sơn Tùng Quê Quang Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 2/11/1986 Lô: A8 Hàng: 19 Số mô: 11 817 Trương Văn Tương Quê Nghĩa Đức -Nghĩa đàn Nghệ An HS: 7/2/1987 Lô: Hàng: 2 Số mô: 1 818 Nguyễn Hữu Tửu Quê Nghi Văn -Nghi Lộc Nghệ An HS: 15/5/1953 Lô: A9 Hàng: 1 Số mô: 27 819 Vi Xuân Tuý Quê Nghĩa Trung-Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 19/8/1970 Lô: A4 Hàng: 13 Số mô: 30 820 Bùi Xuân Tuyến Quê Thanh Nam-Thanh Chương Nghệ An HS: 2/4/1964 Lô: A3 Hàng: 12 Số mô: 23 821 Hoàng Kim Tuyến Quê Nghi Xã - Nghi Lộc Nghệ An HS: 2/9/1969 Lô: A3 Hàng: 16 Số mô: 29 822 Nguyễn Xuân Ty Quê Hưng Lộc-Hưng Nguyên Nghệ An HS: 10/2/1970 Lô: A4 Hàng: 10 Số mô: 17 823 Bùi Đình Tý Quê Nam Giang-Nam Đàn Nghệ An HS: 11/11/1969 Lô: A4 Hàng: 5 Số mô: 29 824 Nguyễn Hữu Tý Quê Vinh Tân-TP Vinh Nghệ An HS: 1/10/1969 Lô: A2 Hàng: 13 Số mô: 9 825 Võ Văn Ưu Quê Nghi Thịnh- Nghi Lộc Nghệ An HS: 1/4/1965 Lô: A2 Hàng: 23 Số mô: 5 826 Nguyễn Xuân Uy Quê Diễn Phú-Diễn Châu Nghệ An HS: 1/5/1969 Lô: A3 Hàng: 3 Số mô: 28 827 Nguyễn Thị Thu Vân Quê Diễn Mỹ-Diễn Châu Nghệ An HS: Lô: B8 Hàng: 2 Số mô: 10 828 Trần Mạnh Vân Quê Nghi Hải-Nghi Lộc Nghệ An HS: Lô: A3 Hàng: 15 Số mô: 2 829 Bùi Huy Văn Quê Yên Sơn - Đô Lương Nghệ An HS: 25/11/1985 Lô: A8 Hàng: 34 Số mô: 19 830 Hồ Bá Vĩ Quê Quỳnh Châu-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 18/6/1979 Lô: A2 Hàng: 40 Số mô: 16 831 Nguyễn Quyết Vĩa Quê Thái Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 19/2/1978 Lô: A8 Hàng: 26 Số mô: 6 832 Hoàng Đình Viêm Quê Nghi Phương-Nghi Lộc Nghệ An HS: 1/9/1967 Lô: A2 Hàng: 14 Số mô: 11 833 Nguyễn Trọng Viên Quê Xuân Trường-Thanh Chương Nghệ An HS: 18/4/1982 Lô: A8 Hàng: 23 Số mô: 17 834 Võ Văn Viên Quê Thanh Chương Nghệ An HS: Lô: A3 Hàng: 16 Số mô: 31 835 Nguyễn Văn Viễn Quê Vĩnh Thành-Yên Thành Nghệ An HS: Lô: A8 Hàng: 18 Số mô: 28 836 Hoàng Tứ Việt Quê Diễn Châu Nghệ An HS: Lô: A8 Hàng: 25 Số mô: 25 837 Nguyễn Đức Việt Quê Sơn Thành-Yên Thành Nghệ An HS: 8/6/1969 Lô: A4 Hàng: 5 Số mô: 10 838 Nguyễn Viết Việt Quê Minh Sơn -Đô Lương Nghệ An HS: 29/11/1976 Lô: A2 Hàng: 11 Số mô: 15 839 Bùi Thế Vinh Quê Bắc Sơn - Đô Lương Nghệ An HS: 12/11/1978 Lô: A8 Hàng: 24 Số mô: 3 840 Bùi Văn Vinh Quê Thanh Lương-Thanh Chương Nghệ An HS: 26/1/1986 Lô: A8 Hàng: 15 Số mô: 10 841 Mai Vinh Quê Nghi Trung-Nghi Lộc Nghệ An HS: 16/2/1965 Lô: A8 Hàng: 34 Số mô: 24 842 Trần Hữu Vinh Quê Ngọc Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: Lô: A8 Hàng: 29 Số mô: 8 843 Vi Hồng Vinh Quê Tam Thái-Tương Dương Nghệ An HS: 13/7/1966 Lô: A4 Hàng: 3 Số mô: 20 844 Lê Văn Vĩnh Quê Bắc Sơn - Đô Lương Nghệ An HS: 13/10/1978 Lô: A8 Hàng: 29 Số mô: 2 845 Lô Văn Vũ Quê Yên Khê- Con Cuông Nghệ An HS: 3/4 Lô: Hàng: 2 Số mô: 11 846 Trần Thị Vũ Quê Quỳnh Ngọc-Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 29/3/1970 Lô: A4 Hàng: 12 Số mô: 26 847 Hồ Công Vưởng Quê Diễn Trung-Diễn Châu Nghệ An HS: 28/10/1972 Lô: Hàng: 2 Số mô: 13 848 Nguyễn Chí Vượng Quê Thanh Đồng-Thanh Chương Nghệ An HS: 17/2/1967 Lô: A4 Hàng: 12 Số mô: 18 849 Nguyễn Phi Vỹ Quê Diễn Đoài-Diễn Châu Nghệ An HS: 2/4/1969 Lô: A4 Hàng: 10 Số mô: 22 850 Nguyễn Văn Vỹ Quê Hồng Long- Nam Đàn Nghệ An HS: 27/9/1968 Lô: A4 Hàng: 1 Số mô: 14 851 Nguyễn Văn Vỹ Quê Ngọc Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 17/3/1978 Lô: A8 Hàng: 22 Số mô: 8 852 Cù Ba Xa Quê Nhót Phan Lông-Kỳ Sơn Nghệ An HS: 1/6/1962 Lô: A2 Hàng: 17 Số mô: 2 853 Tống Văn Xiên Quê Thái Hoà-Nghĩa Đàn Nghệ An HS: 28/3/1972 Lô: A8 Hàng: 18 Số mô: 30 854 Nguyễn Lâm Xơng Quê Thanh Tùng-Thanh Chương Nghệ An HS: 20/12/1970 Lô: A3 Hàng: 14 Số mô: 3 855 Nguyễn Bá Xuân Quê Thanh Lộc - Thanh Chương Nghệ An HS: 4/6/1965 Lô: A3 Hàng: 16 Số mô: 32 856 Nguyễn Thị Xuân Quê Ngọc Sơn -Đô Lương Nghệ An HS: 31/8/1969 Lô: A4 Hàng: 3 Số mô: 25 857 Nguyễn Văn Xuân Quê Thanh Hưng-Thanh Chương Nghệ An HS: 22/4/1970 Lô: A3 Hàng: 5 Số mô: 15 858 Nguyễn Văn Xuân Quê Nghi Tân-Nghi Lộc Nghệ An HS: 26/10/1968 Lô: A4 Hàng: 16 Số mô: 30 859 Nguyễn Văn Xuân Quê Tân hợp-Tân Kỳ Nghệ An HS: 2/4/1970 Lô: B1 Hàng: 12 Số mô: 12 860 Vi Văn Xuân Quê Mường Hinh-Quế Phong Nghệ An HS: 21/3/1985 Lô: A8 Hàng: 23 Số mô: 12 861 Lê Văn Xưng Quê Thanh Hưng-Thanh chương Nghệ An HS: 26/6/1978 Lô: A8 Hàng: 30 Số mô: 7 862 Nguyễn Văn Xương Quê Quỳnh Diện- Quỳnh Lưu Nghệ An HS: 1/4/1965 Lô: A2 Hàng: 5 Số mô: 9 863 Lạng Đình Xuyên Quê Châu Tiến-Quỳ Châu Nghệ An HS: 14/8/1968 Lô: A4 Hàng: 3 Số mô: 31 864 Phạm Văn Xuyến Quê Tràng Sơn-Đô Lương Nghệ An HS: 29/11/1969 Lô: A4 Hàng: 11 Số mô: 27 865 Trương Văn Xuyến Quê Hà Sơn-Quỳ Hợp Nghệ An HS: 26/9/1984 Lô: A8 Hàng: 18 Số mô: 7 866 Đậu Công Yên Quê Diễn Thành-Diễn Châu Nghệ An HS: 19/4/1966 Lô: A4 Hàng: 16 Số mô: 7 867 Nguyễn Viết Yên Quê Võ Liệt-Thanh Chương Nghệ An HS: 19/6/1978 Lô: A8 Hàng: 13 Số mô: 7 ================ Tiêu đề: Re: Thông tin cần thiết cho thân nhân liệt sĩ hy sinh tại Lào. Gửi bởi: lính đường dây trong 20 Tháng Bảy, 2015, 09:08:33 pm Riêng số 368 liệt sỹ là con em của huyện sở tại Anh Sơn, tỉnh Nghệ An, không cần thiết phải thông báo cho bà con. Bởi phòng Lao động, Thương binh và Xã hội huyện đã rất nhiệt tình thông báo cho bà con trên địa bàn. Bản thân trưởng phòng LĐTBXH huyện Nguyễn Văn Sơn là con liệt sỹ nên dường như anh đã thấu hiểu nỗi lòng của bà con thân nhân nên đã làm bằng tất cả trách nhiệm của mình. Hơn nữa, trong số 386 liệt sỹ của miền đất này an táng tại đây có cả những liệt sỹ trên địa bàn những không phải quân tình nguyện từ Lào chuyển về, có những liệt sỹ chuyển về từ Quân khu 9.
================= XIN ĐƯỢC ĐĂNG KÈM THÔNG TIN TÌM THÂN NHÂN CHIẾN SỸ HY SINH: THEO CÁC CÁC THÔNG TIN HỒ SƠ GỐC DƯỚI ĐÂY: ************************************ Họ tên: Nguyễn Văn Thành. Sinh năm: 1956 Quê: Xóm 15, xã Hưng Châu (hoặc Hưng Nhân), huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An , Nhập ngũ: Tháng 3 năm 1975 Cấp bậc chức vụ: Binh nhì, Chiến sỹ. Tân binh vừa được phân về đại đội 2, tiểu đoàn 8, trung đoàn 866. Qua Lào: Ngày 20 tháng 6 năm 1975 . Hy sinh: 21 Tháng 6 năm 1975 Trường hợp hy sinh: Tai nạn do tháo kíp lựu đạn US. Bố: Nguyễn Văn Khải. Mẹ: Nguyễn Thị Em. Ngày 20 tháng 6 năm 1975, khi vừa tới nơi trú quân được gần một giờ, anh đã tháo vòng khuyên trên chốt lựu đạn US để làm móc vào bát của mình. Lựu đạn nổ. Vậy là anh hy sinh chỉ hơn 1 tiếng từ khi đến đơn vị. Ban đầu, thi hài anh được đơn vị an táng tại Nghĩa trang trạm Quân y, Bản Son (ngay gần trung tâm Phonxavan). Năm 1976 được đơn vị đưa nguyên cả thi hài chưa tiêu của anh ấy về an táng tại khu B, nghĩa trang Lạt Huồng với số mộ: B401 và ghi trong hồ sơ là (Tử sỹ) với đầy đủ thông tin, sơ đồ mộ chí cùng 760 liệt sỹ của đơn vị. Năm 1986, hài cốt của anh đã được đưa về Việt nam cùng hàng ngàn hài cốt liệt sỹ của mặt trận 31. Nhưng đã mất toàn bộ danh tính như bao liệt sỹ khác cùng nghĩa trang! Vậy nên, nay rất cần có được nguồn gen đối ứng để xác định lại danh tính hài cốt của anh Nguyễn Văn Thành. Chúng tôi đã lần tìm từ 2012 đến nay những vẫn không có thông tin gì về người thân của tử sỹ Nguyễn Văn Thành. Kính nhờ toàn thể bà con quê nghệ an trên các tỉnh thành phố lưu ý giúp chúng tôi! Trưởng ban liên lạc toàn quốc thân nhân liệt sỹ mặt trận 31, Tiểu ban chính sách liệt sỹ và danh tính liệt sỹ quân tình nguyện toàn quốc, Trần Đình Huân Tiêu đề: Re: Thông tin cần thiết cho thân nhân liệt sĩ hy sinh tại Lào. Gửi bởi: anhtho trong 23 Tháng Bảy, 2015, 08:33:04 pm Em ủng hộ anh lính đường dây qua những thông tin đồng đội mình, vì bên cạnh cuộc sống yên bình này, vẫn còn bao gia đình khắc khoải về sự chờ đợi tâm linh người thân mình không trở về sau cuộc chiến vệ quốc. hy vọng những thông tin của anh góp phần hy vọng của những thân nhân ngóng đợi tin những núm ruột của mình
Tiêu đề: Re: Thông tin cần thiết cho thân nhân liệt sĩ hy sinh tại Lào. Gửi bởi: hạnh phin trong 23 Tháng Bảy, 2015, 09:59:39 pm Xin chào anhtho, chào các bác CCB ..... Đúng tháng 7 Âm lịch là tháng TRI ÂN cho các Bậc Sinh Thành, còn Tháng 7 lịch dương Tháng của Uống Nước Nhớ Nguồn, trong đó có chúng ta NHỮNG NGƯỜI LÍNH CHIẾN đều hành hương hoặc hướng lòng mình về các NGHĨA TRANG TỔ QUỐC, Kính cẩn nghiêng mình trước Anh Linh các Anh Hùng Liệt Sỹ. Các Anh ngã xuông cho chúng ta, Tổ Quốc ta có ngày Huy Hoàng Hôm nay. ngàn lần cảm ơn sự anh dũng hy sinh của các Liệt Sỹ , Thương Binh. http://www.youtube.com/watch?v=lEApJ4dH-HY |