Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 14 Tháng Năm, 2024, 12:38:17 pm


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Cùng nhau học tiếng Lào.  (Đọc 634677 lần)
0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.
lính đường dây
Thành viên
*
Bài viết: 200


« Trả lời #430 vào lúc: 09 Tháng Năm, 2015, 06:10:02 pm »

ທະນາຄານ
Thạ na khan
Ngân hàng


ແລກປ່ຽນເງິນຕາຕ່າງປະເທດ
Lẹc piền ngân ta tàng pạ thệt
Trao đổi ngoại tệ


ລູກຄ້າ
Lục khạ
Khách hàng


ຂໍຖາມແດ່, ຢູ່ໃສຈິ່ງແລກປ່ຽນເງິນຕາຕ່າງປະເທດໄດ້?
Khỏ thảm đè, dù sảy chìng lẹc piền ngân ta tàng pạ thệt đạy?
Xin hỏi, ở đâu có thể đổi ngoại tệ được?

ຂ້ອຍຢາກເອົາເງິນກີບແລກປ່ຽນເປັນເງິນໂດລາ/ ປອນອັງກິດ/ ເງິນຝະລັ່ງ/ ເອີໂຮ.
Khọi dạc au ngân kịp lẹc piền pên ngân đô la/ pon Ăng kít/ Frăng Pháp/ Euro.
Tôi muốn đổi tiền Kíp thành đô la/ Bảng Anh/ Frăng Pháp/ Euro.

ເງິນກີບແລກປ່ຽນເປັນເງິນຕາຕ່າງປະເທດໄດ້ບໍ?
Ngân kíp lẹc piền pên ngân ta tàng pạ thệt đạy bò?
Tiền kíp đổi thành ngoại tệ được không?

ອັດຕາແລກປ່ຽນເງິນໂດລາກັບເງິນກີບມື້ນີ້ເທົ່າໃດ?
Ắt ta lẹc piền ngân đô la cắp ngân kíp mự nị thầu đay?
Tỷ giá trao đổi tiền đô la với tiền kíp hôm nay bao nhiêu?

ລາຄາ ປ້າຍຕິດປະກາດລະຫວ່າງເງິນເອີໂຮກັບເງິນໂດລາເທົ່າໃດ?
La kha pại tít pạ cạt lạ vàng ngân ơ rô cắp ngân đô la thầu đay?
Bảng thông báo giá giữa đồng ơ rô với đồng đô la bao nhiêu?

ອັດຕາໂອນເງິນໂດລາ/ ເງິນບາດມື້ນີ້ເທົ່າໃດ?
Ắt ta ôn ngân đô la, ngân bạt mự nị thầu đay?
Tỷ giá hối đoái tiền đô la/ tiền bạt hôm nay bao nhiêu?

ປ້າຍປະກາດລາຄາຢູ່ໃສ?
Pại pạ cạt la kha dù sảy?
Biểu yết thị giá ở đâu?

ອັດຕາໂອນເງິນຕ່າງປະເທດໃນສອງສາມມື້ມານີ້ຍັງຄືເກົ່າບໍ?
Ăt ta ôn ngân tàng pạ thệt nay soỏng sảm mự nị nhăng khư càu bo?
Tỷ giá hối đoái ngoại tệ trong hai, ba ngày hôm nay vẫn như cũ chứ?

ພະນັກງານ
P’hạ nắc ngan
Nhân viên


ເຈົ້າ/ທ່ານມີເງິນສະກຸນໃດ?
Chậu/ thàn mi ngân sạ cun đay?
Anh/ ông có tiền loại nào?

ເຈົ້າ/ທ່ານມີເງິນສົດຫຼືເຊັກ?
Chậu / than mi ngân sốt lử séc?
Anh/ ông có tiền mặt hay séc?

ເຈົ້າ/ທ່ານຢາກແລກປ່ຽນເທົ່າໃດ?
Chậu/ than dạc lẹc piền thầu đay?
Anh/ ông muốn đổi bao nhiêu?

ແມ່ນຂາຍຫຼືຊື້?
Mèn khải lử xự?
Là bán hay mua?

ອັດຕາໂອນ/ອັດຕາແລກປ່ຽນແມ່ນ $100 = ₭1.042.000
Ắt ta ôn/ ắt ta lẹc piền mèn 100$ = 1.042.000 K
Mức hối đoái/ tỷ giá quy đổi là 100 đô la = 1.042.000 kíp.

ອັດຕາໂອນເງິນໂດລາໄດ້ຫຼຸດລົງແລ້ວ.
Ăt ta ôn ngân đô la đạy lút lôông lẹo.
Tỷ giá hối đoái đồng đô la hạ xuống rồi.

ຄ່າເງິນຫຼຽນເອີໂຮຂື້ນແລ້ວ, ຫຼຽນເອີໂຮຫຼຽນໜຶ່ງແລກໄດ້ xx ໂດລາ.
Khà ngân liển ơ rô khựn lẹo, liển ơ rô liển nừng lẹc đạy xx đô la.
Giá đồng ơ rô tăng rồi, 1 ơ rô đổi được xx đô la.
Logged
lính đường dây
Thành viên
*
Bài viết: 200


« Trả lời #431 vào lúc: 15 Tháng Năm, 2015, 03:21:41 am »

ການຝາກຫຼືຖອນເງິນ
Can phạc lử thỏn ngân
Việc gửi hoặc rút tiền


ລູກຄ້າ
Lục khạ
Khách hàng


ຂ້ອຍຈະໄປຝາກເງິນ/ ຖອນເງິນຢູ່ທະນາຄານວຽງຈັນພານິດ.
Khọi chạ pay phạc ngân / thỏn ngân dù thạ na khan Viêng Chăn p’hả nít.
Tôi sẽ đi gửi tiền / rút tiền tại Ngân hàng Thương mại Viêng Chăn.

ຂໍໂທດ, ຂ້ອຍຢາກຝາກເງິນ/ ຖອນເງິນ.
Khỏ thột, khọi dạc phạc ngân/ thỏn ngân.
Xin lỗi, tôi muốn gửi tiền/ rút tiền.

ຂໍໂທດ, ຂ້ອຍຢາກເປີດບັນຊີ.
Khỏ thột, khọi dạc pợt băn xi
Xin lỗi, tôi muốn mở tài khoản.

ຕ້ອງການໜັງສືອະນຸຍາດໃຫ້ຢູ່ອາໄສແລະໃບຢັ້ງຢືນເຊົ່າເຮືອນບໍ?
Toọng can nẳng sử ạ nu nhạt hạy dù a sảy lẹ bay dặng dưn xầu hươn bo?
Có cần giấy tạm trú và giấy chứng nhận thuê nhà không?

ຂໍໂທດ,ຈຳນວນເງິນທີ່ຍັງເຫຼືອໃນບັນຊີຂອງຂ້ອຍມີເທົ່າໃດ?
Khỏ thột, chăm nuôn ngân thì nhăng lửa nay băn xi khoỏng khọi mi thầu đây?
Xin lỗi, số tiền còn lại trong tài khoản của tôi có bao nhiêu?

ຂ້ອຍຢາກຮູ້ວ່າອັດຕາດອກເບ້ຍການຝາກປະຢັດປະຈຳແມ່ນເທົ່າໃດ?
Khọi dạc hụ và ắt ta đoọc bịa can phạc pạ dắt pạ chăm mèn thầu đây?
Tôi biết rằng lãi suất tiền gửi tiết kiệm có kỳ han là bao nhiêu?

ຂ້ອຍຢາກຝາກກະແສລາຍວັນ (ບໍ່ກຳນົດເວລາ).
Khọi dạc phạc cạ sẻ lai văn (bò căm nốt vê la)
Tôi muốn gửi loại hàng ngày (không giới hạn thời gian).

ດອກເບ້ຍຈະຕ້ອງເສຍພາສີບໍ?
Đoọc bịa chạ toọng sỉa p’ha sỉ bo?
Tiền lãi có bị đánh thuế không?

ຂ້ອຍຢາກຍົກເລີກບັນຊີເງິນຝາກ.
Khọi dạc nhôốc lợc băn xi ngân phạc.
Tôi muốn hủy bỏ tài khoản tiền gửi.

ຈຳນວນຖືກແລ້ວ, ຂອບໃຈ!
Chăm nuôn thực lẹo, khọp chay!
Số tiền đúng rồi, cảm ơn!

ກະລຸນາເອົາເງິນຍ່ອຍເຫຼົ່ານີ້ແລກເປັນເງິນໃບໃຫຍ່ໄດ້ບໍ?
Cạ lun na au ngân nhòi lầu nị lẹc pên ngân bay nhày đạy bo?
Làm ơn lấy tiền lẻ này đổi lấy tờ tiền chẵn được không?

ເອົາທະນະບັດໃບລະສິບໂດລາສິບໃບແລະໃບລະຫ້າພັນກີບຫ້າສິບໃບໃຫ້ຂ້ອຍໄດ້ບໍ?
Au thạ nạ bắt bay lạ síp đô la síp bay lẹ bay lạ hạ p’hăn kịp hạ síp bay hạy khọi đạy bo?
Lấy mười tờ mười đô la và 50 tờ năm nghìn kíp cho tôi được không?

ຂ້ອຍຢາກໄດ້ປື້ມເຊັກຫົວໜຶ່ງ.
Khọi dạc đạy pựm xéc hủa nừng.
Tôi muốn làm một quyển sổ xéc.

ປື້ມເຊັກຂອງຂ້ອຍໃຊ້ໝົດແລ້ວ, ຂ້ອຍຢາກເຮັດຫົວໃໝ່.
Pựm xéc khoỏng khọi xạy mốt lẹo, khọi dạc hết hủa mày.
Quyển xéc của tôi dùng hết mất rồi, tôi muốn làm quyển mới.

ຂໍໂທດ, ຂ້ອຍຢາກເບີກເງິນສົດໃນເຊັກໃບນີ້.
Khỏ thột, khọi dạc bợc ngân sốt nay xéc bay nị.
Xin lỗi, tôi muốn đổi tiền mặt trong tấm xéc này.

ຂ້ອຍຢາກໂອນເງິນງວດໜື່ງໄປບັນຊີຕ່າງປະເທດ.
Khọi dạc ôn ngân nguột nừng pay băn xi tàng pạ thệt
Tôi muốn chuyển một món tiền vào tài khoản nước ngoài.

ຂ້ອຍເຮັດເສຍໃບສິນເຊື່ອແລ້ວ, ດຽວນີ້ມາແຈ້ງຍົກເລີກ.
Khọi ết sỉa bay sỉn xừa lẹo, điêu nị ma chẹng nhôốc lợc.
Tôi làm mất thẻ tín dụng rồi, bây giờ đến để trình báo.

ພະນັກງານ
P’hạ nắc ngan
Nhân viên


ເຈົ້າຢາກຝາກປະຢັດປະຈຳຫຼືຝາກກະແສລາຍລັນ?
Chậu dạc phạc pạ dắt pạ chăm lử phạc cạ sẻ lai văn?
Anh muốn gửi định kỳ hay không kỳ hạn?

ອັດຕາດອກເບ້ຍແມ່ນ 3% ຕໍ່ປີ.
Ắt ta đoọc bịa mèn 3% (sảm xuồn họi) tò pi.
Mức lãi suất là 3% theo năm.
 
ນີ້ແມ່ນເຊັກທີ່ຈົດຊື່/ ບໍ່ຈົດຊື່/ ໂອນບັນຊີ/ ທ່ອງທ່ຽວ/ ໂອນຈ່າຍ.
Nị mèn xéc thì chốt xừ/ bò chốt xừ / ôn băn xi / thoòng thiều/ ôn chài.
Đây là tấm xéc có ghi tên / không ghi tên/ chuyển khoản/ du lịch/ bảo chi.

ເຊີນຂຽນຂໍ້ຄວາມໃສ່ໃບຕາຕະລາງນີ້.
Xơn khiển khọ khoam sày bay ta tạ lang nị.
Mời ghi nội dung vào bảng kê này.
 
ຂຽນຊື່ຂອງເຈົ້າໃສ່ນີ້.
Khiển xừ khoỏng chậu sày nị.
Ghi tên của anh vào đây.

ເຈົ້າ, ນີ້ແມ່ນປື້ມເງິນຝາກທະນາຄານຂອງເຈົ້າ. ຖ້າມັກຕົກເຮ່ຍ,ເຊີນມານີ້ແຈ້ງຍົກເລີກເດີ້.
Chậu, nị mèn pựm ngân phạc thạ na khan khoỏng chậu, thạ mắc tốc hìa, xơn ma nị chẹng nhốc lợc đớ.
Vâng, đây là sổ tiền gửi ngân hàng của anh, nếu làm mất, mời đến đây khai báo hủy bỏ nhé.

ນີ້ແມ່ນເງິນຕົ້ນທຶນແລະດອກເບ້ຍໃນບັນຊີເງິນຝາກທະນາຄານຂອງທ່ານ.
Nị mèn ngân tộn thưn lẹ đoọc bịa nay băn xi ngân phạc thạ na khan khoỏng thàn.
Đây là tiền vốn và lãi trong tài khoản tiền gửi ngân hàng của ngài.

ເຈົ້າເບີກເງິນເກີນບັນຊີແລ້ວ.
Chậu bợc ngân cơn băn xi lẹo.
Anh thanh toán tiền vượt quá tài khoản rồi.

ເຈົ້າຈື່ເລກໃບເຊັກທີ່ຈົດຊື່ນີ້ໄດ້ບໍ?
Chậu chừ lợc bay xéc thì chốt xừ đạy bo?
Anh nhớ số xéc đã ghi danh không?

ເຈົ້າຕ້ອງຂຽນວ່າຈ່າຍແລ້ວ/ ວັນເວລາແລະຊື່ຂອງເຈົ້າໃສ່ຫຼັງເຊັກນີ້.
Chậu toọng khiển và chài lẹo/ văn vê la lẹ xừ khoỏng chậu sày lẳng xéc nị.
Anh cần ghi là đã thanh toán/ ngày thời gian và tên của anh đằng sau tấm xéc này.

ເຊີນໄປເບີກເງິນທີ່ປ່ອງຮັບຈ່າຍ.
Xơn pay bợc ngân thì poòng hắp chài.
Mời đến trả tiền tại cửa nhận trả.
Logged
lính đường dây
Thành viên
*
Bài viết: 200


« Trả lời #432 vào lúc: 22 Tháng Năm, 2015, 08:08:00 pm »

Bổ sung từ vựng


ເງິນຢວນຈີນ
Ngân duôn chin
Nhân dân tệ Trung Quốc

ເງິນເລຍ
Ngân lia
Tiền lia Ý

ເງິນຝະລັ່ງ
Ngân phá lằng
Tiền Phrăng Pháp

ເງິນລູປີ
Ngân lu pi
Tiền ru pi Ấn Độ

ເງິນລຸບ
Ngân lúp
Tiền rúp Nga

ເງິນມາກ
Ngân mác
Tiền mác Đức

ເງິນເຢັນຍີ່ປຸ່ນ
Ngân dên Nhì Pùn
Tiền yên Nhật

ດົ່ງ
Đồng
Tiền đồng Việt Nam

ອັດຕາດອກເບ້ຍ
Ắt ta đoọc bịa
Tỷ lệ lãi suất

ອັດຕາພາສີ
Ăt ta p’ha sỉ
Mức thuế

ເງິນເຟີ້
Ngân phợ
Lạm phát

ຕະຫຼາດເງິນຕາຕ່າງປະເທດ
Tạ lạt ngân ta tàng pạ thệt
Thị trường ngoại hối
Logged
lính đường dây
Thành viên
*
Bài viết: 200


« Trả lời #433 vào lúc: 31 Tháng Năm, 2015, 08:01:00 pm »

ການຮັບປະກັນໄພສັງຄົມ
Can hắp pá căn p’hay sẳng khôm
Bảo hiểm xã hội


ລູກຄ້າ
Lục khạ
Khách hàng


ຂໍໂທດ, ບໍລິສັດປະກັນໄພຢູ່ໃສ?
Khỏ thột, bo li sắt pá căn p’hay dù sảy?
Xin lỗi, công ty bảo hiểm ở đâu?

ຂ້ອຍຢາກຂຶ້ນທະບຽນປະກັນໄພທາງສຸຂະພາບຕົວບຸກຄົນຢູ່ບໍລິສັດຂອງທ່ານ.
Khọi dạc khựn thá biên pá căn p’hay thang sú khạ p’hạp tua búc khôn dù bo li sắt khoỏng thàn.
Tôi muốn đăng ký làm bảo hiểm nhân thọ tại công ty của ngài.

ຂ້ອຍຢາກຂຶ້ນທະບຽນປະກັນໄພລົດຍົນຂ້ອຍ.
Khọi dạc khựn thá biên pá căn p’hay lốt nhôn khọi.
Tôi muốn đăng ký làm bảo hiểm xe hơi của tôi.

ຂໍໂທດ, ຂ້ອຍຢາກຂຶ້ນທະບຽນປະກັນໄພເລື່ອງອຸບັດຕິເຫດ/ ເລື່ອງອັກຄີໄພ/ ເລື່ອງຖືກລັກໄດ້ບໍ?
Khỏ thột, khọi dạc khựn thá biên pá căn p’hay lường u bắt tí hệt/ lường ắc khi p’hay/ lường thực lắc đạy bo?
Xin lỗi, tôi muốn đăng ký làm bảo hiểm tai nạn/ hỏa hoạn/ bị trộm cắp được không?

ຄ່າປະກັນໄພເທົ່າໃດ?
Khà pá căn p’hay thầu đây?
Giá tiền bảo hiểm bao nhiêu?

ຂ້ອຍຈະໄດ້ຮັບການທົດແທນໃນຄະດີຖືກລັກນີ້ບໍ?
Khọi chạ đạy hắp can thốt then nay khạ đi thực lắc nị bo?
Tôi sẽ được nhận được tiền bồi thường trong vụ mất cắp này không?

ພະນັກງານ
P’hạ nắc ngan
Nhân viên


ເຊີນຂຽນຂໍ້ຄາວມໃສ່ໃບປະກັນໄພນີ້.
Xơn khiển khọ khoam sày bay pá căn p’hay nị.
Xin mời hãy điền vào tờ kê bảo hiểm này.

ເຊີນອ່ານເນື້ອໃນອັນຍາໃຫ້ລະອຽດກ່ອນແລ້ວຈິ່ງເຊັ່ນຊື່.
Xơn àn nựa nay ăn nha hạy lạ iệt còn lẹo chình xền xừ.
Mời đọc cho kỹ nội dung trong bản hợp đồng rồi ký tên vào.

ຖ້າປະສົບໄພ, ເຊີນແຈ້ງໃຫ້ພວກເຮົາຊາບ.
Thạ pá sốp p’hay, xơn chẹng hạy hạy p’huộc hau xạp.
Nếu gặp tai nạn, xin hãy báo cho chúng tôi ngay.
Logged
lính đường dây
Thành viên
*
Bài viết: 200


« Trả lời #434 vào lúc: 07 Tháng Sáu, 2015, 08:24:08 pm »

ພັກພາອາໃສ
P’hắc p’ha a sảy
Chỗ ở


ພັກຢູ່ໂຮງແຮມ
P’hắc dù hôông hem
Nghỉ ở khách sạn


ລູກຄ້າ
Lục khạ
Khách hàng


ນີ້ແມ່ນໂຮງແຮມຈັກດາວ?
Nị mèn hôông hem chắc đao?
Đây là khách sạn mấy sao?

ຂໍໂທດ, ມີຫ້ອງວ່າງບໍ?
Khỏ thột, mi hoọng vàng bo?
Xin lỗi, có phòng trống không?

ຫ້ອງໜຶ່ງຄືນໜຶ່ງລາຄາເທົ່າໃດ?
Hoọng nừng khưn nừng la kha thầu đây?
Một phòng một đêm giá bao nhiêu?

ເດັກນ້ອຍກໍຕ້ອງເສຍຄ່າບໍ?
Đếc nọi co toọng sỉa khà bo?
Trẻ con có mất tiền không?

ຢູ່ປະຈຳຈະຫຼຸດສ່ວນຮ້ອຍໃຫ້ບໍ?
Dù pạ chăm chạ lút suồn họi hạy bo?
Ở thường xuyên có được giảm phần trăm không?

ຂໍໂທດ, ມີກິນເຂົ້າພ້ອມບໍ?
Khỏ thột, mi kín khạu p’họm bo?
Xin lỗi, có ăn cơm cùng không?

ພວກຂ້ອຍຢາກຈອງຫ້ອງທີ່ມີຕຽງດຽວ/ ຫ້ອງທີ່ມີສອງຕຽງ/ ຫ້ອງທີ່ມີສາມຕຽງຫ້ອງໜຶ່ງ.
ມີຫ້ອງຂຸດທີ່ມີ 3 ຫ້ອງບໍ?
P’huộc khọi dạc choong hoọng thì mi tiêng điêu/ hoọng thì mi soỏng tiêng/ hoọng thì mi sảm tiêng hoọng nừng.
Chúng tôi muốn đặt phòng đơn/ phòng có hai giường/ phòng có ba giường.

ມີຫ້ອງຊຸດທີ່ມີ 3 ຫ້ອງບໍ?
Mi hoọng xút thì mi 3 hoọng bo?
Có phòng nào 3 buồng không?

ອາທິດແລ້ວນີ້ຂ້ອຍໄດ້ຈອງຫ້ອງໜຶ່ງ, ດຽວນີ້ຂ້ອຍຢາກຍົກເລີກ.
A thít lẹo nị khọi đạy choong hoọng nừng, điêu nị khọi dạc nhốc lợc.
Tuần vừa rồi tôi đã đặt một phòng, bây giờ tôi muốn hủy bỏ.

ຢູ່ຊັ້ນໃດ?
Dù xặn đây?
Ở tầng mấy?

ອູ່ໄຟຟ້າ (ລີບ)/ ບັນໃດຢູ່ໃສ?
Ù phay phạ (lịp)/ băn đây dù sảy?
Thang máy/ cầu thang ở đâu?

ກະລຸນາຊ່ອຍເອົາເຄື່ອງຂອງໄປໃຫ້ສົ່ງຫ້ອງເບີ 304 ແດ່.
Cạ lu na xòi au khường khoỏng pay hạy sôồng hoọng bơ 304 đè.
Làm ơn đưa giúp hành lý đến phòng số 304 nhé.

ກະລຸນາໄຂປະຕູຫ້ອງ 208 ໃຫ້ແດ່.
Cạ lu na khảy pạ tu hoọng 208 hạy đè.
Làm ơn mở giúp cửa phòng 208 với.

ເຊີນເອົາອາຫານຄ່ຳມາສົ່ງໃຫ້ຂ້ອຍທີ່ຫ້ອງແດ່.
Xơn au a hản khằm ma sôồng hạy khọi thì hoọng đè.
Xin mang bữa tối đến cho tôi tại phòng nhé.

ໃບໜຶ່ງລາຄາເທົ່າໃດ?
Bay nừng la kha thàu đây?
Một tờ giá bao nhiêu?

6 ໂມງເຊົ້າມື້ອື່ນເຈົ້າປຸກຂ້ອຍໄດ້ບໍ?
6 môông xậu mự ừn púc khọi đạy bo?
6 giờ sáng mai đánh thức tôi được không?

ກະລຸນາໄປເອີ້ນຕັກຊີມາໃຫ້ຂ້ອຍຄັນໜຶ່ງແດ່.
Cạ lu na pay ợn tắc xi ma hạy khọi khăn nừng đè.
Làm ơn đi gọi một chiếc tắc xi đến cho tôi nhé.

ຂ້ອຍມາຍົກເລີກການເຊົ່າຫ້ອງ.
Khọi ma nhôốc lợc can xầu hoọng.
Tôi tới hủy bỏ việc thuê phòng.

ຂ້ອຍມາຊຳລະບັນຊີ.
Khọi ma xăm lạ băn xi.
Tôi đến thanh toán.

ຄ່າບໍລິການລວມຢູ່ໃນນັ້ນແລ້ວບໍ?
Khà bo li can luôm dù nay nặn lẹo bo?
Phí phục vụ tính chung trong đó chưa?

ອ້າຍນ້ອງບໍລິການ
Ại noọng bo li can
Anh em phục vụ


ສະບາຍດີ, ນີ້ແມ່ນພະແນກບໍລິການ.
Sá bai đi, nị mèn p’há nẹc bo li can.
Xin chào, đây là bộ phận phục vụ

ເຈົ້າແມ່ນນາງxxບໍ?
Chậu mèn nang xx bo?
Chị là chị xx phải không?

ບອກຊື່ຂອງເຈົ້າໃຫ້ຂ້ອຍຊາບໄດ້ບໍ?
Boọc xừ khoỏng chậu hạy khọi xạp đạy bo?
Nói tên của anh cho tôi biết được không?

ຖ້າບຶດດຽວໄດ້ບໍ?
Thạ bứt điêu đạy bo?
Chờ một lát được không?

ຂໍໂທດ, ມີແຂກຢູ່ເຕັມໂຮງແຮມແລ້ວ.
Khỏ thột, mi khẹc dù têm hôông hem lẹo.
Xin lỗi, có khách ở đầy khách sạn rồi.

ຫ້ອງທີ່ມີເຄື່ອງປັບອາກາດແລ້ວບໍ່ມີ.
Hoọng thì mi khường pắp a cạt lẹo bò mi.
Phòng có điều hòa không khí không còn.

ມີຫ້ອງຊຸດທີ່ມີ 3 ຫ້ອງແຕ່ຊຸດດຽວ.
Mi hoọng xút thì mi 3 hoọng tè xút điêu.
Chỉ có một phòng có 3 buồng thôi.

ເຈົ້າຈະເຂົ້າມາຢູ່ເວລາໃດ?
Chậu chạ khậu ma vê la đây?
Anh sẽ đến ở vào lúc nào?

ເຈົ້າຈະຢູ່ຈັກມື້?
Chậu chạ dù chắc mự?
Anh sẽ ở mấy ngày?

ຄ່າຫ້ອງຕຽງລະ 6 ໂດລາຕໍ່ຄືນ, ບໍ່ມີອາຫານເຊົ້າ, ຮອດ 12 ໂມງມື້ທີ່ສອງນັບເປັນມື້ໜຶ່ງ.
Khà hoọng tiêng lạ 6 đô la tò khưn, bò mi a hản xậu, họt 12 môông mự thì soỏng nắp pên mự nừng.
Giá phòng mỗi giường 6 đô la, không có ăn sáng, đến 12 giờ ngày thứ hai tính là một ngày.

ຄ່າອາຫານເຊົ້າຄິດໄລ່ຕ່າງຫາກ, ຄົນລະໜຶ່ງໂດລາ.
Khà a hản xậu khít lày tàng hạc, khôn lạ nừng đô la.
Giá bữa sáng tính riêng, mỗi người 1 đô la.
 
ນີ້ແມ່ນລູກກະແຈຫ້ອງ.
Nị mèn lục ca che hoọng.
Đây là chìa khóa phòng.

ກ່ອນອອກໄປ, ກະລຸນາເອົາລູກກະແຈໄວ້ຢູ່ພະແນກບໍລິການ.
Còn oọc pay, cạ lu na au lục cạ che vạy dù p’há nẹc bo li can.
Khi ra ngoài, xin vui lòng gửi chìa khóa tại bộ phận lễ tân.

ຕ້ອງການໃຫ້ປຸກບໍ?
Toọng can hạy púc bo?
Có cần báo thức không?

ຂໍໂທດ, ຫ້ອງຂອງເຈົ້າເບີເທົ່າໃດ?
Khỏ thột, hoọng khoỏng chậu bơ thầu đây?
Xin lỗi, phòng của anh số bao nhiêu?

ຂ້ອຍຈະພາເຈົ້າໄປຫ້ອງ.
Khọi chạ p’ha chậu pay hoọng.
Tôi sẽ đưa anh đến phòng.

ຫ້ອງຂອງເຈົ້າຢູ່ເບື້ອງຊ້າຍທາງຜ່ານ.
Hoọng khoỏng chậu dù bượng xại thang p’hàn.
Phòng của anh ở bên trái lối đi .

ໄຂປ່ອງຢ້ຽມໄດ້ບໍ?
Khảy poòng diệm đạy bo?
Mở cửa sổ được không?

ໃຫ້ຂ້ອຍວາງ (ປົງ) ອາຫານເຊົ້າຢູ່ໃສ?
Hạy khọi vang (pông) a hản xậu dù sảy?
Cho tôi đặt bữa sáng ở đâu?
Logged
lính đường dây
Thành viên
*
Bài viết: 200


« Trả lời #435 vào lúc: 16 Tháng Sáu, 2015, 08:21:48 pm »

ຢູ່ຫ້ອງການທຸລະກິດ (ການຄ້າ) ຂອງໂຮງແຮມ
Dù hoọng can thu la kít (can khạ) khoỏng hôông hem.
Tại trung tâm thương mại (thương nghiệp) của khách sạn.


ເຈົ້າຕີພິມເອກະສານນີ້ຊ່ວຍຂ້ອຍໄດ້ບໍ?
Chậu ti p’him ê cạ sản nị xuồi khọi đạy bo?
Anh đánh máy tài liệu này giúp tôi được không?

ເຈົ້າໂກປິເອກະສານນີ້ໃຫ້ຂ້ອຍໄດ້ບໍ?
Chậu kô pi ê cạ sản nị hậy khọi đạy bo?
Anh phôtôcopy tài liệu này cho tôi được không?

ຢູ່ນີ້ສົ່ງແຟັກໄດ້ບໍ?
Dù nị sồng phẹc đạy bo?
Ở đây gửi fax được không?

ໂຮງແຮມນີ້ສົ່ງອີເມນໄດ້ບໍ?
Hôông hem nị sồng i-mên đạy bo?
Khách sạn này gửi e-mail được không?

ຢູ່ນີ້ຫຼີ້ນອິນເຕີເນດໄດ້ບໍ?
Dù nị lịn in tơ nết đạy bo?
Ở đây chơi internet được không?

ຄຳຕອບ
Khăm tọp
Trả lời


ໄດ້
Đạy
Được

ຂໍໂທດ, ມື້ນີ້ເຄື່ອງຈັກເພແລ້ວ.
Khỏ thột, mự nị khường chắc p’hê lẹo.
Xin lỗi, hôm nay thiết bị bị hỏng rồi.

ຂໍໂທດ,ມື້ນີ້ບໍ່ມີໄຟຟ້າ.
Khỏ thột, mự nị bò mi phay phạ.
Xin lỗi, hôm nay không có điện.
Logged
lính đường dây
Thành viên
*
Bài viết: 200


« Trả lời #436 vào lúc: 03 Tháng Bảy, 2015, 03:28:40 am »

ການເຊົ່າເຮືອນ
Can xầu hươn
Việc thuê nhà


ຜູ້ເຊົ່າເຮືອນ
P’hụ xầu hươn
Người thuê nhà


ຂໍໂທດ,ຂ້ອຍມາເຊົ່າເຮືອນ.
Khỏ thột, khọi ma xầu hươn.
Xin lỗi, tôi đến thuê nhà.

ມີຫ້ອງວ່າງ/ ເປົ່າບໍ?
Mi hoọng vàng/ pầu bo?
Có phòng trống không?

ຂ້ອຍຢາກເຊົ່າຫ້ອງເປັນຊຸດນ້ອຍສຳລັບຜູ້ດຽວຢູ່.
Khọi dạc xầu hoọng pên xút nọi sẳm lắp p’hụ điêu dù.
Tôi muốn thuê một phòng nhỏ dành cho 1 người ở.

ຂ້ອຍຢາກເຊົ່າຫ້ອງເປັນຊຸດທີ່ມີເຄື່ອງເຮືອນ/ ບໍ່ມີເຄື່ອງເຮືອນຫ້ອງໜຶ່ງ.
Khọi dạc xầu hoọng pên xút thì mi khường hươn/ bò mi khường hươn hoọng nừng.
Tôi muốn thuê một phòng có cả trang bị nội thất/ không có trang bị nội thất.

ມີບ່ອນອາບນ້ຳແລະບ່ອນແຕ່ງກິນບໍ?
Mi bòn ạp nặm lẹ bòn tèng kin bo?
Có chỗ tắm và chỗ nấu ăn không?

ມີເຄື່ອງປັບອາກາດບໍ?
Mi khường pắp a cạt bo?
Có máy điều hòa không khí không?

ແຕ່ງກິນໃນຫ້ອງໄດ້ບໍ?
Tèng kin nay hoọng đạy bo?
Nấu ăn trong phòng được không?

ຂ້ອຍໄປເບິ່ງກ່ອນໄດ້ບໍ?
Khọi pay bầng còn đạy bo?
Tôi đi xem trước được không?

ຄ່າເຊົ່າຫ້ອງເທົ່າໃດ?
Khà xầu hoọng thầu đây?
Giá thuê phòng bao nhiêu?

ຄ່າເຊົ່າຄວນຈ່າຍກ່ອນຫຼືຈ່າຍຕາມຫຼັງ?
Khà xầu khuôn chài còn lử chài tam lẳng?
Tiền thuê nên trả trước hay trả sau?

ຂ້ອຍເຊົ່າຫ້ອງນີ້ລະ.
Khọi xầu ho ọng nị lạ.
Tôi đặt thuê phòng này.
 
ຂ້ອຍຈະເຂົ້າມາຢູ່ເວລາໃດ?
Khọi chạ khậu ma dù vê la đây?
Tôi sẽ đến ở vào lúc nào?

ຂ້ອຍຈະຕໍ່ສັນຍາ/ ຍົກເລີກສັນຍາ.
Khọi chạ tò sẳn nha/ nhốc lợc sẳn nha.
Tôi muốn tiếp tục hợp đồng/ hủy hợp đồng.

ເຈົ້າເຮືອນ
Chậu hươn
Chủ nhà


ຄ່າເຊົ່າຫ້ອງເດືອນລະ xx ໂດລາ, ລວມທັງຄ່ານ້ຳ, ຄ່າໄຟຟ້າ/ ບໍ່ລວມທັງຄ່ານ້ຳແລະຄ່າໄຟຟ້າ.
Khà xầu hoọng đươn lạ xx đô la, luôm thăng khà nặm, khà phay phạ/ bò luôm thăng khà nặm lẹ khà phay phạ.
Giá thuê phòng mỗi tháng xx đô la đã gồm giá nước, giá điện/ không bao gồm giá nước và giá điện.

ເດືອນລະ xx ໂດລາ, ຄ່ານ້ຳ, ຄ່າໄຟຟ້າ, ນ້ຳຄິດໄລ່ຕ່າງຫາກ.
Đươn lạ xx đô la, khà nặm, khà phay phạ, nặm khít lày tàng hạc.
Mỗi tháng xx đô la, giá điện nước tính riêng.

ຄ່າເຊົ່າຕ້ອງຊຳລະຮຽບຮ້ອຍໃນຕົ້ນເດືອນ.
Khà xầu toọng xăm lạ hiệp họi nay tộn đươn.
Tiền thuê phải thanh toán gọn trong đầu tháng.

ຫ້າມແຕ່ງກິນໃນຫ້ອງເດັດຂາດ.
Hạm tèng kin nay hoọng đết khạt.
Dứt khoát cấm nấu ăn trong phòng.
 
ພວກເຮົາຄວນເຊັນສັນຍາໃບໜຶ່ງ.
P’huộc hau khuôn xên sẳn nha bay nừng.
Chúng ta nên ký một bản hợp đồng.

ແຂກທີ່ຢູ່ໃນປະຈຸບັນຍັງບໍ່ທັນໄດ້ຍ້າຍໄປ.
Khẹc thì dù nay pạ chu băn bò thăn đạy nhại pay.
Hiện giờ khách ở trong vẫn chưa chuyển đi.

ຄັນຍົກເລີກການເຊົ່າຫ້ອງຕ້ອງແຈ້ງໃຫ້ຊາບກ່ອນເວລາໜຶ່ງເດືອນ.
Khăn nhốc lợc can xầu hoọng toọng chẹng hạy xạp còn vê la nừng đươn.
Nếu hủy bỏ việc thuê phòng cần báo cho rõ trước một tháng.

ເຈົ້າຄວນເສຍຄ່າເຊົ່າຕາມເວລາກຳນົດ, ຢ່າໃຫ້ຜູ້ອື່ນມາເຕືອນ.
Chậu khuôn sỉa khà xầu tam vê la căm nốt, dà hạy p’hụ ừn ma tươn.
Anh nên trả tiền thuê theo thời gian quy định, đừng để cho người khác nhắc nhở.

ນີ້ແມ່ນໃບໄລ່ຄ່າເຊົ່າຂອງເຈົ້າ.
Nị mèn bay lày khà xầu khoỏng chậu.
Đây là giấy tính tiền thuê nhà của anh.

ເຈົ້າຢາກຕໍ່ສັນຍາ/ ຍົກເລີກສັນຍາເຊົ່າເຮືອນບໍ?
Chậu dạc tò sẳn nha/ nhốc lợc sẳn nha xầu hươn bo?
Anh muốn tiếp tục hợp đồng/ hủy hợp đồng thuê nhà không?
Logged
lính đường dây
Thành viên
*
Bài viết: 200


« Trả lời #437 vào lúc: 11 Tháng Bảy, 2015, 08:03:49 pm »

ການກິນດື່ມ
Can kin đừm
Ăn uống

ຢູ່ຮ້ານອາຫານ
Dù hạn a hản
Tại quán ăn

ລູກຄ້າ
Lục khạ
Khách hàng


ຂ້ອຍມັກອາຫານຈີນ/ ອາຫານຟະລັ່ງ/ ອາຫານໄທ.
Khọi mắc a hản Chin/ a hản Phá Lằng/ a hản Thay.
Tôi thích món ăn Trung Quốc/ món ăn Pháp/ món ăn Thái Lan.

ຂ້ອຍຢາກກິນອາຫານຈີນ/ ອາຫານລາວ.
Khọi dạc kin a hản Chin/ a hản Lao.
Tôi muốn ăn món ăn Trung Quốc/ món ăn Lào.

ຂ້ອຍຢາກຊີມອາຫານທີ່ມີລັກສະນະພິເສດຂອງລາວ.
Khọi dạc xim a hản thì mi lắc sạ nạ p’hi sệt khoỏng Lao.
Tôi muốn nếm thử món ăn có tính chất đặc biệt (đặc sản) của Lào.

ພວກເຮົາກິນອາຫານດ່ວນຢູ່ຮ້ານອາຫານ.
P’huộc hau kin a hản đuồn dù hạn a hản.
Chúng tôi ăn món ăn nhanh ở quán ăn.

ພວກເຮົາໄປກິນອາຫານສຳເລັດຮູບຕາມການເຊື້ອເຊີນ.
P’huộc hau pay kin a hản sẳm lết húp tam can xựa xơn.
Chúng tôi đi ăn đồ ăn làm sẵn theo lời mời (ăn buýp phê).

ພວກເຮົາຢາກຈອງໂຕະໜຶ່ງສຳລັບ 10 ຄົນກິນເຂົ້າເວລາ 6 ໂມງແລງມື້ຮື.
P’huộc hau dạc choong tộ nừng sẳm lắp 10 khôn kin khậu vê la 6 môông leng mự hư.
Chúng tôi đặt một bàn cho 10 người ăn vào lúc 6 giờ chiều ngày kia.

ໂຕະນີ້ວ່າງບໍ?
Tộ nị vàng bò?
Bàn này trống không?

ນ້ອງ, ເຊີນເອົາລາຍການອາຫານມາເບິ່ງດູ(ແດ່).
Noọng, xơn au lai can a hản ma bầng đu (đè).
Em ơi, cho xem thực đơn nhé.

ມື້ນີ້ມີອາຫານຫຍັງ?
Mự nị mi a hản nhẳng?
Hôm nay có món gì?

ເຈົ້າສັ່ງອາຫານສາ.
Chậu sằng a hản sả.
Anh đặt món đi.

ກະລຸນາເອົາລາບງົວ/ ປາປີ້ງ/ ຈືນໄຂ່ໄກ່ເຍື່ອງໜຶ່ງ.
Cạ lu na au lạp ngua/ pa pịng/ chưn khày cày nhường nừng.
Xin vui lòng cho lạp bò/ cá nướng/ một món trứng gà rán.

ຂ້ອຍເອົາຕຳໝາກຫຸ່ງເຍື່ອງໜຶ່ງ/ ເຝີຖ້ວຍໜຶ່ງ/ ເຂົ້າໜຽວແອບໜຶ່ງ/ ເຂົ້າພັດຈານໜຶ່ງ.
Khọi au tăm mạc hung nhường nừng/ phở thuội nừng/ khậu niểu ẹp nừng/ khậu p’hắt chan nừng.
Tôi lấy một món nộm đu đủ giã/ một bát phở/ một hộp cơm nếp/ một đĩa cơm rang.

ກະລຸນາເອົາແກງໜໍ່ໄມ້ຖ້ວຍໜຶ່ງມາໃຫ້ແດ່.
Cạ lu na au keng nò mạy thuội nừng ma hạy đè.
Xin vui lòng mang đến một bát canh măng nhé.

ຂ້ອຍເອົາເບຍແກ້ວໜຶ່ງ.
Khọi au bia kẹo nừng.
Tôi lấy một chai bia.

ກະລຸນາເອົານ້ຳອັດລົມໜຶ່ງແກ້ວ/ ນ້ຳບໍລິສຸດໜຶ່ງແກ້ວມາໃຫ້ແດ່.
Cạ lu na au nặm ắt lôm nừng kẹo/ nặm bo li sút nừng kẹo ma hạy đè.
Xin vui lòng lấy cho một chai nước ngọt (có ga)/ một chai nước tinh khiết nhé.

ເຫຼົ້າອະງຸ່ນນີ້ຈັກອົງສາ?
Lậu ạ ngùn nị chắc ông sả?
Rượu nho này mấy độ?

ຊີ້ນນີ້ບໍ່ສຸກປານໃດ, ເອົາໄປຕົ້ມອີກ, ໄດ້ບໍ?
Xín nị bò súc pan đây, au pay tộm ịc, đạy bo?
Thịt này chưa chin kỹ, mang đi nấu thêm được không?

ຂ້ອຍໄປຮ້ານອາຫານຈີນເລື້ອຍໆ, ຂ້ອຍໃຊ້ໄມ້ຖຸ່ເປັນ.
Khọi pay hạn a hản Chin lượi lượi. Khọi xạy mạy thù pên.
Tôi đi nhà hàng Trung Quốc luôn luôn. Tôi dùng đũa được.

ຂ້ອຍໃຊ້ໄມ້ຖຸ່ບໍ່ເປັນປານໃດ, ເຊີນເອົາມີດ, ສ້ອມແລະບ່ວງມາໃຫ້ແດ່.
Khọi xạy mạy thù bò pên pan đây, xơn au mịt, sọm lẹ buồng ma hạy đè.
Tôi không dùng đũa quen, lấy cho dao, dĩa và thìa nhé.

ກະລຸນາເອົາອາຫານມາໃຫ້ໄວໆແດ່. ຂ້ອຍຈະຟ້າວອອກເດີນທາງ.
Cạ lu na au a hản ma hạy vay vay đè. Khọi chạ phạo oọc đơn thang.
Làm ơn lấy thức ăn nhanh nhanh đi. Tôi sắp sửa phải đi rồi.

ໝາກໄມ້ຫຼັງອາຫານເອົາໝາກກ້ວຍ/ ໝາກມ່ວງ.
Mạc mạy lẳng a hản au mạc cuội/ mạc muồng.
Hoa quả sau bữa ăn lấy chuối/ xoài.

ເອົາກະເລັມຊອກໂກແລັດລາຍການໜຶ່ງ/ ກາເຟຈອກໜຶ່ງ.
Au cạ lêm xoọc cô lết lai can nừng/ ca phê choọc nừng.
Cho một suất kem chocolate/ một tách cà phê.

ເຊີນຊຳລະບັນຊີ.
Xơn xăm lạ băn xi
Tính tiền

ເຈົ້າຄິດໄລ່ກາຍ 5 ໂດລາແລ້ວ.
Chậu khít lày cai 5 đô la lẹo
Anh hết hơn 5 đô la.

ຈົ່ງເງິນຍ່ອຍນີ້ໄວ້ເປັນຄ່ານ້ຳໃຈສາ.
Chồng ngân nhòi nị vạy pên khà nặm chay sả.
Chỗ tiền lẻ này là dùng để tình cảm nhé.

ຜູ້ບໍລິການ
P’hụ bo li can
Người phục vụ

 
ພວກເຈົ້າທັງໝົດມີຈັກຄົນ?
P’huộc chậu thăng mốt mi chắc khôn?
Các anh cả thảy có mấy người?

ພວກເຈົ້ານັ່ງຢູ່ນີ້/ ຢູ່ພຸ້ນ, ໄດ້ບໍ?
P’huộc chậu nằng dù nị/ dù p’hụn đạy bo?
Các anh ngồi chỗ này/ chỗ kia được không?

ໂຕະໜ່ວຍທີ່ແປະປ່ອງຢ້ຽມນັ້ນມີຄົນຈອງແລ້ວ.
Tộ nuồi thì pẹ poòng diệm nặn mi khôn choong lẹo.
Cái bàn ở cạnh cửa sổ đằng kia có người đặt rồi.

ພວກເຈົ້າຈະສັ່ງອາຫານແນວໃດ?
P’huộc chậu chạ sằng a hản neo đây?
Các anh sẽ gọi món ăn gì?

ມື້ນີ້ມີຊີ້ນງົວ/ລາບປາ/ ລາບໄກ່/ ໝົກຊີ້ນໝູ/ ເຂົ້າຈ້າວ ແລະ ເຂົ້າໜຽວ.
Mự nị mi xín ngua/ lạp pa/ lạp cày/ mốc xín mủ/ khậu chạo lẹ khậu niểu.
Hôm nay có thịt bò/ gỏi cá/ gỏi gà/ thịt lợn nướng lá chuối/ cơm tẻ và cơm nếp.

ຂ້ອຍເຫັນວ່າໄປກິນອາຫານສຳເລັດຮູບລາຄາຄົນລະ 2 ໂດລາດີກວ່າ.
Khọi hển và pay kin a hản sẳm lết hụp la kha khôn lạ 2 đô la đi quà.
Tôi thấy là đi ăn đồ ăn làm sẵn giá mỗi người 2 đô la tốt hơn.

ພວກເຈົ້າສັ່ງອາຫານຮຽບຮ້ອຍແລ້ວບໍ?
Phuộc chậu sằng a hản hiệp họi lẹo bo?
Các anh gọi món ăn xong hết cả rồi chứ?

ເຈົ້າເຫັນວ່າບິບສະເຕັກເຮັດແນວໃດຈິ່ງດີ?
Chậu hển và bíp sạ têc hêt neo đây chìng đi?
Anh thấy món bí tết làm thế nào thì ngon?

ຜັກແລະເຂົ້າຈີ່ກິນຕາມໃຈ.
Phắc lẹ khậu chì kin tam chay.
Rau và bánh mỳ ăn tùy ý.

ທ່ານດື່ມເຄື່ອງດື່ມຫຍັງ/ ເຫຼົ້າຫຍັງ?
Thàn đừm khường đừm nhẳng/ lậu nhẳng?
Ông uống loại đồ uống gì/ rượu gì?

ເຫຼົ້ານີ້ 38 ອົງສາ.
Lậu nị 38 ông sả.
Rượu này 38 độ.

ຂ້ອຍຈະຮີບເອົາອາຫານມາໃຫ້ທ່ານ.
Khọi chạ hịp au a hản ma hạy thàn.
Tôi sẽ nhanh chóng mang đồ ăn đến cho ông.

ອາຫານນີ້ຖືກປາກທ່ານບໍ?
A hản nị thực pạc thàn bo?
Món ăn này hợp khẩu vị ngài không?

ລາຄາອາຫານສຳເລັດຮູບແມ່ນລາຄາຕາຍຕົວ, ແລະລາຄາເຫຼົ້າຄິດໄລ່ຕ່າງຫາກ.
La kha a hản sẳm lết hụp mèn la kha tai tua, lẹ la kha lậu khít lày tàng hạc.
Giá ăn buýp phê là giá cố định, và giá rượu tính riêng.

ຂອບໃຈ, ຍິນດີຕ້ອນຮັບທ່ານອີກ.
Khọp chay, nhin đi tọn hăp thàn ịc.
Cám ơn, hoan nghênh quý khách lần sau lại đến.
Logged
lính đường dây
Thành viên
*
Bài viết: 200


« Trả lời #438 vào lúc: 18 Tháng Bảy, 2015, 05:21:49 pm »

ຢູ່ຮ້ານກາເຟ
Dù hạn ca phê
Ở quán cà phê


ນ້ອງ, ເອົາກາເຟດຳ/ ກາເຟນົມຈອກໜຶ່ງ.
Noọng, au ca phê đăm/ ca phê nôm choọc nừng.
Em ơi, lấy một tách cà phê đen/ cà phê sữa

ເຊີນເອົາກາເຟໃຫຍ່ໜຶ່ງຈອກ ແລະ ເຂົ້າຈີ່ໜຶ່ງກ້ອນມາໃຫ້ແດ່.
Xơn au ca phê nhày nừng choọc lẹ khậu chì nừng cọn ma hạy đè.
Lấy cho một cốc cà phê lớn và một ổ bánh mỳ nhé.

ກະລຸນາເອົາເບຍມາໃຫ້ 2 ຈອກແດ່.
Cạ lu na au bia ma hạy 2 choọc đè.
Làm ơn lấy cho 2 cốc bia.

ມີຈືນໄຂ່ໄກ່ບໍ?
Mi chưn khày cày bo?
Có trứng gà rán không?

ຂ້ອຍເອົາບິບສະເຕັກ ແລະ ຈືນມັນຟະລັ່ງລາຍການໜຶ່ງ.
Khọi au bíp sạ tếc lẹ chưn măn phá lằng lai can nừng.
Tôi lấy một suất bít tết và khoai tây rán.

ກະລຸນາເອົາແປັບຊີ/ ເຫຼົ້າແຊມເປນ/ ວິສະກີ/ ນ້ຳຊາໜຶ່ງຈອກໃຫ້ຂ້ອຍແດ່.
Cạ lu na au pép xi/ lậu xem pên/ vi sá ki/ nặm xa nừng choọc hạy khọi đè.
Làm ơn lấy cho tôi một cốc pép xi/ rượu champagne/ whisky/ nước trà nhé.

ເປັນເງິນເທົ່າໃດ?
Pên ngân thầu đây?
Bao nhiêu tiền?

ກະລຸນາເອົາໃບຮັບເງິນໃຫ້ຂ້ອຍແດ່.
Cạ lu na au bay hắp ngân hạy khọi đè.
Làm ơn lấy phiếu thu tiền cho tôi nhé.

Bổ sung từ vựng

ລາຍຊື່ອາຫານ (ລາຍການອາຫານ/ ບັນຊີອາຫານ)
Lai xừ a hản (lai can a hản/ băn xi a hản)
Thực đơn

ເປັດປີ້ງ
Pết pịng
Vịt nướng

ຂົ້ວໜໍ່ໄມ້
Khụa nò mạy
Xào măng

ອົບຊີ້ນໝູ
Ốp xịn mủ
Thịt lợn sấy

ປາໜຶ້ງ
Pa nựng
Cá hấp

ໄຂ່ຍ່ຽວມ້າ
Khày nhiều mạ
Trứng bắc thảo (nguyên văn: trứng nước đái ngựa)

ແນມ
Nem
Nem

ຂົ້ວເຕົ້າຫູ້
Khụa tạu hụ
Đậu phụ rán

ໄຂ່ເຄັມ
Khày khêm
Trứng mặn

ແກງຈືດ (ແກງຈາງ)
Keng chứt (Keng chang)
Canh nhạt (canh suông)

ໄກ່ອົບ
Cày ốp
Gà hầm

ເຂົ້າຈີ່
Khậu chì
Bánh mỳ

ແກງເກົ້າເຫຼົ້າ
Keng cậu lậu
Canh ca ry thập cẩm

ເຂົ້າຈ້າວ
Khậu chạo
Cơm tẻ

ໝີ່
Mỳ
Mỳ

ເຂົ້າປຽກ
Khậu piệc
Cháo

ເຂົ້າຕົ້ມ
Khậu tộm
Bánh chưng

ເຂົ້າໜົມ (ຂອງຫວານ)
Khậu nổm (khoỏng vản)
Kẹo (của ngọt)

ນ້ຳນົມ
Nặm nôm
Sữa

ຂະໜົມເຄັກ
Khạ nổm khếch
Bánh ngọt

ເຫຼົ້າຂາວ (ເຫຼົ້າເດັດ)
Lậu khảo (lậu đết)
Rượu trắng (rượu cất)

ເຫຼົ້າປຸກ
Lậu púc
Rượu ngon

ເຫຼົ້າອະງຸ່ນ (ເຫຼົ້າແວງ)
Lậu á ngùn (lậu veng)
Rượu nho (rượu vang)

ເຫຼົ້າບລັນດີ
Lậu blăn đi
Rượu brandi

ນ້ຳໝາກໄມ້
Nặm mạc mạy
Nước ép trái cây

ນ້ຳໝາກກ້ຽງ
Nặm mạc kiệng
Nước cam

ນ້ຳໝາກນາວ
Nặm mạc nao
Nước chanh

ນ້ຳແຮ່
Nặm hè
Nước khoáng
Logged
lính đường dây
Thành viên
*
Bài viết: 200


« Trả lời #439 vào lúc: 24 Tháng Bảy, 2015, 12:16:19 pm »

ກິນເຂົ້າຢູ່ເຮືອນ
Kin khậu dù hươn
Ăn cơm ở nhà


ຂ້ອຍກິນເຂົ້າເຊົ້າແລະເຂົ້າແລງຢູ່ເຮືອນ, ແຕ່ກິນເຂົ້າສວຍຢູ່ຫ້ອງອາຫານ.
Khọi kin khậu xậu lẹ khậu leng dù hươn, tè kin khậu suổi dù hoọng a hản.
Tôi ăn cơm sáng và cơm chiều ở nhà, nhưng ăn cơm trưa ở nhà hàng.

ອາຫານເຊົ້າ ຂ້ອຍກິນກາເຟຫຼືນ້ຳຊາ, ຂ້ອຍກິນເຂົ້າຈີ່ທາເນີອອ່ອນແລະໝາກໄມ້ກວນ.
A hản xậu khọi kin ca phê lử nặm xa, khọi kin khậu chì tha nơi òn lẹ mạc mạy nuôn.
Bữa sáng tôi uống cà phê hoặc nước chè, tôi ăn bánh mỳ quệt bơ mềm và mứt trái cây.

ພໍ່ຂ້ອຍແລະແມ່ຂ້ອຍຜັດປ່ຽນກັນແຕ່ງອາຫານ.
P’hò khọi lẹ mè khọi p’hắt piền căn tèng a hản.
Bố tôi và mẹ tôi thay phiên nhau làm thức ăn.

ບາງເທື່ອຂ້ອຍກໍແຕ່ງກິນເອງ.
Bang thừa khọi co tèng kin êng.
Đôi khi tôi cũng tự nấu ăn.

ຂ້ອຍຕັດປາເປັນຕ່ອນ (ທ່ອນ)/ ປ່ຽງ.
Khọi tắt pa pên tòn (thòn)/ piềng.
Tôi cắt cá thành miếng (khúc)/ phần.

ລາວຟັກຊິ້ນ.
Lao phắc xịn.
Anh ấy băm thịt.

ລາວຂົ້ວ/ ຕົ້ມຊິ້ນງົວ.
Lao khụa/ tộm xịn ngua.
Chị ấy xào/ nấu thịt bò.

ຈັດໂຕະໃຫ້ຮຽບຮ້ອຍ.
Chắt tộ hạy hiệp họi lẹo.
Bày bàn cho lịch sự rồi.

ຈັດວາງຖ້ວຍຊາມບ່ວງສ້ອມສາ./ ຍົກຖ້ວຍຊາມບ່ວງສ້ອມອອກສາ.
Chắt vang thuội xam buồng sọm sả/ nhốc thuội xam buồng sọm oọc sả.
Bày biện bát đĩa, thìa dĩa đi/ nâng bát đĩa, thìa dĩa lên đi.

ເພີ່ມຖ້ວຍຊາມບ່ວງສ້ອມໜຶ່ງຊຸດ.
P’hờm thuội xam buồng sọm nừng xút.
Thêm một bộ bát đĩa, thìa dĩa.

ພວກເຮົາດື່ມເຫຼົ້າຈະເລີນອາຫານກ່ອນນໍ.
P’huộc hau đừm lậu chạ lơn a hản còn no.
Chúng ta uống rượu khai vị trước nhé.

ອາຫານຮຽບຮ້ອຍແລ້ວ ເຊີນເຂົ້າໂຕະຮັບປະທານໄດ້.
A hản hiệp họi lẹo xơn khậu tộ hắp pạ than đạy.
Thức ăn chuẩn bị xong rồi, mời vào bàn ăn thôi.

ມາກິນເຂົ້າແມ !
Ma kin khậu me!
Vào ăn cơm đi!

ຂ້ອຍຫິວເຂົ້າແລ້ວ/ ຫິວນ້ຳແລ້ວ.
Khọi hỉu khậu lẹo/ hỉu nặm lẹo.
Tôi đói rồi/ khát rồi.

ຄາບເຂົ້ານີ້ແມ່ນເພື່ອຕ້ອນຮັບທ່ານ.
Khạp khậu nị mèn p’hừa tọn hắp thàn.
Bữa ăn này là để đón tiếp ngài.

ທ່ານຕ້ອງການດື່ມຫຍັງ?
Thàn toọng can đừm nhẳng?
Ngài muốn uống gì?

ກິນເຫຼົ້າອະງຸ່ນແດງກັບຊີ້ນ, ກິນເຫຼົ້າອະງຸ່ນຂາວກັບປາ.
Kin lậu ạ ngùn đeng cắp xịn. kin lậu ạ ngùn khảo cặp pa.
Uống rượu vang đỏ với thịt, uống rượu vang trắng với cá.

ເຊີນກິນຕາມສະບາຍ!
Xơn kin tam sá bai!
Mời ăn tùy thích nhé!

ເຊີນຊີມຂົ້ວຊີ້ນເປັດນີ້ເບິ່ງ.
Xơn xim khụa xin pết nị bầng.
Mời nếm thử món thịt vịt quay này xem.

ເຈົ້າຕ້ອງການປາບໍ?
Chậu toọng can pa bo?
Anh muốn ăn cá không?

ເຈົ້າຕ້ອງການຊີ້ນບໍ?
Chậu toọng can xịn bo?
Anh muốn ăn thịt không?

ເຈົ້າຢາກຊີມຊີ້ນງົວນີ້ບໍ?
Chậu dạc xim xịn ngua nị bo?
Anh muốn nếm món thịt bò này không?

ເຈົ້າຢາກໄດ້ຊີ້ນໄກ່ອີກບໍ?
Chậu dạc đạy xịn cày ịc bo?
Anh muốn ăn thịt gà nữa không?

ຄຳຕອບ
Khăm tọp
Trả lời


ເຈົ້າ/ ໂດຍ! ຕ້ອງການອີກໜ້ອຍໜຶ່ງ.
Chậu/ Đôi! Toọng can ịc nọi nừng.
Vâng/ Được/ Cho thêm một ít nữa.

ເຈົ້າ/ ໂດຍ! ຂ້ອຍຢາກກິນອີກໜ້ອຍໜຶ່ງ.
Chậu/ Đôi/ Khọi dạc kin ịc nọi nừng.
Vâng/ Được ạ/ Tôi muốn ăn thêm một chút nữa.

ເຈົ້າ/ ໂດຍ! ຄັນຊັ້ນກໍເອົາອີກໜ້ອຍໜຶ່ງ.
Chậu! Đôi! Khăn xặn co au ịc nọi nừng.
Vâng! Được! Vậy thì lấy thêm một ít nữa đi.

ຂອບໃຈ, ໄດ້ແລ້ວ.
Khọp chay, đạy lẹo.
Cám ơn, được rồi.

ຂອບໃຈ, ຂ້ອຍບໍ່ຢາກກິນອີກແລ້ວ.
Khọp chay, khọi bò dạc kin ịc lẹo.
Cám ơn, tôi không muốn ăn nữa.

ແຊບຫຼາຍ/ ຫອມຫຼາຍ/ ປຸງແຕ່ງດີເລີດ.
Xẹp lải/ Hỏm lải/ Pung tèng đi lợt.
Ngon quá/ Thơm quá/ Nấu khéo lắm.
Logged
Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM