Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 15 Tháng Năm, 2024, 12:23:15 am


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Cùng nhau học tiếng Lào.  (Đọc 634683 lần)
0 Thành viên và 2 Khách đang xem chủ đề.
linh thong tin
Thành viên
*
Bài viết: 746



« Trả lời #130 vào lúc: 30 Tháng Bảy, 2011, 10:01:33 pm »

BÀI VIII:   PHONG TỤC – TẬP QUÁN

- Phong tục         : Hít khoong            ຮິດຄອງ
- Nếp sống         : Bẹp p’hẻn đăm lông xi vít      ແບບແຜນດຳລົງຊີວິດ
- Tôn giáo         : Sạt sá nả            ສາດສະໜາ
- Đạo Phật         : Sạt sá nả P’hút         ສາດສະໜາພຸດ
- Cúng ma         : Liệng p’hỉ            ລ້ຽງຜີ
- Hội hè         : Bun than            ບຸນທານ
- Hỏi, cưới         : Sù khỏ, tèng đoong         ສູ່ຂໍ, ແຕ່ງດອງ
- Thầy cúng         : Mỏ p’hỉ            ໝໍຜີ
- Chùa, tháp         : Vắt, thạt            ວັດ, ທາດ
- Thành kính         : Khậu lốp, nắp thử         ເຄົາລົບນັບຖື
- Mê tín         : Xừa thử ngôm ngoai         ເຊື່ອຖືງົມງວາຍ
- Xóa bỏ         : Lốp lạng            ລົບລ້າງ
- Tập quán         : Pá phê ni            ປະເພນີ
- Tàn dư         : Sết lửa            ເສດເຫລືອ
- Tín ngưỡng         : Xừa thử            ເຊື່ອຖື
- Đạo thiên chúa      : Sạt sá nả Dê xu         ສາດສະໜາເຢຊູ
- Cúng lễ         : Bu xa               ບູຊາ
- Tết năm mới         : Bun pi mày            ບູນປີໃໝ່
- Tiền cưới         : Khà đoong            ຄ່າດອງ
- Sư sãi         : Khu ba a chan         ຄູບາອາຈານ   
- Nhà thờ         : Vắt khun phò            ວັດຄຸນພໍ່
- Hỏa táng         : P’hẩu sốp            ເຜົາສົບ
- Mai táng         : Phẳng sốp            ຝັງສົບ
- Mù quáng         : Ngôm ngoai            ງົມງວາຍ


CÂU TRAO ĐỔI

1/- Hôm chủ nhật anh đi chơi đâu?
ມື້ອາທິດອ້າຍໄປຫລີ້ນໃສ?
Mự a thít ại pay lịn sảy?

- Tôi đi vào chùa.
ເຮົາເຂົ້າໄປວັດ
Hau khạu pay vắt

2/- Hôm ấy là ngày gì mà người ta đi đông thế?
ມື້ນັ້ນແມ່ນວັນຫຍັງຄົນໄປຫລາຍແທ້?
Mự nặn mèn văn nhẳng khôn pay lải thẹ?

- Là ngày lễ tắm Phật
ແມ່ນວັນບຸນສົງພະ
Mèn văn bun sổng p’há

3/- Tôi thấy nhân dân rất thành kính, nhà nào cũng có mâm lễ.
ຂ້ອຍເຫັນປະຊາຊົນຢູ່ນີ້ຍັງເຄົາລົບນັບຖືຫລາຍ, ຄອບຄົວໃດກໍ່ຈັດພະຂວັນ
Khọi hển pa xa xôn dù nị nhăng khâu lốp nắp thử lải, khọp khua đay cò chắt p’há khoẳn.

4/- Ở đây nhiều người đi đạo không?
ຢູ່ນີ້ຄົນຖືສາດສະໜາຫລາຍບໍ່?
Dù nị khôn thử sạt sá nả lải bò?

- 60% theo đạo Phật.
ຫົກສິບສ່ວນຮ້ອຍຖືສາດສະໜາພຸດ
Hốc síp suồn họi thử sạt sá nả P’hút

- 10% theo đạo Thiên chúa, số còn lại không theo đạo gì.
ສິບສ່ວນຮ້ອຍຖືສາດສະໜາເຢຊູ, ເຫລືອນັ້ນບໍ່ເຊື່ອຖືຫຍັງ
Síp suồn họi thử sạt sá nả Dê xu, lửa nặn bò xừa thử nhẳng.

5/- Người chết ở đây có làm lễ mai táng không?
ຄົນຕາຍຢູ່ນີ້ເຫັດງານຝັງສົບບໍ່?
Khôn tai dù nị hết ngan phẳng sốp bò?

- Dân tộc chúng tôi không có tục lệ chôn cất mà hỏa táng người quá cố.
ຊົນຊາດຂອງເຮົາບໍ່ມີຮິດຄອງຝັງຄົນຄາຍ, ມີແຕ່ເຜົາສົບຜູ້ເສຍຊີວິດ
Xôn xạt khỏng hau bò mi hít khoong phẳng khôn tai, mi tè p’hảu sốp phu sỉa xi vít.

6/- Địa phương anh tổ chức cưới hỏi như thế nào?
ການແຕ່ງດອງຢູ່ທ້ອງຖິ່ນຂອງອ້າຍຄືແນວໃດ?
Can tèng đoong dù thọng thìn khoỏng ại khư neo đay?

- Còn theo tục lệ cũ, tốn kém lắm.
ຍັງເຮັດຕາມຮິດຄອງເກົ່າ, ສິ້ນເປືອງຫລາຍ
Nhăng hết tam hít khoong cầu, sín pương lải.

7/- Ăn hỏi ra sao?
ສູ່ຂໍຄືແນວໃດ?
Sù khỏ khư neo đay?

- Có rượu, thịt, trầu cau và một số tiền.
ມີເຫລົ້າ,ຊີ້ນ,ໝາກພູ ແລະ ເງິນຈຳນວນໜຶ່ງ
Mi lạu, xịn, mạc phu lẹ ngơn chăm nuôn nừng.

8/ Tiền cưới có nhiều không?
ເງິນແຕ່ງດອງຫລາຍບໍ່?
Ngơn tèng đoong lải bò?

- Ít nhất là hai chục ngàn đồng
ນ້ອຍສຸດແມ່ນຊາວປາຍພັນດົ່ງ
Nọi sút mèn xao pai phăn đồng

9/- Hàng năm quê anh có hội hè gì không?
ແຕ່ລະປີບ້ານເຈົ້າມີວັນບູນຫຍັງ?
Tè lạ pi bạn chạu mi văn bun nhẳng?

- Có hội té nước, hội đua thuyền và gần đây có thêm hội tòng quân.
ມີບູນຫົດນ້ຳ,ບູນຊ່ວງເຮືອ,ໃນມໍ່ໆນີ້ຍັງມີບູນສາມັກເປັນທະຫານ
Mi bun hốt nặm, bun xuồng hưa, nay mò mò nị nhăng mi bun sạ mắc pên thá hản.

10/- Nghe nói anh sắp tổ chức gia đình?
ໄດ້ຍິນວ່າເຈົ້າກຽມສ້າງຄອບຄົວ?
Đạy nhin và chạu kiêm sạng khop khua?

- Cuối tháng này tôi đi đăng ký kết hôn.
ທ້າຍເດືອນນີ້ເຮົາໄປຂໍອະນຸມັດແຕ່ງງານ
Thại đươn nị hau pay khỏ ạ nu mắt tèng ngan.

11/- Đăng ký ở đâu?
ຂໍອະນຸມັດຢູ່ໃສ?
Khỏ ạ nu mắt dù sảy?

- Ở trụ sở Ủy ban chính quyền xã.
ຢູ່ຫ້ອງການປົກຄອງຕາແສງ
Dù họng can pốc khoong ta sẻng.
Logged
linh thong tin
Thành viên
*
Bài viết: 746



« Trả lời #131 vào lúc: 02 Tháng Tám, 2011, 09:13:24 am »

BÀI IX:  ĐẤT NƯỚC

- Đất đai         : Đin đon, đin đen      ດິນດອນ, ດິນແດນ
- Đồng ruộng      : Thồng na         ທົ່ງນາ
- Cao nguyên      : P’hu p’hiêng         ພູພຽງ
- Ao, đầm         : Noỏng, bưng         ໜອງ, ບຶງ
- Biên giới         : Xai đen         ຊາຍແດນ
- Gió bão         : Lôm, lôm p’ha nhú      ລົມ, ລົມພາຍຸ
- Hầm mỏ         : Bò hè            ບໍ່ແຮ່
- Kim loại quý      : Lô há ăn mi khà      ໂລຫະອັນມີຄ່າ
- Vàng, bạc         : Khăm, ngơn         ຄຳ,ເງິນ
- Thạch cao         : Hỉn cao         ຫີນກາວ      
- Khảo sát         : Sẳm luột         ສຳຫລວດ
- Nắng gắt         : Đẹt cạ         ແດດກ້າ
- Mưa dầm         : Phổn lin         ຝົນລິນ
- Oi bức         : Ốp ậu            ອົບເອົ້າ
- Sông ngòi         : Mè nặm lăm xê      ແມ່ນ້ຳລຳເຊ
- Núi non         : P’hu p’hả         ພູຜາ
- Rừng rú         : Pà đông         ປ່າດົງ
- Biển, đại dương      : Thạ lê, mạ hả sá mút      ທະເລ, ມະຫາສະໝຸດ
- Hải đảo         : Cọ thạ lê         ເກາະທະເລ
- Khoáng sản      : Lô há thạt         ໂລຫະທາດ
- Dược liệu, thảo dược   : Xựa da, phứt tèng da      ເຊື້ອຢາ, ພືດແຕ່ງຢາ
- Đồng, chì         : Thoong, cùa         ທອງ, ກົ່ວ
- Thiếc, gang      : Xưn, khảng         ຊືນ, ຂາງ
- Khai thác         : Khút khộn         ຂຸດຄົ້ນ
- Rét ngọt         : Nảo chọi chọi      ໜາວຈ້ອຍໆ
- Không khí         : A cạt            ອາກາດ
- Mát mẻ         : Xùm dên         ຊຸ່ມເຢັນ


CÂU TRAO ĐỔI

1/- Tỉnh anh có rộng không?
ແຂວງຂອງອ້າຍກ້າວງບໍ່?
Khoẻng  khoỏng ại quạng bò?

- Tỉnh tôi khá rộng, diện tích hơn một ngàn cây số vuông.
ແຂວງຂອງຂ້ອຍພໍສົມຄວນມີເນື້ອທີ່ໜຶ່ງພັນປ່າຍກິໂລແມັດມົນທົນ
Khoẻng khoỏng khọi quạng p’ho sổm khuôn mi nựa thì nừng p’hăn pài ki lô mét môn thôn

2/- Chất đất có tốt không?
ທາດດິນດີບໍ່?
Thạt đin đi bò?

- Đất đai màu mỡ có phù sa sông Mê Kông, có đất đỏ ba dan Bô lô vên.
ດິນຈະເລີນດີ ທັງມີດິນສັນດອນແມ່ນ້ຳຂອງ ທັງມີດິນແດງໂບລະເວນ
Đin chá lơn đi: thăng mi đin sẳn đon Mè nặm Khoỏng, thăng mi đin đeng Bô lá vên.

3/- Sông suối ở đây như thế nào?
ແມ່ນ້ຳຫ້ວຍຮ່ອງຢູ່ນີ້ຄືແນວໃດ?
Mè nặm huội hòng dù nị khư neo đây?

- Ngoài hai con sông lớn, còn có nhiều suối khe thuận tiện cho sản xuất và vận chuyển.
ນອກຈາກແມ່ນ້ຳໃຫຍ່ສອງລຳ ຍັງມີຫລາຍຫ້ວຍຮ່ອງສະດວກໄຫ້ການຜະລິດ ແລະ ລຳລຽງຂົນສົ່ງ
Noọc chạc mè nặm nhày sỏng lăm, nhăng mi lải huội hòng sá đuộc hạy can p’há lít lẹ lăm liêng khổn sồng.

4/- Núi rừng ở đây có đặc điểm gì?
ພູຜາປ່າດົງຢູ່ນີ້ມີຈຸດພິເສດຫຍັງແດ່?
P’hu p’há pà đông dù nị mi chút p’hi xệt nhẳng đè?

- Núi rừng ở đây có nhiều loại gỗ quý như lim, cẩm lai, hương, gõ, sến , táu, chò chỉ, chò xanh, huỳnh, dầu rái; có nhiều dược liệu; dưới lòng đất có nhiều khoáng sản chưa khai thác như thiếc, thạch cao, bô xít, than đá, vàng…
ພູຜາປ່າດົງຢູ່ນີ້ມີໄມ້ປະເສີດຫລາຍຢ່າງຄື: ໄມ້ກະຈະ ໄມ້ປະດຸ່ງ ໄມ້ດູ່ ໄມ້ແຕ ໄມ້ແດງ ໄມ້ຍົມ ໄມ້ຍາງ ມີເຊື້ອຢາທີ່ປະເສີດຫລາຍສະໜິດ ໃນດິນມີໂລຫາທາດບໍ່ທັນຂຸດຄົ້ນຄືກົ່ວ, ຫີນກາວ, ໂບສິດ, ຖ່ານຫີນ, ຄຳ...
P’hu p’há pà đông dù nị mi mạy pa xợt lải dàng khư: mạy cá chá (gỗ có vân), mạy pá đung, mạy đù (gỗ gụ), mạy te, mạy đeng (gỗ lim}, mạy nhung (gỗ trắc), mạy cá chíc khôộc, mạy cá chíc đùng, mạy nhôm (cây tầm duộc), mạy nhang (gỗ chò); mi xựa da thì pa sợt lải sá nít; nay đin mi lô hả thạt bò thăn khút khôn khư cùa, hỉn cao, bô xít, thàn hỉn, khăm…

5/- Đoàn khảo sát địa chất đến huyện anh đã lâu chưa?
ໜ່ວຍສຳຫລວດທໍລະນີມາຮອດເມືອງອ້າຍດົນແລ້ວບໍ່?
Nuồi sẳm luột tho la ni ma họt mương ại đôn lẹo bò?

- Vâng, đã đến lâu, họ đang khảo sát mỏ than Cha Cơi.
ເຈົ້າ, ມາດົນແລ້ວ ເຂົ້າພວມສຳຫລວດບໍ່ຖ່ານຫີນຈາເກີຍ
Chạu, ma đôn lẹo, khậu p’huôm sẳm luột bò than hỉn Cha Cơi.

6/- Có nhiều nơi làm thủy điện phải không?
ມີຫລາຍແຫ່ງສ້າງໄຟຟ້ານ້ຳຕົກໄດ້ແມ່ນບໍ່?
Mi lải hèng sạng phay phạ nặm tốc đạy mèn bò?

- Đúng đấy, thủy điện Nặm Ngừm là một ví dụ.
ແມ່ນແທ້ ສົມມຸດຄືໄຟຟ້ານ້ຳຕົກນ້ຳງື່ມ
Mèn thẹ, sổm mút khư phay phạ nặm tốc Nặm Ngừm.

 7/- Anh giới thiệu cho tôi biết một số di tích lịch sử, một số thành tựu xây dựng kinh tế nhé.
ອ້າຍສະເໜີໄຫ້ເຮົາຮູ້ຮ່ອງຮອຍປະຫວັດສາດ ແລະ ຜົນສຳເລັດໃນການກໍ່ສ້າງເສດຖະກິດບາງແຫ່ງດູ
Ại sá nở hạy hau hòng hoi pá vắt sạt lẹ p’hổn sẳm lết nay can cò sạng sệt thạ kít bang hèng đu.

- Có cánh đồng Chum, có cao nguyên Bô lô vên, có Thạt Luổng, Vắt P’hu, công trình thủy điện Nặm Ngừm và vân vân
ມີທົ່ງໄຫຫີນ, ພູພຽງໂບລະເວນ, ທາດຫລວງ, ວັດພູ, ກິດຈະການກໍ່ສ້າງໃໝ່ຄືໄຟຟ້ານ້ຳຕົກນ້ຳງື່ມ ແລະ ອື່ນໆ
Mi thông hay hỉn, phu phiêng Bô la vên, Thạt Luổng, Vắt P’hu… Kít chá can cò xạng mày khư phay phạ nặm tốc Nặm Ngừm lẹ ừn ừn.

8/- Anh sẽ làm gì để phát triển ngành du lịch?
ເຈົ້າຈະເຫັດຫຍັງເພື່ອຂະຫຍາຍຜະແນກທ່ອງທ່ຽວ?
Chạu chạ hết nhẳng p’hừa khá nhải p’há nẹc thoòng thiều?

- Chúng tôi đang phục chế sửa chữa những công trình văn hóa cũ, sưu tầm xây dựng bảo tàng, phòng triển lãm lịch sử đấu tranh và xây dựng kinh tế văn hóa.
ພວກເຮົາພວມພັດທະນາສ້ອມແປງບັນດາກິດຈະການວັດທະນະທຳໂບຮານຊອກຫາ ແລະ ກໍ່ສ້າງຫໍສະມຸດ, ຫໍວາງສະແດງປະວັດການຕໍ່ສູ້ ແລະ ຜົນງານກໍ່ສ້າງເສດຖະກິດວັດທະນະທຳ
P’huộc hau p’huôm p’hắt thá na sọm peng băn đa kít chá can vắt thá ná thăm bô lan xọc hả lẹ cò sạng hỏ sá mút, hỏ vang sá đeng pá vắt can tò sụ lẹ p’hổn ngan cò sạng  sệt thá kít vắt thá na thăm.

9/- Hy vọng được rút bài học kinh nghiệm của các đồng chí.
ຫວັງວ່າຈະໄດ້ຖອດຖອນບົດຮຽນນຳພວກສະຫາຍ
Vẳng và chạ đạy thọt thỏn bốt hiên năm p’huộc sá hải.

- Sẵn sàng đáp ứng nhiệt tình của bạn.
ຈະຕອບສະໜອງນ້ຳໃຈຟົດຟື້ນຂອງເພື່ອນ
Chá tọp sá noỏng nặm chay phốt phựn khoỏng p’hườn.


Nhờ bạn Đông đoọc dịch hộ mấy cái từ in đỏ xem là loại gỗ gì nhé.
« Sửa lần cuối: 02 Tháng Tám, 2011, 10:12:45 am gửi bởi linh thong tin » Logged
linh thong tin
Thành viên
*
Bài viết: 746



« Trả lời #132 vào lúc: 02 Tháng Tám, 2011, 04:55:24 pm »

BÀI X:   VĂN HÓA

- Tiết mục         : Lai can            ລາຍການ
- Biểu diễn         : Sá đeng            ສະແດງ
- Đàn            : Xo, cạ chắp pì         ຊໍ, ກະຈັບປີ່
- Kèn, trống      : Khèn, coong         ແຄນ, ກອງ
- Múa, ca         : Phọn, lăm            ຟ້ອນ, ລຳ
- Đơn ca, tốp ca      : Điều p'hêng, p'hêng mù      ດ່ຽລເພງ, ເພງໝູ່
- Song ca, đồng ca   : P’hêng khù, p’hêng luôm      ເພງຄູ່,ເພງຮ່ວມ
- Kịch            : Lá khon            ລະຄອນ
- Tuồng         : Lăm lượng, i kê         ລຳເຫລື້ອງ, ອິເກ
- Xiếc            : Cai nhá sỉn            ກາຍຍະສິນ
- Đạo diễn         : P’hụ chắt sạc            ຜູ້ຈັດສາກ
- Hình ảnh         : Hụp p'hạp            ຮູບພາບ
- Tranh, ảnh      : Hụp, hụp thài            ຮູບ, ຮູບຖ່າຍ
- Chụp ảnh         : Thài hụp            ຖ່າຍຮູບ
- Quay phim      : Thài hụp ngâu         ຖ່າຍຮູບເງົາ   
- Bản tin         : Khào sản            ຂ່າວສານ
- Tác giả         : P’hụ tèng            ຜູ້ແຕ່ງ
- Nhà báo         : Nắc nẳng sử phim         ນັກໜັງສືພິມ
- Nhạc sĩ         : Nắc đôn ti            ນັກດົນຕີ
- Nhạc, bản nhạc      : Đôn ti, bốt đôn ti         ດົນຕີ, ບົດດົນຕີ
- Vẽ, khắc         : Tẹm, khoắt            ແຕ້ມ, ຄວັດ
- Tranh cổ động      : Hụp tệm, khô sá na         ຮູບເຕ້ມ, ໂຄສະນາ
- Văn nghệ         : Văn ná khá đi         ວັນນະຄະດີ
- Văn hóa         : Vắt thá ná thăm         ວັດທະນະທຳ
- Bóng đá         : Ban tệ            ບານເຕະ
- Bóng bàn         : Ping pông            ປິງປົງ
- Bóng chuyền         : Ban sồng            ບານສົ່ງ
- Đua thuyền         : Xuồng hưa            ຊ່ວງເຮືອ
- Trọng tài         : Căm ma can            ກຳມະການ
- Cầu thủ, vận động viên   : Nắc ki la            ນັກກິລາ
- Sáng tác         : Pa đít tèng            ປະດິດແຕ່ງ
- Tác phẩm         : Văn ná căm            ວັນນະກຳ
- Câu lạc bộ         : Sá mô sỏn            ສະໂມສອນ
- Êm ái          : Òn nuôn, nịm nuôn         ອ່ອນນວນ, ນິ້ມນວນ
- Véo von         : Chẹo chiệu            ແຈ້ວຈ້ຽວ
- Nhịp nhàng         : Mi chăng vá            ມີຈັງຫວະ
- Bài thơ         : Bốt cạ vi            ບົດກະວີ
- Nhà thơ         : Nắc cạ vi            ນັກກະວີ
- Nhà văn         : Nắc pá p'hăn            ນັກປະພັນ
- Họa sĩ         : Nắc tẹm            ນັກແຕ້ມ
- Văn nghệ sĩ      : Sí lá pá căm            ສິລະປະກຳ
- Phòng triển lãm      : Hỏ vang sá đeng         ຫໍວາງສະແດງ
- Sâu sắc         : Lợc sờng            ເລິກເຊິ່ງ
- Du dương         : On xon, sá on         ອອນຊອນ, ສະອອນ
- Trong trẻo      : P’hòng sảy            ຜ່ອງໃສ
- Hấp dẫn         : Chắp chay, chụp chạo      ຈັບໃຈ, ຈູບຈ້າວ
Logged
linh thong tin
Thành viên
*
Bài viết: 746



« Trả lời #133 vào lúc: 04 Tháng Tám, 2011, 11:50:08 am »

BÀI X (tiếp theo)

CÂU TRAO ĐỔI

1/ - Hôm nay là ngày gì mà vui thế?
ມື້ນີ້ແມ່ນວັນຫຍັງສັງມາມ່ວນແທ້ນໍ?
Mự nị mèn văn nhẳng, sẳng ma muồn thẹ nọ?

- Hôm nay là ngày quốc khánh.
ມື້ນີ້ແມ່ນວັນຊາດ
Mự nị mèn văn xạt.

2/- Quả là một ngày hội lớn.
ຈັ່ງວ່າແມ່ນວັນບຸນມະໂຫລານ
Chằng và mèn văn bun má hổ lan.

- Văn hóa mới là như thế đó.
ວັນນະຄະດີໃໝ່ແມ່ນແນວນັ້ນລະ
Văn ná khá đi mày mèn neo nặn lá.

3/- Tối nay nhà văn hóa có gì không?
ຄຳມື້ນີ້ໂຮງວັດທະນະທຳມີຫຍັງບໍ່?
Khăm mự nị hông vắt thá ná thăm mi nhẳng bò?

- Có ca múa nhạc, ngâm thơ.
ມີການສະແດງຮ້ອງເພງ ຟ້ອນ ດົນຕີ ອ່ານກາບກອນ
Mi can sá đeng họng phêng, phọn, đôn ti, àn cạp con.

4/- Ai biểu diễn? Hấp dẫn không?
ໃຜສະແດງ? ຈັບໃຈບໍ່?
P’hảy sá đeng? Chắp chay bò?

- Tự biên tự diễn mà hấp dẫn lắm. Văn nghệ nhân dân mà lại!
ປະດິດ ແລະ ສະແດງເອົາເອງແຕ່ຈູບຈ້າວທີ່ສຸດ ວັນນະຄະດີພື້ນເມືອງນັ້ນລະ
Pá đít lẹ sá đeng au êng, tè chụp chạo thì sút. Văn ná khá đi p’hựn mương nặn lá

5/- Đoàn văn công tỉnh có tham gia không?
ໜ່ວຍສິລະປະແຂວງໄດ້ປະກອບສ່ວນບໍ່?
Nuồi sí la pa khỏeng đạy pá cọp suồn bò?

- Không có, vì nhiều tiết mục quá rồi.
ບໍ່ມີ ເພາະລາຍການຫລາຍໂຟດແລ້ວ
Bò mi, p’họ lai can lải phốt lẹo.

6/- Cơ quan văn hóa có gì không?
ສຳນັກງານວັດທະນະທຳມີຫຍັງບໍ່?
Sẳm nắc ngan vắt thá na  thăm mi nhẳng bò?

- Họ diễn vở kịch “Hai chị em”
ເຂົ້າສະແດງລະຄອນເຫລື້ອງ"ສອງເອື້ອຍນ້ອງ"
Khạu sá đeng lá khon lượng “Soỏng ượi noọng”

7/ Nội dung tư tưởng có vấn đề gì không?
ເນື້ອໃນດ້ານແນວຄິດມີປັນຫາໜຍັງບໍ່?
Nựa nay đạn neo khít mi păn hả nhẳng bò?

- Đó là cuộc đấu tranh về quan điểm, khẳng định nền giáo dục mới phải theo phương châm: Học đi đôi với hành, lý luận gắn liền với thực tế.
ນັ້ນແມ່ນການຕໍ່ສູ້ດ້ານທັດສະນະຊີ້ຂາດວ່າການສຶກສາໃໝ່ຕ້ອງປະຕິບັດຕາມທິດທາງ: ຮ່ຳຮຽນໄປຄຽງຄູ່ກັບພາກປະຕິບັດ, ທິດສະດີຕິດແໜ້ນກັບຕົວຈິງ
Nặn mèn can tò sụ đạn thắt sá ná, xì khạt và can sức sả mày tọng pa ti bắt tam thít thang: hăm hiêng pay khiêng khu cắp phạc pa ti bắt, thít sá đi tít nẹn cắp tua chinh.

8/ Ở đây có câu lạc bộ không?
ຢູ່ນີ້ມີໂຮງສະໂມສອນບໍ່?
Dù nị mi hông sá mô sỏn bò.

- Có, họ hoạt động tốt lắm.
ມີຢູ່ ເຂົ້າເຄື່ອນໄຫວດີທີ່ສຸດ
Mi dù, khạu khườn vảy đi thì sút.

9/- Thư viện như thế nào?
ຫໍສະໝຸດຄືແນວໃດ?
Hỏ sá mút khư neo đây?

- Đã có hàng vạn cuốn sách về kỹ thuật, về văn hóa, giáo dục.
ໄດ້ມີປື້ມເຕັກນິກ, ວັນນະສິນ ແລະ ສຶກສາຕັ້ງເປັນໝື່ນຫົວແລ້ວ
Đạy mi pựm téc níc, văn nạ sỉn lẹ sức sả tặng pên mừn hủa lẹo.
Logged
linh thong tin
Thành viên
*
Bài viết: 746



« Trả lời #134 vào lúc: 05 Tháng Tám, 2011, 10:44:27 am »

10/- Anh có hay đọc báo không?
ເຈົ້າໄດ້ອ່ານໜັງສືພິມເລື້ອຍບໍ່?
Chạu đạy àn nẳng sử p’him lượi bò?

- Hằng ngày tôi thường đọc báo Nhân Dân, tiếng nói của Đảng cộng sản Việt Nam.
ເຮົາອ່ານໜັງສືພິມ”ປະຂາຂົນ”ເປັນປະຈຳ, ນັ້ນແມ່ນສຽງຂອງພັກກອມມູນິດຫວຽດນາມ
Hau àn nẳng sử p’him “Pa Xa Xôn” pên pá chăm, nặn mèn siểng khỏng p’hắc com mu nít Việt Nam.

11/- Có tin gì mới không?
ມີຂ່າວຫຍັງໃໝ່ບໍ່?
Mi khào nhẳng mày bò?

- Các nhà du hành vũ trụ Liên Xô đã bay trong vũ trụ hơn 200 ngày rồi đó.
ບັນດານັກບິນອາວະກາດໂຊຫວຽດໄດ້ບິນສູ່ໂລກຈັກກະວານກ່ວາສອງຮ້ອຍວັນແລ້ວ
Ban đa nắc bin a va cạt Xô Viết đạy bin sù lộc chắc cá van quà soỏng họi văn lẹo.

12/- Ồ! Tuyệt quá!
ໂອ ເກັ່ງແທ້ນໍ?
Ô! Kềnh thẹ nọ

- Thời đại văn minh, thời đại chinh phục vũ trụ mà lại.
ສະໃໝສີວິໄລ ສະໃໝເອົາສະນະຈັກກະວານເດ
Sá mảy sỉ vi lay, sá mảy au sá ná chắc cạ van đê!

13/- Ở đây có sân bóng không?
ຢູ່ນີ້ມີເດີ່ນເຕະບານບໍ່?
Dù nị mi đờn tệ ban bò?

- Có một sân bóng chứa được hai vạn người.
ມີເດີ່ນໜຶ່ງບັນຈຸໄດ້ສອງໝື່ນຄົນ
Mi đơn nừng, băn chu đạy soỏng mừn khôn.

14/- Anh có hay đi xem đá bóng không?
ອ້າຍໄດ້ໄປເບິ່ງບານເຕະເລື້ອຍບໍ່?
Ại đạy pay bờng ban tệ lượi bò?

- Đôi khi cũng có đi
ບາງຄັ້ງບາງຄາວກໍ່ໄດ້ໄປ
Bang khặng, bang khao cò đạy pay.

15/- Anh biết đánh bóng chuyền không?
ອ້າຍຮູ້ຈັກຕີບານສົ່ງບໍ່?
Ại hụ chắc ti ban sồng bò?

- Vào loại giỏi của cơ quan đấy.
ປະເພດເກັ່ງຂອງສຳນັກງານເດ
Pa p’hệt kềnh khoỏng sẳm nắc ngan đê!

16/ Anh có hay đi xem phim không?
ເຈົ້າໄປເບິ່ງຮູບເງົາເລື້ອຍບໍ່?
Chậu pay bờng hụp ngau lượi bò?

- Phim hay vé đắt mấy cũng đi.
ເລື້ອງມ່ວນປິແພງທໍ່ໃດກໍ່ໄປ
Lượng muồn, pị p'heng thò đay cò pay

17/- Mỗi tuần vô tuyến truyền hình chiếu mấy buổi?
ແຕ່ລະອາທິດໂທລະທັດດ່າໜັ້ງສາຍຈັກຕອນ?
Tè lạ a thít thô lá thắt Đà Nẵng sải chắc ton?

- Mỗi tuần 5 buổi, trừ hai tối thứ hai và thứ năm.
ແຕ່ລະອາທິດຫ້າຕອນ ເວັ້ນແຕ່ສອງຄືນວັນຈັນ ແລະ ວັນພະຫັດ
Tè lạ a thít sải hạ ton vện tè sỏng khưn, văn chăn lẹ văn pa hắt

18/- Chương trình văn nghệ thường có những gì?
ລາຍການວັນນະຄະດີເຄີຍມີຫຍັງແດ່?
Lai can văn ná khá đi khơi mi nhẳng đè?

- Thường có ca múa, đơn ca, đồng ca, có khi có ca kịch và câu chuyện truyền thanh nữa.
ເຄີຍມີຟ້ອນລຳ ດ່ຽວເພງ ເພງຮ່ວມ ບາງທີມີລະຄອນ ແລະ ເລື້ອງກະຈາຍສຽງອີກ
Khơi mi phọn lăm điều p’hêng, p’hêng huồm, bang thi mi lá khon lẹ lượi cạ chai siểng ịc.
« Sửa lần cuối: 05 Tháng Tám, 2011, 11:06:11 am gửi bởi linh thong tin » Logged
linh thong tin
Thành viên
*
Bài viết: 746



« Trả lời #135 vào lúc: 06 Tháng Tám, 2011, 11:23:57 am »

BÀI XI:  GIÁO DỤC

- Tiếng            : Khoam, p’ha sả      ຄວາມ, ພາສາ
- Chữ viết            : Nẳng sử         ໜັງສື
- Sách, vở            : Pựm, phắp      ປື້ມ, ພັບ
- Môn học            : Vi xa         ວິຊາ
- Toán, tính toán         : Lệc khít lày      ເລກຄິດໄລ່
- Cộng, trừ            : Buộc, lốp         ບວກ, ລົບ
- Nhân, chia         : Khun, hản         ຄູນ, ຫານ
- Tổng            : Phổn buộc         ຜົນບວກ
- Hiệu            : Phổn lốp         ຜົນລົບ
- Số bị chia            : Tua tặng hản      ຕົວຕັ້ງຫານ
- Số chia            : Tua hản         ຕົວຫານ
- Cộng lại            : Buộc xày căn      ບວກໃຊ່ກັນ
- Chính tả            : Khiển thoai      ຂຽນທວາຍ
- Làm văn            : Hắt tèng         ຫັດແຕ່ງ
- Ngữ pháp            : Vay nha con      ໄວຍະກອນ
- Lớp học            : Hoọng hiên      ຫ້ອງຮຽນ
- Trường học         : Hôông hiên      ໂຮງຮຽນ
- Bác học            : Nắc pạt         ນັກປາດ
- Thí nghiệm         : Thốt loong      ທົດລອງ
- Giỏi, kém            : Kềnh, òn         ເກັ່ງ, ອ່ອນ
- Khá               : P’ho sổm khuôn      ພໍສົມຄວນ
- Xuất sắc            : Đi đền         ດີເດັ່ນ
- Kết quả            : Mạc p’hổn         ໝາກຜົນ
- Thực tập            : Can phức hắt      ການຝຶກຫັດ
- Bổ ích            : Mi p’hổn pá nhột   ມີຜົນປະໂຫຍດ
- Nâng cao            : Nhốc sủng         ຍົກສູງ
- Vật lý            : P’hi xíc, vắt thú      ຟີຊິກ, ວັດຖຸ
- Hóa học            : Khê mi sạt      ເຄມີສາດ
- Địa lý            : P’hum sạt         ພູມສາດ
- Lịch sử            : Pá vắt sạt         ປະຫວັດສາດ
- Sinh vật            : Xi vá vị thá nha      ຊີວະວິທະຍາ
- Đại số            : Phứt xạ khá nít      ພຶດຊະຄະນິດ
- Hình học            : Lê khả khá nít      ເລຂາຄະນິດ
- Thương số         : P'hổn hản         ຜົນຫານ
- Dạy học            : Sít sỏn         ສິດສອນ
- Học sinh            : Nắc hiên         ນັກຮຽນ
- Sinh viên            : Nắc sức sả      ນັກສຶກສາ
- Thầy giáo            : Khu sỏn         ຄູສອນ
- Cô giáo            : Nang khu         ນາງຄູ
- Giáo sư            : Khu a chan      ຄູອາຈານ
- Kỹ sư            : Nắc vi xa va con   ນັກວິສາວະກອນ
- Tiểu học            : Pá thổm sức sả      ປະຖົມສຶກສາ
- Trung học            : Mắt thá nhôm sức sả   ມັດທະຍົມສຶກສາ
- Đại học            : Ma ha vị tha nha lay   ມະຫາວິທະຍາໄລ
- Giảng bài            : Á thi bai bốt hiên   ອະທິບາຍບົດຮຽນ
- Thi cử            : Sọp sểng         ສອບເສັງ
- Tốt nghiệp         : Hiên chốp         ຮຽນຈົບ
- Trình độ            : Lá đắp         ລະດັບ
- Mở rộng            : Pợt quang         ເປີດກ້ວາງ
- Xác định            : Căm nốt dàng xắt chênກຳນົດຢ່າງຊັດເຈນ
- Khẳng định         : Xí khạt         ຊີ້ຂາດ
Logged
linh thong tin
Thành viên
*
Bài viết: 746



« Trả lời #136 vào lúc: 08 Tháng Tám, 2011, 05:15:26 pm »

BÀI XI (tiếp theo)

CÂU TRAO ĐỔI


1/- Em học lớp mấy?
ນ້ອງຮຽນຫ້ອງໃດ?
Nọng hiên hoọng đây?

- Lớp sáu.
ຫ້ອງມໍໜຶ່ງ
Họng mo nừng

2/- Học môn gì?
ຮຽນວິຊາຫຍັງ?
Hiên vi xa nhẳng?

- Môn lịch sử và địa lý
ຮຽນປະຫວັດສາດ ແລະ ພູມິສາດ
Hiên pá vắt sạt lẹ p’hu mi sạt

3/- Học giỏi hay kém?
ຮຽນເກັ່ງຫລືອ່ອນ
Hiên kềnh lử òn?

- Học bình thường, đứng thứ 20
ຮຽນທຳມະດາ, ໄດ້ທີ່ຊາວ
Hiên thăm ma đa, đạy thì xao.

4/- Thầy giáo đang giảng bài gì?
ຄູສອນກຳລັງສອນບົດຫຍັງແດ່?
Khu sỏn căm lăng sỏn bốt nhẳng đè?

- Đang giảng bài động vật, dễ hiểu lắm.
ກຳລັງສອນບົດສັດຕະສາດ, ເຂົ້າໃຈງ່າຍ
Căm lăng sỏn bốt sắt tá sạt, khạu chay ngài.

5/- Thực tập ở đâu? Có bổ ích không?
ຝຶກຫັດຕົວຈິງຢູ່ໃສ? ມີຜົນປະຫຍົດບໍ່?
Phức hắt tua chinh dù sảy? Mi p’hổn pa nhột bò?

- Thực tập ở đội chăn nuôi, rất có ích.
ຝຶກຫັດຕົວຈິງຢູ່ໜ່ວຍລ໊ຽງສັດ, ມີຜົນປະຫຍົດທີ່ສຸດ
Phức hắt tua chinh dù nuồi liệng sắt, mi p’hổn pa nhột thì sút

6/-Ai đề ra phương pháp ấy? .
ໃຜເປັນຜູ້ວາງວິທີການອັນນັ້ນ?
P’hảy pên p’hu vang vi thí can ăn nặn?

- Nhà giáo Sỉ vi lay
ນາຍຄູສິວິໄລ
Nai khu Sỉ vi lay.


Tôi không hiểu tại sao lớp 6 mà lại thành mo nừng (phần chữ đỏ), tra từ điền không thấy. Ai hiểu biết về hệ thống giáo dục của Lào giải thích giùm.
« Sửa lần cuối: 09 Tháng Tám, 2011, 10:04:33 am gửi bởi linh thong tin » Logged
linh thong tin
Thành viên
*
Bài viết: 746



« Trả lời #137 vào lúc: 09 Tháng Tám, 2011, 10:01:42 am »

Tiếp bài 11

7/- Đồng chí làm gì để kỷ niệm mười năm ngày thành lập nước CHDCND Lào.
ສະຫາຍເຫັດຫຍັງເພື່ອລະລຶກສິບປີວັນສ້າງຕັ້ງປະເທດຊາດ ສາທາລະນະລັດ ປະຊາທິປະໄຕ ປະຊາຊົນລາວ?
Sá hải hết nhẳng p’hừa lá lức síp pi văn sạng tặng pa thệt sả tha la na lắt pa xa thi pá tay pá xa xôn Lào?

- Tôi sẽ vẽ một bức tranh lớn về thành tích xây dựng kinh tế, văn hóa
ເຮົາຈະແຕ້ມພາບລະບາຍຮູບພາບໃຫຍ່ ກ່ຽວແກ່ ຜົນງານ ກໍ່ສ້າງເສດຖະກິດ ວັດທະນະທຳ
Hau chạ tẹm p’hạp lá bai hụp p’hạp nhày kiều kè p’hổn ngan cò xạng sết tha kít vắt tha ná thăm.

8/- Phòng triển lãm có nêu cao thành tích giáo dục không?
ຫ້ອງສະແດງໄດ້ຍົກສູງຜົນງານຂອງພະແນກສຶກສາບໍ່?
Hoọng sá đeng đạy nhốc sủng p’hổn ngan khoỏng p’há nẹc sức sả bò?

- Có giới thiệu nhiều thành tích giáo dục phổ thông, giáo dục chuyên nghiệp.
ໄດ້ສາເໜີຜົນງານສາມັນສຶກສາ, ວິຊາສຶກສາຫລາຍຢູ່
Đạy sá nở p’hổn ngan sả măn sức sả vi xa sức sả lải dù.

9/- Phong trào xóa nạn mù chữ và bổ túc văn hóa như thế nào?
ຂະບວນລົບລ້າງຄາວມບໍ່ຮູ້ໜັງສື ແລະ ບຳລຸງວັດທະນະທຳຄືແນວໃດ?
Khá buôn lốp lạng khoam bò hụ  nẳng sử lẹ băm lung vát tha na thăm khư neo đay?

- Nhiều tỉnh đã được biểu dương.
ຫລາຍແຂວງໄດ້ສັນລະເສີນ
Lải khoẻng đạy sẳn lá sởn.
Logged
linh thong tin
Thành viên
*
Bài viết: 746



« Trả lời #138 vào lúc: 10 Tháng Tám, 2011, 03:48:12 pm »

BÀI XII:      KINH TẾ

- Sản xuất            : Can p’há lít         ການຜະລິດ
- Phân phối            : Chẹc dai                 ແຈກຢາຍ
- Công nghiệp         : Út sa hả căm         ອຸດສະຫາກຳ
- Lâm nghiệp         : Can pà mạy         ການປ່າໄມ້
- Thương nghiệp         : Can khạ                 ການຄ້າ
- Ngân hàng         : Thạ na khan         ທະນາຄານ
- Nhập khẩu         : Khả khạu                    ຂາເຂົ້າ
- Xuất khẩu         : Khả oọc                 ຂາອອກ
- Lưu thông         : Cho lá chon         ຈໍລະຈອນ
- Tiêu dùng            : Xạy chài         ໃຊ້ຈ່າຍ
- Nông nghiệp         : Cá sỉ căm         ກະສີກຳ
- Nông sản            : Cá sệt tá p’hăn      ກະເສດຕະພັນ
- Thủ công nghiệp      : Hắt thá căm         ຫັດຖະກຳ
- Bộ cung ứng vật tư      : Cạ xuông sá noỏng vắt thú   ກະຊວງສະໜອງວັດຖຸ
- Hạch toán kinh tế      : Lày liêng sệt thá kít      ໄລ່ລຽງເສດຖະກິດ
- Kinh doanh xí nghiệp      : Vi sả há kít         ວິສາຫະກິດ
- Lỗ lãi            : Lúp thưn, đạy căm lay   ຫລຸບທຶນ, ໄດ້ກຳໄລ
- Giá cả            : La kha         ລາຄາ
- Bán buôn            : Khải sồng         ຂາຍສົ່ງ
- Bán lẻ            : Khải nhòi         ຂາຍຍ່ອຍ
- Tính toán            : Khít lày         ຄິດໄລ່
- Thu nhập            : Lai hắp         ລາຍຮັບ
- Tư nhân            : Ê cá xôn         ເອກະຊົນ
- Quốc doanh         : Lắt vi xa ha kít      ລັດວິສາຫະກິດ
- Khâu trung tâm         : Khọp chay cang      ຂອບໃຈກາງ
« Sửa lần cuối: 11 Tháng Tám, 2011, 10:55:05 am gửi bởi linh thong tin » Logged
linh thong tin
Thành viên
*
Bài viết: 746



« Trả lời #139 vào lúc: 11 Tháng Tám, 2011, 04:52:07 pm »

BÀI XII (tiếp)

CÂU TRAO ĐỔI

1/- Đất nước ta giàu tài nguyên, tại sao lại lạc hậu về kinh tế?
ປະເທດເຮົາຮັ່ງມີທາງຊັບພະຍາກອນ ເປັນຫຍັງຫລ້າຫລັງທາງດ້ານເສດຖະກິດ?
Pá thệt hau hằng mi thang xắp p’há nha con, pên nhẳng  lạ lẳng thang đạn sết thả kít?

- Vì chế độ cũ, phong kiến thực dân kìm hãm, bóc lột.
ຍ້ອນວ່າລະບອບເກົ່າ ສັກດີນາ ແລະ ພວກລ່າເມືອງຂື້ນເກືອດຫ້າມຂູດຮີດ
Nhọn và lá bọp cầu, sắc đi na lẹ p’huộc là mương khựn cượt hạm, khút hít.

2/- Đường lối kinh tế của Đảng nhân dân cách mạng Lào như thế nào?
ແນວທາງເສດຖະກິດຂອງພັກປະຊາຊົນ ປະຕີວັດລາວຄືແນວໃດ?
Neo thang sệt tha kít khoỏng p’hắc pá xa xôn pá ti vắt Lào khư neo đay?

- Trước mắt là phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, công nghiệp nhẹ và thủ công nghiệp.
ສະເພາະໜ້ານີ້ຕ້ອງຂະຫຍາຍກະສີກຳ ການປ່າໄມ້ ອຸດສາຫະກຳເບົາ ແລະ ຫັດຖະກຳ
Sá phọ nạ nị toọng khá nhải cạ sỉ căm can pà mạy, út sả hạ căm bau lẹ hắt thá căm.

3/- Trong nông nghiệp nhằm giải quyết cái gì là trọng tâm?
ໃນດ້ານກະສີກຳຈຸດໃຈກາງແມ່ນແກ້ໄຂຫຍັງ?
Nay đạn cá sỉ căm chút chay cang mèn kẹ khảy nhẳng?

- Đẩy mạnh sản xuất lương thực thực phẩm để cải thiện sinh hoạt và xuất khẩu.
ຍູ້ແຮງການຜະລິດສະບຽງອາຫານເພື່ອແກ້ໄຂຊີວິດການເປັນຢູ່ ແລະຂາອອກ
Nhụ heng can p’há lít sá biêng a hản p’hừa kẹ khảy xi vít can pên dù lẹ khả ọc.

4/- Anh đã có kinh nghiệm gì về thâm canh chưa?
ອ້າຍໄດ້ມີບົດຮຽນຫຍັງໃນການກະເສດສຸມແລ້ວບໍ່?
Ại đạy mi bốt hiên nhẳng nay can cạ sệt sủm lẹo bò?

- Theo tôi, không ngoài việc áp dụng đầy đủ và đồng bộ các biện pháp kỹ thuật về nước, phân, giống và chăm sóc đồng ruộng.
ຕາມເຮົາແມ່ນບໍ່ນອກເນື້ອຈາກໃຊ້ການຢ່າງພຽງພໍ ແລະ ຄົບຊຸດ, ບັນດາວິທີການເຕັກນິກ ກ່ຽວກັບນ້ຳ, ຝຸ່ນ, ແນວປູກ ແລະ ບົວລະບັດໄຮ່ນາ
Tam hau mèn bò nọc nữa chạc xạy can dàng p’hiêng p’ho lẹ khộp xụt, băn đa vi thi can tếch nít kiều cắp nặm, phùn neo pục lẹ bua la bắt hày na.

5/-Công nghiệp phục vụ nông nghiệp là thế nào?
ອຸດສາຫະກຳຮັບໃຊ້ກະສີກຳແມ່ນແນວໃດ
Út sả hạ căm hắp xạy cá sỉ căm mèn neo đây?

- Là phải sản xuất nông cụ, sửa chữa máy móc nông nghiệp, chế biến nông sản, lâm sản…
ນັ້ນແມ່ນການຜະລິດເຄື່ອງມື້ ສ້ອມແປງກົນຈັກກະສີກຳ ປຸງແຕ່ງກະເສດຕາພັນ ແລະ ປ່າໄມ້…
Nặn mèn can p’há lít khường mư, sọm peng côn chắc cá sỉ căm, pung tèng cá sệt ta p’hăn lẹ pà mạy…


(còn nữa)
Logged
Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM