daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #70 vào lúc: 21 Tháng Chín, 2010, 12:57:35 pm » |
|
COTAC: Tank Automatic Fire: Hoả lực tự động trên xe tăng
Coy: Company: đại đội
Cp: Controllable Pitch (propellers): Sự ngóc lên, xuống có thể điều khiển cánh quạt máy bay
CP: Command Post: Trạm chỉ huy
CP: Control Panel: Bảng điều khiển
CP: Control Post: Trạm kiểm tra, trạm điều khiển (hoả lực); trạm dẫn đường
CP: Concrete Piercing: Đạn xuyên phá bê tông
CPA: Closest Point Approach: Sự tiếp cận ở điểm gần nhất
CPFF: Cost-plus-a-fixed fee: Vật giá cộng với số lãi nhất định
Cpl: Corporal: Hạ sỹ
|
|
« Sửa lần cuối: 22 Tháng Chín, 2010, 07:39:31 pm gửi bởi daibangden »
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #71 vào lúc: 22 Tháng Chín, 2010, 07:16:34 pm » |
|
Cpl: Corporal: Cai, cai trưởng, cai ngũ
Cpm: Cycles per minute: Số chu kỳ trong mỗi phút
CPO: Chief petty officer: Thượng sỹ (hải quân)
CP- OP: Command post - observation post: Trạm chỉ huy -quan sát
Cpt: Captain: 1. đại uý, 2. thuyền trưởng
CPU: Central processing unit: Bộ xử lý trung tâm
CPX: Command post exercise: Bài tập bộ chỉ huy
CQ: Charge of quarters: Nhiệm vụ vệ sinh doanh trại
Cr: Crossroads: Ngã tư, ngã ba (đường)
CR: Center of resistance: Ổ kháng cự
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #72 vào lúc: 22 Tháng Chín, 2010, 07:25:44 pm » |
|
CR: Commendation ribbon: Dải băng huy chương
CR: Counter reconnaissance: Chống trinh sát
CR: Crossroads: Ngã ba, ngã tư
CRA: Commander Royal Artillery: Người chỉ huy pháo binh (sư đoàn)
CRACS: Commander Royal Army Service Corps: chủ nhiệm ngành đảm bảo và vận tải (của sư đoàn)
CRAF: Civil reserve air fleet: Phi đoàn không quân dự bị dân sự
CRAOC: Commander Royal Army Ordnance Corps: Chủ nhiệm ngành đảm bảo kỹ thuật pháo binh (của sư đoàn)
CR: Combat readiness evaluation: Sự đánh giá sẵn sàng chiến đấu
CR: Commander Royal Engineers: Người chỉ huy công binh sư đoàn
CRM: Commander Royal lectrical and Mechanical Engineers: Chủ nhiệm ngành sửa chữa và khôi phục của sư đoàn
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #73 vào lúc: 22 Tháng Chín, 2010, 07:31:39 pm » |
|
Crm: Counter Radarmeter: Tên lửa chống ra đa
Crm: Counter Ratameter: Đồng hồ đo tốc độ đếm
CRM: Counterradar Missile: Tên lửa chống ra đa
CRMP: Corps of Royal Military Police: Quân cảnh, hiến binh
CRO: Cosmic Ray Observatory: Đài quan sát tia vũ trụ
CRT: Cathode Ray Tube: Đèn (điện tử) tia ca-tốt
CruDeLant: Cruiser-Destroyer Force Atlantic Fleet: Lực lượng tuần dương hạm được trang bị ngưu lôi của hạm đội Bắc băng dương
CruDesPac: Cruiser-Destroyer Force Pacific Fleet: Lực lượng tuần dương hạm được trang bị ngư lôi của hạm đội Thái Bình Dương
CRWMP: Commendation Ribbon With Metal Pendant: Dải huy chương có kim cài bằng kim loại
CS: Close Support: Chi viện trực tiếp
|
|
« Sửa lần cuối: 22 Tháng Chín, 2010, 07:40:39 pm gửi bởi daibangden »
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #74 vào lúc: 22 Tháng Chín, 2010, 07:38:36 pm » |
|
CS: Current Series: Loại thông dụng
CS: Communications Subsystem: Hệ thống phụ thông tin liên lạc
CSAS: Command And Stability Augmentation System (part of AFCS): Hệ thống điều khiển và tăng cường độ ổn định (một bộ phận của hệ thống kiểm soát bay tự động)
CSAWS: Close Support Atillery Weapon System: Hệ thống pháo chi viện gần
CSB: Combat Support Boat: Thuyền chi viện hoả lực
CSC: Cartridge Storage Case: Thùng đạn, hòm đạn
CSC: Combat Support Company: Đại đội chi viện
CSC: Conspicuous Service Cross: Cây thánh giá công trạng
CSD: Constant-speed drive (output shaft speed held steady, no matter how input may vary): dẫn động với tốc độ không đổi
CSF: Combined Service Forces: Lực lượng bảo đảm phối hợp
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #75 vào lúc: 22 Tháng Chín, 2010, 07:45:11 pm » |
|
CSGO: Chief Signal Officer: Chỉ huy trưởng thông tin
CSM: Chief of Staff Memorandum: Chỉ thị của tham mưu trưởng
CSM: Company Sergeant Major: Chuẩn uý đại đội
CSRL: Common Strategic Rotary Launcher (for air-launcheed missile of various types): Bệ phóng tên lửa xoay thông thường (dùng cho các loại tên lửa phóng từ trên không)
CSSS: Combat Service Support System: Hệ thống chỉ huy hậu cần
CST: Chief Of Supply And Transport: Người chỉ huy tiếp vận
CSUSA: Chief of Staff, US Army: Tham mưu trưởng lục quân Mỹ
CSUSAF: Chief of Staff, US Air Force: Tham mưu trưởng không quân Mỹ
CT: Combat Team: Liên đoàn chiến thuật, đội chiến đấu
CT: Communication Trench: Đường giao thông hào, hào giao thông
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #76 vào lúc: 22 Tháng Chín, 2010, 07:51:56 pm » |
|
CTD: Colour Tactical Display: Màn hiển thị chiến thuật, màn thể hiện tình huống chiến thuật
Ctg: Cartridge: Viên đạn (súng bộ binh)
Ctms: Countermeasures: Trinh sát vô tuyến và chống vô tuyến
Ctn: Carton: Hộp các tông
Cto: Catering Officer: Người chỉ huy tiếp tế lương thực
CTOC: Corps Tactical Operations Center: Trung tâm chỉ huy tác chiến của quân đoàn
CTOL: Aircraft Conventional Take -off and landig aircraft: Máy bay cất cánh và hạ cánh theo cách thức thông thường
CTR: Controlled Thermonuclear Reactor: Lò phản ứng nhiệt hạt nhân có điều khiển
CTR: Controlled Thermonuclear Reaction: Phản ứng nhiệt hạch có điều khiển
Ctratk Counterattack: Phản công, phản kích
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #77 vào lúc: 22 Tháng Chín, 2010, 07:58:05 pm » |
|
CTU: Combat Training Unit: Đơn vị [phân đội] huấn luyện chiến đấu
Cu ft: Cubic feet: Bộ khối 0, 0092m3
Cu yd: Cubic yard: Thước khối Anh (0, 0806 m3)
CURR: Current, Currency: Dòng
CUSRPG: Canada - United States Regional Planning Group: Nhóm lập kế hoạch khu vực Mỹ - Canađa
CUSW/NAS: Committee on Undersea Warfare -National Academy of Sciences (USA): Uỷ ban chiến tranh ngầm dưới biển thuộc Viện hàn lâm khoa học quốc gia (Mỹ)
CV: Air plane Carriers: Hàng không mẫu hạm, tàu sân bay
CV: Aircraft Carrier: Hàng không mẫu hạm (đa năng)
CV: Combat Vehicle: Xe chiến đấu
CVA: Attack Aircraft Carrier: Hàng không mẫu hạm đột kích
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #78 vào lúc: 22 Tháng Chín, 2010, 08:04:14 pm » |
|
CVAN: Nuclear-powered Attack Aircraft Carrier: Hàng không mẫu hạm đột kích hạt nguyên tử
CVBG: Carrier Battle Group: Cụm tác chiến tàu sân bay
CVH: Combat Vehicle: Xe chiến đấu
CVR(T): Combat Vehicle Reconnaissance (tracked): Xe chiến đấu trinh sát (bánh xích)
CVR(W): Combat Vehicle Reconnaissance (wheeled): Xe chiến đấu trinh sát (bánh hơi)
CVS: (Antisubmarine warfare): Support Aircraft Carrier: Hàng không mẫu hạm chống tàu ngầm
CVWS: Combat Vehicle Weapons System: Hệ thống [tổ hợp] vũ khí của xe chiến đấu
CW: Carrier Wave: Sóng mang
CW: Chemical Warfare: Chiến tranh hoá học
CW: Chemical Warhead: Đầu đạn hoá học
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #79 vào lúc: 22 Tháng Chín, 2010, 08:08:51 pm » |
|
CWAC: Canadian Womens Army Corps: Ngành phụ nữ trợ giúp lục quân Canađa
Cw-Bw: Chemical warfare-Biological warfare: Chiến tranh hoá học - sinh học
CWO: Chief Warrant –Officer: Chuẩn tướng
CWR: Continuous Wave Radar: Ra đa làm việc ở chế độ sóng liên tục
CWS: Chief Warrant Officer: Chuẩn uý (Mỹ)
CWT: Hundred Weigh (U.S) 1 cental (100 lbs): Đơn vị đo lường (100 lbs = 45 kg)
CZ: Communication Zone: Vùng giao thông (sau mặt trận)
CZ: Combat Zone: Khu vực tác chiến (từ tuyến mặt trận đến khu vực giao thông liên lạc)
D: Department: Cục, phòng, bộ, cơ quan
D: Destroyer: Khu trục hạm
|
|
|
Logged
|
|
|
|
|