Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 14 Tháng Năm, 2024, 12:24:08 am


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt)  (Đọc 339956 lần)
0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #70 vào lúc: 21 Tháng Chín, 2010, 12:57:35 pm »

COTAC: Tank Automatic Fire: Hoả lực tự động trên xe tăng

Coy: Company: đại đội

Cp: Controllable Pitch (propellers): Sự ngóc lên, xuống có thể điều khiển cánh quạt máy bay

CP: Command Post:  Trạm chỉ huy

CP: Control Panel: Bảng điều khiển

CP: Control Post: Trạm kiểm tra, trạm điều khiển (hoả lực); trạm dẫn đường

CP: Concrete Piercing: Đạn xuyên phá bê tông

CPA: Closest Point Approach: Sự tiếp cận ở điểm gần nhất

CPFF: Cost-plus-a-fixed fee: Vật giá cộng với số lãi nhất định

Cpl: Corporal: Hạ sỹ
« Sửa lần cuối: 22 Tháng Chín, 2010, 07:39:31 pm gửi bởi daibangden » Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #71 vào lúc: 22 Tháng Chín, 2010, 07:16:34 pm »

Cpl: Corporal: Cai, cai trưởng, cai ngũ

Cpm:  Cycles per minute: Số chu kỳ trong mỗi phút

CPO: Chief petty officer: Thượng sỹ (hải quân)

CP- OP: Command post - observation post: Trạm chỉ huy -quan sát

Cpt: Captain:  1. đại uý, 2. thuyền trưởng

CPU: Central processing unit: Bộ xử lý trung tâm

CPX: Command post exercise: Bài tập bộ chỉ huy

CQ: Charge of quarters: Nhiệm vụ vệ sinh doanh trại

Cr: Crossroads: Ngã tư, ngã ba (đường)

CR: Center of resistance: Ổ kháng cự
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #72 vào lúc: 22 Tháng Chín, 2010, 07:25:44 pm »

CR: Commendation ribbon: Dải băng huy chương

CR: Counter reconnaissance: Chống trinh sát

CR: Crossroads: Ngã ba, ngã tư

CRA: Commander Royal Artillery: Người chỉ huy pháo binh (sư đoàn)

CRACS: Commander Royal Army Service Corps: chủ nhiệm ngành đảm bảo và vận tải (của sư đoàn)

CRAF: Civil reserve air fleet: Phi đoàn không quân dự bị dân sự

CRAOC: Commander Royal Army Ordnance Corps: Chủ nhiệm ngành đảm bảo kỹ thuật pháo binh (của sư đoàn)

CR: Combat readiness evaluation: Sự đánh giá sẵn sàng chiến đấu

CR: Commander Royal Engineers: Người chỉ huy công binh sư đoàn

CRM: Commander Royal lectrical and Mechanical Engineers: Chủ nhiệm ngành sửa chữa và khôi phục của sư
đoàn
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #73 vào lúc: 22 Tháng Chín, 2010, 07:31:39 pm »

Crm: Counter Radarmeter: Tên lửa chống ra đa

Crm:  Counter Ratameter: Đồng hồ đo tốc độ đếm

CRM: Counterradar Missile: Tên lửa chống ra đa

CRMP: Corps of Royal Military Police: Quân cảnh, hiến binh

CRO: Cosmic Ray Observatory: Đài quan sát tia vũ trụ

CRT: Cathode Ray Tube: Đèn (điện tử) tia ca-tốt

CruDeLant: Cruiser-Destroyer Force Atlantic Fleet: Lực lượng tuần dương hạm được trang bị ngưu lôi của hạm đội Bắc băng dương

CruDesPac: Cruiser-Destroyer Force Pacific Fleet: Lực lượng tuần dương hạm được trang bị ngư lôi của hạm đội Thái Bình Dương

CRWMP: Commendation Ribbon With Metal Pendant: Dải huy chương có kim cài bằng kim loại

CS: Close Support: Chi viện trực tiếp
« Sửa lần cuối: 22 Tháng Chín, 2010, 07:40:39 pm gửi bởi daibangden » Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #74 vào lúc: 22 Tháng Chín, 2010, 07:38:36 pm »

CS: Current Series: Loại thông dụng

CS: Communications Subsystem: Hệ thống phụ thông tin liên lạc

CSAS: Command And Stability Augmentation System (part of AFCS): Hệ thống điều khiển và tăng cường độ ổn định (một bộ phận của hệ thống kiểm soát bay tự động)

CSAWS: Close Support Atillery Weapon System: Hệ thống pháo chi viện gần

CSB: Combat Support Boat: Thuyền chi viện hoả lực

CSC: Cartridge Storage Case: Thùng đạn, hòm đạn

CSC: Combat Support Company: Đại đội chi viện

CSC: Conspicuous Service Cross: Cây thánh giá công trạng

CSD: Constant-speed drive (output shaft speed held steady, no matter how input may vary): dẫn động với tốc độ không đổi

CSF: Combined Service Forces: Lực lượng bảo đảm phối hợp
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #75 vào lúc: 22 Tháng Chín, 2010, 07:45:11 pm »

CSGO: Chief Signal Officer: Chỉ huy trưởng thông tin

CSM: Chief of Staff Memorandum: Chỉ thị của tham mưu trưởng

CSM: Company Sergeant Major: Chuẩn uý đại đội

CSRL: Common Strategic Rotary Launcher (for air-launcheed missile of various types): Bệ phóng tên lửa xoay thông thường (dùng cho các loại tên lửa phóng từ trên không)

CSSS: Combat Service Support System: Hệ thống chỉ huy hậu cần

CST: Chief Of Supply And Transport: Người chỉ huy tiếp vận

CSUSA: Chief of Staff, US Army: Tham mưu trưởng lục quân Mỹ

CSUSAF: Chief of Staff, US Air Force: Tham mưu trưởng không quân Mỹ

CT: Combat Team: Liên đoàn chiến thuật, đội chiến đấu

CT: Communication Trench: Đường giao thông hào, hào giao thông
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #76 vào lúc: 22 Tháng Chín, 2010, 07:51:56 pm »

CTD: Colour Tactical Display: Màn hiển thị chiến thuật, màn thể hiện tình huống chiến thuật

Ctg: Cartridge: Viên đạn (súng bộ binh)

Ctms: Countermeasures: Trinh sát vô tuyến và chống vô tuyến

Ctn: Carton: Hộp các tông

Cto: Catering Officer: Người chỉ huy tiếp tế lương thực

CTOC: Corps Tactical Operations Center: Trung tâm chỉ huy tác chiến của quân đoàn

CTOL: Aircraft Conventional Take -off and landig aircraft: Máy bay cất cánh và hạ cánh theo cách thức thông thường

CTR: Controlled Thermonuclear Reactor: Lò phản ứng nhiệt hạt nhân có điều khiển

CTR: Controlled Thermonuclear Reaction: Phản ứng nhiệt hạch có điều khiển

Ctratk Counterattack: Phản công, phản kích
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #77 vào lúc: 22 Tháng Chín, 2010, 07:58:05 pm »

CTU: Combat Training Unit: Đơn vị [phân đội] huấn luyện chiến đấu

Cu ft: Cubic feet: Bộ khối 0, 0092m3

Cu yd: Cubic yard: Thước khối Anh (0, 0806 m3)

CURR: Current, Currency: Dòng

CUSRPG: Canada - United States Regional Planning Group: Nhóm lập kế hoạch khu vực Mỹ - Canađa

CUSW/NAS: Committee on Undersea Warfare -National Academy of Sciences (USA): Uỷ ban chiến tranh ngầm dưới biển thuộc Viện hàn lâm khoa học quốc gia (Mỹ)

CV: Air plane Carriers: Hàng không mẫu hạm, tàu sân bay

CV: Aircraft Carrier: Hàng không mẫu hạm (đa năng)

CV: Combat Vehicle: Xe chiến đấu

CVA: Attack Aircraft Carrier: Hàng không mẫu hạm đột kích
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #78 vào lúc: 22 Tháng Chín, 2010, 08:04:14 pm »

CVAN: Nuclear-powered Attack Aircraft Carrier: Hàng không mẫu hạm đột kích hạt nguyên tử

CVBG: Carrier Battle Group: Cụm tác chiến tàu sân bay

CVH: Combat Vehicle: Xe chiến đấu

CVR(T): Combat Vehicle Reconnaissance (tracked): Xe chiến đấu trinh sát (bánh xích)

CVR(W): Combat Vehicle Reconnaissance (wheeled): Xe chiến đấu trinh sát (bánh hơi)

CVS: (Antisubmarine warfare): Support Aircraft Carrier: Hàng không mẫu hạm chống tàu ngầm

CVWS: Combat Vehicle Weapons System: Hệ thống [tổ hợp] vũ khí của xe chiến đấu

CW: Carrier Wave: Sóng mang

CW: Chemical Warfare: Chiến tranh hoá học

CW: Chemical Warhead: Đầu đạn hoá học
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #79 vào lúc: 22 Tháng Chín, 2010, 08:08:51 pm »

CWAC: Canadian Womens Army Corps: Ngành phụ nữ trợ giúp lục quân Canađa

Cw-Bw: Chemical warfare-Biological warfare: Chiến tranh hoá học - sinh học

CWO: Chief Warrant –Officer: Chuẩn tướng

CWR:   Continuous Wave Radar: Ra đa làm việc ở chế độ sóng liên tục

CWS: Chief Warrant Officer: Chuẩn uý (Mỹ)

CWT: Hundred Weigh (U.S) 1 cental (100 lbs): Đơn vị đo lường (100 lbs =  45 kg)

CZ: Communication Zone: Vùng giao thông (sau mặt trận)

CZ: Combat Zone: Khu vực tác chiến (từ tuyến mặt trận đến khu vực giao thông liên lạc)

D: Department: Cục, phòng, bộ, cơ quan

D: Destroyer: Khu trục hạm
Logged
Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM