Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 13 Tháng Năm, 2024, 04:43:54 pm


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt)  (Đọc 339938 lần)
0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #590 vào lúc: 02 Tháng Giêng, 2011, 06:05:33 pm »

WACSM: Women's Army Corps Service Medal: Huy chương “vì có công trong ngành nữ phụ tá”

WAF: Women's in Air Force: Đoàn nữ trợ tá trong không quân

WAM: Wide Area Mines (US): Rải mìn theo diện rộng

WAPC: Wheeled Armoured Personnel Carrier (Canada): Hãng vận tải xe bọc thép bánh hơi của tư nhân (Canada)

WASAD: Wide Angle Surveillance and Automatic Detection Device: Thiết bị theo dõi và phát hiện tự động có tầm nhìn rộng

WAV: Wide Angle Viewing: Tầm quan sát rộng

WAVES: Women Accepted for Voluntary Emewrgency Service: Tổ chức phụ nữ tình nguyệt phục vụ hải quân

WB: Weather Bureau: Phòng khí tượng

WBI: Will Be Issued: Sẽ được phân phối

WCDPC: War Control Data Proceccing Center: Trung tâm xử lý dữ kiện điều khiển tác chiến
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #591 vào lúc: 02 Tháng Giêng, 2011, 06:10:07 pm »

WCE: West Coast of England: Bờ biển phía Bắc nước Anh

WCSA: West Coast of South America: Bờ biển phía Tây của Nam Mĩ

WCUK: West Coat of the United Kingdom: Bờ biển phía Tây Vương Quốc Anh

Wd: Withdrawn: Tháo lui

WD ear diary: Số nhật ký tác chiến

WD GS: War Department General Staff: Bộ tổng tham mưu bộ chiến tranh

WD: War Department: Bộ chiến tranh

WDA: Weapons Defended Area: Khu vực được hoả lực bảo vệ

WDNS: Weapon Delivery and Navigation System: Hệ thống phóng và dẫn đường của vũ khí

WDS: Weapons Delivery System: Hệ thống đưa vũ khí [hạt nhân]
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #592 vào lúc: 04 Tháng Giêng, 2011, 06:25:35 pm »

WE: War Establishment: Biên chế thời chiến

Wea: Weapon(s): (các) Vũ khí

Wea: Weather: Thời tiết

Weat: Weathertight: Không bị ảnh hưởng của thời tiết

WestLant: Western Area: Khu vực tây Đại Tây Dương

WFSMV: Wheeled Fuel Consuming Motor Vehicle: Xe bánh hơi có động cơ đốt trong

WFSV: Wheeled Fire Support Vehicle (Canada): Xe bọc thép chi viện hoả lực bánh hơi

Wg: Wing: Phi đoàn, cánh (quân)

Wgt or Wt: Weight: Trọng lượng

WGT: Weapons Guidance and Tracking: Dẫn đường và bám sát bay của tên lửa chiến đấu
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #593 vào lúc: 04 Tháng Giêng, 2011, 06:27:48 pm »

WH: Warhead: Phần chiến đấu (của tên lửa)

WH: Western Hemisphere: Bán cầu sau

WHA: Weapons Head Assembly: Việc (sự) lắp phần đầu của vũ khí

WHCA: White House Communication Agency: Phòng thông tin liên lạc Nhà Trắng

WHD: Western Hemisphere Defense: Phòng ngự bán cầu sau

WHD; whd: Warhead: Phần chiến đấu (của tên lửa)

WHR: Western Hemisphere Reserve: Lực lượng dự bị bán cầu sau

WHS: Warehouse: Kho hàng

WHSA: Weapons Head Support Assembly: Sự lắp trụ đỡ phần chiến đấu của vũ khí (tên lửa)

WIA: Wounded In Action: Bị thương trong chiến đấu
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #594 vào lúc: 09 Tháng Giêng, 2011, 06:00:36 pm »

WIG: Wing-In-Group-effect: Phương tiện bay bằng đệm không khí (hiệu ứng mặt đất)

WIR: Weekly Intelligence Review: Báo cáo tổng kết tình báo hàng tuần

WIU: Weapons Interface Unit: Đơn vị giao diện của các loại vũ khí

WKR: Wrecker: Xe sửa chữa hư hỏng

Wl: Waterline length: Dộ dài mực nước

WL: Waterline: Mực nước (tàu thuyền)

WLB: Weapons Logbook: Lý lịch pháo

WMC: Weapons Monitoring Center: Trung tâm điều khiển phương tiện phòng không; trung tâm bám sát bay của tên lửa

WMR: Woomera Missile Range: Trường bắn tên lửa Woomera (ở Autralia)

WMRV: Wheeled Maintenance and Recovery Vehicle (Canada): Xe bảo dưỡng và sửa chữa bánh hơi
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #595 vào lúc: 09 Tháng Giêng, 2011, 06:02:59 pm »

Wng: Warning: Cảnh báo; báo trước

WO: Warrant Officer: Chuẩn uý

WO: War Office: Bộ chiến tranh

WO: Warning Order: Mệnh lệnh cảnh báo

WO: Warning Order: Lệnh  cảnh báo

WO: Warrant Officer: Chuẩn uý

WOG: Water, Oil, Gas: Nước, dầu, xăng

WOJG: Warrant Officer, Junior Grade: Chuẩn uý

WOL: War Office Letter: Chỉ lệnh của bộ chiến tranh

WOO: Waiting On Order: Đang chờ lệnh
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #596 vào lúc: 10 Tháng Giêng, 2011, 10:43:48 pm »

WOS: War Office Staff: Biên chế của bộ chiến tranh

WP: Way Point: Điểm chuyển hướng trên đường bay

WP: White Phosphorus: Phốt pho trắng

WP: Will Proceed to: Sẽ đi đến …

WP: White Phosphorus: Phốt pho trắng

Wpn: Weapon: Vũ khí

Wpn Carr: Weapon Carrier: Xe chở vũ khí (hạng nặng)

Wpn sqd: Weapons squad: Tiểu đội vũ khí

WP-T: White Phosphorus- Tracer: Vạch dẫn bằng phốt pho trắng

WR: War Reserves: Lực lượng dự bị cho chiến tranh
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #597 vào lúc: 10 Tháng Giêng, 2011, 10:46:14 pm »

WR: Water-Rail: Dường thuỷ - đường sắt

WR: Weapon Radius: Bán kính tiêu diệt loại vũ khí

WR: Women Reserve: Lực lượng nữ quân nhân dự bị (lính thuỷ đánh bộ)

WRAC: Women's Royal Army Corps: Ngành nữ trợ tá lục quân

WS: Water Supply: Sự cấp nước, sự tiếp nước

WSEG: Weapon Systems Evaluation Group: Nhóm đánh giá hệ thống vũ khí

WSP: Water Supply Point: Trạm cấp nước

WSP: Water supply point: Trạm cung cấp nước
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #598 vào lúc: 10 Tháng Giêng, 2011, 10:48:16 pm »

WT: Weight-Ton: Trọng lượng tấn, trọng lượng trường tấn

WT: Watertight: Không rỉ nước

WT: Weapon Training: Lên lớp  thực hành có vũ khí, tập bắn, huấn luyện bắn

WT: Weight: Trọng lượng

WTO: Warsaw Treaty Organization: Tổ chức hiệp ước Vacsava

WVS: Women's Voluntary Service: Ngành phụ nữ tình nguyện

WWI: World War I [1914 - 1918]: Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)

WWII: World War II [1939-1945]: Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945)
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #599 vào lúc: 11 Tháng Giêng, 2011, 06:07:15 pm »

X: Crossing: Sự vượt qua; ngã ba, ngã tư

X: Exchang: Bộ chuyển mạch, sự trao đổi

X: Experimental: Thực nghiệm

XM: Experimental Missile: Tên lửa thực nghiệm có điều kiện

XM: Experimental warhead: Phần chiến đấu thử nghiệm (của tên lửa)

Xmit: Transmit: Phát, truyền (vô tuyến)

Xmtr: Tranmiter: Máy phát vô tuyến

XO: Executive Officer: Tham mưu trưởng đơn vị, phó chỉ huy, trợ lý chỉ huy trưởng

Xplt: Exploit: Sử dụng, phát triển [thành tích]

X-rds: Crossroad: Ngã ba, ngã tư, nơi giao nhau của các đường

XRL: X-ray laser: La de tia X

Xstr: Transistor: Tranzito

XYrDev: Ten Year Device: Dấu “10 năm phục vụ tốt”
Logged
Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM