daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #570 vào lúc: 25 Tháng Mười Hai, 2010, 07:13:51 pm » |
|
USN: United States Navy: Hải quân Mỹ
USNA: United States Naval Academy: Học viện hải quân Mỹ
USNELM: United States Naval Forces, Eastern Atlantic and Mediterrancan: Lực lượng hải quân Mỹ ở Đại Tây Dương và Địa Trung Hải
USNFE: United States Naval Forces in Europe: Lực lượng hải quân Mỹ ở Châu Âu
USNMR: United States National Military Representative: Đại diện quân sự quốc gia Mỹ
USNR: United States Naval Reserve: Lực lượng dự bị hải quân Mỹ
USofA: Undersecretary of the Army: Thứ trưởng bộ lục quân
USofAF: Undersecretary of the Air Force: Thứ trưởng bộ không quân
USP: Utility Seaplane: Thuỷ phi cơ công dụng chung
USPWIC: United States Prisoner of War Information Center: Trung tâm thông tin tù binh quân sự Mỹ
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #571 vào lúc: 25 Tháng Mười Hai, 2010, 07:15:52 pm » |
|
USRO: United States Mission to and NATO European Reginal Organizations: Phái đoàn Mỹ ở NATO và các tổ chức khu vực Châu Âu
USS: United States Ship: Tàu hải quân Mỹ
USSA: United States Security Authority for NATO affairs: Cục an ninh Mỹ về công việc NATO
USSAC: United States Security Authority for CENTO affairs: Cục an ninh Mỹ về công việc CENTO
USSAC: United States States Stractegic Air Command: Bộ tư lệnh không quân chiến lược Mỹ
USSAS: United States Security Authority for SEATO affairs: Cục an ninh Mỹ về công việc SEATO
USSECMILCOMUN: The Secretary, United States Delegation,UN Military Staff Committee: Thư ký phái đoàn Mỹ trong uỷ ban tham mưu quân sự Liên Hợp Quốc
USSF US: Special Force (Green Berets): lực lượng đặc biệt của Mỹ (mũ nồi xanh)
USSGREP: United States Standing Group Representative NATO: Người đại diện nước Mỹ trong nhóm thường trực NATO
USSOUTHCOM: United States Southern Command: Bộ tư lệnh Nam Mỹ
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #572 vào lúc: 25 Tháng Mười Hai, 2010, 07:18:25 pm » |
|
USSTRICOM: United States Strike Command: Bộ chỉ huy xung kích Mỹ
Ust: Undersea technology: Kỹ thuật ngầm (dưới biển)
Ustol: Ultra short take off and landing: Cất và hạ cánh (đường băng) cực ngắn
USTOL: Ultra-short take-off and landing: Máy bay cất và hạ cánh trong khoảng rất ngắn
USW: Ultra Short Wave(s): Sóng cực ngắn (0,01 + 10m)
USW: Undersea Warfare: Chiến tranh tàu ngầm
USWACC: United States Women's Army Corps Center: Trung tâm [huấn luyện] của ngành phụ nữ trợ giúp lục quân Mỹ
USWACS: United States Women's Army Corps School: Trường ngành phụ nữ trợ giúp lục quân Mỹ
UT: Universal Time: Thời bình
UTD: Upon completion of TDY will return to: Công tác xong sẽ trở về …
UTIL: Utility: Đồ phụ tùng; sự tiện lợi
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #573 vào lúc: 25 Tháng Mười Hai, 2010, 07:20:09 pm » |
|
UTS: Underwater Telephone System: Hệ thống điện thoại ngầm dưới nước
UTS: Universal Turret System: Hệ thống tháp pháo vạn năng
UTT: Utility Tactical Transport: Máy bay vận tải quân sự chiến thuật
UUM: Underwater-to-Underwater Missile: Tên lửa ngầm đối ngầm
UUV: Unmanned Undersea Vehicle: Tàu ngầm không người lái
UW: Unconventional Warfare: Chiến tranh không thông thường, chiến tranh hạt nhân
UW: Underwater: Dưới mặt nước
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #574 vào lúc: 25 Tháng Mười Hai, 2010, 07:21:47 pm » |
|
Uwtr: Underwater: Ngầm dưới nước
UXB: Unexploded bomb: Bom không nổ
UXB: unexploded bomb: Bom không nổ
Uxgb: Unexploded gas bomb: Bom hơi độc không nổ
Uxib: unexploded incendiary bomb: Bom cháy không nổ
UXO: Unexploded ordnance: Đạn không nổ
UXOI: Unexploded ordnance incident: Tai nạn với đạn không nổ
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #575 vào lúc: 26 Tháng Mười Hai, 2010, 05:03:06 pm » |
|
V: Vehicle: Phương tiện vận tải
V: Velocity: Vận tốc, tốc độ
V: Visibility: Tầm nhìn xa
V: Volt: Vôn
V: Volunteer: Quân tình nguyện
V.C.A.S: Vice-Chief of the Air Staff: Phó thổng tham mưu trưởng thứ nhất của lực lượng không quân
V.C.I.G.S: Vice-Chief of the Imperial General Staff: Phó tổng tham mưu đế chế thứ nhất
V/STOL: Vertical/ Short Takeoff and Landing: Cất, hạ cánh thẳng đứng và trên đường băng ngắn
VA: Veterans Administration: Cơ quan về công tác cựu chiến binh
VAB: Vehicule de l' Avant Blindee ("armored front-line vehicle"): Xe chiến đấu bọc thép
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #576 vào lúc: 26 Tháng Mười Hai, 2010, 05:06:19 pm » |
|
VAB: Véhicule de l'Avant Blindé (front armoured car): Ô tô bọc thép chiến trường
VAB: Viclers Armoured Bridgelayer: Xe bọc thép bắc cầu Vich-kơ
VAdm: Vice-admiral: Phó đô đốc, chuẩn đô đốc, trung tướng hải quân
VADM: Vice Admiral: Phó đô đốc
VADS: Vulcan Air Defense System: Hệ thống phòng không Thần (Núi) lửa
VAMOS: Verified Additional Military Occupational Specialty: Ngành chuyên nghiệp quân sự bổ sung được phê duyệt
VAR: Volunteer Air Reserve: Lực lượng dự bị tình nguyện không quân
VARRV: Vickers Armoured Repair and Recovery Vehicle: Xe bọc thép sửa chữa và thu hồi Vich-kơ
VARV: Vickers Armoured Recovery Vehicle: Xe bọc thép thu hồi vũ khí trang bị Vich-kơ
VASI: Visual Approach Slope Indicator: Màn hiển thị độ dốc đáp xuống
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #577 vào lúc: 26 Tháng Mười Hai, 2010, 05:08:53 pm » |
|
VATLS: Visual Airborne Target Locator System: Hệ thống của máy bay phát hiện mục tiêu bằng mắt
VB: Navy bomber (2-letter naval symbol): Máy bay ném bom (ký hiệu của hải quân)
VB: Vertical Bomb bom rơi thẳng
VBC: Véhicule Blindé de Combat (armoured combat vehicle): Xe bọc thép chiến đấu
VBL: Véhicule Blindé Leger (light armoured vehicle): Xe bọc thép hạng nhẹ
VC: Veterinary Corps: Ngành thú y
VCA: Véhicule Chenille d' Accompagnement (tracked support vehicle): Xe chi viện cứu kéo
VCG: Véhicule de Combat du Genie (armoured engineer vehicle): Xe bọc thép công binh
VCI: Véhicule de Combat d'Infabterie; Vehículo combate infanteria (infantry combat vehicle): Xe chiến đấu bộ binh
VCID: Voice command interactive device: Thiết bị tác động tương hỗ dạng điều khiển
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #578 vào lúc: 26 Tháng Mười Hai, 2010, 05:10:58 pm » |
|
VCNO: Vice-Chief of Naval Operations: Phó tổng tham mưu chiến dịch trên biển
VCNS: Vice-Chief of the Naval Staff: Phó tổng tham mưu hải quân thứ nhất
VCofS: Vice-Chief of Staff: Phó tổng tham mưu
VCP: Vechicle Collecting Point: Trạm thu gom xe hỏng
VCR: Véhicule de Combat à Roues (wheeled combat vehicle): Xe chiến đấu bánh hơi
VCS: Vice-Chief of Staff: Phó tổng tham mưu
VCTIS: Vehicle Command and Tactical Information System: Hệ thống thông tin chiến thuật và chỉ huy xe
VCTM: Véhicul de Combate Transporte de Mortero (armoured mortar carrier): Xe bọc thép chở súng cối
VCTP: Véhicul de Combate Transporte de Personal (armoured personnel carrier): Xe bọc thép chở quân
VD: Venereal Desease: Bệnh thú y
|
|
|
Logged
|
|
|
|
daibangden
Trung tá
Bài viết: 14469
Чёрный Орёл
|
|
« Trả lời #579 vào lúc: 27 Tháng Mười Hai, 2010, 02:37:29 pm » |
|
VD: Maximum permitted Diving speed: Tốc độ bổ nhào tối đa cho phép
VDA: Véhicule de Défense Anti-aérienne (anti-aicraft defence vehicle): Xe phòng ngự chống máy bay
VDS: Variable Depth Sonar: Thiết bị định vị thủy âm ở độ sâu khác nhau
VDU: Video (or visual) Display Unit: Bộ hiển thị tầm nhìn cho phi công (Video)
VDV: Vozdushno-Desantnyye Voyska (airborne troops): Lực lượng đổ bộ đường không
Veg: Vegetation: Giới thực vật
Veh: Vehicle: Phương tiện vận tải, xe cộ
Vel: Velocity: Vận tốc, tốc độ
Vert: Vertical: Phương thẳng đứng
Vertre:Vertical replenishment: Sự bổ sung theo chiều thẳng đứng
|
|
|
Logged
|
|
|
|
|