Lịch sử Quân sự Việt Nam
Tin tức: Lịch sử quân sự Việt Nam
 
*
Chào Khách. Bạn có thể đăng nhập hoặc đăng ký. 14 Tháng Năm, 2024, 01:32:20 am


Đăng nhập với Tên truy nhập, Mật khẩu và thời gian tự động thoát


Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Xuống
  In  
Tác giả Chủ đề: Thuật ngữ quân sự tiếng Anh (viết tắt)  (Đọc 339958 lần)
0 Thành viên và 1 Khách đang xem chủ đề.
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #570 vào lúc: 25 Tháng Mười Hai, 2010, 07:13:51 pm »

USN: United States Navy: Hải quân Mỹ

USNA: United States Naval Academy: Học viện hải quân Mỹ

USNELM: United States Naval Forces, Eastern Atlantic and Mediterrancan: Lực lượng hải quân Mỹ ở Đại Tây Dương và Địa Trung Hải

USNFE: United States Naval Forces in Europe: Lực lượng hải quân Mỹ ở Châu Âu

USNMR: United States National Military Representative: Đại diện quân sự quốc gia Mỹ

USNR: United States Naval Reserve: Lực lượng dự bị hải quân Mỹ

USofA: Undersecretary of the Army: Thứ trưởng bộ lục quân

USofAF: Undersecretary of the Air Force: Thứ trưởng bộ không quân

USP: Utility Seaplane: Thuỷ phi cơ công dụng chung

USPWIC: United States Prisoner of War Information Center: Trung tâm thông tin tù binh quân sự Mỹ
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #571 vào lúc: 25 Tháng Mười Hai, 2010, 07:15:52 pm »

USRO: United States Mission to and NATO European Reginal Organizations: Phái đoàn Mỹ ở NATO và các tổ chức khu vực Châu Âu

USS: United States Ship: Tàu hải quân Mỹ

USSA: United States Security Authority for NATO affairs: Cục an ninh Mỹ về công việc NATO

USSAC: United States Security Authority for CENTO affairs: Cục an ninh Mỹ về công việc CENTO

USSAC: United States States Stractegic Air Command: Bộ tư lệnh không quân chiến lược Mỹ

USSAS: United States Security Authority for SEATO affairs: Cục an ninh Mỹ về công việc SEATO

USSECMILCOMUN: The Secretary, United States Delegation,UN Military Staff Committee: Thư ký phái đoàn Mỹ trong uỷ ban tham  mưu quân sự Liên Hợp Quốc

USSF US: Special Force (Green Berets): lực lượng đặc biệt của Mỹ (mũ nồi xanh)

USSGREP: United States Standing Group Representative NATO: Người đại diện nước Mỹ trong nhóm thường trực NATO

USSOUTHCOM: United States Southern Command: Bộ tư lệnh Nam Mỹ
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #572 vào lúc: 25 Tháng Mười Hai, 2010, 07:18:25 pm »

USSTRICOM: United States Strike Command: Bộ chỉ huy xung kích  Mỹ

Ust: Undersea technology: Kỹ thuật ngầm (dưới biển)

Ustol: Ultra short take off and landing: Cất và hạ cánh (đường băng) cực ngắn

USTOL: Ultra-short take-off and landing: Máy bay cất và hạ cánh trong khoảng rất ngắn

USW: Ultra Short Wave(s): Sóng cực ngắn (0,01 + 10m)

USW: Undersea Warfare: Chiến tranh tàu ngầm

USWACC: United States Women's Army Corps Center: Trung tâm [huấn luyện] của ngành phụ nữ trợ giúp lục quân Mỹ

USWACS: United States Women's Army Corps School: Trường ngành phụ nữ trợ giúp lục quân Mỹ

UT: Universal Time: Thời bình

UTD: Upon completion of TDY will return to: Công tác xong sẽ trở về …

UTIL: Utility: Đồ phụ tùng; sự tiện lợi
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #573 vào lúc: 25 Tháng Mười Hai, 2010, 07:20:09 pm »

UTS: Underwater Telephone System: Hệ thống điện thoại ngầm dưới nước

UTS: Universal Turret System: Hệ thống tháp pháo vạn năng

UTT: Utility Tactical Transport: Máy bay vận tải quân sự chiến thuật

UUM: Underwater-to-Underwater Missile: Tên lửa ngầm đối ngầm

UUV: Unmanned Undersea Vehicle: Tàu ngầm không người lái

UW: Unconventional Warfare: Chiến tranh không thông thường, chiến tranh hạt nhân

UW: Underwater: Dưới mặt nước
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #574 vào lúc: 25 Tháng Mười Hai, 2010, 07:21:47 pm »

Uwtr: Underwater: Ngầm dưới nước

UXB: Unexploded bomb: Bom không nổ

UXB: unexploded bomb: Bom không nổ

Uxgb: Unexploded gas bomb: Bom hơi độc không nổ

Uxib: unexploded incendiary bomb: Bom cháy không nổ

UXO: Unexploded ordnance: Đạn không nổ

UXOI: Unexploded ordnance incident: Tai nạn với đạn không nổ
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #575 vào lúc: 26 Tháng Mười Hai, 2010, 05:03:06 pm »

V: Vehicle: Phương tiện vận tải

V: Velocity: Vận tốc, tốc độ

V: Visibility: Tầm nhìn xa

V: Volt: Vôn

V: Volunteer: Quân tình nguyện

V.C.A.S: Vice-Chief of the Air Staff: Phó thổng tham mưu trưởng thứ nhất của lực lượng không quân

V.C.I.G.S: Vice-Chief of the Imperial General Staff: Phó tổng tham mưu đế chế thứ nhất

V/STOL: Vertical/ Short Takeoff and Landing: Cất, hạ cánh thẳng đứng và trên đường băng ngắn

VA: Veterans Administration: Cơ quan về công tác cựu chiến binh

VAB: Vehicule de l' Avant Blindee ("armored front-line vehicle"): Xe chiến đấu bọc thép
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #576 vào lúc: 26 Tháng Mười Hai, 2010, 05:06:19 pm »

VAB: Véhicule de l'Avant Blindé (front armoured car): Ô tô bọc thép chiến trường

VAB: Viclers Armoured Bridgelayer: Xe bọc thép bắc cầu Vich-kơ

VAdm: Vice-admiral: Phó đô đốc, chuẩn đô đốc, trung tướng hải quân

VADM: Vice Admiral: Phó đô đốc

VADS: Vulcan Air Defense System: Hệ thống phòng không Thần (Núi) lửa

VAMOS: Verified Additional Military Occupational Specialty: Ngành chuyên nghiệp quân sự bổ sung được phê duyệt

VAR: Volunteer Air Reserve: Lực lượng dự bị tình nguyện không quân

VARRV: Vickers Armoured Repair and Recovery Vehicle: Xe bọc thép sửa chữa và thu hồi Vich-kơ

VARV: Vickers Armoured Recovery Vehicle: Xe bọc thép thu hồi vũ khí trang bị Vich-kơ

VASI: Visual Approach Slope Indicator: Màn hiển thị độ dốc đáp xuống
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #577 vào lúc: 26 Tháng Mười Hai, 2010, 05:08:53 pm »

VATLS: Visual Airborne Target Locator System: Hệ thống của máy bay phát hiện mục tiêu bằng mắt

VB: Navy bomber (2-letter naval symbol): Máy bay ném bom (ký hiệu của hải quân)

VB: Vertical Bomb bom rơi thẳng

VBC: Véhicule Blindé de Combat (armoured combat vehicle): Xe bọc thép chiến đấu

VBL: Véhicule Blindé Leger (light armoured vehicle): Xe bọc thép hạng nhẹ

VC: Veterinary Corps: Ngành thú y

VCA: Véhicule Chenille d' Accompagnement (tracked support vehicle): Xe chi viện cứu kéo

VCG: Véhicule de Combat du Genie (armoured engineer vehicle): Xe bọc thép công binh

VCI: Véhicule de Combat d'Infabterie; Vehículo combate infanteria (infantry combat vehicle): Xe chiến đấu bộ binh

VCID:   Voice command interactive device: Thiết bị tác động tương hỗ dạng điều khiển
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #578 vào lúc: 26 Tháng Mười Hai, 2010, 05:10:58 pm »

VCNO: Vice-Chief of Naval Operations: Phó tổng tham mưu chiến dịch trên biển

VCNS: Vice-Chief of the Naval Staff: Phó tổng tham mưu hải quân thứ nhất

VCofS: Vice-Chief of Staff: Phó tổng tham mưu

VCP: Vechicle Collecting Point: Trạm thu gom xe hỏng

VCR: Véhicule de Combat à Roues (wheeled combat vehicle): Xe chiến đấu bánh hơi

VCS: Vice-Chief of Staff: Phó tổng tham mưu

VCTIS: Vehicle Command and Tactical Information System: Hệ thống thông tin chiến thuật và chỉ huy xe

VCTM: Véhicul de Combate Transporte de Mortero (armoured mortar carrier): Xe bọc thép chở súng cối

VCTP: Véhicul de Combate Transporte de Personal (armoured personnel carrier): Xe bọc thép chở quân

VD: Venereal Desease: Bệnh thú y
Logged
daibangden
Trung tá
*
Bài viết: 14469


Чёрный Орёл


« Trả lời #579 vào lúc: 27 Tháng Mười Hai, 2010, 02:37:29 pm »

VD: Maximum permitted Diving speed: Tốc độ bổ nhào tối đa cho phép

VDA: Véhicule de Défense Anti-aérienne (anti-aicraft defence vehicle): Xe phòng ngự chống máy bay

VDS: Variable Depth Sonar: Thiết bị định vị thủy âm ở độ sâu khác nhau

VDU: Video (or visual) Display Unit: Bộ hiển thị tầm nhìn cho phi công (Video)

VDV: Vozdushno-Desantnyye Voyska (airborne troops): Lực lượng đổ bộ đường không

Veg: Vegetation: Giới thực vật

Veh: Vehicle: Phương tiện vận tải, xe cộ

Vel: Velocity: Vận tốc, tốc độ

Vert: Vertical: Phương thẳng đứng

Vertre:Vertical replenishment: Sự bổ sung theo chiều thẳng đứng
Logged
Trang: « 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 »   Lên
  In  
 
Chuyển tới:  

Powered by MySQL Powered by PHP Powered by SMF 1.1.21 | SMF © 2006-2008, Simple Machines

Valid XHTML 1.0! Valid CSS! Dilber MC Theme by HarzeM