dongadoan
Administrator
Bài viết: 7256
Cái thời hoa gạo cháy...
|
|
« Trả lời #50 vào lúc: 10 Tháng Giêng, 2009, 07:32:56 pm » |
|
- CCV-L: Close Combat Vehicle-Light: phương tiện (xe, tàu, máy bay) chiến đấu (gần) hạng nhẹ.
- Cd: command: gồm nhiều nghĩa: 1. chỉ huy, điều khiển; 2. binh đội, đơn vị, bộ phận; 3. binh đoàn; 4. đội quân; 5. quân khu; 6. lệnh, mệnh lệnh.
- CD: + civil defense: dân phòng (lực lượng phòng vệ dân sự). + countdown: sự đếm ngược thời gian chuẩn bị phóng tên lửa, tổ hợp các thao tác trước khi phóng.
- CDC: + Canadian Dental Corps: ngành nha khoa quân đội Canađa. + Civil Defense Committee: uỷ ban dân phòng.
- CDEC: combat development experimentation center: trung tâm nghiên cứu kinh nghiệm chiến đấu.
- CDM: Coastal Defence Missile: tên lửa phòng thủ bờ biển.
- Cdn: Canadian: người Canađa, lính Canađa.
- Cdo: commando(s): lính (hạ sỹ quan, sỹ quan) lực lượng lính thuỷ đánh bộ đổ bộ-biệt kích “Commandos”.
- CDP: company distributing point: trạm phân phối (đảm bảo) của đại đội.
- Cdr: commander: chỉ huy trưởng.
|
|
|
Logged
|
Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
|
|
|
dongadoan
Administrator
Bài viết: 7256
Cái thời hoa gạo cháy...
|
|
« Trả lời #51 vào lúc: 10 Tháng Giêng, 2009, 07:43:03 pm » |
|
- CCV: Command and Control Vehicle: xe kiểm soát, chỉ huy, tàu kiểm soát, chỉ huy.
- CDU: + Command Display Unit: bộ hiển thị mệnh lệnh. + Computer Display Unit: bộ hiển thị của máy tính. - CE: + Canadian Engineers: lực lượng công binh Canađa. + Corps of Engineers: công binh, quân đoàn công binh lục quân Mỹ. + Chemical Energy: năng lượng hoá học.
- CEAC: Committee for European Airspace Coordination: uỷ ban điều phối, sử dụng vận tải đường không.
- CEBMCO: Corps of Engineers Ballistic Missile Command: bộ chỉ huy phát triển tên lửa đạn đạo.
- CEC: Co - operative engagement capability: khả năng phối hợp tham chiến.
- CECOM: Communications-Electronics Command: Bộ Tư lệnh thông tin - điện tử.
- CED: communications and electronics doctrine: những nguyên tắc cơ bản sử dụng phương tiện thông tin liên lạc và thiết bị điện tử.
- CENTAG: Central Army Group: tập đoàn quân trung tâm.
- CENTCOM: Central Command: Bộ Tư lệnh trung tâm.
- CENTO: Central Treaty Organization: tổ chức các nước hiệp ước trung tâm
|
|
|
Logged
|
Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
|
|
|
dongadoan
Administrator
Bài viết: 7256
Cái thời hoa gạo cháy...
|
|
« Trả lời #52 vào lúc: 10 Tháng Giêng, 2009, 07:51:24 pm » |
|
- CEP: + Circular error probability (50/50 chance of hit being inside or outside) in bombing, missile attack or gunnery: xác suất sai số tuần hoàn (50% số điểm chạm có thể nằm trong hoặc ngoài đường tròn khi ném bom, bắn tên lửa hoặc pháo kích). + Circular error probable: sự lệch xuyên tâm có thể. + Circular Error of Probability: sai số xác suất tuần hoàn.
- CET: Combat Engineer Tractor: xe kéo công binh.
- CETC: Corps of Engineers Technical Committee: uỷ ban kỹ thuật của lực lượng công binh.
- CEV: combat engineer vehicle: xe công binh chiến đấu.
- CEWI: combat electronic warfare intelligence battation: tiểu đoàn trinh sát kỹ thuật vô tuyến.
- cf: counterfire: phản pháo, phản kích.
- CF: + controlled framentation: sự điều khiển nổ, vỡ, phân mảnh. + cease firing: đình chiến, ngừng bắn.
- CFA: covering force area: dải đảm bảo chiến đấu.
- CFM: confirm: xác nhận.
- CFRP: Carbonfibre-reinforced plastics: chất dẻo được tăng cường sợi các bon.
- CFV: cavalry fighting vehicle: xe trinh sát chiến đấu.
- CG: Centre of gravity: trọng tâm.
- CG: + chemical warfare choking agent: chất độc hơi ngạt, chất độc hoá học gây ngạt. + Coast Guard: sự bảo vệ vùng duyên hải, phòng vệ bảo vệ bờ biển.
|
|
|
Logged
|
Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
|
|
|
dongadoan
Administrator
Bài viết: 7256
Cái thời hoa gạo cháy...
|
|
« Trả lời #53 vào lúc: 10 Tháng Giêng, 2009, 08:00:15 pm » |
|
- CG: + Commading general: tướng tư lệnh. + Commanding General: người chỉ huy (quân hàm tướng).
- CGM: Conspicuous Gallantry Medal: huy chương “vì lòng dũng cảm”.
- CGN: nuclear-powered guided missile cruiser: tuần dương hạm (động cơ) hạt nhân có trang bị tên lửa.
- CGSC: Command and General Staff College: trường chỉ huy-tham mưu.
- CHACOM: chain of command: hệ thống chỉ huy.
- chaff: sợi giấy bạc gây nhiễu ra đa.
- Chem war: Chemical warfare: chiến tranh hoá học.
- CHQ: corps headquarters: sở chỉ huy quân đoàn.
- Ci: counterintelligence: cơ quan phản gián.
- CIA: Central Intelligence Agency: Cục tình báo trung ương (Mỹ).
- CIB: Combat Infantryman Badge: huy hiệu chiến đấu của lính bộ binh.
- CIC: + combat information center: trung tâm thông tin chiến đấu. + commander-in-chief: tổng tư lệnh; tư lệnh (quân khu). + Counterintelligence Corps: cục phản gián, sở phản gián.
- CIFV: Composite Infantry Fighting Vehicle: xe chiến đấu bộ binh (có) giáp phức hợp.
|
|
|
Logged
|
Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
|
|
|
dongadoan
Administrator
Bài viết: 7256
Cái thời hoa gạo cháy...
|
|
« Trả lời #54 vào lúc: 24 Tháng Giêng, 2009, 01:52:30 pm » |
|
- CINCAAFCE: Commander-in-Chief, Allied Air Forces, Central Europe: Tư lệnh không lực liên quân NATO ở khu vực Trung Âu.
- CINCAFLANT: Commander-in-Chief, United States Air Forces, Atlantic Ocean: Tổng tư lệnh không lực Mỹ ở Đại Tây Dương.
- CINCAFMED: Commander-in-Chief, Allied Forces, Mediterranean: Tổng tư lệnh liên quân NATO ở khu vực Địa Trung Hải.
- CINCAFSTRIKE: Commander-in-Chief, United States Air Forces, Strike: Tổng tư lệnh không quân xung kích Mỹ.
- CINCAIRCENT: Commander-in-Chief, Allied Air Forses, Central Euope: Tổng tư lệnh liên quân NATO ở khu vực Trung Âu.
- CINCAL: Commander-in-Chief, Alaska: Tổng tư lệnh Alaska (của Mỹ).
- CINCARLANT: Commander-in-Chief, United States Army Forces, Atlantic Ocean: Tổng tư lệnh lục quân Mỹ ở Đại Tây Dương.
- CINCARSTRIKE: Commander-in-Chief, United States Army Forces, Strike: Tổng tư lệnh lục quân xung kích Mỹ.
- CINCEASTLANT: Commander-in-Chief, Eastern Atlantic Ocean, Area: Tổng tư lệnh liên quân NATO ở đông Đại Tây Dương.
|
|
|
Logged
|
Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
|
|
|
dongadoan
Administrator
Bài viết: 7256
Cái thời hoa gạo cháy...
|
|
« Trả lời #55 vào lúc: 24 Tháng Giêng, 2009, 02:04:30 pm » |
|
- CINCEUR: Commamder-in-Chief, Europe: Tổng tư lệnh quân đội Mỹ ở Châu Âu.
- CINCLANDCENT: Commander-in-Chief, Allied Land Forces, Central Europe: Tổng tư lệnh các lực lượng lục quân NATO ở khu vực Trung Âu.
- CINCLANT: Commander-in-Chief, Atlantic Ocean, Fleet: Tư lệnh hạm đội Đại Tây Dương.
- CINCMED: Commander-in-Chief, British Naval Forces in Mediterranean: Tổng tư lệnh hải quân vương quốc Anh ở Địa Trung Hải.
- CINCNORAD: Commander-in-Chief, North American Air Defense Command: Tổng tư lệnh phòng không Bắc Mỹ.
- CINCNORTIH: Commander-in-Chief, Allied Forces, Northern Europe: Tổng tư lệnh liên quân NATO ở khu vực Bắc Âu.
- CINCONAD: Commander-in-Chief, Continental Air Defense Command: Tổng tư lệnh phòng không lục địa Mỹ.
- CINCPAC: Commander-in-Chief, Pacific: Tổng tư lệnh quân đội Mỹ ở khu vực Thái Bình Dương.
- CincPoa: Commander in Chief, Pacific Ocean Area: Tổng tư lệnh khu vực Thái Bình Dương.
- CINCSA: Commander-in-Chief, South Atlantic Ocean: Tổng tư lệnh liên quân NATO ở phía Nam Đại Tây Dương.
- CINCSAC: Commander-in-Chief, Strategic Air Command: Tổng tư lệnh không quân chiến lược.
- CINCSOUTH: Commander-in-Chief, Allied Forces, Southern Europe: Tổng tư lệnh liên quân NATO ở khu vực Nam Âu.
- CINCSPECOMME: Commander-in-Chief Speciffied Command, Middle East: Tổng tư lệnh quân đội Mỹ ở Trung cận Đông.
- CINCUNG: Commander-in-Chief, United Nations Command: Tổng tư lệnh lực lượng liên hiệp quốc.
- CINCUSAFE: Commander-in-Chief, United States Air Forces, Europe: Tổng tư lệnh không quân Mỹ ở Châu Âu.
- CINCUSAREUR: Commander-in-Chief, United States Army, Europe: Tổng tư lệnh lục quân Mỹ ở Châu Âu.
- CINCUSARPAC: Commander-in-Chief, United States Army, Pacific: Tổng tư lệnh lục quân Mỹ ở vùng Thái Bình Dương.
- CINCUSEUCOM: Commander-in-Chief, United States European Command: Tổng tư lệnh quân đội Mỹ ở Châu Âu.
- CINCWESTLANT: Commander-inchef, Western Atlantic Ocean Area: Tổng tư lệnh liên quân NATO ở Nam Đại Tây Dương.
|
|
|
Logged
|
Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
|
|
|
dongadoan
Administrator
Bài viết: 7256
Cái thời hoa gạo cháy...
|
|
« Trả lời #56 vào lúc: 24 Tháng Giêng, 2009, 02:13:06 pm » |
|
- CINFO: Chief of Information: Cục trưởng Cục Thông tin.
- cinsgcy: counterinsurgency: Hoạt động chống du kích, hoạt động cảnh sát.
- CINTC: Chief, Intelligence Corps: Cục trưởng Cục Phản gián.
- CIWS: close-in weapon system: Hệ thống vũ khí đánh gần (đánh trả các tên lửa chống tàu ở giai đoạn cuối đường bay).
- CJCS: Chairman, Joint Chiefs of Staff: Tổng Tham mưu trưởng; Chủ tịch Hội đồng Tham mưu trưởng liên quân.
- CJS: Canadian Joint Staff: Bộ tham mưu hỗn hợp (liên quân) Canađa.
- CK: Cape Kennedy: Trường bắn thử nghiệm tên lửa ở mũi Kennedy.
- CKMTA: Cape Kennedy Missile Test Area: Vùng thử tên lửa ở mũi Kennedy.
- CL: center line: Trung tuyến (của một chiếc tàu), trục di chuyển.
- CLAA: anti-aircraft light cruiser: Tàu tuần dương phòng không hạng nhẹ.
- CLAM: chemical low-altitude missile: Tên lửa (mang tác nhân) hóa học tầm thấp.
- CLAS: classify(ication): Mật.
- CLAWS: Close Combat Light Armor Weapon System (US): Hệ thống vũ khí đánh gần trên xe bọc thép hạng nhẹ (Mỹ).
|
|
|
Logged
|
Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
|
|
|
dongadoan
Administrator
Bài viết: 7256
Cái thời hoa gạo cháy...
|
|
« Trả lời #57 vào lúc: 24 Tháng Giêng, 2009, 02:25:37 pm » |
|
- CLG: light guided-missile cruiser: Tàu tuần dương hạng nhẹ mang tên lửa có điều khiển.
- CLGP: cannon-launched guided, projectile: Đạn pháo có điều khiển.
- clint: electronic intelligence: Tình báo điện tử.
- CLO: chief liaison officer: Sỹ quan liên lạc cao cấp. - CLO: clothing: Quân trang.
- Clr Co: clearing company: Đại đội phân loại thương binh (quân y).
- CM: court martial: Toà án quân sự. - CMC: Commandant of the Marine Corps: Tư lệnh lực lượng thuỷ quân lục chiến.
- Cml Bn: chemical battalion: Tiểu đoàn hoá học.
- CMLOPS: chemical operations: Sự sử dụng chất hoá học chiến đấu.
- CMO: + confidential monthly order: Mệnh lệnh mật hàng tháng. + court-martial order: Quyết định của toà án quân sự.
- CMP: Corps of Military Police: Quân cảnh, hiến binh.
- CMTC: Citizens Military Training Camp: Trại huấn luyện quân sự cho thường dân.
- CMTCU: Communication Message Traffic Control Unit: Đơn vị điều phối các kênh thông tin, liên lạc.
- CNGB: Chief, Nationnal Guard Bureau: Cục trưởng Cục Vệ binh quốc gia.
- CNI Chief of Naval Intelligence: Cục trưởng Cục Tình báo Hải quân.
- CNO: Chief of Naval Operation: Tham mưu trưởng Hải quân Mỹ.
- CO: + combined operation: Chiến dịch đổ bộ đường biển. + Commanding Officer: Người chỉ huy. + company: Đại đội
|
|
|
Logged
|
Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
|
|
|
dongadoan
Administrator
Bài viết: 7256
Cái thời hoa gạo cháy...
|
|
« Trả lời #58 vào lúc: 25 Tháng Giêng, 2009, 02:51:09 pm » |
|
- COAS: Chief of the Army Staff: Tham mưu trưởng tập đoàn quân (lục quân).
- COC: combat operations center: Trung tâm chỉ huy tác chiến.
- COD: carrier on-board delivery (aircraft): Máy bay chở hàng trên boong tàu sân bay.
- CODAD: combination of diesel and diesel: Sự kết hợp động cơ diezen với động cơ diezen.
- CODAG: combination of diesel and gas: Sự kết hợp động cơ diezen và tua bin.
- CODAR: correlation, detection and ranging: Phương pháp tương quan, phát hiện và định tầm (để phát hiện tàu ngầm).
- CODLAG: combination of diezel-electric and gas: Sự kết hợp động cơ điện - diezen và động cơ tua bin khí.
- CODOG: combination of diezel or gas: Bộ truyền động kết hợp động cơ diezen hoặc động cơ tua bin khí.
- Coe: cab over engine: Xe có buồng lái nhô ra trước.
- CofEngs: Chief of Engineers: Người chỉ huy lực lượng công binh.
- CofF: Chief of Finance: Cục trưởng Cục Tài chính.
- COIN: counterinsurgency warface: Chiến tranh chống bạo loạn, chiến tranh chống nổi dậy.
- Col: colonel: Đại tá.
- Coll Pt: collecting point: Điểm tập hợp, điểm tập trung.
|
|
|
Logged
|
Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
|
|
|
dongadoan
Administrator
Bài viết: 7256
Cái thời hoa gạo cháy...
|
|
« Trả lời #59 vào lúc: 25 Tháng Giêng, 2009, 03:07:35 pm » |
|
- COM ELSEC: communication and electronic security: Đảm bảo bí mật làm việc của phương tiện thông tin liên lạc và vô tuyến điện tử.
- COMAIRBALTAP: Commander, Air Forces, Baltic Approachs (Command): Tư lệnh không lực NATO ở khu vực eo biển Baltic.
- COMAIRCENT: Commander, Allied Air Forces, Central Europe: Tư lệnh không lực NATO ở khu vực Trung Âu.
- COMAIRCENTLANT: Commander, Air Forces, Central Atlantic Subarea: Tư lệnh không lực ở khu vực Trung tâm Đại Tây Dương
- COMAIRLANT: Commander, Air Forces, Atlantic Fleet: Tư lệnh không lực hạm đội Đại Tây Dương.
- COMAIRNOREUR: Commander, Air Forces, Northern Europe: Tư lệnh không quân NATO ở khu vực Bắc Âu.
- COMAIRNORLANT: Commander, Allied Air Forces, Northern Atlantic Subarea: Tư lệnh không lực NATO ở vùng Bắc Đại Tây Dương.
- COMAIRSOUTH: Commander, Allied Air Forces, Sauthern Europe: Tư lệnh không lực NATO ở khu vực Nam Âu.
- COMANTDEFCOM: Commander, Unitted States Antilles Defense Cammand: Tư lệnh bộ tư lệnh phòng thủ Mỹ ở quần đảo Antilles.
- COMATAFSONOR: Commander, Allied Tactical Air Forces, Southern Norway: Tư lệnh không lực chiến thuật NATO ở Nam Na Uy.
|
|
|
Logged
|
Duyên ấy kiếp sau tình chưa nhạt, thà phụ trời xanh chẳng phụ nàng!
|
|
|
|